ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2014/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2014 |
V/V GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 2135/QĐ-TTg ngày 28/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28/11/2014 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 115/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Lai Châu về Kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn NSNN năm 2015 tỉnh Lai Châu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư nguồn Ngân sách Nhà nước năm 2015 như sau:
Tổng kế hoạch vốn giao: 1.552.640 triệu đồng:
- Vốn ngân sách địa phương: 322.400 triệu đồng.
- Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo các mục tiêu: 838.240 triệu đồng.
- Chương trình MTQG: 254.100 triệu đồng.
- Vốn nước ngoài (ODA): 137.900 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch vốn được giao, các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện đối với nguồn vốn đã phân bổ đến từng dự án và giao UBND các huyện, thành phố phân bổ chi tiết các nguồn vốn cân đối cho ngân sách huyện, thành phố theo quy định và báo cáo kết quả về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính trước ngày 31/12/2014.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc các Doanh nghiệp Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NSNN NĂM 2015 – TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch vốn năm 2015 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 1,552,640 |
|
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 322,400 | Có biểu chi tiết kèm theo |
I | Vốn cân đối ngân sách địa phương | 292,400 |
|
1 | Trung ương cân đối theo thời kỳ ổn định | 241,800 |
|
| Trong đó: - Lĩnh vực giáo dục - đào tạo | 55,000 |
|
| - Lĩnh vực khoa học - công nghệ | 10,000 |
|
2 | Thu tiền sử dụng đất | 50,000 |
|
3 | Hỗ trợ vốn điều lệ DNNN | 600 | Phân bổ theo QĐ giao dự toán thu, chi NS địa phương |
II | Thu xổ số kiến thiết | 20,000 |
|
III | Thu khoáng sản | 10,000 |
|
B | VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO MỤC TIÊU | 1,092,340 |
|
I | Các chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW | 838,240 | Phân bổ chi tiết sau khi có QĐ của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
II | Các chương trình MTQG | 254,100 | Có biểu chi tiết kèm theo |
1 | Chương trình MTQG việc làm | 4,000 |
|
2 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 242,900 | Cân đối NS các huyện, thành phố |
| - Chương trình 30a | 155,300 |
|
| - Chương trình 135, bao gồm hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, các thôn, bản đặc biệt khó khăn | 87,600 |
|
3 | Chương trình MTQG nước sạch và VSMT nông thôn | 3,200 |
|
4 | Chương trình MTQG y tế | 2,500 |
|
5 | Chương trình MTQG đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo | 1,500 |
|
C | VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) | 137,900 | Phân bổ chi tiết sau khi có QĐ của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Địa điểm mở tài khoản của dự án | Mã số dự án đầu tư | Mã ngành kinh tế | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2015 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| |||
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Trong đó: NSĐP (NS tỉnh) | |||||||||||||
KC | HT | ||||||||||||||
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,683,671 | 406,525 | 322,400 |
|
|
|
I | TRUNG ƯƠNG CÂN ĐỐI THEO THỜI KỲ ỔN ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,307,721 | 353,425 | 241,800 | - | - |
|
I.1 | Trả nợ vay Ngân hàng phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | 128,000 |
|
|
|
1 | Trả vay vốn tín dụng ưu đãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 128,000 |
|
|
|
I.2 | Cân đối ngân sách huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | 62,443 |
|
|
|
| Trong đó: Bố trí tối thiểu cho lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32,000 |
|
|
|
1 | Thành phố Lai Châu | TP Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,668 | UBND TP Lai Châu |
|
|
| Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,955 |
|
|
|
2 | Huyện Tam Đường | Tam Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,252 | UBND Tam Đường |
|
|
| Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,204 |
|
|
|
3 | Huyện Phong Thổ | Phong Thổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,141 | UBND Phong Thổ |
|
|
| Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,172 |
|
|
|
4 | Huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,360 | UBND Sìn Hồ |
|
|
| Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,284 |
|
|
|
5 | Huyện Mường Tè | Mường Tè |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,633 | UBND Mường Tè |
|
|
| Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,912 |
|
|
|
6 | Huyện Than Uyên | Than Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,014 | UBND Than Uyên |
|
|
| Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,619 |
|
|
|
7 | Huyện Tân Uyên | Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,306 | UBND Tân Uyên |
|
|
| Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,719 |
|
|
|
8 | Huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,069 | UBND Nậm Nhùn |
|
|
| Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,135 |
|
|
|
I.3 | Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
| 65,030 | 65,030 | 23,000 |
|
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 38,250 | 38,250 | 13,627 |
|
|
|
1 | Trường Tiểu học TT xã Chung Chải | Nậm Nhùn | 10 phòng học, bán trú HS | 2014 | 2016 | 3161 | 7432748 | 492 | 1112/21.10.13 | 10,000 | 10,000 | 3,345 | UBND Nậm Nhùn |
|
|
2 | Trường THCS xã Vàng San | Mường Tè | 8 phòng học, hiệu bộ, bán trú HS, công vụ GV | 2014 | 2016 | 3161 | 7432746 | 493 | 1113/21.10.13 | 14,000 | 14,000 | 6,375 | UBND Mường Tè |
|
|
| Trong đó: - Giai đoạn I |
|
|
|
|
|
|
|
| 7,500 | 7,500 | 3,875 |
|
|
|
| - Giai đoạn II |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,500 | 6,500 | 2,500 |
|
|
|
3 | Trường tiểu học xã Khun Há, huyện Tam Đường | Tam Đường | 12 phòng | 2014 | 2016 |
|
|
| 1319a/24.10.14 | 14,250 | 14,250 | 3,907 | UBND Tam Đường |
|
|
b | Các dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 26,780 | 26,780 | 9,373 |
|
|
|
1 | Trường mầm non trung tâm xã Trung Chải | Nậm Nhùn | 03 phòng học, nhà hiệu bộ, nhà công vụ | 2015 | 2017 |
|
|
| 1364/28.10.14 | 13,500 | 13,500 | 4,725 | UBND Nậm Nhùn |
|
|
2 | Trường THCS xã Tá Bạ | Mường Tè | 08 phòng học, nhà hiệu bộ | 2015 | 2017 |
|
|
| 1366/28.10.14 | 13,280 | 13,280 | 4,648 | UBND Mường Tè |
|
|
I.4 | Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
| 44,900 | 44,900 | 10,000 |
|
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 44,900 | 44,900 | 10,000 |
|
|
|
1 | Nâng cấp cổng giao tiếp điện tử tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu |
| 2013 | 2015 | 3161 | 7432742 | 261 | 988/11.9.13 | 5,400 | 5,400 | 3,300 | Sở Thông tin truyền thông |
|
|
2 | Nâng cao năng lực của Trung tâm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ tỉnh Lai Châu | Tam Đường |
| 2013 | 2015 | 3161 | 7432745 | 279 | 1326/30.10.13 | 39,500 | 39,500 | 6,700 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
I.5 | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
| 140,990 | 109,197 | 12,608 |
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
| 26,880 | 9,880 | 1,000 |
|
|
|
1 | Biểu tượng văn hóa Lai Châu | TP Lai Châu |
| 2013 | 2014 | 3161 | 7436827 | 556 | 1323/30.10.13; | 25,500 | 8,500 | 823 | Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
|
|
2 | Trùng tu tôn tạo khu mộ các liệt sỹ tỉnh Lai Châu tại Nghĩa trang Trường Sơn xã Vĩnh Tường, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị | Tỉnh Quảng Trị |
| 2014 | 2014 |
|
|
| 560/03.6.14 | 1,380 | 1,380 | 177 | Sở Lao động thương binh và xã hội |
|
|
b | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 60,110 | 45,317 | 6,837 |
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc tòa soạn Báo Lai Châu | TP Lai Châu | 1359 m2 sàn | 2013 | 2015 | 3161 | 7386478 | 251 | 668/20.6.12 | 15,510 | 15,510 | 1,000 | Báo Lai Châu |
|
|
2 | San gạt mặt bằng và HTKT khu 2B mở rộng thị xã Lai Châu | TP Lai Châu | 1,33ha | 2013 | 2015 | 3161 | 7394976 | 166 | 1266/25.10.12 | 15,000 | 11,591 | 2,000 | UBND TP Lai Châu |
|
|
3 | San gạt mặt bằng tạo quỹ đất phía Tây Nam thị xã Lai Châu | TP Lai Châu | 2,72ha | 2013 | 2015 | 3161 | 7394978 | 166 | 1267/25.10.12 | 25,000 | 13,616 | 1,000 | UBND TP Lai Châu |
|
|
4 | Trụ sở xã Vàng San | Mường Tè | 633 m2 | 2014 | 2015 |
|
|
| 2420/28.10.13 | 4,600 | 4,600 | 2,837 | UBND Mường Tè | Cân đối NS huyện |
|
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 54,000 | 54,000 | 4,771 |
|
|
|
1 | Đường đến trung tâm xã Nậm Ban | Nậm Nhùn | 2,14 km | 2012 | 2014 | 3161 | 7369599 | 163 | 1707/30.12.11 | 54,000 | 54,000 | 4,771 | UBND Sìn Hồ |
|
|
I.6 | Các dự án đối ứng NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,056,801 | 134,298 | 5,749 |
|
|
|
a | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,056,801 | 134,298 | 5,749 |
|
|
|
1 | Dự án giảm nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc giai đoạn 2 tỉnh Lai Châu | Các huyện |
| 2011 | 2017 |
|
|
| 134/25.01.10; | 505,128 | 14,473 | 749 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
2 | Trung tâm lưu trữ tỉnh | TP Lai Châu | 3525m2 | 2011 | 2012 | 3161 | 7309233 | 161 | 1344/25.10.10 | 56,326 | 16,898 | 1,000 | Sở Nội vụ |
|
|
3 | Trụ sở hợp khối các cơ quan sự nghiệp tỉnh | TP Lai Châu |
| 2013 | 2017 | 3161 | 7385093 | 161 | 1276/25.10.12 | 170,000 | 34,000 | 1,000 | Sở Xây dựng |
|
|
4 | Cấp nước thị xã Lai Châu | TP Lai Châu |
| 2009 | 2014 |
|
|
| 1003/18.7.08; | 130,000 | 39,127 | 1,000 | Công ty TNHH Cấp nước Lai Châu |
|
|
5 | Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc | Sìn Hồ, Phong Thổ, Tam Đường |
| 2011 | 2016 |
|
|
| 1029/19.5.11 | 180,367 | 23,878 | 1,000 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
6 | Đường du lịch Vàng Pheo - Nà Củng, xã Mường So - Phong Thổ | Phong Thổ | 4,3 km | 2014 | 2015 | 3161 | 7434209 | 163 | 1356/31.10.13 | 14,980 | 5,922 | 1,000 | UBND Phong Thổ |
|
|
II | VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XSKT |
|
|
|
|
|
|
|
| 55,950 | 53,100 | 20,000 |
|
|
|
1 | Thành phố Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,400 | 5,400 | 2,000 |
|
|
|
a | Các dự án khởi công mới 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,400 | 5,400 | 2,000 |
|
|
|
1 | Trạm y tế phường Quyết Tiến | TP Lai Châu | 462,5 m2 | 2015 | 2017 |
|
|
| 1411/30.10.14 | 5,400 | 5,400 | 2,000 | UBND TP Lai Châu |
|
|
2 | Huyện Tam Đường |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,400 | 5,400 | 2,000 |
|
|
|
a | Các dự án khởi công mới 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,400 | 5,400 | 2,000 |
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Tả Lèng huyện Tam Đường | Tam Đường | 390 m2 | 2015 | 2017 |
|
|
| 1337/27.10.14 | 5,400 | 5,400 | 2,000 | UBND Tam Đường |
|
|
3 | Huyện Phong Thổ |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,000 | 3,000 | 2,000 |
|
|
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,000 | 3,000 | 1,851 |
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Vàng Ma Chải | Phong Thổ | 12 phòng | 2014 | 2016 | 3161 | 7432749 | 521 | 1019/26.9.13 | 4,000 | 3,000 | 1,851 | UBND Phong Thổ |
|
|
b | Các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 149 |
| Phân bổ chi tiết sau |
|
4 | Huyện Sìn Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
| 26,000 | 26,000 | 2,000 |
|
|
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 26,000 | 26,000 | 2,000 |
|
|
|
1 | Trường Mầm non thị trấn Sìn Hồ | Sìn Hồ | 12 phòng học, nhà ban giám hiệu | 2012 | 2015 | 3161 | 7303122 | 491 | 290/09.3.11; | 26,000 | 26,000 | 2,000 | UBND Sìn Hồ |
|
|
5 | Huyện Mường Tè |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,850 | 3,000 | 2,000 |
|
|
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,850 | 3,000 | 1,848 |
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Vàng San | Mường Tè | 247 m2 | 2014 | 2016 | 3161 | 7432750 | 521 | 1038/30.9.13 | 3,850 | 3,000 | 1,848 | UBND Mường Tè |
|
|
b | Các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 152 |
| Phân bổ chi tiết sau |
|
6 | Huyện Than Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,800 | 2,800 | 2,000 |
|
|
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,800 | 2,800 | 1,800 |
|
|
|
1 | Trường mầm non số 1 Mường Than - Than Uyên | Than Uyên |
| 2014 | 2016 |
|
|
| 1919/31.12.13 | 2,800 | 2,800 | 1,800 | UBND Than Uyên |
|
|
b | Các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| Phân bổ chi tiết sau |
|
7 | Huyện Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,500 | 4,500 | 2,000 |
|
|
|
a | Các dự án khởi công mới 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,500 | 4,500 | 2,000 |
|
|
|
1 | Trường mầm non số 2 thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên | Tân Uyên |
| 2025 | 2017 |
|
|
| 1336/27.10.14 | 4,500 | 4,500 | 2,000 | UBND Tân Uyên |
|
|
8 | Huyện Nậm Nhùn |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,000 | 3,000 | 2,000 |
|
|
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,000 | 3,000 | 1,966 |
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Nậm Pì | Nậm Nhùn | 10 phòng | 2014 | 2016 | 3161 | 7432751 | 521 | 1183/24.10.13 | 4,000 | 3,000 | 1,966 | UBND Nậm Nhùn |
|
|
b | Các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34 |
| Phân bổ chi tiết sau |
|
9 | Ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,000 |
|
|
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | 4,000 |
|
|
|
1 | Trường Mầm non thị trấn Sìn Hồ | Sìn Hồ | 12 phòng học, nhà ban giám hiệu | 2012 | 2015 | 3161 | 7303122 | 491 | 290/09.3.11; |
|
| 4,000 | UBND Sìn Hồ |
|
|
III | VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50,000 |
|
|
|
1 | Thành phố Lai Châu | TP Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,300 | UBND TP Lai Châu | Tổng thu 29 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 8,7 tỷ đồng |
|
2 | Huyện Tam Đường | Tam Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,550 | UBND Tam Đường | Tổng thu 6,5 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 1,95 tỷ đồng |
|
3 | Huyện Phong Thổ | Phong Thổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,400 | UBND Phong Thổ | Tổng thu 2 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 0,6 tỷ đồng |
|
4 | Huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 700 | UBND Sìn Hồ | Tổng thu 1 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 0,3 tỷ đồng |
|
5 | Huyện Mường Tè | Mường Tè |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 700 | UBND Mường Tè | Tổng thu 1 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 0,3 tỷ đồng |
|
6 | Huyện Than Uyên | Than Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,400 | UBND Than Uyên | Tổng thu 2 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 0,6 tỷ đồng |
|
7 | Huyện Tân Uyên | Tân uyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,600 | UBND Tân Uyên | Tổng thu 8 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 2,4 tỷ đồng |
|
8 | Huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 350 | UBND Nậm Nhùn | Tổng thu 0,5 tỷ đồng, nộp quỹ đất tỉnh 0,15 tỷ đồng |
|
9 | Quỹ phát triển đất tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,000 |
|
|
|
IV | HỖ TRỢ VỐN LỆ DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
|
|
V | NGUỒN THU KHOÁNG SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
| 320,000 |
| 10,000 |
|
|
|
a | Các dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
| 320,000 |
| 10,000 |
|
|
|
1 | Đường Séo Lèng - Nậm Tăm | Sìn Hồ | 32 km | 2015 | 2019 |
|
|
| 1347/28.10.14 | 320,000 |
| 10,000 | UBND Sìn Hồ |
|
|
| Trong đó: Giai đoạn I |
|
|
|
|
|
|
|
| 150,000 |
| 10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Các dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,533 | 2,533 | 1,000 |
|
|
|
1 | Phát triển công nghệ thị trường Lai Châu | TP Lai Châu |
| 2015 | 2016 |
|
|
| 1378/28.10.14 | 2,533 | 2,533 | 1,000 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
2 | Trường Tiểu học xã Bản Giang huyện Tam Đường | Tam Đường | 9 phòng học, 3 phòng chức năng | 2013 | 2015 | 3161 | 7388512 | 492 | 1240/25.10.12 | 7,950 | 4,750 |
| UBND Tam Đường | Hết nhu cầu NS tỉnh |
|
| - Giai đoạn II |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,500 | 6,500 | 2,275 |
|
|
|
3 | Trường tiểu học xã Khun Há, huyện Tam Đường | Tam Đường | 12 phòng | 2014 | 2016 |
|
|
|
| 14,250 | 14,250 | 4,625 | UBND Tam Đường |
|
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,450 | 3,000 | - |
|
|
|
1 | Trường mầm non Quyết Thắng (giai đoạn II) | T.x Lai Châu | 20gian-2tầng | 2013 | 2015 | 3161 | 7387653 | 491 | 1253/25.10.12 | 8,450 | 3,000 | - | UBND T.x Lai Châu | Lồng ghép vốn thu SDĐ |
|
7 | Nhà lớp học bộ môn, các hạng mục phụ trợ Trường PTDT nội trú Than Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
| 9,200 | 9,200 | 3,220 | UBND Than Uyên |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VIỆC LÀM VÀ DẠY NGHỀ - NĂM 2015
(Kèm Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT theo QĐ đầu tư | Tổng mức đầu tư được duyệt | Kế hoạch vốn năm 2015 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng vốn | |||||||||
| Tổng số |
|
|
|
| 5,700 | 4,000 | - |
|
|
I | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
| 5,700 | 3,700 | - |
|
|
1 | Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh | TP Lai Châu | 3 tầng; phụ trợ | 2014-2016 | 1267/15.10.14 | 5,700 | 3,700 | Sở Lao động TB&XH |
|
|
II | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
|
| 300 |
| Phân bổ chi tiết sau |
|
(Kèm Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư được duyệt | Kế hoạch vốn năm 2015 | Ghi chú |
| |
Số QĐ đầu tư | Tổng vốn | ||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 374,012 | 155,300 |
|
|
I | HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
| 60,897 | 26,864 |
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 13,212 | 2,883 |
|
|
1 | Nâng cấp đường GTNT bản Huổi Cầy | Ta Gia | 5,2 km | 2014 | 1760/ 30.10.13 | 4,979 | 996 |
|
|
2 | Nâng cấp đường GTNT 279 đi Hua Chít | Tà Hừa | 5,4 km | 2014 | 1758/ 30.10.13 | 5,000 | 1,303 |
|
|
3 | Đường GTNT Lọng Co Phày đi bản Pom Pó | Mường Cang | 0,61 km | 2014 | 1757/ 30.10.13 | 1,051 | 148 |
|
|
4 | Đường GTNT bản Pù Cáy | Hua Nà | 0,98 km | 2014 | 1759/ 30.10.13 | 2,182 | 436 |
|
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
| 14,000 | 7,708 |
|
|
1 | Nâng cấp đường GTNT bản Noong Ma đi Noong Ỏ | Tà Hừa | 6,8 km | 14-15 | 1331/ 30.10.13 | 14,000 | 7,708 |
|
|
c | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
| 14,500 | 6,300 |
|
|
1 | Nâng cấp đường GTNT bản Mùi đi Tà Lồm | Khoen On | 7 km | 14-16 | 1332/ 30.10.13 | 14,500 | 6,300 |
|
|
d | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
| 19,185 | 9,973 |
|
|
1 | Đường GT bản Pá Khoang đi bản Pá Chí Tấu | Tà Hừa | 3,8 km | 15-16 | 2536/ 30.10.14 | 4,985 | 3,500 |
|
|
2 | Nâng cấp đường GTNT bản Mùi đi Hua Đán | Khoen On | 7,1 km | 15-17 | 1399/30.10.14 | 14,200 | 6,473 |
|
|
II | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
| 50,999 | 23,530 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
| 50,999 | 22,689 |
|
|
1 | Thủy lợi Hua Sỏ xã Nậm Sỏ | Xã Nậm Sỏ | 90 ha | 13-15 | 1224/ 25.10.12 | 10,500 | 3,825 |
|
|
2 | Đường GTNT Mường 1 - Phiêng Khon xã Mường Khoa | Xã M.Khoa |
| 13-15 | 1230/ 25.10.12 | 17,526 | 6,639 |
|
|
3 | Đường đỉnh Ngam Ca bản Ngam Ca | Xã Nậm Sỏ | 3km | 14-15 | 2471c/ 30.10.13 | 4,999 | 3,249 |
|
|
4 | Trang thiết bị trung tâm dạy nghề và GTVL huyện Tân Uyên | Xã Thân Thuộc |
| 14-15 | 2471d/ 30.10.13 | 2,729 | 539 |
|
|
5 | Nâng cấp sửa chữa thủy lợi Nà Ngò | Xã Nậm Sỏ | 25ha | 14-15 | 2472b/ 30.10.13 | 4,999 | 2,862 |
|
|
6 | Trường THCS xã Phúc Khoa | Xã Phúc Khoa | Cấp 4 | 14-15 | 2471a/ 30.10.13 | 4,317 | 2,488 |
|
|
7 | Trường TH số 2 bản Nà Lào | Xã Nậm Sỏ | Cấp 4 | 14-15 | 2471b/ 30.10.13 | 4,225 | 2,746 |
|
|
8 | Thủy lợi Pắc Lý xã Pắc Ta | Xã Pắc Ta | 20ha | 2014 | 2472c/ 30.10.13 | 1,704 | 341 |
|
|
b | Chuẩn bị đầu tư 2015 |
|
|
|
|
| 841 |
|
|
III | HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
| 47,221 | 26,974 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
| 22,169 | 12,243 |
|
|
1 | NC đường QL 12 - bản Sòn Thầu 1- bản Pờ Ma Hồ | Xã Ma Ly Pho | 6,5 km | 14-15 | 2445a/ 30.10.13 | 4,996 | 3,246 |
|
|
2 | Thủy lợi Nà Cúng I | Xã Bản Lang | 15 ha | 14-15 | 2446a/ 30.10.13 | 2,200 | 212 |
|
|
3 | Đường GTNT QL 4D - bản Tô Y Phìn | Xã Lản Nhì Thàng | 6 km | 14-15 | 2447a/ 30.10.13 | 4,995 | 2,307 |
|
|
4 | Đường GTNT QL 100 - bản Hoang Thèn | Xã Hoang Thèn | 6 km | 14-15 | 2448a/ 30.10.13 | 4,983 | 3,233 |
|
|
5 | NC Đường GTNT TT xã - bản Mù Sang Cao | Xã Mù Sang | 5,6 km | 14-15 | 2449a/ 30.10.13 | 4,995 | 3,245 |
|
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
| 17,000 | 9,031 |
|
|
1 | NC đường GTNT thị trấn Phong Thổ - TT xã Huổi Luông (GĐ 2) | Thị trấn, Huổi Luông | 5 km | 14-16 | 1333/ 30.10.13 | 17,000 | 9,031 |
|
|
c | Dự án dự kiến khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
| 8,052 | 5,700 |
|
|
1 | NC Đường GTNT bản Mầu - bản Po Trà | Xã Nậm Xe | 3,4 km | 15-16 | 2508/ 29.10.14 | 5,000 | 3,500 |
|
|
2 | Cầu treo Vàng Bâu 1 | Xã Mường So | 90 m | 15-16 | 2508a/ 29.10.14 | 3,052 | 2,200 |
|
|
IV | HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
| 74,594 | 27,177 |
|
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
| 22,949 | 10,974 |
|
|
1 | Đường tỉnh lộ 129- Tà Ghênh | Phìn Hồ | 2km | 14-15 | 867/ 30.10.13 | 2,900 | 1,527 |
|
|
2 | Cầu treo từ bản Nậm Cuổi - Phiêng Phai | Nậm Cuổi | 70m | 14-15 | 868/ 30.10.13 | 2,450 | 995 |
|
|
3 | Điện SH từ TT xã đến bản Can Tỷ 3 | Ma Quai | 35kv+0,4kv | 14-15 | 869/ 30.10.13 | 3,500 | 1,761 |
|
|
4 | Điện SH từ TT xã đến bản Pa Cha Ô | Hồng Thu | 35kv+0,4kv | 14-15 | 872/ 30.10.13 | 4,500 | 2,419 |
|
|
5 | Thuỷ lợi Tân Phong | Lùng Thàng | 40ha | 14-15 | 870/ 30.10.13 | 4,600 | 1,978 |
|
|
6 | Thuỷ lợi Tề Cơ | Hồng Thu | 15ha | 14-15 | 871/ 30.10.13 | 4,999 | 2,294 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
| 32,645 | 9,553 |
|
|
1 | Đường Nậm Chản- Diền Thàng | Tà Ngảo | 4,5 km | 14-16 | 1334/ 30.10.13 | 13,550 | 3,953 |
|
|
2 | Đường Nậm Mạ Thái- Can Tỷ 1 | Ma Quai | 4 km | 14-16 | 1335/ 30.10.13 | 10,800 | 3,100 |
|
|
3 | Đường TT xã đến bản Hồ Sì Pán 1,2 | P. S. Cáp |
| 14-16 | 1336/ 30.10.13 | 8,295 | 2,500 |
|
|
c | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
| 19,000 | 6,650 |
|
|
1 | Đường Tủa Sín Chải - Ha Vú Chứ | Tủa Sín Chải | 5,5 km | 15-17 | 1400/30.10.14 | 9,000 | 3,150 |
|
|
2 | Đường Săng Ta Ngai - Tả Thàng | Hồng Thu | 4 km | 15-17 | 1386/29.10.14 | 10,000 | 3,500 |
|
|
V | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
| 68,001 | 24,870 |
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 20,551 | 780 |
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn Phí Chi A- Pá Hạ (TT xã mới) | Pa Vệ Sủ | 4,7 km | 10-11 | 2136/ 23.12.09 | 7,651 | 272 | Trình |
|
2 | Trường THCS xã Mù Cả | xã Mù Cả | 8 phòng | 11-12 | 1167/ 05.10.11 | 12,900 | 508 | Trình |
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
| 29,400 | 14,325 |
|
|
1 | Thủy lợi Sín Chải A-B | Pa Vệ Sủ | 55 ha | 13-14 | 1237/ 25.10.12 | 17,000 | 6,265 |
|
|
2 | NC thủy nông Pu Ken | Vàng San | 10ha | 14-15 | 2444/ 30.10.13 | 4,000 | 2,600 |
|
|
3 | NC Thủy lợi A Mó Cò | Thu Lũm | 15ha | 14-15 | 2446/ 30.10.13 | 4,980 | 3,237 |
|
|
4 | Thiết bị trung tâm dạy nghề GTVL huyện Mường Tè | T.Trấn |
| 14-16 | 2458/ 30.10.13 | 3,420 | 2,223 |
|
|
c | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
| 14,900 | 7,765 |
|
|
1 | NC Thủy lợi Chà Dì | Bum Tở | 15ha | 14-16 | 1341/ 30.10.13 | 14,900 | 7,765 |
|
|
d | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
| 3,150 | 2,000 |
|
|
1 | NC thủy nông Tả Phìn | Bum Tở | 6 ha lúa 2 vụ | 15-16 | 2152/ 29.10.14 | 2,200 | 1,200 |
|
|
2 | NC thủy nông Phu Khà Ló Cá | Thu Lũm | 20 ha | 2015 | 2158a/ 29.10.14 | 950 | 800 |
|
|
VI | HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
| 72,300 | 25,885 |
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 13,000 | 2,260 |
|
|
1 | Thủy lợi Pa Mu xã Hua Bum | Hua Bum | 43ha | 12-14 | 1250/ 24.10.11 | 13,000 | 2,260 |
|
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
| 18,000 | 10,017 |
|
|
1 | Thủy lợi Nậm Ty II, xã Nậm Hàng | Nậm Hàng | 60 ha | 13-15 | 1242/ 25.10.12 | 18,000 | 10,017 |
|
|
c | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
| 41,300 | 13,608 |
|
|
1 | Thủy lợi Nậm Pồ, xã Nậm Manh | Nậm Manh | 60 ha | 14-16 | 1339/ 30.10.13 | 32,000 | 10,108 |
|
|
2 | Đường GT đến bản Nậm Sảo 2, xã Trung Chải | Trung Chải | 2,59km | 14-16 | 1340/ 30.10.13 | 9,300 | 3,500 |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA KẾ HOẠCH - NĂM 2015
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH 135
(Kèm Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư được duyệt | Kế hoạch vốn năm 2015 | Ghi chú |
| |
Số QĐ đầu tư | Tổng vốn | ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 171,261 | 87,600 |
|
|
I | THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
| 1,200 | 800 |
|
|
1 | Cầu bê tông nối bản Gia Khâu I đến bản Lùng Thàng | Xã Nậm Loỏng | L =10m | 2015 | 1565a/30.10.14 | 1,200 | 800 | Nhu cầu vốn còn lại do NS Thành phố bố trí |
|
II | HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
| 28,682 | 13,032 |
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 17,580 | 3,797 |
|
|
1 | Đường giao thông vào bản Mào Phô - Giàng Tả xã Giang Ma, huyện Tam Đường | xã Giang Ma | 1,07Km | 2014 | 2514/ 30.10.13 | 1,720 | 270 |
|
|
2 | Đường giao thông bản Can Hồ xã Khun Há, huyện Tam Đường | xã Khun Há | 0,904Km | 2014 | 2518/ 30.10.13 | 1,384 | 210 |
|
|
3 | Đường dân sinh bản Phìn Ngan Xin Chải, xã Tả Lèng, huyện Tam Đường | xã Tả Lèng | 3,54Km | 2014 | 2516/ 30.10.13 | 2,060 | 412 | NS huyện 500 triệu |
|
4 | Đường giao thông bản Huổi Ke xã Sơn Bình huyện Tam Đường | xã Sơn bình | 0,573Km | 2014 | 2520/ 30.10.13 | 1,200 | 240 |
|
|
5 | Đường dân sinh từ bản Nà Kiêng sang bản Coóc Cuông xã Nà Tăm | xã Nà Tăm | 1,063Km | 2014 | 2523/ 30.10.13 | 1,886 | 378 | NS huyện 481triệu |
|
6 | Đường giao thông bản Noong Luống xã Bình Lư huyện Tam Đường | xã Bình Lư | 0,2655Km | 2014 | 2522/ 30.10.13 | 300 | 60 |
|
|
7 | Thủy lợi Nà San xã Bình Lư, huyện Tam Đường | xã Bình Lư | 384,1m | 2014 | 2527/ 30.10.13 | 600 | 120 |
|
|
8 | Kênh thủy lợi nội đồng bản Thác Tình, thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường | TT Tam Đường | 435,3m | 2014 | 2490/ 28.10.13 | 600 | 86 |
|
|
9 | Đường giao thông bản Phan Chu Hoa (giai đoạn I) xã Nùng Nàng | xã Nùng Nàng | 0,814Km | 2014 | 2521/ 30.10.13 | 1,330 | 266 |
|
|
10 | Nâng cấp đường giao thông bản Sì Thâu Chải xã Hồ Thầu (giai đoạn I) | xã Hồ Thầu | 4,8Km | 14-15 | 2525/ 30.10.13 | 3,000 | 1,131 | BS KH 2014: 369 triệu |
|
11 | Đường giao thông bản Nà Bỏ xã Bản Giang | xã Bản Giang | 0,693Km | 2014 | 2519/ 30.10.13 | 1,500 | 224 |
|
|
12 | Nâng cấp đường giao thông vào bản Sùng Phài xã Sùng Phài | xã Sùng Phài | 3,43Km | 2014 | 2524/ 30.10.13 | 2,000 | 400 | NS huyện 1.000 triệu |
|
b | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
| 11,102 | 9,235 |
|
|
1 | Đường giao thông nội đồng bản Nà Út | xã Bản Bo |
| 2015 | 1922/ 31.10.14 | 575 | 575 |
|
|
2 | Nâng cấp thủy lợi Nà Can | xã Bản Bo |
| 2015 | 1923/ 31.10.14 | 1,000 | 900 | Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí |
|
3 | Đường giao thông từ QL4D đến bản Sin Câu II | xã Giang Ma |
| 2015 | 1924/ 31.10.14 | 1,900 | 1,284 | Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí |
|
4 | Sửa chữa, nâng cấp thủy lợi Hoa Dì Hồ | xã Bản Hon |
| 2015 | 1925/ 31.10.14 | 1,500 | 1,335 | Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí |
|
5 | Trường mầm non 2 phòng bản Hua Bó | xã Sơn Bình |
| 2015 | 1926/ 31.10.14 | 1,500 | 1,356 | Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí |
|
6 | Đường giao thông đến bản Tẩn Phù Nhiêu xã Bản Giang | xã Bản Giang |
| 2015 | 1927/ 31.10.14 | 487 | 487 |
|
|
7 | Trường mầm non bản Sì Tâu Chải | xã Hồ Thầu |
| 2015 | 1928/ 31.10.14 | 840 | 797 | Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí |
|
8 | Ngầm tràn Tà Chải | xã Hồ Thầu |
| 2015 | 1929/ 31.10.14 | 1,400 | 1,217 | Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí |
|
9 | Đường giao thông từ bản Trung Chải đi bản Căn Câu | xã Sùng Phài |
| 2015 | 1930/ 31.10.14 | 1,900 | 1,284 | Nhu cầu còn lại NS huyện bố trí |
|
III | HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
| 17,329 | 8,266 |
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 10,279 | 1,376 |
|
|
1 | Thủy lợi Huổi Khang xã Tà Hừa | Xã Tà Hừa | 10 ha | 2014 | 1746/ 30.10.13 | 1,500 | 141 |
|
|
2 | Thủy lợi bản Chít B xã Pha Mu | Xã Pha Mu | 6 ha | 2014 | 1745/ 30.10.13 | 1,500 | 58 |
|
|
3 | Thủy lợi Nà Lo bản Mùi 1 xã Khoen On | Xã Khoen On | 18 ha | 2014 | 1749/30.10.13 | 1,500 | 95 |
|
|
4 | Đường giao thông vào bản Hua Mỳ xã Ta Gia | Xã Ta Gia | 1 km | 2014 | 1750/30.10.13 | 2,225 | 718 | NS huyện 399 triệu |
|
5 | Đường GTNT liên thôn bản Hô Ta + bản Khá xã Tà Mung | Xã Tà Mung | 0,816 km | 2014 | 1748/30.10.13 | 1,454 | 291 |
|
|
6 | Kiên cố hóa thủy lợi Pá Khoang xã Pha Mu | Xã Pha Mu | 6 ha | 2014 | 1747/30.10.13 | 1,800 | 49 | NS huyện 500 triệu |
|
7 | Đường giao thông nội bản Hô Than xã Mường Than (giai đoạn 3) | Xã Mường Than | 0,6km | 2014 | 1752/30.10.13 | 300 | 24 |
|
|
b | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
| 7,050 | 6,890 |
|
|
1 | Trường PTDT bán trú tiểu học số 1 xã Ta Gia (điểm bản Củng TT) | xã Ta Gia | 6 phòng | 2015 | 2537/30.10.14 | 3,300 | 3,200 |
|
|
2 | Kiên cố hóa kênh thủy lợi Chạy Lun Nà Dân 1+2 xã Mường Kim | xã Mường Kim | 25 ha | 2015 | 2538/30.10.14 | 1,500 | 1,440 |
|
|
3 | Trường mầm non Hua Nà (điểm bản Nà Mả) | xã Hua Nà | 1 phòng | 2015 | 2539/30.10.14 | 750 | 750 |
|
|
4 | Đường giao thông nội bản Hô Than xã Mường Than (giai đoạn 4) | xã Mường Than | C4 | 2015 | 2540/30.10.14 | 300 | 300 |
|
|
5 | Đường giao thông nội bản Hát Nam xã Mường Mít (giai đoạn 4) | xã Mường Mít | C4 | 2015 | 2541/30.10.14 | 300 | 300 |
|
|
6 | Đường giao thông nội bản Vè xã Mường Mít (giai đoạn 4) | xã Mường Mít | C4 | 2015 | 2542/30.10.14 | 300 | 300 |
|
|
7 | Đường giao thông nội bản Huổi Hằm xã Mường Cang (giai đoạn 4) | xã Mường Cang | C4 | 2015 | 2543/30.10.14 | 300 | 300 |
|
|
8 | Nâng cấp đường giao thông bản Tre Bó | xã Phúc Than | C4 | 2015 | 2544/30.10.14 | 300 | 300 |
|
|
IV | HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
| 16,326 | 8,496 |
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 8,756 | 3,037 |
|
|
1 | Nhà lớp học mầm non bản Phiêng Khon | Xã Mường Khoa | Cấp 4 | 14-15 | 2473a/ 30.10.13 | 1,216 | 132 |
|
|
2 | Đường vào bản Hua Puông | Xã Nậm Cần | 1.306m | 14-15 | 2473b/ 30.10.13 | 2,215 | 1,116 |
|
|
3 | Đường vào bản Nậm Sỏ 1, 2 | Xã Nậm Sỏ | 703,6m | 14-15 | 2473c/ 30.10.13 | 1,503 | 283 |
|
|
4 | Sửa chữa thủy lợi Khu 24 | TT Tân Uyên | 15ha | 14-15 | 2473d/ 30.10.13 | 306 | 27 |
|
|
5 | Cầu treo bản Tà Hử | Xã Hố Mít | 139,32m | 14-15 | 2474a/ 30.10.13 | 3,028 | 1,452 |
|
|
6 | Sửa chữa thủy lợi Suối Lĩnh A-B xã Hố Mít | Xã Hố Mít | 25ha | 2013 | 631/18.3.13 | 488 | 27 |
|
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2015 |
|
|
|
| 2,800 | 1,445 |
|
|
1 | Trường PTDT bán trú tiểu học Mường Khoa | Xã Mường Khoa | Cấp 4 | 14-15 | 2474b/ 30.10.13 | 2,800 | 1,445 |
|
|
c | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
| 4,770 | 4,014 |
|
|
1 | Thủy lợi bản Tho Ló 2 | xã Nậm Sỏ | 15ha | 2015 | 2512 /30.10.14 | 2,700 | 2,281 |
|
|
2 | Đường vào bản Căng A | xã Pắc Ta | 605m | 2015 | 2509 /30.10.14 | 1,170 | 978 |
|
|
3 | Đường vào bản Nà Nọi Thái | TT Tân Uyên | 748m | 2015 | 2507 /30.10.14 | 900 | 755 |
|
|
V | HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
| 20,165 | 15,593 |
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 4,616 | 257 |
|
|
1 | Thủy lợi Huổi Thầu | xã Huổi Luông | 25ha | 11-12 | 2150/15.11.11 | 4,616 | 257 |
|
|
b | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
| 15,549 | 15,336 |
|
|
1 | Nhà lớp học mầm non bản Mới | xã Ma Ly Chải |
| 2015 | 2508b/ 29.10.14 | 1,526 | 1,490 |
|
|
2 | Nhà lớp học tiểu học trung tâm xã | xã Vàng Ma Chải |
| 2015 | 2509/ 29.10.14 | 1,100 | 1,069 |
|
|
3 | Nhà lớp học mầm non bản Séo Hồ Thầu | xã Mồ Sì San |
| 2015 | 2509a/ 29.10.14 | 1,080 | 1,053 |
|
|
4 | Nhà lớp học mầm non bản Pờ Xa | xã Pa Vậy Sử |
| 2015 | 2509b/ 29.10.14 | 950 | 941 |
|
|
5 | Nhà lớp học mầm non trung tâm xã | xã Tung Qua Lìn |
| 2015 | 2510/ 29.10.14 | 850 | 842 |
|
|
6 | Nhà lớp học mầm non bản Dền Thàng A | xã Dào San |
| 2015 | 2510a/ 29.10.14 | 980 | 970 |
|
|
7 | Nhà lớp học tiểu học bản Xin Chải | xã Mù Sang |
| 2015 | 2516/ 29.10.14 | 830 | 822 |
|
|
8 | Nhà lớp học mầm non bản Nà Cúng | xã Bản Lang |
| 2015 | 2511/ 29.10.14 | 690 | 683 |
|
|
9 | Nhà lớp học mầm non bản Pờ Ma Hồ | xã Ma Ly Pho |
| 2015 | 2511a/ 29.10.14 | 790 | 782 |
|
|
10 | Nhà lớp học mầm non bản Chảng Phàng | xã Sin Súi Hồ |
| 2015 | 2512/ 29.10.14 | 1,442 | 1,428 |
|
|
11 | Nhà lớp học mầm non bản Can Thàng | xã Huổi Luông |
| 2015 | 2512a/ 29.10.14 | 780 | 772 |
|
|
12 | Nhà lớp học mầm non bản Dền Thàng | xã Nậm Xe |
| 2015 | 2513/ 29.10.14 | 850 | 842 |
|
|
13 | Nhà lớp học mầm non bản Nậm Và | xã Hoang Thèn |
| 2015 | 2513a/ 29.10.14 | 800 | 790 |
|
|
14 | Nhà lớp học mầm non bản Nà Củng | xã Mường So |
| 2015 | 2515a/ 29.10.14 | 900 | 890 |
|
|
15 | Nhà lớp học mầm non bản Hô Seo Chải | xã Khổng Lào |
| 2015 | 2514/ 29.10.14 | 1,231 | 1,219 |
|
|
16 | Nhà lớp học mầm non bản Cung Mù Phìn | xã Làn Nhì Thàng |
| 2015 | 2514a/ 29.10.14 | 750 | 743 |
|
|
VI | HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
| 41,167 | 19,528 |
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 27,180 | 6,527 |
|
|
1 | Nhà lớp học mầm non bản Nậm Bành | Xã Căn Co | 02 phòng học | 2014 | 874/30.10.13 | 1,200 | 195 |
|
|
2 | Nhà lớp học mầm non Phiêng Trạng 2 | Xã Xã Noong Hẻo | 01 phòng học + 01 phòng công vụ | 2014 | 876/30.10.13 | 680 | 131 |
|
|
3 | Nhà lớp học tiểu học bản Chát Thái | Xã Nậm Hăn | 02 phòng học | 2014 | 877/30.10.13 | 810 | 78 |
|
|
4 | Nhà lớp học mầm non Co Sản | Xã Nậm Hăn | 02 phòng học | 2014 | 879/30.10.13 | 1,250 | 93 |
|
|
5 | Nhà lớp học tiểu học trung tâm xã Nậm Cha | xã Nậm Cha | 03 phòng học + 01 phòng công vụ | 14-15 | 1211a/22.9.14 | 1,300 | 80 |
|
|
6 | Nhà lớp học tiểu học bản Nậm Ngập | Xã Nậm Cha | 02 phòng học | 2014 | 881/30.10.13 | 970 | 65 |
|
|
7 | Thuỷ lợi bản Xã Làng Mô | Xã Làng Mô | 15ha | 14-15 | 882/30.10.13 | 3,280 | 771 |
|
|
8 | Nhà lớp học tiểu học bản Nậm Lúc 2 | Xã Phăng Xô Lin | 02 phòng học + 01 phòng công vụ | 2014 | 883/30.10.13 | 1,775 | 343 |
|
|
9 | Đường tỉnh lộ 128 đến bản Tìa Cù Y | Xà Dề Phìn | BTXM 1,8Km | 14-15 | 884/30.10.13 | 4,200 | 2,116 |
|
|
10 | Nhà lớp học mầm non bản Pho 1 | Xã Pa Tần | Cấp IV | 2014 | 885/30.10.13 | 1,085 | 121 |
|
|
11 | Đường từ trạm xá xã đến TT bản Tủa Sín Chải | Xã Tủa Sín Chải | BTXM 0,62Km | 2014 | 886/30.10.13 | 1,890 | 150 |
|
|
12 | Đường từ trạm xá xã đến bản Tầm Chong | Xà Tả Phìn | BTXM 1,3Km | 2014 | 887/30.10.13 | 2,000 | 386 |
|
|
13 | Đường điện sinh hoạt bản Pá Pao | Xã Lùng Thàng | 0,4KV | 2014 | 889/30.10.13 | 1,000 | 95 |
|
|
14 | Nhà lớp học mầm non bản Cuổi Tở 1+2 | Xã Nậm Cuổi | 02 Phòng học | 2014 | 890/30.10.13 | 1,160 | 27 |
|
|
15 | Nhà lớp học mầm non bản Chung Sung A | Xã Hồng Thu | 02 Phòng học + 01 phòng công vụ | 2014 | 891/30.10.13 | 1,080 | 101 |
|
|
16 | Thủy lợi Vàng Bon | xã Lùng Thàng | 15 ha | 14-15 | 888/30.10.13 | 3,500 | 1,775 |
|
|
b | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
| 13,987 | 13,001 |
|
|
1 | Đường giao thông Ta Pưn - Đo Nọi | xã Noong Hẻo |
| 2015 | 1634/ 30.10.14 | 2,998 | 2,800 |
|
|
2 | Đường giao thông đến bản Seo Phìn | xã Nậm Cha |
| 2015 | 1635/ 30.10.14 | 2,990 | 2,770 |
|
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Xà Trong | xã Tả Phìn |
| 2015 | 1633/ 30.10.14 | 2,000 | 1,831 |
|
|
4 | Đường giao thông đến bản Nậm Phìn 2 | xã Căn Co |
| 2015 | 1636/ 30.10.14 | 3,000 | 2,800 |
|
|
5 | Đường từ Trung tâm xã - bản Xà Dề Phìn | xã Xà Dề Phìn |
| 2015 | 1637/ 30.10.14 | 2,999 | 2,800 |
|
|
VII | HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
| 25,450 | 13,217 |
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 12,940 | 1,515 |
|
|
1 | Tu sửa, nâng cấp NSH bản Nà Hừ I + II | Bum Nưa | 201 hộ; 1025 khẩu | 2014 | 2449/30.10.13 | 1,240 | 130 |
|
|
2 | Tu sửa, nâng cấp NSH bản Bó | Mường Tè | 50 hộ; 246 khẩu | 2014 | 2450/30.10.13 | 1,150 | 180 |
|
|
3 | NSH bản Xà Phìn | Pa Vệ Sủ | 28 hộ; 109 khẩu | 2014 | 2454/30.10.13 | 1,050 | 97 |
|
|
4 | Thuỷ lợi Ma Tai, bản Phiêng Kham | Bum Nưa | 3,4 ha | 2014 | 2448/30.10.13 | 500 | 46 |
|
|
5 | Thủy lợi San Sui | Vàng San | 10,5 ha | 14-15 | 2453/30.10.13 | 2,600 | 191 |
|
|
6 | Cầu vào trung tâm xã Bum Tở | Bum Tở | 15m | 2014 | 2455/30.10.13 | 3,400 | 562 |
|
|
7 | NLH TH bản Còong Khà | Thu Lũm | 03 phòng | 2014 | 2447/30.10.13 | 1,850 | 205 |
|
|
8 | Điểm trường Mầm Non Pa Tết (nhà gỗ) | Tà Tổng | 02 phòng | 2014 | 2452/30.10.13 | 450 | 41 |
|
|
9 | NSH bản Phìn Khò | Mù Cả | 38 hộ, 102 khẩu | 2014 | 2451/30.10.13 | 700 | 63 |
|
|
b | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
| 12,510 | 11,702 |
|
|
1 | Cầu đi bản Sín Chải | xã Pa Vệ Sủ |
| 2015 | 1408/30.10.14 | 6,000 | 5,552 |
|
|
2 | Nhà nội trú học sinh trường THCS xã Tá Bạ | xã Tá Bạ |
| 2015 | 2159a/ 29.10.14 | 2,210 | 2,100 |
|
|
3 | Hạng mục phụ trợ trường tiểu học xã Bum Nưa | xã Bum Nưa |
| 2015 | 2160a/ 29.10.14 | 1,000 | 950 |
|
|
4 | Cầu treo dân sinh bản Nậm Xuổng | xã Vàng San |
| 2015 | 2163/ 29.10.14 | 3,300 | 3,100 |
|
|
VIII | HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
| 20,942 | 8,668 |
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 15,142 | 2,868 |
|
|
1 | Ngầm tràn vào bản Nậm Cầy xã Nậm Hàng | xã Nậm Hằng | 25m | 2014 | 957e/30.10.13 | 960 | 43 |
|
|
2 | Thủy lợi Nậm Manh (bãi 3) | xã Nậm Manh | 15 ha | 2014 | 957b/30.10.13 | 1,566 | 32 |
|
|
3 | Nâng cấp thủy lợi Nậm Đắc - Nậm Đoong | xã Pú Đao | 15 ha | 14-15 | 957c/30.10.13 | 4,160 | 810 |
|
|
4 | Thủy lợi Nậm Nó 2 (Suối Ngang) | xã Trung Chải | 10 ha | 14-15 | 957d/30.10.13 | 4,559 | 1,449 |
|
|
5 | Ngầm tràn BTCT vào bản Chang Chà Pá + khu TT xã | xã Hua Bum | 20m | 2014 | 957f/30.10.13 | 980 | 89 |
|
|
6 | Cầu treo dân sinh lên khu sản xuất bản Nậm Nghẹ, xã Hua Bum | Hua Bum | 50m | 13-14 | 2652/24.10.12 | 2,917 | 445 |
|
|
b | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
| 5,800 | 5,800 |
|
|
1 | Nâng cấp thủy lợi Pa Cheo | xã Hua Bum |
|
| 1390/30.10.14 | 5,800 | 5,800 |
|
|
(Kèm Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT theo QĐ đầu tư | Tổng mức đầu tư được duyệt | Kế hoạch vốn năm 2015 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| |
Số QĐ đầu tư | Tổng vốn | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 23,735 | 3,200 |
|
|
|
I | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 14,390 | 3,200 |
|
|
|
1 | NSH bản Huổi Pha2, Huổi Lá xã Nậm Hăn | Sìn Hồ | 644 | 14-15 | 1345/30.10.13 | 7,200 | 637 | Sở NN&PTNT |
|
|
2 | NSH bản Pá Hăn 1+2, Pá Pha xã Nậm Hăn | Sìn Hồ | 766 | 14-15 | 1367/31.10.13 | 7,190 | 2,563 | Sở NN&PTNT |
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ Y TẾ - NĂM 2015
(Kèm Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT theo QĐ đầu tư | Tổng mức đầu tư được duyệt | Kế hoạch vốn năm 2015 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng vốn | |||||||||
| Tổng số |
|
|
|
| 12,830 | 2,500 |
|
|
|
I | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 12,830 | 1,995 |
|
|
|
1 | Trung tâm nội tiết tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu | 364m2XD | 2011-2012 | 952/12.8.11 | 6,830 | 930 | Sở Y tế |
|
|
2 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản | TP Lai Châu | 336m2XD | 2011-2012 | 122/27.01.11 | 6,000 | 1,065 | Sở Y tế |
|
|
II | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
|
| 505 |
| Phân bỏ chi tiết sau |
|
(Kèm Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT theo QĐ đầu tư | Tổng mức đầu tư được duyệt | Kế hoạch vốn năm 2015 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng vốn | |||||||||
| Tổng số |
|
|
|
| 3,400 | 1,500 |
|
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 3,400 | 1,500 |
|
|
|
1 | Đầu tư đài truyền thanh các xã: xã Nậm Cuổi, Xà Dề Phìn - huyện Sìn Hồ; xã Trung Đồng - huyện Tân Uyên; xã Tung Qua Lìn; Ma Ly Pho; Sin Suối Hồ - huyện Phong Thổ; xã Mù Cả, Nậm Khao - huyện Mường Tè | các xã | 8 đài xã | 2014-2014 | 1376/31.10.13 | 3,400 | 1,500 | Sở Thông tin và truyền thông | Hoàn thành tháng 10/2014 |
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIÁO DỤC ĐÀO TẠO - NĂM 2015
(Kèm Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT theo QĐ đầu tư | Tổng mức đầu tư được duyệt | Kế hoạch vốn năm 2015 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| |
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng vốn | |||||||||
| Tổng số |
|
|
|
| 139,560 | 32,440 |
| Số liệu dự ki |
|
I | Hỗ trợ xây dựng các hạng mục công trình của các trường PTDTNT tỉnh và huyện (Thực hiện Quyết định số 1640/QĐ-TTg) |
|
|
|
| 61,400 | 21,503 |
|
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 13,000 | 2,303 |
|
|
|
1 | Trường Phổ thông DTNT huyện Tân Uyên (gđ II) | Tân Uyên | Nhà BGH, 8 P.nội trú+ phụ trợ | 2013-2014 | 1254/25.10.12 | 13,000 | 2,303 | Sở GD & ĐT | Giảm khối lượng thực hiện thực tế |
|
b | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
|
|
| 27,000 | 10,000 |
|
|
|
1 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Ka Lăng huyện Mường Tè (gđ II) | Mường Tè | Nhà nội trú hs + nhà lớp học bộ môn, phụ trợ | 2013-2015 | 1229/25.10.12 | 27,000 | 10,000 | Sở GD & ĐT | Giảm khối lượng thực hiện thực tế |
|
c | Dự án khởi công mới năm 2015 |
|
|
|
| 21,400 | 9,200 |
|
|
|
1 | Nhà lớp học bộ môn, các hạng mục phụ trợ Trường PTDTNT huyện Than Uyên | Than Uyên | 06 P.bộ môn, 03P.CN | 2015-2016 |
| 9,200 | 4,000 | Sở GD & ĐT |
|
|
2 | Nhà lớp học bộ môn, các hạng mục phụ trợ Trường PTDTNT huyện Phong Thổ | Phong Thổ |
| 2015-2016 |
| 12,200 | 5,200 | Sở GD & ĐT |
|
|
II | Hỗ trợ thực hiện đề án phát triển giáo dục đối với các dân tộc rất ít người (Thực hiện Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ) |
|
|
|
| 27,860 | 5,144 |
|
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 27,860 | 5,144 |
|
|
|
1 | Các điểm trường Tiểu học huyện Mường Tè | Mường Tè | 20 P.học + 9 P.CVGV | 2012-2014 | 1713/30.12.11 | 17,000 | 3,644 | UBND Mường Tè | Giảm khối lượng thực hiện. Dự toán sau đấu thầu: 16564 triệu đồng - đã HT |
|
2 | Các điểm trường Tiểu học huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 12 P.học + 8 P.CVGV | 2012-2014 | 1712/30.12.11 | 10,860 | 1,500 | UBND Sìn Hồ | Giảm khối lượng thực hiện thực tế (đã thống nhất với huyện Sìn Hồ) |
|
III | Hỗ trợ xây dựng, cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất, mua sắm trang thiết bị theo hướng đạt chuẩn quốc gia cho các cơ sở giáo dục miền núi, vùng khó khăn và cơ sở giáo dục có học sinh người dân tộc, các trường PTDT bán trú; bồi dưỡng tiếng dân tộc cho giáo viên |
|
|
|
| 50,300 | 5,793 |
|
|
|
a | Dự án hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2014 |
|
|
|
| 15,500 | 3,292 |
|
|
|
1 | Trường Tiểu học số 2 thị trấn Mường Tè | Mường Tè | Nhà hiệu bộ + phòng chức năng, phụ trợ | 2013-2014 | 1261/25.10.12 | 4,000 | 492 | UBND Mường Tè | Giảm khối lượng thực hiện thực tế |
|
2 | Trường THCS Nậm Hàng huyện Mường Tè | Mường Tè | 5 P.học, 4 P.bộ môn, 5 P.nội trú, phụ trợ | 2013-2014 | 1241/25.10.12 | 11,500 | 2,800 | Sở GD & ĐT | Giảm khối lượng thực hiện thực tế |
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
|
|
| 34,800 | 2,501 |
|
|
|
1 | Trường THPT Trung Đồng huyện Tân Uyên (giai đoạn I) | Tân Uyên | 18 P.học, 16 P.nội trú hs… | 2013-2015 | 1209/25.10.12 | 34,800 | 2,501 | Sở GD & ĐT | Vốn ADB dự kiến 10.140tr |
|
2 | Trường Mầm non số 1 thị trấn Mường Tè | Mường Tè | 6 P.học, nhà hiệu bộ + P.CN, bếp + ăn, phụ trợ | 2013-2014 | 1250/25.10.12 | 11,700 | - | UBND Mường Tè | Hết nhu cầu vốn MTQG (MTQG: 3,5 tỷ; huyện 8,2 tỷ |
|
3 | Nhà lớp học trường Tiểu học Quyết Thắng 2 thị xã Lai Châu | TP Lai Châu | 10 P.học + 3 P.bộ môn | 2013-2015 | 1228/25.10.12 | 12,000 |
| UBND thành phố | Đã bố trí bằng nguồn tăng thu chênh lệch dự toán năm 2014 là 4,0 tỷ đồng; chỉ còn nhu cầu vốn NS thành phố |
|
- 1 Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2016 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần năm 2015
- 2 Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018
- 3 Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018
- 1 Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 – Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Nghị quyết 140/2015/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi Ngân sách địa phương tỉnh Lai Châu năm 2016
- 3 Nghị quyết 141/2015/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 4 Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư nguồn Ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 5 Quyết định đính chính 1994/QĐĐC-UBND năm 2015 đính chính Quyết định 63/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2015 (chỉ tiêu của Văn phòng Tỉnh ủy và chỉ tiêu của xã Vân Trục) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 6 Nghị quyết 28/2014/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
- 7 Nghị quyết 115/2014/NQ-HĐND về Kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2015 tỉnh Lai Châu
- 8 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND về Kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2015
- 9 Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 10 Quyết định 3043/QĐ-BTC năm 2014 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 do Bộ Tài chính ban hành
- 11 Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu năm 2015
- 12 Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND phê chuẩn bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 13 Nghị quyết 102/2014/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu năm 2015
- 14 Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 15 Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2011 về giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2012 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 16 Quyết định 68/2009/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2010 do Tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 17 Quyết định 27/2006/QĐ-UBND Sửa đổi nội dung Quyết định 42/2005/QĐ-UBND ngày 10/5/2005 của UBND tỉnh Lai Châu
- 18 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 – Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Nghị quyết 141/2015/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 3 Nghị quyết 140/2015/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi Ngân sách địa phương tỉnh Lai Châu năm 2016
- 4 Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư nguồn Ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 5 Quyết định đính chính 1994/QĐĐC-UBND năm 2015 đính chính Quyết định 63/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2015 (chỉ tiêu của Văn phòng Tỉnh ủy và chỉ tiêu của xã Vân Trục) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 6 Nghị quyết 28/2014/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi năm 2015
- 7 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND về Kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2015
- 8 Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 9 Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu năm 2015
- 10 Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND phê chuẩn bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 11 Nghị quyết 102/2014/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu năm 2015
- 12 Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 13 Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2011 về giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2012 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 14 Quyết định 68/2009/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2010 do Tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 15 Quyết định 27/2006/QĐ-UBND Sửa đổi nội dung Quyết định 42/2005/QĐ-UBND ngày 10/5/2005 của UBND tỉnh Lai Châu