- 1 Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2019 kèm theo Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 37/2022/NQ-HĐND về Danh mục hủy bỏ dự án có thu hồi đất và dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng quá 03 năm không thực hiện theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh đã ban hành
- 3 Nghị quyết 35/2022/NQ-HĐND hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020 kèm theo Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 1 Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2019 kèm theo Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 37/2022/NQ-HĐND về Danh mục hủy bỏ dự án có thu hồi đất và dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng quá 03 năm không thực hiện theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh đã ban hành
- 3 Nghị quyết 35/2022/NQ-HĐND hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020 kèm theo Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2023/NQ-HĐND | An Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
HỦY BỎ DANH MỤC DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT VÀ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 16/2020/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 1125/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2021 ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hủy bỏ danh mục 14 dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2021 ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Lý do hủy bỏ: Do quá 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại khoản 1 Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Khóa X Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2023.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỰ ÁN CÓ THU HỒI ĐẤT VÀ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 16/2020/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BỊ HỦY BỎ
(Kèm theo Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Xã, phường, thị trấn | Quy mô dự án (m2) | Diện tích thu hồi đất (m2) | Diện tích sử dụng đất trồng lúa (m2) | Nguyên nhân hủy bỏ | Ghi chú | ||||
Tổng diện tích thu hồi đất | Trong đó: | |||||||||||
Thu hồi đất trồng lúa | Thu hồi các loại đất khác | |||||||||||
I | Thành phố Long Xuyên |
|
| 23.221,6 | 16.698,9 | 0,0 | 16.698,9 | 1.100,0 |
|
| ||
1 | Khu dân cư Kênh Đào | Công ty TNHH Thương Mại Quảng Cáo Việt Hàn | Mỹ Phước | 6.522,7 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 1.100,0 | Đã hết thời hạn hiệu lực 03 năm nhưng chưa có quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. | Hủy bỏ luôn | ||
2 | Nâng cấp Đường Thoại Ngọc Hầu (đoạn từ cầu Tầm Bót trong - đường Dương Diên Nghệ) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Long Xuyên | Mỹ Phước và Mỹ Quý | 6.918,9 | 6.918,9 | 0,0 | 6.918,9 | 0,0 | Đã hết thời hạn hiệu lực 03 năm nhưng chưa có quyết định thu hồi đất (tiến độ: Đang tổ chức đo đạc lập bản đồ thu hồi đất). | Hủy bỏ và có đăng ký trở lại thực hiện năm 2024 | ||
3 | San lấp mặt bằng rạch Xẻo Thoại (hạng mục: đường giao thông) | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Long Xuyên | Mỹ Quý | 9.780,0 | 9.780,0 | 0,0 | 9.780,0 | 0,0 | Đã hết thời hạn hiệu lực 03 năm nhưng chưa có quyết định thu hồi đất (tiến độ: Đang tổ chức đo đạc lập bản đồ thu hồi đất). | Hủy bỏ và có đăng ký trở lại thực hiện năm 2024 | ||
II | Thành phố Châu Đốc |
|
| 121.854,4 | 21.669,5 | 21.669,5 | 0,0 | 27.101,3 |
|
| ||
4 | Kho tập kết hàng hóa xe khách Huệ Nghĩa | Công ty TNHH Huệ Nghĩa | Châu Phú B | 1.084,9 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 600,0 | Đã hết thời hạn hiệu lực 03 năm nhưng chưa có quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. | Hủy bỏ luôn | ||
5 | Xây dựng đường Thủ Khoa Huân nối dài | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Châu Đốc | Vĩnh Mỹ | 21.669,5 | 21.669,5 | 21.669,5 | 0,0 | 0,0 | Đã hết thời hạn hiệu lực 03 năm nhưng chưa có quyết định thu hồi đất. | Hủy bỏ luôn | ||
6 | Khu đô thị - thương mại Bắc Kênh Đào | Công ty Cổ phần Địa Ốc ICI An Thịnh | Vĩnh Mỹ | 99.100,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 26.501,3 | Đã hết thời hạn hiệu lực 03 năm nhưng chưa có quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (tiến độ: Chủ đầu tư dự án đang tiếp tục thỏa thuận tạo quỹ đất với hộ dân). | Hủy bỏ và có đăng ký trở lại thực hiện năm 2024 | ||
III | Thị xã Tân Châu |
|
| 138.006,0 | 138.006,0 | 137.806,0 | 200,0 | 0,0 |
|
| ||
7 | Tuyến dân cư Long An | UBND thị xã Tân Châu | Long An | 48.006,0 | 48.006,0 | 48.006,0 | 0,0 | 0,0 | Đã hết thời hạn hiệu lực 03 năm nhưng chưa có quyết định thu hồi đất. | Hủy bỏ luôn | ||
8 | Nâng cấp hệ thống đê cấp III vùng Đông kênh Bảy Xã, thị xã Tân Châu | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh An Giang | Tân An | 90.000,0 | 90.000,0 | 89.800,0 | 200,0 | 0,0 | Đã hết thời hạn hiệu lực 03 năm nhưng chưa có quyết định thu hồi đất. | Hủy bỏ luôn | ||
IV | Huyện Chợ Mới |
|
| 10.175,2 | 3.482,4 | 3.482,4 | 0,0 | 0,0 |
|
| ||
9 | Trường Trung học phổ thông Lương Văn Cù | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và khu vực phát triển đô thị tỉnh An Giang | Mỹ Hội Đông | 10.175,2 | 3.482,4 | 3.482,4 | 0,0 | 0,0 | Đã hết thời hạn hiệu lực 03 năm nhưng chưa có quyết định thu hồi đất (tiến độ: Đã tổ chức đo đạc xong lập bản đồ thu hồi đất). | Hủy bỏ và có đăng ký trở lại thực hiện năm 2024 | ||
V | Huyện Châu Phú |
|
| 45.001,0 | 33.958,0 | 28.258,0 | 5.700,0 | 0,0 |
|
| ||
10 | Nâng cấp bến đò Khánh Hòa - Hòa Bình, nối liền xã Khánh Hòa, huyện Châu Phú và xã Hòa Lạc, huyện Phú Tân | Hộ kinh doanh Đặng Trần Trung | Khánh Hòa | 38.632,0 | 32.958,0 | 27.258,0 | 5.700,0 | 0,0 | Đã hết thời hạn hiệu lực 03 năm nhưng chưa có quyết định thu hồi đất. | Hủy bỏ luôn | ||
11 | Trường Tiểu học A Bình Long | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực huyện Châu Phú | Bình Long | 6.369,0 | 1.000,0 | 1.000,0 | 0,0 | 0,0 | Đã hết thời hạn hiệu lực 03 năm nhưng chưa có quyết định thu hồi đất (tiến độ: Đang lập thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án). | Hủy bỏ và có đăng ký trở lại thực hiện năm 2024 | ||
VI | Thị xã Tịnh Biên |
|
| 1.514.674,0 | 1.500.000,0 | 1.024.100,0 | 475.900,0 | 14.674,0 |
|
| ||
12 | Khu đô thị mới Sao Mai Cầu Đinh 1 | Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai | Tịnh Biên | 850.000,0 | 850.000,0 | 579.300,0 | 270.700,0 | 0,0 | Đã hết thời hạn hiệu lực 03 năm nhưng chưa có quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. | Hủy bỏ luôn | ||
13 | Khu đô thị mới Sao Mai Cầu Đinh 2 | Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai | Tịnh Biên | 650.000,0 | 650.000,0 | 444.800,0 | 205.200,0 | 0,0 | Đã hết thời hạn hiệu lực 03 năm nhưng chưa có quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. | Hủy bỏ luôn | ||
14 | Khu du lịch nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Hưng | Công ty Cổ phần Xăng dầu KK Oil | Nhơn Hưng | 14.674,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 14.674,0 | Đã hết thời hạn hiệu lực 03 năm nhưng chưa có quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. | Hủy bỏ luôn | ||
| Tổng cộng: 14 dự án |
| 1.852.932,2 | 1.713.814,8 | 1.215.315,9 | 498.498,9 | 42.875,3 |
|
| |||
- 1 Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2019 kèm theo Nghị quyết 02/2019/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 37/2022/NQ-HĐND về Danh mục hủy bỏ dự án có thu hồi đất và dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng quá 03 năm không thực hiện theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh đã ban hành
- 3 Nghị quyết 35/2022/NQ-HĐND hủy bỏ danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020 kèm theo Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành