- 1 Nghị quyết 36/2020/NQ-HĐND về Đề án đặt tên đường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định năm 2020
- 2 Quyết định 84/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định năm 2020
- 3 Quyết định 91/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đặt tên đường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2020
- 4 Nghị quyết 32/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
- 5 Nghị quyết 36/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
- 6 Nghị quyết 27/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
- 7 Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2020/NQ-HĐND | Đắk Nông, ngày 11 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ GIA NGHĨA, TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHOÁ III, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 5970/ TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường trên địa bàn thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông (đợt 2 - năm 2020); Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên cho 119 đường trên địa bàn thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông năm 2020 (có Phụ lục chi tiết đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khoá III, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ GIA NGHĨA, TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Stt | Địa điểm | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều rộng (m) | Chiều dài (m) | Chỉ giới giao thông (m) | Hiện trạng đường | Tên đường được đặt |
1 | Đường tổ dân phố 4, phường Nghĩa Phú - đường số 07 | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường số 41 | 22 | 3.445 | 14 | Đường nhựa | Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
2 | Đường tránh Quốc lộ 28 | Quốc lộ 14 | Quốc lộ 28 | 14 | 14.000 | 10 | Đường nhựa | Võ Nguyên Giáp |
3 | Đường tránh Quốc lộ 14 | Quốc lộ 14 | Quốc lộ 14 | 14 | 6.000 | 10 | Đường nhựa | Nguyễn Văn Cừ |
4 | Đường ổn định dân di cư tự do phường Quảng Thành | Đường Phan Bội Châu | Giáp với xã Đắk Ha, huyện Đắk Glong | 14 | 15.000 | 10 | Đường nhựa | 02/9 |
5 | Đường vành đai số 02 (đường số 48 theo quy hoạch), phường Quảng Thành | Giao với đường số 43 quy hoạch | Ngã ba Trảng Tiến (đường vành đai số 01) | 20,5 | 4.000 | 13,25 | Đường nhựa | N'Trang Gưh |
6 | Đường vành đai số 03 (đường số 41 theo quy hoạch), phường Quảng Thành | Đường tránh Quốc lộ 14 | Giao với đường 48 theo quy hoạch | 24 | 800 | 17 | Đường nhựa | Đồng Khởi
|
7 | Đường ĐC16, khu tái định cư B cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | Đường ĐC3, khu tái định cư B cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | Đường ĐC2, khu tái định cư B cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | 27,5 | 1.735 | 16,75 | Đường nhựa | Hoàng Sa |
8 | Đường ĐC2, khu tái định cư B cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | Đường ĐC6, khu tái định cư B cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | Đường ĐC16, khu tái định cư B cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | 27,5 | 1.220 | 16,75 | Đường nhựa | Trường Sa |
9 | Đường phía trước trụ sở Ủy ban nhân dân phường Nghĩa Đức | Đường số 17 | Đường Trần Phú | 20 | 1.535 | 13 | Đường nhựa | Trần Thánh Tông |
10 | Đường số 76: Đường quy hoạch khu Sùng Đức | Đường số 77 | Đường số 114 | 28 | 1.300 | 17 | Đường nhựa | Lý Nam Đế |
11 | Đường số 146: Đường quy hoạch khu Sùng Đức, phường Nghĩa Tân | Đường số 143 | Đường Lê Duẩn | 20 | 195 | 13 | Đường nhựa | Ngô Quyền |
12 | Đường số 145: Đường quy hoạch khu Sùng Đức, phường Nghĩa Tân | Đường số 144 | Đường Lê Duẩn | 20 | 255 | 13 | Đường nhựa | Âu Cơ |
13 | Đường số 113: Đường quy hoạch khu Sùng Đức, phường Nghĩa Tân | Đường số 108 | Đường số 112 | 20 | 220 | 13 | Đường nhựa | Phùng Đình Ấm |
14 | Đường trước trường Tiểu học Trần Phú - đường số 06 (phường Nghĩa Thành) | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Bờ Tây | 22 | 290 | 14 | Đường nhựa, một đoạn đường quy hoạch | Bạch Đằng |
15 | Đường số 107: Đường quy hoạch khu Sùng Đức | Đường số 108 | Đường số 114 | 20 | 790 | 13 | Đường nhựa | Chi Lăng |
16 | Đường số 153: Đường khu tái định cư 23ha, phường Nghĩa Trung | Đường Phan Đăng Lưu | Đường số 80 | 27 | 575 | 16,5 | Đường nhựa | Đống Đa |
17 | Đường nối từ đường Lê Thánh Tông đi Bệnh viện đa khoa tỉnh | Đường Lê Thánh Tông | Đường Võ Văn Kiệt | 28 | 810 | 17 | Đường nhựa | Thánh Gióng |
18 | Đường vào Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Gia Nghĩa - đường số 34 (phường Nghĩa Phú) | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường số 07 | 22 | 2.700 | 14 | Đường nhựa | Võ Chí Công |
19 | Đường số 135: Đường khu tái định cư Đắk Nur A, phường Nghĩa Đức | Đường số 137 | Đường số 17 | 27,5 | 160 | 16,75 | Đường nhựa | Hà Huy Tập |
20 | Đường số 86: Đường khu tái định cư Đắk Nur A, phường Nghĩa Đức | Đường số 16 | Đường số 85 | 20 | 1.592 | 13 | Đường nhựa | Lạc Long Quân |
21 | Đường số 85: Đường khu tái định cư Đắk Nur A, phường Nghĩa Đức | Đường số 17 | Đường số 60 | 20 | 1.539 | 13 | Đường nhựa | 19/5 |
22 | Đường số 130: Đường khu tái định cư Đắk Nur A, phường Nghĩa Đức | Đường số 86 | Đường số 136 | 16 | 256 | 11 | Đường nhựa | Lương Định Của |
23 | Đường số 131: Đường khu tái định cư Đắk Nur A, phường Nghĩa Đức | Đường số 132 | Đường số 133 | 16 | 550 | 11 | Đường nhựa | Đào Duy Anh |
24 | Đường số 132: Đường khu tái định cư Đắk Nur A, phường Nghĩa Đức | Đường số 19 | Đường số 17 | 16 | 580 | 11 | Đường nhựa | Hàn Mặc Tử |
25 | Đường số 133: Đường khu tái định cư Đắk Nur A, phường Nghĩa Đức | Đường số 85 | Đường số 17 | 14 | 425 | 10 | Đường nhựa | Nguyễn Thiện Thuật |
26 | Đường số 133a khu tái định cư A đồi Đắk Nur A, phường Nghĩa Đức | Đường số 131 | Đường 85 | 16 | 562 | 11 | Đường nhựa | Cao Lỗ |
27 | Đường số 134: Đường khu tái định cư Đắk Nur A, phường Nghĩa Đức | Đường số 131 | Đường số 136 | 12 | 154 | 9 | Đường nhựa | Thành Thái |
28 | Đường số 136: Đường khu tái định cư Đắk Nur A, phường Nghĩa Đức | Đường số 86 | đường số 84 | 16 | 313 | 11 | Đường nhựa | Nguyễn Lương Bằng |
