- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Quyết định 2927/2003/QĐ-UB sửa đổi Quyết định 1124/2000/QĐ-UB và 5972/2002/QĐ-UB về đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND về phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
- 6 Nghị quyết 87/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 7 Nghị quyết 256/NQ-HĐND về thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa bổ sung năm 2019 của thành phố Đà Nẵng
- 8 Nghị quyết 69/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9 Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10 Nghị quyết 153/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2021 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11 Nghị quyết 252/NQ-HĐND năm 2020 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 12 Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021
- 13 Nghị quyết 204/NQ-HĐND năm 2020 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2021; hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhưng chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 14 Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án có sử dụng rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 218/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Xét Tờ trình số 9620/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất và các dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2021
1. Tổng số dự án đầu tư cần thu hồi đất: 141 dự án, gồm 129 dự án sử dụng vốn ngân sách và 12 dự án ngoài ngân sách.
2. Tổng diện tích đất cần thu hồi: 6.660.038 m2, gồm 380.401 m2 đất lâm nghiệp; 5.608.002 m2 đất sản xuất nông nghiệp và 671.635 m2 đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
Điều 2. Danh mục các dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021
1. Tổng số dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất: 17 dự án, gồm 11 dự án sử dụng vốn ngân sách và 06 dự án ngoài ngân sách.
2. Tổng diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng đất: 364.431 m2, gồm 210.100 m2 đất trồng lúa và 154.331 m2 đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để triển khai các dự án đầu tư, nếu có sai số giữa diện tích đo đạc thực tế với diện tích ghi trong Nghị quyết này thì lấy theo số liệu đo đạc thực tế. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số thứ tự | Hạng mục | Diện tích đất cần thu hồi (m2) | Loại đất đang sử dụng (m2) | Địa điểm thu hồi | Đối tượng thu hồi đất | ||
Đất lâm nghiệp | Đất sản xuất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | |||||
3.999.674 | 254.101 | 3.464.688 | 280.885 |
|
| ||
I | Thành phố Đà Lạt | 231.765 | - | 150.662 | 81.103 |
|
|
1 | Chợ Phan Chu Trinh | 2.927 |
|
| 2.927 | Phường 9 | Trường Thiểu năng Hoa Phong Lan |
2 | Trung tâm Hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tỉnh Lâm Đồng | 16.852 |
|
| 16.852 | Phường 5 | Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt |
3 | Hệ thống đường nội bộ, mương thoát nước hạ lưu hồ Than Thở (đoạn giao đường Hồ Xuân Hương đến đoạn giao đường Ngô Văn Sở) | 2.200 |
|
| 2.200 | Phường 9 | Hộ gia đình, cá nhân |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường Đan Kia, cầu Phước Thành | 67.574 |
| 47.302 | 20.272 | Phường 7 | Hộ gia đình, cá nhân |
5 | Đường vành đai thành phố Đà Lạt và hạ tầng các khu dân cư | 127.000 |
| 101.600 | 25.400 | Các phường: 3, 4, 5 | Hộ gia đình, cá nhân |
6 | Đường giao thông nối từ đường Lữ Gia xuống thượng lưu Hồ Xuân Hương và xây dựng kè chắn xung quanh hồ lắng số 1 và dọc theo suối Cam Ly (hồ lắng số 1 đến điểm đường Lữ Gia mở rộng) | 3.483 |
|
| 3.483 | Phường 9 | Hộ gia đình, cá nhân |
7 | Công viên Yersin (giai đoạn 3) | 1.093 |
|
| 1.093 | Phường 10 | Hộ gia đình, cá nhân |
8 | Nâng cấp đường Võ Thị Sáu | 1.800 |
|
| 1.800 | Phường 2 | Hộ gia đình, cá nhân |
9 | Trường THPT Đống Đa | 600 |
|
| 600 | Phường 7 | Hộ gia đình, cá nhân |
10 | Đường liên xã Xuân Trường - Trạm Hành | 1.560 |
| 1.560 |
| Xã Xuân Trường | Hộ gia đình, cá nhân |
11 | Nâng cấp đường Xuân Thành, xã Xuân Thọ (Công ty cổ phần dịch vụ đô thị Đà Lạt) | 200 |
| 200 |
| Xã Xuân Thọ | Hộ gia đình, cá nhân |
12 | Nâng cấp đường Phạm Hồng Thái | 212 |
|
| 212 | Phường 10 | Hộ gia đình, cá nhân |
13 | Cải tạo nút giao thông Trần Phú - Hoàng Văn Thụ - Trần Lê - Ba Tháng Hai | 6.264 |
|
| 6.264 | Phường 4 | Hộ gia đình, cá nhân |
II | Huyện Lạc Dương | 382.333 | 40.833 | 341.500 | - |
|
|
1 | Trường PTDT Nội trú | 10.000 |
| 10.000 |
| Thị trấn Lạc Dương | Hộ gia đình, cá nhân |
2 | Đường giao thông kết hợp kè chống sạt lở khu vực sản xuất nông nghiệp công nghệ cao Trung tâm xã Đạ Nhim (giai đoạn 2) | 42.000 |
| 42.000 |
| Xã Đạ Nhim | Hộ gia đình, cá nhân |
3 | Xây dựng đường giao thông từ xã Lát, huyện Lạc Dương đi xã Phi Tô, huyện Lâm Hà | 70.400 |
| 70.400 |
| Xã Lát | Hộ gia đình, cá nhân |
4 | Nâng cấp, mở rộng một số tuyến đường huyện Lạc Dương (đường Duy Tân và đường vào Khu sản xuất Thung Lũng Nắng) | 27.000 |
| 27.000 |
| Thị trấn Lạc Dương | Hộ gia đình, cá nhân |
5 | Đường Ma Rừng Lữ Quán (giai đoạn 2) | 75.000 |
| 75.000 |
| Xã Lát | Hộ gia đình, cá nhân |
6 | Đường giao thông thôn 1, 2, xã Đưng K'Nớ | 33.000 |
| 33.000 |
| Xã Đưng K'Nớ | Hộ gia đình, cá nhân |
7 | Nâng cấp mở rộng hệ thống đường thôn Đarahoa, Đa Tro, Đa Cháy, Đap La, Liêng Bông, xã Đa Nhim | 9.600 |
| 9.600 |
| Xã Đạ Nhim | Hộ gia đình, cá nhân |
8 | Nâng cấp đường Tây Sơn nối đường Đăng Gia; đường giao thông nông thôn Đạ Nghịt, xã Lát; đường từ khu dân cư K'Nớ 5 đi thôn Lán Tranh, xã Đưng K'Nớ | 7.000 |
| 7.000 |
| Thị trấn Lạc Dương, xã Đưng K'Nớ, xã Lát | Hộ gia đình, cá nhân |
9 | Đường trục chính vào vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao xã Lát, huyện Lạc Dương (giai đoạn 2) | 67.500 |
| 67.500 |
| Xã Lát | Hộ gia đình, cá nhân |
10 | Dự án ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Đưng K'Nớ 5 (Bổ sung) | 40.833 | 40.833 |
|
| Xã Đưng K'Nớ | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sêrêpốk và Ban Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn Đa Nhim |
III | Huyện Đơn Dương | 189.300 | - | 139.400 | 49.900 |
|
|
1 | Đường giao thông trung tâm thị trấn D'ran (giai đoạn 2) | 38.200 |
|
| 38.200 | Thị trấn D'Ran | Hộ gia đình, cá nhân |
2 | Đường Lê Thị Hồng Gấm nối dài | 3.700 |
| 3.000 | 700 | Thị trấn Thạnh Mỹ | Hộ gia đình, cá nhân |
3 | Tuyến đường tránh thị trấn Thạnh Mỹ | 80.000 |
| 70.000 | 10.000 | Thị trấn Thạnh Mỹ | Hộ gia đình, cá nhân |
4 | Kè chống sạt lở và đường từ cầu Ông Dậu đến cống Quảng Lạc, thị trấn D'Ran; kè gia cố chống sạt lở hạ lưu cống dâng Ka Đê, xã Ka Đơn | 3.200 |
| 2.600 | 600 | Thị trấn D'Ran | Hộ gia đình, cá nhân |
2.400 |
| 2.000 | 400 | Xã Ka Đơn | |||
5 | Xây dựng 03 cầu trên tuyến đường ĐH.412 - ĐH.413 | 17.800 |
| 17.800 |
| Thị trấn D'Ran | Hộ gia đình, cá nhân |
20.000 |
| 20.000 |
| Xã Lạc Xuân | |||
6 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước R'Lơm | 20.000 |
| 20.000 |
| Xã Tu Tra | Hộ gia đình, cá nhân |
7 | Chỉnh trị, chống sạt lở bờ sông hạ du thủy điện Đa Nhim, huyện Đơn Dương (giai đoạn 2) | 4.000 |
| 4.000 |
| Xã Lạc Lâm | Hộ gia đình, cá nhân |
IV | Huyện Đam Rông | 1.249.400 | - | 1.243.400 | 6.000 |
|
|
1 | Đường liên thôn Đạ Linh đi thôn Đạ RMăng, xã Liêng Srônh | 47.000 |
| 47.000 |
| Xã Liêng Srônh | Hộ gia đình, cá nhân |
2 | Đường giao thông vào khu dân cư Liêng Trang 1,2 và đường ĐT.722 vào khu sản xuất Pớ Păng, xã Đạ Tông | 105.200 |
| 105.200 |
| Xã Đạ Tông | Hộ gia đình, cá nhân |
3 | Đường liên xã từ Rô Men đi xã Liêng Srônh | 39.900 |
| 39.900 |
| Xã Rô Men | Hộ gia đình, cá nhân |
30.000 |
| 30.000 |
| Xã Liêng Srônh | |||
4 | Hồ chứa nước Đạ Nòng II, xã Đạ Tông | 142.200 |
| 142.200 |
| Xã Đạ Tông | Hộ gia đình, cá nhân |
5 | Đường khu vực 200 vượt sông Đạ K'Nàng sang Bóp Lé, Phi Liêng | 39.000 |
| 39.000 |
| Xã Đạ K'Nàng | Hộ gia đình, cá nhân |
6 | Đường xóm 1, thôn Păng Dung, xã Đạ K'Nàng | 4.900 |
| 4.900 |
| Xã Đạ K'Nàng | Hộ gia đình, cá nhân |
7 | Xây dựng cầu sắt AG vào khu sản xuất thôn 3 xã Liêng Srônh | 1.650 |
| 1.650 |
| Xã Liên Srônh | Hộ gia đình, cá nhân |
8 | Xây dựng đường từ dốc tức vào khu sản xuất Bãi Mía, thôn Phi Zút | 24.000 |
| 24.000 |
| Xã Đạ Rsal | Hộ gia đình, cá nhân |
9 | Đường từ thôn Đăk Măng xã Liêng Srônh đi khu dân cư tự do Làng Mông TK212 xã Phi Liêng | 93.750 |
| 93.750 |
| Xã Phi Liêng | Hộ gia đình, cá nhân |
10 | Đường GTNT thôn 3 (Liêng Hung) đi khu dân cư tự do Đạ Mpô, xã Liêng Srônh | 93.750 |
| 93.750 |
| Xã Liêng Srônh | Hộ gia đình, cá nhân |
11 | Xây dựng đường giao thông vào khu sản xuất thôn Lăng Tô xã Đạ K'Nàng | 37.000 |
| 37.000 |
| Xã Đạ K'Nàng | Hộ gia đình, cá nhân |
12 | Đường cứu hộ cứu nạn từ QL 27 vào trung Tâm xã Rô Men, huyện Đam Rông (đường trung tâm nội thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông) | 70.000 |
| 70.000 |
| Xã Rô Men | Hộ gia đình, cá nhân |
13 | Đường vòng trung tâm huyện nối với lộ 27, huyện Đam Rông | 8.300 |
| 8.300 |
| Xã Rô Men | Hộ gia đình, cá nhân |
14 | Đường sau Trung tâm Y Tế huyện vào khu sản xuất Đạ Rao | 6.000 |
| 6.000 |
| Xã Rô Men | Hộ gia đình, cá nhân |
15 | Xây dựng đường liên xã Đạ Rsal - Đạ M' Rông | 2.000 |
| 2.000 |
| Xã Đạ Rsal | Hộ gia đình, cá nhân |
16 | Thủy lợi Đơn Crong I | 11.000 |
| 11.000 |
| Xã Liên Srônh | Hộ gia đình, cá nhân |
17 | Hệ thống thủy lợi Đăk Tông | 5.550 |
| 5.550 |
| Xã Đạ Tông | Hộ gia đình, cá nhân |
18 | Đập dâng Đạ Nhinh | 1.800 |
| 1.800 |
| Xã Đạ Tông | Hộ gia đình, cá nhân |
19 | Nâng cấp, sửa chữa công trình đập Đạ Liên | 1.200 |
| 1.200 |
| Xã Đạ Long | Hộ gia đình, cá nhân |
20 | Xây dựng công trình thủy lợi Tiểu đoàn 810 | 1.000 |
| 1.000 |
| Xã Đạ Tông | Hộ gia đình, cá nhân |
21 | Đập thủy lợi Bằng Lăng, xã Rô Men và xã Liêng Srônh | 210.000 |
| 210.000 |
| Xã Liêng Srônh | Hộ gia đình, cá nhân |
22 | Sắp sếp, ổn định dân cư tự do thôn Đạ M'Pô, xã Liêng Srônh. Hạng mục: Đường giao thông trong khu vực vực quy hoạch (giai đoạn 1) | 49.000 |
| 43.000 | 6.000 | Xã Liên Srônh | Hộ gia đình, cá nhân |
23 | Dự án sắp sếp, ổn định dân cư di cư tự do thôn Đạ M'Pô, xã Liêng Srônh | 117.200 |
| 117.200 |
| Xã Liêng Srônh | Hộ gia đình, cá nhân |
24 | Quy hoạch chi tiết sắp xếp ổn định khu dân cư tiểu khu 179, khu vực Tây Sơn, xã Liêng Srônh | 108.000 |
| 108.000 |
| Xã Liên Srônh | Hộ gia đình, cá nhân |
V | Huyện Lâm Hà | 20.200 | - | 20.200 | - |
|
|
1 | Hồ Đạ Sa | 10.200 |
| 10.200 |
| Xã Liên Hà | Hộ gia đình, cá nhân |
2 | Hồ chứa nước nông trường Phúc Thọ (hồ Ri Hil) | 10.000 |
| 10.000 |
| Xã Phúc Thọ | Hộ gia đình, cá nhân |
VI | Huyện Đức Trọng | 229.421 | - | 202.318 | 27.103 |
|
|
1 | Đường trục xã từ QL20 đi thôn Tân Phú, xã Ninh Gia | 24.311 |
| 18.233 | 6.078 | Xã Ninh Gia | Hộ gia đình, cá nhân |
2 | Nâng cấp đường Hoàng Văn Thụ, thị trấn Liên Nghĩa | 8.580 |
| 6.435 | 2.145 | Thị trấn Liên Nghĩa | Hộ gia đình, cá nhân |
3 | Đường vào khu dân cư thôn Phú An, xã Phú Hội, | 7.293 |
| 7.293 |
| Xã Phú Hội | Hộ gia đình, cá nhân |
4 | Đường vào làng nghề dệt thổ cẩm Đa Ra Hoa, xã Hiệp An. | 3.897 |
| 3.897 |
| Xã Hiệp An | Hộ gia đình, cá nhân |
5 | Đường Trục xã Liên Hiệp đi N'Thol Hạ | 23.774 |
| 17.830 | 5.944 | Xã Liên Hiệp, NThôl Hạ | Hộ gia đình, cá nhân |
6 | Nâng cấp mở rộng đường Trần Phú | 3.575 |
| 3.575 |
| Thị trấn Liên Nghĩa | Hộ gia đình, cá nhân |
7 | Đường liên xã từ thôn Đà Griềng, xã Đà Loan đi thôn Tà Nhiên, xã Tà Năng | 21.361 |
| 18.233 | 3.128 | xã Đà Loan | Hộ gia đình, cá nhân |
8 | Đường Trục xã từ Phú Hội đi Tân Hội. | 13.585 |
| 11.547 | 2.038 | Xã Phú Hội, Tân Hội | Hộ gia đình, cá nhân |
9 | Nạo vét suối Đa R'Cao, thôn K'rèn, xã Hiệp An | 61.000 |
| 61.000 |
| Xã Hiệp An | Hộ gia đình, cá nhân |
10 | Mở rộng trường Kim Đồng | 800 |
| 800 |
| Thị trấn Liên Nghĩa | Hộ gia đình, cá nhân |
11 | Đường Yết Kiêu | 150 |
| 150 |
| Thị trấn Liên Nghĩa | Hộ gia đình, cá nhân |
12 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 358 |
| 358 |
| Thị trấn Liên Nghĩa | Hộ gia đình, cá nhân |
13 | Đường Phan Đăng Lưu | 894 |
| 894 |
| Thị trấn Liên Nghĩa | Hộ gia đình, cá nhân |
14 | Đường Trần Cao Vân | 143 |
| 143 |
| Thị trấn Liên Nghĩa | Hộ gia đình, cá nhân |
15 | Hệ thống thoát nước đường Lê Văn Tám | 2.900 |
| 2.900 |
| Thị trấn Liên Nghĩa | Hộ gia đình, cá nhân |
16 | Đường vào trường Lương Thế Vinh | 4.200 |
| 4.200 |
| Thị trấn Liên Nghĩa | Hộ gia đình, cá nhân |
17 | Mở rộng Trường THCS và Tiểu học K'Nai | 800 |
| 800 |
| Xã Phú Hội | Hộ gia đình, cá nhân |
18 | Cầu Bà Trung và cầu Bà Bống (đường ĐT 729) | 51.800 |
| 44.030 | 7.770 | Xã Đà Loan, Tà Năng | Hộ gia đình, cá nhân |
VII | Huyện Di Linh | 400 | - | 400 | - |
|
|
1 | Mở rộng trụ sở UBND xã Đinh Lạc | 400 |
| 400 |
| Xã Đinh Lạc | Hộ gia đình, cá nhân |
VIII | Huyện Bảo Lâm | 566.980 | 20.268 | 505.261 | 41.451 |
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường giao thông từ ngã 5 xã Lộc Tân đi thành phố Bảo Lộc | 18.900 |
| 18.500 | 400 | Xã Lộc Tân | Hộ gia đình, cá nhân |
2 | Đường giao thông xã B'Lá đi xã Lộc Quảng | 28.800 |
| 28.300 | 500 | Xã B'Lá | Hộ gia đình, cá nhân |
3 | Nâng cấp đường giao thông liên thôn Đức Thanh - Đức Thạnh xã Lộc Đức | 35.820 |
| 35.320 | 500 | Xã Lộc Đức | Hộ gia đình, cá nhân |
4 | Đường giao thông Thôn 9 đi Thôn 10 xã Lộc Nam. | 30.800 |
| 30.300 | 500 | Xã Lộc Nam | Hộ gia đình, cá nhân |
5 | Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn đập hồ chứa nước thôn 6 xã Lộc An | 18.000 |
| 18.000 |
| Xã Lộc An | Hộ gia đình, cá nhân |
6 | Đường tránh phía Tây thành phố Bảo Lộc | 15.689 |
| 11.631 | 4.058 | Thị trấn Lộc Thắng | Hộ gia đình, cá nhân |
14.283 | 14.283 |
|
| Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm | |||
142.065 |
| 121.703 | 20.362 | Xã Lộc Quảng | Hộ gia đình, cá nhân | ||
220.579 |
| 205.448 | 15.131 | Xã Lộc Tân | Hộ gia đình, cá nhân | ||
1.404 | 1.404 |
|
| Xã Lộc Tân | Công ty TNHH Đăng Lộc | ||
1.307 | 1.307 |
|
| Xã Lộc Tân | BQLR Đam B'ri | ||
7 | Sửa chữa, nâng cấp đường ĐT 725, đoạn Tân Rai- Lộc Bảo huyện Bảo Lâm | 1.000 |
| 1.000 |
| Xã B'lá | Hộ gia đình, cá nhân |
1.000 |
| 1.000 |
| Xã Lộc Bảo | Hộ gia đình, cá nhân | ||
8 | Đường giao thông liên thôn, Thôn 1 đi Thôn 2 xã Lộc Lâm | 2.082 |
| 2.082 |
| Xã Lộc Lâm | Hộ gia đình, cá nhân |
9 | Nâng cấp đường giao thôn thôn 2 xã Lộc Lâm (giai đoạn 2) | 5.000 |
| 5.000 |
| Xã Lộc Lâm | Hộ gia đình, cá nhân |
10 | Đường giao thông thôn 1 đi khu sản xuất qua suối Đạk Lan | 2.828 |
| 2.828 |
| Xã Lộc Lâm | Hộ gia đình, cá nhân |
11 | Nâng cấp đường giao thông thôn 2 đi buôn B riêng xã Lộc Lâm | 4.995 |
| 4.995 |
| Xã Lộc Lâm | Hộ gia đình, cá nhân |
12 | Nâng cấp đường giao thông đi vào khu sản xuất Buôn Bơ Ru thôn 1 xã Lộc Lâm | 1.400 |
| 1.400 |
| Xã Lộc Lâm | Hộ gia đình, cá nhân |
13 | Đường giao thông thôn 1 đi khu sản xuất qua suối Đạ Prah | 3.274 | 3.274 |
|
| Xã Lộc Lâm | Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm |
14 | Đường giao thông thôn 1 đi khu sản xuất qua suối Đạ Proh | 2.828 |
| 2.828 |
| Xã Lộc Lâm | Hộ gia đình, cá nhân |
15 | Đường vào Nghĩa trang thôn 2 | 2.914 |
| 2.914 |
| Xã Lộc Lâm | Hộ gia đình, cá nhân |
16 | Đường giao thông liên thôn,thôn 2 đi thôn 3 xã Lộc Lâm | 2.012 |
| 2.012 |
| Xã Lộc Lâm | Hộ gia đình, cá nhân |
17 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Lộc Thắng | 10.000 |
| 10.000 |
| thị trấn Lộc Thắng | Hộ gia đình, cá nhân |
IX | Thành phố Bảo Lộc | 434.435 | 14.000 | 362.257 | 58.178 |
|
|
1 | Hội trường Tổ dân phố 2 | 273 |
| - | 273 | Phường 1 | Hộ gia đình, cá nhân |
2 | Hội trường thôn Nga Sơn | 362 |
| 362 |
| Xã Lộc Nga | Hộ gia đình, cá nhân |
3 | Đường Phạm Hồng Thái, xã Đại Lào | 31.500 |
| 26.775 | 4.725 | Xã Đại Lào | Hộ gia đình, cá nhân |
4 | Đường Hoàng Văn Thụ nối dài | 9.000 |
| 9.000 |
| Phường Lộc Sơn | Hộ gia đình, cá nhân |
5 | Đường Nguyễn Thái Bình | 50.000 |
| 42.500 | 7.500 | Phường Lộc Phát | Hộ gia đình, cá nhân |
6 | Đường nối đường Lê Thị Riêng đến đường quanh hồ Mai Thành, thành phố Bảo Lộc | 16.000 |
| 16.000 |
| Xã Lộc châu | Hộ gia đình, cá nhân |
7 | Xây dựng các tuyến đường: Lê Thị Riêng nối đường Phan Chu Trinh; đường Nguyễn Khắc Nhu xã Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc đi xã Tân Lạc, huyện Bảo Lâm | 70.000 |
| 52.500 | 17.500 | Xã Lộc Nga | Hộ gia đình, cá nhân |
8 | Đường liên thôn 11, 13, 14 xã Đamb’ri, thành phố Bảo Lộc đi xã Lộc Tân, huyện Bảo Lâm | 44.000 |
| 44.000 |
| Xã Đam B'ri | Hộ gia đình, cá nhân |
9 | Xây dựng các tuyến đường đô thị đường nối từ khu phố 3, phường B’Lao đến đường vành đai phía Nam và đến đường Lam Sơn | 80.000 |
| 60.000 | 20.000 | Phường B'lao | Hộ gia đình, cá nhân |
10 | Xây dựng các tuyến đô thị: Đường Lê Lai nối đường Phan Chu Trinh, phường Lộc Tiến. | 39.000 |
| 39.000 |
| Phường Lộc Tiến, Lộc Phát | Hộ gia đình, cá nhân |
11 | Xây dựng đường vào khu lưu trữ rác dự phòng tại tiểu khu 474 thôn 2, xã Đại Lào | 40.000 | 14.000 | 26.000 |
| Xã Đại Lào | Hộ gia đình, cá nhân; Hạt Kiểm lâm Bảo Lộc |
12 | Tuyến tránh quốc lộ 20 đoạn qua thành phố Bảo Lộc | 3.000 |
| 3.000 |
| xã Lộc Nga, Lộc Châu | Hộ gia đình, cá nhân |
13 | Dự án khu dân cư tái định cư tổ 11, phường B’Lao | 40.900 |
| 32.720 | 8.180 | Phường B'Lao | Hộ gia đình, cá nhân |
14 | Nghĩa trang Lộc Nga | 10.400 |
| 10.400 |
| Xã Lộc Nga | Công ty CP Chè Ngọc Bảo |
X | Huyện Đạ Huoai | 545.740 | 179.000 | 349.590 | 17.150 |
|
|
1 | Đường liên xã Đạ Oai - Đạ Tồn - Phước Lộc (ĐH 6) | 254.000 | 179.000 | 75.000 |
| Xã Đạ Oai, Đạ Tồn, Phước Lộc | Hộ gia đình, cá nhân, Ban Quản lý rừng Nam Huoai, Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Đạ Huoai |
2 | Đường từ Điện Biên Phủ nối đường vào Hồ Đạ Li Ong (Đường số 14, số 15) - Đường nội thị | 25.800 |
| 23.900 | 1.900 | Thị trấn Mađaguôi | Hộ gia đình, cá nhân |
3 | Cống hộp đường Nguyễn Đức Cảnh thị trấn Mađaguôi | 1.840 |
| 1.640 | 200 | Thị trấn Mađaguôi | Hộ gia đình, cá nhân |
4 | Nâng cấp cải tạo cống hộp và hệ thống thoát nước đường Ngô Quyền | 600 |
|
| 600 | Thị trấn Mađaguôi | Hộ gia đình, cá nhân |
5 | Đường Mađaguôi đi Đạ Oai (Đường ĐH5) | 107.100 |
| 102.100 | 5.000 | Xã Mađaguôi - Đạ Oai | Hộ gia đình, cá nhân |
6 | Đường giao thông Thôn 2 thị trấn Đạ M’ri (đoạn từ ngã 3 UBND xã Đạ M’ri trước đây đến Thôn 1 thị trấn Đạ M’ri) | 7.500 |
| 7.500 |
| Thị trấn Đạ M'ri | Hộ gia đình, cá nhân |
7 | Nâng cấp Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 16.800 |
| 15.800 | 1.000 | Thị trấn Đạ M'ri | Hộ gia đình, cá nhân |
8 | Nâng cấp Đường Đinh Công Tráng (sang xã Đạ M'ri cũ) | 3.495 |
| 2.795 | 700 | Thị trấn Đạ M'ri | Hộ gia đình, cá nhân |
9 | Nâng cấp đường Nguyễn Văn Cừ thị trấn Đạ M'ri | 19.305 |
| 16.305 | 3.000 | Thị trấn Đạ M'ri | Hộ gia đình, cá nhân |
10 | Đường số 10 thị trấn Mađaguôi (Khu vực cua Bà Liên) | 47.500 |
| 42.750 | 4.750 | Thị trấn Mađaguôi | Hộ gia đình, cá nhân |
11 | Nâng cấp đường số 8 xã Đoàn Kết | 30.000 |
| 30.000 |
| Xã Đoàn Kết | Hộ gia đình, cá nhân |
12 | Nâng cấp đường giao thông Thôn 3 thị trấn Đạ M’ri (đoạn từ Hoa Sen đi khu dân cư) | 7.300 |
| 7.300 |
| Thị trấn Đạ M'ri | Hộ gia đình, cá nhân |
13 | Nâng cấp đường Thôn 3 đi Thôn 2 xã Đạ Oai | 11.500 |
| 11.500 |
| Xã Đạ Oai | Hộ gia đình, cá nhân |
14 | Nạo vét khơi thông dòng chảy sông Đạ Huoai, Đoàn Kết đi qua khu vực thôn 3 xã Đoàn Kết | 13.000 |
| 13.000 |
| Xã Đoàn Kết | Hộ gia đình, cá nhân |
XI | Huyện Đạ Tẻh | 77.000 | - | 77.000 | - |
|
|
1 | Kiên cố hóa kênh cấp 2 (Kênh mương nối kênh Nam qua cánh đồng thôn 1) | 7.000 |
| 7.000 |
| Xã An Nhơn | Hộ gia đình |
2 | Đường giao thông nội đồng thôn 6 Bàu Cỏ (giai đoạn 2) | 40.000 |
| 40.000 |
| Thị trấn Đạ Tẻh | Hộ gia đình |
3 | Đường nội đồng và mương tiêu nước thôn 8 | 30.000 |
| 30.000 |
| xã Đạ Kho | Hộ gia đình |
XII | Huyện Cát Tiên | 72.700 | - | 72.700 | - |
|
|
1 | Phân hiệu trường mầm non Trung Hưng | 1.500 |
| 1.500 |
| Xã Gia Viễn | Hộ gia đình, cá nhân |
2 | Bãi rác tập trung | 8.000 |
| 8.000 |
| Xã Đồng Nai Thượng | Hộ gia đình, cá nhân |
3 | Đường giao thông TDP 12 | 3.200 |
| 3.200 |
| thị trấn Cát Tiên | Hộ gia đình, cá nhân |
4 | Đường giao thông liên thôn từ C7 đi C13 (Đường Tổ 8 đi Tổ 12) | 20.000 |
| 20.000 |
| thị trấn Cát Tiên | Hộ gia đình, cá nhân |
5 | Đập dâng Bi Nao | 10.000 |
| 10.000 |
| Xã Đồng Nai Thượng | Hộ gia đình, cá nhân |
6 | Nạo vét kênh xả tràn sau đập | 30.000 |
| 30.000 |
| Xã Tiên Hoàng | Hộ gia đình, cá nhân |
2.660.364 | 126.300 | 2.143.314 | 390.750 |
|
| ||
I | Thành phố Đà Lạt | 166.121 | 81.600 | 84.521 | - |
|
|
1 | Nhà máy Thủy điện Cam Ly - đợt 1 (Công ty Cổ phần xây dựng số 1 Việt Hưng) | 162.521 | 80.000 | 82.521 |
| Phường 5, 7 và xã Tà Nung | Ban quản lý rừng Tà Nung; Hộ gia đình, cá nhân |
2 | Xây dựng mới trạm biến áp 110kV và đường dây 110kV 2 mạch | 3.500 | 1.600 | 1.900 |
| Xã Xuân Thọ | Ban quản lý rừng Lâm Viên; Hộ gia đình, cá nhân |
3 | Cải tạo và nâng tiết diện đường dây 220kV Đức Trọng - Đà Lạt 1 | 100 |
| 100 |
| Phường 3, 10 | Hộ gia đình, cá nhân |
II | Huyện Lạc Dương | 44.700 | 44.700 | - | - |
|
|
1 | Nhà máy Thủy điện Đạ Dâng (Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Điện Long Hội) | 44.700 | 44.700 |
|
| Xã Lát | Ban quản lý rừng phòng hộ Tà Nung |
III | Huyện Đam Rông | 29.076 | - | 26.726 | 2.350 |
|
|
1 | Xây dựng chợ Huyện | 15.076 |
| 12.726 | 2.350 | Xã Rô Men | Hộ gia đình, cá nhân |
2 | Bến xe Trung tâm huyện | 14.000 |
| 14.000 |
| Xã Rô Men | Hộ gia đình, cá nhân |
IV | Huyện Lâm Hà | 28.841 | - | 28.841 |
|
|
|
1 | Thủy điện Sar Deung 2 (Công ty cổ phần năng lượng Lâm Hà) | 28.841 |
| 28.841 |
| Xã Phúc Thọ | Hộ gia đình, cá nhân |
V | Huyện Đức Trọng | 1.536.500 | - | 1.289.000 | 247.500 |
|
|
1 | Khu đô thị mới Nam Sông Đa Nhim | 1.536.500 |
| 1.289.000 | 247.500 | Thị trấn Liên Nghĩa | Hộ gia đình, cá nhân; tổ chức |
VI | Huyện Di Linh | 1.300 | - | 1.300 | - |
|
|
1 | Chợ xã Hòa Bắc | 1.300 |
| 1.300 |
| Xã Hòa Bắc | Hộ gia đình, cá nhân |
VII | Thành phố Bảo Lộc | 461.626 | - | 347.626 | 114.000 |
|
|
1 | Khu dân cư đường Nguyễn Tri Phương | 456.000 |
| 342.000 | 114.000 | phường Lộc Tiến | Hộ gia đình, cá nhân |
2 | Công trình "Mạch 2 đường dây 220KV Bảo Lộc - Sông Mây" của Ban quản lý dự án các công trình Điện Miền Nam | 5.626 |
| 5.626 |
| Lộc Tiến, Lộc Châu, Đại Lào, Lộc Sơn, B'Lao | Hộ gia đình, cá nhân |
VIII | Huyện Đạ Huoai | 392.200 | - | 365.300 | 26.900 |
|
|
1 | Dự án thuỷ điện Đạ Huoai 2 (công ty Cổ phần Doanh nghiệp trẻ Lâm Đồng) | 392.200 |
| 365.300 | 26.900 | Xã Đoàn Kết và xã Đạ Ploa | Hộ gia đình, cá nhân, UBND xã Đạ Ploa, Đoàn Kết |
| TỔNG CỘNG | 6.660.038 | 380.401 | 5.608.002 | 671.635 |
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TỪ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 218/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Danh mục dự án | Diện tích chuyển mục đích (m2) | Loại đất đang sử dụng (m2) | Địa điểm chuyển mục đích sử dụng đât | |
| Đất trồng lúa | Rừng phòng hộ |
| ||
A | DỰ ÁN SỬ DỤNG VỒN NGÂN SÁCH | 207.300 | 207.300 | - |
|
I | Huyện Đơn Dương | 20.000 | 20.000 | - |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước R'Lơm | 20.000 | 20.000 |
| Xã Tu Tra |
II | Huyện Đức Trọng | 90.000 | 90.000 |
|
|
1 | Hồ Ma Am | 71.000 | 71.000 |
| Xã Đà Loan |
2 | Hệ thống mương thoát nước cánh đồng Nghĩa Hiệp | 19.000 | 19.000 |
| Xã Liên Hiệp |
III | Huyện Di Linh | 12.200 | 12.200 |
|
|
1 | Xây dựng đường vành đai phía Đông, thị trấn Di Linh | 2.900 | 2.900 |
| Xã Đinh Lạc |
9.300 | 9.300 |
| Xã Gung Ré | ||
IV | Huyện Đạ Huoai | 14.900 | 14.900 | - |
|
1 | Nhà tạm giữ, kho vật chứng công an huyện Đạ Huoai | 11.600 | 11.600 |
| Xã Đạ Tồn, thị trấn Mađaguôi |
2 | Đường thôn 1 Đạ Tồn - Buôn B'kẻ TT Mađaguôi | 3.100 | 3.100 |
| Xã Mađaguôi |
3 | Đường Mađaguôi đi Đạ Oai (Đường ĐH5) | 200 | 200 |
| Xã Mađaguôi |
V | Huyện Đạ Tẻh | 47.000 | 47.000 | - |
|
1 | Kiên cố hóa kênh cấp 2 (Kênh mương nối kênh Nam qua cánh đồng thôn 1) | 7.000 | 7.000 |
| Xã An Nhơn |
2 | Đường giao thông nội đồng thôn 6 Bàu Cỏ (giai đoạn 2) | 40.000 | 40.000 |
| Thị trấn Đạ Tẻh |
VI | Huyện Cát Tiên | 23.200 | 23.200 | - |
|
1 | Đường giao thông TDP 12 | 3.200 | 3.200 |
| Thị trấn Cát Tiên |
2 | Đường 3L (Đường Tổ 8 đi Tổ 12) | 20.000 | 20.000 |
| Thị trấn Cát Tiên |
B | DỰ ÁN NGOÀI NGÂN SÁCH | 157.131 | 2.800 | 154.331 |
|
I | Thành phố Đà Lạt | 109.631 | - | 109.631 |
|
1 | Thủy điện Tà Nung (Công ty TNHH Thủy điện Tà Nung) | 20.458 |
| 20.458 | Xã Tà Nung |
2 | Nhà máy Thủy điện Cam Ly (Công ty Cổ phần xây dựng số 1 Việt Hưng) | 80.000 |
| 80.000 | Phường 5, 7 |
3 | Công ty TNHH trang trại Đà Lạt Núi Xanh | 8.900 |
| 8.900 | Xã Tà Nung |
4 | Công ty cổ phần du lịch sinh thái Phương Nam (bổ sung) | 273 |
| 273 | Phường 4 |
II | Huyện Lạc Dương | 44.700 | - | 44.700 |
|
1 | Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng điện Long Hội | 44.700 |
| 44.700 | Xã Lát |
III | Huyện Đức Trọng | 2.800 | 2.800 |
|
|
1 | Dự án Đầu tư Khai thác chế biến mỏ đá xây dựng tại N'Thôl Hạ 2 (Công ty TNHH Dương Phát) | 2.800 | 2.800 |
| Xã N'Thol Hạ |
| TỔNG CỘNG | 364.431 | 210.100 | 154.331 |
|
- 1 Quyết định 2927/2003/QĐ-UB sửa đổi Quyết định 1124/2000/QĐ-UB và 5972/2002/QĐ-UB về đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND về phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020
- 3 Nghị quyết 87/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 4 Nghị quyết 256/NQ-HĐND về thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa bổ sung năm 2019 của thành phố Đà Nẵng
- 5 Nghị quyết 69/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6 Nghị quyết 43/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7 Nghị quyết 153/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2021 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8 Nghị quyết 252/NQ-HĐND năm 2020 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9 Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021
- 10 Nghị quyết 204/NQ-HĐND năm 2020 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2021; hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhưng chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 11 Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2021 thông qua danh mục dự án có sử dụng rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 12 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 13 Nghị quyết 73/NQ-HĐND về bổ sung danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành