HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2014/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 12 năm 2014 |
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Thực hiện các Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015; Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2015, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán ngân sách địa phương năm 2015, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn: 33.840.780 triệu đồng.
a) Thu cân đối NSNN: 33.383.800 triệu đồng, bao gồm:
- Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước: 32.033.800 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 1.350.000 triệu đồng.
b) Thu để lại chi quản lý qua NSNN: 456.980 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 9.298.107 triệu đồng.
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 8.841.127 triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 2.533.570 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 5.809.141 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.200 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 207.000 triệu đồng;
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương 42.015 triệu đồng;
- Chi vốn sự nghiệp thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác: 248.201 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN: 456.980 triệu đồng.
(Chi tiết dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2015 theo các Biểu từ số 01 đến số 10 kèm theo Nghị quyết này)
3. Sử dụng khoản kinh phí 162 tỷ đồng từ nguồn thu vượt dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2014 để bổ sung kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015. Khi kết thúc năm ngân sách 2014, trên cơ sở nguồn thu vượt dự toán đã được xác định, Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án phân bổ cho các công trình, dự án, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2014, tại kỳ họp thứ 14./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2015 |
(1) | (2) | (3) |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A)+(B) | 33,840,780 |
A | Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn (I)+(II) | 33,383,800 |
I | Thu nội địa | 32,033,800 |
1 | Thu từ DNNN do Trung ương quản lý | 29,614,410 |
| Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 28,600,000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 10,997,000 |
| Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 10,700,000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 33,000 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 6,560,100 |
| Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 5,900,000 |
| - Thuế tài nguyên | 18,000 |
| - Thuế môn bài | 310 |
| - Thu khác | 12,006,000 |
| Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 12,000,000 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 85,000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 55,300 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 27,000 |
| - Thuế tài nguyên | 2,000 |
| - Thuế môn bài | 200 |
| - Thu khác | 500 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 163,000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 85,740 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 65,000 |
| - Thuế tài nguyên | 1,200 |
| - Thuế môn bài | 60 |
| - Thu khác | 11,000 |
4 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh | 1,203,760 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 633,990 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 174,750 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 322,360 |
| - Thuế tài nguyên | 39,800 |
| - Thuế môn bài | 16,470 |
| - Thu khác | 16,390 |
5 | Lệ phí trước bạ | 100,070 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 6,550 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 185,000 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 155,000 |
9 | Thu phí, lệ phí | 41,210 |
| - Phí và lệ phí trung ương | 11,380 |
| - Phí và lệ phí tỉnh | 15,260 |
| - Phí và lệ phí huyện | 7,700 |
| - Phí và lệ phí xã | 6,870 |
10 | Tiền sử dụng đất | 339,000 |
11 | Thu cho thuê mặt đất, mặt nước | 21,800 |
12 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 5,000 |
13 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản,…tại xã | 14,000 |
14 | Thu khác | 100,000 |
| Trong đó thu xử phạt trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông | 60,000 |
II | Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu | 1,350,000 |
1 | Thuế: xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu | 50,000 |
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu | 1,300,000 |
B | Thu để lại chi quản lý qua NSNN | 456,980 |
1 | Thu học phí | 43,000 |
2 | Thu viện phí | 336,000 |
3 | Thu phí, lệ phí, sự nghiệp và thu khác | 17,500 |
4 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 60,480 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B) | 9,298,107 |
A | Thu cân đối ngân sách địa phương (I)+(II) | 8,841,127 |
I | Các khoản thu cân đối NSĐP được hưởng theo phân cấp | 7,081,550 |
1 | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 679,880 |
2 | Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ 61% | 6,401,670 |
II | Bổ sung từ ngân sách trung ương | 1,759,577 |
1 | Bổ sung cân đối thực hiện cải cách tiền lương và chế độ khác | 180,250 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 1,579,327 |
| -Vốn đầu tư xây dựng cơ bản | 1,002,630 |
| Trong đó vốn ngoài nước | 119,900 |
| -Vốn sự nghiệp | 576,697 |
B | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước | 456,980 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2015 | Trong đó | |
Cân đối NSĐP | TƯ bổ sung có mục tiêu | |||
(1) | (2) | (3) = (4)+(5) | (4) | (5) |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B) | 9,298,107 | 7,718,780 | 1,579,327 |
A | CHI CÂN ĐỐI | 8,841,127 | 7,261,800 | 1,579,327 |
I | Chi đầu tư phát triển(*) | 2,533,570 | 1,488,440 | 1,045,130 |
1 | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 1,142,440 | 1,142,440 |
|
2 | Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 339,000 | 339,000 |
|
3 | Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu | 1,045,130 |
| 1,045,130 |
| Trong đó vốn nước ngoài | 119,900 |
| 119,900 |
4 | Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách | 7,000 | 7,000 |
|
II | Chi thường xuyên | 5,809,141 | 5,446,755 | 362,386 |
1 | Chi trợ giá, trợ cước | 28,675 | 25,560 | 3,115 |
2 | Chi sự nghiệp Kinh tế | 617,640 | 558,459 | 59,181 |
3 | Chi hoạt động sự nghiệp môi trường | 79,445 | 79,445 |
|
4 | Chi sự nghiệp Giáo dục-đào tạo-dạy nghề | 2,539,492 | 2,385,022 | 154,470 |
| - Sự nghiệp giáo dục | 2,355,727 | 2,203,028 | 152,699 |
| - Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 183,765 | 181,994 | 1,771 |
5 | Chi sự nghiệp Y tế | 513,912 | 506,912 | 7,000 |
6 | Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ | 40,093 | 40,093 |
|
7 | Chi sự nghiệp Văn hóa-thể thao-du lịch | 124,544 | 120,277 | 4,267 |
8 | Chi sự nghiệp Phát thanh-truyền hình | 33,430 | 33,430 |
|
9 | Chi đảm bảo xã hội | 418,301 | 352,308 | 65,993 |
10 | Chi quản lý hành chính | 1,235,137 | 1,180,817 | 54,320 |
11 | Chi quốc phòng | 109,876 | 98,146 | 11,730 |
12 | Chi an ninh | 49,624 | 47,314 | 2,310 |
13 | Chi thường xuyên khác | 18,972 | 18,972 |
|
III | Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính | 1,200 | 1,200 |
|
IV | Chi dự phòng ngân sách | 207,000 | 207,000 |
|
V | Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ phân bổ trong quá trình thực hiện dự toán | 248,201 | 76,390 | 171,811 |
VI | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 42,015 | 42,015 |
|
B | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN | 456,980 | 456,980 |
|
1 | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo | 43,000 | 43,000 |
|
2 | Chi sự nghiệp y tế | 336,000 | 336,000 |
|
3 | Chi thường xuyên khác | 17,500 | 17,500 |
|
4 | Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 60,480 | 60,480 |
|
(*): Bao gồm chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao cho các huyện, thành phố; hỗ trợ thực hiện tái định cư dự án mở rộng Trường ĐH Tài chính Kế toán và hỗ trợ huyện Nghĩa Hành thực hiện Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới từ nguồn kinh phí Trung ương hỗ trợ thực hiện một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn.
DỰ TOÁN KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2015 | Trong đó | |
Vốn đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG SỐ (I)+(II)+(III)+(IV) | 1,579,327 | 1,002,630 | 576,697 |
I | Các chương trình mục tiêu quốc gia | 429,811 | 273,730 | 156,081 |
1 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 347,346 | 250,230 | 97,116 |
| - Các xã bãi ngang | 21,000 | 21,000 |
|
| - Hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết 30a | 164,630 | 164,630 |
|
| - Chương trình 135 | 64,600 | 64,600 |
|
2 | Chương trình việc làm và dạy nghề (1) | 15,535 |
| 15,535 |
3 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 11,610 | 10,600 | 1,010 |
| Trong đó vốn nước ngoài (2) | 650 |
| 650 |
4 | Chương trình y tế | 5,398 |
| 5,398 |
5 | Chương trình dân số kế hoạch hóa gia đình | 6,820 |
| 6,820 |
6 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 824 |
| 824 |
7 | Chương trình văn hóa | 5,369 | 2,900 | 2,469 |
8 | Chương trình giáo dục và đào tạo | 16,400 |
| 16,400 |
9 | Chương trình phòng chống ma túy | 700 |
| 700 |
10 | Chương trình phòng chống tội phạm | 230 |
| 230 |
11 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 8,800 |
| 8,800 |
12 | Chương trình phòng chống HIV/AIDS | 579 |
| 579 |
13 | Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo | 200 |
| 200 |
14 | Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu | 10,000 | 10,000 |
|
II | Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án, công trình quan trọng | 609,000 | 609,000 | - |
1 | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 130,000 | 130,000 |
|
| Trong đó Hạ tầng huyện giáp Tây Nguyên | 13,000 | 13,000 |
|
2 | Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông | 17,000 | 17,000 |
|
3 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền | 20,000 | 20,000 |
|
4 | Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư | 7,000 | 7,000 |
|
5 | Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số | 10,000 | 10,000 |
|
6 | Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 755/QĐ-TTg (Chương trình 134 kéo dài) | 5,000 | 5,000 |
|
7 | Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng căn cứ cách mạng tỉnh Quảng Ngãi | 11,000 | 11,000 |
|
8 | Hỗ trợ kết cấu hạ tầng khu kinh tế ven biển | 245,000 | 245,000 |
|
9 | Chương trình Biển đông - Hải đảo | 73,000 | 73,000 |
|
10 | Hỗ trợ hạ tầng du lịch | 12,000 | 12,000 |
|
11 | Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn theo Quyết định số 504/QĐ-TTg ngày 21/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ | 9,000 | 9,000 |
|
12 | Hỗ trợ đầu tư các tỉnh huyện mới chia tách | 20,000 | 20,000 |
|
13 | Đề án xây dựng huyện đảo Lý Sơn mạnh về kinh tế, vững chắc về quốc phòng an ninh | 50,000 | 50,000 |
|
III | Vốn nước ngoài (ODA) | 119,900 | 119,900 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
| - Chương trình hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu (SP-RCC) (2) | 18,000 | 18,000 |
|
| - Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (2) | 1,900 | 1,900 |
|
IV | Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ | 420,616 | 0 | 420,616 |
1 | Vốn ngoài nước (3) | 10,947 |
| 10,947 |
2 | Chương trình quốc gia bình đẳng giới | 230 |
| 230 |
3 | Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động | 180 |
| 180 |
4 | Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em | 691 |
| 691 |
5 | Chương trình phòng chống mại dâm, Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần… | 320 |
| 320 |
6 | Đề án phát triển nghề công tác xã hội | 372 |
| 372 |
7 | Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng | 3,500 |
| 3,500 |
8 | Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 1,500 |
| 1,500 |
9 | Định canh định cư | 9,400 |
| 9,400 |
10 | Chương trình bố trí dân cư | 1,000 |
| 1,000 |
11 | Học bổng học sinh dân tộc nội trú | 4,752 |
| 4,752 |
12 | Hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú | 48,948 |
| 48,948 |
13 | Hỗ trợ học sinh PTTH vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | 11,188 |
| 11,188 |
14 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | 15,250 |
| 15,250 |
15 | Hỗ trợ kinh phí mua trang phục cho dân quân tự vệ | 11,730 |
| 11,730 |
16 | Hỗ trợ kinh phí mua trang phục tăng thêm theo Pháp lệnh CA xã | 2,310 |
| 2,310 |
17 | Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa KDC | 3,717 |
| 3,717 |
18 | Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của các Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương | 550 |
| 550 |
| Trong đó: - Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật địa phương | 460 |
| 460 |
| - Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương | 90 |
| 90 |
19 | Hỗ trợ kinh phí giáo viên MN và tăng biên chế giáo viên | 23,405 |
| 23,405 |
20 | Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi | 25,900 |
| 25,900 |
21 | Hỗ trợ thực hiện Luật Người cao tuổi, khuyết tật và chính sách BTXH | 16,200 |
| 16,200 |
22 | Hỗ trợ chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo | 3,115 |
| 3,115 |
23 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | 29,330 |
| 29,330 |
24 | Hỗ trợ bảo vệ phát triển đất lúa | 32,206 |
| 32,206 |
25 | Hỗ trợ chính sách miễn thu thủy lợi phí | 11,575 |
| 11,575 |
26 | Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do ngân sách địa phương đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn | 152,300 |
| 152,300 |
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm vốn vay bổ sung Quỹ quốc gia về việc làm.
(2) Vốn nước ngoài thực hiện theo cơ chế tài chính trong nước, trong phạm vi dự toán được giao.
(3) Vốn nước ngoài để thực hiện chương trình hỗ trợ bảo đảm chất lượng trường học, thực hiện theo cơ chế tài chính trong nước, trong phạm vi dự toán được giao, bao gồm:
- Quỹ giáo dục nhà trường: | 3,279 triệu đồng; |
- Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh: | 6,994 triệu đồng; |
- Dự án xây dựng năng lực cho dạy, học cả ngày: | 244 triệu đồng; |
- Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên: | 430 triệu đồng. |
BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Huyện, thành phố | Thu ngân sách trên địa bàn | Thu được hưởng theo phân cấp | Trong đó | Bổ sung từ ngân sách tỉnh | Bao gồm | Tổng chi ngân sách huyện, thành phố | Bao gồm | Chi bổ sung theo định mức, mục tiêu | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | |||||||||
Các khoản thu 100% | Các khoản thu phân chia | Bổ sung cân đối | Trong đó | Bổ sung có mục tiêu | Chi đầu tư phát triển | Trong đó chi trả nợ vay tín dụng ưu đãi | Chi thường xuyên (theo lương tối thiểu chung 1.150.000 đồng) | Dự phòng chi ngân sách | Chi từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu | ||||||||||
Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định | Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác | SN giáo dục | |||||||||||||||||
A | B | (1) | (2) | (2.1) | (2.2) | (3) | (3.1) | (3.1.1) | (3.1.2) | (3.1.3) | (3.2) | (4)= (5)+…(9) | (5) | (5.1) | (6) | (7) | (8) | (8) | (9) |
| Cộng | 1,792,500 | 1,031,731 | 475,292 | 556,439 | 3,056,837 | 2,685,108 | 1,727,314 | 840,931 | 116,863 | 371,729 | 4,088,568 | 480,190 | 13,292 | 3,048,616 | 90,130 | 371,729 | 76,390 | 21,513 |
1 | Đức Phổ | 97,400 | 73,506 | 51,290 | 22,216 | 294,803 | 267,799 | 182,760 | 75,091 | 9,948 | 27,004 | 368,309 | 51,332 | 1,625 | 267,161 | 8,280 | 27,004 | 14,532 |
|
2 | Mộ Đức | 41,685 | 32,732 | 22,655 | 10,077 | 292,594 | 263,573 | 152,919 | 100,410 | 10,244 | 29,021 | 325,326 | 23,435 | 1,500 | 265,720 | 7,150 | 29,021 |
|
|
3 | Tư Nghĩa | 46,270 | 34,602 | 21,325 | 13,277 | 274,099 | 250,179 | 160,019 | 78,332 | 11,828 | 23,920 | 308,701 | 18,130 | 1,500 | 259,751 | 6,900 | 23,920 |
|
|
4 | Nghĩa Hành | 40,410 | 27,785 | 12,042 | 15,743 | 208,006 | 188,190 | 124,201 | 54,614 | 9,375 | 19,816 | 235,791 | 14,148 | 1,375 | 196,667 | 5,160 | 19,816 |
|
|
5 | TP Quảng Ngãi | 1,276,250 | 663,142 | 268,310 | 394,832 | 124,544 | 83,841 | 75,527 | 0 | 8,314 | 40,703 | 787,686 | 227,494 |
| 440,626 | 18,200 | 40,703 | 39,150 | 21,513 |
6 | Sơn Tịnh | 48,235 | 37,572 | 25,890 | 11,682 | 229,325 | 207,824 | 143,886 | 51,873 | 12,065 | 21,501 | 266,897 | 21,132 | 1,500 | 218,254 | 6,010 | 21,501 |
|
|
7 | Bình Sơn | 107,980 | 68,925 | 27,360 | 41,565 | 392,212 | 358,998 | 188,572 | 150,754 | 19,672 | 33,214 | 461,137 | 26,148 | 1,875 | 373,025 | 10,200 | 33,214 | 18,550 |
|
8 | Ba Tơ | 25,220 | 17,493 | 7,550 | 9,943 | 274,238 | 238,728 | 145,701 | 84,406 | 8,621 | 35,510 | 291,731 | 20,011 | 625 | 230,020 | 6,190 | 35,510 |
|
|
9 | Minh Long | 6,070 | 4,425 | 2,735 | 1,690 | 127,809 | 110,903 | 68,525 | 39,871 | 2,507 | 16,906 | 132,234 | 9,046 | 750 | 103,462 | 2,820 | 16,906 |
|
|
10 | Sơn Hà | 25,050 | 16,947 | 9,983 | 6,964 | 274,256 | 232,955 | 161,114 | 65,160 | 6,681 | 41,301 | 291,203 | 18,456 | 750 | 225,366 | 6,080 | 41,301 |
|
|
11 | Sơn Tây | 47,900 | 35,150 | 17,765 | 17,385 | 131,155 | 104,603 | 81,268 | 18,509 | 4,826 | 26,552 | 166,305 | 20,321 | 167 | 115,882 | 3,550 | 26,552 |
|
|
12 | Trà Bồng | 19,030 | 13,437 | 6,190 | 7,247 | 182,534 | 159,954 | 101,226 | 52,383 | 6,345 | 22,580 | 195,971 | 12,579 | 875 | 156,642 | 4,170 | 22,580 |
|
|
13 | Lý Sơn | 7,760 | 3,885 | 1,494 | 2,391 | 99,278 | 92,167 | 57,567 | 32,226 | 2,374 | 7,111 | 103,163 | 6,803 | 375 | 82,751 | 2,340 | 7,111 | 4,158 |
|
14 | Tây Trà | 3,240 | 2,130 | 703 | 1,427 | 151,985 | 125,394 | 84,029 | 37,302 | 4,063 | 26,591 | 154,115 | 11,155 | 375 | 113,289 | 3,080 | 26,591 |
|
|
Ghi chú: Chi thường xuyên năm 2015 đã bao gồm chênh lệch tiền lương và các chế độ phụ cấp theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng.
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Nội dung thu
Huyện, TP | Tổng thu NS trên địa bàn | Gồm các sắc thuế và các khoản thu |
| |||||||||||||||||
Thu từ các XN QD | Thu từ CTN-DV NQD | Bao gồm | Lệ phí trước bạ | Thuế SD đất phi NN | Thuế TN cá nhân | Thu phí và lệ phí | Trong đó: án phí | Thu tiền sử dụng đất (*) | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | Tiền cho thuê đất | Thu khác ngân sách | Trong đó thu phạt ATGT | Thu tại xã | ||||||||
Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế TT ĐB | Thuế Tài nguyên | Thuế Môn bài | Thu khác | ||||||||||||||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (3.1) | (3.2) | (3.3) | (3.4) | (3.5) | (3.6) | (4) | (5) | (6) | (7) | (7.1) | (8) | (9) | (10) | (11) | (11.1) | (12) |
| Tổng cộng | 1,792,500 | 24,710 | 1,203,760 | 634,290 | 174,750 | 322,360 | 39,800 | 16,170 | 16,390 | 100,070 | 6,550 | 18,200 | 22,010 | 3,838 | 339,000 | 2,400 | 21,800 | 40,000 | 23,800 | 14,000 |
1 | Đức Phổ | 97,400 | 5,770 | 42,900 | 31,680 | 4,650 | 90 | 4,400 | 1,480 | 600 | 5,110 | 450 | 1,300 | 4,650 | 550 | 30,000 | 320 | 900 | 3,800 | 2,500 | 2,200 |
2 | Mộ Đức | 41,685 |
| 19,150 | 14,230 | 2,200 | 90 | 620 | 990 | 1,020 | 5,300 | 300 | 750 | 1,500 | 150 | 8,000 |
| 485 | 3,700 | 2,300 | 2,500 |
3 | Tư Nghĩa | 46,270 |
| 25,500 | 20,645 | 1,110 | 10 | 2,120 | 1,265 | 350 | 6,800 | 350 | 1,500 | 1,400 | 350 | 5,000 |
| 520 | 3,200 | 1,900 | 2,000 |
4 | Nghĩa Hành | 40,410 |
| 27,210 | 24,148 | 1,660 |
| 150 | 1,002 | 250 | 3,300 | 250 | 600 | 1,150 | 450 | 2,500 | 180 | 220 | 3,500 | 1,900 | 1,500 |
5 | TP Q.Ngãi | 1,276,250 | 5,800 | 891,550 | 391,750 | 152,970 | 321,750 | 6,850 | 7,437 | 10,793 | 55,800 | 4,900 | 9,520 | 7,580 | 1,300 | 270,300 | 300 | 18,000 | 10,500 | 6,500 | 2,000 |
| Cục thu |
|
| 718,550 | 253,000 | 134,420 | 320,000 | 5,850 | 637 | 4,643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sơn Tịnh | 48,235 | 1,000 | 21,200 | 15,850 | 3,300 |
| 620 | 630 | 800 | 10,000 | 105 | 550 | 1,300 | 425 | 10,000 | 170 | 410 | 2,500 | 1,500 | 1,000 |
7 | Bình Sơn | 107,980 | 7,000 | 74,600 | 61,030 | 6,760 | 350 | 3,350 | 1,910 | 1,200 | 8,000 | 150 | 2,000 | 2,000 | 300 | 6,000 | 1,430 | 1,000 | 3,800 | 2,500 | 2,000 |
8 | Ba Tơ | 25,220 | 70 | 17,400 | 15,600 | 660 | 40 | 230 | 450 | 420 | 1,100 | 20 | 450 | 650 | 150 | 3,000 |
| 30 | 2,400 | 1,000 | 100 |
9 | Minh Long | 6,070 |
| 2,950 | 2,630 | 140 |
| 30 | 80 | 70 | 500 |
| 120 | 400 | 25 | 900 |
|
| 1,000 | 600 | 200 |
10 | Sơn Hà | 25,050 | 2,000 | 13,900 | 10,917 | 500 |
| 1,580 | 403 | 500 | 2,000 | 15 | 600 | 800 | 70 | 3,000 |
| 35 | 2,600 | 1,400 | 100 |
11 | Sơn Tây | 47,900 | 1,020 | 45,100 | 28,480 | 20 |
| 16,500 | 83 | 17 | 370 |
| 330 | 180 | 5 |
|
|
| 900 | 400 |
|
12 | Trà Bồng | 19,030 | 50 | 15,700 | 11,300 | 550 | 30 | 3,300 | 300 | 220 | 1,150 | 10 | 230 | 260 | 50 | 200 |
| 130 | 1,200 | 900 | 100 |
13 | Lý Sơn | 7,760 | 2,000 | 4,000 | 3,720 | 200 |
|
| 80 |
| 500 |
| 200 | 90 | 6 | 100 |
| 70 | 500 | 200 | 300 |
14 | Tây Trà | 3,240 |
| 2,600 | 2,310 | 30 |
| 50 | 60 | 150 | 140 |
| 50 | 50 | 7 |
|
|
| 400 | 200 |
|
Ghi chú: (*) Thu tiền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi là 270.300 triệu đồng. Trong đó dự án tỉnh quản lý thu: 120.000 triệu đồng; dự án Thành phố quản lý thu: 150.300 triệu đồng.
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Bao gồm ngân sách cấp huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn)
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Lĩnh vực chi
Huyện, thành phố | Tổng chi NS huyện | Chi đầu tư phát triển | Tr.đó chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Chi thường xuyên (*) | Chi QLHC | SN Giáo dục | SN Đào tạo | SN Văn hóa TT | SN phát thanh TH | SN thể dục thể thao | SN đảm bảo xã hội | SN kinh tế | SN Môi trường | Trợ giá, trợ cước | An ninh | Quốc phòng | Chi khác | Dự phòng chi | Chi bổ sung theo định mức | Chi tạo ngu ồn cải cách tiền lương | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS tỉnh |
A | B | (1) | (2) | (2.1) | (3) | (3.1) | (3.2) | (3.3) | (3.4) | (3.5) | (3.6) | (3.7) | (3.8) | (3.9) | (3.10) | (3.11) | (3.12) | (3.13) | (4) | (5) | (6) | (7) |
Tổng cộng | 4,088,566 | 480,190 | 219,000 | 3,048,615 | 748,500 | 1,776,907 | 14,788 | 30,088 | 14,689 | 12,903 | 145,841 | 217,135 | 30,032 | 10,261 | 24,692 | 12,601 | 10,178 | 90,130 | 76,390 | 21,5 13 | 371,729 | |
1 | Đức Phổ | 368,309 | 51,332 | 30,000 | 267,161 | 57,076 | 168,925 | 1,062 | 2,426 | 1,035 | 868 | 16,515 | 14,122 | 1,810 | 78 | 1,808 | 753 | 683 | 8,280 | 14,532 |
| 27,004 |
2 | Mộ Đức | 325,326 | 23,435 | 8,000 | 265,720 | 49,303 | 175,118 | 996 | 2,186 | 968 | 812 | 13,103 | 18,598 | 1,703 | 50 | 1,587 | 663 | 633 | 7,150 |
|
| 29,021 |
3 | Tư Nghĩa | 308,701 | 18,130 | 5,000 | 259,751 | 54,521 | 167,473 | 1,199 | 2,728 | 1,176 | 1,022 | 11,614 | 13,996 | 2,205 | 61 | 2,136 | 868 | 752 | 6,900 |
|
| 23,920 |
4 | Nghĩa Hành | 235,791 | 14,148 | 2,500 | 196,667 | 47,927 | 116,301 | 807 | 1,810 | 881 | 692 | 12,243 | 12,270 | 1,210 | 139 | 1,344 | 575 | 468 | 5,160 |
|
| 19,816 |
5 | TP Q.Ngãi | 787,686 | 227,494 | 150,300 | 440,626 | 80,546 | 241,301 | 2,597 | 4,016 | 2,062 | 2,757 | 22,402 | 67,017 | 10,821 |
| 3,535 | 2,057 | 1,515 | 18,200 | 39,150 | 21,5 13 | 40,703 |
6 | Sơn Tịnh | 266,896 | 21,132 | 10,000 | 218,253 | 62,692 | 115,030 | 1,200 | 2,470 | 1,290 | 1,090 | 13,423 | 14,388 | 2,300 | 400 | 2,060 | 995 | 915 | 6,010 |
|
| 21,501 |
7 | Bình Sơn | 461,137 | 26,148 | 6,000 | 373,025 | 80,493 | 240,123 | 1,386 | 3,020 | 1,260 | 1,110 | 17,435 | 19,982 | 2,870 | 824 | 2,160 | 1,052 | 1,310 | 10,200 | 18,550 |
| 33,214 |
8 | Ba Tơ | 291,731 | 20,011 | 3,000 | 230,020 | 74,137 | 121,288 | 1,195 | 2,031 | 946 | 777 | 9,777 | 12,613 | 1,641 | 1,337 | 2,481 | 903 | 894 | 6,190 |
|
| 35,510 |
9 | Minh Long | 132,234 | 9,046 | 900 | 103,462 | 37,334 | 50,530 | 576 | 1,318 | 813 | 551 | 3,478 | 5,397 | 778 | 603 | 938 | 662 | 484 | 2,820 |
|
| 16,906 |
10 | Sơn Hà | 291,203 | 18,456 | 3,000 | 225,366 | 53,636 | 137,415 | 1,178 | 2,327 | 1,056 | 964 | 9,096 | 11,538 | 1,438 | 2,457 | 2,384 | 1,043 | 834 | 6,080 |
|
| 41,301 |
11 | Sơn Tây | 166,304 | 20,321 |
| 115,882 | 38,335 | 58,296 | 681 | 1,360 | 817 | 568 | 2,376 | 9,569 | 841 | 941 | 953 | 788 | 357 | 3,550 |
|
| 26,552 |
12 | Trà Bồng | 195,971 | 12,579 | 200 | 156,642 | 43,565 | 87,965 | 889 | 1,602 | 854 | 632 | 7,327 | 8,450 | 1,035 | 1,387 | 1,403 | 837 | 696 | 4,170 |
|
| 22,580 |
13 | Lý Sơn | 103,163 | 6,803 | 100 | 82,751 | 26,595 | 41,881 | 450 | 1,451 | 818 | 590 | 3,990 | 3,697 | 691 | 411 | 1,037 | 809 | 331 | 2,340 | 4,158 |
| 7,111 |
14 | Tây Trà | 154,115 | 11,155 |
| 113,289 | 42,340 | 55,261 | 572 | 1,343 | 713 | 470 | 3,062 | 5,498 | 689 | 1,573 | 866 | 596 | 306 | 3,080 |
|
| 26,591 |
Ghi chú: (*) Chi thường xuyên năm 2015 đã bao gồm chênh lệch tiền lương và các chế độ phụ cấp theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng.
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh)
Số TT | Mục tiêu, nhiệm vụ
Huyện, thành phố | Tổng cộng | Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng | Bổ sung thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ khác | Trong đó | |||||||||||||
Hỗ trợ phụ cấp cho lãnh đạo các hội theo QĐ 1748/QĐ-UBND | Bổ sung sự nghiệp VHTT theo QĐ 27/2011/QĐ-UBND | Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo QĐ 457/2008/QĐ-UBND | Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo QĐ 458/2008/QĐ-UBND | Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo QĐ 459 | Hỗ trợ CBCC đi đào tạo trong và ngoài nước theo QĐ 481/2008/QĐ-UBND | Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg | Bổ sung KP dầu hỏa thắp sáng theo QĐ 289/QĐ-TTg | Chính sách người HĐKCT xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND | Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ ANND | Đề án 600 tri thức trẻ | Bổ sung KP thực hiện chính sách BTXH theo NĐ 13 và Luật Người cao tuổi | Điều chuyển biên chế giáo dục và học sinh và ngành văn hóa thông tin | Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013 | |||||
A | B | (1)= (2)+(9) | (2) | (3)= (4)..(31) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| Tổng cộng | 1,212,660 | 840,931 | 371,729 | 19,224 | 4,298 | 1,314 | 1,140 | 2,564 | 11,206 | 1,464 | 862 | 84,971 | 5,970 | 5,070 | 16,200 | 7,851 | 210 |
1 | Đức Phổ | 102,095 | 75,091 | 27,004 | 1,763 | 430 | 56 | 40 | 127 | 400 | 65 |
| 6,982 | 263 |
| 2,000 | 1,000 | 50 |
2 | Mộ Đức | 129,431 | 100,410 | 29,021 | 1,557 | 629 | 0 | 40 | 292 | 404 |
|
| 5,617 | 211 |
| 2,000 |
| 51 |
3 | Tư Nghĩa | 102,252 | 78,332 | 23,920 | 1,824 | 146 | 100 | 150 | 200 | 700 | 97 | 3 | 6,590 | 55 |
| 2,000 |
| 30 |
4 | Nghĩa Hành | 74,430 | 54,614 | 19,816 | 1,159 | 197 | 71 | 60 | 152 | 515 |
|
| 6,070 | 266 |
| 2,000 | 1,200 |
|
5 | TP Q.Ngãi | 40,703 | 0 | 40,703 | 2,833 | 63 | 0 | 120 | 300 | 3,349 | 0 | 0 | 14,917 | 1,080 |
| 2,000 | 4,524 |
|
6 | Sơn Tịnh | 73,374 | 51,873 | 21,501 | 1,603 | 330 | 0 | 35 | 100 | 600 |
|
| 4,806 | 105 |
| 2,000 |
| 23 |
7 | Bình Sơn | 183,968 | 150754 | 33,214 | 2,853 | 564 | 123 | 120 | 69 | 987 |
|
| 9,558 | 364 |
| 3,000 |
| 36 |
8 | Ba Tơ | 119,916 | 84,406 | 35,510 | 1,770 | 627 | 300 | 110 | 120 | 1,480 | 490 | 416 | 8,499 | 1,133 | 1,662 |
|
|
|
9 | Minh Long | 56,777 | 39,871 | 16,906 | 460 | 117 | 0 | 70 | 90 | 300 | 204 |
| 2,913 | 339 | 369 |
|
|
|
10 | Sơn Hà | 106,461 | 65,160 | 41,301 | 914 | 114 | 380 | 70 | 595 | 523 | 540 | 175 | 7,319 | 684 | 873 |
|
|
|
11 | Sơn Tây | 45,061 | 18,509 | 26,552 | 538 | 499 | 93 | 80 | 100 | 150 | 69 | 99 | 3,614 | 597 | 778 |
|
|
|
12 | Trà Bồng | 74,963 | 52,383 | 22,580 | 1,197 | 268 | 125 | 80 | 90 | 1,076 |
| 80 | 3,870 | 453 | 625 | 200 | 116 |
|
13 | Lý Sơn | 39,337 | 32,226 | 7,111 | 296 | 0 | 0 | 81 | 50 | 200 |
| 8 | 887 |
|
|
|
| 20 |
14 | Tây Trà | 63,893 | 37,302 | 26,591 | 457 | 314 | 66 | 84 | 279 | 522 |
| 81 | 3,329 | 421 | 763 | 1,000 | 1,011 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Mục tiêu, nhiệm vụ
Huyện, thành phố | Tổng cộng | Trong đó | |||||||||||||
Sự nghiệp công nghệ thông tin | Sự nghiệp môi trường | Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Chúc thọ các cụ cao tuổi | Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH | Kinh phí quản lý chương trình 135 | Phân bổ kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch | Thực hiện Quyết định 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 và hỗ trợ một số nhiệm vụ do NS huyện, thành phố đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn | Học bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ khác (*) | |||
A | B | (1)= (2)+(9) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) |
| Tổng cộng | 1,212,660 | 6,400 | 6,480 | 1,165 | 5,578 | 1,206 | 185 | 12,128 | 28,000 | 48,948 | 14,610 | 25,900 | 20,353 | 32,206 | 6,226 |
1 | Đức Phổ | 102,095 |
| 300 |
| 670 | 118 |
| 580 | 2,000 |
| 1,290 | 2,300 | 2,000 | 4,570 |
|
2 | Mộ Đức | 129,431 | 2,000 | 380 |
| 721 | 101 |
| 950 | 2,000 |
| 1,250 | 2,300 | 3,000 | 4,492 | 1,026 |
3 | Tư Nghĩa | 102,252 | 2,500 | 300 | 20 | 629 | 88 |
| 690 | 2,000 |
| 1,110 | 680 | 700 | 3,308 |
|
4 | Nghĩa Hành | 74,430 |
| 250 | 11 | 495 | 84 |
| 630 | 2,000 |
| 830 | 380 | 800 | 2,646 |
|
5 | TP Q.Ngãi | 40,703 |
| 1,400 |
| 1,063 | 164 |
| 1,150 | 1,000 |
| 1,310 | 1,770 | 1,500 | 2,160 |
|
6 | Sơn Tịnh | 73,374 |
| 300 |
| 491 | 88 |
| 2,850 | 2,000 |
| 1,030 | 250 | 1,000 | 3,890 |
|
7 | Bình Sơn | 183,968 |
| 400 | 6 | 862 | 143 |
| 750 | 2,000 | 720 | 1,480 | 3,170 | 2,000 | 4,009 | 0 |
8 | Ba Tơ | 119,916 |
| 250 | 309 | 146 | 109 | 40 | 838 | 2,000 | 7,300 | 1,300 | 3,100 | 1,500 | 2,011 | 0 |
9 | Minh Long | 56,777 |
| 250 | 121 | 50 | 38 | 20 | 550 | 2,000 | 2,365 | 870 | 1,250 | 750 | 780 | 3,000 |
10 | Sơn Hà | 106,461 | 500 | 1,850 | 326 | 197 | 92 | 35 | 1,100 | 2,000 | 12,800 | 1,200 | 4,100 | 2,533 | 2,382 |
|
11 | Sơn Tây | 45,061 |
| 200 | 134 | 28 | 38 | 30 | 600 | 2,000 | 10,200 | 870 | 1,920 | 1,000 | 715 | 2,200 |
12 | Trà Bồng | 74,963 | 1,400 | 200 | 118 | 77 | 76 | 30 | 800 | 2,000 | 4,500 | 1,030 | 1,850 | 1,500 | 819 |
|
13 | Lý Sơn | 39,337 |
| 250 |
| 85 | 21 |
| 40 | 3,000 | 63 | 510 | 1,030 | 570 |
|
|
14 | Tây Trà | 63,893 |
| 150 | 120 | 64 | 46 | 30 | 600 | 2,000 | 11,000 | 530 | 1,800 | 1,500 | 424 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2015 | Bao gồm các chỉ tiêu (4)+(5)+(6)+(19)+(20)+(21) | |||||||||||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi quản lý hành chính | Chi Sự nghiệp | Bao gồm các chỉ tiêu từ (7) đến (18) | Chi thường xuyên khác | Dự phòng | Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ khác | ||||||||||||||
Trợ giá, trợ cước | Kinh tế, sự nghiệp khác (*) | Môi trường | Giáo dục | Ðào tạo, dạy nghề | Y tế | Khoa học và công nghệ | Văn hóa Thể thao Du lịch | Phát thanh truyền hình | Đảm bảo xã hội | An ninh | Quốc phòng | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
A | CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG | 7,261,800 | 1,488,440 | 1,180,817 | 4,246,966 | 25,560 | 558,459 | 79,445 | 2,203,028 | 181,994 | 506,912 | 40,093 | 120,277 | 33,430 | 352,308 | 47,314 | 98,146 | 18,972 | 207,000 | 119,605 |
A.1 | Cấp tỉnh | 3,370,563 | 1,008,250 | 322,709 | 1,892,238 | 15,299 | 322,970 | 42,933 | 418,386 | 156,000 | 506,912 | 33,693 | 76,589 | 18,741 | 198,518 | 22,622 | 79,575 | 8,794 | 116,870 | 21,702 |
I | Các cơ quan, đơn vị | 2,214,947 | 0 | 322,709 | 1,892,238 | 15,299 | 322,970 | 42,933 | 418,386 | 156,000 | 506,912 | 33,693 | 76,589 | 18,741 | 198,518 | 22,622 | 79,575 | 0 | 0 | 0 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 83,215 |
| 63,487 | 19,728 | 15,299 |
|
|
| 1,350 |
|
| 3,079 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HÐND tỉnh | 12,987 |
| 12,987 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 20,601 |
| 16,034 | 4,567 |
| 300 |
|
|
|
| 1,497 | 2,770 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10,304 |
| 6,989 | 3,315 |
| 2,593 |
|
| 722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Nội vụ | 28,879 |
| 10,797 | 18,082 |
|
|
|
| 16,955 |
|
| 1,127 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Tư pháp | 15,560 |
| 3,879 | 11,681 |
| 7,980 |
|
|
|
| 3,701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Xây dựng | 14,009 |
| 4,986 | 9,023 |
| 8,836 |
|
|
|
| 187 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Thông tin và Truyền thông | 11,311 |
| 2,990 | 8,321 |
| 951 |
|
|
|
| 6,276 | 1,094 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Ngoại vụ | 5,450 |
| 4,654 | 796 |
| 639 |
|
| 157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 23,302 |
| 4,306 | 18,996 |
|
|
|
|
|
| 18,996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 59,534 |
| 7,047 | 52,487 |
| 35,138 | 17,349 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Công Thương | 19,653 |
| 14,628 | 5,025 |
| 4,025 |
|
|
|
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Giao thông Vận tải | 86,871 |
| 16,907 | 69,964 |
| 69,724 | 150 |
|
|
| 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 69,256 |