29 | Đường số 137: Đường khu tái định cư Đắk Nur A, phường Nghĩa Đức | Đường số 132 | Đường số 132 | 16 | 1.050 | 11 | Đường nhựa | Phan Thanh Giản |
30 | Đường số 138: Đường khu tái định cư Đắk Nur A, phường Nghĩa Đức | Đầu đường | Đường số 132 | 16 | 485 | 11 | Đường nhựa | Nguyễn Biểu |
31 | Đường số 139: Đường khu tái định cư Đắk Nur A, phường Nghĩa Đức | Đường số 138 | Đường số 86 | 16 | 72 | 11 | Đường nhựa | Nguyễn Đức Thuận |
32 | Đường số 140: Đường khu tái định cư Đắk Nur A, phường Nghĩa Đức | Đường số 131 | Đường số 85 | 12 | 74 | 9 | Đường nhựa | Lê Chân |
33 | Đường số 141: Đường khu tái định cư Đắk Nur A, phường Nghĩa Đức | Đường số 86 | Cuối đường | 21 | 127 | 13,5 | Đường nhựa | Đặng Thái Thân |
34 | Đường số 154: Đường khu tái định cư Công an phường Nghĩa Đức | Đường số 155 | Cuối đường | 18 | 284,5 | 12 | Đường nhựa | Bế Văn Đàn |
35 | Đường số 155: Khu tái định cư Công an phường Nghĩa Đức | Đường Trần Phú | Cuối đường | 18 | 200 | 12 | Đường nhựa | Yết Kiêu |
36 | Đường số 156: Khu tái định cư Công an phường Nghĩa Đức | Đường số 155 | Cuối đường | 12 | 228 | 9 | Đường nhựa | Ngô Đức Kế |
37 | Đường số 157: Khu tái định cư Công an phường Nghĩa Đức | Đường Trần Phú | Đường số 156 | 18 | 107 | 12 | Đường nhựa | Trần Duy Hưng |
38 | Đường số 158: Khu tái định cư Công an phường Nghĩa Đức | Đường số 156 | Đường số 159 | 12 | 67 | 9 | Đường nhựa | Hồ Tùng Mậu |
39 | Đường số 159: Khu tái định cư công an phường Nghĩa Đức | Đường số 161 | Cuối đường | 12 | 269 | 9 | Đường nhựa | Trần Thị Lý |
40 | Đường số 160: Khu tái định cư Công an phường Nghĩa Đức | Đường số 156 | Đường số 159 | 12 | 67 | 9 | Đường nhựa | Trần Nguyên Hãn |
41 | Đường số 161: Đường khu nhà ở cán bộ chiến sĩ Bộ đội Biên phòng tỉnh, phường Nghĩa Phú | Đường Nguyễn Tất Thành | Cuối đường | 10 | 4.244 | 8 | Đường nhựa | Nguyễn Bỉnh Khiêm |
42 | Đường số 162: Đường khu nhà ở cán bộ chiến sĩ Bộ đội Biên phòng tỉnh, phường Nghĩa Phú | Đường số 161 | Đường số 164 | 10 | 380 | 8 | Đường nhựa | Nguyễn Phan Vinh |
43 | Đường số 163: Đường khu nhà ở cán bộ chiến sĩ Bộ đội Biên phòng tỉnh, phường Nghĩa Phú | Đường số 161 | Đường số 161 | 10 | 248 | 8 | Đường nhựa | Trần Huy Liệu |
44 | Đường số 164: Đường khu nhà ở cán bộ chiến sĩ Bộ đội Biên phòng tỉnh, phường Nghĩa Phú | Đường số 161 | Đường số 161 | 10 | 270 | 8 | Đường nhựa | Nguyễn Duy Trinh |
45 | Đường tổ dân phố 2, phường Nghĩa Phú, bên hông trụ sở Công an tỉnh - đường số 48 | Đường số 43 | Đường số 39 | 13,5 | 1.690 | 9,75 | Đường nhựa | Dương Đình Nghệ |
46 | Đường tổ dân phố 2, phường Nghĩa Phú, bên hông trụ sở Công an tỉnh - đường số 43 | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường số 42 | 15,5 | 570 | 10,75 | Đường nhựa | Phùng Chí Kiên |
47 | Đường tổ dân phố 2, phường Nghĩa Phú, bên hông trụ sở Công an tỉnh - đường số 47 | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường số 39 | 13,5 | 550 | 9,75 | Đường nhựa | Hàn Thuyên |
48 | Đường tổ dân phố 1, phường Nghĩa Phú | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường Tránh Gia Nghĩa | 18,5 | 1.150 | 12,25 | Đường nhựa | Trần Nguyên Đán |
49 | Đường tổ dân phố 4, phường Nghĩa Phú - đường số 06 | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường số 05 | 9,5 | 500 | 7,75 | Đường nhựa | Triệu Quang Phục |
50 | Đường S2 khu dân cư tổ dân phố 5, phường Nghĩa Phú | Đường Lê Hồng Phong | Cuối đường | 20 | 916 | 13 | Đường cấp phối | Tố Hữu |
51 | Đường số 106: Đường khu tái định cư 23 ha, phường Nghĩa Trung | Trung tâm Giới thiệu việc làm Phụ nữ | Đường số 102 | 13,5 | 850 | 9,75 | Đường nhựa | Tô Vĩnh Diện |
52 | Đường số 149: Đường Khu tái định cư 23 ha, phường Nghĩa Trung | Đường số 106 | Cuối đường | 13,5 | 700 | 9,75 | Đường nhựa | Trần Cừ |
53 | Đường số 150: Đường khu tái định cư 23 ha, phường Nghĩa Trung | Đường số 106 | Đường số 106 | 13,5 | 250 | 9,75 | Đường nhựa | Tuệ Tĩnh |
54 | Đường số 151: Đường khu tái định cư 23 ha, phường Nghĩa Trung | Đường số 106 | Đường số 152 | 13,5 | 170 | 9,75 | Đường nhựa | Tú Xương |
55 | Đường số 152: Đường khu tái định cư 23ha, phường Nghĩa Trung | Đường số 149 | Đường số 150 | 13.5 | 450 | 9,75 | Đường nhựa | Chế Lan Viên |
56 | Đường số 08: Đường quy hoạch tổ dân phố 2, phường Nghĩa Tân | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường tổ dân phố 2, phường Nghĩa Tân | 15,5 | 300 | 10,75 | Đường bê tông | Phùng Khắc Khoan |
57 | Đường số 09: Đường quy hoạch tổ dân phố 2, phường Nghĩa Tân | Đường Nguyễn Tất Thành | Cuối đường | 13,5 | 230 | 9,75 | Đường bê tông | Đặng Văn Ngữ |
58 | Đường số 108: Đường quy hoạch khu Sùng Đức, phường Nghĩa Tân | Đường Lê Duẩn | Đường Lê Duẩn | 28 | 1.600 | 17 | Đường nhựa | Phó Đức Chính |
59 | Đường số 109: Đường quy hoạch khu Sùng Đức, phường Nghĩa Tân | Đường số 113 | Đường số 108 | 14 | 255 | 10 | Đường nhựa | Lê Hữu Trác |
60 | Đường số 110: Đường quy hoạch khu Sùng Đức, phường Nghĩa Tân | Đường số 9 | Đường số 140 | 9 | 100 | 7,5 | Đường nhựa | Trần Quang Khải |
61 | Đường số 111: Đường quy hoạch khu Sùng Đức, phường Nghĩa Tân | Đường số 112 | Đường số 108 | 14 | 140 | 10 | Đường nhựa | Đặng Bốn |
62 | Đường số 112: Đường quy hoạch khu Sùng Đức, phường Nghĩa Tân | Đường số 108 | Đường số 108 | 14 | 193 | 10 | Đường nhựa | Mai Thúc Loan |
63 | Đường số 114: Đường quy hoạch khu Sùng Đức, phường Nghĩa Tân | Đường số 107 | Đường số 107 | 20 | 370 | 13 | Đường nhựa | Nguyễn Đình Chiểu |
64 | Đường số 115: Đường quy hoạch khu Sùng Đức, phường Nghĩa Tân | Đường số 76 | Đường số 76 | 12 | 132 | 9 | Đường nhựa | Nguyễn Tuân |
65 | Đường số 116: Đường quy hoạch khu Sùng Đức, phường Nghĩa Tân | Đường số 76 | Đường số 121 | 12 | 160 | 9 | Đường nhựa | Nam Cao |
66 | Đường số 117: Đường quy hoạch khu Sùng Đức, phường Nghĩa Tân | Đường số 76 | Cuối đường | 12 | 200 | 9 | Đường nhựa | Trần Khát Chân |
67 | Đường số 118: Đường quy hoạch khu Sùng Đức, phường Nghĩa Tân | Đường số 76 | Cuối đường | 12 | 950 | 9 | Đường nhựa | Lương Văn Can |
68 | Đường số 119: Đường quy hoạch khu Sùng Đức, phường Nghĩa Tân | Đường số 117 | Cuối đường | 12 | 425 | 9 | Đường nhựa | Tạ Quang Bửu |
69 | Đường số 120: Đường quy hoạch khu Sùng Đức, phường Nghĩa Tân | Đường số 119 | Cuối đường | 12 | 225 | 9 | Đường nhựa | Nguyễn Cao |
70 | Đường số 142: Đường khu tái định cư Sùng Đức, phường Nghĩa Tân | Đường số 10A | Đường số 76 | 14 | 755 | 10 | Đường nhựa | Tôn Thất Thuyết |
71 | Đường số 143: Đường quy hoạch khu Sùng Đức, phường Nghĩa Tân | Đường số 10A | Đường số 77 | 14 | 1.700 | 10 | Đường nhựa | Lê Văn An |
72 | Đường số 144: Đường quy hoạch khu Sùng Đức, phường Nghĩa Tân | Đường số 143 | Đường số 76 | 14 | 640 | 10 | Đường nhựa | Tạ Ngọc Phách |
73 | Đường số 147: Đường quy hoạch khu Sùng Đức, phường Nghĩa Tân | Đường số 116 | Đường số 115 | 12 | 127 | 9 | Đường nhựa | Đào Tấn |
74 | Đường tổ dân phố 2, phường Nghĩa Tân | Đường Quang Trung | Đường Trần Hưng Đạo | 15 | 1.945 | 10,5 | Đường nhựa | Thái Phiên |
75 | Đường dẫn và cầu kết nối giữa Sân vận động tỉnh và đường bắc nam giai đoạn 2, thành phố Gia Nghĩa | Đường Bắc Nam giai đoạn 2 | Đường Quang Trung | 20,5 | 245 | 13,25 | Đường nhựa | Trần Văn Trà |
76 | Đường QN1, khu tái định cư Làng quân nhân | Đường QN7, khu tái định cư Làng Quân nhân | Đường QN8, khu tái định cư Làng Quân nhân | 28 | 315 | 17 | Đường nhựa | Trần Quốc Toản |
77 | Đường QN2, khu tái định cư Làng Quân nhân | Đường QN7, khu tái định cư Làng Quân nhân | Đường QN8, khu tái định cư Làng Quân nhân | 28 | 300 | 17 | Đường nhựa | Nguyễn Khắc Tính |
78 | Đường QN3, khu tái định cư Làng Quân nhân | Đường QN2, khu tái định cư Làng Quân nhân | Cuối đường | 20 | 110 | 13 | Đường nhựa | Phan Văn Trị |
79 | Đường QN4, khu tái định cư Làng Quân nhân | Đầu đường | Cuối đường | 20 | 2.280 | 13 | Đường nhựa | Tạ Thị Kiều |
80 | Đường QN7, khu tái định cư Làng Quân nhân | Đường QN1, khu tái định cư Làng Quân nhân | Đường QN2, khu tái định cư Làng Quân nhân | 28 | 225 | 17 | Đường nhựa | Cao Văn Ngọc |
81 | Đường QN8, khu tái định cư Làng Quân nhân | Đường QN1, khu tái định cư Làng Quân nhân | Đường QN4, khu tái định cư Làng Quân nhân | 20 | 225 | 13 | Đường nhựa | Phan Thị Ràng |
82 | Đường QN9, khu tái định cư Làng Quân nhân | Đường QN1, khu tái định cư Làng Quân nhân | Đường QN4, khu tái định cư Làng Quân nhân | 16 | 430 | 11 | Đường nhựa | Trần Thị Tâm |
83 | Đường QN10, khu tái định cư Làng Quân nhân | Đường QN1, khu tái định cư Làng Quân nhân | Đường QN4, khu tái định cư Làng Quân nhân | 16 | 355 | 11 | Đường nhựa | Vũ Trọng Phụng |
84 | Đường QN11, khu tái định cư Làng Quân nhân | Đường QN1, khu tái định cư Làng Quân nhân | Đường QN4, khu tái định cư Làng Quân nhân | 16 | 290 | 11 | Đường nhựa | Trương Hán Siêu |
85 | Đường ĐC21, khu tái định cư B cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | Đường ĐC18, khu tái định cư B cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | Đường ĐC16, khu tái định cư B cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | 16 | 345 | 11 | Đường nhựa | Bành Văn Trân |
86 | Đường ĐC22, khu tái định cư B cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | Đường ĐC21, khu tái định cư B cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | Đường ĐC18, khu tái định cư B cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | 16 | 250 | 11 | Đường nhựa | Ngô Quốc Trị |
87 | Đường ĐC18, khu tái định cư B cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | Đường ĐC1, khu tái định cư B cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | Đường ĐC16, khu tái định cư B cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | 16 | 580 | 11 | Đường nhựa | Lê Văn Việt |
88 | Đường ĐC5, khu tái định cư B cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | Đường ĐC1, khu tái định cư B cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | Đường ĐC17, khu tái định cư B cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | 16 | 473 | 11 | Đường nhựa | Trần Đình Xu |
89 | Đường DC8, khu tái định cư B cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | Đường DC1, khu tái định cư B cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | Đường DC4, khu tái định cư B cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | 16 | 410 | 11 | Đường nhựa | Lê Anh Xuân |
90 | Đường ĐC9, khu tái định cư B cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | Đường ĐC1, khu tái định cư B cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | Đường ĐC16, khu tái định cư B cụm công trình thủy lợi Gia Nghĩa | 20 | 570 | 13 | Đường nhựa | Lê Minh Xuân |
91 | Đường phía sau trường Tiểu học Trần Phú - đường số 05 (phường Nghĩa Thành) | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Bờ Tây | 16 | 310 | 11 | Đường bê tông | Dương Văn Nội |
92 | Đường đi từ đường Tôn Đức Thắng xuống Hồ Trung tâm - đường số 07 (phường Nghĩa Thành) | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Bờ Tây | 16 | 285 | 11 | Đường nhựa | Tô Hiệu |
93 | Đường Đ7 - phía trước Công an phường Nghĩa Thành | Đường Đ1 | Đường Ngô Mây | 13 | 770 | 9,5 | Đường bê tông, một đoạn chưa thi công | Phạm Sư Mạnh |
94 | Đường Đ5 - khu tổ dân phố 7, phường Nghĩa Thành | Đường Tống Duy Tân | Đường Đ7 - phía trước Công an phường Nghĩa Thành | 13 | 83 | 9,5 | Đường bê tông | Lê Văn Linh |
95 | Đường đối diện Chùa Pháp Hoa | Đường Chu Văn An | Đường Ngô Mây | 15,5 | 300 | 10,8 | Đường nhựa | Lý Tự Trọng |
96 | Đường N9, cổng sau Chùa Pháp Hoa | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Chu Văn An | 16,5 | 170 | 11,3 | Đường nhựa | Sư Vạn Hạnh |
97 | Đường khu trung tâm hành chính xã Quảng Thành | Đường Quốc lộ 14 | Đường Quốc lộ 14 | 14 | 620 | 10 | Đường nhựa | Nguyễn An Ninh |
98 | Quốc lộ 28 - xã Đắk Nia | Cầu Đắk Mun | Cầu Đắk Đô | 16 | 10.000 | 16 | Đường nhựa | Đồng Lộc |
99 | Đường vành thôn Đồng Tiến đi phường Nghĩa Tân, xã Đắk Nia | Quốc lộ 28 | Cầu Gẫy | 10 | 5.000 | 10 | Đường nhựa | Diên Hồng |
100 | Đường thôn Cây Xoài, xã Đắk Nia | Cầu Gẫy | Dốc 3 tầng | 7 | 5.000 | 7 | Đường nhựa | Nguyễn Gia Thiều |
101 | Quốc lộ 28 - Khu công nghệ cao, xã Đắk Nia | Cổng chào Nghĩa Thuận | Khu công nghệ cao | 7 | 4.000 | 7 | Đường nhựa | Vũ Ngọc Nhạ |
102 | Đường vành đai thôn Nam Rạ đi phường Nghĩa Đức, xã Đắk Nia | Ngã 3 Khu công nghệ cao | QL28, phường Nghĩa Đức | 7 | 3.315 | 7 | Đường nhựa | Ông Ích Khiêm |
103 | Đường thôn Nam Rạ, xã Đắk Nia | Cổng chào thôn Nam Rạ | Khu tái định cư Đắk Nia | 6 | 1.000 | 6 | Đường bê tông | Lê Văn Hưu |
104 | Đường dẫn vào Nghĩa trang, xã Đắk Nia | Quốc lộ 28 | Cổng Nghĩa trang | 16 | 1.340 | 16 | Đường nhựa | Hoàng Thế Thiện |
105 | Đường bon Bu Sóp, xã Đắk Nia | Cổng chào bon | Thác Đắk Ri A | 7 | 1.902 | 7 | Đường nhựa | Nguyễn Hiền |
106 | Đường vào làng nghề, xã Đắk Nia | Quốc lộ 28 | Làng nghề | 8 | 410 | 8 | Đường nhựa | Đội Cấn |
107 | Đường liên xã đi xã Đắk Ha, xã Đắk Nia | Ngã 3, Quốc lộ 28 | Cuối thôn | 7 | 4.525 | 7 | Đường nhựa | Lê Văn Huân |
108 | Đường thôn Phú Xuân, xã Đắk Nia | Cổng chào thôn | Cuối thôn | 7 | 2.500 | 7 | Đường nhựa | Trịnh Hoài Đức |
109 | Đường Bon S'Rê Ú, xã Đắk Nia | Cổng chào bon | Cuối bon | 7 | 898 | 7 | Đường nhựa | Nguyễn Hữu Cầu |
110 | Đường số 02, Khu tái định cư An Phương | Đường Lê Thánh Tông | Cuối đường | 14 | 385 | 10 | Đường bê tông | Phan Huy Chú |
111 | Đường số 03, Khu tái định cư An Phương | Đường số 08 | Đường số 11 | 14 | 170 | 10 | Đường bê tông | Vương Thừa Vũ |
112 | Đường số 04, Khu tái định cư An Phương | Đường số 08 | Đường số 09 | 8 | 100 | 7 | Đường bê tông | Phùng Hưng |
113 | Đường số 05, Khu tái định cư An Phương | Đường số 02 | Cuối đường | 14 | 70 | 10 | Đường bê tông | Đoàn Thị Điểm |
114 | Đường số 06, Khu tái định cư An Phương | Đường số 01 | Cuối đường | 14 | 260 | 10 | Đường bê tông | Mai Thị Nương |
115 | Đường số 07, Khu tái định cư An Phương | Đường số 01 | Cuối đường | 14 | 300 | 10 | Đường bê tông | Phan Huy Ích |
116 | Đường số 08, Khu tái định cư An Phương | Đường số 01 | Đường số 02 | 14 | 260 | 10 | Đường bê tông | Trần Bình Trọng |
117 | Đường số 09, Khu tái định cư An Phương | Đường số 02 | Cuối đường | 14 | 100 | 10 | Đường bê tông | Ngô Sỹ Liên |
118 | Đường số 10, Khu tái định cư An Phương | Đường số 08 | Đường số 11 | 14 | 150 | 10 | Đường bê tông | Út Tịch |
119 | Đường số 11, Khu tái định cư An Phương | Đường số 01 | Đường số 02 | 14 | 280 | 10 | Đường bê tông | Nguyễn Bình |
Tổng cộng: 119 đường.
- 1 Nghị quyết 36/2020/NQ-HĐND về Đề án đặt tên đường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn tỉnh Bình Định năm 2020
- 2 Quyết định 84/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định năm 2020
- 3 Quyết định 91/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đặt tên đường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2020
- 4 Nghị quyết 32/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
- 5 Nghị quyết 36/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Bát Xát, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
- 6 Nghị quyết 27/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
- 7 Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An