HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2014/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định (có biểu mức thu kèm theo).
Điều 2. Các tổ chức, đơn vị, cá nhân thu phí được trích tỷ lệ % (phần trăm) trên tổng số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho việc tổ chức thu phí như sau:
- Đối với cá nhân, doanh nghiệp và các tổ chức thu phí không phải là cơ quan, đơn vị Nhà nước được để lại toàn bộ 100% (Một trăm phần trăm) số tiền phí thu được và thực hiện nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành.
- Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cơ chế tự chủ tài chính và các cơ quan Nhà nước được trích lại 70% (Bẩy mươi phần trăm) số tiền phí thu được; số tiền phí còn lại 30% (Ba mươi phần trăm) nộp vào ngân sách Nhà nước theo quy định hiện hành.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua; mức thu phí được áp dụng từ ngày 01/01/2015. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 63/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định.
Điều 4. Giao UBND tỉnh quy định cụ thể chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng đối với tiền thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định và tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Nam Định khóa XVII, kỳ họp thứ mười hai thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIỂU MỨC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Nam Định)
STT | Hình thức trông giữ các loại phương tiện | Mức thu | |
Trên địa bàn TP.Nam Định | Trên địa bàn các huyện | ||
I | Trông giữ các loại phương tiện ban ngày | Đồng/lượt | Đồng/lượt |
1 | Xe ô tô tải dưới 4 tấn | 10,000 | 10,000 |
2 | Xe ô tô tải từ 4 đến dưới 7 tấn | 15,000 | 15,000 |
3 | Xe ô tô tải từ 7 tấn trở lên | 20,000 | 20,000 |
4 | Xe ô tô con, taxi, xe lam, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi | 10,000 | 10,000 |
5 | Xe ô tô khách từ 15 đến dưới 30 chỗ ngồi | 15,000 | 15,000 |
6 | Xe ô tô khách từ 30 chỗ ngồi trở lên | 20,000 | 20,000 |
7 | Xe đạp | 2,000 | 1,000 |
8 | Xe đạp điện | 2,000 | 2,000 |
9 | Xe máy | 4,000 | 3,000 |
II | Trông giữ các loại phương tiện ban đêm | Đồng/lượt | Đồng/lượt |
1 | Xe ô tô tải dưới 4 tấn | 20,000 | 20,000 |
2 | Xe ô tô tải từ 4 đến dưới 7 tấn | 30,000 | 30,000 |
3 | Xe ô tô tải từ 7 tấn trở lên | 40,000 | 40,000 |
4 | Xe ô tô con, taxi, xe lam, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi | 20,000 | 20,000 |
5 | Xe ô tô khách từ 15 đến dưới 30 chỗ ngồi | 30,000 | 30,000 |
6 | Xe ô tô khách từ 30 chỗ ngồi trở lên | 40,000 | 40,000 |
7 | Xe đạp | 4,000 | 2,000 |
8 | Xe đạp điện | 4,000 | 3,000 |
9 | Xe máy | 8,000 | 5,000 |
III | Trông giữ các loại phương tiện theo tháng | Đồng/tháng | Đồng/tháng |
1 | Xe ô tô tải dưới 4 tấn | 300,000 | 300,000 |
2 | Xe ô tô tải từ 4 đến dưới 7 tấn | 400,000 | 400,000 |
3 | Xe ô tô tải từ 7 tấn trở lên | 500,000 | 500,000 |
4 | Xe ô tô con, taxi, xe lam, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi | 300,000 | 300,000 |
5 | Xe ô tô khách từ 15 đến dưới 30 chỗ ngồi | 400,000 | 400,000 |
6 | Xe ô tô khách từ 30 chỗ ngồi trở lên | 500,000 | 500,000 |
7 | Xe đạp | 20,000 | 20,000 |
8 | Xe đạp điện | 30,000 | 30,000 |
9 | Xe máy | 50,000 | 50,000 |
IV | Trông giữ xe đạp, xe máy tại các bệnh viện | Đồng/lượt | Đồng/lượt |
A | Trông giữ các loại phương tiện ban ngày |
|
|
1 | Xe đạp | 2,000 | 1,000 |
2 | Xe đạp điện | 2,000 | 1,000 |
3 | Xe máy | 4,000 | 2,000 |
B | Trông giữ các loại phương tiện ban đêm |
|
|
1 | Xe đạp | 4,000 | 2,000 |
2 | Xe đạp điện | 4,000 | 3,000 |
3 | Xe máy | 8,000 | 4,000 |
V | Trông giữ xe đạp, xe máy tại các trường học |
|
|
A | Trông giữ các loại phương tiện theo lượt | Đồng/lượt | Đồng/lượt |
1 | Xe đạp | 1,000 | 1,000 |
2 | Xe đạp điện | 1,000 | 1,000 |
3 | Xe máy | 2,000 | 2,000 |
B | Trông giữ các loại phương tiện theo tháng | Đồng/tháng | Đồng/tháng |
1 | Xe đạp | 10,000 | 10,000 |
2 | Xe đạp điện | 20,000 | 15,000 |
3 | Xe máy | 30,000 | 20,000 |
VI | Trông giữ các loại phương tiện tại khu vực quần thể di tích Văn hóa Trần và Phủ Dầy | Đồng/lượt | Đồng/lượt |
A | Trông giữ các loại phương tiện ban ngày |
|
|
1 | Xe ô tô tải dưới 4 tấn | 30,000 | 30,000 |
2 | Xe ô tô tải từ 4 đến dưới 7 tấn | 40,000 | 40,000 |
3 | Xe ô tô tải từ 7 tấn trở lên | 50,000 | 50,000 |
4 | Xe ô tô con, taxi, xe lam, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi | 30,000 | 30,000 |
5 | Xe ô tô khách từ 15 đến dưới 30 chỗ ngồi | 40,000 | 40,000 |
6 | Xe ô tô khách từ 30 chỗ ngồi trở lên | 50,000 | 50,000 |
7 | Xe đạp và xe đạp điện | 2,000 | 2,000 |
8 | Xe máy | 4,000 | 4,000 |
B | Trông giữ các loại phương tiện ban đêm |
|
|
1 | Xe ô tô tải dưới 4 tấn | 50,000 | 50,000 |
2 | Xe ô tô tải từ 4 đến dưới 7 tấn | 60,000 | 60,000 |
3 | Xe ô tô tải từ 7 tấn trở lên | 70,000 | 70,000 |
4 | Xe ô tô con, taxi, xe lam, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi | 50,000 | 50,000 |
5 | Xe ô tô khách từ 15 đến dưới 30 chỗ ngồi | 60,000 | 60,000 |
6 | Xe ô tô khách từ 30 chỗ ngồi trở lên | 70,000 | 70,000 |
7 | Xe đạp và xe đạp điện | 4,000 | 4,000 |
8 | Xe máy | 8,000 | 8,000 |
Ghi chú:
- Ban ngày được tính từ 6 giờ đến trước 22 giờ trong ngày.
- Ban đêm được tính từ 22 giờ đến trước 6 giờ sáng hôm sau.
- Đối với trường hợp trông giữ xe cả ngày và đêm thì mức thu phí được tính bằng mức thu ban ngày cộng với mức thu phí ban đêm.
- 1 Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND công bố danh mục Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định ban hành hết hiệu lực thi hành
- 2 Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục “Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 3 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 4 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, mô tô hai bánh, ba bánh, ô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 3373/2014/QĐ-UBND Quy định thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3 Nghị quyết 44/2014/NQ-HĐND8 về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe đạp máy, xe máy điện, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 46/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 7 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 8 Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 11 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 12 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 42/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2 Quyết định 34/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Quyết định 46/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5 Nghị quyết 44/2014/NQ-HĐND8 về mức thu phí trông giữ xe đạp, xe đạp máy, xe máy điện, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6 Quyết định 3373/2014/QĐ-UBND Quy định thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 7 Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, mô tô hai bánh, ba bánh, ô tô trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8 Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND công bố danh mục Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định ban hành hết hiệu lực thi hành
- 9 Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục “Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành” hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
- 10 Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018