HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019 PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 310/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2019 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 84/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2019 phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, như sau:
Tổng số công trình, dự án phải thu hồi đất là 147 công trình, dự án với tổng diện tích đất thu hồi là 795,81 ha, trong đó:
- Đất trồng lúa là 102,86 ha;
- Đất rừng phòng hộ là 50,34 ha;
- Đất khác là 642,61 ha.
(Đính kèm Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết; thực hiện các thủ tục về chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019 PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện | Diện tích dự kiến thu hồi (ha) | Trong đó | Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) | Nguồn vốn | |||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác | |||||||
I. Thành phố Mỹ Tho (Có 35 công trình, dự án) |
| 51,18 | 0,78 |
| 50,40 | 2.359,251 |
| ||
1 | Dự án nâng cao năng lực của Trung tâm kỹ thuật và công nghệ sinh học (giai đoạn 2) | Xã Mỹ Phong | 0,50 |
|
| 0,50 | 23,423 | Ngân sách tỉnh | |
2 | Các tuyến đường đấu nối giữa đường Lê Thị Hồng Gấm và Đường dọc sông Tiền | Phường 1, 4, 6 | 0,96 |
|
| 0,96 | 25,484 | Ngân sách tỉnh | |
3 | Cầu vĩ trên đường Tỉnh 879 | Xã Mỹ Phong, phường 3 | 0,32 |
|
| 0,32 | 41,700 | Ngân sách tỉnh | |
4 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị thành phố Mỹ Tho | Phường 6 | 0,76 |
|
| 0,76 | 26,890 | Ngân sách tỉnh | |
5 | Đường số 9 theo QH phân khu phường 5, phường 6 | Phường 6 | 0,16 |
|
| 0,16 | 10,118 | Ngân sách tỉnh | |
6 | Chỉnh trang cơ sở hạ tầng du lịch xã Thới Sơn | Xã Thới Sơn | 1,97 |
|
| 1,97 | 14,323 | Ngân sách tỉnh | |
7 | Trường Tiểu học Mỹ Hòa (mở rộng) | Xã Mỹ Phong | 0,10 |
|
| 0,10 | 6,000 | Ngân sách thành phố | |
8 | Trường Tiểu học Tân Tỉnh | Xã Tân Mỹ Chánh | 0,50 |
|
| 0,50 | 5,000 | Ngân sách thành phố | |
9 | Công viên chùa Vĩnh Tràng | Xã Mỹ Phong | 0,04 |
|
| 0,04 | 2,990 | Ngân sách thành phố + Xã hội hóa | |
10 | Trường Mầm non Phước Thạnh | Xã Phước Thạnh | 0,20 |
|
| 0,20 | 30,000 | Ngân sách thành phố | |
11 | Chợ cá nước ngọt | Phường 2 | 0,20 |
|
| 0,20 | 5,000 | Ngân sách thành phố | |
12 | Bia tưởng niệm trận đánh tại khu vực Bờ Cộ | Xã Phước Thạnh | 0,00 |
|
| 0,00 | 0,100 | Ngân sách thành phố | |
13 | Điểm sinh hoạt văn hóa khu phố 1 | Phường 3 | 0,02 |
|
| 0,02 | 1,000 | Ngân sách thành phố | |
14 | Điểm sinh hoạt văn hóa khu phố 1 | Phường 10 | 0,02 |
|
| 0,02 | 0,800 | Ngân sách thành phố | |
15 | Điểm sinh hoạt văn hóa khu phố 2 | Phường 10 | 0,01 |
|
| 0,01 | 0,800 | Ngân sách thành phố | |
16 | Điểm sinh hoạt văn hóa khu phố 3 | Phường 10 | 0,02 |
|
| 0,02 | 0,800 | Ngân sách thành phố | |
17 | Điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Thành | Xã Tân Mỹ Chánh | 0,13 |
|
| 0,13 | 1,000 | Ngân sách thành phố | |
18 | Điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Lợi | Xã Tân Mỹ Chánh | 0,15 |
|
| 0,15 | 0,800 | Ngân sách thành phố | |
19 | Đường Lê Văn Duyệt (nối dài đến đường Hùng Vương) | Phường 1 | 0,24 |
|
| 0,24 | 27,000 | Ngân sách thành phố | |
20 | Đường Huyện 95 | Xã Trung An | 0,71 |
|
| 0,71 | 7,860 | Ngân sách thành phố | |
21 | Đường nối từ Trung tâm hành chính phường 9 đến Thái Sanh Hạnh | Phường 9 | 0,14 |
|
| 0,14 | 20,000 | Ngân sách thành phố | |
22 | Mở rộng Trường Tiểu học Bình Đức | Xã Trung An | 0,06 |
|
| 0,06 | 29,173 | Ngân sách thành phố | |
23 | Đường dọc sông Khu phố 6, 7 | Phường 5 | 0,10 |
|
| 0,10 | 4,000 | Ngân sách thành phố | |
24 | Nâng cấp đường, hệ thống thoát nước ấp Tân Tỉnh A | Xã Tân Mỹ Chánh | 0,10 |
|
| 0,10 | 5,000 | Ngân sách thành phố | |
25 | Nâng cấp hẻm, hệ thống thoát nước khu phố 3 | Phường 9 | 0,10 |
|
| 0,10 | 1,800 | Ngân sách thành phố | |
26 | Đường Nguyễn Văn Giác nối dài đến đường Thái Sanh Hạnh | Phường 3, 8, 9 | 1,40 |
|
| 1,40 | 20,000 | Ngân sách thành phố | |
27 | Đường dọc kênh kênh Nổi | Phường 9 | 0,42 |
|
| 0,42 | 7,000 | Ngân sách thành phố | |
28 | Ban Chỉ huy quân sự TP.Mỹ Tho (Công trình thao trường huấn luyện diễn tập) | TP.Mỹ Tho | 2,00 | 0,28 |
| 1,72 | 25,000 | Nguồn vốn quốc phòng | |
29 | Chợ Bình Đức | Xã Trung An | 0,11 |
|
| 0,11 | 38,300 | Vốn doanh nghiệp | |
30 | Đường Hùng Vương nối dài và khu dân cư 2 bên đường | Xã Đạo Thạnh | 26,60 |
|
| 26,60 | 1.500,000 | Mời gọi đầu tư | |
31 | Khu dân cư An Hòa | Xã Đạo Thạnh | 12,88 | 0,50 |
| 12,38 | 470,000 | Mời gọi đầu tư | |
32 | Điểm sinh hoạt văn hóa khu phố Tân Thuận | Phường Tân Long | 0,01 |
|
| 0,01 | 0,260 | Ngân sách thành phố | |
33 | Điểm sinh hoạt văn hóa khu phố Tân Bình | Phường Tân Long | 0,01 |
|
| 0,01 | 0,100 | Ngân sách thành phố | |
34 | Điểm sinh hoạt văn hóa ấp Hội Gia | Xã Mỹ Phong | 0,01 |
|
| 0,01 | 0,300 | Ngân sách thành phố | |
35 | Trường Tiểu học Thạnh Trị | Xã Mỹ Phong | 0,23 |
|
| 0,23 | 7,230 | Ngân sách thành phố | |
II. Huyện Châu Thành (Có 14 công trình, dự án) |
| 90,20 | 15,52 |
| 74,68 | 4.352,036 |
| ||
1 | Hạ tầng phát triển vùng rau cây ăn trái Thuộc Nhiêu - Mỹ Long | Xã Song Thuận, xã Đông Hòa, xã Long Hưng, xã Kim Sơn, xã Vĩnh Kim | 8,84 |
|
| 8,84 | 7,500 | Vốn Trung ương + Ngân sách tỉnh | |
2 | Cầu kênh Xáng trên ĐH.35 | Xã Long Hưng | 1,00 |
|
| 1,00 | 35,000 | Ngân sách tỉnh | |
3 | Trường Đại học Tiền Giang | Xã Thân Cửu Nghĩa | 2,79 |
|
| 2,79 | 6,000 | Ngân sách tỉnh | |
4 | Trường Mầm non Long Định | Xã Long Định | 0,40 |
|
| 0,40 | 1,600 | Ngân sách huyện | |
5 | Trường Tiểu học Long Định | Xã Long Định | 0,60 |
|
| 0,60 | 2,400 | Ngân sách huyện | |
6 | Mở rộng chợ Tân Hương | Xã Tân Hương | 0,10 |
|
| 0,10 | 10,000 | Ngân sách huyện | |
7 | Nhà bia tưởng niệm | Xã Đông Hòa | 0,02 |
|
| 0,02 | 0,100 | Ngân sách huyện | |
8 | Mở rộng Công viên Vạn Phước Viên | Xã Tân Lý Đông | 9,18 | 2,34 |
| 6,84 | 7,300 | Vốn doanh nghiệp | |
9 | Chợ Bình Đức | Xã Bình Đức | 0,10 |
|
| 0,10 | 5,000 | Vốn doanh nghiệp | |
10 | Trạm biến áp 110kV Châu Thành và đường dây đấu nối | Xã Song Thuận, xã Vĩnh Kim, xã Đông Hòa, xã Long Định | 1,80 |
|
| 1,80 | 69,000 | Vốn ngành điện | |
11 | Đường dây 500kV Mỹ Tho - Đức Hòa | Xã Điềm Hy, xã Nhị Bình | 8,62 | 3,45 |
| 5,17 | 2.131,000 | Vốn ngành điện | |
12 | Khu ký túc xá, thể thao Trường ĐH Tiền Giang | Xã Thân Cửu Nghĩa | 1,75 |
|
| 1,75 | 10,136 | Vốn xã hội hóa | |
13 | Đường Hùng Vương nối dài và khu dân cư 2 bên đường | Xã Long An, xã Thân Cửu Nghĩa | 5,00 |
|
| 5,00 | 1.817,000 | Mời gọi đầu tư | |
14 | Cụm công nghiệp Tân Lý Đông | Xã Tân Lý Đông | 50,00 | 9,73 |
| 40,27 | 250,000 | Mời gọi đầu tư | |
III. Huyện Tân Phú Đông (Có 11 công trình, dự án) |
| 5,70 | 1,78 |
| 3,92 | 113,910 |
| ||
1 | Đường tỉnh 877B (đoạn qua trung tâm huyện) | Xã Phú Thạnh | 3,95 | 1,53 |
| 2,42 | 53,140 | Ngân sách tỉnh | |
2 | Mở rộng đường Tỉnh 877B (đoạn từ nghĩa trang Bình Ninh đến đường Tỉnh 877B hiện hữu) | Xã Tân Thới | 0,47 | 0,20 |
| 0,27 | 29,570 | Ngân sách tỉnh | |
3 | Trụ sở ấp Giồng Keo | Xã Phú Thạnh | 0,05 | 0,05 |
|
| 0,450 | Ngân sách huyện | |
4 | Trụ sở ấp Tân Hương | Xã Tân Thới | 0,05 |
|
| 0,05 | 0,450 | Ngân sách huyện | |
5 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Tân Thới | Xã Tân Thới | 0,40 |
|
| 0,40 | 6,000 | Vốn chương trình MTQG XD NTM | |
6 | Nhà văn hóa liên ấp Tân Định và Tân Hương | Xã Tân Thới | 0,05 |
|
| 0,05 | 1,000 | Vốn chương trình MTQG XD NTM | |
7 | Nhà văn hóa liên ấp Tân Bình và Tân Hiệp | Xã Tân Thới | 0,05 |
|
| 0,05 | 1,000 | Vốn chương trình MTQG XD NTM | |
8 | Nhà văn hóa liên ấp Tân Quí và Tân Lợi | Xã Tân Thới | 0,05 |
|
| 0,05 | 1,000 | Vốn chương trình MTQG XD NTM | |
9 | Bến phà Tân Thới - Bình Ninh | Xã Tân Thới | 0,18 |
|
| 0,18 | 17,000 | Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của BQL bến phà huyện | |
10 | Bến đò Tân Xuân (Tân Phú - Long Bình) | Xã Tân Phú | 0,05 |
|
| 0,05 | 1,300 | Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của BQL bến phà huyện | |
11 | Ụ trú bão Lý Hoàng | Xã Tân Phú | 0,40 |
|
| 0,40 | 3,000 | Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của BQL bến phà huyện | |
IV. Thị xã Gò Công (Có 11 công trình, dự án) |
| 55,38 | 10,58 |
| 44,80 | 1353,25 |
| ||
1 | Mở rộng Trung tâm y tế thị xã | Phường 3 | 0,83 |
|
| 0,83 | 180,000 | Ngân sách tỉnh | |
2 | Mở rộng Lăng Hoàng Gia | Xã Long Hưng | 0,25 |
|
| 0,25 | 19,254 | Ngân sách tỉnh | |
3 | Khu di tích bà Trần Thị Sanh | Phường 5 | 0,10 | 0,10 |
|
| 6,000 | Ngân sách thị xã | |
4 | Mở rộng Di tích Trận chiến thắng Ao Vông | Xã Bình Xuân | 0,12 | 0,12 |
|
| 5,000 | Ngân sách thị xã | |
5 | Khu huấn luyện diễn tập | Xã Long Hưng | 2,00 | 1,20 |
| 0,80 | 14,000 | Ngân sách thị xã | |
6 | Đường dây 110kV mạch 2 Cần Đước - Gò Công - Trạm 220kV Mỹ Tho | Thị xã Gò Công | 0,36 | 0,20 |
| 0,16 | 7,000 | Vốn ngành điện | |
7 | Công viên nghĩa trang nhân dân thị xã | Xã Tân Trung | 15,20 | 8,96 |
| 6,24 | 267,000 | Vốn doanh nghiệp | |
8 | Đường Nguyễn Trọng Dân nối dài (chuyển tiếp công trình dự án 2018 do chưa thực hiện việc thu hồi) | Phường 4, xã Long Chánh | 7,71 |
|
| 7,71 | 95,000 | Vốn mời gọi đầu tư | |
9 | Đường Trương Định và khu dân cư 02 bên đường giai đoạn 3 | Phường 5 | 9,17 |
|
| 9,17 | 300,000 | Vốn mời gọi đầu tư | |
10 | Khu dân cư thương mại Long Thuận 1 | Xã Long Thuận | 9,81 |
|
| 9,81 | 240,000 | Vốn mời gọi đầu tư | |
11 | Khu dân cư thương mại Long Thuận 2 | Xã Long Thuận | 9,83 |
|
| 9,83 | 220,000 | Vốn mời gọi đầu tư | |
V. Thị xã Cai Lậy (Có 17 công trình, dự án) |
| 186,55 | 38,65 |
| 147,90 | 1.997,500 |
| ||
1 | Đường và bờ kè Tây sông Ba Rài (đoạn từ cầu Tứ Kiệt đến cầu Sa Rài) | Phường 2, xã Tân Bình | 5,65 |
|
| 5,65 |
| Vốn Trung ương bổ sung | |
2 | Đường và bờ kè Đông sông Ba Rài (đoạn từ Nhà máy nước đến cầu Sa Rài) | Phường 1 | 0,15 |
|
| 0,15 | 25,000 | Vốn Trung ương bổ sung | |
3 | Mở rộng và nâng cấp đường Mỹ Trang (đoạn từ trường THCS Võ Việt Tân đến ĐH.53) | Phường 4, phường Nhị Mỹ, xã Tân Hội | 3,86 |
|
| 3,86 | 53,000 | Ngân sách tỉnh | |
4 | Tuyến tránh đường Tỉnh 868 (đoạn từ QL1 đến tuyến tránh QL1) | Phường 4, xã Long Khánh | 7,50 |
|
| 7,50 | 15,000 | Ngân sách tỉnh | |
5 | Trường Mầm non Nhị Mỹ | Phường Nhị Mỹ | 0,20 |
|
| 0,20 | 5,000 | Ngân sách thị xã | |
6 | Thu hồi đất tạo quỹ đất mời gọi đầu tư hoặc xã hội hóa dọc đường lộ Dây Thép - Phường Nhị Mỹ | Phường Nhị Mỹ | 3,00 |
|
| 3,00 | 30,000 | Ngân sách thị xã | |
7 | Thu hồi đất tạo quỹ đất mời gọi đầu tư hoặc xã hội hóa dọc tuyến tránh QL1 - xã Long Khánh, xã Thanh Hòa | Xã Long Khánh, xã Thanh Hòa | 6,00 |
|
| 6,00 | 60,000 | Ngân sách thị xã | |
8 | Cầu Vàm Bà Thửa | Xã Tân Bình | 0,20 |
|
| 0,20 | 20,000 | Ngân sách thị xã | |
9 | Khu tưởng niệm đồng chí Phan Văn Khỏe và khu vực diễn tập phòng thủ | Xã Mỹ Hạnh Đông | 2,60 | 2,60 |
|
| 10,000 | Ngân sách tỉnh | |
10 | Trường Mầm non Tân Bình | Xã Tân Bình | 0,20 |
|
| 0,20 | 1,000 | Ngân sách thị xã | |
11 | Trường Tiểu học Tân Bình | Xã Tân Bình | 0,30 |
|
| 0,30 | 1,500 | Ngân sách thị xã | |
12 | Trụ sở Công an phường 2 | Phường 2 | 0,02 |
|
| 0,02 | 2,000 | Vốn ngành công an | |
13 | Đường số 4 và khu dân cư 2 bên (từ ĐH.52 đến tuyến tránh QL1) | Phường 4, xã Long Khánh | 18,00 |
|
| 18,00 | 300,000 | Mời gọi đầu tư | |
14 | Cụm công nghiệp Mỹ Phước Tây | Xã Mỹ Phước Tây | 49,30 | 36,05 |
| 13,25 | 250,000 | Mời gọi đầu tư | |
15 | Khu dân cư dọc tuyến tránh 868 - Lộ Dây thép phường Nhị Mỹ | khu phố Mỹ An, khu phố Mỹ Lợi, phường Nhị Mỹ | 14,26 |
|
| 14,26 | 200,000 | Mời gọi đầu tư | |
16 | Khu dân cư phía Tây Sông Ba Rài | Phường 2 | 6,50 |
|
| 6,50 | 275,000 | Mời gọi đầu tư | |
17 | Đường số 1 và khu dân cư 2 bên đường | Phường 4, phường 5, Long Khánh (Từ đường huyện 52 - tuyến tránh QL1A) | 68,81 |
|
| 68,81 | 750,000 | Mời gọi đầu tư | |
VI. Huyện Gò Công Tây (Có 04 công trình, dự án) | 13,25 | 7,89 |
| 5,36 | 176,700 |
| |||
1 | Đường tránh thị trấn Vĩnh Bình | TT. Vĩnh Bình, xã Long Vĩnh | 7,13 | 1,87 |
| 5,26 | 51,000 | Ngân sách tỉnh | |
2 | Mở rộng Trường Mẫu giáo Đồng Thạnh | Xã Đồng Thạnh | 0,10 |
|
| 0,10 | 5,700 | Ngân sách tỉnh | |
3 | Công trình đường dây 110kV Mạch 2-Cần Đước-Gò Công-Trạm 220kV Mỹ Tho | Xã Đồng Sơn | 0,94 | 0,94 |
|
|
| Vốn ngành điện | |
4 | Mở rộng Nghĩa trang nhân dân xã Long Bình | Xã Long Bình | 5,08 | 5,08 |
|
| 120,000 | Vốn doanh nghiệp | |
VII. Huyện Gò Công Đông (Có 08 công trình, dự án) |
| 52,64 | 1,31 | 50,00 | 1,33 | 208,10 |
| ||
1 | Đường nối từ ĐT.871 vào đường Bắc kênh Cần Lộc (giai đoạn 2) | TT. Vàm Láng | 0,49 |
|
| 0,49 | 14,000 | Ngân sách tỉnh | |
2 | Đường tránh Tân Tây | Xã Tân Tây | 1,73 | 1,30 |
| 0,43 | 14,700 | Ngân sách tỉnh | |
3 | Đường vào Trụ sở Đảng ủy xã Tăng Hòa | Xã Tăng Hòa | 0,04 | 0,01 |
| 0,03 | 0,300 | Ngân sách huyện | |
4 | Mở rộng Trường Mầm non Bình Nghị | Xã Bình Nghị | 0,20 |
|
| 0,20 | 1,500 | Ngân sách huyện | |
5 | Trụ sở ấp 4 | Xã Tân Phước | 0,01 |
|
| 0,01 | 0,200 | Ngân sách huyện | |
6 | Nhà văn hóa liên ấp 3-4 | Xã Gia Thuận | 0,04 |
|
| 0,04 | 1,200 | Ngân sách huyện | |
7 | Trung tâm văn hóa thể thao Phước Trung | Xã Phước Trung | 0,13 |
|
| 0,13 | 1,200 | Vốn nông thôn mới | |
8 | Cụm công nghiệp Gia Thuận 2 | Xã Gia Thuận | 50,00 |
| 50,00 |
| 175,000 | Vốn doanh nghiệp | |
VIII. Huyện Tân Phước (Có 06 công trình, dự án) |
| 175,54 | 0,80 | 0,34 | 174,40 | 454,900 |
| ||
1 | Mở rộng Khu bảo tồn sinh thái | Xã Thạnh Tân | 121,20 |
|
| 121,20 | 139,000 | Ngân sách tỉnh | |
2 | Trụ sở ấp Mỹ Trường | Xã Mỹ Phước | 0,10 |
|
| 0,10 | 0,900 | Ngân sách huyện | |
3 | Công viên 27/8 | TT.Mỹ Phước | 1,90 |
|
| 1,90 | 25,000 | Ngân sách tỉnh | |
4 | Đường dây 500kV sông Hậu - Đức Hòa | Xã Thạnh Hòa, xã Thạnh Tân | 0,64 | 0,40 | 0,04 | 0,20 | 10,000 | Vốn ngành điện | |
5 | Đường dây 500kV Mỹ Tho - Đức Hòa | Xã Phước Lập, xã Mỹ Phước, xã Hưng Thạnh, xã Tân Hòa Đông | 1,70 | 0,40 | 0,30 | 1,00 | 30,000 | Vốn ngành điện | |
6 | Cụm công nghiệp Thạnh Tân | Xã Thạnh Tân | 50,00 |
|
| 50,00 | 250,000 | Mời gọi đầu tư | |
IX. Huyện Cai Lậy (Có 08 công trình, dự án) |
| 15,16 | 11,92 |
| 3,24 | 365,399 |
| ||
1 | Cầu kênh Kháng Chiến | Xã Mỹ Thành Nam | 0,25 |
|
| 0,25 | 5,726 | Ngân sách tỉnh | |
2 | Đường vào Trường Tiểu học Mỹ Thành Nam, ấp 9A | Xã Mỹ Thành Nam | 3,82 | 1,70 |
| 2,12 | 10,048 | Ngân sách tỉnh | |
3 | Mở rộng Trường Tiểu học Tân Phong 1 | Xã Tân Phong | 0,04 |
|
| 0,04 | 2,000 | Ngân sách huyện | |
4 | Bến xe khách huyện Cai Lậy | Xã Bình Phú | 0,65 |
|
| 0,65 | 3,400 | Ngân sách huyện | |
5 | Nhà kho trạm giữ, bao che lò sấy của HTXSXTMDV Green VINA.TG (Dự án Vinasat) | Xã Thạnh Lộc | 0,30 | 0,22 |
| 0,08 | 0,725 | Ngân sách huyện | |
6 | Nhà văn hóa xã Tân Phong | Xã Tân Phong | 0,10 |
|
| 0,10 | 3,500 | Ngân sách huyện | |
7 | Trạm dừng phía Đông cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận | xã Phú Nhuận | 5,00 | 5,00 |
|
| 170,000 | Mời gọi đầu tư | |
8 | Trạm dừng phía Tây cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận | xã Phú Nhuận | 5,00 | 5,00 |
|
| 170,000 | Mời gọi đầu tư | |
X. Huyện Cái Bè (Có 24 công trình, dự án) |
| 95,80 | 13,63 |
| 82,17 | 4.419,225 |
| ||
1 | Công viên trái cây | TT.Cái Bè | 2,00 |
|
| 2,00 | 294,50 | Ngân sách tỉnh | |
2 | Trường Mầm non Hòa Khánh (ấp Hòa Hảo) | Xã Hòa Khánh | 0,45 |
|
| 0,45 | 8,00 | Ngân sách huyện | |
3 | Trường Mầm non Hậu Mỹ Phú | Xã Hậu Mỹ Phú | 0,30 | 0,30 |
|
| 8,40 | Ngân sách huyện | |
4 | Mở rộng Trường tiểu học Mỹ Lợi A | Xã Mỹ Lợi A | 0,25 |
|
| 0,25 | 4,23 | Ngân sách huyện | |
5 | Mở rộng Trường THCS An Hữu | Xã An Hữu | 0,45 |
|
| 0,45 | 10,00 | Ngân sách huyện | |
6 | Trường THCS Mỹ Lợi A | Xã Mỹ Lợi A | 0,86 |
|
| 0,86 | 18,40 | Ngân sách huyện | |
7 | Mở rộng đường Huyện 71 và các cầu | Xã Hậu Thành, xã Hòa Khánh | 4,73 |
|
| 4,73 | 50,00 | Ngân sách huyện | |
8 | Đường cặp Trường THCS thị trấn Cái Bè | TT.Cái Bè | 0,48 |
|
| 0,48 | 2,00 | Ngân sách huyện | |
9 | Đường vào chợ Cái Bè gồm 2 tuyến (tuyến 1 từ ĐH,74 đến huyện Đoàn cũ; tuyến 2 từ nhà vệ sinh chợ đến lộ Cầu Chùa) | TT.Cái Bè | 0,25 |
|
| 0,25 | 58,81 | Ngân sách huyện | |
10 | Dự án khu dân cư chợ An Hữu | Xã An Hữu | 10,60 |
|
| 10,60 | 159,85 | Ngân sách huyện | |
11 | Mở rộng khu dân cư chợ Thiên Hộ (giai đoạn 2) | Xã Hậu Mỹ Bắc A | 2,20 | 1,00 |
| 1,20 | 2,50 | Ngân sách huyện | |
12 | Mở rộng đường Bờ Đông kênh Phụng Thớt | Xã Hậu Mỹ Bắc B | 1,20 | 0,60 |
| 0,60 | 7,80 | Ngân sách huyện | |
13 | Đường Song Hành (đường Lộ Gòn) | Xã An Cư, TT.Cái Bè, xã Đông Hòa Hiệp | 22,65 |
|
| 22,65 | 3.016,00 | Ngân sách huyện + Mời gọi đầu tư | |
14 | Trường Mầm non Hậu Thành | Xã Hậu Thành | 0,30 | 0,30 |
|
| 8,40 | Vốn nông thôn mới | |
15 | Trạm y tế | Xã Hậu Thành | 0,20 |
|
| 0,20 | 0,60 | Vốn nông thôn mới | |
16 | Trụ sở ấp Mỹ Long | Xã Thiện Trí | 0,05 |
|
| 0,05 | 0,50 | Ngân sách xã | |
17 | Trụ sở ấp Mỹ Thuận | Xã Hậu Mỹ Bắc B | 0,05 | 0,05 |
|
| 0,50 | Ngân sách xã | |
18 | Đường dây 500KV Sông Hậu Đức Hòa | Xã An Hữu, An Thái Trung, Tân Thanh, Mỹ Tân, Thiện Trung, Mỹ Đức Tây, Mỹ Đức Đông, Hậu Mỹ Trinh, Mỹ Lợi A | 3,58 | 1,88 |
| 1,70 | 53,73 | Vốn ngành điện | |
19 | Cụm công nghiệp Hậu Thành | Xã Hậu Thành | 25,00 | 9,50 |
| 15,50 | 200,00 | Mời gọi đầu tư | |
20 | Khu du lịch Sinh thái Hòa Hưng | Xã Hòa Hưng | 10,00 |
|
| 10,00 | 300,00 | Mời gọi đầu tư | |
21 | Trung tâm Thương mại Cái Bè | Thị trấn Cái Bè | 10,00 |
|
| 10,00 | 200,00 | Mời gọi đầu tư | |
22 | Đầu tư khai thác Bến phà Ông Văn | Xã Mỹ Lương | 0,05 |
|
| 0,05 | 3,00 | Mời gọi đầu tư | |
23 | Đầu tư khai thác Bến phà Cái Thia | Xã Mỹ Lương | 0,05 |
|
| 0,05 | 7,00 | Mời gọi đầu tư | |
24 | Đầu tư khai thác Bến phà Bến Giữa | Xã Mỹ Lương | 0,10 |
|
| 0,10 | 5,00 | Mời gọi đầu tư | |
XI. Huyện Chợ Gạo (Có 09 công trình, dự án) |
| 54,41 |
|
| 54,41 | 1.886,970 |
| ||
1 | Trạm bơm Xuân Hòa | Xã Xuân Đông | 0,90 |
|
| 0,90 | 2,250 | Vốn Trung ương | |
2 | Trường Mầm non Bình Phan | Xã Bình Phan | 0,20 |
|
| 0,20 | 0,900 | Ngân sách tỉnh | |
3 | Đê cặp sông Tiền | Xã Hòa Định, xã Xuân Đông | 6,36 |
|
| 6,36 | 12,020 | Ngân sách tỉnh | |
4 | Trường Tiểu học Quơn Long | Xã Quơn Long | 0,20 |
|
| 0,20 | 1,100 | Ngân sách tỉnh | |
5 | Trường Mầm non Xuân Đông | Xã Xuân Đông | 0,20 |
|
| 0,20 | 0,720 | Ngân sách tỉnh | |
6 | Đường dây 110kV mạch 2 Cần Đước - Gò Công - Trạm 220kV Mỹ Tho | Xã Bình Phan, xã Tân Thuận Bình, xã Đăng Hưng Phước, xã Long Bình Điền, xã Song Bình | 0,55 |
|
| 0,55 | 1,190 | Vốn ngành điện | |
7 | Cơ sở chế biến thạch dừa | Xã Bình Ninh | 1,50 |
|
| 1,50 | 7,500 | Vốn doanh nghiệp | |
8 | Đường Hùng Vương nối dài và khu dân cư 2 bên đường | Xã Lương Hòa Lạc | 43,00 |
|
| 43,00 | 1.860,000 | Mời gọi đầu tư | |
9 | Các cống điều tiết bảo vệ vùng sản xuất thanh long thuộc hệ Bảo Định | Các xã thuộc hệ Bảo Định | 1,50 |
|
| 1,50 | 3,540 | Ngân sách tỉnh | |
| TỔNG CỘNG: 147 công trình, dự án |
| 795,81 | 102,86 | 50,34 | 642,61 | 17.687,245 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2020 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình thực hiện thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng ngay sau khi công bố, công khai quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đối với dự án Nhà nước thu hồi đất do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Quyết định 149/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 40/NQ-HĐND về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4 Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 35/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2020 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình thực hiện thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng ngay sau khi công bố, công khai quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đối với dự án Nhà nước thu hồi đất do tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Quyết định 149/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 40/NQ-HĐND về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4 Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi