Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 256/NQ-ND

Đà Nẵng, ngày 11 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA BỔ SUNG NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHOÁ IX, NHIỆM KỲ 2016-2021, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Xét Tờ trình số 4187/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2019 và Tờ trình số 4520/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2919 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc đề nghị thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa bổ sung năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Đô thị Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa bổ sung năm 2019 của thành phố Đà Nẵng cụ thể như sau:

- Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất vì lợi ích quốc gia, công cộng: 73 dự án, tổng diện tích đất cần thu hồi bổ sung trong năm 2019: 297,7157 ha ính kèm Phụ lục 01).

- Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa: 12 dự án, diện tích sử dụng đất là 22,7724 ha; trong đó: 10,6390 ha đất chuyên trồng lúa nước và 12,1334 ha các loại đất khác ính kèm Phụ lục 02).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố căn cứ nội dung Điều 1 của Nghị quyết này, triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố phối hp giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được HĐND thành phố khoá XII, nhiệm kỳ 2016-2021, kỳ họp thứ 11 thông qua và có hiệu lực thực hiện từ ngày 11 tháng 7 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- VP Chủ tịch nước;
- BTV Thành ủy, cơ quan tham mưu, giúp việc Thành ủy;
- ĐB HĐND thành ph
; Đoàn ĐBQH thành phố;
- UBND, UBMTTQ th
ành phố;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND thành ph
;
- Các sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Quận, huyện ủy; HĐND, UBND, UBMTTQ các quận, huyện; HĐND, UBND các phường, xã;
- Báo ĐN, Báo CATP ĐN, Đ
ài PTTH ĐN,
Trung tâm TTVN (VTV8),
Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Nho Trung

 

PHỤ LỤC 1

DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ CẦN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng)

STT

Tổ chức đề nghị

Địa điểm (phường, xã)

Tổng diện tích dự án (m2)

Diện tích đất dự kiến thu hồi bổ sung trong năm 2019 (m2)

Chủ trương thực hiện

Mục đích sử dụng

1

UBND quận Liên Chiểu

Hòa Khánh Nam

77.060,00

77.060,00

Quyết định 583/QĐ-UBND ngày 01/02/2019

Nâng cấp, cải tạo một số hạng mục Bãi rác Khánh Sơn

2

UBND quận Liên Chiểu

Hòa Khánh Nam

200.846,00

200.846,00

Quyết định 191/QĐ-UBND ngày 10/01/2019

Cụm công nghiệp Hòa Khánh Nam

3

UBND quận Liên Chiểu

Hòa Hiệp Nam

16.702,00

16.702,00

Quyết định 729/QĐ-UBND ngày 13/02/2029

Khu DL 1 và giao thông lân cận thuộc Khu A - Vệt biệt thự Xuân Thiều Nam Ô

4

UBND quận Thanh Khê

Tân Chính

5.275,00

5.275,00

Quyết định 424/QĐ-UBND ngày 29/01/2018

Bãi đỗ xe số 166 Hải Phòng

5

UBND quận Thanh Khê

Thạc Gián

1.550,00

1.550,00

Quyết định 5238/QĐ-UBND ngày 03/11/2018

Cải tạo nâng cấp kiệt 47 Lý Thái Tổ

6

UBND quận Thanh Khê

Vĩnh Trung

1.286,00

1.286,00

Quyết định 5239/QĐ-UBND ngày 03/11/2018

Cải tạo nâng cấp kiệt 325 Hùng Vương

7

UBND quận Thanh Khê

Tam Thuận

4.513,00

4.513,00

Quyết định 7237/QĐ-UBND ngày 22/10/2016

Trạm Biến áp 220kV Hải Châu (thuộc KĐT mới Quốc tế Đa Phước)

8

UBND quận Thanh Khê

Tam Thuận

1.716,00

1.716,00

Quyết định 3839/QĐ-UBND ngày 15/6/2016

Trạm Biến áp 110kV Chi Lăng và nhánh rẽ

9

UBND quận Thanh Khê

An Khê

5.205,00

5.205,00

Quyết định 2292/QĐ-UBND ngày 24/5/2019

Đầu tư XD tuyến đường 10,5m từ đường Nguyễn Phước Nguyên đến Trường Chinh

10

UBND quận Thanh Khê

Xuân Hà

5.860,00

5.860,00

Quyết định 1959/QĐ-UBND ngày 04/5/2019

Quảng trường kết hợp đậu xe cuối tuyến đường Hà Khê

11

UBND quận Hải Châu

Hòa Thuận Đông Hòa Cường Bắc

131.521,00

131.521,00

Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 22/4/2019

Cải tạo Cụm nút giao thông phía Tây cầu Trần Thị Lý

12

UBND quận Ngũ Hành Sơn

Hòa Quý

2.072,00

1.682,00

Quyết định số 5237/QĐ-UBND ngày 03/11/2018

Chùa Khái Tây

13

UBND quận Ngũ Hành Sơn

Mỹ An, Khuê Mỹ, Hòa Hải

502.526,00

502.526,00

Quyết định 274/QĐ-UBND ngày 16/01/2019

Dự án Khu vực bãi cát công cộng đoạn từ bãi tắm Sao Biển đến Khu du lịch Thành Đô

14

UBND quận Ngũ Hành Sơn

Hòa Hải

13.236,00

13.236,00

Quyết định 1362/QĐ-UBND ngày 28/3/2019

Dự án Lối xuống biển tại khu vực giữa dự án khách sạn Furama và quần thể đô thị du lịch Ariyana

15

UBND quận Ngũ Hành Sơn

Hòa Hải

10.397,00

10.397,00

Quyết định 1428/QĐ-UBND ngày 02/4/2019

Dự án Lối xuống biển tại khu vực dự án Future Property Invest

16

UBND quận Sơn Trà

An Hải Tây

9.094,00

9.094,00

Quyết định 1340/QĐ-UBND ngày 02/4/2018

Trung tâm y tế quận Sơn Trà

17

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Bắc, Hòa Liên

75.200,00

75.200,00

QĐ số 700/QĐ-UBND ngày 12/02/2019

Nhà máy nước Hòa Liên (Công trình phụ trợ: Đập dâng, Trạm bơm và tuyến ống nước thô)

18

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Bắc

852.800,00

632.000,00

Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 25/4/2019

Lòng hồ tại đập dâng Nam Mỹ (Công trình phụ trợ: Đập dâng, Trạm bơm và tuyến ống nước thô)

19

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Khương

1.300,00

1.300,00

Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 12/3/2016

Đình làng Hương Lam

20

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Liên

1.500,00

587,00

Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 25/01/2014

Đường dây nhánh rẽ 110kV và Trạm biến áp 110kV Hòa Liên

21

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Châu

130.250,00

12.903,00

Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 03/01/2019

Điều chỉnh Khu trung tâm xã Hòa Châu đất nông nghiệp không sản xuất được

22

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Sơn

315.480,00

11.781,00

Quyết định số 6262/QĐ-UBND ngày 24/12/2018

Điều chỉnh Nghĩa trang Hòa Sơn giai đoạn 4

23

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Liên

126.541,00

1.081,00

Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 02/01/2019

Điều chỉnh khu di tích đồi Trung Sơn

24

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Ninh

572.636,00

39.943,00

Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 02/01/2019

Điều chỉnh Nghĩa trang Hòa Ninh

25

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Châu

55.989,00

5.102,00

Quyết định 55/QĐ-UBND ngày 03/01/2019

Điều chỉnh Khu tái định cư Phong Nam

26

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Ninh

173.932,00

830,00

Quyết định số 6261/QĐ-UBND ngày 24/12/2018

Điều chỉnh Khu tái định cư số 2 - DT 602

27

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Tiến

47.324,00

47.324,00

Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 02/01/2019

Mở rộng, nâng cấp tuyến đường nội bộ xã Hòa Tiến

28

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Tiến

8.250,00

8.250,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Tuyến Yến Nê đi Bắc An (giai đoạn 7) (đoạn đường liên thôn Cẩm Nê đi Dốc Cừu thôn Yến Nê 1)

29

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phong

11.250,00

11.250,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Tuyến Bồ Bản đi Cầu Mùn (giai đoạn 2) (đoạn từ thôn Túy Loan đi Bồ Bản 2)

30

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phong

12.000,00

12.000,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Tuyến Bồ Bản đi cầu Mùn (giai đoạn 3) (đoạn từ thôn Bồ Bản đi Thạch Bồ)

31

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phong

5.000,00

5.000,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 7)

32

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phong

3.000,00

3.000,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 1)

33

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phong

3.000,00

3.000,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 2)

34

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phong

7.000,00

7.000,00

Công trình phục vụ xây dng nông thôn mới

Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 4)

35

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phong

6.000,00

6.000,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 5)

36

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phong

5.000,00

5.000,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 6)

37

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Khương

12.000,00

12.000,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Tuyến QL14GB đi Phú Sơn 2 (giai đoạn 5)

38

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phong

3.750,00

3.750,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Tuyến Cẩm Toại Tây đi Phước Sơn (giai đoạn 3)

39

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phú

6.000,00

6.000,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Tuyến QL14G đi Hố Chình, Hòa Phú

40

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Nhơn

12.800,00

12.800,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Tuyến từ chùa Hòa Nhơn - đường vào mỏ đá Phước Thuận

41

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Bắc

2.000,00

2.000,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Đường ĐT 601 đi nhà ông Rít, Ông Hui

42

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Bắc

5.400,00

5.400,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Đường từ nhà Bà Tham đến nhà ông Long

43

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Tiến

1.000,00

1.000,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Đường dân sinh thôn Lệ Sơn 2, xã Hòa Tiến khớp nối với đường vành đai phía nam

44

UBND huyện Hòa Vang

Các xã thuộc huyện

175.180,00

175.180,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Dự án các tuyến đường ngang nối QL- 14B và các xã thuộc huyện Hòa Vang

45

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phong

43.710,00

43.710,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Tuyến đường từ QL14B đi Khương Mỹ

46

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phong

6.200,00

6.200,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Đường lên khu CCCM Huyện ủy Hòa Vang

47

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phong

15.870,00

15.870,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Tuyến đường từ QL14B đi Nam Thành

48

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phong

22.195,00

22.195,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Tuyến QL14B đi Cẩm Toại Tây

49

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phong

6.900,00

6.900,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Đường từ An Tân - Khương Mỹ đi QL14B

50

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Khương

18.055,00

18.055,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Đường từ QL14B đi Phú Sơn Nam

51

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phú

15.755,00

15.755,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Đường từ An Châu đi Nam Thành

52

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Sơn

8.050,00

8.050,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Đường từ Phú Thượng đi Hòa Khê

53

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phước

2.875,00

2.875,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Tuyến Tân Hạnh đi Điện Hòa

54

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phước

5.750,00

5.750,00

Công trình phục vụ xây dng nông thôn mới

Đường Giáng Nam 1 đi Xóm Ghe

55

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phước

5.175,00

5.175,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Đường Quá Giáng 1 đến Quá Giáng 2

56

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phước

24.645,00

24.645,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Đường liên thôn Miếu Bông

57

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Sơn

31.004,00

31.004,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Mở rộng, nâng cấp đường liên thôn Phú Thượng - Hòa khê (Cầu Bản - Nghĩa trang thành phố)

58

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Liên

13.800,00

13.800,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Mở rộng, nâng cấp đường liên thôn Hưởng Phước- Hiền Phước

59

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Bắc

11.500,00

11.500,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Đường giao thông nông thôn Lộc Mỹ (ADB5 - Nhà vãn hóa)

60

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Châu

14.950,00

14.950,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Mở rộng, nâng cấp đường liên thôn Quang Châu-Giáng Đông

61

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Châu

5.250,00

5.250,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Mở rộng, nâng cấp đường GTNT Giáng Đông - Dương Sơn

62

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phước

8.625,00

8.625,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Đường giao thông nông thôn Giáng Nam 2

63

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Nhơn

13.501,00

13.501,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Đường giao thông nông thôn Trước Đông- Phước Hưng

64

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Châu

4.020,00

4.020,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Đường GTNT thôn Đông Hòa (QL1- Trường Lê Kim Lăng)

65

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Liên

1.508,00

1.508,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Đường tránh Nam Hải Vân - ĐT601 - Cầu Đình

66

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Bắc

1.185,00

1.185,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Đường GTNT Tà Lang (ĐT601 - đường bê tông)

67

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Bắc

3.225,00

3.225,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Đường GTNT Giàn Bí (ĐT601 - Nhà họp thôn)

68

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Khương

9.000,00

9.000,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Nâng cấp, mở rộng đường từ Gò Đá đi kho dự trữ quốc gia

69

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Liên

199.801,00

199.801,00

Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 07/5/2019

Khu tái định cư Tân Ninh mở rộng giai đoạn 1

70

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Liên

84.370,00

84.370,00

Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 24/4/2019

Khu Tái định cư phía Tây Nam Khu đô thị Dragon City Park

71

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Châu

2.265,00

2.265,00

Công trình phục vụ xây dựng nông thôn mới

Cải tạo tuyến đường 10m5 và tuyến đường trước cổng trường Phan Thành Tài

72

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Sơn, Hòa Liên, Hòa Bắc

192.082,00

192.082,00

Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 của UBND TP Đà Nng

Nâng cấp, mở rộng đường DT601 (đoạn từ đường DT602 đến Khu tái định cư Tà Lang - Giàn Bí)

73

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Nhơn

110.741,00

110.741,00

Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của UBND TP Đà Nng

Khu TĐC phục vụ giải tỏa Cụm Công nghiệp Hòa Nhơn

Tổng

4.502.448,00

2.977.157,00

 

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA BỔ SUNG NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Nghị quyết s 256/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Số TT

Tổ chức đề nghị

Địa điểm

Tổng diện tích dự án (m2)

Trong đó

Mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (m2)

Các loại đất khác (m2)

1

UBND Ngũ Hành Sơn

Hòa Quý

107.900,00

78.100,00

29.800,00

Quần thể Bệnh viện Quốc tế chất lượng cao

2

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Tiến

47.324,00

240,00

47.084,00

Mở rộng, nâng cấp tuyến đường nội bộ xã Hòa Tiến

3

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Tiến

8.250,00

4.125,00

4.125,00

Tuyến Yến Nê đi Bắc An (giai đoạn 7) (đoạn đường liên thôn Cẩm Nê đi Dốc Cừu thôn Yến Nê 1)

4

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phong

11.250,00

5.625,00

5.625,00

Tuyến Bồ Bản đi Cầu Mùn (giai đoạn 2) (đoạn từ thôn Túy Loan đi Bồ Bản 2)

5

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phong

12.000,00

6.000,00

6.000,00

Tuyến Bồ Bản đi Cầu Mùn (giai đoạn 3) (đoạn từ thôn Bồ Bản đi Thạch Bồ)

6

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phong

5.000,00

1.500,00

3.500,00

Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 7)

7

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phong

3.000,00

900,00

2.100,00

Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 1)

8

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phong

3.000,00

900,00

2.100,00

Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 2)

9

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phong

7.000,00

2.100,00

4.900,00

Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 4)

10

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phong

6.000,00

1.800,00

4.200,00

Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 5)

11

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Phong

5.000,00

1.500,00

3.500,00

Tuyến Dương Lâm 2 đi Khương Mỹ (giai đoạn 6)

12

UBND huyện Hòa Vang

Hòa Khương

12.000,00

3.600,00

8.400,00

Tuyến QL14GB đi Phú Sơn 2 (giai đoạn 5)

 

Tng

227.724,00

106.390,00

121.334,00