- 1 Luật khoáng sản 2010
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Nghị quyết 110/NQ-CP năm 2019 về Danh mục quy hoạch được tích hợp vào quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch do Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 23/2020/NĐ-CP quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông
- 10 Quyết định 153/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung 04 mỏ khoáng sản mới và diện tích mở rộng 02 mỏ đã cấp phép làm vật liệu xây dựng thông thường vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 11 Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 12 Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2022 điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại các Nghị quyết phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 13 Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 14 Nghị quyết 50/2022/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2030
- 15 Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2022 thực hiện chính sách, pháp luật trong quản lý, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/NQ-HĐND | Phú Yên, ngày 20 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị Quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội, về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 23/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông;
Căn cứ Nghị quyết số 110/NQ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ về việc ban hành Danh mục các quy hoạch được tích hợp vào quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Xét tờ trình số 64/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua cập nhật, bổ sung các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Cập nhật, bổ sung các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên:
Bổ sung tại Điều 1 Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 Điều 1c như sau:
“Điều 1c: Cập nhật, bổ sung các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 (Danh mục các điểm mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường theo Phụ lục kèm theo)”.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VIII, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG DỰNG THÔNG THƯỜNG ĐỀ NGHỊ CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG VÀ THAN BÙN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Vị trí điểm mỏ | Toạ độ VN-2000 kinh tuyến 108°30’, múi chiếu 3° | Diện tích (ha) | Trữ lượng | Ghi chú | |
X(m) | Y(m) | |||||
| ||||||
1 | Đất san lấp | |||||
1.1 | Buôn Quang Dù, xã Đức Bình Tây | 1.439.400 1.439.451 1.439.370 1.439.303 1.439.280 1.439.380 1.439.363 | 545.370 545.549 545.682 545.668 545.592 545.467 545.377 | 2,6 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
1.2 | Thôn Suối Biểu, xã Sơn Giang | 1.435.413 1.435.299 1.435.038 1.435.125 1.435.194 1.435.215 | 554.739 554.909 554.696 554.691 554.657 554.609 | 5,0 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
1.3 | Thôn Nam Giang, xã Sơn Giang | 1.435.472 1.435.466 1.435.457 1.435.282 | 555.946 556.216 556.207 555.909 | 2,6 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
1.4 | Thôn Tân An, xã Ea Bar | 1.437.925 1.437.952 1.437 915 1.437.827 1.437.766 1.437.724 1.437.655 1.437.823 | 529.190 529.359 529.454 529.525 529.539 529.522 529.360 529.193 | 7,0 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
1.5 | Buôn Ly, xã Ea Trol | 1.431.242 1.431.124 1.431.065 1.430.911 1.431.087 | 538.961 538.995 539.107 538.946 538.771 | 5,0 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
1.6 | Thôn Vĩnh Lương, xã Sơn Giang | 1.437.547 1.437.512 1.437.387 1.437.327 1.437.337 1.437.463 | 557.482 557.621 557.610 557.535 557.485 557.414 | 3,2 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
1 | Cát xây dựng | |||||
1.1 | Thôn Mặt Hàn, xã Sơn Hà | 1.442.441 1.442.886 1.442.830 1.442.413 | 562.112 562.237 562.376 562.207 | 5,7 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2 | Đất san lấp | |||||
2.1 | Thôn Nguyên Hà, xã Sơn Nguyên | 1.447.798 1.447.768 1.447.748 1.447.735 1.447.748 1.447.752 1.447.771 1.447.825 1.447.841 1.447.834 1.447.828 1.447.839 1.447.845 1.447.872 1.447.867 1.447.880 1.448.068 1.448.056 1.448.053 1.448.043 1.448.027 1.448.011 1.447.993 1.447.962 1.447.944 1.447.916 1.447.904 1.447.881 1.447.879 1.447.872 1.447.859 1.447.843 1.447.831 1.447.802 | 554.756 554.776 554.802 554.822 554.829 554.837 554.857 554.900 554.932 554.938 554.943 554.985 555.043 555.088 555.157 555.198 555.083 555.060 555.043 555.002 554.934 554.867 554.852 554.808 554.789 554.777 554.762 554.757 554.757 554.756 554.754 554.763 554.759 554.765 | 7,7 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2.2 | Thôn Nguyên Trang, xã Sơn Nguyên | 1.448.167 1.448.109 1.447.929 1.447.797 1.448.005 1.448.030 | 558.617 558.427 558.350 558.645 558.761 558.624 | 8,2 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
1 | Cát xây dựng | |||||
1.1 | Mở rộng mỏ cát khu vực 1, thôn Phong Niên, xã Hòa Thắng | 1.440.407 1.440.714 1.440.622 1.440.349 1.439.602 1.439.897 1.440.296 1.440.312 1.440.267 1.440.268 | 579.245 580.062 580.141 579.914 578.050 577.860 578.849 579.048 579.050 579.251 | 70 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
1.2 | Mở rộng mỏ cát khu vực 2, thôn Phong Niên, xã Hòa Thắng và xã Hòa An | 1.441.774 1.441.263 1.440.289 1.440.697 1.440.785 1.440.680 1.440.775 1.442.144 | 583.491 583.015 581.457 580.934 580.982 581.066 581.182 583.209 | 150,3 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
1.3 | Xã Hòa Định Tây | 1.437.355 1.437.301 1.436.959 1.435.967 1.435.936 1.436.299 1.437.248 | 569.451 571.739 572.291 571.442 571.006 570.302 569.374 | 259 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2 | Đất san lấp | |||||
2.1 | Thôn Phú Thạnh, xã Hòa Quang Nam | 1.445.539 1.445.078 1.444.920 1.445.370 | 574.603 574.861 574.718 574.322 | 15 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2.2 | Thôn Long Phụng, xã Hòa Trị | 1.449.384 1.449.602 1.449.699 1.449 608 1.449.106 1.449.384 | 580.282 580.243 580.097 579.492 579.634 580.282 | 30 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò | Được phép thực hiện thủ tục thăm dò, khai thác đất sau khi hoàn tất thủ tục đưa mỏ ra khỏi khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản của tỉnh Phú Yên và Quy hoạch đất địa hình ưu tiên cho nhiệm vụ quốc phòng thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt |
2.3 | Thôn Mậu Lâm, xã Hòa Quang Nam | 1.446.788 1.446.247 1.446.217 1.445.859 1.445.753 1.446.673 | 574.471 574.679 574.735 574.765 574.535 573.993 | 40 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
1 | Đá xây dựng | |||||
1.1 | Đá chẻ thôn Phong Lãnh, xã An Lĩnh | 1.466.283 1.466.354 1.466.416 1.466.379 1.466.363 1.466.315 1.466.105 1.466.105 1.466.179 1.466.191 | 574.346 574.385 574.205 574.184 574.182 574.195 574.182 574.331 574.382 574.323 | 4,6 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
1.2 | Đá chẻ thôn Phú Xuân, xã An Hiệp | 1.465.815 1.465.770 1.465.332 1.465.399 | 577.303 577.968 577.934 577.274 | 28,5 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2 | Cát xây dựng | |||||
2.1 | Thôn Hội Tín, xã An Thạch | 1.475.061 1.475.172 1.475.330 1.475.451 1.475.515 1.475.531 1.475.328 1.475.096 | 577.924 578.022 578.052 578.131 578.174 578.099 577.930 577.855 | 5,1 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3 | Đất san lấp | |||||
3.1 | Thôn Tuy Dương, xã An Hiệp | 1.464.606 1.464.432 1.464.358 1.464.358 1.464.392 1.464.709 | 579.075 579.233 579.195 578.737 578.361 578.543 | 21,2 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3.2 | Thôn Đồng Môn, xã An Hòa Hải | 1.466.715 1.467.093 1.467.179 1.466.731 1.466.697 1.466.715 | 585.309 585.205 585.305 585.669 585.611 585.309 | 11,24 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3.3 | Thôn Diêm Điền, xã An Ninh Tây và thôn Phú Thịnh, xã An Thạch | Khu 1 |
|
| ||
1.473.951 1.474.312 1.474.480 1.474 120 | 580.703 580.959 580.436 580.284 | 20 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
| ||
Khu 2 | ||||||
1.473.858 1.473.861 1.473.739 1.473.801 1.474.122 1.474.126 | 582.156 582.088 581.933 581.704 581.692 582.164 | 15,2 | ||||
3.4 | Thôn Trung Lương 2, xã An Nghiệp | 1.469.585 1.469.704 1.469.752 1.469.639 | 568.735 568.709 568.839 568.890 | 1,8 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3.5 | Thôn Trung Lương 1, xã An Nghiệp | 1.471.262 1.471.329 1.471.396 1.471.359 1.471.317 | 570.942 570.822 570.870 570.914 570.992 | 1,0 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3.6 | Thôn định Phong, xã An Nghiệp | 1.469.032 1.469.063 1.469.087 1.468.974 1.468.954 1.468.924 | 573.140 573.173 573.210 573.273 573.239 573.219 | 1,0 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3.7 | Thôn Phước Lương, xã An Cư | 1.469.659 1.469.940 1.469.721 1.469.594 | 579.148 579.232 579.647 579.676 | 10 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3.8 | Thôn Phong Hanh, xã An Định | 1.470.625 1.470.903 1.471.149 1.471.200 1.471.288 1.471.199 1.470.920 1.470.521 | 574.581 574.473 574.272 574.175 574.218 574.501 574.979 575.052 | 29 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3.9 | Thôn Phong Lãnh, xã An Lĩnh | 1.466.933 1.466.948 1.467.204 1.467.180 1.467.064 | 575.545 575.375 575.373 575.553 575.673 | 6,0 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3.10 | Thôn Phú Lương, xã An Ninh Đông | 1.473.981 1.473.945 1.473.805 1.473.841 | 583.050 582.957 583.011 583.104 | 1,5 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3.11 | Thôn Phú Long, xã An Mỹ | 1.459.315 1.459.346 1.459.194 1.459.066 1.459.298 | 580.925 581.050 581.148 580.786 580.756 | 6,7 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3.12 | Thôn Thế Hiên, xã An Nghiệp | 1.469.407 1.469.576 1.469.782 1.469.722 | 570.998 571.199 571.122 570.970 | 5,2 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3.13 | Thôn Bình Chính, xã An Dân | 1.476.730 1.476.716 1.476.554 1.476.506 1.476.531 1.476.596 | 575.998 576.156 576.209 576.112 575.975 575.880 | 5,0 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3.14 | Phía Bắc trạm thu phí thôn Bình Chính, xã An Dân | 1.476.789 1.476.810 1.476.790 1.476.709 1.476.664 1.476.700 1.476.690 1.476.672 | 576.414 576.498 576.555 576.627 576.615 576.536 576.487 576.434 | 2,0 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3.15 | Thôn Phú Thịnh, xã An Thạch | 1.473.495 1.473.840 1.473.836 1.473.486 | 581.419 581.671 581.414 581.358 | 5,4 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3.16 | Hạ lưu lòng hồ khu tưới, xã An Hiệp | 1.464.364 1.464.403 1.464.471 1.464.524 1.464.568 1.464.569 1.464.570 1.464.570 1.464.571 1.464.556 1.464.499 1.464.461 1.464.411 1.464.377 1.464.375 1.464.371 1.464.368 1.464.366 | 578.817 578.802 578.799 578.797 578.816 578.883 578.963 579.034 579.090 579.130 579.133 579.136 579.138 579 101 579.044 578.972 578.909 578.862 | 6,5 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3.17 | Thượng lưu hồ xã An Thọ | 1.459.380 1.459.334 1.459.324 1.459.314 1.459.304 1.459.296 1.459.299 1.459.303 1.459.309 1.459.358 1.459.407 1.459.456 1.459.531 1.459.533 1.459.536 1.459.538 1.459.541 1.459.538 1.459.534 1.459.531 1.459.528 1.459.526 1.459.477 1.459.429 | 577.276 577.266 577.217 577.168 577.119 577.075 577.026 576.976 576.907 576.898 576.889 576.880 576.867 576.917 576.967 577.017 577.089 577.139 577.189 577.239 577.289 577 309 577.298 577.287 | 8,9 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3.18 | Trong lòng hồ xã An Hiệp | 1.462.644 1.462.608 1.462.399 1.462.302 1.462.230 1.462.209 1.462.180 1.462.015 1.462.027 1.462.087 1.462.253 1.462.321 1.462.439 1.462.477 1.462.545 1.462.543 1.462.273 1.462.153 1.462.041 1.462.095 1.462.175 1.462.233 1.462.295 1.462.407 1.462.474 | 578.069 578.226 578.253 578.246 578.201 578.132 578.086 577.976 577.944 577.970 577.973 577.949 577.967 578.019 578.286 578.367 578.317 578.266 578.146 578.068 578.126 578.257 578.282 578.275 578.284 | 15,5 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
1 | Đá xây dựng | |||||
1.1 | Thôn Lãnh Trường, xã Xuân Lãnh | 1.495.588 1.495.675 1.495.868 1.495.937 1.495.539 1.495.423 | 558.681 558.495 558.543 558.267 558.159 558.641 | 15,7 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2 | Cát xây dựng | |||||
2.1 | Thôn Tân Long, xã Xuân Sơn Nam | 1.477.036 1.476.452 1.476.596 1.476.708 1.476.635 1.476.931 1.477.013 1.477.093 1.477.054 | 571.095 571.636 571.759 571.743 571.636 571.430 571.514 571.436 571.287 | 13,7 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2.2 | Thôn Tân Bình, xã Xuân Sơn Bắc | 1.478.152 1.478.022 1.477.967 1.477.923 1.477.909 1.477.996 1.478.118 | 568.474 568.853 569.350 569.386 568.955 568.730 568.481 | 6,0 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2.3 | Khu phố Long An, thị trấn La Hai | 1.478.704 1.478.968 1.479.030 1.478.886 1.478.833 | 566.893 566.273 566.411 566.648 566.868 | 5,4 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2.4 | Thôn Phước Huê, xã Xuân Quang 2 | 1.476.031 1.476.074 1.476.135 1.476.185 1.476.136 1.476.037 | 561.602 561.400 561.398 562.134 562.171 561.909 | 8,0 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2.5 | Thôn Long Mỹ, xã Xuân Long | 1.481.480 1.481.487 1.481.958 1.482.288 1.482.458 | 565.898 565.988 565.782 565.503 565.205 | 15,6 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3 | Đất san lấp | |||||
3.1 | Xã Đa Lộc | 1.498.045 1.498.143 1.498.035 1.497.942 | 563.357 563.450 563.528 563473 | 1,7 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3.2 | Xã Xuân Sơn Bắc | 1.478.036 1.478.310 1.478.186 1.478.003 | 572.006 572.165 572.463 572.109 | 6,6 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3.3 | Xã Xuân Quang 2 | 1.476.871 1.476.821 1.476.804 1.476.728 1.476.739 1.476.675 1.476.674 1.476.725 1.476.882 | 558.557 558.568 558.540 558.606 558.620 558.662 558.672 558.713 558.658 | 2,0 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3.4 | Thôn Phước Nhuận, xã Xuân Quang 3 | 1.474.230 1.474.329 1.474.318 1.474.237 1.474.200 1.474.197 | 563.068 563.075 563.188 563.225 563.167 563.110 | 1,5 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3.5 | Thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3 và khu phố Long Hà, thị trấn La Hai | 1.476.904 1.476.598 1.477.272 1.477.284 | 564.298 565.303 565.330 564.521 | 49,8 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3.6 | Thôn Phú Tâm, Xã Xuân Quang 1 | 1.479.253 1.479.377 1.479.470 1.479.612 1.479.499 1.479.466 | 549.466 549.512 549.191 548.821 548.744 548.777 | 10 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò | Được phép thực hiện thủ tục thăm dò, khai thác sau khi hoàn tất thủ tục đưa mỏ ra khỏi khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản của tỉnh Phú Yên |
3.7 | Khu phố Long Thăng, thị trấn La Hai | 1.480.378 1.479.980 1.480.021 1.480.405 | 563.314 563.290 563.738 563.630 | 15 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
4 | Đất sét | |||||
4.1 | Thôn Phước Hòa, xã Xuân Phước | 1.473.576 1.473.511 1.473.417 1473.388 1.473.283 1.473.271 1.473.130 1.473.254 1.473.282 | 561.792 561.876 561.832 561.871 561.839 561.868 561.813 561.536 561.548 | 8,2 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
4.2 | Thôn Phú Xuân A, xã Xuân Phước | 1.472.315 1.472.296 1.472.302 1.472.258 1.472.185 1.472.214 1.472.191 1.472.208 1.472 152 1.472.211 | 559.713 559.720 559.741 559.767 559.689 559.654 559.609 559.592 559.522 559.503 | 1,8 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
1 | Đá xây dựng | |||||
1.1 | Thôn Lương Phước, xã Hòa Phú | 1.433.744 1.433.749 1.433.782 1.433.632 1.433.282 1.433.278 1.433.409 1.433.643 1.433.743 1.433.744 1.433.544 1.433.544 | 570.740 570.290 570.150 570.030 570.361 571.614 571.614 571.148 571.142 570.840 570.840 570.740 | 55,3 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò | Được phép thực hiện thủ tục thăm dò, khai thác sau khi hoàn tất thủ tục đưa mỏ ra khỏi khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản của tỉnh Phú Yên và Quy hoạch đất địa hình ưu tiên cho nhiệm vụ quốc phòng thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt |
2 | Cát xây dựng | |||||
2.1 | Thị trấn Phú Thứ | 1.439.668 1.440.277 1.440.797 1.440.237 | 579.994 581.452 580.712 579.852 | 88,8 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
3 | Đất san lấp | |||||
3.1 | Thôn Mỹ Bình và thôn Bình Thắng, xã Sơn Thành Đông | 1.433.640 1.433.544 1.432.418 1.432.603 | 562.810 564.109 563.914 563.170 | 109 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
1 | Cát xây dựng | |||||
1.1 | Xã Hòa Thành | 1.444.156 1.443.374 1.442.929 1.443.967 | 585.394 584.180 584.570 585.538 | 58,8 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2 | Đất san lấp | |||||
2.1 | Mở rộng mỏ đất san lấp núi Cây Tra, thôn Phú Khê 2, xã Hòa Xuân Đông | 1.431.648 1.432.208 1.431.875 1.431.231 1.430.963 1.430.547 1.429.336 1.429.590 1.430.171 1.431.596 1.431.690 1.431.298 1.431.196 1.431.325 | 592.259 592.001 591.501 591.430 591.902 591.777 592.633 593.280 593.281 592.926 592.781 592.767 592.510 592.040 | 276 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2.2 | Hóc Thuần, xã Hòa Xuân Đông | 1.431.861 1.431.853 1.431.700 1.431.452 1.431.460 1.431.622 1.431.683 1.431.774 | 591.341 591.385 591.392 591.291 591.150 591.158 591.229 591.318 | 5,5 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
2.3 | Nam Bình, khu phố Nam Bình, phường Hòa Xuân Tây | 1.434.023 1.434.383 1.434.383 1.434.495 1.434.564 1.434.607 1.434 593 1.434.698 1.434.737 1.434.697 1.434.575 1.434.411 1.434.298 1.434.247 1.434.148 1.434.019 | 588.273 587.996 588.015 588.099 588.127 588.186 588.293 588.437 588.551 588.591 588.481 588.363 588.339 588.370 588.367 588.306 | 17 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
1 | Đất san lấp | |||||
1.1 | Thôn Bình Tây, xã Xuân Lâm | 1.496.043 1.495.680 1.495.476 1.494.770 1.494.308 1.494.492 1.495.047 1.495.439 | 571.661 572.469 572.483 572.066 571.383 571.432 571.383 571.278 | 120 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
1.2 | Thôn Hòa Mỹ, xã Xuân Cảnh và thôn Bình Thạnh Nam, xã Xuân Bình | 1.499.382 1.499.161 1.497.214 1.497.872 1.498.544 1.498.328 1.499.151 1.499.382 | 578.854 578.230 579.040 580.214 579.879 579.379 578.963 578.854 | 191 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
1.3 | Long Thạnh, xã Xuân Lộc | 1.508.630 1.508.515 1.507.924 1.507.312 1.507.063 1.506.321 1.506.376 1.508.630 | 573.528 573.151 572.806 572.819 572.956 572.598 573.444 573.528 | 137,8 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò | Được phép thực hiện thủ tục thăm dò, khai thác sau khi hoàn tất thủ tục đưa mỏ ra khỏi khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản của tỉnh Phú Yên |
1.4 | Chánh Lộc, xã Xuân Lộc | 1.502.533 1.502.497 1.502.452 1.502.147 1.501.419 1.501.562 1.502.070 1.502.533 | 574.097 574.391 574.498 574.578 574.514 574.204 574.160 574.097 | 38,7 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò | Được phép thực hiện thủ tục thăm dò, khai thác sau khi hoàn tất thủ tục đưa mỏ ra khỏi khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản của tỉnh Phú Yên |
1.5 | Hòa Hiệp, xã Xuân Thịnh và Xuân Phương | 1.495.157 1.495.222 1.495.874 1.496.056 1.495.969 1.495.183 | 579.762 579.611 579.583 579.819 580.225 580.222 | 51,4 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
1.6 | Động Giáo, xã Xuân Thọ 1 | 1.484.554 1.484.596 1.484.510 1.484.480 1.483.728 1.483.661 1.484.198 1.484.246 1.484.109 1.484.554 | 575.560 575.028 574.902 574.715 574.731 575.240 575.217 575.281 575.548 575.560 | 55,5 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
1 | Đất san lấp | |||||
1.1 | Thôn Phú Ân, xã An Phú | 1.454.493 1.454.801 1.454.897 1.454.551 1.455.294 1.455.143 1.454.546 1.453.744 1.453.412 1.453.168 1.453.336 1.453.405 1.454.454 1.454.324 | 578.725 578.875 579.027 579.316 580.294 580.529 580.144 580.449 581.288 581.185 580.928 580.531 579.006 578.914 | 150 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
1.2 | Thôn Cẩm Tú và thôn Sơn Thọ, xã Hòa Kiến | 1.452.052 1.452.359 1.452.303 1.452.199 1.451.984 1.451.582 1.451.369 1.451.714 1.451.916 | 578.601 578.618 578.837 579.313 579.439 579.627 579.354 579.229 579.083 | 40 | Trữ lượng cụ thể ở bước thăm dò |
|
- 1 Quyết định 153/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung 04 mỏ khoáng sản mới và diện tích mở rộng 02 mỏ đã cấp phép làm vật liệu xây dựng thông thường vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 2 Nghị quyết 162/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Nghị quyết 71/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 3 Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 4 Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2022 điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại các Nghị quyết phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 6 Nghị quyết 50/2022/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đến năm 2030
- 7 Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2022 thực hiện chính sách, pháp luật trong quản lý, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2021