HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 306/2020/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 03 tháng 4 năm 2020 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 19/BC-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:
Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn thuộc sở, ngành và địa phương quản lý với tổng vốn 1.026.661 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 114 dự án, giảm kế hoạch vốn 290 dự án, cụ thể như sau:
1. Vốn cân đối ngân sách địa phương tăng, giảm 274.723 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 48 dự án, giảm kế hoạch vốn 141 dự án (Chi tiết kèm theo Phụ lục I).
2. Vốn xổ số kiến thiết tăng, giảm 192.586 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 36 dự án, giảm kế hoạch vốn 141 dự án (Chi tiết kèm theo Phụ lục II).
3. Vốn từ nguồn thu sử dụng đất tăng, giảm 559.352 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 30 dự án, giảm kế hoạch vốn 08 dự án (Chi tiết kèm theo Phụ lục III).
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này bãi bỏ một số Danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018; Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018; Nghị quyết số 207/2019/NQ-HĐND ngày 22/4/2019; Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019; Nghị quyết số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019; Nghị quyết số 271/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Nghị quyết này.
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười bảy thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 13 tháng 4 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 306/2020/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | QĐ CTĐT, QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau Điều chỉnh | Chênh lệch so kế hoạch | Ghi chú |
| |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT |
| ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Trong đó: NSĐP | Trong đó: NSĐP | Tăng (+) | Giảm (-) |
| ||||||||
Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
| ||||||||||
| ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=10-8 | 13=10-8 | 14 |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 1.418.911 | 0 | 1.418.911 | 0 | 274.723 | -274.723 |
|
|
I | Sở Nông nghiệp PTNT |
|
|
|
|
| 231.865 | 0 | 193.837 | 0 | 130 | -38.158 | 82/TTr-SNNPTNT, 27/02/2020; |
|
1 | Cống Vàm Răng | HĐ |
| 2239, 13/11/2007 | 52.698 |
| 4.197 |
| 3.991 |
|
| -206 |
|
|
2 | Trại giống Nông Lâm Ngư U Minh Thượng | UMT |
| 2091, 30/10/2007; 594, 19/3/2014; | 9.161 |
| 201 |
| 200 |
|
| -1 |
|
|
3 | Kênh Xẻo Cạn (GPMB) | UMT |
| 293, 26/10/2011 | 7.048 |
| 4.330 |
| 4.300 |
|
| -30 |
|
|
4 | Đê biển Rạch Giá - Ba Hòn, tỉnh Kiên Giang, đoạn từ Rạch Đùng - Chùa Hang | KL | 1999-2001 | 2112; 11/6/99 | 45.994 | 45.994 | 89 |
| 0 |
|
| -89 |
|
|
5 | Thả phao phân vùng thảm cỏ biển khu BTB Phú Quốc | PQ | 2016-2017 | 275; | 8.725 |
| 4.500 |
| 4.300 |
|
| -200 |
|
|
6 | Dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương (Bồi thường GPMB). | KL | 2014-2017 | 2268, 30/10/2012 | 252.440 | 9.000 | 5.278 |
| 270 |
|
| -5.008 |
|
|
7 | Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (WB6) - Tiểu dự án cống Kênh Cụt. | RG | 2016-2017 | 2804/QĐ-BNN-XD, 16/7/2015 | 262.851 | 56.036 | 56.036 |
| 41.836 |
|
| -14.200 |
|
|
8 | Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT). | TT | 2015-2020 | 2731, 10/11/2015; 1100, 15/5/2019; | 313.499 | 37.023 | 18.621 |
| 13.621 |
|
| -5.000 |
|
|
9 | Trạm Trồng trọt – Trạm Chăn nuôi & thú y –Trạm khuyến nông huyện Giang Thành | GT | 2017-2019 | 377, 12/8/2010 | 2.000 | 2.000 | 1.800 |
| 1.735 |
|
| -65 |
|
|
10 | Đường dây trung thế và 02 trạm biến áp phục vụ khu nuôi tôm công nghiệp tại xã Dương Hòa, Kiên Lương | KL | 2017-2018 | 537/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016 | 1.878 | 1.878 | 1.709 |
| 1.294 |
|
| -415 |
|
|
11 | Trạm kiểm dịch động vật cửa khẩu Giang Thành | GT | 2019-2020 | 264/QĐ-SKHĐT, 12/8/2019 | 1.782 | 1.782 | 1.800 |
| 1.780 |
|
| -20 |
|
|
12 | Công trình kiểm soát mặn ven biển Tây trên địa bàn Rạch Giá, Châu Thành và Kiên Lương (hạng mục: Cống Kênh Nhánh và cống rạch Tà Niên) | RG, CT |
| 2356, 24/10/2018; | 306.639 | 65.752 | 68.970 |
| 65.752 |
|
| -3.218 |
|
|
13 | Đầu tư xây dựng công trình cống Sông Kiên, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang | RG | 2012-2015 | 1364, 29/6/2012 | 236.510 | 24.000 | 22.000 |
| 17.800 |
|
| -4.200 |
|
|
14 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Cái Lớn - Cái Bé | AB |
| 2296, 31/10/2017; | 80.000 |
| 28.800 |
| 28.694 |
|
| -106 |
|
|
15 | Nâng cấp cảng cá Tắc Cậu GĐ1 | CT | 2017-2019 | 4461/QĐ-BNN-TCTS, 28/10/2016; | 95.166 | 1.485 | 4.000 |
| 2.600 |
|
| -1.400 |
|
|
16 | Dự án kết hợp bảo vệ ven biển và khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau" | TT | 2017-2022 | 5758/QĐ-BNNPTNT, 29/12/2017 | 230.966 |
| 4.449 |
| 449 |
|
| -4.000 |
|
|
17 | Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật, trạm chăn nuôi và thú y, trạm khuyến nông và phòng nông nghiệp huyện U Minh Thượng | UMT | 2016-2018 | 410/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015 | 5.484 | 5.484 | 5.085 |
| 5.215 |
| 130 |
| Trả quyết toán hoàn thành |
|
II | Trung tâm nước sạch và VSMT Nông thôn |
|
|
|
|
| 78.785 | 0 | 66.887 | 0 | 2.573 | -14.471 |
|
|
1 | Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (WB6) - Hệ thống cấp nước liên xã huyện An Biên. | AB | 2015-2016 | 1023/QĐ-UBND, 05/5/2016; | 37.744 | 37.744 | 37.200 |
| 35.341 |
|
| -1.859 |
|
|
2 | Nâng cấp sửa chữa các công trình cấp nước để phục vụ nhân dân vùng ven biển và một số khu vực bị thiếu nước trong mùa khô năm 2016 | TT | 2016-2017 | 100, | 9.918 | 9.918 | 9.918 |
| 9.442 |
|
| -476 |
|
|
3 | Hệ thống cấp nước Vạn Thanh, xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất | HĐ | 2016-2018 | 462/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014; 512/QĐ-SKHĐT, 28/10/2016; | 14.726 | 14.726 | 11.927 |
| 10.551 |
|
| -1.376 |
|
|
4 | TCN xã Tân Khánh Hòa (GĐ 2) | GT | 2017-2019 | 463/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014; 26/QĐ-SKHĐT, 14/02/2017 | 12.673 | 12.673 | 11.819 |
| 1.059 |
|
| -10.760 |
|
|
5 | Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Hợp phần vệ sinh). | AB, AM | 2015-2017 | 198/QĐ-SKHĐT, 29/6/2015; 671/QĐ-SKHĐT, 29/6/2015; | 11.954 | 3.939 | 2.210 |
| 3.939 |
| 1.729 |
| Bổ sung vốn quyết toán |
|
6 | Nâng cấp mở rộng TCN xã Hòa Điền | KL | 2017-2020 | 474/QĐ-SKHĐT, 31/10/2014 | 4.144 | 4.144 | 0 |
| 209 |
| 209 |
| Bổ sung vốn quyết toán |
|
7 | NC, MR TCN xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | GQ | 2017-2020 | 461/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014 | 6.346 | 6.346 | 5.711 |
| 6.346 |
| 635 |
| Bổ sung vốn quyết toán |
|
III | Ban Dân tộc |
|
|
|
|
| 60.223 | 0 | 58.339 | 0 | 954 | -2.838 |
|
|
1 | TCN xã Thạnh Trị | TH |
| 96/QĐ-SKHĐT, | 5.981 | 5.981 | 1.926 |
| 1.716 |
|
| -210 |
|
|
2 | TCN xã Ngọc Chúc | GR |
| 26/QĐ-SKHĐT, | 3.802 | 3.802 | 436 |
| 231 |
|
| -205 |
|
|
3 | TCN xã Bình Giang | HĐ |
| 98/QĐ-SKHĐT, | 10.151 | 10.151 | 6.101 |
| 5.949 |
|
| -152 |
|
|
4 | TCN xã Phú Mỹ | CT |
| 100/QĐ-SKHĐT, | 11.035 | 11.035 | 5.557 |
| 5.074 |
|
| -483 |
|
|
5 | TCN xã Nam Thái | AB |
| 27/QĐ-SKHĐT, 21/01/2016 | 3.591 | 3.591 | 274 |
| 83 |
|
| -191 |
|
|
6 | TCN xã Vĩnh Thạnh | GR |
| 567/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016 | 12.000 | 12.000 | 7.500 |
| 7.349 |
|
| -151 |
|
|
7 | TCN xã Thạnh Lộc | CT | 2017-2018 | 307/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017 | 6.500 | 6.500 | 6.500 |
| 5.894 |
|
| -606 |
|
|
8 | TCN xã Đông Yên | AB | 2017-2018 | 305/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017 | 6.500 | 6.500 | 6.500 |
| 6.305 |
|
| -195 |
|
|
9 | TCN xã Thạnh Yên | UMT | 2017-2018 | 306/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017 | 2.717 | 2.717 | 2.719 |
| 2.538 |
|
| -181 |
|
|
10 | TCN xã Minh Thuận | UMT | 2017-2018 | 304/QĐ-SKHĐT, 25/10/2017 | 7.800 | 7.800 | 7.800 |
| 7.336 |
|
| -464 |
|
|
11 | TCN xã Giục Tượng | CT |
| 99/QĐ-SKHĐT, | 8.451 | 8.451 | 4.250 |
| 5.001 |
| 751 |
| Bổ sung vốn quyết toán |
|
12 | TCN xã Vĩnh Hòa Hiệp | CT |
| 568/QĐ-SKHĐT, 31/10/2016 | 10.200 | 10.200 | 6.600 |
| 6.780 |
| 180 |
| Bổ sung vốn quyết toán |
|
13 | TCN xã Thủy Liễu | GQ |
| 485/QĐ-SKHĐT, 12/10/2016 | 6.271 | 6.271 | 4.060 |
| 4.083 |
| 23 |
| Bổ sung vốn quyết toán |
|
IV | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
| 4.230 | 0 | 4.089 | 0 | 0 | -141 |
|
|
1 | Trường THPT Hòn Đất, huyện Hòn Đất | HĐ | 2018-2020 | 347/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 4.230 | 4.230 | 4.230 |
| 4.089 |
|
| -141 |
|
|
V | Trường Chính trị tỉnh |
|
|
|
|
| 12.084 | 0 | 11.581 | 0 | 0 | -503 |
|
|
1 | Công trình Trường Chính trị Kiên Giang - Hạng mục: Giảng đường + ký túc xá + thiết bị + cải tạo khu vệ sinh, nhà hiệu bộ và nhà xe (GĐ 2016-2020) | RG | 2016-2018 | 407/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015 | 13.427 | 13.427 | 12.084 |
| 11.581 |
|
| -503 |
|
|
VI | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
| 69.833 | 0 | 68.327 | 0 | 0 | -1.506 |
|
|
1 | Tiểu đoàn bộ binh 519 | HT |
| 2592, 31/10/2013; 1584, 26/7/2017; | 48.058 | 48.058 | 29.869 |
| 29.440 |
|
| -429 |
|
|
2 | Bờ kè BCH QS huyện Gò Quao | GQ |
| 89, 29/3/2016 | 1.700 | 1.700 | 1.700 |
| 1.494 |
|
| -206 |
|
|
3 | BCH QS huyện Giang Thành (GĐ 2) | GT |
| 128, 30/3/2016 | 3.693 | 3.693 | 3.323 |
| 3.318 |
|
| -5 |
|
|
4 | - Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (8 xã, 2 phường, thị trấn Tân Hiệp) | TT | 2017-2018 | 571, 31/10/2016; 159, 04/5/2017; | 10.818 | 10.818 | 10.708 |
| 10.570 |
|
| -138 |
|
|
5 | - Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (11 xã, thị trấn Dương Đông) | TT | 2017-2018 | 572, 31/10/2016; 160, 04/5/2017; | 11.999 | 11.999 | 11.999 |
| 11.685 |
|
| -314 |
|
|
6 | - Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (12 xã) | TT | 2017-2020 | 573, 31/10/2016, 161, 04/5/2017; | 12.234 | 12.234 | 12.234 |
| 11.820 |
|
| -414 |
|
|
VII | Công an tỉnh |
|
|
|
|
| 29.250 | 0 | 29.201 | 0 | 0 | -49 |
|
|
1 | Trang bị phương tiện, thiết bị chữa cháy | RG | 2016-2017 | 2466, 31/10/2016 | 50.000 | 25.000 | 22.500 |
| 22.480 |
|
| -20 |
|
|
2 | Cơ sở làm việc công an xã Thạnh Hưng, Phi Thông, Bình Sơn, Tây Yên A, Tiên Hải. | GR-RG-HĐ-AB-HT | 2018-2019 | 324/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 6.750 | 6.750 | 6.750 |
| 6.721 |
|
| -29 |
|
|
VIII | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
|
| 93.008 | 0 | 65.185 | 0 | 3.398 | -31.221 |
|
|
1 | Sửa chữa, bảo dưỡng nhà làm việc Văn phòng Tỉnh ủy, hạng mục; cải tạo, bảo dưỡng mái tole, nhà bảo vệ và hàng rào mặt chính | RG |
| 431; 21/10/2014; 282, 28/8/2015 | 2.022 | 2.022 | 740 |
| 260 |
|
| -480 |
|
|
2 | Công trình Huyện ủy An Biên, hạng mục: cải tạo nâng cấp, mở rộng sửa chữa hội trường. | AB |
| 3777, 10/10/2014 | 2.378 | 2.378 | 478 |
| 387 |
|
| -91 |
|
|
3 | Xây mới hội trường xã Vĩnh Phú-huyện Giang Thành. | GT |
| 1393, 31/10/2014 | 2.500 | 2.500 | 500 |
| 336 |
|
| -164 |
|
|
4 | Công trình Huyện ủy Hòn Đất. | HĐ |
| 2795, 28/10/2014 | 2.697 | 2.697 | 398 |
| 0 |
|
| -398 |
|
|
5 | Trụ sở Đảng ủy các cơ quan cấp tỉnh. | RG |
| 452, 28/10/2014 | 13.000 | 13.000 | 11.000 |
| 8.574 |
|
| -2.426 |
|
|
6 | Nhà làm việc Thành ủy Rạch Giá | RG | 2018-2020 | 2294, 31/10/2017; | 64.457 | 45.123 | 40.611 |
| 40.610 |
|
| -1 |
|
|
7 | Công trình khu di tích (Nhà trưng bày đón tiếp khu căn cứ Tỉnh ủy ở U Minh Thượng) | UMT | 2017-2019 | 2524/QĐ-UBND, 27/10/2015 (CTĐT); | 12.000 | 12.000 | 10.800 |
| 0 |
|
| -10.800 |
|
|
8 | Sửa chữa, bảo dưỡng bia tưởng niệm xã Thạnh Yên huyện U Minh Thượng | UMT | 2020 | 2524/QĐ-UBND, 27/10/2015 (CTĐT); | 400 | 400 | 360 |
| 0 |
|
| -360 |
|
|
9 | Sửa chữa, bảo dưỡng bia tưởng niệm xã Vĩnh Hòa huyện U Minh Thượng | UMT | 2020 | 2524/QĐ-UBND, 27/10/2015 (CTĐT); | 400 | 400 | 360 |
| 0 |
|
| -360 |
|
|
10 | Bảo dưỡng các công trình Huyện ủy Châu Thành | CT | 2020 | 2524/QĐ-UBND, 27/10/2015 (CTĐT); | 500 | 500 | 450 |
| 0 |
|
| -450 |
|
|
11 | Xây dựng mới hội trường Huyện ủy Phú Quốc | PQ | 2019-2020 | 2524/QĐ-UBND, 27/10/2015; 2389/QĐ-UBND , 25/10/2016; 845/QĐ-UBND , 09/4/2018; | 8.173 | 8.173 | 8.173 |
| 0 |
|
| -8.173 |
|
|
12 | Bảo dưỡng nhà làm việc Huyện ủy Châu Thành | CT | 2020 | 2524/QĐ-UBND, 27/10/2015; | 1.500 | 1.500 | 1.350 |
| 0 |
|
| -1.350 |
|
|
13 | Bảo dưỡng hội trường Huyện ủy Tân Hiệp | TH | 2020 | 2524/QĐ-UBND, 27/10/2015; | 1.500 | 1.500 | 318 |
| 0 |
|
| -318 |
|
|
14 | Xây mới hội trường Thị ủy Hà Tiên | HT | 2019-2020 | 2524/QĐ-UBND, 27/10/2015; | 6.500 | 6.500 | 5.850 |
| 0 |
|
| -5.850 | VPTU-31/12/2019 |
|
15 | Cải tạo sửa chữa Nhà tang lễ cán bộ | RG | 2016-2017 | 532, 28/10/2016 | 1.839 | 1.839 | 1.620 |
| 1.700 |
| 80 |
| Bổ sung vốn quyết toán |
|
16 | Sân nền hành lễ tượng đài chiến thắng khu căn cứ di tích U Minh Thượng. | UMT | 2016-2017 | 129, | 13.317 | 13.317 | 10.000 |
| 13.318 |
| 3.318 |
| Bổ sung vốn quyết toán |
|
IX | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
| 73.405 | 0 | 73.982 | 0 | 3.335 | -2.758 |
|
|
1 | Xây dựng trạm ứng dụng tiến bộ KH&CN tại huyện Phú Quốc | PQ | 2014-2017 | 1472, 13/7/2012; 1115 (đc), 04/6/2015; | 42.826 | 42.826 | 26.918 |
| 24.160 |
|
| -2.758 |
|
|
2 | ĐTXD hạ tầng kỹ thuật và nhà công vụ - công trình trạm ứng dụng KHCN tại Phú Quốc | PQ | 2016-2018 | 406/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015 | 13.479 | 13.479 | 11.398 |
| 12.360 |
| 962 |
| Bổ sung vốn quyết toán |
|
3 | Đầu tư nâng cấp đồng bộ trang thiết bị KHCN và cải tạo chống xuống cấp các trại, trung tâm thuộc Sở KH&CN | CT, KL, RG | 2016-2018 | 409/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015 | 14.551 | 14.551 | 9.934 |
| 10.339 |
| 405 |
| Bổ sung vốn quyết toán |
|
4 | XD trụ sở tạm quan trắc môi trường và thiết bị bức xạ (TNMT) | RG | 2016-2018 | 408/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015 | 14.917 | 14.917 | 13.425 |
| 13.743 |
| 318 |
| Bổ sung vốn quyết toán |
|
5 | Tăng cường tiềm lực khoa học và công nghệ các huyện, thị, thành phố. | TT | 2018-2020 | 335/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017; | 13.500 | 13.500 | 11.730 |
| 13.380 |
| 1.650 |
| Bổ sung do phát sinh (đã được chấp thuận chủ trương) |
|
X | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
| 15.000 | 0 | 14.900 | 0 | 0 | -100 |
|
|
1 | Đầu tư triển khai hệ thống một cửa điện tử tại các xã, phường, thị trấn tỉnh Kiên Giang | TT | 2018-2020 | 51/QĐ-SKHĐT, 19/3/2019; | 14.990 | 14.990 | 15.000 |
| 14.900 |
|
| -100 |
|
|
XI | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
| 20.604 | 0 | 20.604 | 0 | 887 | -887 |
|
|
1 | Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động Xã hội Kiên Giang | HĐ | 2018-2020 | 314/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017; | 12.273 | 12.273 | 12.150 |
| 11.263 |
|
| -887 | 2846/LĐTBXH-KHTC, 30/12/2019; |
|
2 | Nâng cấp mở rộng trụ sở làm việc Sở Lao động TBXH tỉnh KG | RG | 2018-2020 | 312/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017; 423/QĐ-SKHDT, 07/11/2019; | 9.341 | 9.341 | 8.454 |
| 9.341 |
| 887 |
| Chủ trương cho phát sinh xử lý kỹ thuật; 2846/LĐTBXH-KHTC, 30/12/2019; |
|
XII | Sở Công Thương (giao BQL Dân dụng và Công nghiệp tỉnh làm chủ đầu tư) |
|
|
|
|
| 8.000 | 0 | 7.500 | 0 | 7.500 | -8.000 |
|
|
1 | Cấp điện nông thôn từ nguồn năng lượng tái tạo ngoài lưới điện quốc gia tỉnh Kiên Giang | TT |
| 11828/QĐ-BCT, 30/11/2015; | 50.000 | 8.000 | 8.000 |
| 0 |
|
| -8.000 | 255/TTr-BQL, 18/02/2020; |
|
2 | Tiểu dự án "Cấp điện từ nguồn năng lượng tái tạo ngoài lưới điện Quốc gia tại xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang - EU tài trợ" | PQ |
| 11828/QĐ-BCT, 30/11/2015; | 50.000 | 8.000 |
|
| 7.500 |
| 7.500 |
| Điều chỉnh tên; 255/TTr-BQL, 18/02/2020; |
|
XIII | Cục Quản lý thị trường tỉnh |
|
|
|
|
| 1.708 | 0 | 0 | 0 | 0 | -1.708 |
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Chi cục và các đội Quản lý thị trường . | RG | 2019-2020 | 2284/QĐ-UBND, 05/10/2015; | 2.169 | 2.169 | 1.708 |
| 0 |
|
| -1.708 | 648/TTr-QLTT, 26/10/2017; dùng đầu tư do thay đổi cấp quản lý. |
|
XIV | Tỉnh Đoàn |
|
|
|
|
| 4.450 | 0 | 4.108 | 0 | 0 | -342 |
|
|
1 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Kiên Giang (trả nợ quyết toán) | RG |
| 540/QĐ-TWĐTN, 05/3/2009 | 24.000 |
| 4.450 |
| 4.108 |
|
| -342 |
|
|
XV | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
| 35.073 | 0 | 56.832 | 0 | 31.380 | -9.621 |
|
|
1 | Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) - GPMB + Rà phá bom mìn, vật nổ. | TT | 2017 | 1118/QĐ-TCĐBVN, 31/3/2017 | 9.627 | 929 | 1.300 |
| 929 |
|
| -371 | 1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT; |
|
2 | Đường Kiên Hảo (gói 15) | HĐ | 2005-2011 | 1491, 02/7/2010 | 90.607 |
| 37 |
| 18 |
|
| -19 | 1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT; |
|
3 | Đường Vĩnh Bình Bắc | VT | 2006-2007 | 256, 11/12/2004 | 6.847 |
| 413 |
| 0 |
|
| -413 | 1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT; |
|
4 | Đường xã Tân Hội (gói 6 + 7) | TH |
| 1594; 16/7/2010 | 89.204 |
| 423 |
| 0 |
|
| -423 | 1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT; |
|
5 | Đường Giồng Riềng - Thạnh Phước | GR | 2009-2016 | 1337, 29/5/2013 | 282.925 | 27.657 | 2.400 |
| 2.005 |
|
| -395 |
|
|
6 | Đường Dương Đông - Bãi Thơm | PQ | 2009-2011 | 29, 05/01/2010 | 536.381 |
| 8.000 |
| 0 |
|
| -8.000 | 1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT; |
|
7 | ĐTXD đường Mỹ Thái; hạng mục xd 06 cầu, huyện Hòn Đất | HĐ | 2019-2020 | 2688, 26/11/2018; | 14.910 | 14.910 | 9.000 |
| 14.250 |
| 5.250 |
| Điều chuyển nguồn |
|
8 | ĐTXD đường tỉnh ĐT.964; hạng mục xd cầu; huyện An Biên, An Minh | AM, AB | 2019-2021 | 2689, 26/11/2018; | 63.307 | 63.307 | 13.500 |
| 39.630 |
| 26.130 |
| Điều chuyển nguồn |
|
XVI | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
| 12.000 |
| 0 |
| 0 | -12.000 |
|
|
1 | Sửa chữa, mua sắm trang thiết bị Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | RG | 2018-2020 | 2693/QĐ-UBND, 26/11/2018; 1225/QĐ-UBND , 31/5/2019; | 12.000 | 12.000 | 12.000 |
| 0 |
|
| -12.000 |
|
|
XVII | Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
| 72.002 | 0 | 69.692 | 0 | 0 | -2.310 |
|
|
1 | Trường THCS An Bình | RG | 2010-2015 | 2769, 16/12/2010; 2327, 07/11/2014 | 53.969 | 53.969 | 20.108 |
| 19.458 |
|
| -650 |
|
|
2 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | RG | 2017-2018 | 769, 25/9/2017; | 4.117 | 4.117 | 3.705 |
| 3.188 |
|
| -517 |
|
|
3 | Trường Tiểu học Nguyễn Hiền | RG | 2017-2019 | 970, 30/10/2017; | 8.415 | 8.415 | 7.920 |
| 7.562 |
|
| -358 |
|
|
4 | Trường THCS Trần Hưng Đạo | RG | 2017-2018 | 737 27/10/216 | 5.296 | 5.296 | 4.217 |
| 4.075 |
|
| -142 |
|
|
5 | Trường Tiểu học Lương Thế Vinh | RG | 2016-2018 | 736 27/10/2016 | 10.000 | 10.000 | 11.169 |
| 10.984 |
|
| -185 |
|
|
6 | Trường THCS Ngô Quyền | RG | 2016-2018 | 738 28/10/2016 | 12.289 | 12.289 | 12.800 |
| 12.531 |
|
| -269 |
|
|
7 | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | RG | 2016-2018 | 739 28/10/2016 | 9.097 | 9.097 | 7.516 |
| 7.490 |
|
| -26 |
|
|
8 | Trường Tiểu học Châu Văn Liêm (điểm Mẫu giáo) | RG | 2014-2018 | 456, 09/10/2014 | 14.731 | 4.731 | 4.567 |
| 4.404 |
|
| -163 | Vốn tài trợ 10 tỷ đ |
|
XVIII | Huyện Phú Quốc |
|
|
|
|
| 55.044 | 0 | 39.673 | 0 | 170 | -15.541 |
|
|
1 | Trường TH Dương Tơ 2 (điểm mới Đường Bào) | PQ | 2016 | 6217, 29/10/2014; 2330, 23/5/2016; | 4.048 | 4.048 | 4.048 |
| 3.882 |
|
| -166 |
|
|
2 | Trường TH Dương Đông 4 (điểm chính) | PQ | 2016 | 4971, | 4.093 | 4.093 | 4.000 |
| 3.920 |
|
| -80 |
|
|
3 | Xây dựng mới phòng học Trường TH Cửa Dương 2 (Điểm trường mới) | PQ | 2016-2018 | 5751, 26/10/2016 | 13.468 | 8.500 | 7.650 |
| 6.997 |
|
| -653 |
|
|
4 | Xây dựng mới phòng học Trường TH An Thới 2 (Điểm Chính) | PQ | 2016-2018 | 5778, 27/10/2016 | 3.876 | 3.876 | 3.870 |
| 3.073 |
|
| -797 |
|
|
5 | Trường TH-THCS Bãi Thơm (Rạch Tràm) | PQ | 2017-2019 | 8877, 27/9/2017; | 2.751 | 2.751 | 2.520 |
| 130 |
|
| -2.390 |
|
|
6 | Trường TH-THCS Hàm Ninh (điểm chính) | PQ | 2017-2019 | 9849, 26/10/2017; | 4.124 | 4.124 | 3.780 |
| 3.606 |
|
| -174 |
|
|
7 | Trường TH Cửa Dương 2 (điểm Bến Tràm) | PQ | 2017-2019 | 9848, 26/10/2017; | 2.726 | 2.726 | 2.520 |
| 2.445 |
|
| -75 |
|
|
8 | Trường TH-THCS Gành Dầu (điểm chính) | PQ | 2017-2019 | 9846, 25/10/2017; | 5.362 | 5.362 | 5.040 |
| 4.680 |
|
| -360 |
|
|
9 | Sửa chữa các điểm trường 2018 | PQ | 2017-2019 | 9845, 25/10/2017; | 1.983 | 1.983 | 1.800 |
| 1.710 |
|
| -90 |
|
|
10 | Dự án đường cơ động tuyến Bắc - Nam huyện Phú Quốc (09 cầu trên tuyến Dương Đông - Bãi Thơm) | PQ | 2005 | 2539, 11/11/01 |
| 3.374 | 68 |
| 0 |
|
| -68 |
|
|
11 | Dự án đường cơ động vành đai phòng thủ phía Đông, huyện Phú Quốc | PQ | 2006-2010 | 2539, 11/01/2011 | 61.954 |
| 187 |
| 0 |
|
| -187 |
|
|
12 | Trồng mới cây xanh đường Trung tâm đoạn 2 - khu Bãi Trường | PQ | 2017-2019 | 9898, 31/10/2017; | 9.301 | 9.301 | 9.301 |
| 0 |
|
| -9.301 |
|
|
13 | Trụ sở HĐND huyện Phú Quốc | PQ | 2015-2018 | 5043, 29/10/2015 | 27.573 | 3.000 | 2.700 |
| 1.500 |
|
| -1.200 |
|
|
14 | Trường TH-THCS Bãi Thơm (điểm Đá Chồng) | PQ | 2016-2018 | 5865, 28/10/2016; | 8.400 | 8.400 | 7.560 |
| 7.730 |
| 170 |
| Bổ sung vốn quyết toán |
|
XIX | Huyện Tân Hiệp |
|
|
|
|
| 40.666 | 0 | 64.284 | 0 | 23.618 | 0 | 32/TTr-UBND, 26/2/2020; |
|
1 | Trường TH Thạnh Trúc (điểm chính 10P) | TH | 2019-2020 | 4437, 19/10/2018 | 6.265 | 6.265 | 3.637 |
| 6.115 |
| 2.478 |
| Trả khối lượng hoàn thành |
|
2 | Trường TH thị trấn Tân Hiệp 1 (10P) | TH | 2019-2020 | 4515, 25/10/2018 | 6.265 | 6.265 | 2.191 |
| 6.112 |
| 3.921 |
| Trả khối lượng hoàn thành |
|
3 | Trường TH Thạnh Đông 1 (6P) | TH | 2019-2020 | 4487, 23/10/2018 | 3.866 | 3.866 | 2.265 |
| 3.792 |
| 1.527 |
| Trả khối lượng hoàn thành |
|
4 | Trường TH Tân An 2 (4P) | TH | 2019-2020 | 4486, 23/10/2018 | 2.309 | 2.309 | 1.600 |
| 2.292 |
| 692 |
| Trả khối lượng hoàn thành |
|
5 | Huyện Tân Hiệp (GTNT) | TH |
|
| 130.000 |
| 30.973 |
| 45.973 |
| 15.000 |
| Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được |
|
XX | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
| 49.350 | 0 | 51.264 | 0 | 3.005 | -1.091 |
|
|
1 | Trường THCS Minh Hòa | CT | 2014 | 3590, 16/10/2013 | 5.336 | 5.336 | 1.601 |
| 1.600 |
|
| -1 |
|
|
2 | Trường TH Minh Lương 1 | CT | 2012 | 2591, 14/10/2009 | 22.659 | 22.659 | 1.897 |
| 1.876 |
|
| -21 |
|
|
3 | Trường TH Mong Thọ 2; HM: Xây mới 12 phòng, nhà vệ sinh, lò đốt rác, hàng rào, sân nền, thoát nước, san lấp mặt bằng. | CT | 2016 - 2017 | 3749, 28/10/2014 | 8.556 | 8.556 | 8.117 |
| 8.063 |
|
| -54 |
|
|
4 | Trường Tiểu học Minh Hòa 2 | CT | 2020-2021 | 3849, 27/9/2019; | 3.847 | 3.847 | 3.850 |
| 3.847 |
|
| -3 |
|
|
5 | Trường Tiểu học Minh Hòa 3 | CT | 2018-2020 | 4569, 19/9/2017; | 5.143 | 5.143 | 7.645 |
| 7.157 |
|
| -488 |
|
|
6 | Dự án sửa chữa chống xuống cấp 2020 | CT | 2017-2020 | 2525/QĐ-UBND, 27/10/2015; 480/QĐ-UBND , 05/3/2018; | 4.138 | 4.138 | 524 |
| 0 |
|
| -524 |
|
|
7 | Dự án sửa chữa chống xuống cấp 2018 | CT | 2018-2020 | 4573, 19/9/2017; | 1.555 | 1.555 | 1.500 |
| 1.515 |
| 15 |
| Bổ sung vốn quyết toán |
|
8 | Dự án sửa chữa chống xuống cấp 2019 | CT | 2019-2020 | 3060, 28/9/2018 | 2.583 | 2.583 | 2.114 |
| 2.580 |
| 466 |
| Bổ sung vốn quyết toán |
|
9 | Trường Mẫu giáo Thạnh Lộc | CT | 2018-2020 | 4574, 19/9/2017; | 4.456 | 4.456 | 4.013 |
| 4.456 |
| 443 |
| Bổ sung vốn quyết toán |
|
10 | Trường Mầm non Minh Lương | CT | 2018-2020 | 4575, 19/9/2017; | 7.170 | 7.170 | 6.517 |
| 7.170 |
| 653 |
| Bổ sung vốn quyết toán |
|
11 | Trụ sở UBND huyện Châu Thành | CT | 2016-2017 | 3744, 27/10/2015 | 14.926 | 13.000 | 11.572 |
| 13.000 |
| 1.428 |
| Bổ sung vốn quyết toán |
|
XXI | Huyện An Minh |
|
|
|
|
| 37.549 | 0 | 36.903 | 0 | 200 | -846 |
|
|
1 | Tu sửa, chống xuống cấp 2015 (65p) | AM | 2015 | 1578, | 5.000 | 5.000 | 2.588 |
| 2.576 |
|
| -12 |
|
|
2 | Nhà vệ sinh trường học (7p) | AM | 2015 | 1579, | 800 | 800 | 290 |
| 239 |
|
| -51 |
|
|
3 | Trường Tiểu học Đông Hưng A2 | AM | 2015 | 5064, 29/10/2014 | 6.900 | 6.900 | 2.950 |
| 2.811 |
|
| -139 |
|
|
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo (Cải tạo, sửa chữa) | AM | 2016 | 4750, | 950 | 950 | 950 |
| 773 |
|
| -177 |
|
|
5 | Nhà vệ sinh trường học năm 2016 | AM | 2016 | 4389, 28/10/2015 | 790 | 790 | 771 |
| 770 |
|
| -1 |
|
|
6 | Trường Mẫu giáo Thị trấn | AM | 2016-2017 | 4390, 28/10/2015 | 4.400 | 4.400 | 3.980 |
| 3.970 |
|
| -10 |
|
|
7 | Trường Tiểu học Vân Khánh 2 | AM | 2016-2017 | 4392, 28/10/2015 | 4.900 | 4.900 | 4.410 |
| 4.376 |
|
| -34 |
|
|
8 | Trường Tiểu học Tân Thạnh 1 | AM | 2016-2017 | 4393, 28/10/2015 | 4.900 | 4.900 | 4.510 |
| 4.509 |
|
| -1 |
|
|
9 | Trường Tiểu học thị trấn 2 | AM | 2016-2019 | 6513, 24/10/2016 | 4.300 | 4.300 | 4.226 |
| 4.225 |
|
| -1 |
|
|
10 | Trụ sở UBND Thị trấn Thứ 11 | AM |
| 5063, 29/10/2014 | 8.000 | 8.000 | 5.168 |
| 4.748 |
|
| -420 |
|
|
11 | Trụ sở UBND xã Đông Hòa | AM | 2017-2019 | 6520, 24/10/2016 | 8.000 | 8.000 | 7.706 |
| 7.906 |
| 200 |
| Bổ sung vốn quyết toán |
|
XXII | Huyện An Biên |
|
|
|
|
| 58.667 | 0 | 70.517 | 0 | 11.979 | -129 |
|
|
1 | Trường TH Đông Yên 3 (phòng học và TB) | AB | 2017 | 2526/QĐ-UBND, 27/10/2015; | 784 | 784 | 706 |
| 704 |
|
| -2 |
|
|
2 | Trường TH Đông Yên 2 (phòng học và TB) | AB | 2018-2020 | 4807, 30/10/2018; | 1.409 | 1.409 | 1.412 |
| 1.409 |
|
| -3 |
|
|
3 | Trường TH Đông Thái 5 | AB | 2019 | 2526/QĐ-UBND, 27/10/2015; | 2.200 | 2.200 | 1.980 |
| 1.979 |
|
| -1 |
|
|
4 | Trường TH Nam Yên 3 (phòng học và TB) | AB | 2018-2020 | 4810, 30/10/2018; | 1.411 | 1.411 | 1.412 |
| 1.411 |
|
| -1 |
|
|
5 | Trường TH Tây Yên 2 (phòng học và TB) | AB | 2017-2019 | 7817, 25/10/2017; | 2.210 | 1.569 | 1.980 |
| 1.979 |
|
| -1 |
|
|
6 | Trường TH Nam Thái 2 (Phòng học, TB, hàng rào, sân nền,SLMB) | AB | 2015-2017 | 3575, 30/10/2015; | 678 | 678 | 679 |
| 592 |
|
| -87 |
|
|
7 | Xã đội xã Nam Yên, huyện An Biên; HM: xây dựng mới trụ sở. | AB | 2016-2017 | 1177a, 30/3/2016 | 1.398 | 1.398 | 1.398 |
| 1.390 |
|
| -8 |
|
|
8 | Cải tạo sửa chữa Bia chiến thắng Xẻo Rô | AB | 2019-2021 | 3755, 18/9/2019; | 2.477 | 2.476 | 2.500 |
| 2.476 |
|
| -24 |
|
|
9 | Sửa chữa 05 Trụ sở Xã , huyện An Biên | AB | 2019-2021 | 4466, 4467, 4468,4469, 4470; 30/10/2019; | 5.198 | 5.198 | 5.200 |
| 5.198 |
|
| -2 |
|
|
10 | Trụ sở UBND xã Nam Yên; HM: Xây dựng mới trụ sở + san lấp mặt bằng. | AB | 2015-2018 | 3487, 27/10/2015 | 7.500 | 7.500 | 6.750 |
| 7.479 |
| 729 |
| Bổ sung vốn quyết toán; 675/UBND-KTTH, 31/12/2019; |
|
11 | Bảo trì sửa chữa Trường Chính trị huyện An Biên | AB | 2016-2018 | 5690, 28/10/2016 | 3.000 | 3.000 | 2.700 |
| 3.000 |
| 300 |
| Bổ sung vốn quyết toán; 675/UBND-KTTH, 31/12/2019; |
|
12 | Trụ sở UBND xã Đông Yên | AB |
| 3488, 27/10/2016 | 7.500 | 7.500 | 6.750 |
| 7.416 |
| 666 |
| Bổ sung vốn quyết toán; 675/UBND-KTTH, 31/12/2019; |
|
13 | Trụ sở HĐND huyện An Biên | AB | 2016-2018 | 3692, 28/10/2016 | 2.999 | 2.999 | 2.700 |
| 2.984 |
| 284 |
| Bổ sung vốn quyết toán; 675/UBND-KTTH, 31/12/2019; |
|
14 | Huyện An Biên (GTNT) | AB |
|
|
|
| 22.500 |
| 32.500 |
| 10.000 |
| Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được |
|
XXIII | Huyện Giang Thành |
|
|
|
|
| 43.025 | 0 | 28.984 | 0 | 0 | -14.041 |
|
|
1 | Trường TH&THCS Vĩnh Điều (điểm HT2) | GT | 2016-2017 | 1398, 15/10/2015 | 3.060 | 3.060 | 3.060 |
| 2.542 |
|
| -518 |
|
|
2 | Trường Mẫu giáo Vĩnh Phú (điểm T4); HM: Xây dựng mới 02 phòng học. | GT | 2016-2017 | 1399, 15/10/2015 | 1.886 | 1.886 | 1.886 |
| 1.683 |
|
| -203 |
|
|
3 | Xây dựng 03 phòng học Trường Mầm non Phú Mỹ; sửa chữa 06 phòng học Trường TH Trần Thệ. | GT | 2016-2017 | 1400, 15/10/2015 | 3.499 | 3.499 | 3.149 |
| 3.026 |
|
| -123 |
|
|
4 | XD Trường THCS Vĩnh Phú (điểm Chính); HM: Xây dựng mới dãy 06 phòng, 03 phòng chức năng, khu WC chung, hàng rào bảo vệ. | GT | 2016-2017 | 1401, 15/10/2015 | 7.214 | 7.214 | 6.493 |
| 6.469 |
|
| -24 |
|
|
5 | Trường Mầm non và TH Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bom) | GT | 2016-2018 | 1974 18/10/2016 | 3.800 | 3.800 | 3.214 |
| 3.077 |
|
| -137 |
|
|
6 | Trường TH Phú Mỹ (điểm Hà Giang) | GT | 2016-2018 | 1984 18/10/2016 | 1.500 | 1.500 | 1.350 |
| 956 |
|
| -394 |
|
|
7 | Trường TH Vĩnh Phú (Đ. ấp Mới) | GT | 2017-2018 | 1270, 26/10/2017; | 1.458 | 1.458 | 1.648 |
| 1.588 |
|
| -60 |
|
|
8 | Hàng rào trường TH & THCS Vĩnh Điều | GT | 2018 | 1271, 26/10/2017; | 627 | 627 | 662 |
| 600 |
|
| -62 |
|
|
9 | Trường Mầm non Phú Lợi (Đ. HN2) | GT | 2018 | 1274, 26/10/2017; | 1.999 | 1.900 | 1.900 |
| 1.894 |
|
| -6 |
|
|
10 | Trường TH&THCS Vĩnh Phú B (Điểm T5) | GT | 2017-2019 | 1266, 24/10/2017; | 1.808 | 1.808 | 1.890 |
| 1.795 |
|
| -95 |
|
|
11 | Trường TH Phú Lợi (Điểm Giồng Kè) | GT | 2017-2019 | 1265, 24/12/2017; | 3.329 | 3.329 | 3.150 |
| 3.119 |
|
| -31 |
|
|
12 | Trường MN và TH Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bơm) | GT | 2016-2020 | 2451/QĐ-UBND, 20/10/2015 | 3.800 | 3.800 | 3.420 |
| 0 |
|
| -3.420 |
|
|
13 | Xây dựng mới 4 phòng và hàng rào Trường Mầm non Vĩnh Phú (Đ. T5, Đông Cơ, Ấp mới) | GT |
| 1976, 18/10/2016 | 2.499 | 2.499 | 1.203 |
| 1.151 |
|
| -52 |
|
|
14 | Trung tâm hành chính huyện Giang Thành | GT |
| 3093, | 82.444 | 82.444 | 10.000 |
| 1.084 |
|
| -8.916 |
|
|
XXIV | Huyện Hòn Đất |
|
|
|
|
| 18.114 | 0 | 19.179 | 0 | 1.214 | -149 |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Sơn Bình | HĐ | 2012 | 4802, 29/10/2010; 1884(đc), 22/4/2013; | 8.179 | 8.179 | 2.316 |
| 2.203 |
|
| -113 | 01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020; |
|
2 | Trụ sở UBND huyện Hòn Đất (SN, HR) | HĐ |
| 6395, 27/12/2012; 3825(đc), 28/10/2014 | 2.294 | 2.294 | 641 |
| 605 |
|
| -36 | 01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020; |
|
3 | Xây mới hàng rào+nhà bảo vệ, nâng cấp sân nền Huyện ủy Hòn Đất | HĐ | 2017 | 4051, 19/9/2017; | 999 | 999 | 900 |
| 999 |
| 99 |
| trả quyết toán; 01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020; |
|
4 | Trụ sở UBND xã Mỹ Lâm; HM: Xây mới nhà làm việc + thiết bị. | HĐ | 2016 | 3435, 30/9/2014 | 5.841 | 5.841 | 5.257 |
| 5.838 |
| 581 |
| 01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020; |
|
5 | Trụ sở UBND xã Bình Sơn | HĐ | 2018 | 4329, 20/10/2017; | 7.076 | 7.000 | 6.300 |
| 6.538 |
| 238 |
| 01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020; |
|
6 | Trụ sở HĐND huyện Hòn Đất | HĐ | 2016-2017 | 8094 20/10/2016 | 3.000 | 3.000 | 2.700 |
| 2.996 |
| 296 |
| 01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020; |
|
XXV | Huyện Kiên Lương |
|
|
|
|
| 17.870 | 0 | 18.138 | 0 | 870 | -602 |
|
|
1 | SC nâng cấp trụ sở huyện ủy và UBND huyện Kiên Lương | KL | 2016-2018 | 964, | 3.977 | 3.977 | 3.600 |
| 3.498 |
|
| -102 |
|
|
2 | Dự án di dân thiên tai sạt lở núi Ba Hòn, Huyện Kiên Lương | KL | 2019-2020 | 2436, 31/10/2018; | 20.000 | 5.000 | 500 |
| 0 |
|
| -500 | Sử dung vốn TW; 239/BC-UBND (huyện), 27/12/2019; |
|
3 | Sửa chữa nhà làm việc Huyện ủy Kiên Lương | KL |
| 2977, 25/10/2018; | 3.000 | 3.000 | 2.700 |
| 2.990 |
| 290 |
| Bổ sung vốn quyết toán |
|
4 | Xử lý sạt lở trung tâm hành chính xã Sơn Hải | KL | 2017-2018 | 3660, 24/10/2017; | 3.991 | 3.300 | 2.970 |
| 3.300 |
| 330 |
| Bổ sung vốn quyết toán; 239/BC-UBND (huyện), 27/12/2019; |
|
5 | Xây dựng bến cập tàu Hòn Nghệ | KL | 2017-2019 | 3659, 24/10/2017; | 10.202 | 9.000 | 8.100 |
| 8.350 |
| 250 |
| 239/BC-UBND (huyện), 27/12/2019; |
|
XXVI | Huyện Kiên Hải |
|
|
|
|
| 13.500 | 0 | 13.305 | 0 | 0 | -195 |
|
|
1 | Đầu tư máy phát điện xã An Sơn và xã Nam Du | KH | 2019-2020 | 959, 31/10/2018; | 8.997 | 8.997 | 9.000 |
| 8.900 |
|
| -100 |
|
|
2 | Xây mới nhà ăn, khuôn viên, nhà khách Huyện ủy Kiên Hải | KH | 2019-2020 | 346/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018; | 4.405 | 4.405 | 4.500 |
| 4.405 |
|
| -95 |
|
|
XXVII | Huyện Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
| 7.422 | 0 | 7.387 | 0 | 0 | -35 |
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Vĩnh Bình Bắc | VT | 2016-2018 | 2172, 23/8/2011 | 8.247 | 8.247 | 7.422 |
| 7.387 |
|
| -35 |
|
|
XXVIII | Huyện Gò Quao |
|
|
|
|
| 10.236 | 0 | 10.017 | 0 | 296 | -515 |
|
|
1 | Hệ thống thoát nước khu hành chính huyện GQ | GQ | 2018-2020 | 4597, 30/10/2018; | 1.279 | 1.279 | 1.279 |
| 1.079 |
|
| -200 |
|
|
2 | Trụ sở UBND xã Thủy Liễu | GQ | 2010-2013 | 5073, 15/12/2010; 1918(đc), 15/5/2013 | 4.217 | 4.217 | 529 |
| 233 |
|
| -296 |
|
|
3 | Ban chỉ huy Quân sự huyện Gò Quao; HM: Nhà tuyển quân (trả nợ QT) | GQ |
| 3752, 26/9/2016 | 2.003 | 2.003 | 871 |
| 852 |
|
| -19 |
|
|
4 | Trụ sở UBND xã Thới Quản, huyện Gò Quao; | GQ | 2015-2017 | 6633, 31/12/2015 | 8.500 | 8.500 | 7.557 |
| 7.853 |
| 296 |
| Bổ sung vốn quyết toán |
|
XXIX | Huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
| 43.706 | 0 | 80.211 | 0 | 36.693 | -188 |
|
|
1 | Xử lý rác thải huyện UMT; HM: Đường vào bãi chôn lấp rác. | UMT | 2015-2017 | 1861, 26/10/2015 | 4.910 | 4.910 | 6.706 |
| 6.666 |
|
| -40 |
|
|
2 | Đường Thầy Quơn - Ấp Khân, huyện UMT. | UMT | 2018-2020 | 2306, 28/9/2018 | 14.352 | 14.352 | 14.500 |
| 14.352 |
|
| -148 |
|
|
3 | Khu trung tâm hành chính huyện U Minh Thượng; Hạng mục: Nâng cấp đường trục chính (đường D) | UMT | 2018-2020 | 1814, 24/8/2018; | 4.967 | 4.967 | 4.300 |
| 4.670 |
| 370 |
| Bổ sung vốn quyết toán |
|
4 | Trụ sở HĐND huyện U Minh Thượng | UMT | 2016-2018 | 5248, 26/10/2016 | 2.995 | 2.995 | 2.700 |
| 2.990 |
| 290 |
| Bổ sung vốn quyết toán |
|
5 | Huyện U Minh Thượng (GTNT) | UMT |
|
|
|
| 15.500 |
| 51.533 |
| 36.033 |
| Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được |
|
XXX | Thành phố Hà Tiên |
|
|
|
|
| 15.000 | 0 | 20.000 | 0 | 5.000 | 0 |
|
|
1 | Thành phố Hà Tiên (GTNT) | HT |
|
|
|
| 15.000 |
| 20.000 |
| 5.000 |
| Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được |
|
XXXI | Huyện Giồng Riềng |
|
|
|
|
| 2.500 | 0 | 34.738 | 0 | 32.238 | 0 |
|
|
1 | Huyện Giồng Riềng (GTNT) | GR |
|
|
|
| 2.500 |
| 34.738 |
| 32.238 |
| Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được |
|
XXXII | Trả nợ vay GTNT - vay đối ứng ODA (Sở Tài chính) | TT |
|
|
|
| 149.600 |
| 52.048 |
|
| -97.552 |
|
|
XXXIII | Quy hoạch chuyên ngành xây dựng |
|
|
|
|
| 17.226 |
| 0 |
|
| -17.226 |
|
|
XXXIV | Dự phòng - thu hồi vốn các đơn vị trả về |
|
|
|
|
| 17.916 |
| 127.199 |
| 109.283 |
|
|
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 306/2020/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | QĐ CTĐT, QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau điều chỉnh | Chênh lệch so kế hoạch | Ghi chú |
| |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT |
| ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Trong đó: NSĐP | Trong đó: NSĐP | Tăng (+) | Giảm (-) |
| ||||||||
Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
| ||||||||||
| ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=10-8 | 13=10-8 | 14 |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 1.441.203 | 0 | 1.441.203 | 0 | 192.586 | -192.586 |
|
|
I | Sở Y tế |
|
|
|
|
| 318.380 | 0 | 303.877 | 0 | 13.076 | -27.579 |
|
|
1 | BVĐK Châu Thành (CTNC) | CT | 2008- | 2446, 13/10/2008; 3222, 28/12/2015; | 98.304 | 59.728 | 35.126 |
| 31.440 |
|
| -3.686 |
|
|
2 | BVĐK Kiên Giang (CC Nhi) | RG | 2013- | 284, 19/9/2013; 980, 27/4/2016 | 20.957 | 20.957 | 9.500 |
| 7.874 |
|
| -1.626 |
|
|
3 | CT hệ thống XLNT BVĐK Giồng Riềng và Vĩnh Thuận | GR,VT |
| 913, 12/4/2013; | 39.998 | 19.998 | 4.164 |
| 4.146 |
|
| -18 |
|
|
4 | Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang | RG |
| 910, 12/4/2013 | 3.495 | 3.495 | 1.500 |
| 513 |
|
| -987 |
|
|
5 | Trả nợ chuẩn bị đầu tư các công trình y tế | TT |
|
|
|
| 850 |
| 582 |
|
| -268 |
|
|
6 | - Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện Đa khoa huyện Kiên Lương | KL |
| 108/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016; 628/QĐ-SKHĐT, 28/11/2016 | 12.578 | 945 | 935 |
| 235 |
|
| -700 |
|
|
7 | - Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Hiệp | TH |
| 107, 30/3/2016 | 14.816 | 1.798 | 1.790 |
| 590 |
|
| -1.200 |
|
|
8 | - Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Giồng Riềng | GR |
| 913, 12/4/2013 | 19.998 | 19.998 | 1.935 |
| 0 |
|
| -1.935 |
|
|
9 | - Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thuận | VT |
| 913, 12/4/2013 | 19.998 | 19.998 | 2.000 |
| 0 |
|
| -2.000 |
|
|
10 | - Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Gò Quao | GQ |
| 286/TB-HĐND, 30/10/2015; | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 0 |
|
| -2.000 |
|
|
11 | - Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Đa khoa huyện Hòn Đất | HĐ |
| 286/TB-HĐND, 30/10/2015; | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 0 |
|
| -2.000 |
|
|
12 | Bệnh viện Đa khoa huyện Hòn Đất; cải tạo, sửa chữa, xây mới khoa khám bệnh; Mua sắm trang thiết bị; | HĐ | 2017 | 697, 28/3/2016 | 183.076 | 183.076 | 1.000 |
| 11 |
|
| -989 |
|
|
13 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc và lưu trú cho cán bộ tại thị trấn An Thới (thực hiện kiểm dịch y tế) | PQ | 2015-2017 | 107, 30/3/2016 | 1.300 | 1.300 | 1.170 |
| 0 |
|
| -1.170 |
|
|
14 | Bệnh viện Tâm thần | RG | 2010-2020 | 67, 10/01/2011; 2629, 04/12/2017; | 166.192 | 104.296 | 90.000 |
| 81.000 |
|
| -9.000 |
|
|
15 | Bệnh viện Lao tỉnh | RG | 2010-2020 | 68, 10/01/2011; 1115, 12/5/2016; 1065, 12/5/2017; | 329.134 | 205.369 | 160.000 |
| 172.900 |
| 12.900 |
| Thanh toán khối lượng hoàn thành |
|
16 | Cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc Sở Y tế | RG | 2016-2017 | 112, 30/3/2016 | 4.900 | 4.900 | 4.410 |
| 4.586 |
| 176 |
| 2978/SYT-KHTC, 30/12/2019; |
|
II | Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
| 119.681 | 0 | 87.919 | 0 | 0 | -31.762 |
|
|
1 | Đường Thứ Bảy - Cán Gáo | AB |
| 122; 15/01/2001 | 71.789 |
| 1.395 |
| 1.368 |
|
| -27 |
|
|
2 | Đường Mỹ Thái (gói thầu 16) | HĐ |
| 1383; 25/6/2014 | 38.525 |
| 20 |
| 8 |
|
| -12 | 1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT; |
|
3 | Liên xã Bàn Tân Định - Bàn Thạch | GR |
| 482; 11/02/2010 | 281.185 |
| 592 |
| 576 |
|
| -16 | 1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT; |
|
4 | Cầu thị trấn Gò Quao | GQ | 2017-2020 | 2268, 30/10/2017; | 29.870 | 29.870 | 21.300 |
| 21.000 |
|
| -300 | 1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT; |
|
5 | Đường Lâm Quang Ky (đoạn Đống Đa - Trần Khánh Dư) | RG | 2016-2017 | 2594, 30/10/2015; | 119.996 | 119.996 | 64.994 |
| 64.967 |
|
| -27 | 1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT; |
|
6 | ĐTXD đường Mỹ Thái; hạng mục xd 06 cầu, huyện Hòn Đất | HĐ | 2019-2020 | 2688, 26/11/2018; | 14.910 | 14.910 | 5.250 |
| 0 |
|
| -5.250 |
|
|
7 | ĐTXD đường tỉnh ĐT.964; hạng mục xd cầu; huyện An Biên, An Minh | AM, AB | 2019-2021 | 2514, 31/10/2019; | 63.307 | 63.307 | 26.130 |
| 0 |
|
| -26.130 |
|
|
III | Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
|
|
| 152.567 | 0 | 173.366 | 0 | 23.268 | -2.469 |
|
|
1 | Đường quanh núi Hòn Đất | HĐ |
| 2266a, 31/10/2014 | 38.759 | 16.434 | 6.571 |
| 4.688 |
|
| -1.883 | Giảm, CV 1034/SVHTT-KHTC, 27/12/2019; |
|
2 | Đường vào hang Tiền (đối ứng vốn TW) | KL |
| 372, 30/10/2013 | 14.630 | 10.000 | 7.920 |
| 7.334 |
|
| -586 |
|
|
3 | Khu trưng bày đá Trường Sa | RG |
| 262, 21/9/2012 | 596 | 596 | 390 |
| 518 |
| 128 |
| Bổ sung vốn quyết toán |
|
4 | Thư viện tổng hợp tỉnh | RG | 2014-2019 | 1873, 01/10/2007; 2240, 29/10/2014; 996, 24/4/2018; 2521, 31/10/2019; | 44.963 | 44.963 | 27.000 |
| 27.215 |
| 215 |
| Tăng, CV 1034/SVHTT-KHTC, 27/12/2019; |
|
5 | Nhà thi đấu đa năng tỉnh Kiên Giang | RG |
| 2361, 04/10/2013 | 158.529 | 79.265 | 37.769 |
| 54.553 |
| 16.784 |
| Tăng, CV 1034/SVHTT-KHTC, 27/12/2019; |
|
6 | Trung tâm VHTT huyện Giồng Riềng | GR | 2018-2020 | 218/QĐ-SKHĐT, 11/9/2017 | 9.900 | 9.900 | 9.200 |
| 9.900 |
| 700 |
| Tăng, CV 1034/SVHTT-KHTC, 27/12/2019; |
|
7 | Trung tâm VHTT huyện Kiên Hải | KH | 2018-2019 | 340/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018; | 9.959 | 9.959 | 9.200 |
| 9.959 |
| 759 |
| Tăng, CV 1034/SVHTT-KHTC, 27/12/2019; |
|
8 | Trung tâm VHTT huyện Gò Quao | GQ | 2017-2019 | 2467, 31/10/2016 | 16.999 | 16.999 | 15.934 |
| 16.999 |
| 1.065 |
| Tăng, CV 1034/SVHTT-KHTC, 27/12/2019; |
|
9 | Dự án bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa: | TT | 2018-2020 | 2282, 30/10/2017; | 36.000 | 36.000 | 32.400 |
| 36.000 |
| 3.600 |
| Tăng, CV 1034/SVHTT-KHTC, 27/12/2019; |
|
10 | Chỉnh trang nâng cấp công trình phục vụ năm du lịch Quốc Gia 2016 | RG | 2016-2017 | 74, 15/3/2016 | 6.870 | 6.870 | 6.183 |
| 6.200 |
| 17 |
| Tăng, CV 1034/SVHTT-KHTC, 27/12/2019; |
|
IV | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
| 18.919 | 0 | 17.000 | 0 | 0 | -1.919 |
|
|
1 | Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú | GR | 2011-2017 | 1997, | 110.305 | 55.153 | 17.016 |
| 17.000 |
|
| -16 |
|
|
2 | Trường Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng | UMT |
| 723, | 86.119 | 86.119 | 1.903 |
| 0 |
|
| -1.903 |
|
|
V | Công ty Cấp thoát nước |
|
|
|
|
| 1.930 | 0 | 0 | 0 | 0 | -1.930 |
|
|
1 | Dự án chống ngập úng, thu gom và xử lý nước thải cho các phường trên địa bàn TP Rạch Giá (trả nợ CBĐT) | RG |
|
|
|
| 1.170 |
| 0 |
|
| -1.170 |
|
|
2 | Dự án thoát nước và xử lý nước thải thị xã Hà Tiên (trả nợ CBĐT) | HT |
|
|
|
| 760 |
| 0 |
|
| -760 |
|
|
VI | Ban Dân tộc |
|
|
|
|
| 575 | 0 | 574 | 0 | 0 | -1 |
|
|
1 | NC, MR TCN từ các TCN sẵn có xã Vĩnh Phước B, huyện Gò Quao-xã Phong Đông, huyện Vĩnh Thuận-xã Thạnh Lộc, huyện Châu Thành | CT |
| 183/QĐ-SKHĐT | 3.197 |
| 575 |
| 574 |
|
| -1 |
|
|
VII | Thành phố Hà Tiên |
|
|
|
|
| 11.852 | 0 | 21.481 | 0 | 11.000 | -1.371 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Tô Châu (XM 6 ph lầu + Hàng rào + sân nền) | HT | 16-17 | 2060, | 3.220 | 3.220 | 3.058 |
| 3.052 |
|
| -6 |
|
|
2 | Trường TH Đông Hồ | HT | 2016-2018 | 1301 19/10/2016 | 3.769 | 3.660 | 3.294 |
| 3.064 |
|
| -230 |
|
|
3 | Trung tâm VHTT xã Thuận Yên | HT | 2016-2017 | 2062, 27/10/2015 | 902 | 902 | 2.000 |
| 865 |
|
| -1.135 |
|
|
4 | Thành phố Hà Tiên (GTNT) | HT |
|
|
|
| 3.500 |
| 14.500 |
| 11.000 |
| Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được |
|
VIII | Huyện Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
| 65.999 | 0 | 74.345 | 0 | 10.000 | -1.654 |
|
|
1 | Trường TH & THCS Phong Đông; HM: xây mới 06 phòng học + thiết bị + hàng rào + sân nền. | VT |
| 3471, 30/10/2017; | 4.214 | 4.214 | 4.214 |
| 4.187 |
|
| -27 |
|
|
2 | Trường TH Bình Minh; HM: xây dựng 6 phòng+Hàng rào, sân nền+Thiết bị | VT | 2017-2018 | 2727 26/10/2016 | 3.443 | 3.443 | 3.443 |
| 3.431 |
|
| -12 |
|
|
3 | Mẫu giáo Phong Đông, (xây dựng mới 4 phòng học + Hàng rào+Sân nền+Thiết bị) | VT | 2016 | 2154, 15/9/2016; | 3.678 | 3.281 | 3.281 |
| 2.886 |
|
| -395 |
|
|
4 | Trường THCS thị trấn; HM: xây mới 06 phòng bán trú | VT | 2018-2020 | 3473, 30/10/2017; | 4.233 | 4.233 | 4.233 |
| 3.750 |
|
| -483 |
|
|
5 | Sửa chữa trạm y tế xã Vĩnh Bình Bắc (trả nợ QT) | VT | 2015 | 4315, 31/10/2014 | 1.209 | 1.209 | 204 |
| 191 |
|
| -13 |
|
|
6 | Đường Bạch Ngưu giai đoạn 2 | VT |
| 1228; 23/6/2010; 1650 - 27/7/2010 | 16.215 | 16.215 | 8.050 |
| 8.023 |
|
| -27 |
|
|
7 | Trung tâm VHTT xã Vĩnh Thuận | VT | 2016-2018 | 3099, 28/10/2016; | 1.178 | 1.178 | 1.574 |
| 1.137 |
|
| -437 |
|
|
8 | Trung tâm VHTT xã Vĩnh Bình Nam | VT | 2018-2020 | 3479, 30/10/2017; | 1.995 | 1.995 | 2.000 |
| 1.903 |
|
| -97 |
|
|
9 | Trung tâm VHTT xã Vĩnh Phong | VT | 2016-2017 | 3101, 28/10/2016 | 1.987 | 1.987 | 2.000 |
| 1.987 |
|
| -13 |
|
|
10 | Trung tâm VHTT xã Phong Đông | VT |
| 3477, 30/10/2017; | 1.980 | 1.980 | 2.000 |
| 1.968 |
|
| -32 |
|
|
11 | Trung tâm VHTT xã Tân Thuận | VT |
| 3474, 30/10/2017; | 1.995 | 1.995 | 2.000 |
| 1.882 |
|
| -118 |
|
|
13 | Huyện Vĩnh Thuận (GTNT) | VT |
|
|
|
| 33.000 |
| 43.000 |
| 10.000 |
| Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được |
|
IX | Huyện Giồng Riềng |
|
|
|
|
| 89.342 | 0 | 93.030 | 0 | 6.263 | -2.575 |
|
|
1 | Trường TH thị trấn Giồng Riềng 2 | GR |
| 715, 24/10/2014 | 7.829 | 7.829 | 5.429 |
| 5.329 |
|
| -100 |
|
|
2 | Trường Tiểu học Hòa Thuận 3 | GR | 2016-2018 | 1175, | 4.516 | 4.516 | 4.200 |
| 4.196 |
|
| -4 |
|
|
3 | Trường Tiểu học Thạnh Lộc 3 | GR | 2016-2018 | 1177, | 6.693 | 6.693 | 6.338 |
| 6.337 |
|
| -1 |
|
|
4 | Trường Tiểu học thị trấn Giồng Riềng 3 | GR | 2016-2018 | 1178, | 3.312 | 3.312 | 3.095 |
| 3.094 |
|
| -1 |
|
|
5 | Trường Tiểu học Bàn Thạch 1 | GR | 2016-2018 | 1179, | 8.488 | 8.488 | 8.067 |
| 7.811 |
|
| -256 |
|
|
6 | Đường Đê bao thị trấn Giồng Riềng (đường vào bệnh viện) | GR | 2017-2018 | 2521/QĐ-UBND, 27/10/2015; | 2.459 | 2.459 | 2.213 |
| 0 |
|
| -2.213 |
|
|
7 | Huyện Giồng Riềng (GTNT) | GR |
|
|
|
| 60.000 |
| 66.263 |
| 6.263 |
| Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được |
|
X | Huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
| 56.722 | 0 | 58.785 | 0 | 5.772 | -3.709 |
|
|
1 | Trường Mầm non Thạnh Yên 1 (4p, hàng rào) | UMT |
| 3173, 29/10/2014 | 1.482 | 1.482 | 1.340 |
| 1.211 |
|
| -129 |
|
|
2 | Trường Mầm non Thạnh Yên 2 (Đ Cạn ngọn A), HM: Xây mới bếp ăn | UMT | 2016 | 3186, | 1.292 | 1.292 | 1.168 |
| 1.129 |
|
| -39 |
|
|
3 | Tu sửa chống xuống cấp 15 phòng học, xây dựng cổng hàng rào, sân nền 24 điểm trường trên địa bàn huyện | UMT | 2016 | 1858, | 5.055 | 5.055 | 5.055 |
| 4.431 |
|
| -624 |
|
|
4 | Trường TH Thạnh Yên 2 (Đ Năm châu), CTSC 4p, cổng, hàng rào, sân nền | UMT | 2016 | 1860, | 818 | 818 | 818 |
| 756 |
|
| -62 |
|
|
5 | Trường THCS Thạnh Yên A (Điểm chính) | UMT | 2017-2018 | 4790, 13/10/2016 | 1.997 | 1.997 | 1.997 |
| 1.747 |
|
| -250 |
|
|
6 | Trường Mầm non Minh Thuận 1 (Điểm chính Minh Kiên) | UMT | 2017-2018 | 5254, 26/10/2016 | 1.495 | 1.495 | 1.500 |
| 1.035 |
|
| -465 |
|
|
7 | Trường TH Thạnh Yên A2 (Điểm chính) | UMT | 2017-2018 | 5247, 26/10/2016 | 3.798 | 3.798 | 3.798 |
| 3.452 |
|
| -346 |
|
|
8 | Trường Mầm non Hòa Chánh; | UMT | 2019-2020 | 2505/QĐ-UBND, 26/10/2015; | 5.400 | 5.400 | 898 |
| 0 |
|
| -898 |
|
|
9 | Trường Mầm non Minh Thuận 1 (Điểm 8000 kênh 2) | UMT | 2017-2018 | 5251, 26/10/2016 | 620 | 620 | 600 |
| 571 |
|
| -29 |
|
|
10 | Sửa chữa 6 trạm y tế xã: Thạnh Yên; Thạnh Yên A; Minh Thuận; Vĩnh Hòa; Hòa Chánh; An Minh Bắc. | UMT |
| 3094, 10/10/2014; 1941, 08/8/2016 | 5.163 | 5.163 | 3.086 |
| 2.964 |
|
| -122 |
|
|
11 | TT VHTT xã Thạnh Yên A; HM: xây dựng mới. | UMT | 2015-2017 | 1862, 26/10/2015 | 6.353 | 2.000 | 2.000 |
| 1.910 |
|
| -90 |
|
|
12 | Trung tâm VHTT xã Thạnh Yên | UMT | 2017-2019 | 5249, 26/10/2016 | 7.232 | 2.000 | 2.000 |
| 1.651 |
|
| -349 |
|
|
13 | Sứa chữa, nâng cấp thiết bị và xây mới nhà vệ sinh các nhà văn hóa thuộc xã Vĩnh Hòa, xã Thạnh Yên và xã Thạnh Yên A. | UMT | 2018-2019 | 2309, 28/9/2018; | 1.996 | 1.996 | 2.000 |
| 1.890 |
|
| -110 |
|
|
14 | Cổng, hàng rào + thiết bị nhà văn hóa xã Thạnh Yên A | UMT | 2018-2019 | 2301, 28/9/2018; | 1.492 | 1.492 | 1.500 |
| 1.304 |
|
| -196 |
|
|
15 | TTYT U Minh Thượng (HM: cải tạo, sửa chữa rãnh thoát nước) | UMT |
| 1302 (đc), 24/5/2016 | 4.703 | 4.703 | 1.962 |
| 2.267 |
| 305 |
| Bổ sung vốn quyết toán |
|
16 | Huyện U Minh Thượng (GTNT) | UMT |
|
|
|
| 27.000 |
| 32.467 |
| 5.467 |
| Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được |
|
XI | Huyện Hòn Đất |
|
|
|
|
| 97.509 | 0 | 104.610 | 0 | 12.227 | -5.126 |
|
|
1 | Trường THCS thị trấn Hòn Đất 2 | HĐ | 2016 | 3746, | 5.354 | 5.200 | 4.806 |
| 4.790 |
|
| -16 |
|
|
2 | Trường Mẫu giáo Mỹ Hiệp Sơn | HĐ | 2016 | 3750, 28/10/2015 | 5.611 | 5.611 | 5.376 |
| 5.210 |
|
| -166 |
|
|
3 | Trường Tiểu học Hiệp Bình | HĐ | 2016 | 3837, | 4.275 | 4.275 | 4.208 |
| 4.198 |
|
| -10 |
|
|
4 | Trường Tiểu học Bình Sơn 1 | HĐ | 2017-2018 | 8100 20/10/2016 | 3.900 | 3.900 | 3.900 |
| 3.899 |
|
| -1 |
|
|
5 | Trường Mẫu giáo Nam Thái Sơn | HĐ | 2016-2018 | 8107 20/10/2016 | 6.830 | 6.830 | 6.624 |
| 6.534 |
|
| -90 |
|
|
6 | Trường TH Lình Huỳnh | HĐ | 2019-2021 | 4465, 29/10/2018; | 2.889 | 2.889 | 5.852 |
| 3.587 |
|
| -2.265 | 01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020; |
|
7 | Trường TH Mỹ Hiệp Sơn + Hàng rào | HĐ | 2019-2022 | 4627, 29/10/2019 | 4.129 | 4.129 | 4.132 |
| 4.129 |
|
| -3 |
|
|
8 | Trường THCS Giồng Kè | HĐ | 2018 | 4331, 20/10/2017; | 5.180 | 5.180 | 4.903 |
| 4.808 |
|
| -95 |
|
|
9 | Trả nợ các công trình chờ quyết toán | HĐ |
|
|
|
| 1.041 |
| 0 |
|
| -1.041 |
|
|
10 | - Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2017 | HĐ | 2017-2018 | 8097, 20/10/2016 | 2.074 | 2.074 | 2.074 |
| 1.775 |
|
| -299 |
|
|
11 | - Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2018 | HĐ | 2018 | 4320, 20/10/2017 | 2.471 | 2.471 | 2.471 |
| 2.144 |
|
| -327 |
|
|
12 | Đường T5 từ kênh Rạch Giá Hà Tiên đến kênh 9 Xóm Đạo. | HĐ | 2015-2016 | 398, 30/10/2015 | 11.128 | 11.128 | 8.000 |
| 7.400 |
|
| -600 |
|
|
13 | Trung tâm VHTT xã Thổ Sơn | HĐ | 2016-2017 | 8095 201/10/2016 | 1.993 | 1.993 | 2.000 |
| 1.992 |
|
| -8 | 01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020; |
|
14 | Trung tâm VHTT xã Nam Thái Sơn | HĐ | 2018 | 4317, 20/10/2017; | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 1.999 |
|
| -1 | 01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020; |
|
15 | Trung tâm VHTT xã Mỹ Thuận | HĐ | 2017 | 8093 20/10/2016 | 1.996 | 1.996 | 2.000 |
| 1.996 |
|
| -4 | 01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020; |
|
16 | Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ kênh 5 xã Nam Thái Sơn | HĐ | 2014 | 2254, 18/6/2014 | 3.770 | 3.770 | 350 |
| 150 |
|
| -200 |
|
|
17 | - Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2020 | HĐ | 2019-2022 | 4631, 29/10/2019; | 2.266 | 2.266 | 1.116 |
| 2.266 |
| 1.150 |
| 01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020; |
|
18 | Trạm Y tế xã Sơn Bình; HM: cải tạo sửa chữa trạm, xây mới bể xử lý. | HĐ | 2016-2017 | 283, 25/01/2016 | 571 | 571 | 495 |
| 540 |
| 45 |
| 01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020; |
|
19 | Trạm Y tế xã Mỹ Lâm; HM: cải tạo sửa chữa trạm, xây mới bể xử lý. | HĐ | 2016-2017 | 284, 25/01/2016 | 612 | 612 | 525 |
| 573 |
| 48 |
| 01/TTr-UBND (huyện), 06/01/2020; |
|
20 | Huyện Hòn Đất (GTNT) | HĐ |
|
|
|
| 35.636 |
| 46.620 |
| 10.984 |
| Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được |
|
XII | Huyện Kiên Lương |
|
|
|
|
| 72.094 | 0 | 84.600 | 0 | 18.391 | -5.885 |
|
|
1 | Trường Mầm non Dương Hòa | KL | 2013-2014 | 4275, 28/10/2013 | 6.875 | 6.875 | 2.546 |
| 2.377 |
|
| -169 |
|
|
2 | Trường Tiểu học Bình An (Điểm Rẫy Mới); Hạng mục: 3 phòng + Thiết bị | KL | 2016 - 2017 | 851, | 1.517 | 1.430 | 1.115 |
| 1.113 |
|
| -2 |
|
|
3 | Trường Tiểu học Bình Trị (Điểm Núi Mây); Hạng mục: 3 phòng + Thiết bị + 1 nhà vệ sinh + San lấp 2.000m2 | KL | 2016-2017 | 2887, | 2.218 | 2.185 | 2.185 |
| 2.025 |
|
| -160 |
|
|
4 | Trường Tiểu học Bình Trị (Điểm Song Chinh); Hạng mục 2 phòng học + Thiết bị + 1 nhà vệ sinh | KL | 2016 - 2017 | 2689, | 1.386 | 1.334 | 1.334 |
| 1.206 |
|
| -128 |
|
|
5 | Sửa chữa phòng học xuống cấp 2016 | KL | 2016 - 2017 | 2777, | 1.200 | 975 | 831 |
| 827 |
|
| -4 |
|
|
6 | Trường Tiểu học thị trấn Kiên Lương 3 | KL | 2016-2018 | 3685, | 5.910 | 5.724 | 5.086 |
| 5.030 |
|
| -56 |
|
|
7 | Trường TH Kiên Bình 2 (điểm Kiên Thanh + điểm kênh 11); HM: 06 PCV + T.bị; | KL | 2016-2017 | 2971, 25/10/2016 | 1.569 | 1.440 | 1.296 |
| 1.268 |
|
| -28 |
|
|
8 | Trường MN Dương Hòa (điểm chính); HM: 01 nhà ăn + bếp + T.bị | KL | 2016-2018 | 2739, 28/9/2016 | 837 | 837 | 765 |
| 744 |
|
| -21 |
|
|
9 | Trường THCS Dương Hòa | KL | 2016 | 2372, 31/10/2014 | 2.647 | 200 | 150 |
| 115 |
|
| -35 |
|
|
10 | Trường TH Bình An - (Điểm chính Hòn Chông) | KL | 2018-2020 | 2976, 25/10/2016; 3684, 27/10/2017; | 5.607 | 5.607 | 5.580 |
| 5.228 |
|
| -352 |
|
|
11 | Trường TH Kiên Bình 1 - Điểm Chính Kiên Sơn | KL | 2017-2019 | 3651, 24/10/2017; | 5.648 | 5.648 | 5.580 |
| 5.000 |
|
| -580 | 239/BC-UBND (huyện), 27/12/2019; |
|
12 | Trường Tiểu học Dương Hòa (Điểm chính Ngã Tư) | KL | 2018-2020 | 3662, 24/10/2017; | 7.639 | 7.639 | 7.050 |
| 7.020 |
|
| -30 |
|
|
13 | Phòng khám đa khoa khu vực Bình An | KL | 2013- | 4280, | 8.450 | 8.450 | 712 |
| 662 |
|
| -50 |
|
|
14 | TT VHTT huyện Kiên Lương | KL | 2016-2018 | 2827, | 9.090 | 9.090 | 8.780 |
| 7.837 |
|
| -943 |
|
|
15 | Trung tâm VHTT xã Hòa Điền | KL | 2015-2017 | 2829, 30/10/2015; | 1.983 | 1.983 | 2.000 |
| 1.916 |
|
| -84 |
|
|
16 | Đài tưởng niệm liệt sỹ huyện Kiên Lương | KL | 2005-2008 | 1877, 14/9/2005; 43(đc), 09/01/2012; 1625(đc), 07/8/2015; | 21.100 | 21.100 | 10.666 |
| 7.445 |
|
| -3.221 |
|
|
17 | Nhà Thiếu nhi Kiên Lương; HM: Khối đào tạo, cổng hành rào, nhà bảo vệ, ... (trả nợ QT) | KL | 2008-2013 | 792, 26/3/2008 | 18.550 | 18.550 | 119 |
| 97 |
|
| -22 |
|
|
18 | Trường MN Bình An (Điểm Hòn Trẹm) | KL | 2017-2019 | 3649, 24/10/2017; | 2.261 | 2.200 | 1.980 |
| 2.080 |
| 100 |
| 239/BC-UBND (huyện), 27/12/2019; |
|
19 | Trường TH thị trấn Kiên Lương (điểm Xà Ngách) | KL | 2018-2020 | 2971, 25/10/2018; | 3.190 | 2.910 | 2.619 |
| 2.910 |
| 291 |
| 239/BC-UBND (huyện), 27/12/2019; |
|
20 | Huyện Kiên Lương (GTNT) | KL |
|
|
|
| 11.700 |
| 29.700 |
| 18.000 |
| Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được |
|
XIII | Huyện Gò Quao |
|
|
|
|
| 95.154 | 0 | 112.182 | 0 | 19.309 | -2.281 |
|
|
1 | Trường Mầm non Định An (dãy C) | GQ |
| 7248, 23/10/2014 | 4.973 | 4.973 | 2.923 |
| 2.403 |
|
| -520 |
|
|
2 | Trường TH Định An 1 (dãy B) | GQ |
| 7249, 23/10/2014;7246, 23/10/2014 | 11.620 | 11.620 | 7.312 |
| 6.421 |
|
| -891 |
|
|
3 | Trường TH Định An 3 | GQ |
| 7251, 23/10/2014 | 4.574 | 4.574 | 2.525 |
| 2.405 |
|
| -120 |
|
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2017 (Trường MN xã Định Hòa; Trường THCS Định Hòa; Trường TH thị trấn Gò Quao 1) | GQ | 2017 | 4746, 28/10/2016 | 3.041 | 3.041 | 3.232 |
| 2.942 |
|
| -290 |
|
|
5 | Trạm y tế thị trấn Gò Quao | GQ | 2016-2017 | 3824, 20/10/2015 | 1.070 | 1.000 | 1.000 |
| 850 |
|
| -150 |
|
|
6 | Trạm y tế xã Thủy Liễu | GQ | 2016-2017 | 3825, 20/10/2015 | 1.018 | 1.000 | 1.000 |
| 965 |
|
| -35 |
|
|
7 | Trạm Y tế xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | GQ | 2016-2017 | 3827, 20/10/2015 | 952 | 952 | 900 |
| 855 |
|
| -45 |
|
|
8 | Trạm y tế xã Vĩnh Tuy | GQ | 2016-2017 | 3827, 20/10/2015 | 999 | 999 | 900 |
| 850 |
|
| -50 |
|
|
9 | Trung tâm VHTT xã Vĩnh Phước A | GQ | 2016-2018 | 4753 28/10/2016 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 1.820 |
|
| -180 |
|
|
10 | Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2018 | GQ | 2018-2019 | 5064, 24/10/2017; | 1.558 | 1.558 | 1.800 |
| 2.227 |
| 427 |
|
|
|
11 | Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2019 | GQ | 2018-2020 | 4598, 30/10/2018 | 1.562 | 1.562 | 1.040 |
| 1.410 |
| 370 |
|
|
|
12 | Nâng cấp, sửa chữa các điểm trường 2020 | GQ | 2019-2020 | 5365, 25/10/2019; | 2.100 | 2.100 | 522 |
| 2.006 |
| 1.484 |
|
|
|
13 | Đường Giao thông nông thôn | GQ |
|
|
|
| 20.000 |
| 23.000 |
| 3.000 |
| Bổ sung GTNT huyện nông thôn mới |
|
14 | Huyện Gò Quao (GTNT) | GQ |
|
|
|
| 50.000 |
| 64.028 |
| 14.028 |
| Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được |
|
XIV | Huyện Kiên Hải |
|
|
|
|
| 29.456 | 0 | 41.864 | 0 | 13.000 | -592 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Hòn Tre | KH | 2016-2017 | 1042 28/10/2016 | 8.800 | 8.800 | 7.920 |
| 7.791 |
|
| -129 |
|
|
2 | Trường Tiểu học Lại Sơn | KH | 2016-2018 | 1043 28/10/2016 | 6.000 | 6.000 | 5.400 |
| 5.314 |
|
| -86 |
|
|
3 | Trường Tiểu học An Sơn; HM:Xây mới 01 thư viện; 02 phòng học bộ môn và phòng hiệu bộ + trang bị mới thiết bị | KH | 2016-2018 | 1044, 31/10/2016 | 4.851 | 4.851 | 4.365 |
| 4.220 |
|
| -145 |
|
|
4 | Tu sửa trường lớp học trên địa bàn huyện Kiên Hải; HM: Cải tạo trường TH An Sơn (điểm Bãi Ngự). | KH | 2016-2018 | 990, 23/9/2016 | 1.625 | 1.625 | 1.551 |
| 1.545 |
|
| -6 |
|
|
5 | Trường Mầm non Hòn Tre . | KH | 2018-2019 | 753, 19/9/2017; | 1.620 | 1.620 | 1.620 |
| 1.599 |
|
| -21 |
|
|
6 | Trạm Y tế xã An Sơn | KH | 2016-2018 | 1046, 31/10/2016 | 4.000 | 4.000 | 3.600 |
| 3.495 |
|
| -105 |
|
|
7 | Hệ thống thoát nước đường trung tâm xã Hòn Tre | KH | 2019 | 956, 31/10/2018; | 4.993 | 4.993 | 5.000 |
| 4.900 |
|
| -100 |
|
|
8 | Huyện Kiên Hải (GTNT) | KH |
|
|
|
| 0 |
| 13.000 |
| 13.000 |
| Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được |
|
XV | Huyện An Biên |
|
|
|
|
| 32.109 | 0 | 40.215 | 0 | 10.396 | -2.290 |
|
|
1 | Bảo dưỡng sửa chữa Trạm y tế Đông Thái, thị trấn | AB |
| 5729, 28/10/2016; | 3.000 | 886 | 2.409 |
| 1.248 |
|
| -1.161 |
|
|
2 | Bảo dưỡng sửa chữa Trạm y tế Nam Yên, Hưng Yên | AB | 2018-2020 | 4814, 30/10/2018 | 1.572 | 1.572 | 2.700 |
| 1.572 |
|
| -1.128 |
|
|
3 | Trung tâm văn hóa Xã Nam Thái A (SLMB + hàng rào) | AB | 2019-2021 | 4496, 31/10/2019; | 1.999 | 1.999 | 2.000 |
| 1.999 |
|
| -1 |
|
|
4 | Huyện An Biên (GTNT) | AB |
|
|
|
| 25.000 |
| 35.396 |
| 10.396 |
| Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được |
|
XVI | Huyện An Minh |
|
|
|
|
| 77.420 | 0 | 85.804 | 0 | 8.900 | -516 |
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa các trạm y tế huyện AM | AM | 2016-2018 | 6516, 24/10/2016 | 3.900 | 3.900 | 3.510 |
| 3.192 |
|
| -318 |
|
|
2 | Bệnh viện Đa khoa An Minh (cải tạo, sửa chữa) | AM | 2016-2019 | 6517, 24/10/2016 | 9.900 | 9.900 | 8.910 |
| 8.820 |
|
| -90 |
|
|
3 | TT VHTT xã Đông Hòa | AM | 2016-2017 | 4394, 28/10/2015 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
| 2.910 |
|
| -90 |
|
|
4 | Trung tâm VHTT xã Vân Khánh Tây | AM | 2017-2019 | 6591 28/10/2016 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 1.982 |
|
| -18 |
|
|
5 | Huyện An Minh (GTNT) | AM |
|
|
|
| 60.000 |
| 68.900 |
| 8.900 |
| Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được |
|
XVII | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
| 10.815 | 0 | 10.191 | 0 | 0 | -624 |
|
|
1 | Trạm y tế xã Minh Hòa, HM: SC, CT | CT | 2015-2016 | 3751, 28/10/2015 | 821 | 821 | 820 |
| 669 |
|
| -151 |
|
|
2 | Trạm y tế xã Mong Thọ A, HM: SC, CT | CT | 2015-2016 | 3769, 29/10/2015 | 862 | 862 | 860 |
| 822 |
|
| -38 |
|
|
3 | Trạm y tế thị trấn Minh Lương, HM: SC, CT | CT | 2015-2016 | 3766, 29/10/2015 | 724 | 724 | 724 |
| 721 |
|
| -3 |
|
|
4 | Trạm y tế xã Giục Tượng, HM: SC, CT | CT | 2015-2016 | 3144, 14/8/2015 | 871 | 871 | 870 |
| 832 |
|
| -38 |
|
|
5 | Trạm y tế xã Mong Thọ, HM: SC, CT | CT | 2015-2016 | 3145, 14/8/2015 | 872 | 872 | 870 |
| 854 |
|
| -16 |
|
|
6 | Trạm y tế xã Mong Thọ B, HM: SC, CT | CT | 2017 | 3997, 27/10/2016 | 870 | 870 | 870 |
| 830 |
|
| -40 |
|
|
7 | Trạm y tế xã Thạch Lộc; HM: SC, CT | CT | 2017 | 3998, 27/10/2016 | 870 | 870 | 870 |
| 832 |
|
| -38 |
|
|
8 | Trạm y tế xã Vĩnh Hòa Phú; HM: SC, CT | CT | 2017 | 4008, 27/10/2016 | 870 | 870 | 870 |
| 808 |
|
| -62 |
|
|
9 | Trung tâm VHTT huyện Châu Thành (Sân khấu sân vận động) | CT |
| 3594, | 3.500 | 3.500 | 200 |
| 162 |
|
| -38 |
|
|
10 | Trung tâm văn hóa xã Mong Thọ | CT | 2016 | 4807, 31/10/2014 | 3.546 | 2.000 | 1.861 |
| 1.671 |
|
| -190 |
|
|
11 | Trung tâm văn hóa xã Minh Hòa | CT | 2019-2020 | 3061, 28/9/2018; | 1.992 | 1.992 | 2.000 |
| 1.990 |
|
| -10 |
|
|
XVIII | Huyện Giang Thành |
|
|
|
|
| 50.020 | 0 | 67.371 | 0 | 19.323 | -1.972 |
|
|
1 | Sửa chữa trạm Y tế 03 xã: Tân Khánh Hòa, Phú Lợi, Phú Mỹ | GT | 2017-2018 | 1980, 18/10/2016; | 1.677 | 1.677 | 2.700 |
| 1.677 |
|
| -1.023 |
|
|
2 | SLMB và sửa chữa trạm y tế xã Vĩnh Phú, Vĩnh Điều. | GT | 2016-2020 | 1415, 15/10/2015 | 649 | 649 | 620 |
| 600 |
|
| -20 |
|
|
3 | TT VHTT xã Vĩnh Điều | GT | 2016-2017 | 1414, 15/10/2015 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
| 2.900 |
|
| -100 |
|
|
4 | Trung tâm văn hóa xã Tân Khánh Hòa | GT | 2018 | 1278, 26/10/2017; | 3.000 | 2.000 | 2.000 |
| 1.971 |
|
| -29 |
|
|
5 | Đường HT6 bờ nam (đoạn cuối) | GT | 2018-2020 | 2114c, 31/10/2018; | 1.534 | 1.534 | 1.600 |
| 1.516 |
|
| -84 |
|
|
6 | Đường kênh Nông Trường bờ Tây - Thuận Ấn | GT | 2018-2020 | 1990, 23/10/2018; | 2.563 | 2.200 | 2.200 |
| 2.000 |
|
| -200 |
|
|
7 | Đường kênh Nông Trường bờ tây - Trần Thệ | GT | 2018-2020 | 2114e, 31/10/2018; | 1.984 | 1.984 | 2.100 |
| 1.984 |
|
| -116 |
|
|
8 | Đường kênh Đông Hòa | GT | 2018-2020 | 2114a, 31/10/2018; | 1.867 | 1.867 | 2.000 |
| 1.800 |
|
| -200 |
|
|
9 | Đường đê bao quốc phòng | GT | 2018-2020 | 1992, 23/10/2018; 2113a, 31/10/2018; | 6.124 | 6.124 | 6.300 |
| 6.100 |
|
| -200 |
|
|
10 | Huyện Giang Thành (GTNT) | GT |
|
|
|
| 27.500 |
| 46.823 |
| 19.323 |
| Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được |
|
XIX | Huyện Tân Hiệp |
|
|
|
|
| 19.328 | 0 | 28.989 | 0 | 9.661 | 0 |
|
|
1 | Trạm y tế xã Tân Hiệp A. | TH | 2018-2019 | 4438, 30/10/2017 | 4.500 | 4.500 | 2.269 |
| 3.490 |
| 1.221 |
| Bổ sung vốn quyết toán; 154/TTr-UBND, 11/12/2019; |
|
2 | Công viên Văn hóa thị trấn Tân Hiệp | TH | 2017 | 2152, 31/10/16 | 3.699 | 3.699 | 1.532 |
| 2.422 |
| 890 |
| Thanh toán khối lượng hoàn thành |
|
3 | Huyện Tân Hiệp (GTNT) | TH |
|
|
|
| 15.527 |
| 23.077 |
| 7.550 |
| Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được |
|
XX | Huyện Phú Quốc |
|
|
|
|
| 20.528 | 0 | 19.000 | 0 | 1.000 | -2.528 |
|
|
1 | Lò đốt rác Xã Cửa Dương | PQ |
| 2665/QĐ-UBND, 23/11/2018 | 2.500 | 2.500 | 2.500 |
| 0 |
|
| -2.500 |
|
|
2 | Đường Giao thông nông thôn (bổ sung) | PQ |
|
|
|
| 9.028 |
| 9.000 |
|
| -28 |
|
|
3 | Huyện Phú Quốc (GTNT) | PQ |
|
|
|
| 9.000 |
| 10.000 |
| 1.000 |
| Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được |
|
XXI | Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
| 5.000 | 0 | 16.000 | 0 | 11.000 | 0 |
|
|
1 | Thành phố Rạch Giá (GTNT) | RG |
|
|
|
| 5.000 |
| 16.000 |
| 11.000 |
| Bổ sung bù vốn vay tín dụng ưu đãi không vay được |
|
XXII | Dự phòng | TT |
|
|
|
| 95.803 |
| 0 |
|
| -95.803 |
|
|
DANH MỤC CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 306/2020/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau chỉnh | Chênh lệch so kế hoạch | Ghi chú |
| |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT |
| ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | Trong đó: NSĐP | Trong đó: NSĐP | Tăng (+) | Giảm (-) |
| ||||||||
Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB | Tổng số | Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
| ||||||||||
| ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=10-8 | 13=10-8 | 14 |
|
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 3.727.554 |
| 3.727.554 | 0 | 559.352 | -559.352 |
|
|
A | Thực hiện đầu tư 40% nộp NS tỉnh |
|
|
|
|
| 846.894 |
| 654.708 |
| 63.452 | -255.638 |
|
|
I | Thực hiện công tác đo đạt bản đồ (10%) |
|
|
|
|
| 312.088 |
| 347.288 |
| 35.200 | 0 |
|
|
1 | Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai | TT | 2015-2022 | 2328, 01/10/2013; 2212, 23/10/2017; | 755.022 | 377.511 | 312.088 |
| 347.288 |
| 35.200 |
|
|
|
II | Thực hiện đầu tư (30%) |
|
|
|
|
| 305.020 |
| 297.007 |
| 28.252 | -36.265 |
|
|
1 | Đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu | PQ | 2014-2015 | 1903, 10/9/2014 | 84.211 | 84.211 | 60.550 |
| 46.837 |
|
| -13.713 | 1184/TTr-KHTC, 31/12/2019 - SGT; |
|
2 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở cũ của Sở Kế hoạch và Đầu tư để bố trí nơi làm việc của Sở Thông tin Truyền thông | RG | 2018-2019 | 69/QĐ-SKHĐT, 21/3/2018; | 2.566 | 2.566 | 2.700 |
| 2.566 |
|
| -134 |
|
|
3 | Xây dựng Ụ chống nổ lây kho vũ khí đạn Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Kiên Giang | HĐ | 2019-2020 | 09/QĐ-SKHĐT, 10/01/2019; | 2.875 | 2.875 | 2.900 |
| 2.875 |
|
| -25 |
|
|
4 | Nâng cấp sân nền, thoát nước khu hành chính Huyện ủy Vĩnh Thuận | VT | 2019-2020 | 2304, 11/7/2019; | 1.800 | 1.800 | 1.802 |
| 1.800 |
|
| -2 |
|
|
5 | Cải tạo Nhà làm việc các Ban Đảng Thành ủy Rạch Giá thành kho lưu trữ và nhà ăn Thành ủy Rạch Giá. | RG | 2019-2020 | 480, 20/6/2019; | 1.677 | 1.677 | 1.700 |
| 1.677 |
|
| -23 |
|
|
6 | Cải tạo, sửa chữa, mở rộng nhà ăn UBND huyện An Biên. | AB | 2019-2021 | 3015, 14/6/2019; | 1.998 | 1.998 | 2.000 |
| 1.998 |
|
| -2 |
|
|
7 | Đầu tư công trình GTNT (bù vay tín dụng ưu đãi) | TT |
|
|
|
| 233.368 |
| 239.254 | 0 | 28.252 | -22.366 |
|
|
7.1 | - Huyện An Biên (GTNT) | AB |
|
|
|
| 6.000 |
| 8.000 |
| 2.000 |
|
|
|
7.2 | - Huyện An Minh (GTNT) | AM |
|
|
|
| 12.000 |
| 16.000 |
| 4.000 |
|
|
|
7.3 | - Huyện Châu Thành (GTNT) | CT |
|
|
|
| 16.000 |
| 18.000 |
| 2.000 |
|
|
|
7.4 | - Huyện Giang Thành (GTNT) | GT |
|
|
|
| 8.000 |
| 10.000 |
| 2.000 |
|
|
|
7.5 | - Huyện Giồng Riềng (GTNT) | GR |
|
|
|
| 31.568 |
| 31.970 |
| 402 |
|
|
|
7.6 | - Huyện Gò Quao (GTNT) | GQ |
|
|
|
| 21.000 |
| 23.000 |
| 2.000 |
|
|
|
7.7 | - Thị xã Hà Tiên (GTNT) | HT |
|
|
|
| 8.000 |
| 9.000 |
| 1.000 |
|
|
|
7.8 | - Huyện Hòn Đất (GTNT) | HĐ |
|
|
|
| 8.000 |
| 11.550 |
| 3.550 |
|
|
|
7.9 | - Huyện Kiên Lương (GTNT) | KL |
|
|
|
| 15.000 |
| 17.000 |
| 2.000 |
|
|
|
7.10 | - Thành phố Rạch Giá (GTNT) | RG |
|
|
|
| 8.000 |
| 9.000 |
| 1.000 |
|
|
|
7.11 | - Huyện Tân Hiệp (GTNT) | TH |
|
|
|
| 31.000 |
| 33.000 |
| 2.000 |
|
|
|
7.12 | - Huyện U Minh Thượng (GTNT) | UMT |
|
|
|
| 25.434 |
| 28.434 |
| 3.000 |
|
|
|
7.13 | - Huyện Vĩnh Thuận (GTNT) | VT |
|
|
|
| 21.000 |
| 24.300 |
| 3.300 |
|
|
|
7.14 | - Vốn GTNT chưa phân khai | TT |
|
|
|
| 22.366 |
| 0 |
|
| -22.366 |
|
|
III | Dự phòng - tăng thu sử dụng đất | TT |
|
|
|
| 229.786 |
| 10.413 |
|
| -219.373 |
|
|
B | Ghi thu ghi chi |
|
|
|
|
| 158.600 |
| 221.600 |
| 63.000 | 0 |
|
|
1 | Thành phố Rạch Giá | RG |
|
|
|
| 141.600 |
| 194.600 |
| 53.000 |
|
|
|
2 | Thị xã Hà Tiên | HT |
|
|
|
| 17.000 |
| 27.000 |
| 10.000 |
|
|
|
C | Thực hiện đầu tư 60% nộp NS huyện |
|
|
|
|
| 2.650.680 |
| 2.815.080 |
| 432.900 | -268.500 |
|
|
1 | Thành phố Rạch Giá | RG |
|
|
|
| 328.000 |
| 416.200 |
| 88.200 |
|
|
|
2 | Huyện Phú Quốc | PQ |
|
|
|
| 1.897.980 |
| 2.197.980 |
| 300.000 |
|
|
|
3 | Huyện Châu Thành | CT |
|
|
|
| 24.200 |
| 29.600 |
| 5.400 |
|
|
|
4 | Huyện Tân Hiệp | TH |
|
|
|
| 16.900 |
| 26.500 |
| 9.600 |
|
|
|
5 | Huyện Giồng Riềng | GR |
|
|
|
| 20.200 |
| 22.000 |
| 1.800 |
|
|
|
6 | Thị xã Hà Tiên | HT |
|
|
|
| 41.800 |
| 59.800 |
| 18.000 |
|
|
|
7 | Huyện Kiên Lương | KL |
|
|
|
| 17.200 |
| 20.200 |
| 3.000 |
|
|
|
8 | Huyện Hòn Đất | HĐ |
|
|
|
| 9.200 |
| 11.000 |
| 1.800 |
|
|
|
9 | Huyện Gò Quao | GQ |
|
|
|
| 7.700 |
| 8.900 |
| 1.200 |
|
|
|
10 | Huyện An Biên | AB |
|
|
|
| 4.320 |
| 4.920 |
| 600 |
|
|
|
11 | Huyện An Minh | AM |
|
|
|
| 4.220 |
| 4.520 |
| 300 |
|
|
|
12 | Huyện Vĩnh Thuận | VT |
|
|
|
| 400 |
| 580 |
| 180 |
|
|
|
13 | Huyện U Minh Thượng | UMT |
|
|
|
| 2.680 |
| 3.700 |
| 1.020 |
|
|
|
14 | Huyện Giang Thành | GT |
|
|
|
| 1.980 |
| 3.180 |
| 1.200 |
|
|
|
15 | Huyện Kiên Hải | KH |
|
|
|
| 5.400 |
| 6.000 |
| 600 |
|
|
|
16 | Chưa phân khai chi tiết | TT |
|
|
|
| 268.500 |
| 0 |
|
| -268.500 |
|
|
D | Vốn bán đấu giá trụ sở Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Kiên Giang và các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
| 71.380 |
| 36.166 |
| 0 | -35.214 |
|
|
1 | Dự án ĐTXD công trình trụ sở mới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc, tỉnh Kiên Giang | RG | 2014-2019 | 2253, 30/10/2014; 1042, 09/5/2017; | 71.380 | 71.380 | 71.380 |
| 36.166 |
|
| -35.214 |
|
|
- 1 Nghị quyết 114/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Nghị quyết 156/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3 Nghị quyết 207/2019/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Nghị quyết 178/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5 Nghị quyết 222/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6 Nghị quyết 261/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7 Nghị quyết 271/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8 Nghị quyết 466/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9 Nghị quyết 466/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1 Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2020
- 2 Nghị quyết 216/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020
- 3 Nghị quyết 32/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công Nguồn vốn đầu tư phát triển Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 tỉnh Hà Giang tại Nghị quyết 39/NQ-HĐND
- 4 Luật Đầu tư công 2019
- 5 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Nghị quyết 15/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2020
- 2 Nghị quyết 216/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020
- 3 Nghị quyết 32/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công Nguồn vốn đầu tư phát triển Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 tỉnh Hà Giang tại Nghị quyết 39/NQ-HĐND