HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2011/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 09 tháng 12 năm 2011 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2011 về việc phê duyệt quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định phương án điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
(chi tiết theo phụ lục số 01 và số 02 đính kèm).
Điều 2. Thời gian thực hiện từ ngày 01/01/2012. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV kỳ họp thứ hai thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH BỔ SUNG MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(kèm theo Nghị quyết số 20 /2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh)
1. Phí chợ Đông Ngô Quyền, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương
a) Mức thu
TT | Danh mục | Diện tích (m2) | Mức thu (đ/m2/tháng) | |
Cho thuê tháng; mỗi tháng nộp tiền 1 lần | Cho thuê 5 năm; 2,5 năm nộp tiền 1 lần | |||
1 | Cho thuê 5 năm nộp tiền 2 lần (2,5 năm nộp tiền 1 lần) | 252 |
|
|
| - Vị trí 1: Gồm 12 Kiốt loại 21m2/kiốt, giáp đường Nguyễn Văn Linh (Khu A, từ số 01 đến số 12) | 252 |
| 70.000 |
2 | Cho thuê theo tháng (mỗi tháng thu tiền 1 lần) | 527 |
|
|
| - Vị trí 2: Gồm 40 gian hàng loại 7m2/gian có mái che (khu B, từ 01 đến 40) | 280 | 35.000 |
|
| - Vị trí 3: Gồm 20 gian hàng loại 5m2/gian có mái che (khu C1, từ 01 đến 20) | 100 | 33.000 |
|
| - Vị trí 4: Gồm 5 gian hàng loại 9m2/gian có mái che (khu C2, từ 21 đến 25) | 45 | 18.000 |
|
| - Vị trí 5: Gồm 17 gian hàng loại 6m2/gian không có mái che (Khu D, từ 01 đến 17) | 102 | 7.000 |
|
| Tổng cộng | 779 |
|
|
(Diện tích cụ thể của các gian hàng theo sơ đồ mặt bằng chợ Đông Ngô Quyền, phường Tân Bình đã được UBND thành phố Hải Dương phê duyệt).
Mức thu phí trên chưa bao gồm các khoản chi phí khác do các hộ sử dụng riêng như: điện, nước, vệ sinh môi trường… người thuê phải chi trả thêm trên cơ sở thực tế tiêu dùng.
b) Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành./.
QUY ĐỊNH CHỈNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(kèm theo Nghị quyết số: 20 /2011/NQ-HĐND ngày 09 /12/2011 của HĐND tỉnh)
1. Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
a) Mức thu:
TT | Danh mục | Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 | Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
a | Đăng ký giao dịch bảo đảm | 80.000 |
b | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | 70.000 |
c | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | 60.000 |
d | Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm | 20.000 |
2 | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án) | 30.000 |
b) Tỷ lệ tiết nguồn thu:
- Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên - Môi trường thu: Để lại đơn vị thu 80%; nộp ngân sách tỉnh 20%;
- Các đơn vị còn lại: Để lại đơn vị thu 80%; nộp ngân sách cấp huyện 20%.
c) Quy định khác về thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp và các quy định hiện hành.
2. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
Số TT | Loại khoáng sản | Đvị tính | Mức thu (đồng) |
I | Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
1 | Quặng sắt | Tấn | 50.000 |
2 | Quặng măng-gan | Tấn | 40.000 |
3 | Quặng ti-tan (titan) | Tấn | 60.000 |
4 | Quặng vàng | Tấn | 225.000 |
5 | Quặng đất hiếm | Tấn | 50.000 |
6 | Quặng bạch kim | Tấn | 225.000 |
7 | Quặng bạc, Quặng thiếc | Tấn | 225.000 |
8 | Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan) | Tấn | 40.000 |
9 | Quặng chì, Quặng kẽm | Tấn | 225.000 |
10 | Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite) | Tấn | 40.000 |
11 | Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) | Tấn | 48.000 |
12 | Quặng cromit | Tấn | 50.000 |
13 | Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi) | Tấn | 225.000 |
14 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 25.000 |
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa …) | m3 | 60.000 |
2 | Đá Block | m3 | 75.000 |
3 | Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) | Tấn | 60.000 |
4 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 5.000 |
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | m3 | 2.000 |
6 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp …) | m3 | 3.000 |
7 | Cát vàng | m3 | 4.000 |
8 | Cát làm thủy tinh | m3 | 6.000 |
9 | Các loại cát khác | m3 | 3.000 |
10 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 1.500 |
11 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 2.000 |
12 | Đất làm thạch cao | m3 | 2.500 |
13 | Đất làm Cao lanh | m3 | 6.000 |
14 | Các loại đất khác | m3 | 1.500 |
15 | Gờ-ra-nít (granite) | Tấn | 25.000 |
16 | Sét chịu lửa | Tấn | 25.000 |
17 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) | Tấn | 25.000 |
18 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | Tấn | 25.000 |
19 | Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) | Tấn | 25.000 |
20 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.500 |
21 | A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin) | Tấn | 4.000 |
22 | Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò | Tấn | 8.000 |
23 | Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên | Tấn | 8.000 |
24 | Than nâu, than mỡ | Tấn | 8.000 |
25 | Than khác | Tấn | 8.000 |
26 | Khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 25.000 |
* Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng nêu trên.
b) Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ và các quy định hiện hành.
3. Phí trông giữ xe đạp, xe máy
a) Mức thu:
TT | Danh mục | Mức thu |
1 | Phí trông giữ xe đạp, xe máy (ban ngày) (đồng/lượt) |
|
a | Xe đạp | 1.000 |
b | Xe máy | 2.000 |
2 | Trông xe đạp khoán tại các thư viện (đồng/thẻ/năm) |
|
a | Thẻ mượn | 20.000 |
b | Thẻ đọc | 30.000 |
3 | Trông xe khoán tại các trường học (đồng/tháng/xe) |
|
a | Xe đạp khoán | 8.000 |
b | Xe máy khoán | 20.000 |
b) Tỷ lệ điều tiết:
Số thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô của các cơ quan được giao nhiệm vụ thu, sau khi được sử dụng để thực hiện các nhiệm vụ chi theo quy định của Nhà nước, phần còn lại phải nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.
c) Quy định khác về thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính và quy định hiện hành.
4. Phí qua đò (do cấp xã quản lý)
a) Mức thu:
TT | Danh mục | Mức thu (đ/lượt) |
1 | Người đi bộ | 2.000 |
2 | Xe đạp | 3.000 |
3 | Xe máy | 5.000 |
4 | Hàng thồ | |
a | Từ 20- 50kg | 3.000 |
b | Trên 50kg | 5.000 |
c | Hàng cồng kềnh | 5.000 |
b) Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành.
5. Tỷ lệ (%) thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi
TT | Danh mục | Tỷ lệ thu |
1 | Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe), bao gồm cả trường hợp ô tô bán tải vừa chở người, vừa chở hàng | 10% |
Các quy định khác về lệ phí trước bạ thực hiện theo Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành.
6. Lệ phí đăng ký cư trú
a) Mức thu:
TT | Danh mục | Mức thu |
1 | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (đồng/lần đăng ký) | |
a | Phường nội thành thành phố Hải Dương | 10.000 |
b | Khu vực còn lại | 5.000 |
2 | Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (đồng/lần cấp) | |
a | Phường nội thành thành phố Hải Dương | 15.000 |
b | Khu vực còn lại | 7.500 |
| * Riêng trường hợp do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà (đồng/lần cấp) | |
- Phường nội thành thành phố Hải Dương | 8.000 | |
- Khu vực còn lại | 4.000 | |
3 | Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (đồng/lần đính chính) | |
a | Phường nội thành thành phố Hải Dương | 5.000 |
b | Khu vực còn lại | 2.500 |
Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
b) Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo Thông tư số 07/2008/TT-BTC ngày 15/01/2008 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành.
7. Học phí các trường Trung học phổ thông (THPT) bán công:
a) Mức thu:
TT | Danh mục | Mức thu (đồng/học sinh/tháng) | |
Thành phố Hải Dương | Khu vực còn lại | ||
01 | Học phí THPT bán công | 275.000 | 255.000 |
b) Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo quy định hiện hành. Giao các sở Tài chính, Giáo dục & Đào tạo hướng dẫn thực hiện./.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
- 1 Nghị quyết 41/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 2 Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2017 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
- 3 Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2017 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương
- 1 Nghị quyết 40/2013/NQ-HĐND về quy định, điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Quyết định 31/2011/QĐ-UBND quy định điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- 3 Nghị quyết 08/2009/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành chế độ thu 07 loại phí thuộc thẩm quyền của tỉnh
- 4 Quyết định 4426/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về danh mục, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- 5 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 8 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Nghị quyết 40/2013/NQ-HĐND về quy định, điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Quyết định 31/2011/QĐ-UBND quy định điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành
- 3 Nghị quyết 08/2009/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành chế độ thu 07 loại phí thuộc thẩm quyền của tỉnh
- 4 Quyết định 4426/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định về danh mục, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành