HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 216/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 03 tháng 9 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 171/TTr-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 1234/BC-KTNS ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017, Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2019 và Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương.
- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 4.896,4 triệu đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 562 triệu đồng.
2.1. Các nguồn vốn ngân sách địa phương
a) Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
- Điều chỉnh giảm: 4.896,4 triệu đồng của 07 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Phân bổ: 4.896,4 triệu đồng cho 03 dự án đường giao thông đến trung tâm xã đã có khối lượng hoàn thành.
b) Nguồn thu xổ số kiến thiết
- Điều chỉnh giảm: 562 triệu đồng của 04 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Phân bổ: 562 triệu đồng cho 01 dự án đang triển khai có nhu cầu vốn để đẩy nhanh tiến độ.
(có Biểu chi tiết số 01,01a, 01b kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 141/NQ-HĐND ngày 28 tháng 8 năm 2019 của HĐND tỉnh về phân bổ nguồn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn đầu tư Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới.
- Điều chỉnh giảm: 4.950 triệu đồng đã giao cho huyện Phù Yên.
- Phân bổ: 4.950 triệu đồng cho 02 huyện Sốp Cộp và huyện Mai Sơn.
(có Biểu chi tiết số 02 kèm theo)
2. Bổ sung danh mục 02 dự án thuộc huyện Sông Mã, huyện Mai Sơn tại Biểu số 1.1 Kế hoạch hỗ trợ các bản thuộc các xã đặc biệt khó khăn, khu vực biên giới theo Quyết định số 1385/QĐ-TTg ngày 21 tháng 10 năm 2018.
(có Biểu chi tiết số 03 kèm theo).
Điều 3. Điều chỉnh Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2020.
1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020
1.1. Các nguồn vốn ngân sách địa phương: Tổng vốn điều chỉnh 5.615,4 triệu đồng, trong đó:
a) Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
- Điều chỉnh giảm: 4.896,4 triệu đồng của 07 dự án hoàn thành hết nhu cầu sử dụng.
- Phân bổ: 4.896,4 triệu đồng thực hiện 03 dự án đường giao thông đến trung tâm xã đã có khối lượng hoàn thành.
b) Nguồn thu xổ số kiến thiết
- Điều chỉnh giảm: 562 triệu đồng của 04 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Phân bổ: 562 triệu đồng cho 01 dự án đang triển khai có nhu cầu vốn để đẩy nhanh tiến độ.
c) Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư
- Điều chỉnh giảm: 157 triệu đồng của 01 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Phân bổ: 157 triệu đồng cho 01 dự án đã hoàn thành chưa được bố trí đủ vốn.
(có Biểu chi tiết số 04 kèm theo)
1.2. Nguồn dự phòng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới thực hiện Đề án hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp
- Điều chỉnh giảm: 4.950 triệu đồng đã giao cho UBND huyện Phù Yên thực hiện Đề án hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp.
- Phân bổ: 4.950 triệu đồng cho huyện Mai Sơn và huyện Sốp Cộp.
(có Biểu chi tiết số 05 kèm theo)
2. Phân bổ chi tiết nguồn thu từ đất (phần điều tiết ngân sách tỉnh) kế hoạch đầu tư công năm 2020 (đợt 2): 12.835 triệu đồng.
(có Biểu chi tiết số 06 kèm theo).
