ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3373/2014/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính "Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương";
Căn cứ Nghị quyết số 173/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khoá XII - Kỳ họp thứ 18 "Về việc quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5093/TTr-STC ngày 31/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (trừ trường hợp trông giữ xe, phương tiện vận tải vi phạm Luật Giao thông đường bộ) theo Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Đối tượng nộp phí, đơn vị thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô.
- Đối tượng nộp phí: Chủ phương tiện có nhu cầu trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện phù hợp với quy hoạch và quy định về kết cấu hạ tầng giao thông, đô thị của địa phương.
- Đơn vị thu phí: Đơn vị được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ trông giữ phương tiện.
Điều 3. Quản lý, sử dụng nguồn thu phí:
- Đơn vị thu phí được trích để lại theo tỷ lệ % trên tổng số tiền phí thu được để lại phục vụ công tác thu phí, số còn lại nộp ngân sách theo quy định hiện hành; Chi tiết tỷ lệ trích để lại như phụ lục 2 kèm theo quyết định.
- Đơn vị thu phí có trách nhiệm niêm yết, thông báo công khai mức thu phí tại các điểm thu phí; Tổ chức thu, quản lý và sử dụng tiền thu phí theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015 và thay thế quy định thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại các Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008, số 518/2010/QĐ-UBND ngày 12/02/2010, số 2863/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010, Quyết định số 2149/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.
Điều 5. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 3373/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức phí |
1 | Phí lượt | ||
1.1 | Thời gian (Từ 06h – 22h) | ||
1.1.1 | Đối với các điểm, bãi có điều kiện trông giữ thông thường | ||
a | Xe đạp | đồng/lượt/xe | 2.000 |
b | Xe đạp điện | đồng/lượt/xe | 3.000 |
c | Xe máy (kể cả xe xích lô) | đồng/lượt/xe | 4.000 |
d | Ô tô các loại |
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) | đồng/lượt/xe | 15.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt/xe | 20.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | đồng/lượt/xe | 30.000 |
1.1.2 | Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các bệnh viện, trường học, chợ | ||
a | Xe đạp | đồng/lượt/xe | 1.000 |
b | Xe đạp điện | đồng/lượt/xe | 2.000 |
c | Xe máy (kể cả xe xích lô) | đồng/lượt/xe | 3.000 |
d | Ô tô các loại |
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) | đồng/lượt/xe | 10.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt/xe | 15.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | đồng/lượt/xe | 20.000 |
1.1.3 | Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch | ||
a | Xe đạp | đồng/lượt/xe | 2.000 |
b | Xe đạp điện | đồng/lượt/xe | 4.000 |
c | Xe máy (kể cả xe xích lô) | đồng/lượt/xe | 5.000 |
d | Ô tô các loại |
|
|
d.1 | Đối với xe ô tô có thời gian đỗ dưới 1 giờ (dưới 60 phút) |
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 20.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 25.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 35.000 |
d.2 | Đối với xe ô tô có thời gian đỗ từ 1 giờ (60 phút) trở lên |
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 30.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 35.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 40.000 |
1.2 | Thời gian (Từ sau 22h – trước 06h sáng hôm sau) | ||
1.2.1 | Đối với các điểm, bãi trông giữ thông thường (bao gồm cả các điểm, bãi trông giữ xe tại các trường học, chợ) | ||
a | Xe đạp | đồng/lượt/xe | 2.000 |
b | Xe đạp điện | đồng/lượt/xe | 3.000 |
c | Xe máy (kể cả xe xích lô) | đồng/lượt/xe | 4.000 |
d | Ô tô các loại |
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) | đồng/lượt/xe | 20.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt/xe | 25.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | đồng/lượt/xe | 35.000 |
1.2.2 | Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại bệnh viện |
|
|
a | Xe đạp | đồng/lượt/xe | 1.000 |
b | Xe đạp điện | đồng/lượt/xe | 2.000 |
c | Xe máy (kể cả xe xích lô) | đồng/lượt/xe | 3.000 |
d | Ô tô các loại |
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) | đồng/lượt/xe | 15.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt/xe | 20.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | đồng/lượt/xe | 25.000 |
1.2.3 | Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch | ||
a | Xe đạp | đồng/lượt/xe | 3.000 |
b | Xe đạp điện | đồng/lượt/xe | 5.000 |
c | Xe máy (kể cả xe xích lô) | đồng/lượt/xe | 10.000 |
d | Ô tô các loại |
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 35.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 45.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 50.000 |
1.3 | Cả ngày và đêm | ||
1.3.1 | Đối với các điểm, bãi trông giữ thông thường | ||
a | Xe đạp | đồng/lượt/xe | 3.000 |
b | Xe đạp điện | đồng/lượt/xe | 5.000 |
c | Xe máy (kể cả xe xích lô) | đồng/lượt/xe | 7.000 |
d | Ô tô các loại |
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) | đồng/lượt/xe | 30.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt/xe | 45.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | đồng/lượt/xe | 55.000 |
1.3.2 | Đối với các điểm, bãi trông giữ trường học, chợ | ||
a | Xe đạp | đồng/lượt/xe | 3.000 |
b | Xe đạp điện | đồng/lượt/xe | 5.000 |
c | Xe máy (kể cả xe xích lô) | đồng/lượt/xe | 7.000 |
d | Ô tô các loại |
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) | đồng/lượt/xe | 30.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt/xe | 45.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | đồng/lượt/xe | 55.000 |
1.3.3 | Đối với các điểm, bãi trông giữ bệnh viện |
|
|
a | Xe đạp | đồng/lượt/xe | 2.000 |
b | Xe đạp điện | đồng/lượt/xe | 4.000 |
c | Xe máy (kể cả xe xích lô) | đồng/lượt/xe | 6.000 |
d | Ô tô các loại |
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) | đồng/lượt/xe | 25.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt/xe | 35.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | đồng/lượt/xe | 45.000 |
1.3.4 | Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch | ||
a | Xe đạp | đồng/lượt/xe | 5.000 |
b | Xe đạp điện | đồng/lượt/xe | 10.000 |
c | Xe máy (kể cả xe xích lô) | đồng/lượt/xe | 15.000 |
d | Ô tô các loại |
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 65.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | đồng/lượt/xe | 80.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | đồng/lượt/xe | 90.000 |
2 | Phí thu theo tháng | ||
2.1 | Đối với các điểm, bãi có điều kiện trông giữ thông thường (bao gồm cả các điểm, bãi trông giữ xe tại các bệnh viện, trường học, chợ) | ||
a | Xe đạp | Đồng/xe/tháng | 50.000 |
b | Xe đạp điện | Đồng/xe/tháng | 90.000 |
c | Xe máy (kể cả xe xích lô) | Đồng/xe/tháng | 120.000 |
d | Ô tô các loại |
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam) | Đồng/xe/tháng | 450.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn | Đồng/xe/tháng | 600.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn | Đồng/xe/tháng | 900.000 |
2.2 | Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch | ||
a | Xe đạp | Đồng/xe/tháng | 60.000 |
b | Xe đạp điện | Đồng/xe/tháng | 120.000 |
c | Xe máy (kể cả xe xích lô) | Đồng/xe/tháng | 150.000 |
d | Ô tô các loại | ||
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | Đồng/xe/tháng | 750.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | Đồng/xe/tháng | 900.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | Đồng/xe/tháng | 1.200.000 |
TỶ LỆ % TRÍCH ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 3373/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT | Đơn vị thu | Tỷ lệ % |
A | Tại các điểm trông giữ trong chợ |
|
| Thực hiện trích theo tỷ lệ bằng tỷ lệ phí chợ |
|
B | Tại các điểm trông giữ khác ngoài chợ | 15 |
C | Công ty cổ phần phát triển Tùng Lâm | 55 |
- 1 Quyết định 518/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định tỷ lệ (%) trích để lại phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy đối với Ban quản lý chợ Móng Cái - thành phố Móng Cái, Ban quản lý chợ Hồng Hà - thành phố Hạ Long tại Quyết định 221/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2 Quyết định 221/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3 Quyết định 2863/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định tỷ lệ (%) trích để lại phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy đối với Ban Quản lý cửa khẩu Móng Cái tại Quyết định 221/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4 Quyết định 2149/2013/QĐ-UBND quy định điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với điểm, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 5 Quyết định 353/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe tại điểm đỗ, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 6 Quyết định 353/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe tại điểm đỗ, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 1 Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về mức thu phí tối đa trông giữ xe đạp, xe đạp máy, xe máy điện, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2 Nghị quyết 173/2014/NQ-HĐND quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh
- 3 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4 Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về mức thu phí trông giữ xe đạp, gắn máy, mô tô và ô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5 Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Luật giao thông đường bộ 2008
- 7 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 518/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định tỷ lệ (%) trích để lại phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy đối với Ban quản lý chợ Móng Cái - thành phố Móng Cái, Ban quản lý chợ Hồng Hà - thành phố Hạ Long tại Quyết định 221/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2 Quyết định 221/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3 Quyết định 2863/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định tỷ lệ (%) trích để lại phí trông giữ xe đạp, ô tô, xe máy đối với Ban Quản lý cửa khẩu Móng Cái tại Quyết định 221/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4 Quyết định 2149/2013/QĐ-UBND quy định điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với điểm, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 5 Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND về mức thu phí trông giữ xe đạp, gắn máy, mô tô và ô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 6 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7 Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về mức thu phí tối đa trông giữ xe đạp, xe đạp máy, xe máy điện, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8 Quyết định 353/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe tại điểm đỗ, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh