HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2016/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 21 tháng 7 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 78/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ; Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 330/QĐ-TTg ngày 02/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục Dự án “Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương”, vay vốn Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương;
Qua xem xét Tờ trình số 991/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc thông qua Phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) tại tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) để thực hiện Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP), tại tỉnh Quảng Bình như sau:
1. Tên dự án: Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương tại tỉnh Quảng Bình.
2. Tên nhà tài trợ: Ngân hàng Thế giới (WB).
3. Cơ quan chủ quản:
a) Hợp phần 1: Khôi phục, cải tạo đường địa phương.
- Cơ quan chủ quản: Bộ Giao thông vận tải.
- Cơ quan chủ quản dự án thành phần: UBND tỉnh Quảng Bình.
b) Hợp phần 2: Xây dựng cầu dân sinh.
- Cơ quan chủ quản: Bộ Giao thông vận tải.
- Chủ dự án: Tổng cục Đường bộ Việt Nam.
4. Đơn vị đề xuất Dự án: Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình.
5. Thời gian dự kiến thực hiện Dự án: 2016 - 2021.
6. Địa điểm thực hiện Dự án: Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.
7. Mục tiêu Dự án: Tạo điều kiện cho người dân đi lại được thuận tiện, tăng khả năng tiếp cận của người dân đến các trung tâm dịch vụ, y tế, giáo dục địa phương; giúp cho việc giao thương vận chuyển nông sản tới các chợ được thuận tiện, giảm thời gian và chi phí đi lại, tăng cường khả năng tiếp cận thị trường, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, cải thiện sức khỏe cho người dân.
8. Các hợp phần chủ yếu của Dự án:
a) Khôi phục, cải tạo đường địa phương: Dự kiến gồm 11 tuyến đường với tổng chiều dài 54,4km có quy mô thiết kế như sau:
TT | Tên đường | Địa điểm (huyện TX, TP) | Chiều dài (km) | Cấp đường | Chiều rộng nền đường(m) | Chiều rộng mặt đường(m) | Kết cấu mặt đường |
1 | Đường Ngọc Lâm - Sảo Phong (Km0 + 600 - Km8 + 00) | Tuyên Hóa | 7,4 | A | 6,5 | 3,5 | Bê tông xi măng |
2 | Đường Quảng Hưng - Quảng Tiến | Quảng Trạch | 6,7 | A | 6,5 | 3,5 | Láng nhựa |
3 | Đường tỉnh 559B (Km26 + 400 - Km37 + 280) | T. Hóa, M. Hóa | 10,9 | VI | 6,0 | 5,0 | Láng nhựa/ bê tông xi măng |
4 | Đường thôn Công Hòa, xã Quảng Trung | Ba Đồn | 3,0 | B | 5,0 | 3,5 | Bê tông xi măng |
5 | Đường Quốc lộ 15 đi thôn Hoành Vinh xã An Ninh (Km1 + 00 - Km 4 + 500) | Quảng Ninh | 3,5 | A | 6,5 | 3,5 | Bê tông xi măng |
6 | Đường từ QL 12A đi Khe Rôn | Tuyên Hóa | 7,0 | VI | 6,5 | 3,5 | Láng nhựa/ bê tông xi măng |
7 | Đường Nam Lý - Trung Trương (đoạn QL1 tuyến tránh đến đường Hồ Chí Minh Đông) | Đồng Hới | 2,6 | V | 7,5 | 5,5 | Láng nhựa |
8 | Đường Thủy Sơn đi Tiền Phong, xã Quảng Long | Ba Đồn | 1,5 | B | 5,0 | 3,5 | Bê tông xi măng |
9 | Đường Hoàn Lão - Phú Định (Km2 + 00 - Km4 + 250 và Km5 + 250 - Km11 + 00) | Bố Trạch | 8,0 | A | 6,5 | 3,5 | Láng nhựa |
10 | Đường từ UBND xã Hoa Thủy đi đường Hồ Chí Minh | Lệ Thủy | 3,0 | A | 6,5 | 3,5 | Bê tông xi măng |
11 | Đường từ thị trấn Quán Hàu đi Lương Ninh | Quảng Ninh | 0,8 | A | 6,5 | 5,5 | Láng nhựa/ bê tông xi măng |
- Trong quá trình thực hiện Dự án có thể sẽ cân đối, điều chỉnh danh mục, số km khôi phục, cải tạo đạt được từng năm, tuy nhiên đến cuối năm 2021 tỉnh Quảng Bình phải đạt được tổng số km khôi phục, cải tạo tối thiểu là 47km.
- Duy tu bảo dưỡng thường xuyên đường địa phương: Thực hiện duy tu đạt 60% các tuyến đường tỉnh, đường huyện và 20% các tuyến đường xã vào năm 2017 sau đó tăng dần theo mỗi năm và đạt 100% vào năm 2021.
b) Hợp phần cầu: Xây dựng 22 cầu dân sinh có quy mô như sau:
TT | Tên cầu | Huyện | Xã | Khổ cầu (m) | Chiều dài (m) | |
1 | Cầu Sảo Phong | Tuyên Hóa | Nam Hóa và Phong Hóa | 4,0 | 231 |
|
2 | Cầu Thuận Hòa | Quảng Trạch | Quảng Trường | 4,0 | 165 |
|
3 | Cầu Công Hòa | Thị xã Ba Đồn | Quảng Trung | 4,0 | 231 |
|
4 | Cầu Bản Lòm | Minh Hóa | Trọng Hóa | 3,5 | 72 |
|
5 | Cầu Bản Dộ | Minh Hóa | Trọng Hóa | 3,5 | 24 |
|
6 | Cây Khế | Bố Trạch | Hòa Trạch | 4,0 | 48 |
|
7 | Cồn Tuần | Bố Trạch | Hòa Trạch | 3,5 | 16 |
|
8 | Cầu Liên Sơn - Tân Sơn | Quảng Ninh | Trường Sơn | 4,0 | 120 |
|
9 | Cầu Bản Cồn Cùng | Lệ Thủy | Kim Thủy | 3,5 | 144 |
|
10 | Cầu Thanh Long | Minh Hóa | Quy Hóa | 3,5 | 18 |
|
11 | Cầu Yên Thọ | Minh Hóa | Tân Hóa | 3,5 | 42 |
|
12 | Cầu Phú Nhiêu | Minh Hóa | Thượng Hóa | 3,5 | 60 |
|
13 | Cầu Đò Ho | Quảng Trạch | Quảng Châu | 3,5 | 72 |
|
14 | Cầu Ngầm Cờ Đỏ | Bố Trạch | TT Nông Trường Việt Trung | 3,5 | 72 |
|
15 | Cầu Thái Sơn | Lệ Thủy | Thái Thủy | 3,5 | 18 |
|
16 | Cầu Trạng Cau | Lệ Thủy | Văn Thủy | 3,5 | 90 |
|
17 | Cầu Tân Sum | Minh Hóa | Hóa Hợp | 3,5 | 32 |
|
18 | Cầu Đông Xuân | Lệ Thủy | Văn Thủy | 3,5 | 90 |
|
19 | Cầu Xóm Hang | Lệ Thủy | Ngân Thủy | 3,5 | 24 |
|
20 | Cầu Lâm Sum | Minh Hóa | Hóa Hợp | 2,5 | 32 |
|
21 | Cầu Đội 4 | Lệ Thủy | Ngân Thủy | 2,5 | 64 |
|
22 | Hang Chinh | Minh Hóa | Hóa Sơn | 3,5 | 40 |
|
Tổng | 1.705 |
|
- Trong quá trình thực hiện Dự án có thể sẽ cân đối, điều chỉnh danh mục, số lượng cầu xây dựng mới, tuy nhiên đến cuối năm 2021 tỉnh Quảng Bình phải đạt được số lượng tối thiểu là 22 cầu.
9. Tổng mức đầu tư và cơ cấu vốn của Dự án:
Tổng vốn đầu tư: 22,45 triệu USD tương đương 506,5 tỷ VND.