| 4,930 | 64,326 |
|
|
|
| 44,174 |
|
|
|
| 20,152 |
|
|
|
|
|
15 | Thanh tra tỉnh | 7,433 |
| 7,433 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Y tế | 519,066 |
| 8,815 | 510,251 |
|
| 2,826 |
| 3,088 | 503,439 |
| 898 |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 77,084 |
| 5,981 | 71,103 |
| 1,700 |
| 12,311 | 540 |
| 0 | 56,552 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 416,719 |
| 8,653 | 408,066 |
| 465 |
| 404,601 | 3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | 48,639 |
|
| 48,639 |
|
|
|
| 48,639 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Trường ĐH Tài chính Kế toán | 1,087 |
|
| 1,087 |
|
|
|
| 1,087 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trường Chính trị tỉnh | 11,380 |
|
| 11,380 |
|
|
|
| 11,380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Trường CĐ Y tế Đặng Thuỳ Trâm | 10,730 |
|
| 10,730 |
|
|
|
| 10,730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Trường CĐ Nghề Việt Nam - Hàn Quốc | 3,683 |
|
| 3,683 |
|
|
|
| 3,683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | 10,286 |
| 5,509 | 4,777 |
|
| 540 |
| 912 |
|
| 3,325 |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Sở Tài chính | 9,878 |
| 9,878 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Sở Nông nghiệp và PT nông thôn | 108,696 |
| 36,351 | 72,345 |
| 68,411 | 870 |
| 3,064 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 6,936 |
| 5,268 | 1,668 |
| 527 | 60 |
| 1,081 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh | 7,624 |
| 7,353 | 271 |
| 211 | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Hội Nông dân tỉnh | 9,491 |
| 4,186 | 5,305 |
| 4,050 | 60 |
| 1,195 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 3,106 |
| 3,046 | 60 |
|
| 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Đài Phát thanh truyền hình | 19,081 |
| 250 | 18,831 |
| 90 |
|
|
|
|
|
| 18,741 |
|
|
|
|
|
|
32 | Ban Dân tộc | 4,046 |
| 3,911 | 135 |
|
|
|
|
|
| 135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Ban QL các khu CN Quảng Ngãi | 10,286 |
| 4,253 | 6,033 |
| 5,457 | 360 |
|
|
| 216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Ban Quản lý KKT Dung Quất | 75,701 |
| 17,022 | 58,679 |
| 44,001 | 7,510 |
| 3,928 |
| 180 | 3,060 |
|
|
|
|
|
|
|
35 | Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ | 3,969 |
| 1,018 | 2,951 |
|
|
|
|
| 2,951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 71,975 |
| 50 | 71,925 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 71,925 |
|
|
|
37 | Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng | 7,650 |
|
| 7,650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,650 |
|
|
|
38 | Công an tỉnh | 22,622 |
|
| 22,622 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22,622 |
|
|
|
|
39 | Hỗ trợ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh | 700 |
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 5,216 |
|
| 5,216 |
| 4,901 |
|
| 315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Hội Văn học nghệ thuật | 2,334 |
|
| 2,334 |
|
|
|
|
|
|
| 2,334 |
|
|
|
|
|
|
|
| tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Hội Nhà báo tỉnh | 2,350 |
|
| 2,350 |
|
|
|
|
|
|
| 2,350 |
|
|
|
|
|
|
|
43 | Hội Luật gia tỉnh | 735 |
|
| 735 |
| 735 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 1,451 |
|
| 1,451 |
| 1,401 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Hội Người mù | 560 |
|
| 560 |
| 560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Hội Khuyến học tỉnh | 1,474 |
|
| 1,474 |
|
|
| 1,474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Hội Đông y tỉnh | 382 |
|
| 382 |
|
|
|
|
| 382 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Hội Chữ Thập đỏ tỉnh | 2,637 |
| 50 | 2,587 |
| 2,587 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Hội Nạn nhân chất độc dioxin tỉnh | 1,074 |
|
| 1,074 |
| 1,074 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Liên hiệp các hội khoa học tỉnh | 2,278 |
| 825 | 1,453 |
|
| 38 |
|
|
| 1,415 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Hội Thanh niên xung phong tỉnh | 729 |
|
| 729 |
| 729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Hỗ trợ Hội Tù yêu nước tỉnh | 580 |
|
| 580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 580 |
|
|
|
|
|
53 | Hỗ trợ Hội Cựu giáo chức tỉnh | 885 |
|
| 885 |
| 885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Hỗ trợ Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh | 32 |
|
| 32 |
|
|
|
|
| 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Hỗ trợ Hội Thân nhân người VN ở NN | 254 |
|
| 254 |
| 254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Hỗ trợ Hội Doanh nghiệp, Hội Doanh nghiệp trẻ tỉnh | 430 |
|
| 430 |
| 430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Hỗ trợ Hội Y học | 108 |
|
| 108 |
|
|
|
|
| 108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Bổ sung Quỹ hỗ trợ ngư dân | 1,000 |
|
| 1,000 |
| 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Các chế độ chính sách về bảo hiểm | 177,786 |
|
| 177,786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 177,786 |
|
|
|
|
|
61 | Quỹ Phát triển quỹ đất tỉnh | 623 |
|
| 623 |
| 623 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Chi công tác xử lý môi trường | 13,000 |
|
| 13,000 |
|
| 13,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Hỗ trợ doanh nghiệp hoạt động công ích | 2,700 |
|
| 2,700 |
| 2,700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Hỗ trợ hoạt động xe buýt | 2,580 |
|
| 2,580 |
| 2,580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh | 11,000 |
| 11,000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Cấp bù miễn thu thủy lợi phí | 45,387 |
|
| 45,387 |
| 45,387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Vốn đối ứng các dự án viện trợ phi CP | 600 |
|
| 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Bố trí kinh phí mua sắm, trang bị xe ô tô chuyên dụng | 6,536 |
| 6,536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Trả nợ quy hoạch nông thôn mới | 1,426 |
|
| 1,426 |
| 1,426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi đầu tư phát triển | 1,008,250 | 1,008,250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 1,001,250 | 1,001,250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Chi đầu tư XDCB cân đối NSĐP | 500,000 | 500,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 120,000 | 120,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Chi trả nợ vay, tạm ứng | 381,250 | 381,250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| KBNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi bổ sung các quỹ ngoài ngân sách | 7,000 | 7,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi thường xuyên khác | 8,794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,794 |
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| -Hỗ trợ Liên đoàn Lao động tỉnh để thực hiện Đề án xây dựng đời sống văn hóa công nhân ở các khu C.nghiệp đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 | 500 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
| -Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Hội đồng Thẩm phán tỉnh | 60 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
|
|
| - Hỗ trợ Cục Thống kê tỉnh thực hiện nhiệm vụ tổ chức biên soạn và in niên giám thống kê, tờ gấp số liệu KT-XH …, phục vụ các kỳ họp HĐND và UBND tỉnh | 170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 170 |
|
|
| - Hoàn trả kinh phí đầu tư công trình trên đất tại ngôi nhà số 378 đường Quang Trung cho Ban Thanh lý | 216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 216 |
|
|
| Công ty In - Phát hành sách và thiết bị Q.Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Dự phòng chi ngân sách tỉnh | 116,870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 116,870 |
|
| Trong đó: Công tác PCLB - TKCN | 3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,000 |
|
V | Bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính ĐP | 1,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,200 |
VI | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 20,502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,502 |
A.2 | Các huyện, thành phố | 3,891,237 | 480,190 | 858,108 | 2,354,728 | 10,261 | 235,489 | 36,512 | 1,784,642 | 25,994 | 0 | 6,400 | 43,688 | 14,689 | 153,790 | 24,692 | 18,571 | 10,178 | 90,130 | 97,903 |
I | Chi cân đối | 3,716,838 | 480,190 | 748,500 | 2,289,937 | 10,261 | 217,135 | 30,032 | 1,776,907 | 14,788 | 0 | 0 | 42,991 | 14,689 | 145,841 | 24,692 | 12,601 | 10,178 | 90,130 | 97,903 |
1 | Đức Phổ | 341,305 | 51,332 | 57,076 | 209,402 | 78 | 14,122 | 1,810 | 168,925 | 1,062 |
|
| 3,294 | 1,035 | 16,515 | 1,808 | 753 | 683 | 8,280 | 14,532 |
2 | Mộ Đức | 296,305 | 23,435 | 49,303 | 215,784 | 50 | 18,598 | 1,703 | 175,118 | 996 |
|
| 2,998 | 968 | 13,103 | 1,587 | 663 | 633 | 7,150 | 0 |
3 | Tư Nghĩa | 284,781 | 18,130 | 54,521 | 204,478 | 61 | 13,996 | 2,205 | 167,473 | 1,199 |
|
| 3,750 | 1,176 | 11,614 | 2,136 | 868 | 752 | 6,900 | 0 |
4 | Nghĩa Hành | 215,975 | 14,148 | 47,927 | 148,272 | 139 | 12,270 | 1,210 | 116,301 | 807 |
|
| 2,502 | 881 | 12,243 | 1,344 | 575 | 468 | 5,160 | 0 |
5 | Thành phố Quảng Ngãi | 746,983 | 227,494 | 80,546 | 358,565 | 0 | 67,017 | 10,821 | 241,301 | 2,597 |
|
| 6,773 | 2,062 | 22,402 | 3,535 | 2,057 | 1,515 | 18,200 | 60,663 |
6 | Sơn Tịnh | 245,395 | 21,132 | 62,692 | 154,646 | 400 | 14,388 | 2,300 | 115,030 | 1,200 |
|
| 3,560 | 1,290 | 13,423 | 2,060 | 995 | 915 | 6,010 | 0 |
7 | Bình Sơn | 427,923 | 26,148 | 80,493 | 291,222 | 824 | 19,982 | 2,870 | 240,123 | 1,386 |
|
| 4,130 | 1,260 | 17,435 | 2,160 | 1,052 | 1,310 | 10,200 | 18,550 |
8 | Ba Tơ | 256,221 | 20,011 | 74,137 | 154,989 | 1,337 | 12,613 | 1,641 | 121,288 | 1,195 |
|
| 2,808 | 946 | 9,777 | 2,481 | 903 | 894 | 6,190 | 0 |
9 | Minh Long | 115,328 | 9,046 | 37,334 | 65,644 | 603 | 5,397 | 778 | 50,530 | 576 |
|
| 1,869 | 813 | 3,478 | 938 | 662 | 484 | 2,820 | 0 |
10 | Sơn Hà | 249,902 | 18,456 | 53,636 | 170,896 | 2,457 | 11,538 | 1,438 | 137,415 | 1,178 |
|
| 3,291 | 1,056 | 9,096 | 2,384 | 1,043 | 834 | 6,080 | 0 |
11 | Sơn Tây | 139,753 | 20,321 | 38,335 | 77,190 | 941 | 9,569 | 841 | 58,296 | 681 |
|
| 1,928 | 817 | 2,376 | 953 | 788 | 357 | 3,550 | 0 |
12 | Trà Bồng | 173,391 | 12,579 | 43,565 | 112,381 | 1,387 | 8,450 | 1,035 | 87,965 | 889 |
|
| 2,234 | 854 | 7,327 | 1,403 | 837 | 696 | 4,170 | 0 |
13 | Lý Sơn | 96,052 | 6,803 | 26,595 | 55,825 | 411 | 3,697 | 691 | 41,881 | 450 |
|
| 2,041 | 818 | 3,990 | 1,037 | 809 | 331 | 2,340 | 4,158 |
14 | Tây Trà | 127,524 | 11,155 | 42,340 | 70,643 | 1,573 | 5,498 | 689 | 55,261 | 572 |
|
| 1,813 | 713 | 3,062 | 866 | 596 | 306 | 3,080 | 0 |
II | Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ | 174,399 |
| 109,608 | 64,791 |
| 18,354 | 6,480 | 7,735 | 11,206 |
| 6,400 | 697 |
| 7,949 |
| 5,970 |
|
|
|
B | CHI TỪ NGUỒN TƯ BỔ SUNG | 1,579,327 | 1,045,130 | 54,320 | 308,066 | 3,115 | 59,181 | 0 | 152,699 | 1,771 | 7,000 | 0 | 4,267 | 0 | 65,993 | 2,310 | 11,730 | 0 | 0 | 171,811 |
I | Các đơn vị tỉnh | 132,345 | 0 | 6,640 | 125,705 | 0 | 6,000 | 0 | 46,551 | 1,771 | 7,000 | 0 | 550 | 0 | 49,793 | 2,310 | 11,730 | 0 | 0 | 0 |
1 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 51,564 |
|
| 51,564 |
|
|
|
| 1,771 |
|
|
|
| 49,793 |
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Tỉnh ủy | 6,640 |
| 6,640 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 46,551 |
|
| 46,551 |
|
|
| 46,551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 4,500 |
|
| 4,500 |
| 4,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Nội vụ | 1,500 |
|
| 1,500 |
| 1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Y tế | 7,000 |
|
| 7,000 |
|
|
|
|
| 7,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 11,730 |
|
| 11,730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,730 |
|
|
|
8 | Công an tỉnh | 2,310 |
|
| 2,310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,310 |
|
|
|
|
9 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 460 |
|
| 460 |
|
|
|
|
|
|
| 460 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hội Nhà báo tỉnh | 90 |
|
| 90 |
|
|
|
|
|
|
| 90 |
|
|
|
|
|
|
|
II | Các huyện, thành phố (**) | 197,330 |
| 47,680 | 149,650 | 2,326 | 32,206 |
| 95,201 |
|
|
| 3,717 |
| 16,200 |
|
|
|
|
|
III | Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ khác | 1,093,571 | 1,045,130 | 0 | 32,711 | 789 | 20,975 | 0 | 10,947 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15,730 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 1,002,630 | 1,002,630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó vốn nước ngoài |
| 119,900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi sự nghiệp | 90,941 | 42,500 |
| 32,711 | 789 | 20,975 |
| 10,947 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,730 |
IV | Chi Chương trình MTQG (vốn SN) | 156,081 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 156,081 |
C | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NS ĐỊA PHƯƠNG | 456,980 | 60,480 |
| 379,000 |
|
|
| 43,000 |
| 336,000 |
|
|
|
|
|
| 17,500 |
|
|
| TỔNG CHI NSĐP (A)+(B)+(C ) | 9,298,107 | 2,594,050 | 1,235,137 | 4,934,032 | 28,675 | 617,640 | 79,445 | 2,398,727 | 183,765 | 849,912 | 40,093 | 124,544 | 33,430 | 418,301 | 49,624 | 109,876 | 36,472 | 207,000 | 291,416 |
Ghi chú: (*) Đã bao gồm kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch 21.000 triệu đồng; trong đó cấp tỉnh 8.872 triệu đồng, cấp huyện 12.128 triệu đồng (chi tiết tại Biểu số 09))
(**) Phân bổ chi tiết theo Biểu số 10
PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Tên quy hoạch/Chủ đầu tư | Thời gian bắt đầu - kết thúc | Tổng dự toán được duyệt | Đã thanh toán đến hết năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||
Kế hoạch | Ước thực hiện | Nhu cầu kinh phí | Dự toán kinh phí | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng cộng (I)+(II)+(III) |
| 70,241 | 22,480 | 20,022 | 20,022 | 23,437 | 21,000 |
I | Trả nợ khối lượng thực hiện nhiệm vụ quy hoạch |
| 55,289 | 21,880 | 19,077 | 19,077 | 14,332 | 13,648 |
1 | Sở văn hóa Thể thao và Du lịch |
| 6,032 | 2,307 | 2,204 | 2,204 | 1,521 | 1,521 |
| -Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch phân khu Khu du lịch Mỹ Khê - tỷ lệ 1/2.000 | 2011-2012 | 2,324 | 1,100 | 890 | 890 | 334 | 334 |
| -Quy hoạch phát triển du lịch huyện đảo Lý Sơn | 2012-2015 | 1,000 | 7 | 218 | 218 | 775 | 775 |
| -Quy hoạch điều chỉnh mở rộng Khu du lịch Sa Huỳnh (TL:1/2000) | 2012 | 1,200 | 400 | 582 | 582 | 218 | 218 |
| -Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2.000 Khu du lịch Đặng Thùy Trâm | 2012 | 1,208 | 700 | 369 | 369 | 139 | 139 |
| -Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 2013 | 300 | 100 | 145 | 145 | 55 | 55 |
2 | Sở Công Thương |
| 1,172 | 650 | 380 | 380 | 142 | 142 |
| QH phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 | 2013 | 400 | 150 | 182 | 182 | 68 | 68 |
| Quy hoạch phát triển năng lượng tái tạo tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2020 có xét đến năm 2030 | 2012 | 772 | 500 | 198 | 198 | 74 | 74 |
3 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 5,624 | 2,610 | 2,191 | 2,191 | 823 | 823 |
| Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 | 2012 | 2,696 | 1,100 | 1,160 | 1,160 | 436 | 436 |
| Quy hoạch đê biển tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 | 2012 | 1,514 | 1,160 | 257 | 257 | 97 | 97 |
| QH bố trí hệ thống cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | 2013 | 600 | 200 | 291 | 291 | 109 | 109 |
| Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 2013 | 814 | 150 | 483 | 483 | 181 | 181 |
4 | Sở Thông tin truyền thông |
| 960 | 650 | 225 | 225 | 85 | 85 |
| Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 | 2012 | 601 | 500 | 73 | 73 | 28 | 28 |
| Quy hoạch phát triển ngành xuất bản, in, phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 | 2013 | 359 | 150 | 152 | 152 | 57 | 57 |
5 | Sở Tài nguyên và môi trường |
| 3,259 | 2,881 | 177 | 177 | 201 | 170 |
| Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) tỉnh Quảng Ngãi | 2012-2014 | 2,764 | 2,581 | 36 | 36 | 147 | 130 |
| Quy hoạch sử dụng đất dành cho các lĩnh vực xã hội hóa | 2012 | 495 | 300 | 141 | 141 | 54 | 40 |
6 | Sở Xây dựng |
| 500 | 200 | 218 | 218 | 82 | 82 |
| Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu Trung tâm hành chính tỉnh | 2013 | 500 | 200 | 218 | 218 | 82 | 82 |
7 | Sở Giao thông Vận tải |
| 478 | 200 | 202 | 202 | 76 | 76 |
| Quy hoạch các điểm đấu nối vào Quốc lộ 24 và QL 24B | 2013 | 478 | 200 | 202 | 202 | 76 | 76 |
8 | Ban QL các Khu công nghiệp |
| 528 | 331 | 143 | 143 | 54 | 45 |
| Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Tịnh Phong | 2013 | 528 | 331 | 143 | 143 | 54 | 45 |
9 | Huyện Đức Phổ |
| 4,553 | 2,000 | 1,864 | 1,864 | 689 | 580 |
| Quy hoạch chung xây dựng đô thị huyện Đức Phổ | 2012 | 2,362 | 1,300 | 772 | 772 | 290 | 290 |
| Quy hoạch phân khu mở rộng Trung tâm huyện lỵ Đức Phổ (TL:1/2000) | 2012 | 2,190 | 700 | 1,092 | 1,092 | 398 | 290 |
10 | Huyện Mộ Đức |
| 3,436 | 900 | 1,481 | 1,481 | 1,055 | 950 |
| Quy hoạch chung đô thị Nam Sông Vệ, huyện Mộ Đức | 2013-2014 | 1,500 | 200 | 582 | 582 | 718 | 700 |
| Quy hoạch chung thị trấn Mộ Đức | 2012 | 1,936 | 700 | 899 | 899 | 337 | 250 |
11 | Huyện Tư Nghĩa |
| 2,716 | 400 | 1,236 | 1,236 | 1,080 | 690 |
| Quy hoạch chung thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa | 2013-2014 | 1,488 | 200 | 727 | 727 | 561 | 340 |
| Quy hoạch chung thị trấn Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa | 2013-2014 | 1,228 | 200 | 509 | 509 | 519 | 350 |
12 | Huyện Nghĩa Hành |
| 1,712 | 300 | 654 | 654 | 758 | 630 |
| Quy hoạch chung thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành | 2013-2014 | 1,712 | 300 | 654 | 654 | 758 | 630 |
13 | Thành phố Quảng Ngãi |
| 7,602 | 3,751 | 2,579 | 2,579 | 1,272 | 1,150 |
| Quy hoạch phân khu đô thị trung tâm thành phố Quảng Ngãi - tỉ lệ: 1/2000 | 2012-2013 | 6,872 | 3,425 | 2,506 | 2,506 | 941 | 850 |
| Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) thành phố Quảng Ngãi | 2012-2014 | 730 | 326 | 73 | 73 | 331 | 300 |
14 | Huyện Bình Sơn |
| 1,900 | 300 | 727 | 727 | 873 | 750 |
| Quy hoạch chung mở rộng thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn | 2013-2014 | 1,900 | 300 | 727 | 727 | 873 | 750 |
15 | Huyện Ba Tơ |
| 3,638 | 1,400 | 1,018 | 1,018 | 1,220 | 838 |
| Quy hoạch chung thị trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ | 2013-2014 | 1,805 | 750 | 509 | 509 | 546 | 438 |
| Quy hoạch chung đô thị Ba Vì, huyện Ba Tơ | 2013-2014 | 1,833 | 650 | 509 | 509 | 674 | 400 |
16 | Huyện Minh long |
| 1,356 | 200 | 509 | 509 | 647 | 550 |
| Quy hoạch chung đô thị huyện lỵ Minh Long, huyện Minh Long | 2012-2013 | 1,356 | 200 | 509 | 509 | 647 | 550 |
17 | Huyện Sơn Hà |
| 2,588 | 500 | 872 | 872 | 1,216 | 1,100 |
| Quy hoạch chung thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà | 2013-2014 | 1,800 | 300 | 727 | 727 | 773 | 700 |
| Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Sơn Hà (cấp huyện) | 2012-2014 | 788 | 200 | 145 | 145 | 443 | 400 |
18 | Huyện Sơn Tây |
| 1,617 | 200 | 727 | 727 | 690 | 600 |
| Quy hoạch chung đô thị huyện lỵ huyện Sơn Tây | 2013-2014 | 1,617 | 200 | 727 | 727 | 690 | 600 |
19 | Huyện Trà Bồng |
| 2,122 | 300 | 727 | 727 | 1,095 | 800 |
| Quy hoạch chung thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng | 2012-2013 | 2,122 | 300 | 727 | 727 | 1,095 | 800 |
20 | Huyện Lý Sơn |
| 1,374 | 1,200 | 127 | 127 | 47 | 40 |
| Quy hoạch phân khu trung tâm huyện Lý Sơn - TL: 1/2.000 | 2011 | 1,374 | 1,200 | 127 | 127 | 47 | 40 |
21 | Huyện Tây Trà |
| 2,122 | 600 | 816 | 816 | 706 | 600 |
| Quy hoạch chung đô thị huyện lỵ Tây Trà, huyện Tây Trà | 2013-2014 | 1,600 | 200 | 727 | 727 | 673 | 567 |
| Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011- 2015 huyện Tây Trà | 2012-2014 | 522 | 400 | 89 | 89 | 33 | 33 |
22 | Trả nợ quy hoạch nông thôn mới (phân bổ sau) |
|
|
|
|
|
| 1,426 |
II | Dự án quy hoạch chuyển tiếp |
| 2,652 | 600 | 945 | 945 | 1,105 | 1,090 |
1 | Đài Phát thanh truyền hình tỉnh |
| 250 | 0 | 145 | 145 | 105 | 90 |
| Điều chỉnh Quy hoạch phát thanh, truyền hình tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 | 2014-2015 | 250 | 0 | 145 | 145 | 105 | 90 |
2 | UBND huyện Sơn Tịnh |
| 2,402 | 600 | 800 | 800 | 1,000 | 1,000 |
| Quy hoạch phân khu Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh 1/2000 | 2013-2014 | 2,402 | 600 | 800 | 800 | 1,000 | 1,000 |
III | Dự án quy hoạch triển khai mới 2015 |
| 12,300 | 0 | 0 | 0 | 8,000 | 6,262 |
1 | Sở văn hóa TT và DL |
| 2,000 | 0 | 0 | 0 | 500 | 179 |
| Quy hoạch Khu du lịch sinh thái Vạn Tường | 2015-2016 | 2,000 |
|
|
| 500 | 179 |
2 | Sở Xây dựng |
| 2,000 | 0 | 0 | 0 | 2,000 | 1,648 |
| Quy hoạch nghĩa trang trên địa bàn tỉnh | 2014-2015 | 1,000 |
|
|
| 1,000 | 848 |
| Quy hoạch cấp nước trên địa bàn tỉnh | 2014-2015 | 1,000 |
|
|
| 1,000 | 800 |
3 | Sở TT và Truyền thông |
| 1,000 | 0 | 0 | 0 | 1,000 | 866 |
| Quy hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025, định hướng đến 2030 | 2015-2016 | 1,000 |
|
|
| 1,000 | 866 |
4 | Sở Giao thông Vận tải |
| 400 | 0 | 0 | 0 | 400 | 324 |
| Quy hoạch các điểm nối vào tuyến Quốc lộ 24C qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi | 2015 | 400 |
|
|
| 400 | 324 |
5 | Sở Công thương |
| 1,200 | 0 | 0 | 0 | 500 | 398 |
| QH phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 | 2015 | 1,200 |
|
|
| 500 | 398 |
6 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
| 3,000 | 0 | 0 | 0 | 900 | 577 |
| Quy hoạch vùng nguyên liệu mía đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 2015 | 1,000 |
|
|
| 300 | 200 |
| Quy hoạch phát triển ngành chăn nuôi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | 2015 | 1,000 |
|
|
| 300 | 177 |
| Rà soát, điều chỉnh bổ sung quy hoạch ngành thủy sản | 2015 | 1,000 |
|
|
| 300 | 200 |
7 | Huyện Sơn Tịnh |
| 2,200 | 0 | 0 | 0 | 2,200 | 1,850 |
| Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh | 2014-2015 | 2,200 |
|
|
| 2,200 | 1,850 |
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 500 | 0 | 0 | 0 | 500 | 420 |
| QH phát triển nguồn nhân lực ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi | 2014-2019 | 500 |
|
|
| 500 | 420 |
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh)
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2015 | Vốn nước ngoài | Vốn trong nước nước | Chương trình quốc gia bình đẳng giới | Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động | Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em | Chương trình phòng chống mại dâm, Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần… | Đề án phát triển nghề công tác xã hội | Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng | Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | Chương trình bố trí dân cư, ĐCĐC |
(1) | (2) | (3)= (4)+(5) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| Kinh phí trung ương bổ sung (I)+(II) | 420,616 | 10,947 | 409,669 | 230 | 180 | 691 | 320 | 372 | 3,500 | 1,500 | 10,400 |
I | Kinh phí còn chưa phân bổ | 48,441 | 10,947 | 37,494 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9,400 |
II | Kinh phí đã phân bổ (A)+(B) | 372,175 | 0 | 372,175 | 230 | 180 | 691 | 320 | 372 | 3,500 | 1,500 | 1,000 |
A | Cấp tỉnh | 174,845 | 0 | 174,845 | 230 | 180 | 691 | 320 | 372 | 3,500 | 1,500 | 1,000 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 6,640 |
| 6,640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 51,564 |
| 51,564 | 230 | 180 | 691 | 320 | 372 |
|
|
|
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 46,551 |
| 46,551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Nông nghiệp và PT nông thôn | 4,500 |
| 4,500 |
|
|
|
|
| 3,500 |
| 1,000 |
5 | Sở Nội vụ | 1,500 |
| 1,500 |
|
|
|
|
|
| 1,500 |
|
6 | Sở Y tế | 7,000 |
| 7,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 11,730 |
| 11,730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công an tỉnh | 2,310 |
| 2,310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 460 |
| 460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hội Nhà báo tỉnh | 90 |
| 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Bổ sung chi đầu tư phát triển | 42,500 |
| 42,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Các huyện, thành phố | 197,330 | 0 | 197,330 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Đức Phổ | 14,655 |
| 14,655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Mộ Đức | 15,671 |
| 15,671 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tư Nghĩa | 10,044 |
| 10,044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nghĩa Hành | 8,853 |
| 8,853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thành phố Quảng Ngãi | 9,803 |
| 9,803 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sơn Tịnh | 10,500 |
| 10,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bình Sơn | 16,943 |
| 16,943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Ba Tơ | 19,825 |
| 19,825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Minh Long | 8,705 |
| 8,705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sơn Hà | 26,717 |
| 26,717 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sơn Tây | 18,150 |
| 18,150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Trà Bồng | 12,872 |
| 12,872 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Lý Sơn | 5,181 |
| 5,181 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Tây Trà | 19,412 |
| 19,412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Học bổng học sinh dân tộc nội trú và Trường PTDT bán trú | Hỗ trợ học sinh PTTH vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | Hỗ trợ thực hiện Luật DQTV và Pháp lệnh Công an xã | Hỗ trợ XD ĐSVHKDC, sáng tạo tác phẩm của các Hội VHNT và Hội Nhà báo ĐP | Hỗ trợ giáo viên MN, tăng biên chế giáo viên và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi | Hỗ trợ thực hiện Luật Người cao tuổi, khuyết tật và chính sách BTXH | Hỗ trợ chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí | Hỗ trợ bảo vệ phát triển đất lúa | Hỗ trợ chính sách miễn thu thủy lợi phí | Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (*) |
(1) | (2) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
| Kinh phí trung ương bổ sung(I)+(II) | 53,700 | 11,188 | 15,250 | 14,040 | 4,267 | 49,305 | 16,200 | 3,115 | 29,330 | 32,206 | 11,575 | 152,300 |
I | Kinh phí còn chưa phân bổ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 789 | 0 | 0 | 11,575 | 15,730 |
II | Kinh phí đã phân bổ (A)+(B) | 53,700 | 11,188 | 15,250 | 14,040 | 4,267 | 49,305 | 16,200 | 2,326 | 29,330 | 32,206 | 0 | 136,570 |
A | Cấp tỉnh | 4,752 | 11,188 | 640 | 14,040 | 550 | 23,405 | 0 | 0 | 8,977 | 0 | 0 | 103,500 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
| 640 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6,000 |
2 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,771 |
|
| 48,000 |
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 4,752 | 11,188 |
|
|
| 23,405 |
|
| 7,206 |
|
|
|
4 | Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7,000 |
7 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
| 11,730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công an tỉnh |
|
|
| 2,310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
|
|
|
| 460 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hội Nhà báo tỉnh |
|
|
|
| 90 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Bổ sung chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42,500 |
B | Các huyện, thành phố | 48,948 | 0 | 14,610 | 0 | 3,717 | 25,900 | 16,200 | 2,326 | 20,353 | 32,206 | 0 | 33,070 |
1 | Đức Phổ |
|
| 1,290 |
| 430 | 2,300 | 2,000 | 65 | 2,000 | 4,570 |
| 2,000 |
2 | Mộ Đức |
|
| 1,250 |
| 629 | 2,300 | 2,000 | 0 | 3,000 | 4,492 |
| 2,000 |
3 | Tư Nghĩa |
|
| 1,110 |
| 146 | 680 | 2,000 | 100 | 700 | 3,308 |
| 2,000 |
4 | Nghĩa Hành |
|
| 830 |
| 197 | 380 | 2,000 | 0 | 800 | 2,646 |
| 2,000 |
5 | Thành phố Quảng Ngãi |
|
| 1,310 |
| 63 | 1,770 | 2,000 | 0 | 1,500 | 2,160 |
| 1,000 |
6 | Sơn Tịnh |
|
| 1,030 |
| 330 | 250 | 2,000 | 0 | 1,000 | 3,890 |
| 2,000 |
7 | Bình Sơn | 720 |
| 1,480 |
| 564 | 3,170 | 3,000 | 0 | 2,000 | 4,009 |
| 2,000 |
8 | Ba Tơ | 7,300 |
| 1,300 |
| 46 | 3,100 |
| 906 | 1,500 | 2,011 |
| 3,662 |
9 | Minh Long | 2,365 |
| 870 |
| 117 | 1,250 |
| 204 | 750 | 780 |
| 2,369 |
10 | Sơn Hà | 12,800 |
| 1,200 |
| 114 | 4,100 |
| 715 | 2,533 | 2,382 |
| 2,873 |
11 | Sơn Tây | 10,200 |
| 870 |
| 499 | 1,920 |
| 168 | 1,000 | 715 |
| 2,778 |
12 | Trà Bồng | 4,500 |
| 1,030 |
| 268 | 1,850 | 200 | 80 | 1,500 | 819 |
| 2,625 |
13 | Lý Sơn | 63 |
| 510 |
| 0 | 1,030 |
| 8 | 570 |
|
| 3,000 |
14 | Tây Trà | 11,000 |
| 530 |
| 314 | 1,800 | 1,000 | 81 | 1,500 | 424 |
| 2,763 |
Ghi chú: (*) Kinh phí hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn được phân bổ như sau (Đơn vị triệu đồng):
I | Chi đầu tư XDCB | 42,500 |
1 | Hỗ trợ thực hiện tái định cư dự án mở rộng Trường ĐH Tài chính Kế toán | 7,500 |
2 | Hỗ trợ huyện Nghĩa Hành thực hiện Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới | 35,000 |
II | Chi thường xuyên | 109,800 |
1 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 48,000 |
| - Kinh phí tặng quà ngày lễ, Tết cho các đối tượng chính sách và tặng chúc thọ các cụ cao tuổi, điều tra hộ nghèo, trợ cấp thanh niên xung phong | 48,000 |
2 | Văn phòng Tỉnh ủy | 6,000 |
| - Kinh phí Huy hiệu Đảng | 6,000 |
3 | Sở Y tế | 7,000 |
| - Hỗ trợ Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo | 7,000 |
4 | Các huyện, thành phố | 33,070 |
| - Kinh phí thực hiện Đề án 600 tri thức trẻ | 5,070 |
| - Bổ sung kinh phí thực hiện Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số chế độ, nhiệm vụ do NS huyện, thành phố đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn | 28,000 |
5 | Chi mục tiêu, nhiệm vụ khác | 15,730 |
| Cộng | 152,300 |
- 1 Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 2 Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1 Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2014; kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2015
- 2 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3 Nghị quyết 145/2014/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, chi ngân sách địa phương và Phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2015
- 4 Nghị quyết 107/2014/NQ-HĐND phê duyệt dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Gia Lai năm 2015
- 5 Nghị quyết 86/2014/NQ-HĐND15 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách tỉnh Hải Dương năm 2015
- 6 Nghị quyết 94/2014/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 148/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015
- 7 Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 8 Quyết định 3043/QĐ-BTC năm 2014 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị quyết 67/2013/NQ-HĐND15 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách tỉnh Hải Dương năm 2014
- 10 Quyết định 755/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Phê duyệt Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2010
- 12 Quyết định 504/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Chương trình Hành động quốc gia khắc phục hậu quả bom mìn sau chiến tranh giai đoạn 2010 – 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Luật người cao tuổi năm 2009
- 14 Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 15 Pháp lệnh công an xã năm 2008
- 16 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 17 Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 18 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Phê duyệt Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2010
- 2 Nghị quyết 94/2014/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 148/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015
- 3 Nghị quyết 145/2014/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, chi ngân sách địa phương và Phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2015
- 4 Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 5 Nghị quyết 86/2014/NQ-HĐND15 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách tỉnh Hải Dương năm 2015
- 6 Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2014; kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2015
- 7 Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 8 Nghị quyết 107/2014/NQ-HĐND phê duyệt dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh Gia Lai năm 2015
- 9 Nghị quyết 67/2013/NQ-HĐND15 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách tỉnh Hải Dương năm 2014
- 10 Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018