Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 251/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 09 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, HỦY BỎ VIỆC THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 237/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 1286/BC-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua:

1. Tiếp tục thực hiện thu hồi đất của 11 dự án, diện tích 463.422 m2 đã được thông qua tại Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh (Biểu số 01 kèm theo).

2. Tiếp tục thực hiện chuyển mục đích sử dụng 307.612 m2 đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện 11 dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh (Biểu số 02 kèm theo).

Điều 2. Hủy bỏ việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua:

1. Hủy bỏ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 5.425 m2 đất để thực hiện 04 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua (tại Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04/12/2014, Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014, Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017), nhưng sau 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

2. Hủy bỏ việc thu hồi đất 247.400 m2 đất để thực hiện 17 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua (tại Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014, Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016, Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017), nhưng sau 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất.

3. Hủy bỏ việc thu hồi 16.000 m2 đất để thực hiện 01 dự án đã được thông qua tại Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 HĐND tỉnh, chưa đến 03 năm nhưng không thực hiện.

(Biểu số 03 kèm theo).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Công báo tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

Biểu 01

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN TIẾP TỤC THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 251/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua

Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)

Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

Nguồn vn thực hiện

VB đề nghị của UBND huyện

Tổng DT thu hồi (m2)

Đất trng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đt rừng ĐD)

Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư

Ngun vốn

Stiền (Triệu đồng)

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất trồng lúa nương

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

Tổng diện tích

 

 

463.422

150.112

1.500

5.000

-

21.000

285.810

 

 

 

 

 

 

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

San ủi khu cây xăng xã Mường Giôn (tạo quỹ đất đấu giá)

Xã Mường Giôn

Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

1.000

 

 

 

 

1.000

 

Điểm b

QĐ 1902/QĐ-UBND ngày 04/10/2017

Vốn CQSDĐ   dân góp

2.020

Số 392/TTr-UBND ngày 06/11/2020

2

San nền và các hạng mục phụ trợ khu TT xã Mường Giôn (San nền hệ thống đường giao thông)

Xã Mường Giôn

Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

69.000

 

1.500

5.000

 

20.000

42.500

Điểm b

QĐ 1897/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện

Vốn CQSDĐ dân góp

5.090

Số 392/TTr-UBND ngày 06/11/2020

 

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bãi rác thải xã Mường Bú

Xã Mường Bú

Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

50.000

 

 

 

 

 

50.000

Điểm b

3463/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 H Mường La

TĐC

22.433

Số 4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020

 

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

San nền Khu 6, khu 9 thị trấn Sông Mã

Xã Nà Nghịu

Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

47.580

2.612

 

 

 

 

44.968

Điểm d

283/KH-UBND ngày 10/10/2017

Nguồn thu cấp QSD đất

43.832

Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020

5

Hệ thống đường giao thông khu 6, khu 9 thị trấn Sông Mã

Xã Nà Nghịu

Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

49.000

1.100

 

 

 

 

47.900

Điểm b

283/KH-UBND ngày 10/10/2017

Nguồn thu cấp QSD đất

62.468

Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020

6

Sân vận động huyện Sông Mã

Xã Nà Nghịu

Số 73/NQ- HĐND ngày 08/12/2017

26.700

 

 

 

 

 

26.700

Điểm b

283/KH-UBND ngày 10/10/2017

Nguồn thu cấp QSD đất

19.990

Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020

7

Hệ thống đường giao thông khu đô thị Hưng Mai, thị trấn Sông Mã

Xã Nà Nghịu

Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

65.200

54.000

 

 

 

 

11.200

Điểm b

283/KH-UBND ngày 10/10/2017

Nguồn thu cấp QSD đất

9.030

Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020

8

San nền khu quy hoạch cây xanh khu đô thị Hưng Mai thị trấn Sông Mã

Xã Nà Nghịu

Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

53.700

40.000

 

 

 

 

13.700

Điểm d

283/KH-UBND ngày 10/10/2017

Nguồn thu cấp QSD đất

6.000

Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020

9

San nền khu đất ở, khu dịch vụ thương mại khu đô thị Hưng Mai thị trấn Sông Mã

Xã Nà Nghịu

Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

72.586

42.000

 

 

 

 

30.586

Điểm d

283/KH-UBND ngày 10/10/2017

Nguồn thu cấp QSD đất

47.000

Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020

 

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đường dây và trạm biến áp 110kV

Xã Nà Bó, Mường Bon

Số 60/NĐ- HĐND ngày 8/12/2017

18.256

 

 

 

 

 

18.256

Điểm b

5059/BDALĐ- PQTC3 ngày 12/11/2020

Vốn vay ODA

92.960

Số 484/TT-UBND ngày 13/11/2020

 

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Bến xe khách huyện Phù Yên (phía nam thị trấn)

Xã Huy Hạ

Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

10.400

10.400

 

 

 

 

 

Điểm b

2005/QĐ-UBND ngày 24/7/2020

Xã hội hóa

4000

Số 348/TTr-UBND ngày 09/11/2020

 

Biểu 02

DANH MỤC DỰ ÁN CHỈNH THỜI GIAN TIẾP TỤC THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 251/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nghị quyết HĐND tỉnh đã thông qua

Tổng diện tích dự án (m2)

Phân theo loại đất (m2)

Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng

Nguồn vốn thực hiện

VB đề nghị của UBND huyện

Diện tích CMĐ sử dụng (m2)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác còn li (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư

Ngun vốn

Stiền (Triệu đồng)

Đt ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất trồng lúa nương

Đất có rng

Đt chưa có rừng

1

2

3

4

5=6 12

6=7 ...11

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

Tổng diện tích

 

 

595.466

307.612

240.112

41.500

5.000

-

21.000

287.854

 

 

 

 

 

 

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

San ủi khu cây xăng xã Mường Giôn (tạo quỹ đất đấu giá)

Xã Mường Giôn

Số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2017

1.000

1.000

 

 

 

 

1.000

 

Điểm b

QĐ 1902/QĐ-UBND ngày 04/10/2017

Vốn CQSDĐ dân góp

2.020

Số 392/TTr-UBND ngày 06/11/2020

2

San nền và các hạng mục phụ trợ khu TT xã Mường Giôn (San nền hệ thống đường giao thông)

Xã Mường Giôn

Số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2017

69.000

26.500

 

1.500

5.000

 

20.000

42.500

Điểm b

QĐ 1897/QĐ- UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện

Vốn CQSDĐ dân góp

5.090

Số 392/TTr-UBND ngày 06/11/2020

 

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu du lịch nghỉ dưỡng Ngọc Chiến

xã Ngọc Chiến

Số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2017

100.000

40.000

 

40.000

 

 

 

60.000

 

2570/QĐ-UBND ngày 4/10/2017 của UBND tỉnh

DN

71.001

Số 4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020

5

Khu du lịch nghỉ dưỡng Ít Ong

TT Ít Ong

Số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

100.000

82.000

82.000

 

 

 

 

18.000

 

2576/QĐ-UBND ngày 4/10/2017 của UBND tỉnh

DN

71.304

Số 4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020

 

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hệ thống đường giao thông khu đô thị Hưng Mai, thị trấn Sông Mã

Xã Nà Nghịu

Số 72/NQ- HĐND ngày 8/12/2017

65.200

54.000

54.000

 

 

 

 

11.200

 

283/KH-UBND ngày 10/10/2017

Nguồn thu cấp QSD đất

9.030

Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020

9

San nền khu quy hoạch cây xanh khu đô thị Hưng Mai thị trấn Sông Mã

Xã Nà Nghịu

Số 72/NQ- HĐND ngày 8/12/2017

53.700

40.000

40.000

 

 

 

 

13.700

 

283/KH-UBND ngày 10/10/2017

Nguồn thu cấp QSD đất

6.000

Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020

10

San nền khu đất ở, khu dịch vụ thương mại khu đô thị Hưng Mai thị trấn Sông Mã

Xã Nà Nghịu

Số 72/NQ- HĐND ngày 8/12/2017

72.586

42.000

42.000

 

 

 

 

30.586

 

283/KH-UBND ngày 10/10/2017

Nguồn thu cấp QSD đất

47.000

Số 1164/TTr-UBND ngày 10/11/2020

 

HUYỆN BC YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án điểm mỏ Thạch Anh tại bản Phiêng Ban A, xã Phiêng Ban

Xã Phiêng Ban

Số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2017

27.000

8.000

8.000

 

 

 

 

19.000

 

467/QĐ-UBND ngày 11/3/2020

DN

24.489

Số 2032/TTr-UBND ngày 06/11/2020

 

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Bến xe khách huyện Phù Yên (phía nam thị trấn)

xã Huy Hạ

Số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2017

10.400

10.400

10.400

 

 

 

 

 

 

2005/QĐ-UBND ngày 24/7/2020

Xã hội hóa

4.000

Số 348/TTr-UBND ngày 09/11/2020

 

Biểu số 03

DANH MỤC HỦY BỎ VIỆC THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT

(Kèm theo Nghị quyết số 251/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐNĐ tỉnh Sơn La)

TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Nghị quyết HĐND tỉnh thông qua

Tổng diện tích (m2)

Phân theo các loại đất (m2)

VB đề nghị của UBND huyện

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

I

DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM CHƯA THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

5.425

5.425

-

-

-

 

1

Đất ở khu dân cư bản Nà Lĩnh (Đường vào Bệnh viện đa khoa huyện)

Huyện Thuận Châu

Số 111/NQ-NĐND và 112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014

430

430

 

 

 

Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020

2

Đất ở khu dân cư bản Huông (khu ruộng Nà Kó - Bệnh viện)

Huyện Thuận Châu

Số 111/NQ-NĐND và 112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014

395

395

 

 

 

Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020

3

Đất ở khu dân cư mới bản Cuông Mường, xã Tông Lạnh

Xã Tông Lạnh, Huyện Thuận Châu

Số 111/NQ-NĐND và 112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014

600

600

 

 

 

Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020

4

Đất ở khu dân cư bản Pai B

Xã Tông Lạnh, Huyện Thuận Châu

Số 72/NQ-HĐND và 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

4.000

4.000

 

 

 

Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020

II

DỰ ÁN QUÁ 03 NĂM CHƯA THU HỒI ĐẤT

 

 

247.400

17.500

6.000

-

223.900

 

 

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống đường giao thông nội bộ trung tâm xã Chiềng Ơn (tạo quỹ đất đấu giá)

Xã Chiềng Ơn

Số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

6.000

 

 

 

6.000

Số 392/TTr-UBND ngày 06/11/2020

 

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất ở khu dân cư bản Nong Chiêng, xã Thôm Mòn

Xã Thôm Mòn

112/NQ-NĐND ngày 04/12/2014

6.000

 

 

 

6.000

Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020

3

Đường phố Chu Văn An, thị trấn Thuận Châu

Thị trấn Thuận Châu

33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

20.000

 

 

 

20.000

Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020

4

Điện SH bản Pá Lầu, Hua Lành

Xã Bản Lầm

73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

2.000

 

 

 

2.000

Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020

5

Hệ thống điện sinh hoạt bản Hua Dấu

Xã Pá Lông

73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

2.000

 

 

 

2.000

Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020

6

Trụ sở đội kiểm lâm xã Nong Lay

Xã Nong Lay

73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

500

 

 

 

500

623/TTr-UBND ngày 13/11/2020

7

Trạm Thú Y huyện Thuận Châu

Thị trấn

73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

500

 

 

 

500

623/TTr-UBND ngày 13/11/2020

8

Nhà văn hóa bản Lăng Luông

Xã Phổng Lăng

73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

300

 

 

 

300

Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020

9

Nhà văn hóa bản Pá, xã Thôm Mòn

Xã Thôm Mòn

73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

500

 

 

 

500

Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020

10

Nhà văn hóa bản Búa Bon, xã Chiềng Ngàm

Xã Chiềng Ngàm

73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

500

 

 

 

500

Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020

11

Nhà văn hóa bản Nà Sa, xã Muổi Nọi

Xã Muổi Nọi

73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017

500

 

 

 

500

Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020

 

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Nâng cấp mở rộng đường từ trung tâm xã - bản Chông Dù Tẩu - bản Tạo Ván - bản Mới

Xã Chiềng Công

33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

15.000

-

 

 

15.000

Số 4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020

13

Nâng cấp mở rộng đường từ bản Đin Đanh - bản Pá Chè - Lọng Bó

Xã Chiềng Công

33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

180.000

17.500

 

 

162.500

Số 4278/TTr-UBND ngày 09/11/2020

 

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

-

 

 

 

 

14

Đồn Công an Mường Lầm

Xã Mường Lầm

112/NQ-NĐND ngày 04/12/2014

5.500

-

 

 

5.500

798/BC-UBND ngày 10/8/2020

15

Trạm Kiểm Lâm xã Mường Lầm

Xã Mường Lầm

112/NQ-NĐND ngày 04/12/2014

2.000

-

 

 

2.000

798/BC-UBND ngày 10/8/2020

16

Nhà văn hóa tổ 10,11,12 TT Sông Mã

TT Sông Mã

33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

100

-

 

 

100

Số 798/BC-UBND ngày 10/8/2020

 

HUYỆN BẮC YÊN

 

 

 

-

 

 

 

 

17

Đồn công an Làng Chếu

xã Làng Chếu

112/NQ-NĐND ngày 04/12/2014

6.000

-

6.000

 

 

Số 2032/TTr-UBND ngày 06/11/2020

 

DỰ ÁN CHƯA QUÁ 03 NĂM CHƯA THU HỒI ĐẤT

 

1

16.000

-

-

-

16.000

 

1

Đường phố Chu Văn An, thị trấn Thuận Châu

Thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu

Số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018

16.000

 

 

 

16.000

Số 623/TTr-UBND ngày 13/11/2020