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ 04 thông qua ngày 03 tháng 9 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | Ghi chú | |||
Tổng số (số đã giao trong kế hoạch trung hạn tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND , Nghị quyết số 64/NQ-HĐND , Nghị quyết số 147/NQ-HĐND , Nghị quyết số 196/NQ-HĐND) | Kế hoạch điều chỉnh tổng nguồn | |||||
Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Kế hoạch sau điều chỉnh | ||||
| Tổng số | 4.855.846 | 5.458,4 | 5.458,4 | 4.855.846 |
|
I | Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh | 4.594.576 | 4.896,4 | 4.896,4 | 4.594.576 |
|
II | Nguồn thu tiền xổ số kiến thiết | 261.270 | 562 | 562 | 261.270 |
|
Biểu số 01a
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI
(Kèm theo Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Giai đoạn 5 năm 2016 - 2020 | Ghi chú |
| ||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Tổng kế hoạch vốn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh |
| ||||
| ||||||||||
| Tổng số |
|
| 419.249,0 | 202.294,7 | 4.896,4 | 4.896,4 | 202.294,7 |
|
|
1 | Điều chỉnh giảm |
|
| 130.358,0 | 79.204,7 | 4.896,4 | 0,0 | 74.308,3 |
|
|
1 | Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp | 2523 28/10/2016 | 19.940 | 17.966 | 252,8 |
| 17.713 |
|
|
2 | Đường QL 6 - Hồ Chiềng Khoi, huyện Yên Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu | 2961 31/10/2014; 468 23/5/2017 | 53.858 | 18.320 | 380,6 |
| 17.939 |
|
|
3 | Bồi thường, hỗ trợ tái định cư xây dựng Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Sơn La | Sở Lao động, TB&XH | 2822 31/10/2017 | 6.000 | 6.000 | 409,8 |
| 5.590 |
|
|
4 | Đầu tư xây dựng mạng chuyên dùng tỉnh Sơn La | Sở Thông tin và Truyền thông | 3062 17/11/2017 | 8.188 | 8.200 | 512,3 |
| 7.688 |
|
|
5 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lừm Thượng B xã Pắc Ngà | Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Yên | 2940 24/10/2017 | 12.648 | 12.246 | 2.552,1 |
| 9.694 |
|
|
6 | Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, đá bản Mòn, xã Hua Nhàn | UBND huyện Bắc Yên | 2662 26/10/2018 | 14.744 | 1.492 | 71,8 |
| 1.421 |
|
|
7 | Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Yên | 1913 31/10/2019 | 14.980 | 14.980 | 717,0 |
| 14.263 |
|
|
II | Điều chỉnh tăng |
|
| 288.891 | 123.090 | 0 | 4.896.4 | 127.986 |
|
|
1 | Đường tỉnh 105 đoạn Púng Bánh - Mường Lèo | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 2558 28/10/2016 | 105.000 | 49.338 |
| 1.043,2 | 50.381 |
|
|
2 | Đường Quốc lộ 37 - Huy Thượng - Tân Lang | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 2253 21/9/2016 | 80.024 | 27.000 |
| 2.000,0 | 29.000 |
|
|
3 | Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | 2492 24/10/2016 | 103.867 | 46.752 |
| 1.853,2 | 48.605 |
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư | Giai đoạn 5 năm 2016-2020 | Ghi chú |
| ||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Tổng kế hoạch vốn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 | Điều hỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh |
| ||||
| ||||||||||
| Tổng số |
|
| 71.864 | 32.186 | 562 | 562 | 32.186 |
|
|
1 | Điều chỉnh giảm |
|
| 22.294 | 22.048 | 562 | 0 | 21.486 |
|
|
1.1 | Công trình đầu tư bổ sung cơ sở vật chất cho trường PTDTNT, THCS và THPT huyện Mộc Châu | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | 2355 31/8/2017 | 10.000 | 10.000 | 87 |
| 9.913 |
|
|
1.2 | Công trình đầu tư bổ sung cơ sở vật chất cho trường PTTH Co Mạ, huyện Thuận Châu | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | 2134 04/8/2017 | 4.997 | 4.880 | 325 |
| 4.555 |
|
|
1.3 | Trạm Y tế xã Háng Đồng | Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Yên | 2434 26/10/18 | 3.497 | 3.497 | 82 |
| 3.415 |
|
|
1.4 | Trạm Y tế xã Chiềng Khoang | Ban QLDA ĐTXD huyện Quỳnh Nhai | 1903 25/10/2018 | 3.800 | 3.671 | 68 |
| 3.603 |
|
|
2 | Điều chỉnh tăng |
|
| 49.570 | 10.138 | 0 | 562 | 10.700 |
|
|
2.1 | Công trình: Trường trung học phổ thông Vân Hồ (giai đoạn I) | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 1944 28/8/2015 | 49.570 | 10.138 |
| 562 | 10.700 |
|
|
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN DỰ PHÒNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Thực hiện Đề án hỗ trợ phát triển Hợp tác xã nông nghiệp)
(Kèm theo Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị thực hiện | Kế hoạch vốn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 theo Nghị quyết số 141/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Kế hoạch vốn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh | Ghi chú |
|
| |||||||
| Tổng số | 17.300 | 4.950 | 4.950 | 17.300 |
|
|
1 | Điều chỉnh giảm | 5.750 | 4.950 | 0 | 800 |
|
|
1.1 | Huyện Phù Yên | 5.750 | 4.950 |
| 800 |
|
|
2 | Điều chỉnh tăng | 11.550 | 0 | 4.950 | 16.500 |
|
|
2.1 | Huyện Mai Sơn | 4.750 |
| 1.650 | 6.400 |
|
|
2.2 | Huyện Sốp Cộp | 6.800 |
| 3.300 | 10.100 |
|
|
BỔ SUNG DANH MỤC HỖ TRỢ CÁC BẢN THUỘC CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN KHU VỰC BIÊN GIỚI THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1385/QĐ-TTG NGÀY 21/10/2018 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Nguồn dự phòng Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới)
(Kèm theo Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Huyện/xã | Nội dung đề nghị hỗ trợ | Quy mô | Ghi chú |
1 | Huyện Mai Sơn |
|
|
|
- | Xã Phiêng Pằn | Đường giao thông trục chính vào bản Pá Ban, xã Phiêng Pằn | 1,8 km |
|
2 | Huyện Sông Mã |
|
|
|
- | Xã Mường Hung | Thủy lợi bản Nà Lừa, xã Mường Hung | 8 ha |
|
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG CÁC NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm XD | Quyết định đầu tư | Lũy kế khối lượng hoàn thành | Lũy kế vốn đã giao | Kế hoạch 2020 | Kế hoạch điều chỉnh | Ghi chú | ||||||||
Số, Quyết định ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | Tổng số | TĐ: Số vốn đã giải ngân | Số vốn còn lại chưa giải ngân | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Kế hoạch vốn sau điều chỉnh | ||||||||||
Tổng số các nguồn vốn | Trong đó: vốn NSNN | Tổng số | Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân | Số vốn đề nghị thu hồi | |||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 506.239 | 479.190 | 295.464 | 195.291 | 65.066,2 | 27.450,1 | 30.278,1 | 24.659,7 | 5.618,4 | 5.615,4 | 5.615,4 | 65.066,2 |
|
A | KẾ HOẠCH VỐN CHUYỂN NGUỒN NĂM 2019 SANG NĂM 2020 |
|
|
| 184.798 | 157.749 | 111.060 | 63.966 | 16.621,2 | 12.240,0 | 1.043,2 | 0,0 | 1.043,2 | 1.043,2 | 1.043,2 | 16.621,2 |
|
I | Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
|
|
| 184.798 | 157.749 | 111.060 | 63.966 | 16.621,2 | 12.240,0 | 1.043,2 | 0,0 | 1.043,2 | 1.043,2 | 1.043,2 | 16.621,2 |
|
a | Điều chỉnh giảm |
|
|
| 79.798 | 52.749 | 17.713 | 17.966 | 1.043,2 | 0,0 | 1.043,2 | 0,0 | 1.043,2 | 1.043,2 | 0,0 | 0,0 |
|
1 | Dự án Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp | Sốp Cộp | 2523 28/10/2016 | 19.940 | 19.940 | 17.713 | 17.966 | 252,8 |
| 252,8 |
| 252,8 | 252,8 |
| 0,0 |
|
2 | Đường QL 6 - Hồ Chiềng Khoi, huyện Yên Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu | Yên Châu | 2961 31/10/2014; 468 23/5/2017 | 53.858 | 26.809 |
|
| 380,6 |
| 380,6 |
| 380,6 | 380.6 |
| 0,0 |
|
3 | Bồi thường, hỗ trợ tái định cư xây dựng Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Sơn La | Sở Lao động, TB&XH | Vân Hồ | 2822 31/10/2017 | 6.000 | 6.000 |
|
| 409,8 |
| 409,8 |
| 409,8 | 409,8 |
| 0,0 |
|
b | Điều chỉnh tăng |
|
|
| 105.000 | 105.000 | 93.347 | 46.000 | 15.578,0 | 12.240,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 1.043,2 | 16.621,2 |
|
1 | Đường tỉnh 105 đoạn Púng Bánh - Mường Lèo | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | Sốp Cộp | 2558 28/10/2016 | 105.000 | 105.000 | 93.347 | 46.000 | 15.578,0 | 12.240,0 |
|
|
|
| 1.043.2 | 16.621,2 |
|
B | Kế hoạch vốn năm 2020 |
|
|
| 321.441 | 321.441 | 184.404 | 131.324 | 48.445,0 | 15.210,1 | 29.234,9 | 24.659,7 | 4.575,2 | 4.572,2 | 4.572,2 | 48.445,0 |
|
I | Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh |
|
|
| 234.451 | 234.451 | 133.909 | 71.752 | 28.410,0 | 5.933,1 | 18.476,9 | 14.623,7 | 3.853,2 | 3.853,2 | 3.853,2 | 28.410,0 |
|
a | Điều chỉnh giảm |
|
|
| 50.560 | 50.560 | 0 | 0 | 23.001,0 | 4.524,1 | 18.476,9 | 14.623,7 | 3.853,2 | 3.853,2 | 0,0 | 19.147,8 |
|
1 | Đầu tư xây dựng mạng chuyên dùng tỉnh Sơn La | Sở Thông tin và Truyền thông | Tỉnh Sơn La | 3062 17/11/2017 | 8.188 | 8.188 |
|
| 4.475,0 | 3.602,0 | 873,0 | 360,7 | 512,3 | 512,3 |
| 3.962,7 |
|
2 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lừm Thượng B xã Pắc Ngà | Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Yên | Bắc Yên | 2940 24/10/2017 | 12.648 | 12.648 |
|
| 3.304,0 | 751,9 | 2.552,1 |
| 2.552,1 | 2.552,1 |
| 751,9 |
|
3 | Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, đá bản Mòn, xã Hua Nhàn | UBND huyện Bắc Yên | Bắc Yên | 2662 26/10/2018 | 14.744 | 14.744 |
|
| 242,0 | 170,2 | 71,8 |
| 71,8 | 71,8 |
| 170,2 |
|
4 | Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La | Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Yên | Bắc Yên | 1913 31/10/2019 | 14.980 | 14.980 |
|
| 14.980,0 |
| 14.980,0 | 14.263,0 | 717,0 | 717,0 |
| 14.263,0 |
|
b | Điều chỉnh tăng |
|
|
| 183.891 | 183.891 | 133.909 | 71.752 | 5.409,0 | 1.409,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 3.853,2 | 9.262,2 |
|
1 | Đường Quốc lộ 37 - Huy Thượng - Tân Lang | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | Phù Yên | 2253 21/9/2016 | 80.024 | 80.024 | 47.919 | 25.000 | 2.000,0 |
|
|
|
|
| 2.000,0 | 4.000,0 |
|
2 | Đường từ tỉnh lộ 114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông | Phù Yên | 2492 24/10/2016 | 103.867 | 103.867 | 85.990 | 46.752 | 3.409,0 | 1.409,0 |
|
|
|
| 1.853,2 | 5.262,2 |
|
II | Nguồn xổ số kiến thiết |
|
|
| 71.864 | 71.864 | 36.794 | 46.189 | 19.735,0 | 9.155,9 | 10.579,1 | 10.017,1 | 562,0 | 562,0 | 562,0 | 19.735,0 |
|
a | Điều chỉnh giảm |
|
|
| 22.294 | 22.294 | 18.154 | 18.551 | 9.597,0 | 7.774,9 | 1.822,1 | 1.260,1 | 562,0 | 562,0 | 0,0 | 9.035,0 |
|
1 | Công trình đầu tư bổ sung cơ sở vật chất cho trường PTDTNT, THCS và THPT huyện Mộc Châu | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | Mộc Châu | 2355 31/8/2017 | 10.000 | 10.000 | 9.893 | 10.000 | 5.470,0 | 4.540,0 | 930,0 | 843,0 | 87,0 | 87,0 |
| 5.383,0 |
|
2 | Công trình đầu tư Bổ sung cơ sở vật chất cho trường PTTH Co Mạ, huyện Thuận Châu | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và Phát triển đô thị | Thuận Châu | 2134 04/8/2017 | 4.997 | 4.997 | 4.658 | 4.880 | 2.180,0 | 1.604,0 | 576,0 | 251,0 | 325,0 | 325,0 |
| 1.855,0 |
|
3 | Trạm y tế xã Háng Đồng | Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Yên | Bắc Yên | 2434 26/10/18 | 3.497 | 3.497 |
|
| 1.067,0 | 985,0 | 82,0 |
| 82,0 | 82,0 |
| 985,0 |
|
4 | Trạm y tế xã Chiềng Khoang | Ban QLDA ĐTXD huyện Quỳnh Nhai | Quỳnh Nhai | 1903 25/10/2018 | 3.800 | 3.800 | 3.603 | 3.671 | 880,0 | 645,9 | 234,1 | 166,1 | 68,0 | 68,0 |
| 812,0 |
|
b | Điều chỉnh tăng |
|
|
| 49.570 | 49.570 | 18.640 | 27.638 | 10.138,0 | 1.381,0 | 8.757,0 | 8.757,0 | 0,0 | 0,0 | 562,0 | 10.700,0 |
|
1 | Công trình: Trường trung học phổ thông Vân Hồ (giai đoạn I) | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | Vân Hồ | 1944 28/8/2015 | 49.570 | 49.570 | 18.640 | 27.638 | 10.138,0 | 1.381,0 | 8.757,0 | 8.757,0 |
|
| 562,0 | 10.700,0 |
|
III | Nguồn vốn Ngân sách tỉnh chi đầu tư |
|
|
| 15.126 | 15.126 | 13.701 | 13.383 | 300,0 | 121,0 | 179,0 | 19,0 | 160,0 | 157,0 | 157,0 | 300,0 |
|
a | Điều chỉnh giảm |
|
|
| 9.398 | 9.398 | 9.300 | 9.140 | 300,0 | 121,0 | 179,0 | 19,0 | 160,0 | 157,0 | 0,0 | 143,0 |
|
1 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND - UBND các Chiềng Hoa | Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La | Mường La | 3385 31/10/2016 | 9.398 | 9.398 | 9.300 | 9.140 | 300,0 | 121,0 | 179,0 | 19,0 | 160,0 | 157,0 |
| 143,0 |
|
b | Điều chỉnh tăng |
|
|
| 5.728 | 5.728 | 4.401 | 4.243 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 157,0 | 157,0 |
|
2 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã Viêng Lán, huyện Yên Châu | Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu | Yên Châu | 3101 12/11/2014 | 5.728 | 5.728 | 4.401 | 4.243 |
|
|
|
|
|
| 157,0 | 157,0 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị thực hiện | Kế hoạch năm 2020 | Kế hoạch điều chỉnh | Ghi chú | ||||||
Kế hoạch vốn đã giao | TĐ: Số vốn đã giải ngân | Số vốn còn lại chưa giải ngân | Điều chỉnh giảm | Điều chỉnh tăng | Kế hoạch vốn sau điều chỉnh | |||||
Tổng số | Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân | Số vốn đề nghị thu hồi | ||||||||
| Tổng số | 11.400 | 2.069 | 9.331 | 4.381 | 4.950 | 4.950 | 4.950 | 11.400 |
|
A | KẾ HOẠCH VỐN CHUYỂN NGUỒN NĂM 2019 SANG NĂM 2020 | 2.050 | 400 | 1.650 | 0 | 1.650 | 1.650 | 1.650 | 2.050 |
|
a | Điều chỉnh giảm | 1.650 | 0 | 1.650 | 0 | 1.650 | 1.650 | 0 | 0 |
|
1 | Huyện Phù Yên | 1.650 |
| 1.650 |
| 1.650 | 1.650 |
| 0 |
|
b | Điều chỉnh tăng | 400 | 400 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.650 | 2.050 |
|
1 | Huyện Mai Sơn | 400 | 400 |
|
|
|
| 1.650 | 2.050 |
|
B | KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2020 | 9.350 | 1.669 | 7.681 | 4.381 | 3.300 | 3.300 | 3.300 | 9.350 |
|
a | Điều chỉnh giảm | 4.100 | 103 | 3.997 | 697 | 3.300 | 3.300 | 0 | 800 |
|
1 | Huyện Phù Yên | 4.100 | 103 | 3.997 | 697 | 3.300 | 3.300 |
| 800 |
|
b | Điều chỉnh tăng | 5.250 | 1.566 | 3.684 | 3.684 | 0 | 0 | 3.300 | 8.550 |
|
1 | Huyện Sốp Cộp | 5.250 | 1.566 | 3.684 | 3.684 |
|
| 3.300 | 8.550 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(PHẦN TIẾT NGÂN SÁCH TỈNH) NĂM 2020 ĐỢT 2
(Kèm theo Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư chỉnh | Giai đoạn 05 năm 2016 - 2020 | KLHT đến ngày 31/7/2020 | Vốn giao đến ngày 31/7/2020 | Nhu cầu vốn còn thiếu để thanh toán theo quyết định phê duyệt | Kế hoạch năm 2020 | Ghi chú | |||||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Tổng số | Đã giao kế hoạch đến hết năm 2019 | Tổng số | TĐ: NTTĐ NST | Tổng số | Trong đó: TT KLHH | ||||||
| Tổng số |
|
| 185.031 | 183.720 | 77.246 | 36.657 | 138.689 | 113.835 | 32.738 | 26.865 | 26.865 | 12.835 |
|
1 | Thanh thải dòng chảy suối Nặm Păm | Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La | 353 07/3/2018 | 39.450 | 39.450 | 27.076 | 15.511 | 35.804 | 32.842 | 18.711 | 2.962 | 2.962 | 1.962 |
|
2 | Bố trí sắp xếp dân cư bản Hua Nặm, xã Nặm Păm | Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La | 1581 13/8/2017 | 27.130 | 27.130 | 5.300 |
| 25.987 | 23.589 | 2.389 | 2.398 | 2.398 | 1.398 |
|
3 | Kè rọ thép chông sạt lở khu dân cư thị trấn Ít Ong | Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La | 181 13/8/2017 | 27.130 | 27.130 | 2.200 |
| 22.199 | 21.759 | 1.759 | 440 | 440 | 440 |
|
4 | Bố trí sắp xếp dân cư bản Hốc, xã Nặm Păm | Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La | 1544 11/8/2017 | 16.722 | 16.722 | 7.162 | 962 | 17.784 | 13.843 | 962 | 3.942 | 3.942 | 1.422 |
|
5 | Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Thín xã Tường Tiến, huyện Phù Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên | 153 28/12/2018 | 10.971 | 10.971 | 5.671 | 2.987 | 10.252 | 9.285 | 2.987 | 968 | 968 | 968 |
|
6 | Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống lũ quét bản Khoai Lang, xã Mường Thải, huyện Phù Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên | 954 25/7/2019 | 14.480 | 14.480 | 8.000 |
| 14.879 | 1.600 | 0 | 13.279 | 13.279 | 2.000 |
|
7 | Hệ thống cấp điện sinh hoạt cho 3 bản (Mường An, Nà An và bản Thín) xã Xuân Nha | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 475 10/7/2015 | 13.138 | 11.827 | 6.827 | 4.197 | 11.784 | 10.918 | 5.930 | 866 | 866 | 866 |
|
8 | Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất tại bản Dón, bản Tà Phù tại khu tái định cư tập trung Pu Nhay, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ | Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ | 798 21/4/2020 | 34.000 | 34.000 | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
| 1.769 |
|
9 | Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi di chuyển các hộ gia đình thuộc khu đất Công ty cổ phần môi trường và dịch vụ đô thị Sơn La quản lý | UBND thành phố | 1516 24/6/2019 | 2.010 | 2.010 | 2.010 |
|
|
|
| 2.010 | 2.010 | 2.010 |
|
- 1 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn bổ sung cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Nghị quyết 196/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương và điều chỉnh, phân bổ chi tiết một số nguồn vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Nghị quyết 196/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương và điều chỉnh, phân bổ chi tiết một số nguồn vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 1 Quyết định 363/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang
- 2 Nghị quyết 36/NQ-HĐND về bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020 tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về sửa đổi kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 4 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 5 Nghị quyết 306/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6 Luật Đầu tư công 2019
- 7 Quyết định 1385/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án hỗ trợ thôn, bản, ấp của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2), vốn chương trình mục tiêu quốc gia và vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ làm nhà ở cho người có công do tỉnh Sơn La ban hành
- 9 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 10 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 363/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang
- 2 Nghị quyết 36/NQ-HĐND về bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020 tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về sửa đổi kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 4 Nghị quyết 306/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang