ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 940/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 01 tháng 6 năm 2017 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ CHO PHÉP THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường tại Tờ trình số 213/TTr-STNMT ngày 19/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017; trong đó:
1. Chấp thuận cho phép được triển khai, thực hiện bổ sung 63 công trình, dự án có nhu cầu sử dụng đất trong năm 2017; trong đó:
a) Có 52 công trình, dự án thuộc đối tượng nhà nước thu hồi đất, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017.
b) Có 11 công trình, dự án không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất, không phải trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Cụ thể tại Bảng biểu như sau:
STT | Đơn vị hành chính | Số công trình, dự án | Tổng diện tích (ha) |
A | Dự án thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất | 52 | 267,191 |
1 | Thành phố Yên Bái | 05 | 98,978 |
2 | Huyện Mù Cang Chải | 02 | 0,350 |
3 | Thị xã Nghĩa Lộ | 03 | 2,526 |
4 | Huyện Yên Bình | 06 | 121,536 |
5 | Huyện Lục Yên | 01 | 0,0116 |
6 | Huyện Trấn Yên | 16 | 20,505 |
7 | Huyện Văn Yên | 15 | 21,077 |
8 | Huyện Văn Chấn | 04 | 2,2084 |
B | Dự án không thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất | 11 | 6,763 |
1 | Thành phố Yên Bái | 03 | 2,08 |
2 | Huyện Lục Yên | 01 | 0,04 |
3 | Huyện Văn Yên | 07 | 4,643 |
(Chi tiết tại Biểu số 01 và sơ đồ, vị trí từng dự án, công trình kèm theo)
2. Cho phép điều chỉnh quy mô diện tích, tên công trình đối với 06 công trình, dự án trên địa bàn thành phố Yên Bái và huyện Trấn Yên do trước đây đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 với tổng diện tích là 574,5 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 và sơ đồ, vị trí từng dự án, công trình kèm theo)
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, tổ chức có liên quan như sau
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
Hướng dẫn và cung cấp đầy đủ hồ sơ để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thực hiện công bố danh mục các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 các huyện, thành phố, thị xã theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm:
Tổ chức thực hiện công bố danh mục các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của các huyện, thành phố, thị xã theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHẤP THUẬN CHO PHÉP THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Biểu số: 01
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Mã loại đất | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất | |||
Đất lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Các loại đất khác (ha) | |||||
A. Danh mục thuộc đối tượng Nhà nước thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua | 267,191 | 28,825 | - | - | 238,367 | |||
I | Thành phố Yên Bái |
|
| 98,978 | 9,731 | - | - | 89,246 |
1 | Nâng cấp đường Lương Yên (bổ sung diện tích) | Phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái | DGT | 0,65 | 0,08 |
|
| 0,57 |
2 | Cầu vào trường Mầm non Yên Thịnh (bổ sung diện tích) | Phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái | DGT | 0,30 | 0,15 |
|
| 0,15 |
3 | Cải tạo lưới điện 22kV lên 35kV phân đoạn A62 thành phố Yên Bái | Xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái | DLN | 0,003 | - |
|
| 0,003 |
4 | Chống quá tải lưới điện khu vực Tuy Lộc, Âu Lâu, Hợp Minh tỉnh Yên Bái | Thành phố Yên Bái | DLN | 0,0246 | 0,0012 |
|
| 0,023 |
5 | Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới (Công ty cổ phần tập đoàn Chân - Thiện - Mĩ) | xã Tân Thịnh, phường Đồng Tâm, phường Yên Ninh | ODT | 98,00 | 9,50 |
|
| 88,50 |
II | Huyện Mù Cang Chải |
|
| 0,350 | 0,150 | - | - | 0,200 |
1 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Cao Phạ | Xã Cao Phạ | DGD | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
2 | Bến xe khách Mù Cang Chải | Tổ 6, Thị trấn Mù Cang Chải | DGT | 0,20 |
|
|
| 0,2 |
III | Thị xã Nghĩa Lộ |
|
| 2,526 | 2,304 | - | - | 0,222 |
1 | Xây dựng Khu đô thị mới (Dọc 2 bên đường Phạm Ngũ Lão kéo dài, Mở rộng khu phố 6) | Phường Trung Tâm, thị xã Nghĩa Lộ | ODT | 2,5 | 2,3 |
|
| 0,2 |
2 | Cải tạo lưới điện 10kV lộ 973 Trạm biến áp E12-2 Nghĩa Lộ lên 22kV | Thị xã Nghĩa Lộ | DNL | 0,0076 | - |
|
| 0,008 |
3 | Chống quá tải lưới điện khu vực Trung Tâm, Tân An, Pú Trạng và dân cư lân cận tỉnh Yên Bái | Thị xã Nghĩa Lộ | DNL | 0,0180 | 0,0036 |
|
| 0,014 |
IV | Huyện Yên Bình |
|
| 121,536 | 0,004 |
|
| 121,532 |
1 | Dự án xây dựng khu nghỉ dưỡng và giới thiệu văn hóa Đảo Chàng Rể | Xã Phúc Ninh, huyện Yên Bình | TMD | 19,5 |
|
|
| 19,5 |
2 | Chống quá tải khu vực Đại Minh huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Xã Đại Minh, huyện Yên Bình | DNL | 0,0096 | 0,0020 |
|
| 0,008 |
3 | Chống quá tải lưới điện khu vực Bảo Ái, Cẩm Ân, Thịnh Hưng và khu dân cư lân cận tỉnh Yên Bái | Huyện Yên Bình | DNL | 0,0264 | 0,0020 |
|
| 0,024 |
4 | Dự án sản xuất năng lượng sạch (Nhà máy điện) | Núi Ngàng, xã Mỹ Gia, huyện Yên Bình | DNL | 100,00 |
|
|
| 100,00 |
5 | Chùa Yên Bình (Chùa Thác Bà) | Xã Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình | TON | 1,5 |
|
|
| 1,5 |
6 | Chùa, Đình Rẫy | Xã Cảm Nhân, huyện Yên Bình | TON | 0,5 |
|
|
| 0,5 |
V | Huyện Lục Yên |
|
| 0,0116 | 0,0008 |
|
| 0,0110 |
1 | Chống quá tải lưới điện khu vực Liễu Đô, Vĩnh Lạc và khu dân cư lân cận | huyện Lục Yên | DNL | 0,0116 | 0,0008 |
|
| 0,011 |
VI | Huyện Trấn Yên |
|
| 20,505 | 2,738 |
|
| 17,767 |
1 | Trụ sở Chi cục Hải Quan Yên Bái | Xã Minh Quân, huyện Trấn Yên | TSC | 1,50 |
|
|
| 1,5 |
2 | Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Việt Thành | Thôn 5, xã Việt Thành | TSC | 0,158 | 0,082 |
|
| 0,076 |
3 | Xây dựng trường Mầm non xã Quy Mông | Thôn 8, xã Quy Mông | DGD | 0,20 |
|
|
| 0,200 |
4 | Hội trường Ủy ban nhân dân xã Minh Quân | Thôn Liên Hiệp, xã Minh Quân | TSC | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
5 | Khu tái định cư của Cụm công nghiệp Hoa Sen | Xã Bảo Hung, Minh Quân, huyện Trấn Yên | ONT | 15,00 | 1,00 |
|
| 14,0 |
6 | Xây dựng-chợ trung tâm xã Hưng Thịnh | Thôn Yên Ninh, xã Hưng Thịnh | DCH | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
7 | Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Việt Thành | Thôn 4, xã Việt Thành | TTT | 1,013 |
|
|
| 1,013 |
8 | Sân thể thao trung tâm xã Minh Quân | Thôn Tiền Phong, xã Minh Quân | TTT | 0,40 | 0,20 |
|
| 0,2 |
9 | Mở rộng sân vận động xã Cường Thịnh | Thôn 3, xã Cường Thịnh | TTT | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
10 | Thu hồi bổ sung Hạ tầng kỹ thuật sân vận động huyện Trấn Yên | Khu phố 8, thị trấn Cổ Phúc | TTT | 0,005 |
|
|
| 0,005 |
11 | Xây dựng khu tái định cư tập trung phục vụ thu hồi đất dự án: Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai với xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên | Thôn 3B, xã Việt Cường | ONT | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
12 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Thôn 7, xã Hưng Khánh | ONT | 1,502 | 0,875 |
|
| 0,627 |
13 | Nhà trực vận hành đội quản lý điện khu vực xã Lương Thịnh | Xã Lương Thịnh, huyện Trấn Yên | SKC | 0,07 | 0,025 |
|
| 0,045 |
14 | Chống quá tải lưới điện khu vực Hưng Thịnh, Hưng Khánh, Việt Cường tỉnh Yên Bái | Huyện Trấn Yên | DNL | 0,0216 | 0,0012 |
|
| 0,020 |
15 | Chống quá tải lưới điện khu vực Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Xã Hưng Khánh huyện Trấn Yên | DNL | 0,0036 | - |
|
| 0,0036 |
16 | Chống quá tải lưới điện khu vực Bảo Hưng, Minh Quân, Cổ Phúc và dân cư lân cận tỉnh Yên Bái | Huyện Trấn Yên | DNL | 0,0320 | 0,0048 |
|
| 0,027 |
VII | Huyện Văn Yên |
|
| 21,077 | 12,734 | - | - | 8,343 |
1 | Chống quá tải lưới điện khu vực An Thịnh, Yên Phú, Lâm Giang tỉnh Yên Bái | An Thịnh, Yên Phú, Lâm Giang | DNL | 0,035 | 0,006 |
|
| 0,029 |
2 | Giảm tải Trạm biến áp T12-4 huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | các xã, thị trấn huyện Văn Yên | DNL | 0,0380 | 0,0280 |
|
| 0,010 |
3 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện thôn Đức Lý, xã Châu Quế Hạ | Châu Quế Hạ | DNL | 0,004 | - |
|
| 0,004 |
4 | Dự án Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn 4, Xã Yên Hưng | Yên Hưng | ONT | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
5 | Dự án Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn Cây Đa, Xã An Thịnh | An Thịnh | ONT | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
6 | Dự án Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn Gốc Quân, Xã Đông Cuông | Đông Cuông | ONT | 3,5 | 3,0 |
|
| 0,5 |
7 | Dự án Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn 1, Xã An Bình | An Bình | ONT | 0,7 | 0,5 |
|
| 0,2 |
8 | Dự án Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn Yên Dũng 1, Xã Yên Hợp | Yên Hợp | ONT | 2,3 | 1,5 |
|
| 0,8 |
9 | Dự án Chỉnh trang khu dân cư nông thôn, Thôn Tân Tiến 1, Xã Xuân Ái | Xuân Ái | ONT | 2,0 | 2,0 |
|
|
|
10 | Dự án xây dựng khu đó thị mới, KP3, thị trấn Mậu A | Mậu A | ODT | 1,5 | - | - | - | 1,5 |
11 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (Phía trên, dưới đất ông Lợi; Phía trên Hồ nước vàng) | Thôn Hông Hà, thị trấn Mậu A | ODT | 3,7 | 0,3 |
|
| 3,4 |
12 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu hồ nước vàng) | Thôn mầu, thị trấn Mậu A | ODT | 0,9 |
|
|
| 0,9 |
13 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu vực NVH thôn Hồng Phong) | Khu vực NVH thôn Hồng Phong, thị trấn Mậu A | ODT | 1,0 |
|
|
| 1,0 |
14 | Xây dựng Khu dân cư nông thôn mới | xã An Thịnh, huyện Văn Yên | ODT | 1,5 | 1,5 |
|
|
|
15 | Khu dân cư nông thôn mới xã An Thịnh, (Dọc tuyến đường đi xã Yên Hợp) | Xã An Thịnh, huyện Văn Yên | ODT | 2,4 | 2,4 |
|
|
|
VII | Huyện Văn Chấn |
|
| 2,2084 | 1,1635 | - | - | 1,0449 |
1 | Chống quá tải lưới điện khu vực Tân Thịnh, Đại Lịch tỉnh Yên Bái | Huyện Văn Chấn | DNL | 0,0232 | 0,0020 |
|
| 0,021 |
2 | Dự án xây dựng Trạm biến áp 110 KV Ba Khe và nhánh rẽ | Các xã Tân Thịnh, Đại Lịch, huyện Văn Chấn | DNL | 1,16 | 0,16 |
|
| 1,0 |
3 | Chống quá tải lưới điện thị trấn Nông trường Trần Phú tỉnh Yên Bái | Huyện Văn Chấn | DNL | 0,0252 | 0,0015 |
|
| 0,024 |
4 | Khu du lịch sinh thái suối nước nóng Bản Bon (Đăng ký bổ sung) | Xã Sơn A, huyện Văn Chấn | DDT | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
6,763 | - | - | - | 6,763 | ||||
I | Thành phố Yên Bái |
|
| 2,08 |
|
|
| 2,08 |
1 | Phòng Khám đa khoa (Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ Hồng Phát) | Tổ 17, P. Minh Tân | SKC | 0,14 |
|
|
| 0,14 |
2 | Trụ sở làm việc Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng CCS | Tổ 55, phường Đồng Tâm | TMD | 0,2 |
|
|
| 0,2 |
3 | Nhu cầu chuyển mục đích trong dân nhằm chỉnh trang đô thị và thu ngân sách và chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp | Tổ 27 phường Yên Thịnh | ODT | 1,74 |
|
|
| 1,74 |
II | Huyện Lục Yên |
|
| 0,04 |
|
|
| 0,04 |
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất | xã Mai Sơn | ONT | 0,04 |
|
|
| 0,04 |
III | Huyện Văn Yên |
|
| 4,643 |
|
|
| 4,643 |
1 | Đền Trái Đó | Yên Hợp | DDT | 0,669 |
|
|
| 0,669 |
2 | Đền, Đình Tân Hợp | Tân Hợp | DDT | 0,073 |
|
|
| 0,073 |
3 | Đình Chạng | Phong Dụ Thượng | DDT | 0,150 |
|
|
| 0,150 |
4 | Đình Lắc Mường | Phong Dụ Hạ | DDT | 0,086 |
|
|
| 0,086 |
5 | Đền Làng Vải | Mậu Đông | DDT | 0,045 |
|
|
| 0,045 |
6 | Đền Đôi Cô | Đông An | DDT | 0,319 |
|
|
| 0,319 |
7 | Quỹ đất sản xuất Vật liệu xây dựng | Đông Cuông | SKC | 3,300 |
|
|
| 3,300 |
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN ĐÃ CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Biểu số: 02
STT | DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CẤP HUYỆN | DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH |
| ||||||||||||||
Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Loại đất | Tổng diện tích | Trong đó | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Loại đất | Tổng diện tích | Trong đó |
| |||||||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác |
| |||||||||||||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác |
| |||||||||||||
I | Thành phố Yên Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên đường Âu Cơ - Giáp quỹ đất Khu 3, Điểm 3C) | Xã Văn Phú | ONT | 12,60 | 1,80 |
|
| 10,80 | Các quỹ đất chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn dọc theo trục đường Âu Cơ | Các xã Tân Thịnh, xã Văn Phú, Văn Tiến, Phúc Lộc, thành phố Yên Bái | ONT | 160,0 | 5,0 |
|
| 155,0 |
|
2 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Gần khu vực Bệnh viện Lao Phổi) | Xã Phúc Lộc Xã Giới Phiên | ONT | 2,80 | 2,10 |
|
| 0,70 | Các quỹ đất chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái | ONT | 101,0 | 3,0 |
|
| 98,0 |
|
3 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn | Thôn 4, xã Giới Phiên | ONT | 2,77 | 2,25 |
|
| 0,52 | Các khu tái định cư | Xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái | ONT | 3,2 | 3,2 |
|
|
|
|
4 | Thu hồi quỹ đất xen kẹp giữa Quốc lộ 32C sau cải tạo và Quốc lộ 32C cũ khu vực Bệnh viện đa khoa tỉnh (công viên cây xanh gắn với chỉnh trang khu dân cư nông thôn) | Xã Phúc Lộc | ONT | 2,00 | 0,3 |
|
| 1,70 | Khu dân cư nông thôn mới tại xã Phúc Lộc (khu vực trước cửa trường Cao đẳng Y Yên Bái, Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái và Bệnh viện Lao và bệnh Phổi): 3,6 ha | Xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái | ONT | 3,60 | 3,40 |
|
| 0,20 |
|
5 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (khu vực hai bên đường trục Khu công nghiệp u Lâu) | Xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái | ONT | 6,10 |
|
|
| 6,10 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (khu vực hai bên dường trục 1 Khu công nghiệp Âu Lâu) | Xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái | ONT | 6,70 |
|
|
| 6,70 |
|
II | Huyện Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp (Dự án xây dựng khu văn hóa, thể thao vui chơi giải trí gắn với phát triển thương mại, dịch vụ và chỉnh trang khu dân cư nông thôn) | Xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên | SKC | 300,00 |
|
|
| 300,00 | Khu dịch vụ, thương mại tổng hợp (Dự án xây dựng khu văn hóa, thể thao vui chơi giải trí gắn với phát triển thương mại, dịch vụ và chỉnh trang khu dân cư nông thôn) | Xa Bảo Hưng, huyện Trấn Yên | SKC | 292,50 |
|
|
| 292,50 |
|
ONT | 7,50 |
|
|
| 7,50 |
| |||||||||||
| Tổng diện tích |
|
| 326,27 | 6,45 |
|
| 319,82 | Tổng diện tích |
| 574,50 | 14,60 |
|
| 559,90 |
|
- 1 Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2 Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1 Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Nghị quyết 203/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 của thành phố Đà Nẵng
- 4 Quyết định 749/QĐ-UBND về điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 09/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2019 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Nghị quyết 203/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 của thành phố Đà Nẵng
- 4 Quyết định 749/QĐ-UBND về điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 do tỉnh Yên Bái ban hành