- 1 Nghị quyết 38/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2021
- 2 Nghị quyết 04/NQ-HĐND giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn ngân sách nhà nước do tỉnh quản lý và phân bổ (đợt 2) do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 3 Chỉ thị 02/CT-UBND thực hiện Kế hoạch đầu tư công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Nghị quyết 03/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2024 vốn ngân sách địa phương, tỉnh Tuyên
- 5 Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh Trà Vinh năm 2024 (đợt 2)
- 6 Nghị quyết 25/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Nghị quyết 65/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024 đợt 2 từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh Sóc Trăng năm 2022
- 8 Nghị quyết 11/2024/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2024
- 1 Nghị quyết 38/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2021
- 2 Nghị quyết 04/NQ-HĐND giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn ngân sách nhà nước do tỉnh quản lý và phân bổ (đợt 2) do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 3 Chỉ thị 02/CT-UBND thực hiện Kế hoạch đầu tư công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Nghị quyết 03/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2024 vốn ngân sách địa phương, tỉnh Tuyên
- 5 Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh Trà Vinh năm 2024 (đợt 2)
- 6 Nghị quyết 25/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Nghị quyết 65/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024 đợt 2 từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh Sóc Trăng năm 2022
- 8 Nghị quyết 11/2024/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 279/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 19 tháng 4 năm 2024 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 1898/TTr-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2024
1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đối với 02 dự án có tổng số vốn 350.100 triệu đồng, gồm:
a) Nguồn ngân sách tập trung: 115.000 triệu đồng (01 dự án).
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: 225.000 triệu đồng (01 dự án).
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 10.100 triệu đồng (01 dự án).
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Bố trí kế hoạch vốn cho 10 dự án với tổng số vốn 350.100 triệu đồng; gồm:
a) Nguồn ngân sách tập trung: 115.000 triệu đồng (03 dự án).
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: 225.000 triệu đồng (05 dự án).
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 10.100 triệu đồng (02 dự án).
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 19 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch vốn năm 2024 | Số vốn điều chỉnh giảm | Kế hoạch vốn sau khi điều chỉnh | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | ||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 1.910.000 | 350.100 |
|
|
A | Kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
| 36.721.000 | 1.910.000 | 350.100 |
|
|
I | Nguồn ngân sách tập trung |
| 19.521.000 | 160.000 | 115.000 |
|
|
Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư (giai đoạn 1) | Các huyện | 19.521.000 | 160.000 | 115.000 | 45.000 | ||
II | Nguồn thu tiền sử dụng đất |
| 17.200.000 | 1.000.000 | 225.000 | 775.000 |
|
Đối ứng ngân sách địa phương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) theo phương thức PPP | Các huyện | 17.200.000 | 1.000.000 | 225.000 | 775.000 | ||
III | Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
| 19.521.000 | 750.000 | 10.100 | 739.900 |
|
Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư (giai đoạn 1) | Các huyện | 19.521.000 | 750.000 | 10.100 | 739.900 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 279/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Tổng mức đầu tư | Lũy kế bố trí vốn NST đến hết năm 2023 | Kế hoạch vốn năm 2024 đã bố trí | Số vốn đề nghị bổ sung | Kế hoạch vốn năm 2024 sau khi điều chỉnh | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||
Quyết định đầu tư | Tổng số | Trong đó: NST | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 1.689.628 | 1.543.628 | 727.271 | 0 | 350.100 | 350.100 |
|
|
A | Kế hoạch đầu tư công năm 2024 |
|
|
| 1.689.628 | 1.543.628 | 727.271 | 0 | 350.100 | 350.100 |
|
|
I | Nguồn ngân sách tập trung |
|
|
| 397.840 | 397.840 | 0 | 0 | 115.000 | 115.000 |
|
|
| Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
| 397.840 | 397.840 |
|
| 115.000 | 115.000 |
|
|
1 | Nâng cấp đường Phù Đổng Thiên Vương, phường 8, Thành phố Đà Lạt (Giai đoạn 1) | Đà Lạt | 2024-2025 | 78/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 | 79.441 | 79.441 | 25.000 | 25.000 | Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà Lạt | |||
2 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư đồi An Tôn, phường 5, thành phố Đà Lạt | Đà Lạt | 2024-2026 | 116/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 | 200.680 | 200.680 | 60.000 | 60.000 | Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà Lạt | |||
3 | Xây dựng hệ thống thoát nước hạ lưu khu vực trung tâm huyện Đức Trọng | Đức Trọng | 2024-2026 | 2385/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 | 117.719 | 117.719 | 30.000 | 30.000 | Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đức Trọng | |||
II | Nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
| 1.114.588 | 1.114.588 | 719.974 | 0 | 225.000 | 225.000 |
|
|
II.1 | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
| 870.000 | 870.000 | 719.974 |
| 150.000 | 150.000 |
|
|
Đường vành đai thành phố Đà Lạt và cơ sở hạ tầng các khu dân cư | Đà Lạt | 2021-2024 | 3054/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, 1316/QĐ-UBND ngày 05/7/2023, 2181/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 | 870.000 | 870.000 | 719.974 | 150.000 | 150.000 | Sở Giao thông vận tải | |||
II.2 | Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
| 244.588 | 244.588 |
|
| 75.000 | 75.000 |
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bảo Lộc | Bảo Lộc | 2024-2026 | 62/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 | 86.000 | 86.000 | 15.000 | 15.000 | Ban QLDA ĐTXD - UBND thành phố Bảo Lộc | |||
2 | Nâng cấp, mở rộng đường Bùi Thị Xuân, phường 2 và phường 8, thành phố Đà Lạt | Đà Lạt | 2024-2025 | 2355/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 | 109.097 | 109.097 | 30.000 | 30.000 | Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà Lạt | |||
3 | Thảm nhựa các tuyến đường Nguyễn Đình Chiểu, Sương Nguyệt Ánh, Nguyễn Công Trứ, Nguyễn Văn Trỗi, thành phố Đà Lạt | Đà Lạt | 2024-2025 | 73/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 | 19.500 | 19.500 | 15.000 | 15.000 | Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà Lạt | |||
4 | Thảm nhựa đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, thành phố Đà Lạt | Đà Lạt | 2024-2025 | 74/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 | 29.991 | 29.991 | 15.000 | 15.000 | Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà Lạt | |||
III | Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
| 177.200 | 31.200 | 7.297 | 0 | 10.100 | 10.100 |
|
|
III.1 | Đối ứng ngân sách Trung ương |
|
|
| 157.200 | 11.200 | 7.297 |
| 3.900 | 3.900 |
|
|
Hợp phần bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án Hồ chứa nước Đạ Sị | Cát Tiên | 4431/QĐ-BNN ngày 30/10/2017, 3590/QĐ-BNN-XD ngày 24/8/2023 | 157.200 | 11.200 | 7.297 | 3.900 | 3.900 | UBND huyện Cát Tiên | ||||
III.2 | Các dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
| 6.200 | 6.200 |
|
|
Sửa chữa, mở rộng khối nhà 30 phòng Nhà khách Tỉnh ủy | Đà Lạt | 2024-2026 | 227/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 | 20.000 | 20.000 | 6.200 | 6.200 | Văn phòng Tỉnh ủy |
- 1 Nghị quyết 38/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2021
- 2 Nghị quyết 04/NQ-HĐND giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn ngân sách nhà nước do tỉnh quản lý và phân bổ (đợt 2) do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 3 Chỉ thị 02/CT-UBND thực hiện Kế hoạch đầu tư công năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Nghị quyết 03/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và năm 2024 vốn ngân sách địa phương, tỉnh Tuyên
- 5 Nghị quyết 13/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh Trà Vinh năm 2024 (đợt 2)
- 6 Nghị quyết 25/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Nghị quyết 65/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024 đợt 2 từ các nguồn vốn tăng thu ngân sách tỉnh Sóc Trăng năm 2022
- 8 Nghị quyết 11/2024/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2024