Trong đó:
- Vốn IDA của WB: 15,94 triệu USD tương đương 360 tỷ VND.
+ Hợp phần cầu dân sinh: 6,74 triệu USD tương đương với 152 tỷ VND.
+ Hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa phương: 9,2 triệu USD tương đương với 208 tỷ VND.
- Vốn đối ứng: 6,51 triệu USD tương đương 146,5 tỷ VND.
+ Đối ứng Hợp phần đường: 6,42 triệu USD tương đương 144,5 tỷ VND.
+ Đối ứng Hợp phần cầu dân sinh: 0,09 triệu USD tương đương 2,0 tỷ VND.
10. Cơ chế tài chính trong nước đối với Dự án:
a) Đối với nguồn IDA của WB: 15,94 triệu USD.
Trong đó:
- Hợp phần cầu dân sinh: 6,74 triệu USD tương đương với 152 tỷ VND (ngân sách nhà nước cấp phát).
b) Nguồn vốn đối ứng: 6,51 triệu USD tương đương với 146,5 tỷ VND do ngân sách địa phương cân đối từ hai nguồn:
- Nguồn sự nghiệp: 136 tỷ VND, bao gồm: Phần vốn ngân sách tỉnh là 34 tỷ VND, vốn ngân sách cấp huyện 93 tỷ VND, ngân sách xã và huy động khác 9 tỷ VND.
- Nguồn đầu tư phát triển: 10,5 tỷ VND.
11. Tổ chức thực hiện Dự án:
Chủ dự án thành lập hoặc giao nhiệm vụ cho ban quản lý dự án để trực tiếp quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện Dự án theo quy định hiện hành.
II. Phương án sử dụng và trả nợ vốn vay:
1. Về phương án sử dụng vốn:
a) Vốn vay WB được sử dụng như sau: Tổng nguồn vốn vay WB: 15,94 triệu USD để đầu tư 02 hợp phần: Khôi phục, cải tạo đường địa phương và xây dựng cầu dân sinh.
b) Đối với vốn đối ứng được sử dụng như sau:
Tổng vốn đối ứng: 6,51 triệu USD, tương đương 146,5 tỷ VND.
- Đối ứng Hợp phần khôi phục, cải tạo đường:
+ Chi phí bảo dưỡng thường xuyên tất cả hệ thống đường địa phương (đường tỉnh, huyện, xã) trong 5 năm theo yêu cầu của Dự án: 136 tỷ VND sử dụng nguồn sự nghiệp.
+ Chi phí quản lý dự án, rà phá bom mìn, kiểm toán, quyết toán: 8,5 tỷ VND sử dụng nguồn đầu tư phát triển.
- Đối ứng hợp phần cầu dân sinh:
+ Chi phí rà phá bom mìn, vật liệu nổ: 2,0 tỷ VND sử dụng nguồn đầu tư phát triển.
2. Phương án trả nợ đối với nguồn cho vay lại tại Hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa phương:
a) Thời gian vay và lãi suất vay lại:
- Tổng nguồn vốn cho vay lại: 1,84 triệu USD tương đương với 41,60 tỷ VND.
- Thời gian vay và lãi suất vay lại: Theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 78/2010/NĐ-CP, các văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính về việc thẩm định năng lực trả nợ của ngân sách các địa phương cho Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Dự án LRAMP) vay vốn Ngân hàng Thế giới, thời gian vay là 25 năm trong đó có 5 năm ân hạn, lãi suất vay lại là 2%/năm bằng USD. (Phương án vay 25 năm tại Phụ lục 1 kèm theo).
Trong trường hợp Việt Nam tốt nghiệp IDA thì thời gian vay sẽ điều chỉnh lại theo điều kiện trả nợ nhanh các khoản vay vốn IDA (Hiệp hội phát triển Quốc tế) của WB là 15 năm trong đó có 5 năm ân hạn, lãi suất vay lại 2%/năm bằng USD. (Phương án vay 15 năm tại Phụ lục 2 kèm theo).
b) Nguồn trả nợ: Từ ngân sách địa phương.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1: PHƯƠNG ÁN HOÀN TRẢ VỐN VAY LẠI - TỈNH QUẢNG BÌNH DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (LRAMP)
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của HĐND tỉnh)
Tổng số vốn vay: 9,20 triệu USD
Tổng số vay lại: 1,84 triệu USD
Thời hạn vay: 25 năm Ân hạn: 5 năm
Lãi suất cho vay lại: 2 %/năm
Đơn vị tính: USD
Kỳ | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | Số ngày | Số tiền giải ngân | Số tiền vay lại | Số dư nợ vay lại | Số tiền chưa giải ngân | Lãi suất cho vay lại | Tỷ lệ hoàn trả nợ gốc (%) | Số tiền nợ gốc hoàn trả | Lãi suất cho vay lại phải trả (2%/năm) | Tổng số tiền trả nợ | Quy ra tỷ VNĐ |
1 | 01/10/2016 | 01/4/2017 | 182 | 50.000 | 10.000 | 10.000 | 1.830.000 | 2,0% | 0,0% |
| 101 | 101 | 0,002 |
2 | 01/4/2017 | 01/10/2017 | 183 | 250.000 | 50.000 | 60.000 | 1.780.000 | 2,0% | 0,0% |
| 610 | 610 | 0,01 |
3 | 01/10/2017 | 01/4/2018 | 182 | 500.000 | 100.000 | 160.000 | 1.680.000 | 2,0% | 0,0% |
| 1.618 | 1.618 | 0,04 |
4 | 01/4/2018 | 01/10/2018 | 183 | 750.000 | 150.000 | 310.000 | 1.530.000 | 2,0% | 0,0% |
| 3.152 | 3.152 | 0,07 |
5 | 01/10/2018 | 01/4/2019 | 182 | 750.000 | 150.000 | 460.000 | 1.380.000 | 2,0% | 0,0% |
| 4.651 | 4.651 | 0,10 |
6 | 01/4/2019 | 01/10/2019 | 183 | 1.250.000 | 250.000 | 710.000 | 1.130.000 | 2,0% | 0,0% |
| 7.218 | 7.218 | 0,16 |
7 | 01/10/2019 | 01/4/2020 | 183 | 1.250.000 | 250.000 | 960.000 | 880.000 | 2,0% | 0,0% |
| 9.760 | 9.760 | 0,22 |
8 | 01/4/2020 | 01/10/2020 | 183 | 1.200.000 | 240.000 | 1.200.000 | 640.000 | 2,0% | 0,0% |
| 12.200 | 12.200 | 0,27 |
9 | 01/10/2020 | 01/4/2021 | 182 | 1.200.000 | 240.000 | 1.440.000 | 400.000 | 2,0% | 0,0% |
| 14.560 | 14.560 | 0,33 |
10 | 01/4/2021 | 01/10/2021 | 183 | 1.200.000 | 240.000 | 1.680.000 | 160.000 | 2,0% | 0,0% |
| 17.080 | 17.080 | 0,38 |
11 | 01/10/2021 | 01/04/2022 | 182 | 800.000 | 160.000 | 1.840.000 |
| 2,0% | 1,65% | 30.360 | 18.604 | 48.964 | 1,10 |
12 | 01/4/2022 | 01/10/2022 | 183 |
|
| 1.809.640 |
| 2,0% | 1,65% | 30.360 | 18.398 | 48.758 | 1,10 |
13 | 01/10/2022 | 01/4/2023 | 182 |
|
| 1.779.280 |
| 2,0% | 1,65% | 30.360 | 17.990 | 48.350 | 1,09 |
14 | 01/4/2023 | 01/10/2023 | 182 |
|
| 1.748.920 |
| 2,0% | 1,65% | 30.360 | 17.684 | 48.044 | 1,08 |
15 | 01/10/2023 | 01/4/2024 | 183 |
|
| 1.718.560 |
| 2,0% | 1,65% | 30.360 | 17.472 | 47.832 | 1,08 |
16 | 01/4/2024 | 01/10/2024 | 183 |
|
| 1.688.200 |
| 2,0% | 1,65% | 30.360 | 17.163 | 47.523 | 1,07 |
17 | 01/10/2024 | 01/4/2025 | 182 |
|
| 1.657.840 |
| 2,0% | 1,65% | 30.360 | 16.763 | 47.123 | 1,06 |
18 | 01/4/2025 | 01/10/2025 | 183 |
|
| 1.627.480 |
| 2,0% | 1,65% | 30.360 | 16.546 | 46.906 | 1,06 |
19 | 01/10/2025 | 01/4/2026 | 182 |
|
| 1.597.120 |
| 2,0% | 1,65% | 30.360 | 16.149 | 46.509 | 1,05 |
20 | 01/4/2026 | 01/10/2026 | 183 |
|
| 1.566.760 |
| 2,0% | 1,65% | 30.360 | 15.929 | 46.289 | 1,04 |
21 | 01/10/2026 | 01/4/2027 | 182 |
|
| 1.536.400 |
| 2,0% | 1,65% | 30.360 | 15.535 | 45.895 | 1,03 |
22 | 01/4/2027 | 01/10/2027 | 183 |
|
| 1.506.040 |
| 2,0% | 1,65% | 30.360 | 15.311 | 45.671 | 1,03 |
23 | 01/10/2027 | 01/4/2028 | 183 |
|
| 1.475.680 |
| 2,0% | 1,65% | 30.360 | 15.003 | 45.363 | 1,02 |
24 | 01/4/2028 | 01/10/2028 | 183 |
|
| 1.445.320 |
| 2,0% | 1,65% | 30.360 | 14.694 | 45.054 | 1,01 |
25 | 01/10/2028 | 01/4/2029 | 183 |
|
| 1.414.960 |
| 2,0% | 1,65% | 30.360 | 14.385 | 44.745 | 1,01 |
26 | 01/4/2029 | 01/10/2029 | 182 |
|
| 1.384.600 |
| 2,0% | 1,65% | 30.360 | 14.000 | 44.360 | 1,00 |
27 | 01/10/2029 | 01/4/2030 | 183 |
|
| 1.354.240 |
| 2,0% | 1,65% | 30.360 | 13.768 | 44.128 | 0,99 |
28 | 01/4/2030 | 01/10/2030 | 182 |
|
| 1.323.880 |
| 2,0% | 1,65% | 30.360 | 13.386 | 43.746 | 0,98 |
29 | 01/10/2030 | 01/4/2031 | 183 |
|
| 1.293.520 |
| 2,0% | 1,65% | 30.360 | 13.151 | 43.511 | 0,98 |
30 | 01/4/2031 | 01/10/2031 | 183 |
|
| 1.263.160 |
| 2,0% | 1,65% | 30.360 | 12.842 | 43.202 | 0,97 |
31 | 01/10/2031 | 01/4/2032 | 183 |
|
| 1.232.800 |
| 2,0% | 3,35% | 61.640 | 12.533 | 74.173 | 1,67 |
32 | 01/4/2032 | 01/10/2032 | 183 |
|
| 1.171.160 |
| 2,0% | 3,35% | 61.640 | 11.907 | 73.547 | 1,66 |
33 | 01/10/2032 | 01/4/2033 | 182 |
|
| 1.109.520 |
| 2,0% | 3,35% | 61.640 | 11.218 | 72.858 | 1,64 |
34 | 01/4/2033 | 01/10/2033 | 183 |
|
| 1.047.880 |
| 2,0% | 3,35% | 61.640 | 10.653 | 72.293 | 1,63 |
35 | 01/10/2033 | 01/4/2034 | 182 |
|
| 986.240 |
| 2,0% | 3,35% | 61.640 | 9.972 | 71.612 | 1,61 |
36 | 01/4/2034 | 01/10/2034 | 183 |
|
| 924.600 |
| 2,0% | 3,35% | 61.640 | 9.400 | 71.040 | 1,60 |
37 | 01/10/2034 | 01/4/2035 | 182 |
|
| 862.960 |
| 2,0% | 3,35% | 61.640 | 8.725 | 70.365 | 1,58 |
38 | 01/4/2035 | 01/10/2035 | 183 |
|
| 801.320 |
| 2,0% | 3,35% | 61.640 | 8.147 | 69.787 | 1,57 |
39 | 01/10/2035 | 01/4/2036 | 183 |
|
| 739.680 |
| 2,0% | 3,35% | 61.640 | 7.520 | 69.160 | 1,56 |
40 | 01/4/2036 | 01/10/2036 | 183 |
|
| 678.040 |
| 2,0% | 3,35% | 61.640 | 6.893 | 68.533 | 1,54 |
41 | 01/10/2036 | 01/4/2037 | 182 |
|
| 616.400 |
| 2,0% | 3,35% | 61.640 | 6.232 | 67.872 | 1,53 |
42 | 01/4/2037 | 01/10/2037 | 183 |
|
| 554.760 |
| 2,0% | 3,35% | 61.640 | 5.640 | 67.280 | 1,51 |
43 | 01/10/2037 | 01/4/2038 | 182 |
|
| 493.120 |
| 2,0% | 3,35% | 61.640 | 4.986 | 66.626 | 1,50 |
44 | 01/4/2038 | 01/10/2038 | 183 |
|
| 431.480 |
| 2,0% | 3,35% | 61.640 | 4.387 | 66.027 | 1,49 |
45 | 01/10/2038 | 01/4/2039 | 182 |
|
| 369.840 |
| 2,0% | 3,35% | 61.640 | 3.739 | 65.379 | 1,47 |
46 | 01/4/2039 | 01/10/2039 | 183 |
|
| 308.200 |
| 2,0% | 3,35% | 61.640 | 3.133 | 64.773 | 1,46 |
47 | 01/10/2039 | 01/4/2040 | 183 |
|
| 246.560 |
| 2,0% | 3,35% | 61.640 | 2.507 | 64.147 | 1,44 |
48 | 01/4/2040 | 01/10/2040 | 183 |
|
| 184.920 |
| 2,0% | 3,35% | 61.640 | 1.880 | 63.520 | 1,43 |
49 | 01/10/2040 | 01/4/2041 | 182 |
|
| 123.280 |
| 2,0% | 3,35% | 61.640 | 1.246 | 62.886 | 1,42 |
50 | 01/4/2041 | 01/10/2041 | 183 |
|
| 61.640 |
| 2,0% | 3,35% | 61.640 | 627 | 62.267 | 1,40 |
Tổng Cộng |
|
| 9.200.000 | 1.840.000 |
|
|
| 100% | 1.840.000 | 517.071 | 2.357.071 | 53,05 |
Ghi chú: Tỷ giá áp dụng: 1USD = 22.506 VNĐ
PHỤ LỤC 2: PHƯƠNG ÁN HOÀN TRẢ VỐN VAY LẠI - TỈNH QUẢNG BÌNH DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU DÂN SINH VÀ QUẢN LÝ TÀI SẢN ĐƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG (LRAMP)
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của HĐND tỉnh)
Tổng số vốn vay: 9,20 triệu USD
Tổng số vay lại: 1,84 triệu USD
Thời hạn vay: 15 năm Ân hạn: 5 năm
Lãi suất cho vay lại: 2 %/năm
Đơn vị tính: USD
Kỳ | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | Số ngày | Số tiền giải ngân | Số tiền vay lại | Số dư nợ vay lại | Số tiền chưa giải ngân | Lãi suất cho vay lại | Tỷ lệ hoàn trả nợ gốc (%) | Số tiền nợ gốc hoàn trả | Lãi suất cho vay lại phải trả (2%/năm) | Tổng số tiền trả nợ | Quy ra tỷ VNĐ |
1 | 01/10/2016 | 01/4/2017 | 182 | 50.000 | 10.000 | 10.000 | 1.830.000 | 2,0% | 0,0% |
| 101 | 101 | 0,002 |
2 | 01/4/2017 | 01/10/2017 | 183 | 250.000 | 50.000 | 60.000 | 1.780.000 | 2,0% | 0,0% |
| 610 | 610 | 0,01 |
3 | 01/10/2017 | 01/4/2018 | 182 | 500.000 | 100.000 | 160.000 | 1.680.000 | 2,0% | 0,0% |
| 1.618 | 1.618 | 0,04 |
4 | 01/4/2018 | 01/10/2018 | 183 | 750.000 | 150.000 | 310.000 | 1.530.000 | 2,0% | 0,0% |
| 3.152 | 3.152 | 0,07 |
5 | 01/10/2018 | 01/4/2019 | 182 | 750.000 | 150.000 | 460.000 | 1.380.000 | 2,0% | 0,0% |
| 4.651 | 4.651 | 0,10 |
6 | 01/4/2019 | 01/10/2019 | 183 | 1.250.000 | 250.000 | 710.000 | 1.130.000 | 2,0% | 0,0% |
| 7.218 | 7.218 | 0,16 |
7 | 01/10/2019 | 01/4/2020 | 183 | 1.250.000 | 250.000 | 960.000 | 880.000 | 2,0% | 0,0% |
| 9.760 | 9.760 | 0,22 |
8 | 01/4/2020 | 01/10/2020 | 183 | 1.200.000 | 240.000 | 1.200.000 | 640.000 | 2,0% | 0,0% |
| 12.200 | 12.200 | 0,27 |
9 | 01/10/2020 | 01/4/2021 | 182 | 1.200.000 | 240.000 | 1.440.000 | 400.000 | 2,0% | 0,0% |
| 14.560 | 14.560 | 0,33 |
10 | 01/4/2021 | 01/10/2021 | 183 | 1.200.000 | 240.000 | 1.680.000 | 160.000 | 2,0% | 0,0% |
| 17.080 | 17.080 | 0,38 |
11 | 01/10/2021 | 01/4/2022 | 182 | 800.000 | 160.000 | 1.840.000 | - | 2,0% | 3,3% | 60.720 | 18.604 | 79.324 | 1,79 |
12 | 01/4/2022 | 01/10/2022 | 183 |
|
| 1.779.280 |
| 2,0% | 3,3% | 60.720 | 18.089 | 78.809 | 1,77 |
13 | 01/10/2022 | 01/4/2023 | 182 |
|
| 1.718.560 |
| 2,0% | 3,3% | 60.720 | 17.377 | 78.097 | 1,76 |
14 | 01/4/2023 | 01/10/2023 | 182 |
|
| 1.657.840 |
| 2,0% | 3,3% | 60.720 | 16.763 | 77.483 | 1,74 |
15 | 01/10/2023 | 01/4/2024 | 183 |
|
| 1.597.120 |
| 2,0% | 3,3% | 60.720 | 16.237 | 76.957 | 1,73 |
16 | 01/4/2024 | 01/10/2024 | 183 |
|
| 1.536.400 |
| 2,0% | 3,3% | 60.720 | 15.620 | 76.340 | 1,72 |
17 | 01/10/2024 | 01/4/2025 | 182 |
|
| 1.475.680 |
| 2,0% | 3,3% | 60.720 | 14.921 | 75.641 | 1,70 |
18 | 01/4/2025 | 01/10/2025 | 183 |
|
| 1.414.960 |
| 2,0% | 3,3% | 60.720 | 14.385 | 75.105 | 1,69 |
19 | 01/10/2025 | 01/4/2026 | 182 |
|
| 1.354.240 |
| 2,0% | 3,3% | 60.720 | 13.693 | 74.413 | 1,67 |
20 | 01/4/2026 | 01/10/2026 | 183 |
|
| 1.293.520 |
| 2,0% | 3,3% | 60.720 | 13.151 | 73.871 | 1,66 |
21 | 01/10/2026 | 01/4/2027 | 182 |
|
| 1.232.800 |
| 2,0% | 6,7% | 123.280 | 12.465 | 135.745 | 3,06 |
22 | 01/4/2027 | 01/10/2027 | 183 |
|
| 1.109.520 |
| 2,0% | 6,7% | 123.280 | 11.280 | 134.560 | 3,03 |
23 | 01/10/2027 | 01/4/2028 | 183 |
|
| 986.240 |
| 2,0% | 6,7% | 123.280 | 10.027 | 133.307 | 3,00 |
24 | 01/4/2028 | 01/10/2028 | 183 |
|
| 862.960 |
| 2,0% | 6,7% | 123.280 | 8.773 | 132.053 | 2,97 |
25 | 01/10/2028 | 01/4/2029 | 182 |
|
| 739.680 |
| 2,0% | 6,7% | 123.280 | 7.479 | 130.759 | 2,94 |
26 | 01/4/2029 | 01/10/2029 | 183 |
|
| 616.400 |
| 2,0% | 6,7% | 123.280 | 6.267 | 129.547 | 2,92 |
27 | 01/10/2029 | 01/4/2030 | 182 |
|
| 493.120 |
| 2,0% | 6,7% | 123.280 | 4.986 | 128.266 | 2,89 |
28 | 01/4/2030 | 01/10/2030 | 183 |
|
| 369.840 |
| 2,0% | 6,7% | 123.280 | 3.760 | 127.040 | 2,86 |
29 | 01/10/2030 | 01/4/2031 | 182 |
|
| 246.560 |
| 2,0% | 6,7% | 123.280 | 2.493 | 125.773 | 2,83 |
30 | 01/4/2031 | 01/10/2031 | 183 |
|
| 123.280 |
| 2,0% | 6,7% | 123.280 | 1.253 | 124.533 | 2,80 |
Tổng Cộng |
|
| 9.200.000 | 1.840.000 |
|
|
| 100% | 1.840.000 | 298.574 | 2.138.574 | 48,13 |
Ghi chú: Tỷ giá áp dụng: 1USD = 22.506 VNĐ
- 1 Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay ngân hàng thế giới (WB) để thực hiện dự án: hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình
- 2 Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) thực hiện tại tỉnh Quảng Bình
- 3 Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện Dự án: hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu Dự án tỉnh Quảng Bình
- 4 Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về thông qua chủ trương vay lại nguồn vốn vay Ngân hàng thế giới(WB), phương án trả nợ vay và chấp thuận dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) do tỉnh Bình Định ban hành
- 5 Nghị quyết 127/2016/NQ-HĐND thông qua Phương án vay vốn và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) thực hiện Dự án Môi trường bền vững thành phố duyên hải - tiểu dự án thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- 6 Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
- 7 Quyết định 330/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt danh mục Dự án “Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương” vay vốn Ngân hàng Thế giới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 622/QĐ-BGTVT năm 2016 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Tên tiếng Anh: Local Road Assets Management Project - LRAMP) do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9 Quyết định 2793/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể và kế hoạch chi tiết năm 2015 Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất tỉnh Lâm Đồng (vốn vay Ngân hàng ADB)
- 10 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Nghị quyết 88/2014/NQ-HĐND thông qua Phương án vay vốn và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB) để thực hiện Dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- 13 Luật Xây dựng 2014
- 14 Nghị định 78/2010/NĐ-CP cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ
- 15 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 16 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 88/2014/NQ-HĐND thông qua Phương án vay vốn và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB) để thực hiện Dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 2793/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch tổng thể và kế hoạch chi tiết năm 2015 Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất tỉnh Lâm Đồng (vốn vay Ngân hàng ADB)
- 3 Nghị quyết 127/2016/NQ-HĐND thông qua Phương án vay vốn và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) thực hiện Dự án Môi trường bền vững thành phố duyên hải - tiểu dự án thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- 4 Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Thế giới để thực hiện Dự án: Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) thực hiện tại tỉnh Quảng Bình
- 5 Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) để thực hiện Dự án: hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị - Tiểu Dự án tỉnh Quảng Bình
- 6 Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về thông qua chủ trương vay lại nguồn vốn vay Ngân hàng thế giới(WB), phương án trả nợ vay và chấp thuận dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) do tỉnh Bình Định ban hành
- 7 Nghị quyết 29/2017/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay ngân hàng thế giới (WB) để thực hiện dự án: hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển tại tỉnh Quảng Bình