HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 153/NQ-HĐND | Sóc Trăng, ngày 11 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 22
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 224 /TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2021 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2021 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; cụ thể như sau:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Diện tích đất trồng lúa phải chuyển mục đích sử dụng sang các loại đất khác để thực hiện 52 công trình, dự án là 124,45 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Diện tích đất trồng rừng phòng hộ phải chuyển mục đích sử dụng sang các loại đất khác để thực hiện 01 công trình, dự án là 0,45 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa IX, kỳ họp thứ 22 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG NĂM 2021
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích đất hiện có (ha) | Diện tích đất phải thu hồi (đã trừ diện tích hiện có) (ha) | Khái toán kinh phí bồi thường, GPMB (triệu đồng) | Nguồn vốn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Ghi chú | ||
Diện tích | Trong đó | |||||||||
Đất trồng lúa | Các loại đất khác | |||||||||
I | HUYỆN CÙ LAO DUNG | 15,40 |
| 15,40 |
| 15,40 | 36.880,00 |
|
|
|
1 | Đường huyện 12A, 13, 14, 15 huyện Cù Lao dung | 15,10 | 15,10 | 15,10 | 36.480,00 | Ngân sách | Thị trấn Cù Lao Dung, xã An Thạnh Tây, xã Đại Ân 1, xã An Thạnh Đông, xã An Thạnh 2, xã An Thạnh 3, xã An Thạnh Nam | Công văn số 486/UBND-HC ngày 20/5/2020 của UBND huyện Cù Lao Dung | ||
2 | Nhà sinh hoạt cộng đồng | 0,30 | 0,30 | 0,30 | 400,00 | Ngân sách | Các ấp trên địa bàn xã An Thạnh 2 | |||
II | THỊ XÃ VĨNH CHÂU | 52,50 |
| 52,50 |
| 52,50 | 2.200,00 |
|
|
|
1 | Đường dây đấu nối Nhà máy điện gió số 18 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Ngoài ngân sách | Xã Vĩnh Hiệp | Quyết định số 2821/QĐ- UBND ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng | |||
2 | Nhà máy điện gió số 7 (giai đoạn 2) | 1,00 | 1,00 | 1,00 | Ngoài ngân sách | Xã Vĩnh Hải | Quyết định số 1507/QĐ- UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng | |||
3 | Cải tạo, nâng tiết diện dây đường dây 110kv Sóc Trăng 2 - Vĩnh Châu | 0,07 | 0,07 | 0,07 | Ngoài ngân sách | Phường 1, phường Vĩnh Phước, xã Vĩnh Hiệp | Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công Thương | |||
4 | Lộ ra 110kv Trạm 220kV Vĩnh Châu | 0,69 | 0,69 | 0,69 | Ngoài ngân sách | Phường 2, xã Lạc Hòa | ||||
5 | Đường dây 110kV Bạc Liêu 2 - Vĩnh Châu | 1,06 | 1,06 | 1,06 | Ngoài ngân sách | Phường Vĩnh Phước, xã Vĩnh Tân, xã Lai Hòa | ||||
6 | Trường Tiểu học Lạc Hòa 2 | 0,70 | 0,70 | 0,70 | 1.000,00 | Ngân sách | Xã Lạc Hòa | Công văn số 1984/UBND-KT ngày 13/11/2020 của UBND thị xã Vĩnh Châu | ||
7 | Đầu tư dự án trụ sở UBND xã Lạc Hòa | 0,51 | 0,51 | 0,51 | 800,00 | Ngân sách | Xã Lạc Hòa | |||
8 | Nhà máy điện gió Lạc Hòa 2 | 29,10 | 29,10 | 29,10 | Ngoài ngân sách | Xã Lạc Hòa, xã Vĩnh Hải, xã Hòa Đông | Quyết định số 2443/QĐ- UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng | |||
9 | Nhà máy điện gió Hòa Đông 2 | 19,25 | 19,25 | 19,25 | Ngoài ngân sách | Xã Lạc Hòa, xã Hòa Đông, phường Khánh Hòa | Quyết định số 2442/QĐ- UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng | |||
10 | Trung tâm Văn hóa thị xã Vĩnh Châu | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 400,00 | Ngân sách | Phường 1 | Công văn số 1984/UBND-KT ngày 13/11/2020 của UBND thị xã Vĩnh Châu | ||
III | HUYỆN TRẦN ĐỀ | 14,06 |
| 14,06 | 10,75 | 3,31 | 35.330,00 |
|
|
|
1 | Trường Mẫu giáo xã Lịch Hội Thượng | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 700,00 | Ngân sách | Xã Lịch Hội Thượng | Công văn số 905/UBND- TNMT ngày 03/11/2020 của UBND huyện Trần Đề | ||
2 | Mở rộng Trường Tiểu học Đại Ân 2A | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 75,00 | Ngân sách | Xã Đại Ân 2 | |||
3 | Mở rộng Trường Mẫu giáo Đại Ân 2 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 300,00 | Ngân sách | Xã Đại Ân 2 | |||
4 | Mở rộng Trường Tiểu học Viên An 1 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 300,00 | Ngân sách | Xã Viên An | |||
5 | Đường huyện 36, huyện Trần Đề | 12,00 | 12,00 | 9,80 | 2,20 | 24.500,00 | Ngân sách | Xã Lịch Hội Thượng, xã Liêu Tú, xã Viên Bình, xã Thạnh Thới An | Công văn số 658/BQLDA2- PDA1 ngày 21/8/2020 của Ban Quản lý dự án 2 | |
6 | Xây dựng mới 04 cầu: Viên Bình, Trà Mơn, Lịch Hội Thượng, Hội Trung (ĐT934), tỉnh Sóc Trăng | 1,11 | 1,11 | 1,11 | 9.455,00 | Ngân sách | Huyện Trần Đề | Công văn số 658/BQLDA2- PDA1 ngày 21/8/2020 của Ban Quản lý dự án 2 | ||
IV | HUYỆN MỸ XUYÊN | 24,03 | 1,34 | 22,69 | 16,09 | 6,60 | 55.014,00 |
|
|
|
1 | Đường huyện 56, huyện Mỹ Xuyên, (giai đoạn 2), tỉnh Sóc Trăng | 10,20 | 10,20 | 7,13 | 3,07 | 31.831,00 | Ngân sách | Xã Tham Đôn, xã Thạnh Phú | Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh Sóc Trăng | |
2 | Đường huyện 57 (đoạn 2) huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng | 9,20 | 0,38 | 8,82 | 7,88 | 0,94 | 16.569,00 | Ngân sách | Xã Tham Đôn, xã Thạnh Phú | Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
3 | Chống ngập khu vực trung tâm thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên do triều cường kết hợp ứng phó biến đổi khí hậu | 1,80 | 0,96 | 0,84 | 0,80 | 0,04 | 4.114,00 | Ngân sách | Thị trấn Mỹ Xuyên | Quyết định số 2958/QĐ- UBND ngày 28/10/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng |
4 | Cải tạo nâng cấp kênh Hitech | 2,76 | 2,76 | 0,23 | 2,53 | 2.500,00 | Ngân sách | Thị trấn Mỹ Xuyên | Quyết định số 2756/QĐ- UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng | |
5 | Cải tạo, nâng tiết diện dây đường dây 110kV Sóc Trăng 2 - Vĩnh Châu | 0,07 | 0,07 | 0,05 | 0,02 | Ngoài ngân sách | Xã Đại Tâm, xã Tham Đôn, xã Ngọc Đông, xã Ngọc Tổ | Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công Thương | ||
V | HUYỆN THẠNH TRỊ | 13,44 |
| 13,44 | 11,71 | 1,73 | 74.359,00 |
|
|
|
1 | Đường huyện 65, huyện Thạnh Trị | 4,56 | 4,56 | 4,01 | 0,55 | 25.453,00 | Ngân sách | Xã Thạnh Trị, xã Vĩnh Thành | Công văn số 545/UBND-VP ngày 04/11/2020 của UBND huyện Thạnh Trị | |
2 | Đường huyện 67, huyện Thạnh Trị | 8,88 | 8,88 | 7,70 | 1,18 | 48.906,00 | Ngân sách | Xã Vĩnh Lợi, xã Châu Hưng | ||
VI | HUYỆN MỸ TÚ | 19,50 | 1,66 | 17,84 | 5,17 | 12,67 | 45.425,00 |
|
|
|
1 | Đường dẫn cầu Mai Văn Thời | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 150,00 | Ngân sách | Xã Mỹ Tú | Công văn số 981/UBND-VP ngày 05/11/2020 của UBND huyện Mỹ Tú | ||
2 | Dự án xây dựng lộ Phú Tức - Bưng Cóc, Mỹ Tú | 0,90 | 0,90 | 0,90 | 1.400,00 | Ngân sách | Xã Phú Mỹ | |||
3 | Mở rộng Trường Tiểu học Long Hưng A | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 250,00 | Ngân sách | Xã Long Hưng | |||
4 | Trường Tiểu học Mỹ Thuận B (vị trí Trường Tiểu học Mỹ Thuận A và thu hồi thêm 2.500 m2) | 0,63 | 0,38 | 0,25 | 0,25 | 500,00 | Ngân sách | Xã Mỹ Thuận | ||
5 | Nâng cấp Đường A1 (đoạn 939 qua thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa) | 2,78 | 0,98 | 1,80 | 1,10 | 0,70 | 13.500,00 | Ngân sách | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, xã Mỹ Hương | |
6 | Trụ sở UBND thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 0,41 | 0,30 | 0,11 | 0,11 | 1.650,00 | Ngân sách | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | ||
7 | Trụ ở UBND xã Mỹ Hương | 0,65 | 0,65 | 0,61 | 0,04 | 3.000,00 | Ngân sách | Xã Mỹ Hương | ||
8 | Cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 938 (đoạn từ đường tỉnh 939 đến đường tỉnh 940) | 14,00 | 14,00 | 2,20 | 11,80 | 24.975,00 | Ngân sách | Xã Thuận Hưng, xã Mỹ Thuận | Công văn số 857/BQLDA2- PDA1 ngày 09/11/2020 của Ban Quản lý dự án 2 | |
VII | HUYỆN CHÂU THÀNH | 103,89 | 5,51 | 98,38 | 92,17 | 6,21 | 152.362,00 |
|
|
|
1 | Hệ thống đường giao thông Đường huyện 90, Đường huyện 92, Đường huyện 93, huyện Châu Thành | 7,27 | 7,27 | 3,90 | 3,37 | 6.911,00 | Ngân sách | Xã An Hiệp, xã An Ninh, xã Hồ Đắc Kiện | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh Sóc Trăng | |
2 | Đường huyện 96, huyện Châu Thành | 4,57 | 4,57 | 4,57 | 7.451,00 | Ngân sách | Xã Phú Tân, xã Phú Tâm | Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh Sóc Trăng | ||
3 | Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Trà Quýt A | 7,16 | 7,16 | 6,50 | 0,66 | 20.000,00 | Ngân sách | Thị trấn Châu Thành | Công văn số 926/UBND-VP ngày 05/11/2020 của UBND huyện Châu Thành | |
4 | Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Xây Đá | 8,39 | 5,51 | 2,88 | 1,20 | 1,68 | 16.000,00 | Ngân sách | Thị trấn Châu Thành | |
5 | Cụm công nghiệp An Nghiệp | 70,00 | 70,00 | 70,00 | 90.000,00 | Ngân sách | Xã An Hiệp | Công văn 1111/UBND-TH ngày 08/7/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng | ||
6 | Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn từ thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang đến huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng (đoạn qua huyện Châu Thành) | 6,50 | 6,50 | 6,00 | 0,50 | 12.000,00 | Ngân sách | Xã Hồ Đắc Kiện, thị trấn Châu Thành | Công văn số 926/UBND-VP ngày 05/11/2020 của UBND huyện Châu Thành | |
VIII | HUYỆN KẾ SÁCH | 48,82 | 16,81 | 32,01 | 5,32 | 26,69 | 66.700,00 |
|
|
|
1 | Trường Tiểu học Kế An 1 | 0,66 | 0,66 | 0,66 | 1.000,00 | Ngân sách | Xã Kế An | Công văn số 409/UBND-VP ngày 09/11/2020 của UBND huyện Kế Sách | ||
2 | Đường huyện 3 (Tha La - Cái Trâm - Lầu Bà) huyện Kế Sách | 12,45 | 12,45 | 0,96 | 11,49 | 24.000,00 | Ngân sách | Xã Trinh Phú, xã Ba Trinh, thị trấn An Lạc Thôn | ||
3 | Mở rộng Trường Trung học cơ sở Trinh Phú | 0,60 | 0,40 | 0,20 | 0,10 | 0,10 | 400,00 | Ngân sách | Xã Trinh Phú | |
4 | Mở rộng Đường tỉnh 932 (Cầu Na Tưng - Đường Phan Văn Hùng) | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 3.600,00 | Ngân sách | Thị trấn Kế Sách | |||
5 | Đường tỉnh 932 (Thới An Hội - Cái Trâm) | 5,32 | 4,87 | 0,45 | 0,45 | 3.000,00 | Ngân sách | Xã Trinh Phú | ||
6 | Mở rộng, nâng cấp Quốc lộ 1A | 9,98 | 9,98 | 9,98 | 15.000,00 | Ngân sách | Xã Đại Hải | |||
7 | Xây dựng mới đường Tỉnh 932D (Kênh 5 - Mỏ Neo) | 4,51 | 2,96 | 1,55 | 0,30 | 1,25 | 2.500,00 | Ngân sách | Xã Đại Hải | |
8 | Khu tái định cư Quốc lộ 1A | 1,50 | 1,50 | 1,00 | 0,50 | 3.000,00 | Ngân sách | Xã Đại Hải | ||
9 | Nâng cấp hệ thống đê bao các Cù lao huyện Kế Sách | 6,00 | 5,90 | 0,10 | 0,10 | 200,00 | Ngân sách | Xã An Lạc Tây, xã Phong Nam | ||
10 | Khu đô thị mới | 3,00 | 2,28 | 0,72 | 0,72 | 10.000,00 | Ngân sách | Thị trấn An Lạc Thôn | ||
11 | Nghĩa trang nhân dân liên xã (Thới An Hội - Kế Thành - Nhơn Mỹ) | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2.800,00 | Ngân sách | Xã Thới An Hội | |||
12 | Nhà sinh hoạt cộng đồng các ấp trên địa bàn huyện Kế Sách | 1,60 | 0,40 | 1,20 | 0,30 | 0,90 | 1.200,00 | Ngân sách | Các ấp trên địa bàn huyện | |
IX | HUYỆN LONG PHÚ | 178,63 | 6,37 | 172,26 | 99,38 | 72,88 | 744.945,00 |
|
|
|
1 | Khu tái định cư Cụm công nghiệp Long Đức 1, 2 và đường vào | 9,90 | 9,90 | 9,12 | 0,78 | 41.580,00 | Ngân sách | Xã Long Đức | Công văn số 772/UBND- TNMT ngày 22/10/2020 của UBND huyện Long Phú | |
2 | Đường huyện 25 26, xã Tân Hưng, huyện Long Phú | 8,42 | 6,07 | 2,35 | 0,39 | 1,96 | 22.055,00 | Ngân sách | Xã Tân Hưng | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
3 | Đường huyện 28 (Tân Thạnh - Tân Hưng - Long Phú) | 6,81 | 6,81 | 5,46 | 1,35 | 28.560,00 | Ngân sách | Xã Tân Thạnh, Xã Tân Hưng | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Sóc Trăng | |
4 | Trường Trung học phổ thông Đại Ngãi | 1,50 | 1,50 | 0,31 | 1,19 | 6.750,00 | Ngân sách | Xã Song Phụng | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Sóc Trăng | |
5 | Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện Long Phú | 2,00 | 0,30 | 1,70 | 1,70 | 6.000,00 | Ngân sách | Thị trấn Long Phú | Công văn số 772/UBND- TNMT ngày 22/10/2020 của UBND huyện Long Phú | |
6 | Cụm công nghiệp Long Đức 1 | 75,00 | 75,00 | 47,35 | 27,65 | 320.000,00 | Ngân sách | Xã Long Đức | Công văn số 1111/UBND-TH ngay 08/7/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng | |
7 | Cụm công nghiệp Long Đức 2 | 75,00 | 75,00 | 36,75 | 38,25 | 320.000,00 | Ngân sách | Xã Long Đức | ||
X | THỊ XÃ NGÃ NĂM | 3,33 | 0,95 | 2,38 | 0,80 | 1,58 | 21.554,00 |
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Trãi, Phường 1 | 2,53 | 0,95 | 1,58 | 1,58 | 21.554,00 | Ngân sách | Phường 1 | Công văn số 409/UBND-VP ngày 09/11/2020 của UBND thị xã Ngã Năm | |
2 | Trạm biến áp 110 kv thị xã Ngã Năm | 0,80 | 0,80 | 0,80 | Ngoài ngân sách | Phường 1 | Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công Thương | |||
XI | THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG | 0,12 |
| 0,12 | 0,10 | 0,02 |
|
|
|
|
1 | Đường dây 220KV Sóc Trăng - Trần Đề | 0,12 | 0,12 | 0,10 | 0,02 | Ngoài ngân sách | Phường 10 | Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công Thương | ||
XII | CÁC DỰ ÁN LIÊN HUYỆN | 174,47 |
| 174,47 | 41,01 | 133,46 | 380.280,00 |
|
|
|
1 | Đầu tư Tuyến đường bộ ven biển nối liền Trà Vinh - Sóc Trăng - Bạc Liêu | 73,76 | 73,76 | 73,76 | 180.000,00 | Ngân sách | Thị xã Vĩnh Châu | Công văn số 857/BQLDA2- PDA1 ngày 09/11/2020 của Ban Quản lý dự án 2 | ||
2 | Tuyến đường trục phát triển kinh tế Đông Tây, tỉnh Sóc Trăng | 92,90 | 92,90 | 37,00 | 55,90 | 191.000,00 | Ngân sách | Thị xã Ngã Năm, huyện Thạnh Trị, huyện Mỹ Xuyên, thị xã Vĩnh Châu | ||
3 | Đường dây 110kV Trần Đề - Trạm 220kV Sóc Trăng | 1,46 | 0,00 | 1,46 | 1,26 | 0,20 | Ngoài ngân sách | Huyện Trần Đề, huyện Mỹ Xuyên, thành phố Sóc Trăng | Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công Thương | |
4 | Đường dây đấu nối nhà máy điện gió số 16 Sóc Trăng Envision | 3,67 | 3,67 | 2,10 | 1,57 | Ngoài ngân sách | Huyện Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Tú, thị xã Vĩnh Châu, thành phố Sóc Trăng | Quyết định số 3052/QĐ- UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng | ||
5 | Cải tạo, nâng tiết diện đường dây 110kV trạm 220kV Cần Thơ - Châu Thành - Phụng Hiệp - Sóc Trăng | 0,50 | 0,50 | 0,02 | 0,48 | Ngoài ngân sách | Huyện Châu Thành, huyện Kế Sách, thành phố Sóc Trăng | Công văn số 4744/PCST- KHVT ngày 23/9/2020 của Công ty Điện lực Sóc Trăng | ||
6 | Xây dựng mới 03 cầu: 30/4, Na Tưng (ĐT.932); Sóc Dâu (ĐT.933) | 0,88 | 0,88 | 0,88 | 5.780,00 | Ngân sách | Huyện Kế sách, huyện Long Phú, huyện Châu Thành | Công văn số 658/BQLDA2- PDA1 ngày 21/8/2020 của Ban Quản lý dự án 2 | ||
7 | Xây mới cầu Mang Cá 1 và Mang Cá 2 (ĐT.932B); Cầu Xả Chỉ (ĐT.933C) | 1,30 | 1,30 | 0,63 | 0,67 | 3.500,00 | Ngân sách | Huyện Kế Sách, huyện Long Phú | ||
Tổng số: 68 công trình | 648,19 | 32,64 | 615,55 | 282,50 | 333,05 | 1.615.049,00 |
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích đất hiện có (ha) | Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện | Ghi chú | ||
Diện tích | Trong đó | |||||||
Đất trồng lúa | Các loại đất khác | |||||||
I | HUYỆN TRẦN ĐỀ | 12,95 |
| 12,95 | 10,75 | 2,20 |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo xã Lịch Hội Thượng | 0,50 | 0,50 | 0,50 | Xã Lịch Hội Thượng | Công văn số 905/UBND-TNMT ngày 03/11/2020 của UBND huyện Trần Đề | ||
2 | Mở rộng Trường Tiểu học Đại Ân 2A | 0,05 | 0,05 | 0,05 | Xã Đại Ân 2 | |||
3 | Mở rộng Trường Mẫu giáo Đại Ân 2 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Xã Đại Ân 2 | |||
4 | Mở rộng Trường Tiểu học Viên An 1 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | Xã Viên An | |||
5 | Đường huyện 36, huyện Trần Đề | 12,00 | 12,00 | 9,80 | 2,20 | Xã Lịch Hội Thượng, xã Liêu Tú, xã Viên Bình, xã Thạnh Thới An | Công văn số 658/BQLDA2-PDA1 ngày 21/8/2020 của Ban Quản lý dự án 2 | |
II | HUYỆN MỸ XUYÊN | 24,03 | 1,34 | 22,69 | 16,09 | 6,60 |
|
|
1 | Đường huyện 56, huyện Mỹ Xuyên (giai đoạn 2), tỉnh Sóc Trăng | 10,20 | 10,20 | 7,13 | 3,07 | Xã Tham Đôn, xã Thạnh Phú | Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh Sóc Trăng | |
2 | Đường huyện 57 (đoạn 2), huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng | 9,20 | 0,38 | 8,82 | 7,88 | 0,94 | Xã Tham Đôn, xã Thạnh Phú | Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
3 | Chống ngập khu vực trung tâm thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên do triều cường kết hợp ứng phó biến đổi khí hậu | 1,80 | 0,96 | 0,84 | 0,80 | 0,04 | Thị trấn Mỹ Xuyên | Quyết định số 2958/QĐ-UBND ngày 28/10/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng |
4 | Cải tạo nâng cấp kênh Hitech | 2,76 | 2,76 | 0,23 | 2,53 | Thị trấn Mỹ Xuyên | Quyết định số 2756/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh Sóc Trăng | |
5 | Cải tạo, nâng tiết diện dây đường dây 110kV Sóc Trăng 2 - Vĩnh Châu | 0,07 | 0,07 | 0,05 | 0,02 | Xã Đại Tâm, xã Tham Đôn, xã Ngọc Đông, xã Ngọc Tố | Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công Thương | |
III | HUYỆN THẠNH TRỊ | 13,44 |
| 13,44 | 11,71 | 1,73 |
|
|
1 | Đường huyện 65, huyện Thạnh Trị | 4,56 | 4,56 | 4,01 | 0,55 | Xã Thạnh Trị, xã Vĩnh Thành | Công văn số 545/UBND-VP ngày 04/11/2020 của UBND huyện Thạnh Trị | |
2 | Đường huyện 67, huyện Thạnh Trị | 8,88 | 8,88 | 7,70 | 1,18 | Xã Vĩnh Lợi, xã Châu Hưng | ||
IV | HUYỆN MỸ TÚ | 32,07 | 1,66 | 30,41 | 16,64 | 13,77 |
|
|
1 | Dự án xây dựng lộ Phú Tức - Bưng Cóc, Mỹ Tú | 0,90 | 0,90 | 0,90 | Xã Phú Mỹ | Công văn số 981/UBND-VP ngày 05/11/2020 của UBND huyện Mỹ Tú | ||
2 | Trường Tiểu học Mỹ Thuận B (vị trí Trường Tiểu học Mỹ Thuận A và thu hồi thêm 2.500 m2) | 0,63 | 0,38 | 0,25 | 0,25 | Xã Mỹ Thuận | ||
3 | Nâng cấp Đường A1 (đoạn 939 qua thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa) | 2,78 | 0,98 | 1,80 | 1,10 | 0,70 | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, xã Mỹ Hương | |
4 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 0,41 | 0,30 | 0,11 | 0,11 | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | ||
5 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Mỹ Hương | 0,65 | 0,65 | 0,65 | Xã Mỹ Hương | |||
6 | Đất trang trại chăn nuôi | 3,70 | 3,70 | 2,43 | 1,27 | Xã Mỹ Thuận | ||
7 | Cụm năng lượng mặt trời | 9,00 | 9,00 | 9,00 | Xã Long Hưng | |||
8 | Cải tạo, nâng cấp Đường tỉnh 938 (đoạn từ Đường tình 939 đến Đường tỉnh 940) | 14,00 | 14,00 | 2,20 | 11,8 | Xã Thuận Hưng, xã Mỹ Thuận | Công văn số 857/BQLDA2-PDA1 ngày 09/11/2020 của Ban Quản lý dự án 2 | |
V | HUYỆN CHÂU THÀNH | 37,39 | 5,51 | 31,88 | 25,67 | 6,21 |
|
|
1 | Hệ thống đường giao thông Đường huyện 90, Đường huyện 92, Đường huyện 93 | 7,27 | 7,27 | 3,90 | 3,37 | Xã An Hiệp, xã An Ninh, xã Hồ Đắc Kiện | Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh Sóc Trăng | |
2 | Đường huyện 96, huyện Châu Thành | 4,57 | 4,57 | 4,57 | Xã Phú Tân, xã Phú Tâm | Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 23/10/2020 của HĐND tỉnh Sóc Trăng | ||
3 | Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Trà Quýt A | 7,16 | 7,16 | 6,50 | 0,66 | Thị trấn Châu Thành | Công văn số 926/UBND-VP ngày 05/11/2020 của UBND huyện Châu Thành | |
4 | Dự án đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Xây Đá | 8,39 | 5,51 | 2,88 | 1,20 | 1,68 | Thị trấn Châu Thành | |
5 | Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn từ thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang đến huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng (đoạn qua huyện Châu Thành) | 6,50 | 6,50 | 6,00 | 0,50 | Xã Hồ Đắc Kiện, thị trấn Châu Thành | ||
6 | Dự án nuôi ngọc trai nước ngọt | 3,50 | 3,50 | 3,50 | Xã Hồ Đắc Kiện | |||
VI | HUYỆN KẾ SÁCH | 38,42 | 3,76 | 34,66 | 20,42 | 14,24 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Kế An 1 | 0,66 | 0,66 | 0,66 | Xã Kế An | Công văn số 409/UBND-VP ngày 09/11/2020 của UBND huyện Kế Sách | ||
2 | Đường huyện 3 (Tha La - Cái Trâm - Lầu Bà) huyện Kế Sách | 12,45 | 12,45 | 0,96 | 11,49 | Xã Trinh Phú, xã Ba Trinh, thị trấn An Lạc Thôn | ||
3 | Mở rộng Trường Trung học cơ sở Trinh Phú | 0,60 | 0,40 | 0,20 | 0,10 | 0,10 | Xã Trinh Phú | |
4 | Xây dựng mới đường Tỉnh 932D (Kênh 5 - Mỏ Neo) | 4,51 | 2,96 | 1,55 | 0,3 | 1,25 | Xã Đại Hải | |
5 | Khu tái định cư Quốc lộ 1A | 1,50 | 1,50 | 1,00 | 0,50 | Xã Đại Hải | ||
6 | Nghĩa trang nhân dân liên xã (Thới An Hội - Kế Thành - Nhơn Mỹ) | 2,00 | 2,00 | 2,00 | Xã Thới An Hội | |||
7 | Nhà sinh hoạt cộng đồng các ấp trên địa bàn huyện Kế Sách | 1,60 | 0,40 | 1,20 | 0,30 | 0,90 | Các ấp trên địa bàn huyện | |
8 | Dự án Trang trại chăn nuôi gà | 4,50 | 4,50 | 4,50 | Ấp Đông Hải, xã Đại Hải | |||
9 | Dự án Trang trại trồng cây dược liệu kết hợp măng tây và rau củ quả | 2,60 | 2,60 | 2,60 | Ấp 5B, xã Ba Trinh | |||
10 | Dự án Trang trại thảo dược | 8,00 | 8,00 | 8,00 | Thị trấn Kế Sách | |||
VII | HUYỆN LONG PHÚ | 26,68 | 6,07 | 20,61 | 15,33 | 5,28 |
|
|
1 | Khu tái định cư Cụm công nghiệp Long Đức 1, 2 và đường vào | 9,90 | 9,90 | 9,12 | 0,78 | Xã Long Đức | Công văn số 772/UBND-TNMT ngày 22/10/2020 của UBND huyện Long Phú | |
2 | Đường huyện 25 26, xã Tân Hưng, huyện Long Phú | 8,42 | 6,07 | 2,35 | 0,39 | 1,96 | Xã Tân Hưng | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Sóc Trăng |
3 | Đường huyện 28 (Tân Thạnh - Tân Hưng - Long Phú) | 6,81 | 6,81 | 5,46 | 1,35 | Xã Tân Thạnh, xã Tân Hưng | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Sóc Trăng | |
4 | Nhà văn hóa ấp Trường Lộc | 0,05 | 0,05 | 0,05 | Xã Trường Khánh | Công văn số 772/UBND-TNMT ngày 22/10/2020 của UBND huyện Long Phú | ||
5 | Trường Trung học phổ thông Đại Ngãi | 1,50 | 1,50 | 0,31 | 1,19 | Xã Song Phụng | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Sóc Trăng | |
VIII | THỊ XÃ NGÃ NĂM | 2,06 |
| 2,06 | 2,06 |
|
|
|
1 | Trạm biến áp 110 kV thị xã Ngã Năm | 0,80 | 0,80 | 0,80 | Phường 1 | Công văn số 409/UBND-VP ngày 09/11/2020 của UBND thị xã Ngã Năm | ||
2 | Trang trại chăn nuôi tổng hợp | 1,20 | 1,20 | 1,20 | Xã Mỹ Quới | |||
3 | Xây dựng trụ sở Công an Phường 2 | 0,06 | 0,06 | 0,06 | Phường 2 | Công văn số 423/UBND-VP ngày 23/11/2020 của UBND thi xã Ngã Năm | ||
IX | THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG | 3,82 |
| 3,82 | 1,77 | 2,05 |
|
|
1 | Mở rộng Trung tâm từ thiện Văn hóa Tâm linh Phật giáo Sóc Trăng | 0,68 | 0,68 | 0,68 | Phường 5 | Công văn số 2459/UBND-KT ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Sóc Trăng | ||
2 | Công an Phường 10 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | Phường 10 | Công văn số 1636/UBND-HC ngày 06/11/2020 của UBND thành phố Sóc Trăng | ||
3 | Khu dân cư Lê Hồng Phong | 2,97 | 2,97 | 0,94 | 2,03 | Phường 3 | Quyết định số 2994/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng | |
4 | Đường dây 220kV Sóc Trăng - Trần Đề | 0,12 | 0,12 | 0,10 | 0,02 | Phường 10 | Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công Thương | |
X | CÁC DỰ ÁN LIÊN HUYỆN | 6,93 |
| 6,93 | 4,01 | 2,92 |
|
|
1 | Xây mới cầu Mang Cá 1 và Mang Cá 2 (ĐT.932B); cầu Xả Chỉ (ĐT.933C) | 1,30 | 1,30 | 0,63 | 0,67 | Huyện Kế Sách, huyện Long Phú | Công văn số 658/BQLDA2-PDA1 ngày 21/8/2020 của Ban Quản lý dự án 2 | |
2 | Đường dây 110kV Trần Đề - Trạm 220kV Sóc Trăng | 1,46 | 1,46 | 1,26 | 0,20 | Huyện Trần Đề, huyện Mỹ Xuyên, thành phố Sóc Trăng | Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 27/7/2018 của Bộ Công Thương | |
3 | Đường dây đấu nối nhà máy điện gió số 16 Sóc Trăng Envision | 3,67 | 3,67 | 2,10 | 1,57 | Huyện Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Tú, thị xã Vĩnh Châu, thành phố Sóc Trăng | Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng | |
4 | Cải tạo, nâng tiết diện đường dây 110kV trạm 220kV Cần Thơ - Châu Thành - Phụng Hiệp - Sóc Trăng | 0,50 | 0,50 | 0,02 | 0,48 | Huyện Châu Thành, huyện Kế Sách, thành phố Sóc Trăng | Công văn số 4744/PCST-KHVT ngày 23/9/2020 của Công ty Điện lực Sóc Trăng | |
Tổng số: 52 công trình | 197,79 | 18,34 | 179,45 | 124,45 | 55,00 |
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích đất hiện có (ha) | Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện | Ghi chú | ||
Diện tích | Trong đó | |||||||
Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | |||||||
1 | Chùa Đay Ta Pay | 0,45 | 0,45 | 0,45 | Ấp Đại Bái, xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu | Công văn số 1930/UBND-KT ngày 04/11/2020 của UBND tỉnh Sóc Trăng | ||
Tổng số: 01 công trình | 0,45 |
| 0,45 | 0,45 |
|
|
|
- 1 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
- 3 Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2019 thông qua kế hoạch thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 1503/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 trên địa bàn các huyện: Duy Xuyên, Phú Ninh, Thăng Bình, Bắc Trà My và thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
- 5 Nghị quyết 256/NQ-HĐND về thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa bổ sung năm 2019 của thành phố Đà Nẵng
- 6 Nghị quyết 218/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục dự án đầu tư cần thu hồi đất và cần chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7 Nghị quyết 25/NQ-HĐND bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2020 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8 Nghị quyết 532/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9 Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 10 Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11 Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 12 Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021
- 13 Nghị quyết 204/NQ-HĐND năm 2020 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2021; hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua nhưng chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 14 Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND sửa đổi Danh mục kèm theo Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND và 16/2020/NQ-HĐND do tỉnh An Giang ban hành
- 15 Nghị quyết 56/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021 (bổ sung)
- 16 Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2021 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17 Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về thực hiện biện pháp đặc thù để bảo đảm công tác giải phóng mặt bằng kịp thời, đúng tiến độ đối với các dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 theo Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND
- 18 Nghị quyết 46/2021/NQ-HĐND quy định về cơ chế hỗ trợ chênh lệch tiền sử dụng đất đối với đất ở và đất tín ngưỡng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 19 Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu