- 1 Kế hoạch 1290/KH-UBND năm 2023 sửa đổi Kế hoạch 1602/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2 Nghị quyết 250/NQ-HĐND năm 2023 về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 1 Kế hoạch 1290/KH-UBND năm 2023 sửa đổi Kế hoạch 1602/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2 Nghị quyết 250/NQ-HĐND năm 2023 về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 do tỉnh Gia Lai ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 303/NQ-HĐND | Gia Lai, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 cửa Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 3232/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra số 391/BC-BKTNS ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các công trình, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh: Tổng số 07 công trình, dự án với diện tích 4,13 ha. Cụ thể như sau:
1. Huyện Kông Chro: 01 công trình, dự án với diện tích 0,84 ha.
2. Huyện Đăk Pơ: 01 công trình, dự án với diện tích 0,66 ha.
3. Thị xã Ayun Pa: 01 công trình, dự án với diện tích 0,03 ha.
4. Huyện Chư Pưh: 01 công trình, dự án với diện tích 0,50 ha.
5. Huyện Phú Thiện: 02 công trình, dự án với diện tích 1,60 ha.
6. Huyện Ia Grai: 01 công trình, dự án với diện tích 0,50 ha.
(Kèm theo Phụ lục)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân các cấp và các cơ quan có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa xn, Kỳ họp thứ Mười lăm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 303/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) | Hiện trạng | Cơ sở thực hiện | Ghi chú |
I | Huyện Kông Chro |
| 0,84 |
|
|
|
| Đường Quy hoạch Đ6 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài đến đường Nguyễn Văn Trỗi) và đường Quy hoạch Đ3 (đoạn từ đường Quy hoạch Đ6 đến đường sau Huyện đội) | Thị trấn Kông Chro | 0,84 | Đất trồng lúa | Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND huyện Kông Chro Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND huyện Kông Chro |
|
II | Huyện Đăk Pơ |
| 0,66 |
|
|
|
| Cụm công nghiệp số 1 huyện Đak Pơ | Xã An Thành và thị trấn Đak Pơ | 0,66 | Đất trồng lúa | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh Gia Lai |
|
III | Thị xã Ayun Pa |
| 0,03 |
|
|
|
| Đường vào Cụm công nghiệp Ia Sao | Các xã. Ia Sao và Ia Rtô | 0,03 | Đất trồng lúa | Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của HĐND thị xã Ayun Pa Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND thị xã Ayun Pa Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của HĐND thị xã Ayun Pa |
|
IV | Huyện Chư Pưh |
| 0,50 |
|
|
|
| Đường phía Đông thị trấn Nhơn Hòa | Thị trấn Nhơn Hòa | 0,50 | Đất trồng lúa | Nghị quyết số 331/NQ-HĐND ngày 25/02/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 29/5/2021 của UBND tỉnh Gia Lai Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 của UBND tỉnh Gia Lai |
|
V | Huyện Phú Thiện |
| 1,60 |
|
|
|
1 | Đường nội thị huyện Phú Thiện |
| 0,67 |
|
|
|
- | Đường Wừu | Thị trấn Phú Thiện | 0,59 | Đất trồng lúa | Nghị quyết số 425/NQ-HĐND ngày 17/6/2021 của HĐND tỉnh Gia Lai Nghị quyết số 250/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 của HĐND tỉnh Gia Lai |
|
- | Đường Đ80 | Thị trấn Phú Thiện | 0,08 | Đất trồng lúa |
| |
2 | Di tích Plei Ơi (Danh mục bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch) | Xã Ayun Hạ | 0,93 | Đất trồng lúa | Kế hoạch số 1290/KH-UBND ngày 01/6/2023 của UBND tỉnh Gia Lai |
|
VI | Huyện Ia Grai |
| 0,50 |
|
|
|
| Đường Quy hoạch mở rộng thị trấn về phía Bắc (Đường Hoàng Hoa Thám nối dài và tuyến 02 đường từ đường Đinh Tiên Hoàng đến thôn Thắng Trạch 2) | Thị trấn Ia Kha | 0,50 | Đất trồng lúa | Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND huyện Ia Grai Quyết định số 3513/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND huyện Ia Grai Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND huyện Ia Grai |
|
Tổng cộng | 4,13 |
|
|
|
- 1 Kế hoạch 1290/KH-UBND năm 2023 sửa đổi Kế hoạch 1602/KH-UBND thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2 Nghị quyết 250/NQ-HĐND năm 2023 về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 do tỉnh Gia Lai ban hành