- 1 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2 Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 84/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định năm 2020
- 6 Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông năm 2020
- 7 Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
- 8 Nghị quyết 358/NQ-HĐND năm 2021 về đặt tên đường, tên phố Đô thị Phố Mới mở rộng (giai đoạn 1) do tỉnh Bắc Ninh ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2020/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 13 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN THANH CHƯƠNG, HUYỆN THANH CHƯƠNG, TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ ban hành Quy chế đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa-Thông tin về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của quy chế đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 8017/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa-Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An gồm 30 tuyến đường, trong đó:
1. Đường mang tên danh nhân: 28 tuyến đường
(Có Danh mục I kèm theo).
2. Đường mang tên địa danh, sự kiện lịch sử: 02 tuyến đường
(Có Danh mục II kèm theo).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 12 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN DANH NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN THANH CHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh)
TT | Tên đường | Hiện trạng | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Chiều rộng hiện trạng (m) | Chiều rộng quy hoạch (m) | Loại hình |
1 | Võ Thúc Đồng | Nhựa | Đường Nguyễn Cảnh Chân (Khối 3A) | Cầu Yên Thượng (Khối 7A) | 3000 | 12 |
| Nhà hoạt động Cách mạng; Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An năm 1959 |
2 | Nguyễn Sỹ Sách | Nhựa | Đường Võ Thúc Đồng (Khối 3A) | Trung tâm chính trị (Khối 2A) | 1080 | 18 |
| Nhà hoạt động cách mạng, Bí thư Kỳ bộ Trung kỳ năm 1927 |
3 | Nguyễn Cảnh Chân | Nhựa | Đường 1 - 9 (Chợ Chiều Khối 3A) | Đường 1 - 9 (Trường cấp 3 Thanh Chương I Khối 2A) | 980 | 14 |
| Danh tướng, danh thần thời hậu Trần |
4 | Tôn Thị Quế | Nhựa | Đường 1-9 | Đê Đồng Văn (Khối 4 A) | 1000 | 10 |
| Nhà hoạt động cách mạng |
5 | Đặng Thai Mai | Nhựa | Đường 1-9 (Khối 2A) | Cầu cứng Dùng (Khối 2A) | 610 | 12 |
| Nhà khoa học |
6 | Đặng Thúc Hứa | Nhựa và bê tông | Đường Nguyễn Sỹ Sách (Khối 1A) | Bến vật liệu cũ Khối 4A | 650 | 7,5 |
| Sỹ phu yêu nước đầu thế kỷ XX |
7 | Trần Tấn | Nhựa | Đường 1-9 (Khối 3A) | Đi xã Đồng Văn (Khối 4A) | 600 | 8 |
| Thủ lĩnh cuộc khởi nghĩa Giáp Tuất (1874) |
8 | Nguyễn Hữu Điển | Bê tông | Đường 1-9 | Đi xã Đồng Văn (cuối Khối 5A) | 603 | 5,5 |
| Quan thời Nguyễn |
9 | Nguyễn Đệ | Bê tông | Đường 1-9 (Khối 2A) | Đường 1-9 | 1300 | 6 |
| Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân |
10 | Tôn Gia Tinh | Nhựa và bê tông | Đường 1-9 (Khối 2A) | Điểm cuối đường Nguyễn Sỹ Sách (Khối 2A) | 700 | 7 |
| Bí thư huyện đầu tiên của huyện Thanh Chương |
11 | Nguyễn Tài Cẩn | Nhựa | Đường 1-9 (Khối 2A) | Đường Nguyễn Đệ (Khối 2A) | 827 | 6 | 11 | Nhà khoa học |
12 | Phan Nhân Tường | Bê tông | Điểm cuối đường Nguyễn Sỹ Sách, Tôn Gia Tinh (Khối 2A) | Đi xã Thanh Đồng (Khối 2A) | 550 | 6,5 |
| Danh thần thời Lê |
13 | Nguyễn Đình Cổn | Bê tông | Đường Nguyễn Sỹ Sách (Ngã Tư Huyện ủy Khối 1A) | Đường Nguyễn Tiến Tài (Khối 1A) | 550 | 8 |
| Danh thần thời Lê |
14 | Nguyễn Tiến Tài | Nhựa | Đường Nguyễn Sỹ Sách (Cổng UBND huyện Khối 1A) | Đường Phạm Kinh Vỹ (Nhà văn hóa Khối 1A) | 750 | 9 |
| Danh thần thời Lê |
15 | Phạm Kinh Vĩ | Nhựa | Đường Nguyễn Sỹ Sách (Cổng Trung tâm chính trị Khối 1A) | Đập Rành Rành (Khối 1A) | 1156 | 6 |
| Danh thần thời Lê |
16 | Võ Quý Huân | Bê tông | Đường Võ Thúc Đồng (Khối 6A) | Đường Phạm Kinh Vỹ (Khối 1A) | 550 | 5,5 |
| Nhà khoa học |
17 | Tôn Quang Phiệt | Nhựa và bê tông | Đường Võ Thúc Đồng (Khối 6A) | Đường Võ Thúc Đồng (Trường THCS Tôn Quang Phiệt) | 530 | 5,5 |
| Nhà hoạt động cách mạng, Ủy viên Ban thường vụ Quốc hội khóa III, IV |
18 | Đỗ Bá Công Đạo | Bê tông | Đường Võ Thúc Đồng (Khối 6A) | Đập Rành Rành Đường Phạm Kinh Vỹ (Khối 1A) | 500 | 6 |
| Danh thần thời Lê, người vẽ Bản đồ Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa. |
19 | Hoàng Đình Cầu | Bê tông | Đường Đức Phổ (Bệnh viện đa khoa huyện) | Đường Võ Thúc Đồng (Khối 6A) | 900 | 6 |
| Anh hùng Lao động |
20 | Phan Sỹ Thục | Bê tông | Đường Nguyễn Cảnh Hoan (Trường mầm non cơ sở 2) | Đường Nguyễn Cảnh Hoan (Khối 6A) | 800 | 6 |
| Quan triều Nguyễn |
21 | Nguyễn Cảnh Hoan | Nhựa và bê tông | Đường 1-9 (Khối 5A) | Đường Võ Thúc Đồng (Đập đất đỏ Khối 6A) | 1472 | 6 |
| Danh tướng, danh thần thời Lê |
22 | Nguyễn Phùng Thời | Bê tông | Đường Nguyễn Cảnh Hoan (Khối 6A) | Đường Trần Hưng Học (Sân bóng Yên Mỹ Khối 7A) | 1500 | 6 |
| Danh thần triều Lê |
23 | Đinh Nhật Thận | Bê tông | Đường Nguyễn Cảnh Hoan (Trường mầm non cơ sở 2) | Đường Nguyễn Cảnh Hoan (Khối 6A) | 1200 | 6,5 |
| Quan thời Nguyễn |
24 | Phan Đà | Bê tông | Đường Võ Thúc Đồng (Nhà máy sắn Khối 7A) | Đường Đinh Bộ Cương (Khối 5 A) | 1808 | 7 |
| Danh tướng thời Lê |
25 | Đinh Bô Cương | Bê tông | Đường 1-9 (Khối 5A) | Xóm Họ Khối 5A | 1029 | 6 |
| Danh thời Lê, có công khai cơ, lập ấp |
26 | Đặng Nguyên Cẩn | Bê tông | Đường 1-9 | Đường Đinh Bộ Cương (Khối 5A) | 400 | 5,5 |
| Sỹ phu nước đầu thế kỷ XX |
27 | Trần Hưng Học | Bê tông | Đường Võ Thúc Đồng (Khối 7A) | Đường Trần Hưng Nhượng (Nhà máy gạch Khối 7A) | 800 | 6 |
| Danh tướng thời Lê |
28 | Trần Hưng Nhượng | Nhựa | Đường Võ Thúc Đồng (Đầu cầu Yên Thượng Khối 7A) | Xã Thanh Ngọc | 963 | 7 |
| Danh tướng thời Lê |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN ĐỊA DANH, SỰ KIỆN LỊCH SỬ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN THANH CHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh)
TT | Tên đường | Hiện trạng | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều Dài (m) | Chiều rộng hiện trạng (m) | Loại hình |
1 | 1-9 | Nhựa | Quốc lộ 46 Chợ Đón (Khối 5A) | Quốc lộ 46 Chợ Dùng Khối 2A | 3800 | 24 | Sự kiện lịch sử (Ngày truyền thống huyện Thanh Chương) |
2 | Đức Phổ | Nhựa | Đường Võ Thúc Đồng (Ngân hàng chính sách Khối 3A) | Đường Nguyễn Cảnh Hoan (Khối 6A) | 603 | 10 | Địa danh (Huyện kết nghĩa với huyện Thanh Chương) |
- 1 Quyết định 84/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định năm 2020
- 2 Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông năm 2020
- 3 Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
- 4 Nghị quyết 358/NQ-HĐND năm 2021 về đặt tên đường, tên phố Đô thị Phố Mới mở rộng (giai đoạn 1) do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 5 Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An đợt II