Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2016/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 09 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT, CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận thu hồi đất để thực hiện các dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận thu hồi 1.049,59 ha đất để thực hiện 738 dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; gồm:

1. Thực hiện xây dựng cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Đại An giai đoạn 2 và thực hiện một phần của 13 cụm công nghiệp cho 18 dự án sản xuất kinh doanh; diện tích thu hồi 226,84 ha;

2. Thực hiện 410 dự án, công trình xây dựng cơ sở hạ tầng (giao thông, thủy lợi, năng lượng, bưu chính viễn thông, văn hóa, y tế, giáo dục, thể dục thể thao, chợ); diện tích thu hồi 402,04 ha;

3. Thực hiện 193 dự án, công trình, điểm dân cư nông thôn; diện tích thu hồi 188,92 ha;

4. Thực hiện 98 dự án, công trình, điểm dân cư đô thị; diện tích thu hồi 204,43 ha;

5. Xây dựng, mở rộng: 14 dự án, công trình trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; diện tích thu hồi 13,47 ha;

6. Thực hiện 02 công trình mở rộng các cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng; diện tích thu hồi 0,49 ha;

7. Thực hiện 02 công trình mở rộng khu di tích lịch sử, danh thắng; diện tích thu hồi 13,4 ha.

( Chi tiết theo phụ lục số 01)

Điều 2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 767,25 ha đất trồng lúa; 2,3ha đất rừng phòng hộ và 20,77 ha đất rừng đặc dụng để thực hiện 564 dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng. Cụ thể:

1. Thực hiện 22 công trình xây dựng cơ sở quốc phòng, an ninh; sử dụng 30,52 ha đất trồng lúa, 01 ha đất rừng phòng hộ và 20,77 ha đất rừng đặc dụng;

2. Mở rộng Khu công nghiệp Đại An giai đoạn 1 và thực hiện một phần của 10 cụm công nghiệp để cho 12 dự án sản xuất kinh doanh thuê đất; sử dụng 47,2ha đất trồng lúa;

3. Thực hiện 47 dự án sản xuất kinh doanh ngoài khu, cụm công nghiệp; sử dụng 108,37 ha đất trồng lúa;

4. Thực hiện 264 dự án, công trình xây dựng cơ sở hạ tầng (giao thông, thủy lợi, năng lượng, bưu chính viễn thông, văn hóa, y tế, giáo dục, thể dục thể thao, chợ); sử dụng 192,33ha đất trồng lúa và 1,3 ha đất rừng phòng hộ;

5. Thực hiện 129 dự án, công trình điểm dân cư nông thôn; sử dụng 130,44ha đất trồng lúa;

6. Thực hiện 24 dự án, công trình điểm dân đô thị; sử dụng 34,86 ha đất trồng lúa;

7. Thực hiện 11 công trình mở rộng trụ sở cơ quan, đơn vị sự nghiệp; sử dụng 5,88 ha đất trồng lúa;

8. Thực hiện mở rộng 02 công trình cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng; sử dụng 0,43 ha đất trồng lúa;

9. Mở rộng 02 công trình di tích, danh thắng; sử dụng 6,2 ha đất trồng lúa;

10. Thực hiện 02 dự án khai thác đất làm vật liệu xây dựng; sử dụng 7,77ha đất trồng lúa;

11. Thực hiện 48 dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, xây dựng trang trại chăn nuôi tập trung; sử dụng 203,24 ha đất trồng lúa.

( Chi tiết theo phụ lục số 02)

Điều 3. Đối với các dự án, công trình thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất (theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai) và dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (theo quy định tại Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai) phát sinh trong năm 2017, được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép đầu tư, hoặc cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư; giao cho Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra, trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến để Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2017.

Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hiển


PHỤ LỤC 01

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
 (Kèm theo Nghị quyết số: 31/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Hải Dương)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Tổng diện tích thu hồi (m2)

Văn bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình

Xã, phường, thị trấn

Huyện, TP, TX

 

TOÀN TỈNH

738

 

 

10.495.864

 

A

Huyện Bình Giang

23

 

 

497.782

 

I

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng

6

 

 

18.464

 

1

Xây trạm phát sóng viễn thông Viettel

Tập đoàn viễn thông quân đội Viettel(Chi nhánh HD)

Xã Tân Hồng

Bình Giang

300

 

2

Bưu điện văn hóa xã mở rộng xã Vĩnh Tuy

UBND xã Vĩnh Tuy

Xã Vĩnh Tuy

Bình Giang

600

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

3

3 công trình điện huyện Bình Giang

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Vĩnh Tuy, Hùng Thắng, Bình Minh, Vĩnh Hồng, Nhân Quyền, T.Học, T.Hòa, Cổ Bì, T.Việt, T.Dương, T.Hồng

Bình Giang

564

Công văn số: 7799/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

4

Sân vận động Tân Việt

UBND xã Tân Việt

Xã Tân Việt

Bình Giang

1.200

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

5

Sân thể thao trung tâm xã Tân Hồng

UBND xã Tân Hồng

Xã Tân Hồng

Bình Giang

9.300

Quyết định quy hoạch chi tiết số 3868/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND huyện Bình Giang, Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

6

Quy hoạch sân vận động xã Vĩnh Hồng

UBND xã Vĩnh Hồng

Xã Vĩnh Hồng

Bình Giang

6.500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

II

Đất ở nông thôn

17

 

 

479.318

 

7

Điểm dân cư mới thôn Quang Tiền, Mỹ Trạch

UBND xã Bình Minh

Xã Bình Minh

Bình Giang

26.000

Quyết định quy hoạch chi tiết số 8091/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của UBND huyện Bình Giang, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

8

Dự án chuyển đổi Nhà máy luyện thép Silicomagan thành khu dân cư DV xã Hưng Thịnh

Công ty CP Hoàng Long Steel

Xã Hưng Thịnh

Bình Giang

185.318

VB số 2609/UBND-VP ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh HD V/v chuyển đổi dự án Nhà máy luyện thép Silicomagan thành khu dân cư DV xã Hưng Thịnh

9

QH khu dân cư mới thôn My Cầu

UBND xã Bình Minh

Xã Bình Minh

Bình Giang

12.000

QĐ 3866/QĐ - UBND huyện Bình Giang ngày 25/8/2016 về quy hoạch chi tiết, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

10

Khu dân cư mới các thôn xã Vĩnh Hồng

UBND xã Vĩnh Hồng

Xã Vĩnh Hồng

Bình Giang

60.000

Quyết định quy hoạch chi tiết số 3605/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 và số 7666/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND huyện Bình Giang, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

11

Các điểm dân cư mới xã Cổ Bì

UBND xã Cổ Bì

Xã Cổ Bì

Bình Giang

15.500

Quyết định quy hoạch chi tiết số 7595/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND huyện Bình Giang, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

12

Khu dân cư thôn Hòa Ché 1 ( đồng Đỗi )

UBND xã Hùng Thắng

Xã Hùng Thắng

Bình Giang

20.000

Quyết định quy hoạch chi tiết số 6414/QĐ-UBND ngày 21/11/2015 của UBND huyện Bình Giang, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

13

Điểm dân cư mới đồng đường sỏi - Nhân Kiệt

UBND xã Hùng Thắng

Xã Hùng Thắng

Bình Giang

15.000

Quyết định quy hoạch chi tiết số 6414/QĐ-UBND ngày 21/11/2015 của UBND huyện Bình Giang, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

14

Quy hoạch xây dựng khu dân cư mới thôn Bá Thủy

UBND xã Long Xuyên

Xã Long Xuyên

Bình Giang

1.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

15

Xây dựng khu dân cư mới thôn Bá Đoạt

UBND xã Long Xuyên

Xã Long Xuyên

Bình Giang

2.200

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

16

Điểm dân cư số 1 khu Hạ

UBND xã Tráng Liệt

Xã Tráng Liệt

Bình Giang

1.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

17

Đất dân cư xen kẹp thôn Phương Độ( giáp đất Tuấn Gấm )

UBND xã Hưng Thịnh

Xã Hưng Thịnh

Bình Giang

100

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

18

Đất ở xen kẹp xã Bình Xuyên

UBND xã Bình Xuyên

Xã Bình Xuyên

Bình Giang

1.100

4033/QĐ-UBND ngày 29-10-2015 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt QHCT, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

19

Điểm dân cư 28,29 thôn Ngõ, xã Bình Xuyên

UBND xã Bình Xuyên

Xã Bình Xuyên

Bình Giang

5.100

Quyết định quy hoạch chi tiết số 4033/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Bình Giang, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

20

Khu dân cư mới thôn Tân Hưng

UBND xã Tân Việt

Xã Tân Việt

Bình Giang

12.000

Quyết định quy hoạch chi tiết số 8092/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của UBND huyện Bình Giang, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

21

Khu dân cư mới phía Nam thôn Cậy

UBND xã Long Xuyên

Xã Long Xuyên

Bình Giang

43.000

Quyết định quy hoạch chi tiết số 7917/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bình Giang, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

22

Khu dân cư mới thôn Vĩnh Lại xã Vĩnh Tuy

UBND xã Vĩnh Tuy

Xã Vĩnh Tuy

Bình Giang

45.000

Quyết định quy hoạch chi tiết số 7918/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bình Giang, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

23

Khu dân cư mới Cao Xá

UBND xã Thái Hòa

Xã Thái Hòa

Bình Giang

35.000

Quyết định quy hoạch chi tiết số 8088/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của UBND huyện Bình Giang, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

B

Huyện Cẩm Giàng

54

 

 

1.403.950

 

I

Dự án SXKD trong khu, cụm công nghiệp

3

 

 

1.061.092

 

1

Mở rộng KCN Đại An (GĐ1)

CT TNHH một TV PT hạ tầng khu CN Đại An

Xã Cẩm Đông và xã Cẩm Đoài

Cẩm Giàng

1.000.000

Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết XD KCN Đại An mở rộng

2

Mở rộng KCN Đại An (GĐ2)

Xã Cẩm Đông và xã Cẩm Đoài

Xã Cẩm Đông và TT Lại Cách

Cẩm Giàng

41.092

Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết XD KCN Đại An mở rộng

3

Công ty SX các SP cơ khí chính xác (Cụm Công nghiệp Cao An)

Công ty SX các SP cơ khí chính xác

Xã Cao An

Cẩm Giàng

20.000

VB số 1040/UBND-TNMT ngày 17/11/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng

II

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng

21

 

 

184.638

 

4

Dự án XD các công trình cầu GT nông thôn sử dụng vật tư thu hồi từ dự án an toàn cầu đường sắt trên tuyến đường HN-TPHCM

Sở Giao thông vận tải

Xã Cẩm Định, Cao An, Đức Chính

Cẩm Giàng

1.000

Theo đăng ký tại VB số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải

5

4 Công trình điện huyện Cẩm Giàng

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Các xã, thị trấn huyện Cẩm Giàng

Cẩm Giàng

738

Công văn số: 7799/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

6

Khu lưu niệm công viên Tự Lực Văn Đoàn

UBND TT Cẩm Giàng

TT Cẩm Giàng

Cẩm Giàng

20.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

7

TT văn hóa thể thao huyện

UBND huyện

TT Lai Cách

Cẩm Giàng

56.700

QĐ phê duyệt QHCT số 4003/QĐ-UBND của huyện ngày 22/12/2014 , công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

8

Trung tâm văn hóa xã Kim Giang

UBND xã Kim Giang

Xã Kim Giang

Cẩm Giàng

5.200

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

9

Xây dựng nhà văn hóa thôn Tràng

UBND xã Cẩm Đông

Xã Kim Giang

Cẩm Giàng

8.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

10

Trạm Y tế xã Cao An

UBND xã Cao An

Xã Cao An

Cẩm Giàng

3.700

QĐ phê duyệt QHCT số 4726/QĐ-UBND của huyện ngày 13/9/2016

11

Mở rộng trường THPT Cẩm Giàng II

Trường THPT Cẩm Giàng II

Xã Tân Trường

Cẩm Giàng

14.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

12

Mở rộng trường tiểu học xã Cẩm Phúc

UBND xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Phúc

Cẩm Giàng

4.300

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

13

Mở rộng trường trung học cơ sở xã Cẩm Phúc

UBND xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Phúc

Cẩm Giàng

4.200

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

14

Trường mầm non xã Cẩm Phúc

UBND xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Phúc

Cẩm Giàng

8.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

15

Mở rộng trường mầm non thị trấn TT Lai Cách

UBND TT Lai Cách

TT Lai Cách

Cẩm Giàng

2.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

16

Mở rộng trường mầm non Tân Trường

UBND xã Tân Trường

Xã Tân Trường

Cẩm Giàng

1.600

QĐ số 4809/ QĐ-UBND huyện Cẩm Giàng ngày 19/09/2016 về QHCT, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

17

Mở rộng trường THPT Cẩm Giàng I xã Tân Trường

Trường THPT Cẩm Giàng I

Xã Tân Trường

Cẩm Giàng

4.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

18

Mở rộng Trường tiểu học xã Cẩm Đông

UBND xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đông

Cẩm Giàng

2.700

QĐ phê duyệt QHCT số 4529/QĐ-UBND của huyện ngày 29/8/2016, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

19

Mở rộng Trường mầm non trung tâm xã Cẩm Đông

UBND xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đông

Cẩm Giàng

11.000

QĐ phê duyệt QHCT số 4529/QĐ-UBND của huyện ngày 29/8/2016, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

20

Sân vận động thị trấn (thôn Nghĩa)

UBND TT Lai Cách

TT Lai Cách

Cẩm Giàng

8.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

21

Sân vận động thôn Đỗ Xá xã Cao An

UBND xã Cao An

Xã Cao An

Cẩm Giàng

4.500

QĐ phê duyệt QHCT số 4811/QĐ-UBND của huyện ngày 19/9/2016, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

22

Bãi rác thị trấn Lai Cách

UBND TT Lai Cách

TT Lai Cách

Cẩm Giàng

20.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

23

Bãi rác thôn Hoàng Xá, xã Cẩm Điền

UBND xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Điền

Cẩm Giàng

3.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

24

Nghĩa trang liệt sỹ xã Cẩm Sơn

UBND xã Cẩm Sơn

Xã Cẩm Sơn

Cẩm Giàng

2.000

QĐ phê duyệt điều chỉnh QH xây dựng NTM xã Cẩm Sơn số 2604/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND huyện Cẩm Giàng, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

III

Đất ở nông thôn

26

 

 

97.820

 

25

Điểm dân cư Hạt giao thông cũ xã Cẩm Hoàng

UBND huyện

Xã Cẩm Hoàng

Cẩm Giàng

300

Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 26/3/2015 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

26

Điểm dân cư tập trung số 02

UBND xã Cẩm Định

Xã Cẩm Định

Cẩm Giàng

2.200

QĐ phê duyệt QHCT số 1736/QĐ-UBND huyện ngày 24/10/2011, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới .

27

Điểm dân cư trường Mầm Non cũ thôn Đỗ Xá xã Cao An

UBND xã Cao An

Xã Cao An

Cẩm Giàng

300

QĐ phê duyệt QHCT số 2603QĐ-UBND huyện ngày 28/8/2012, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

28

Điểm dân cư Hạt giao thông cũ xã Cao An

UBND huyện

Xã Cao An

Cẩm Giàng

1.300

Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 26/3/2015 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

29

Các điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư xã Cẩm Đông (thực hiện một phần)

UBND xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đông

Cẩm Giàng

8.100

QĐ phê duyệt QHCT số 3571/QĐ-UBND của huyện ngày 28/2/2012, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới .

30

Điểm dân cư mới 03 xã Ngọc Liên

UBND xã Ngọc Liên

Xã Ngọc Liên

Cẩm Giàng

2.400

QĐ phê duyệt QHCT số 187/QĐ-UBND huyện ngày 11/4/2007, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

31

Điểm dân cư trung tâm xã

UBND xã Cẩm Hoàng

Xã Cẩm Hoàng

Cẩm Giàng

8.500

Quyết định chi tiết 5506/QĐ-UBNDH ngày 31/12/2015, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

32

Điểm dân cư tập trung xã Đức Chính - vị trí số 05 (0NT5 - Thuộc Khu sản xuất công nghiệp - TTCN và dịch vụ tập trung xã)

UBND xã Đức Chính

Xã Đức Chính

Cẩm Giàng

4.000

Quyết định chi tiết 3406/QĐ-UBNDH ngày 22/6/2016, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

33

Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư xã Đức Chính

UBND xã Đức Chính

Xã Đức Chính

Cẩm Giàng

7.537

QĐ phê duyệt QHCT số 4728/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

34

Điểm dân cư 03 thôn Ngọc Lâu, xã Cẩm Hoàng

UBND xã Cẩm Hoàng

Xã Cẩm Hoàng

Cẩm Giàng

8.000

Quyết định chi tiết 5507/QĐ-UBNDH ngày 31/12/2015, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

35

Đất dân cư nhỏ lẻ thôn Ngọc Quyết và thôn Tế Bằng, xã Ngọc Liên

UBND xã Ngọc Liên

Xã Ngọc Liên

Cẩm Giàng

8.500

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

36

Đất ở thôn Cờ Đỏ xã Cẩm Phúc

UBND xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Phúc

Cẩm Giàng

2.301

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

37

Đất ở ao bà Nga thôn Tân Hòa xã Cẩm Phúc

UBND xã Cẩm Phúc

Xã Cẩm Phúc

Cẩm Giàng

782

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

38

Điểm dân cư nhỏ lẻ thôn Hòa Tô

UBND xã Cẩm Điền

Xã Cẩm Điền

Cẩm Giàng

6.200

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

39

Điểm dân cư mới thôn Bối Tượng xã Lương Điền

UBND xã Lương Điền

Xã Lương Điền

Cẩm Giàng

4.500

QĐ phê duyệt QHCT số 4727/QĐ-UBND của huyện ngày 13/9/2016, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

40

Điểm dân cư số 02 và 03 thôn Quảng Cư xã Cẩm Đoài

UBND xã Cẩm Đoài

Xã Cẩm Đoài

Cẩm Giàng

10.800

QĐ phê duyệt QHCT số 525/QĐ-UBND của huyện ngày 27/02/2012, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

41

Điểm dân cư nhỏ lẻ xã Cẩm Định

UBND xã Cẩm Định

Xã Cẩm Định

Cẩm Giàng

400

QĐ phê duyệt QHCT số 964/QĐ-UBND của huyện ngày 17/5/2014, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

42

Điểm dân cư nhỏ lẻ 01 thôn An Điềm A

UBND xã Cẩm Định

Xã Cẩm Định

Cẩm Giàng

400

QĐ phê duyệt QHCT số 964/QĐ-UBND của huyện ngày 17/5/2014, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

43

Đất ở nông thôn xã Cẩm Sơn - tiếp vị trí 04,05 (thôn 1) xã Cẩm Sơn (phần còn lại)

UBND xã Cẩm Sơn

Xã Cẩm Sơn

Cẩm Giàng

1.700

QĐ phê duyệt QHCT số 3615/QĐ-UBND của huyện ngày 04/10/2011, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

44

Điểm dân cư số 05 thôn Đỗ Xá xã Cao An

UBND xã Cao An

Xã Cao An

Cẩm Giàng

2.400

QĐ phê duyệt QHCT số 4810/QĐ-UBND của huyện ngày 19/9/2016, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

45

Điểm dân cư thôn Đào Xá xã Cao An

UBND xã Cao An

Xã Cao An

Cẩm Giàng

2.200

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

46

Điểm dân cư Tân Kỳ 02

UBND xã Tân Trường

Xã Tân Trường

Cẩm Giàng

800

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

47

Điểm dân cư Tràng Kỹ 02

UBND xã Tân Trường

Xã Tân Trường

Cẩm Giàng

600

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

48

Điểm dân cư số 03 thôn Tràng

UBND xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đông

Cẩm Giàng

1.000

QĐ phê duyệt QHCT số 3571/QĐ-UBND của huyện ngày 28/12/2012, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

49

Điểm dân cư số 09 xã Cẩm Đông

UBND xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đông

Cẩm Giàng

6.900

QĐ phê duyệt QHCT số 1638/QĐ-UBND của huyện ngày 27/8/2013, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

50

Điểm dân cư 06 thôn Vĩnh Lại

UBND xã Cẩm Đông

Xã Cẩm Đông

Cẩm Giàng

5.700

QĐ phê duyệt QHCT số 4729/QĐ-UBND của huyện ngày 13/9/2016, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

IV

Đất ở đô thị

4

 

 

60.400

 

51

Điểm dân cư mới số 1 (0,18), số 2 (0,12), số 3 (0,04) và số 4 (0,4) - TT Cẩm Giàng

UBND TT Cẩm Giàng

TT Cẩm Giàng

Cẩm Giàng

7.400

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

52

Khu dân cư phía Đông cầu Vượt - Lai Cách

UBND huyện

TT Cẩm Giàng

Cẩm Giàng

16.000

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

53

Khu dân cư mới thôn Tiền TT Lai Cách

UBND huyện

TT Cẩm Giàng

Cẩm Giàng

30.000

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

54

Khu dân cư mới thôn Bễ, thôn Bầu, thôn Doi, thôn Lẻ, thôn Tiền TT Lai Cách

UBND TT Lai Cách

TT Cẩm Giàng

Cẩm Giàng

7.000

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

C

Huyện Gia lộc

27

 

 

916.624

 

I

Dự án SXKD trong khu, cụm công nghiệp

1

 

 

10.000

 

1

Đất SXKD, gia công gỗ xuất khẩu(Cụm CN Gia Xuyên)

CTy TNHH BOLDEN

Xã Gia Xuyên

Gia Lộc

10.000

Quyết định số 3289/QĐ-UBND ngày 16/1/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

II

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng

17

 

 

823.310

 

2

Đoạn tuyến từ đường 62m kéo dài đến nút giao thông ô tô cao tốc HN-HP thuộc dự án đầu tư xây dựng đường 62m kéo dài từ khu đô thị mới phía tây TPHD đi Gia Lộc

Sở Giao thông vận tải

Xã Phương Hưng, Toàn Thắng, Liên Hồng, thị trấn Gia Lộc

Gia Lộc

308.000

QĐ số 2359/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt ĐCBS Dự án đầu tư XD đường 62m kéo dài đến nút GT ô tô cao tốc HN-HP thuộc dự án đầu tư XD đường 62m kéo dài từ khu đô thị mới phía tây TPHD đi Gia Lộc

3

Dự án đầu tư XD đường trục Bắc Nam đoạn từ QL38B đến đường 392

Sở Giao thông vận tải

Xã Thống Kênh, Hồng Hưng, Toàn Thắng

Gia Lộc

344.436

Theo đăng ký tại VB số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải

4

Trạm bơm Đồng Quang

Công ty KTCTTT

Xã Đồng Quang

Gia Lộc

25.000

QĐ số 2126/QĐ-UBND ngày 4/8/2016 của UBND tỉnh HD về việc phê duyệt ĐCBS Dự án đầu tư XD công trình: Tu bổ bờ kênh trục Bắc Hưng Hải; nạo vét kênh dẫn và cải tạo, nâng cấp một số trạm bơm trên địa bàn tỉnh HD GĐ 2016 -2020

5

6 công trình điện huyện Gia Lộc

C ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

các xã, thị trấn

Gia Lộc

1.103

Công văn số: 7799/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

6

Đài tưởng niệm liệt sỹ của huyện

UBND huyện Gia Lộc

Thị trấn GL

Gia Lộc

20.000

Nghị quyết của ĐH Đảng bộ khóa XXV

7

Trung tâm văn hóa, thể thao huyện

UBND huyện Gia Lộc

Thị trấn GL

Gia Lộc

40.000

Nghị quyết của ĐH Đảng bộ khóa XXV

8

Mở rộng Trường Mầm non xã Gia Lương

UBND xã Gia Lương

Xã Gia Lương

Gia Lộc

1.741

QĐ số 2966/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

9

Mở rộng Trường THCS xã Gia Lương

UBND xã Gia Lương

Xã Gia Lương

Gia Lộc

3.700

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

10

Sân thể thao xã Trùng Khánh

UBND xã Trùng Khánh

Xã Trùng Khánh

Gia Lộc

1.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

11

Sân thể thao thôn Thanh Khơi, xã Trùng Khánh

UBND xã Trùng Khánh

Xã Trùng Khánh

Gia Lộc

1.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

12

Sân thể thao xã Gia Lương

UBND xã Gia Lương

Xã Gia Lương

Gia Lộc

10.000

QĐ số 8784/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

13

Sân thể thao thôn Thành Lập, Lũy Dương, xã Gia Lương

UBND xã Gia Lương

Xã Gia Lương

Gia Lộc

2.500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

14

Sân thể thao thôn Vô Lượng xã Thống Nhất

UBND xã Thống Nhất

Xã Thống Nhất

Gia Lộc

3.300

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

15

Bãi rác tập trung xã Gia Lương

UBND xã Gia Lương

Xã Gia Lương

Gia Lộc

2.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

16

QH Mở rộng Mô hình xử lý chất thải làng nghề SX giầy

Công ty cổ phần đầu tư môi trường Toàn Cầu

Xã Hoàng Diệu

Gia Lộc

7.730

QĐ số 2162/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh HD về việc phê duyệt giao đơn vị quản lý vận hành dự án xử lý chất thải làng nghề sản xuất giầy tại địa bàn xã Hoàng Diệu

17

Khu xử lý rác tập trung của huyện

UBND huyện Gia Lộc

Xã Lê Lợi

Gia Lộc

50.000

Công văn 1723/UBND-VP của UBND tỉnh, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

18

Bãi rác thôn Cẩm Đới

UBND xã Thống Nhất

Xã Thống Nhất

Gia Lộc

1.800

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

III

Đất ở nông thôn

9

 

 

83.314

 

19

Khu dân cư mới xã Phạm Trấn

UBND xã Phạm Trấn

Xã Phạm Trấn

Gia Lộc

21.818

QĐ số 8574/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới số 1 xã Phạm Trấn, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

20

Khu dân cư mới xã Gia Khánh

UBND xã Gia Khánh

Xã Gia Khánh

Gia Lộc

9.639

QĐ số 8809/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

21

Khu dân cư mới xã Thống Kênh

UBND xã Thống Kênh

Xã Thống Kênh

Gia Lộc

3.247

QĐ số 8434/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

22

Khu dân cư mới xã Đức Xương

UBND xã Đức Xương

Xã Đức Xương

Gia Lộc

8.510

QĐ số 7783/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

23

Khu dân cư mới xã Thống Nhất

UBND xã Thống Nhất

Xã Thống Nhất

Gia Lộc

9.770

QĐ số 1916/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

24

Khu dân cư mới xã Hồng Hưng

UBND xã Hồng Hưng

Xã Hồng Hưng

Gia Lộc

14.860

QĐ số 4990/QĐ-UBND ngày 07/12/2011 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

25

Khu dân cư mới xã Gia Lương

UBND xã Gia Lương

Xã Gia Lương

Gia Lộc

6.000

QĐ số 2965/QĐ-UBND ngày 15/7//2016 ,QĐ số 2965/QĐ-UBND ngày 13/2//2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết chi tiết khu dân cư mới của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết chi tiết khu dân cư mới

26

Đất ở nông thôn xã Trùng Khánh

UBND xã Trùng Khánh

Xã Trùng Khánh

Gia Lộc

5.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

27

Khu dân cư mới xã Yết Kiêu

UBND xã Yết Kiêu

Xã Yết Kiêu

Gia Lộc

4.471

QĐ số 4324/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

D

Huyện Kim Thành

9

 

 

113.347

 

I

Dự án SXKD trong khu, cụm công nghiệp

1

 

 

12.700

 

1

Cụm Công nghiệp Kim Lương (Xây dựng nhà xưởng, kho bãi lưu giữ hàng hóa và cho thuê nhà xưởng, kho bãi (Bổ sung diện tích)

Doanh nghiệp tư nhân Huy Văn

Xã Kim Lương

Kim Thành

12.700

Diện tích bổ sung

II

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng

5

 

 

57.947

 

2

Xây dựng công trình xử lý khoảng cách pha đất các khoảng cột 15-16 đường dây 220KV-Hải Dương 2 và Hải Dương 2 - Đồng Hòa - Thái Bình

Công ty truyền tải điện 1 - Tổng Công ty truyền tải điện Quốc Gia

Xã Kim Lương

Kim Thành

300

Quyết định phê duyệt số 580/QĐ-PTCT- ĐTXD và số 581/QĐ-PTCT-ĐTXD ngày 19/7/2016

3

6 công trình điện huyện Kim Thành

C. ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Các xã, thị trấn huyện Kim Thành

Kim Thành

8.947

Công văn số: 7790/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

4

Dự án đầu tư XD Cầu Mây đường Tỉnh 389 theo hình thức BOT

Dự án BOT

Xã Thượng Vũ

Kim Thành

45.000

TB số 108/TB-VP ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh HD Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Dương Thái tại cuộc họp lãnh đạo UBND tỉnh ngày 06/7/2016

5

Dự án XD phà Giải theo hình thức PPP

Sở Giao thông vận tải

Xã Kim Đính

Kim Thành

3.000

Theo đăng ký tại VB số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải

6

Mở rộng Trưởng tiểu học Quảng Đạt

UBND xã Ngũ Phúc

Xã Ngũ Phúc

Kim Thành

700

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3930/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Kim Thành, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

III

Đất ở nông thôn

3

 

 

42.700

 

7

Xây dựng Khu dân cư mới đường trục Cao Ngô (Bổ sung diện tích)

UBND xã Liên Hòa

Xã Liên Hòa

Kim Thành

8.300

Quyết định phê duyệt số 4042/QĐ-UBND ngày 03/10/2016, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

8

Xây dựng khu dân cư mới xã Phúc Thành (Bổ sung diện tích)

UBND huyện Kim Thành

Xã Phúc Thành

Kim Thành

34.400

Quyết định phê duyệt số 2022/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Kim Thành, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

9

Dự án XD khu dân cư Rộc Hà- Đồng Gia

Đồng Gia

Xã Đồng Gia

Kim Thành

 

 

E

Huyện Kinh Môn

84

 

 

1.312.792

 

I

Dự án SXKD trong khu, cụm công nghiệp

2

 

 

513.935

 

1

Bến thủy nội địa DLH

Công ty cổ phần vôi công nghiệp

Xã Hiệp An

Kinh Môn

23.031

QĐ chủ trương đầu tư số 3174/QĐ-UNND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh

2

Đầu tư cơ sở hạ tầng cụm công nghiệp Long Xuyên

Công ty cổ phần nhà thép Đinh Lê

Xã Long Xuyên

Kinh Môn

490.904

QĐ số 1973/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh

II

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng

51

 

 

246.436

 

3

Dự án khai thác mỏ sét Cúc Tiên (Đường giao thông)

Công ty xi măng Hoàng Thạch

TT Phú Thứ

Kinh Môn

21.500

Đường giao thông để phục vụ dự án khai thác mỏ Cúc Tiên

4

Dự án đầu tư XD Cầu Mây đường Tỉnh 389 theo hình thức BOT

Dự án BOT

Xã Thăng Long

Kinh Môn

45.000

TB số 108/TB-VP ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh HD Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Dương Thái tại cuộc họp lãnh đạo UBND tỉnh ngày 06/7/2016

5

Dự án XD các công trình cầu GT nông thôn sử dụng vật tư thu hồi từ dự án an toàn cầu đường sắt trên tuyến đường HN-TPHCM

Sở Giao thông vận tải

Xã Bạch Đằng, Thái Sơn

Kinh Môn

1.000

Theo đăng ký tại VB số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải

6

Dự án đầu tư XD Cầu Dinh theo hình thức PPP

Sở Giao thông vận tải

TT Kinh Môn, xã Th.Thịnh

Kinh Môn

30.000

Theo đăng ký tại VB số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải

7

6 công trình điện huyện Kinh Môn

Cty TNHH MTV Điện lực HD

các xã, thị trấn

Kinh Môn

3.036

Công văn số: 7799/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

8

Xây dựng nhà văn hóa thôn Thượng Xá

UBND xã Thượng Quận

Xã Thượng Quận

Kinh Môn

500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

9

Xây dựng nhà văn hóa thôn Trại Xanh

UBND xã Duy Tân

Xã Duy Tân

Kinh Môn

2.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

10

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đích Sơn

UBND xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Hòa

Kinh Môn

700

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

11

Mở rộng nhà văn hóa thôn Châu Bộ

UBND xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Hòa

Kinh Môn

800

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

12

Xây dựng NVH thôn Đại Uyên (Mới sửa)

UBND xã Bạch Đằng

Xã Bạch Đằng

Kinh Môn

1.100

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

13

Nhà văn hóa thôn Phương Quất

UBND xã Lạc Long

Xã Lạc Long

Kinh Môn

500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

14

Mở rộng trường mầm non Đích Sơn

UBND xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Hòa

Kinh Môn

900

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

15

Mở rộng trường tiểu học xã Hiệp Hòa

UBND xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Hòa

Kinh Môn

2.500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

16

Mở rộng trường mầm non thôn Châu Bộ

UBND xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Hòa

Kinh Môn

700

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

17

Mở rộng trường THPT Kinh Môn 2

Trường THPT Kinh Môn

Xã Hiệp Sơn

Kinh Môn

24.200

Đã giải phóng mặt bằng hoàn thiện thủ tục về đất, công trình được bổ sung nguồn vốn thực hiện mục tiêu Quốc gia XD nông thôn mới

18

Mở rộng trường THPT Kinh Môn

Trường THPT Kinh Môn

Xã Hiệp An

Kinh Môn

10.200

Đã lập QH chi tiết, công trình được bổ sung nguồn vốn thực hiện mục tiêu Quốc gia XD nông thôn mới

19

Mở rộng trường tiểu học xã Hoành Sơn

UBND xã Hoành Sơn

Xã Hoành Sơn

Kinh Môn

1.800

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

20

Mở rộng trường mầm non trung tâm xã Tân Dân

UBND xã Tân Dân

Xã Tân Dân

Kinh Môn

900

Quyết định số 46/QĐ-UBND 07/3/2014 huyện Kinh Môn, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

21

Xây dựng sân vận động xã Hiến Thành

UBND xã Hiến Thành

Xã Hiến Thành

Kinh Môn

14.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

22

Xây sân vận động xã Hoành Sơn.

UBND xã Hoành Sơn

Xã Hoành Sơn

Kinh Môn

4.300

Tờ trình 92/TTr-UBND huyện 8/8/2016, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

23

Sân thể thao thôn Trí Giả Dưới

UBND xã Thái Sơn

Xã Thái Sơn

Kinh Môn

1.600

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

24

Xây sân vận động xã Hoành Sơn

UBND xã Hoành Sơn

Xã Hoành Sơn

Kinh Môn

4.300

Tờ trình 92/TTr-UBND huyện 8/8/2016, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

25

Xây dựng sân vận động xã Hoành Sơn

UBND xã Hoành Sơn

Xã Hoành Sơn

Kinh Môn

14.000

Tờ trình 92/TTr-UBND huyện 8/8/2016, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

26

Mở rộng sân thể thao thôn Đại Uyên (Khu cửa UBND)

UBND xã Bạch Đằng

Xã Bạch Đằng

Kinh Môn

2.200

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

27

Đất thể thao thôn Ninh Xá

UBND xã Lê Ninh

Xã Lê Ninh

Kinh Môn

5.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

28

Bãi rác thải xã Hiệp An (Thôn Lưu Thượng 2)

UBND xã Hiệp An

Xã Hiệp An

Kinh Môn

5.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

29

Bãi rác thải xã Minh Hòa

UBND xã Minh Hòa

Xã Minh Hòa

Kinh Môn

3.200

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

30

Đất xử lý chất thải Bãi Phù thôn Kim Đậu xã Lạc Long

UBND xã Lạc Long

Xã Lạc Long

Kinh Môn

5.700

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

31

Bãi rác thôn Tư Đa+ Thông Ngoại

UBND xã Minh Hòa

Xã Minh Hòa

Kinh Môn

4.500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

32

Khu bãi rác tập trung

UBND xã Hoành Sơn

Xã Hoành Sơn

Kinh Môn

3.500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

33

Bãi rác khu Gốc Đa

UBND xã Hiến Thành

Xã Hiến Thành

Kinh Môn

4.600

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

34

Bãi rác thải xã Tân Dân (Khu Lò ngói cũ, thôn Thượng Trà)

UBND xã Tân Dân

Xã Tân Dân

Kinh Môn

4.100

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

35

Xây dựng bãi rác thôn Ninh Xá xã Lê Ninh

UBND xã Lê Ninh

Xã Lê Ninh

Kinh Môn

3.900

Về đích NTM theo Tờ trình 92/TTr- UBND huyện 8/8/2016, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

36

Mở rộng bãi đổ rác thôn Vĩnh Lâm

UBND xã Lê Ninh

Xã Lê Ninh

Kinh Môn

1.600

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

37

Mở rộng nghĩa địa thôn Huyền Tụng

UBND xã Hiến Thành

Xã Hiến Thành

Kinh Môn

400

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

38

Nghĩa địa sau trường tiểu học Huề Trì

UBND xã An Phụ

Xã An Phụ

Kinh Môn

1.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

39

Mở rộng nghĩa trang thôn Nam Hà

UBND xã Hiến Thành

Xã Hiến Thành

Kinh Môn

400

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

40

Mở rộng nghĩa địa Lưu Hạ (Đồng Vườn Trong)

TT Kinh Môn

TT Kinh Môn

Kinh Môn

1.700

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

41

Đất nghĩa trang liên khu Hạ Chiểu (Khu Hạ Chiểu 2)

UBND thị trấn Minh Tân

TT Minh Tân

Kinh Môn

1.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

42

Đất nghĩa trang liên khu Bích Nhôi (Khu Bích Nhôi 3)

UBND thị trấn Minh Tân

TT Minh Tân

Kinh Môn

1.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

43

Đất nghĩa trang liên khu Tử Lạc (Khu Tử Lạc 2)

UBND thị trấn Minh Tân

TT Minh Tân

Kinh Môn

1.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

44

Mở rộng nghĩa địa thôn Kim Bào

UBND xã Duy Tân

Xã Duy Tân

Kinh Môn

1.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

45

Đất nghĩa địa thôn Ngô Đồng (Khu Cửa Chùa)

UBND xã Lạc Long

Xã Lạc Long

Kinh Môn

1.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

46

Đất nghĩa địa thôn Vũ Thành (Khu Đống Huyện)

UBND xã Lạc Long

Xã Lạc Long

Kinh Môn

1.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

47

Đất nghĩa địa thôn Xuân Cầu (Khu Lán Dầu)

UBND xã Lạc Long

Xã Lạc Long

Kinh Môn

1.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

48

Mở rộng nghĩa địa thôn Quảng Trí

UBND xã Thái Sơn

Xã Thái Sơn

Kinh Môn

600

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

49

Mở rộng nghĩa địa thôn Vũ An

UBND xã Thái Sơn

Xã Thái Sơn

Kinh Môn

1.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

50

Đất nghĩa địa thôn Vĩnh Lâm

UBND xã Lê Ninh

Xã Lê Ninh

Kinh Môn

1.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

51

Đất nghĩa địa cát táng khu Trại Đông

UBND xã Lê Ninh

Xã Lê Ninh

Kinh Môn

1.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

52

Mở rộng nghĩa địa thôn Bãi Mạc

UBND xã Thượng Quận

Xã Thượng Quận

Kinh Môn

1.500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

53

Nghĩa trang nhân dân xã Tân Dân

UBND xã Tân Dân

Xã Tân Dân

Kinh Môn

2.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

III

Đất ở nông thôn

26

 

 

297.321

 

54

Đất ở thôn Huề Trì (2 điểm 0,08 ha + 0,12 ha)

UBND xã An Phụ

Xã An Phụ

Kinh Môn

2.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

55

Đất xen kẹp TT Minh Tân (5 điểm)

UBND thị trấn Minh Tân

TT Minh Tân

Kinh Môn

8.600

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

56

Đất ở thôn Nghĩa Vũ

UBND xã An Sinh

Xã An Sinh

Kinh Môn

1.400

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

57

Đất ở thôn Kim Xuyên 3 (Vị trí 2)

UBND xã An Sinh

Xã An Sinh

Kinh Môn

4.300

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

58

Đất ở thôn Kim Xuyên 3 (Vị trí 8)

UBND xã An Sinh

Xã An Sinh

Kinh Môn

10.300

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

59

Đất ở thôn Kim Xuyên 4 (Vị trí 4)

UBND xã An Sinh

Xã An Sinh

Kinh Môn

1.800

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

60

Đất ở thôn Kim Xuyên 4 (Vị trí 5)

UBND xã An Sinh

Xã An Sinh

Kinh Môn

3.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

61

Đất ở thôn Kim Xuyên 4 (Vị trí 7)

UBND xã An Sinh

Xã An Sinh

Kinh Môn

6.300

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

62

Đất ở thôn Vân Ổ (Vị trí 6)

UBND xã An Sinh

Xã An Sinh

Kinh Môn

3.500

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

63

Đất ở thôn Vân Ổ (Vị trí 3)

UBND xã An Sinh

Xã An Sinh

Kinh Môn

3.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

64

Đất đấu giá thôn Thái Mông

UBND xã Phúc Thành

Xã Phúc Thành

Kinh Môn

9.000

Quyết định 04/QĐ-UBND ngày 05/1/2014 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

65

Đất ở nông thôn

UBND xã Hoành Sơn

Xã Hoành Sơn

Kinh Môn

1.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

66

Quy hoạch chuyển mục đích sử dụng sang đất ở khu vực Đền Ngô Đồng

UBND xã Lạc Long

Xã Lạc Long

Kinh Môn

2.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

67

Đất dịch vụ sang đất ở thôn Lê Xá (2 điểm)

UBND xã Lê Ninh

Xã Lê Ninh

Kinh Môn

1.200

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

68

Đất ở xóm Tân Cương(chân núi Bu Lu)

UBND xã Lê Ninh

Xã Lê Ninh

Kinh Môn

200

Quyết định 3144/QĐ-UBND huyện ngày 09/6/2008 về QH chi tiết, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

69

Khu dân cư mới trục đường sông Nguyễn Lân

UBND xã Hiệp Sơn

Xã Hiệp Sơn

Kinh Môn

13.021

Quyết định 575/QĐ-UBND huyện ngày 06/11/2015 về QH chi tiết, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

70

Điểm dân cư Rộc Rác

UBND xã Hiệp An

Xã Hiệp An

Kinh Môn

22.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

71

Đất ở thôn Nội

UBND xã Minh Hòa

Xã Minh Hòa

Kinh Môn

3.700

Quyết định 24/QĐ-UBND huyện ngày 13/6/2013 về QH chi tiết, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

72

Đất xen kẹp xã Minh Hòa (1 điểm) thôn Ngoại

UBND xã Minh Hòa

Xã Minh Hòa

Kinh Môn

1.700

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

73

Đất giãn dân xã Quang Trung (thôn Xạ Sơn: Đồng Vang)

UBND xã Quang Trung

Xã Quang Trung

Kinh Môn

15.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

74

Đất ở nông thôn (Khu vực Cửa từ thôn Kim Trà)

UBND xã Tân Dân

Xã Tân Dân

Kinh Môn

2.500

Đang lập quy hoạch chi tiết, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

75

Quy hoạch đất ở khu dân cư thôn Trung Hòa (Khu kỹ thuật dưới thôn Trung Hòa)

UBND xã Thăng Long

Xã Thăng Long

Kinh Môn

12.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

76

Khu dân cư mới xã Thất Hùng (Thôn Vũ Xá:Khu Cổng Ông Cam, Đông Bô, Cửa Đình)

UBND xã Thất Hùng

Xã Thất Hùng

Kinh Môn

7.500

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

77

Đất dôi dư

UBND xã Thượng Quận

Xã Thượng Quận

Kinh Môn

8.300

 

78

Khu dân cư tái định cư xã Phúc Thành

Công ty TNHH Điện lực Jaks Hải Dương

Xã Phúc Thành

Kinh Môn

54.000

Cv số 1231/UBND-VP ngày 31/5/2016 của UBND tỉnh V/v công tác GPMB địa điểm thứ 2 Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy Nhiệt điện BOT Hải Dương

79

Khu dân cư tái định cư xã Lê Ninh

Xã Lê Ninh

Kinh Môn

100.000

IV

Đất ở đô thị

4

 

 

248.800

 

80

Đất xen kẹp trong đô thị

UBND thị trấn Minh Tân

TT Minh Tân

Kinh Môn

11.400

Đấu giá quyền sử dụng đất chỉnh trang khu đô thị

81

Chuyển đất trụ sở cơ quan (đài phát thanh huyện) sang đất ở

UBND huyện Kinh Môn

TT Kinh Môn

Kinh Môn

300

Đã họp các ngành để hoàn thiện thủ tục thanh lý tài sản, Đấu giá quyền sử dụng đất chỉnh trang khu đô thị

82

Khu dân cư DVTM Bắc TT Phú Thứ GDD1(Tổng 72,96 ha trong đó: đất ở 21,41 ha, đất hạ tầng 51,55 ha) chuyển tiếp từ KH 2015

Liên doanh Tân Cương-Việt Bắc- Bình Minh

TT Phú Thứ

Kinh Môn

214.100

QĐ số 380/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND Tỉnh Hải Dương v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết và QĐ quản lý XD theo đề án QH chi tiết Khu dân cư DVTM và khu DV sinh thái tổng hợp Bắc TT Phú Thứ

83

Điểm dân cư mới TT Phú Thứ

UBND thị trấn Phú Thứ

TT Phú Thứ

Kinh Môn

23.000

Đấu giá quyền sử dụng đất chỉnh trang khu đô thị

V

Công trình xây dựng trụ sở CQ, CTSN

1

 

 

6.300

 

84

Xây mới UBND thị trấn

UBND thị trấn Minh Tân

TT Minh Tân

Kinh Môn

6.300

Đang trình phê duyệt quy hoạch chi tiết

F

Huyện Nam Sách

53

 

 

463.587

 

I

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng

25

 

 

318.674

 

1

Dự án đầu tư XD đường tỉnh 397 nối Bắc Ninh với QL37 theo hình thức PPP

Xã Thanh Quang, Hợp Tiến, Hiệp Cát

Xã Nam Trung

Nam Sách

210.000

Theo đăng ký tại VB số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải

2

Đường trong khu trung tâm xã

UBND xã Nam Trung

Xã Nam Trung

Nam Sách

3.000

QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9554/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện, công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

3

Đường gom ven QL 37

UBND huyện Nam Sách

Xã Đồng Lạc

Nam Sách

5.000

Đã xây dựng dự toán và chủ trương đầu tư, công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

4

Nâng cấp đường Nguyễn Trung Gòng

UBND TT Nam Sách

TTr Nam Sách

Nam Sách

500

Đã xây dựng dự toán và chủ trương đầu tư, công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

5

4 công trình điện lực thuộc địa bàn huyện Nam Sách

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Các xã, thị trấn

Nam Sách

1.170

Công văn số: 7799/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

6

Xây dựng trạm y tế xã Nam Trung

UBND xã Nam Trung

Xã Nam Trung

Nam Sách

2.504

xã thực hiện NTM năm 2017, QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9555/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện, , công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

7

Nhà văn hóa thôn Trực Trì

UBND xã Quốc Tuấn

Xã Quốc Tuấn

Nam Sách

300

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

8

Trường mầm non trung tâm

UBND xã Nam Hưng

Xã Nam Hưng

Nam Sách

8.000

xã thực hiện NTM năm 2016, QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9586/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND huyện, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

9

Mở rộng trường mầm non trung tâm

UBND xã Nam Trung

Xã Nam Trung

Nam Sách

3.800

xã thực hiện NTM năm 2017, QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9557/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

10

Mở rộng trường THCS xã

UBND xã Nam Trung

Xã Nam Trung

Nam Sách

7.000

xã thực hiện NTM năm 2017, QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9548/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

11

Sân thể thao thôn Đột Trên

UBND xã Nam Tân

Xã Nam Tân

Nam Sách

2.700

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

12

Bể bơi chống đuối nước

UBND xã Đồng Lạc

Xã Đồng Lạc

Nam Sách

2.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

13

Sân vận động xã Hiệp Cát

UBND xã Hiệp Cát

Xã Hiệp Cát

Nam Sách

12.500

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9595/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND huyện, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

14

Sân vận động xã Nam Trung

UBND xã Nam Trung

Xã Nam Trung

Nam Sách

12.600

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9567/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Nam Sách, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

15

Bể bơi và nhà đa năng

UBND xã Nam Trung

Xã Nam Trung

Nam Sách

5.000

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9567/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Nam Sách, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

16

Sân thể thao thôn Thụy Trà

UBND xã Nam Trung

Xã Nam Trung

Nam Sách

3.200

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

17

Sân thể thao thôn Thượng Dương

UBND xã Nam Trung

Xã Nam Trung

Nam Sách

2.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

18

Sân thể thao thôn Mạn Đê phía tây

UBND xã Nam Trung

Xã Nam Trung

Nam Sách

2.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

19

Sân vận động xã Nam Chính(bổ sung diện tích)

UBND xã Nam Chính

Xã Nam Chính

Nam Sách

2.500

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 866/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND huyện Nam Sách, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

20

Sân vận động xã Thái Tân

UBND xã Thái Tân

Xã Thái Tân

Nam Sách

11.000

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 2623/QĐ-UBND ngày 11/9/2015, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

21

Sân vận động xã Cộng Hòa

UBND xã Cộng Hòa

Xã Cộng Hòa

Nam Sách

17.600

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 2864/QĐ-UBND ngày 9/10/2015, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

22

Nghĩa địa thôn Thụy Trà

UBND xã Nam Trung

Xã Nam Trung

Nam Sách

1.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

23

Nghĩa địa thôn Mạn Đê

UBND xã Nam Trung

Xã Nam Trung

Nam Sách

1.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

24

Nghĩa địa thôn Thượng Dương

UBND xã Nam Trung

Xã Nam Trung

Nam Sách

1.500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

25

Nghĩa địa thôn An Đoài mở rộng

UBND xã An Bình

Xã An Bình

Nam Sách

800

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

II

Đất ở nông thôn

23

 

 

127.863

 

26

Điểm dân cư phía bắc thôn Tông Phố

UBND xã Thanh Quang

Xã Thanh Quang

Nam Sách

8.000

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 2931/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD NTM

27

Dân cư mới thôn Trần Xá

UBND xã Nam Hưng

Xã Nam Hưng

Nam Sách

8.200

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 8610/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD NTM

28

Dân cư mới thôn Lính Xá

UBND xã Nam Hưng

Xã Nam Hưng

Nam Sách

10.400

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9588/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD NTM

29

Điểm dân cư phía Bắc thôn Mạn Đê

UBND xã Nam Trung

Xã Nam Trung

Nam Sách

5.400

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9554/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD NTM

30

Dân cư Cạnh chùa (thôn Phù Liễn)

UBND xã Hồng Phong

Xã Hồng Phong

Nam Sách

5.000

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9026/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD NTM

31

Dân cư khu đồng Gio (đất xử lý 2689)

UBND xã H.Phong

Xã Hồng Phong

Nam Sách

3.100

Xử lý sau kết luận thanh tra(giao đất trái thẩm quyền)

32

Dân cư khu La Trong, La Ngoài (đất xử lý 2689)

UBND xã Hồng Phong

Xã Hồng Phong

Nam Sách

5.500

Xử lý sau kết luận thanh tra(giao đất trái thẩm quyền)

33

Khu dân cư số 2, thôn Đồn Bối

UBND xã Nam Hồng

Xã Nam Hồng

Nam Sách

4.600

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1243/QĐ-UBND ngày 27/6/2007 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

34

Khu dân cư Đống Mắm, thôn Thượng Đáp

UBND xã Nam Hồng

Xã Nam Hồng

Nam Sách

9.500

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9597/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

35

Dân cư mới thôn Hoàng Giáp

UBND xã An Lâm

Xã An Lâm

Nam Sách

1.900

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9583/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

36

Điểm dân cư số 7 thôn Lâm Xá

UBND xã Phú Điền

Xã Phú Điền

Nam Sách

2.600

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9552/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện

37

Điểm dân cư số 3 thôn Lý Văn

UBND xã Phú Điền

Xã Phú Điền

Nam Sách

1.200

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9553/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

38

Điểm dân cư số 2 thôn Lâm Xá

UBND xã Phú Điền

Xã Phú Điền

Nam Sách

9.500

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9551/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới năm

39

Điểm dân cư số cổng làng Đại Lã

UBND xã Hiệp Cát

Xã Hiệp Cát

Nam Sách

11.000

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9595/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới năm

40

Mở rộng dân cư phía Đông đường 390

UBND xã N.Chính

Xã Nam Chính

Nam Sách

2.700

Xử lý dôi dư của 190 hộ dân

41

Các điểm dân cư thôn Đột Hạ

UBND xã Nam Tân

Xã Nam Tân

Nam Sách

6.500

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9599/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

42

Khu dân cư chợ Rồng

UBND xã T.Quang

Xã Thanh Quang

Nam Sách

1.200

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

43

Dân cư nhà trẻ thôn Trực Trì

UBND xã Q.Tuấn

Xã Quốc Tuấn

Nam Sách

200

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

44

Dân cư xen kẹp xã Thanh Quang

UBND xã T.Quang

Xã Thanh Quang

Nam Sách

2.800

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

45

Dân cư mầm non thôn Nhuế Sơn

UBND xã An Sơn

Xã An Sơn

Nam Sách

200

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

46

Điểm dân cư số 1 thôn An Lương

UBND xã An Lâm

Xã An Lâm

Nam Sách

5.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

47

Điểm dân cư số 2 thôn An Lương

UBND xã An Lâm

Xã An Lâm

Nam Sách

1.700

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

48

Dự án khu đô thị phía Bắc Cầu Hàn

Dự án BOT

Xã Minh Tân, Thượng Đạt

Nam Sách

21.663

QĐ số 572/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh

III

Đất ở đô thị

2

 

 

7.300

 

49

Dân cư Mạc Đĩnh Chi (bổ sung diện tích)

UBND thị trấn

Thị trấn NS

Nam Sách

2.000

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

50

Dân cư khu ngân hàng cũ

UBND thị trấn

Thị trấn NS

Nam Sách

5.300

Thanh lý tài sản và xử lý nhà đất đã có QĐ thu hồi và giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất, Sở Tài nguyên và Môi trường quản lý

IV

Công trình xây dựng trụ sở CQ, CTSN

2

 

 

5.750

 

51

Mở rộng trụ sở UBND xã

UBND xã Nam Trung

Xã Nam Trung

Nam Sách

5.000

QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9547/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện

52

Mở rộng đài phát thanh huyện

UBND huyện

Thị trấn NSách

Nam Sách

750

Đã có chủ trương của UBND huyện

V

Công trình cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng

1

 

 

4.000

 

53

Mở rộng Điện Sùng Đức

UBND xã Nam Tân

Xã Nam Tân

Nam Sách

4.000

CV số 1895/UBND-VP ngày 01/8/2016 của UBND tỉnh V/v Tu bổ, tôn tạo và mở rộng điện Sùng Đức, Vốn xã hội hóa

G

Huyện Ninh Giang

40

 

 

669.640

 

I

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng

24

 

 

267.141

 

1

Dự án đường 396 kéo dài đoạn từ QL 37 đến nút giao giữa đường 390 tới đường ô tô cao tốc HN - HP GĐ1(đoạn từ QL 37 đến đường tỉnh 391)

Sở giao thông vận tải

Xã Vĩnh Hòa

Ninh Giang

20.000

Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí từ nguồn TPCP giai đoạn 2017- 2020

2

Dự án đầu tư XD đường trục Bắc Nam đoạn từ QL38B đến đường 392

Sở giao thông vận tải

Xã Hồng Đức

Ninh Giang

130.694

Theo đăng ký tại VB số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải

3

Tuyến đường từ đê xuống thôn Trại Hào (đê tả sông Luộc)

Sở giao thông vận tải

Xã Hưng Long

Ninh Giang

3.000

Thuộc dự án đường cứu hộ, cứu nạn trong mùa mưa lũ tỉnh Hải Dương

4

Tuyến đường từ đê xuống bói Đại Đồng

UBND xã Hiệp Lực

Xã Hiệp Lực

Ninh Giang

5.000

 

5

4 công trình điện lực thuộc địa bàn huyện Ninh Giang

Cty TNHH MTV Điện lực HD

các xã, thị trấn

Ninh Giang

444

Văn bản số: 7799/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

6

Xây dựng trạm Y tế xã Ninh Hải

UBND xã Ninh Hải

Xã Ninh Hải

Ninh Giang

2.600

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1243/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND huyện, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

7

Nhà văn hóa thôn Xuân Trì xã Hoàng Hanh

UBND xã H.Hanh

Xã Hoàng Hanh

Ninh Giang

2.500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

8

Xây dựng NVH trung tâm xã Vĩnh Hòa

UBND xã Vĩnh Hoà

Xã Vĩnh Hòa

Ninh Giang

1.700

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

9

Nhà văn hóa thôn Bùi Hòa xã Hoàng Hanh

UBND xã H.Hanh

Xã Hoàng Hanh

Ninh Giang

2.500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

10

Mở rộng trường tiểu học xã Quyết Thắng

UBND xã Q.Thắng

Xã Quyết Thắng

Ninh Giang

2.500

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1243/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND huyện, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

11

Xây dựng trường mầm non xã Kiến Quốc

UBND xã Kiến Quốc

Xã Kiến Quốc

Ninh Giang

10.080

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1241/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND huyện, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

12

Mở rộng trường mầm non thôn 3 xã Vạn Phúc

UBND xã Vạn Phúc

Xã Vạn Phúc

Ninh Giang

200

Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng số 1240/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

13

Mở rộng trường tiểu học xã Hồng Dụ

UBND xã Hồng Dụ

Xã Hồng Dụ

Ninh Giang

1.500

Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng số 1240/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

14

QH mới sân thể thao xã Hồng Đức

UBND xã Hồng Đức

Xã Hồng Đức

Ninh Giang

10.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

15

Sân thể thao trung tâm xã Ứng Hòe

UBND xã Ứng Hòe

Xã Ứng Hòe

Ninh Giang

12.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

16

MR sân thể thao TT xã Tân Hương

UBND xã Tân Hương

Xã Tân Hương

Ninh Giang

3.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

17

QH sân thể thao TT xã Hoàng Hanh

UBND xã Hoàng Hanh

Xã Hoàng Hanh

Ninh Giang

12.400

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

18

QH sân thể thao TT xã Hưng Thái

UBND xã Hưng Thái

Xã Hoàng Hanh

Ninh Giang

16.400

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

19

QH sân thể thao TT xã Hiệp Lực

UBND xã Hiệp Lực

Xã Hiệp Lực

Ninh Giang

11.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

20

QH sân thể thao TT xã Quang Hưng

UBND xã Quang Hưng

Xã Quang Hưng

Ninh Giang

3.500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

21

Mở rộng chợ Gọc xã Kiến Quốc

UBND xã Kiến Quốc

Xã Kiến Quốc

Ninh Giang

11.423

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

22

Xây dựng Chợ Vé

UBND xã Đồng Tâm

Xã Đồng Tâm

Ninh Giang

1.300

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

23

Mở rộng chợ Mè Hồng Đức

UBND xã Hồng Đức

Xã Hồng Đức

Ninh Giang

1.300

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

24

Mở rộng NĐ thôn Tranh Xuyên, thôn Vé, thôn Giâm xã Đồng Tâm

UBND xã Đồng Tâm

Xã Đồng Tâm

Ninh Giang

2.100

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

II

Đất ở nông thôn

11

 

 

99.535

 

25

Đất ở nông thôn 3 xã Tân Hương

UBND xã Tân Hương

Xã Tân Hương

Ninh Giang

1.750

Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh Hải Dương v/v phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ninh Giang, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

26

Khu Giữa Đồng thôn Đồng Bình (Giáp đường liên xã)

UBND xã Văn Giang

Xã Ninh Hải

Ninh Giang

5.600

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 274/QĐ-UBND ngày 13/3/2015; đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

27

Khu đồng Sau Trại thôn Nhân Lý (Giáp đường liên xã)

UBND xã Ninh Hải

Xã Ninh Hải

Ninh Giang

1.600

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 274/QĐ-UBND ngày 13/3/2015; đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

28

Điểm dân cư mới xã Nghĩa An

UBND xã Nghĩa An

Xã Nghĩa An

Ninh Giang

5.900

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

29

Điểm dân cư mới xã Ninh Thành

UBND xã Ninh Thành

Xã Ninh Thành

Ninh Giang

16.200

Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh Hải Dương v/v phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ninh Giang, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

30

Điểm dân cư mới xã Hồng Đức (điểm dân cư số 01;03 xuất đất giáp chợ Mè)

UBND xã Hồng Đức

Xã Hồng Đức

Ninh Giang

3.000

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 675/QĐ-UBND huyện Ninh Giang ngày 26/06/2012, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

31

Các điểm dân cư mới xã Ninh Hòa

UBND xã Ninh Hoà

Xã Ninh Hòa

Ninh Giang

14.795

Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 1590/QĐ-UBND ngày 08/9/2016, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

32

Điểm dân cư mới xã Tân Phong

UBND xã T.Phong

Xã Tân Phong

Ninh Giang

4.400

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

33

Điểm dân cư mới xã Hồng Dụ

UBND xã Hồng Dụ

Xã Hồng Dụ

Ninh Giang

11.560

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

34

Điểm dân cư mới xã Văn Hội

UBND xã Văn Hội

Xã Văn Hội

Ninh Giang

9.730

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

35

Điểm dân cư mới xã Vĩnh Hòa

UBND xã Vĩnh Hoà

Xã Vĩnh Hòa

Ninh Giang

25.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

III

Đất ở đô thị

1

 

 

286.764

 

36

Khu dân cư, DVTM phía bắc TT Ninh Giang

XN tư doanh Hồng Lạc

TT Ninh Giang

Ninh Giang

286.764

Quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày 2/11/2015 của UBND tỉnh Hải Dương v/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu dân cư, dịch vụ thương mại phía Bắc TT Ninh Giang, H.N.Giang

Xã Đồng Tâm

Ninh Giang

IV

Công trình xây dựng trụ sở CQ, CTSN

4

 

 

16.200

 

37

XD trụ sở UBND xã Ứng Hòe

UBND xã Ứng Hoè

Xã Ứng Hòe

Ninh Giang

4.000

Quyết định phê duyệt quy hoạch số 1444/QĐ-UBND ngày 02/10/2015

38

XD trụ sở UBND xã Hồng Phúc

UBND xã Hồng Phúc

Xã Hồng Phúc

Ninh Giang

6.200

Quyết định phê duyệt quy hoạch số 676/QĐ-UBND ngày 22/5/2015

39

XD trụ sở UBND xã Hoàng Hanh

UBND xã Hoàng Hanh

Xã Hoàng Hanh

Ninh Giang

4.500

 

40

Mở rộng UBND xã Hưng Thái

UBND xã Hưng Thái

Xã Hưng Thái

Ninh Giang

1.500

 

H

Huyện Tứ Kỳ

50

 

 

546.535

 

I

Dự án SXKD trong khu, cụm công nghiệp

5

 

 

232.100

 

1

Cụm công nghiệp xã Nguyên Giáp(Cty TNHH Mạnh Toàn 9,8ha; Cty may XK Đài Loan 3,51ha)

Cho 02 doanh nghiệp thuê đất

Xã Nguyên Giáp

Tứ Kỳ

133.100

Quyết định của UBND tỉnh

2

Cụm công nghiệp Nguyên Giáp (Mở rộng công ty TNHH Bai Hong)

Công ty TNHH Bai Hong

Xã Nguyên Giáp

Tứ Kỳ

15.000

Giấy chứng nhận đầu tư số 041043000147 cấp ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh

3

Mở rộng công ty cổ phần - SXDVTM Hoàng Gia Việt

Công ty cổ phần - SXDVTM Hoàng Gia Việt

Xã Kỳ Sơn

Tứ Kỳ

30.000

Trong cụm công nghiệp Kỳ sơn Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000652 cấp ngày 07/12/2012 của UBND tỉnh

4

Mở rộng công ty TNHH FUJI Việt Nam

Công ty TNHH FUJI Việt Nam

Xã Kỳ Sơn

Tứ Kỳ

14.000

Trong cụm công nghiệp Kỳ sơn Giấy chứng nhận đầu tư số 04100023000101 ngày của UBND tỉnh

5

Thực hiện một phần cụm CN Ngọc Sơn (CT TNHH SUNGJIN GLOVE- Hàn Quốc)

Công ty TNHH SUNGJIN GLOVE- Hàn Quốc

Xã Ngọc Sơn

Tứ Kỳ

40.000

Đang hoàn thiện hồ sơ trình Sở Kế hoạch Đầu tư thẩm định

II

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng

26

 

 

201.335

 

6

Dự án đường 396 kéo dài đoạn từ QL 37đến nút giao giữa đường 390 tới đường ô tô cao tốc HN-HP GDD1(đoạn từ QL37 đến đường tỉnh 391)

Sở giao thông vận tải

Xã Phượng Kỳ, Cộng Lạc, Hà Kỳ

Tứ Kỳ

90.000

Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí từ nguồn TPCP giai đoạn 2017- 2020

7

Dự án XD các công trình cầu GT nông thôn sử dụng vật tư thu hồi từ dự án an toàn cầu đường sắt trên tuyến đường HN-TPHCM

Sở giao thông vận tải

Xã An Thanh

Tứ Kỳ

1.000

Theo đăng ký tại VB số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải

8

Tuyến đường vào cụm chống lụt Cầu Dừa đê Hữu sông Thái Bình

Sở giao thông vận tải

Xã Văn Tố

Tứ Kỳ

10.000

Theo đăng ký tại VB số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải

9

Tuyến đường vào Hạt quản lý đê điều huyện Tứ Kỳ (đê Hữu sông Thái Bình)

Sở giao thông vận tải

Xã Đại Đồng

Tứ Kỳ

10.000

Theo đăng ký tại VB số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải

10

7 công trình điện huyện Tứ Kỳ

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

các xã, thị trấn trên địa bàn huyện

Tứ Kỳ

3.635

Công văn số: 7799/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

11

Nhà văn hóa thôn Nghĩa Xá

UBND xã Đại Đồng

Xã Đại Đồng

Tứ Kỳ

1.000

Quyết định số 4767/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 về phê duyệt đồ án và lập quy hoạch NTM, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

12

Nhà văn hóa thôn Nghĩa Xá

UBND xã Đại Đồng

Xã Đại Đồng

Tứ Kỳ

1.000

Quyết định số 4767/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 về phê duyệt đồ án và lập quy hoạch NTM, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

13

Sân vận động, nhà văn hóa, khu thể thao xã Tân Kỳ

UBND xã Tân Kỳ

Xã Tân Kỳ

Tứ Kỳ

6.200

QĐ số 4169/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 phê duyệt QH chi tiết, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

14

Mở rộng trường THCS xã An Thanh

UBND xã An Thanh

Xã An Thanh

Tứ Kỳ

2.000

Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 2/8/2013 phê duyệt quy hoạch nông thôn mới, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

15

Trường mầm non tập trung xã Hà Thanh

UBND xã Hà Thanh

Xã Hà Thanh

Tứ Kỳ

6.600

Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 về phê duyệt QHNTM, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

16

Trường Tiểu học Minh Đức A

UBND xã Minh Đức

Xã Minh Đức

Tứ Kỳ

5.000

Quyết định số 1809/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh QH, giá lập QH xây dựng NTM xã Minh Đức, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

17

Trường mầm non thôn Quảng Giang, xã Đại Hợp

UBND xã Đại Hợp

Xã Đại Hợp

Tứ Kỳ

3.500

Quyết định số 4120/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 phê duyệt quy hoạch chi tiết, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

18

Mở rộng trường học THCS, xã Ngọc Kỳ

UBND xã Ngọc Kỳ

Xã Ngọc Kỳ

Tứ Kỳ

400

Quyết định số 2603/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đồ án QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM xã Ngọc Kỳ, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

19

Trường Mầm non tập trung xã Cộng Lạc

UBND xã Cộng Lạc

Xã Cộng Lạc

Tứ Kỳ

5.000

Quyết định số 2762/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 phê duyệt quy hoạch chi tiết, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

20

Sân thể thao trung tâm xã Ngọc Kỳ

UBND xã Ngọc Kỳ

Xã Ngọc Kỳ

Tứ Kỳ

6.300

Quyết định số 2603/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đồ án QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM xã Ngọc Kỳ, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

21

Xây dựng sân thể thao Trung tâm xã Hà Kỳ

UBND xã Hà Kỳ

Xã Hà Kỳ

Tứ Kỳ

8.300

Quyết định số 1812/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch nông thôn mới, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

22

Xây dựng sân thể thao thôn Đại Hà, xã Hà Kỳ

UBND xã Hà Kỳ

Xã Hà Kỳ

Tứ Kỳ

6.300

Quyết định số 1812/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch nông thôn mới, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

23

Xây dựng sân thể thao thôn Trạch Lộ, xã Hà Kỳ

UBND xã Hà Kỳ

Xã Hà Kỳ

Tứ Kỳ

6.300

Quyết định số 1812/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch nông thôn mới, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

24

Xây dựng sân thể thao Thôn Hà Hải, xã Hà Kỳ

UBND xã Hà Kỳ

Xã Hà Kỳ

Tứ Kỳ

6.300

Quyết định số 1812/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch nông thôn mới, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

25

Xây dựng Sân thể thao thôn Báo Đáp, xã Đại Hợp

UBND xã Đại Hợp

Xã Đại Hợp

Tứ Kỳ

2.000

Quyết định số 4120/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 phê duyệt quy hoạch NTM, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM

26

Xây dựng Sân thể thao thôn Quảng Giang, xã Đại Hợp

UBND xã Đại Hợp

Xã Đại Hợp

Tứ Kỳ

2.000

Quyết định số 4120/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 phê duyệt quy hoạch NTM, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng NTM

27

Chợ Mạc, xã Quảng Nghiệp

UBND xã Quảng Nghiệp

Xã Quảng Nghiệp

Tứ Kỳ

3.600

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

28

Xây dựng bãi rác tập trung xã Văn Tố

UBND xã Văn Tố

Xã Văn tố

Tứ Kỳ

2.300

Quyết định số 2016/QĐ-UBND về việc phê duyệt QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM, xã Văn Tố, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

29

Xây dựng bãi tập kết rác xã An Thanh

UBND xã An Thanh

Xã An thanh

Tứ Kỳ

2.500

Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 2/8/2013 phê duyệt quy hoạch nông thôn mới, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

30

Mở rộng bãi rác tập trung của xã Ngọc Kỳ

UBND xã Ngọc Kỳ

Xã Ngọc Kỳ

Tứ Kỳ

1.500

Quyết định số 2603/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đồ án QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM xã Ngọc Kỳ, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

31

Xây dựng bãi tập kết rác (Thôn Mép 0,5 ha, Thôn Quàn 0,36 ha)

UBND xã Minh Đức

Xã Minh Đức

Tứ Kỳ

8.600

Quyết định số 1809/QĐ-UBND ngày 1/6/2012 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

III

Đất ở nông thôn

19

 

 

113.100

 

32

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Đại Hợp

Xã Đại Hợp

Tứ Kỳ

5.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

33

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Đại Đồng

Xã Đại Đồng

Tứ Kỳ

9.400

Quyết định số 4767/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 về phê duyệt đồ án và lập quy hoạch NTM, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

34

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Đại Đồng

Xã Đại Đồng

Tứ Kỳ

8.000

Quyết định số 4767/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 về phê duyệt đồ án và lập quy hoạch NTM, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

35

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Tây kỳ

Xã Tây Kỳ

Tứ Kỳ

3.900

Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 1/6/2012 phê duyệt quy hoạch nông thôn mới, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

36

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Văn Tố

Xã Văn tố

Tứ Kỳ

2.600

Quyết định số 5108/QĐ-UBND ngày 6/11/2014 phê duyệt quy hoạch chi tiết, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

37

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Quang Phục

Xã Quang Phục

Tứ Kỳ

1.200

Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 12/6/2013 phê duyệt quy hoạch NTM, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

38

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Dân Chủ

Xã Dân chủ

Tứ Kỳ

7.000

Quyết định số 3096/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đồ án QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM xã Dân Chủ, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

39

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Tái Sơn

Xã Tái Sơn

Tứ Kỳ

10.000

Quyết định số 4015/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 về phê duyệt QH chi tiết xây dựng điểm dân cư mới xã Tái Sơn, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

40

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Tái Sơn

Xã Tái Sơn

Tứ Kỳ

1.000

Quyết định số 4015/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 về phê duyệt QH chi tiết xây dựng điểm dân cư mới xã Tái Sơn, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

41

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Nguyên Giáp

Xã Nguyên Giáp

Tứ Kỳ

14.000

Quyết định số 511/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đồ án QH xây dựng, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

42

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Ngọc Kỳ

Xã Ngọc Kỳ

Tứ Kỳ

15.000

Quyết định số 2603/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đồ án QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM xã Ngọc Kỳ, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

43

Đấu giá quyền sử dụng đất (thôn Mạc - gđ2)

UBND xã Quảng Nghiệp

Xã Quảng Nghiệp

Tứ Kỳ

12.000

2265/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết, giá lập quy hoạch chi tiết xây dựng Sân vận động và Điểm dân cư mới thôn Mạc, xã Quảng Nghiệp, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

44

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Quảng Nghiệp

Xã Quảng Nghiệp

Tứ Kỳ

2.800

1642/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND huyện Tứ Kỳ về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Kiêm Tân, xã Quảng Nghiệp,, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

45

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Tứ Xuyên

Xã Tứ Xuyên

Tứ Kỳ

1.700

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

46

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Hưng Đạo

Xã Hưng Đạo

Tứ Kỳ

1.500

Quyết định số 21257/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 Về việc phê duyệt QH chi tiết, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD NTM

47

Chuyển mục đích sử dụng đất (đất nông nghiệp xen kẹp trong khu dân cư)

UBND xã Hà Thanh

Xã Hà Thanh

Tứ Kỳ

5.000

Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 về phê duyệt QHNTM

48

Chuyển mục đích sử dụng đất (đất nông nghiệp xen kẹp trong khu dân cư)

UBND xã Quảng Nghiệp

Xã Quảng Nghiệp

Tứ Kỳ

5.000

Quyết định số 4121/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 về việc phê duyệt quy hoạch nông thôn mới, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

49

Chuyển mục đích sử dụng đất (đất nông nghiệp xen kẹp trong khu dân cư)

UBND xã Ngọc Kỳ

Xã Ngọc Kỳ

Tứ Kỳ

4.000

Quyết định số 2016/QĐ-UBND về việc phê duyệt QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM, xã Văn Tố, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

50

Chuyển mục đích sử dụng đất (đất nông nghiệp xen kẹp trong khu dân cư)

UBND xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Sơn

Tứ Kỳ

4.000

QĐ số 7144/QĐ-UBND ngày 10/12/2011 về phê duyệt QH nông thôn mới, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

K

Huyện Thanh Hà

39

 

 

322.486

 

I

Dự án SXKD trong khu, cụm công nghiệp

1

 

 

50.000

 

1

XD cụm công nghiệp Hà Đông(GĐ1)

 

Xã Thanh Cường, Vĩnh Lập

Thanh Hà

50.000

Thực hiện QH chi tiết XD cụm CN UBND tỉnh đã phê duyệt

II

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng

27

 

 

182.844

 

2

Dự án XD các công trình cầu GT nông thôn sử dụng vật tư thu hồi từ dự án an toàn cầu đường sắt trên tuyến đường HN-TPHCM

Sở Giao thông vận tải

Xã Vĩnh Lập, Thanh Thủy

Thanh Hà

1.000

Theo đăng ký tại VB số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải

3

Dự án XD phà Giải theo hình thức PPP

Sở Giao thông vận tải

Xã Thanh Lang

Thanh Hà

20.000

Theo đăng ký tại VB số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải

4

Cải tạo trạm bơm Ba Lữ

UBND huyện Thanh Hà

Xã Phượng Hoàng

Thanh Hà

1.000

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp

5

Cống và đường dẫn từ Hồng Lạc về Sông Hương

UBND huyện Thanh Hà

Xã Hồng Lạc

Thanh Hà

7.000

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp

6

3 công trình điện huyện Thanh Hà

Cty TNHH MTV Điện lực HD

Các xã, thị trấn

Thanh Hà

444

Công văn số: 7779/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

7

Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao huyện Thanh Hà

UBND huyện Thanh Hà

Xã Cẩm Chế

Thanh Hà

50.000

Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng và dự toán kinh phí khảo sát đo đạc, lập quy hoạch chi tiết xây dựng khu văn hóa thể thao huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.

8

Mở rộng trạm y tế xã Thanh An

UBND xã Thanh An

Xã Thanh An

Thanh Hà

1.700

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

9

Mở rộng trường mầm non thôn Văn Tảo

UBND xã Thanh An

Xã Thanh An

Thanh Hà

1.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

10

Mở rộng trường mầm non trung tâm xã Thanh Cường

UBND xã Thanh Cường

Xã Thanh Cường

Thanh Hà

2.700

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

11

Mở rộng trường mầm non trung tâm xã Phượng Hoàng

UBND xã Phượng Hoàng

Xã Phượng Hoàng

Thanh Hà

2.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

12

Xây dựng trường tiểu học xã Phượng Hoàng

UBND xã Phượng Hoàng

Xã Phượng Hoàng

Thanh Hà

7.500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

13

Xây dựng trường mầm non trung tâm xã Thanh Thủy

UBND xã Thanh Thủy

Xã Thanh Thủy

Thanh Hà

6.300

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

14

Xây dựng sân thể thao thôn Cập Thượng (khu cửa chùa)

UBND xã Tiền Tiến

Xã Tiền Tiến

Thanh Hà

6.500

Quyết định số 4865/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng sân thể thao thôn Cập Thượng, xã Tiền Tiến, huyện Thanh Hà, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

15

Sân vận động trung tâm xã Thanh Thủy

UBND xã Thanh Thủy

Xã Thanh Thủy

Thanh Hà

13.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

16

Sân vận động trung tâm xã Cẩm Chế

UBND xã Cẩm Chế

Xã Cẩm Chế

Thanh Hà

15.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

17

Sân vận động trung tâm xã Tân Việt

UBND xã Tân Việt

Xã Tân Việt

Thanh Hà

13.300

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

18

Xây dựng sân thể thao xóm 4

UBND xã Thanh Hải

Xã Thanh Hải

Thanh Hà

2.300

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

19

Mở rộng chợ Lại xã Thanh Thủy

UBND huyện Thanh Hà

Xã Thanh Thủy

Thanh Hà

11.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

20

Xây dựng bãi rác thôn Đông Phan

UBND xã Tân An

Xã Tân An

Thanh Hà

3.200

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

21

Xây dựng bãi rác thải thôn Vĩnh Ninh

UBND xã Thanh Cường

Xã Thanh Cường

Thanh Hà

2.500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

22

Mở rộng nghĩa địa thôn Song Động

UBND xã Tân An

Xã Tân An

Thanh Hà

1.200

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

23

Mở rộng nghĩa địa thôn Đại Điền

UBND xã Hồng Lạc

Xã Hồng Lạc

Thanh Hà

1.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

24

Mở rộng nghĩa địa thôn Xuân An

UBND xã Hồng Lạc

Xã Thanh Khê

Thanh Hà

2.300

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

25

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Hởi

UBND xã Hồng Lạc

Xã Hồng Lạc

Thanh Hà

700

QĐ số 23/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND xã Hồng Lạc V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công công trình mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Hởi, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

26

Thư viện - Nhà truyền thống xã Thanh Thủy

UBND xã Thanh Thủy

Xã Thanh Thủy

Thanh Hà

5.200

Thông báo số 74-TB/HU ngày 30/3/2016 của Thường trực huyện ủy Thanh Hà về việc xây dựng công trình cơ bản tại xã Thanh Thủy, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

27

Nhà văn hóa trung tâm xã Vĩnh Lập

UBND xã Vĩnh Lập

Xã Vĩnh Lập

Thanh Hà

3.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

28

Trung tâm văn hóa xã Thanh Cường

UBND xã Thanh Cường

Xã Thanh Cường

Thanh Hà

2.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

III

Đất ở nông thôn

10

 

 

51.642

 

29

Điểm dân cư khu đồng Ruyênh (bổ sung)

UBND xã Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng

Thanh Hà

2.792

Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 4/7/2016 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư mới đồng ruyênh thôn Đông Lĩnh, xã Quyết Thắng, huyện Thanh Hà, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

30

Dân cư tập trung xã Thanh Hải

UBND xã Thanh Hải

Xã Thanh Hải

Thanh Hà

10.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

31

Dân cư khu Công trường

UBND xã Thanh Xuân

Xã Thanh Xuân

Thanh Hà

5.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

32

Dân cư khu cửa UBND xã

UBND xã Thanh Sơn

Xã Thanh Sơn

Thanh Hà

2.000

Quyết định số 4263/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư xóm 7, xã Thanh Sơn, huyện Thanh Hà, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

33

Dân cư thôn Hải Hộ (nhà văn hóa cũ)

UBND xã Hồng Lạc

Xã Hồng Lạc

Thanh Hà

400

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

34

Dân cư khu đống Chấu, thôn Cổ Chẩm (bổ sung)

UBND xã Việt Hồng

Xã Việt Hồng

Thanh Hà

15.850

Quyết định số 4519/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư tập trung khu đống Chấu, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

35

Dân cư thôn Văn Tảo

UBND xã Thanh An

Xã Thanh An

Thanh Hà

4.000

Quyết định số 10662/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Văn Tảo, xã Thanh An, huyện Thanh Hà, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

36

Dân cư đường thôn Nhân Hiền

UBND xã Hợp Đức

Xã Hợp Đức

Thanh Hà

1.600

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

37

Dân cư thôn Kiên Nhuệ

UBND xã Vĩnh Lập

Xã Vĩnh Lập

Thanh Hà

6.000

Quyết định số 9785/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư mới thôn Kiên Nhuệ xã Vĩnh Lập, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

38

Dân cư hai bên đường vào thôn Vĩnh Bình

UBND xã Thanh Cường

Xã Thanh Cường

Thanh Hà

4.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

IV

Đất ở đô thị

1

 

 

38.000

 

39

Khu dân cư phía Đông thị trấn Thanh Hà (giai đoạn 2 sau phòng công chứng)

UBND huyện Thanh Hà

TT. Thanh Hà

Thanh Hà

38.000

Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 27/11/2007 của UBND huyện Thanh Hà V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết và dự toán kinh phí khảo sát đo đạc, lập quy hoạch chi tiết xây dựng khu hành chính thương mại và khu dân cư phía Đông thị trấn Thanh Hà, đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

L

Huyện Thanh Miện

68

 

 

1.041.706

 

I

Dự án SXKD trong khu, cụm công nghiệp

1

 

 

98.000

 

1

Cụm công nghiệp Ngũ Hùng - Thanh Giang

Nhà máy SX đồ chơi trẻ em(Cty GFTUNIQUESIG APOREPIE.LTD)

Xã Thanh Giang

Thanh Miện

98.000

VB số 2469/UBND-VP của UBND tỉnh Hải Dương v/v chấp thuận chủ trương triển khai thủ tục đầu tư Dự án đầu tư Nhà máy SX đồ chơi trẻ em tại Cụm CN Ngũ Hùng - Thanh Giang

II

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng

45

 

 

236.493

 

2

Đất thủy lợi

Công ty TNHH MTV và KTCT thủy lợi Hải Dương

Xã Hồng Quang

Thanh Miện

3.750

Dự án nạo vét sông tiêu úng Đồng Hố

3

3 công trình điện huyện Thanh Miện

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

các xã huyện Thanh Miện

Thanh Miện

773

Công văn số: 7799/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

4

Mở rộng trạm y tế xã

UBND xã T.Cường

Xã Tứ Cường

Thanh Miện

3.163

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

5

Nhà văn hóa thôn Ba Hai

UBND xã Lê Hồng

Xã Lê Hồng

Thanh Miện

2.150

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

6

Nhà văn hóa Thọ Xuyên

UBND xã Lam Sơn

Xã Lam Sơn

Thanh Miện

1.300

Quyết định phê duyệt Điều chỉnh bổ sung QHXD nông thôn mới số 789 ngày 28/9/2012 của UBND huyện Thanh Miện. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

7

Nhà văn hóa Kim Trang Tây

UBND xã Lam Sơn

Xã Lam Sơn

Thanh Miện

1.300

Quyết định phê duyệt Điều chỉnh bổ sung QHXD nông thôn mới số 789 ngày 28/9/2012 của UBND huyện Thanh Miện. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

8

Nhà văn hóa Ngọc Lập

UBND xã Tân Trào

Xã Tân Trào

Thanh Miện

1.500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

9

Xây dựng trường Nguyễn Lương Bằng

UBND huyện

TT Thanh Miện

Thanh Miện

20.000

Nằm trong QH chung XD thị trấn theo kết luận của ban thường vụ Tỉnh ủy tại thông báo số 369/TB-TU ngày 14/11/2016. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

10

Mở rộng trường Trung học cơ sở

UBND xã Th.Tùng

Xã Thanh Tùng

Thanh Miện

2.784

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

11

Trường tiểu học TT xã

UBND xã Ngô Quyền

Xã Ngô Quyền

Thanh Miện

10.304

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

12

Mở rộng trường mầm non

UBND xã C.Thắng

Xã Cao Thắng

Thanh Miện

8.672

Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng và mở rộng trường mầm non trung tâm xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

13

Trường Trung học cơ sở

UBND xã Th.Giang

Xã Thanh Giang

Thanh Miện

19.318

Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

14

Xây mới trường mầm non thị trấn

UBND xã TT.Thanh Miện

TT.Thanh Miện

Thanh Miện

11.988

Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

15

Mở rộng trường tiểu học

UBND xã H.Quang

Xã Hồng Quang

Thanh Miện

5.700

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

16

Sân vận động xã

UBND xã Lam Sơn

Xã Lam Sơn

Thanh Miện

15.331

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 716/QĐ-UBND ngày 17/8/2016. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

17

Đất thể thao

UBND xã Th.Tùng

Xã Thanh Tùng

Thanh Miện

13.636

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

18

Sân vận động thôn Văn Xá

UBND xã Ng.Quyền

Xã Ngô Quyền

Thanh Miện

6.328

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

19

Sân vận động thôn Vũ Xá

UBND xã Ng.Quyền

Xã Ngô Quyền

Thanh Miện

2.280

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

20

Sân vận động thôn Tiên Lữ

UBND xã Ng.Quyền

Xã Ngô Quyền

Thanh Miện

2.283

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

21

Sân vận động thôn Phạm Lý

UBND xã Ng.Quyền

Xã Ngô Quyền

Thanh Miện

3.941

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

22

Sân vận động thôn Đỗ Thượng

UBND xã Ph.Kha

Xã Phạm Kha

Thanh Miện

1.600

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

23

Sân vận động thôn Quang Trung

UBND xã D.Hồng

Xã Diên Hồng

Thanh Miện

3.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

24

Sân vận động thôn Đoàn Kết

UBND xã D.Hồng

Xã Diên Hồng

Thanh Miện

3.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

25

Sân vận động thôn Gia Cốc

UBND xã Tứ Cường

Xã Tứ Cường

Thanh Miện

1.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

26

Sân chơi khu di tích chùa Gia Cốc

UBND xã Tứ Cường

Xã Tứ Cường

Thanh Miện

1.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

27

Mở rộng sân vận động trung tâm xã

UBND xã Cao Thắng

Xã Cao Thắng

Thanh Miện

19.522

Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng, mở rộng sân vận động trung tâm xã Cao Thắng, huyện Thanh Miện. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

28

Khu thể thao văn hóa thôn Đan Giáp

UBND xã Thanh Giang

Xã Thanh Giang

Thanh Miện

6.146

Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu thể thao văn hóa thôn Đan Giáp. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

29

Sân vận động trung tâm xã

UBND xã Thanh Giang

Xã Thanh Giang

Thanh Miện

16.975

Số 537/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng sân vận động trung tâm xã Thanh Giang, huyện Thanh Miện. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

30

SVĐ Ngọc Lập

UBND xã Tân Trào

Xã Tân Trào

Thanh Miện

1.800

Công trình theo tiêu chí xây dựng nông thôn mới, quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

31

Bể bơi thôn Ngọc Lập

UBND xã Tân Trào

Xã Tân Trào

Thanh Miện

1.500

Công trình theo tiêu chí xây dựng nông thôn mới, quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

32

SVĐ thôn Ấp Yên

UBND xã Tân Trào

Xã Tân Trào

Thanh Miện

2.000

Công trình theo tiêu chí xây dựng nông thôn mới, quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

33

Sân thể thao trung tâm xã

UBND xã H.Quang

Xã Hồng Quang

Thanh Miện

13.000

Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật.Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

34

Xây dựng chợ

UBND huyện

Thị trấn Thanh Miện

Thanh Miện

10.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

35

Đất nghĩa trang nhân dân

UBND xã Tứ Cường

Xã Tứ Cường

Thanh Miện

300

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

36

Nghĩa địa thôn Hoành Bồ

UBND xã Lê Hồng

Xã Lê Hồng

Thanh Miện

8.500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

37

Mở rộng NĐ khu An Lạc

UBND thị trấn

TT Thanh Miện

Thanh Miện

200

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

38

Mở rộng NĐ khu Vô Hối

UBND thị trấn

TT Thanh Miện

Thanh Miện

200

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

39

Mở rộng NĐ khu Bất Nạo

UBND thị trấn

TT Thanh Miện

Thanh Miện

200

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

40

Mở rộng NĐ khu Phượng Hoàng Thượng

UBND thị trấn

TT Thanh Miện

Thanh Miện

200

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

41

Mở rộng NĐ khu Phượng Hoàng Hạ

UBND thị trấn

TT Thanh Miện

Thanh Miện

200

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

42

Mở rộng NĐ khu Lê Bình

UBND thị trấn

TT Thanh Miện

Thanh Miện

200

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

43

Đất bãi rác

UBND xã Phạm Kha

Xã Phạm Kha

Thanh Miện

1.600

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

44

Bãi chứa rác thôn An Khoái

UBND xã Tứ Cường

Xã Tứ Cường

Thanh Miện

3.800

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

45

Bãi chứa rác thôn An Nghiệp

UBND xã Tứ Cường

Xã Tứ Cường

Thanh Miện

3.500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

46

Bãi rác Hoành Bồ

UBND xã Lê Hồng

Xã Lê Hồng

Thanh Miện

550

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

III

Đất ở nông thôn

14

 

 

221.898

 

47

Xây dựng điểm dân cư mới xã Hùng Sơn

UBND xã Hùng Sơn

Xã Hùng Sơn

Thanh Miện

40.882

Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới thôn Triệu Nội, xã Hùng Sơn, huyện Thanh Miện. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

48

Xây dựng điểm dân cư mới

UBND xã Đoàn Kết

Xã Đoàn Kết

Thanh Miện

8.660

Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư xã Đoàn Kết, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

49

Xây dựng điểm dân cư mới

UBND xã Th.Tùng

Xã Thanh Tùng

Thanh Miện

1.741

Quy hoạch chi tiết theo QĐ số 837/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND huyện Thanh Miện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD NTM

50

Xây dựng điểm dân cư mới

UBND xã Th.Tùng

Xã Thanh Tùng

Thanh Miện

20.396

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

51

Xây dựng điểm dân cư mới

UBND xã Ng.Quyền

Xã Ngô Quyền

Thanh Miện

16.245

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

52

Xây dựng điểm dân cư mới

UBND xã Phạm Kha

Xã Phạm Kha

Thanh Miện

5.200

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

53

Xây dựng điểm dân cư mới

UBND xã Phạm Kha

Xã Phạm Kha

Thanh Miện

3.200

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

54

Xây dựng điểm dân cư mới

UBND xã Tứ Cường

Xã Tứ Cường

Thanh Miện

11.982

Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

55

Xây dựng điểm dân cư mới

UBND xã Tứ Cường

Xã Tứ Cường

Thanh Miện

6.994

Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

56

Xây dựng điểm dân cư mới gồm 4 vị trí trên địa bàn xã

UBND xã Lê Hồng

Xã Lê Hồng

Thanh Miện

42.950

Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

57

Xây dựng điểm dân cư mới

UBND xã Cao Thắng

Xã Cao Thắng

Thanh Miện

4.174

Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 và Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

58

Xây dựng khu dân cư thương mại

UBND huyện

Xã Lam Sơn

Thanh Miện

38.500

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

59

Xây dựng điểm dân cư mới

UBND xã T.Phong

Xã Tiền Phong

Thanh Miện

4.974

Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

60

Xây dựng khu dân cư mới xã Đoàn Tùng

UBND xã Đ.Tùng

Xã Đoàn Tùng

Thanh Miện

16.000

Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

IV

Đất ở đô thị

2

 

 

429.000

 

61

Khu đô thị phía Nam thị trấn Thanh Miện

UBND huyện

Thị trấn

Thanh Miện

350.000

Nằm trong QH chung XD thị trấn theo kết luận của ban thường vụ Tỉnh ủy tại thông báo số 369/TB-TU ngày 14/11/2016. Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

62

Khu dân cư chợ Neo

UBND huyện

Thị trấn

Thanh Miện

79.000

Nằm trong QH chung XD thị trấn theo kết luận của ban thường vụ Tỉnh ủy tại thông báo số 369/TB-TU ngày 14/11/2016. Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

V

Công trình XD trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp

4

 

 

35.415

 

63

Mở rộng trụ sở làm việc huyện ủy Thanh Miện

UBND huyện

Thị trấn

Thanh Miện

9.300

Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 23/6/2016 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Miện về phân bổ vốn đầu tư XDCB

64

Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã

UBND xã Tứ Cường

Xã Tứ Cường

Thanh Miện

5.689

Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng. Doanh nghiệp ứng vốn trước để xây dựng

65

Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã

UBND xã Cao Thắng

Xã Cao Thắng

Thanh Miện

12.990

Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng và mở rộng Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Cao Thắng huyện Thanh Miện. Doanh nghiệp ứng vốn trước để xây dựng

66

Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã

UBND xã Chi Lăng Nam

Xã Chi Lăng Nam

Thanh Miện

7.436

Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 về việc điều chỉnh và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Chi Lăng Nam huyện Thanh Miện. Doanh nghiệp ứng vốn trước để xây dựng

VI

Công trình tôn giáo, tín ngưỡng

1

 

 

900

 

67

Xây dựng chùa thôn Lam Sơn

UBND xã Lam Sơn

Xã Lam Sơn

Thanh Miện

900

Đã được sở nội vụ thống nhất chủ trương và hướng dẫn lập hồ sơ trình cấp có thẩm quyền

VII

Đất di tích, danh lam thắng cảnh

1

 

 

20.000

 

68

Dự án bảo tồn thiên nhiên khu Đảo Cò (mở rộng)

UBND huyện

Chi Lăng Nam

Thanh Miện

20.000

Văn bản chấp thuận đầu tư số 34/CV- HĐND ngày 06/3/2016 của HĐND tỉnh

M

Thành phố Hải Dương

102

 

 

1.600.271

 

I

Dự án SXKD trong khu, cụm công nghiệp

5

 

 

290.600

 

1

Khu công nghiệp Đại An mở rộng

Cty CP Đại An

P Tứ Minh

TP H. Dương

10.200

Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh Hải Dương vv phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết XD KCN Đại An mở rộng

2

Cụm công nghiệp Ba Hàng

Công ty TMVT Thành Đạt

Xã Nam Đồng

TP H. Dương

270.300

Đã có QĐ của UBND tỉnh giao chủ đầu tư xây dựng hạ tầng(theo đăng ký của Sở Công thương tại CV số 1260/SCT- KHTH ngày 13/9/2016)

3

Mở rộng Dự án cơ sở kinh doanh thương mại của công ty TNHH Hải Huyền(Phía Tây Ngô Quyền)

Công ty TNHH Hải Huyền

P. Cẩm Thượng

TP H. Dương

2.600

Văn bản số 2797/UBND-VP ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

4

Mở rộng Dự án cơ sở sản xuất và kinh doanh của công ty TNHH Minh Hải(Phía Tây Ngô Quyền)

Công ty TNHH Minh Hải

P. Cẩm Thượng

TP H. Dương

2.500

Văn bản số 2834/UBND-VP ngày 02/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

5

Công ty TNHH Chí Tín(CCN Cẩm Thượng)

Công ty TNHH Chí Tín

P. Việt Hòa

TP H. Dương

5.000

Dự án đã được các ngành thẩm định, Sở Kế hoạch Đầu tư đang hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh QĐ chủ trương đầu tư

II

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng

48

 

 

496.259

 

6

Cải tạo, nâng cấp đường Bá Liễu

UBND P. Hải Tân

P. Hải Tân

TP H. Dương

10.000

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

7

Xây dựng công trình đầu cầu Hàn đoạn Km 0 - Km 0+590

UBND P. C.Thượng

P. C.Thượng

TP H. Dương

100

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

8

DA kè và làm đường ven bờ sông Sặt

UBND P. LT Nghị

P. L.T.Nghị

TP H. Dương

600

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

9

Mở rộng nút giao thông Bạch Đằng - Trần Phú

UBND P Trần Phú

P Trần Phú

TP H. Dương

300

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

10

Đấu nối tuyến đường Hồ Ga ra đường Hồng Quang

UBND P. Bình Hàn

P Bình Hàn

TP H. Dương

300

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

11

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất ở thành đất giao thông - Khu 9

UBND P. Ngọc Châu

P. Ngọc Châu

TP H. Dương

400

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

12

Tuyến đường đầu nối ngõ 313 Bình Lộc

UBND P. Tân Bình

P. Tân Bình

TP H. Dương

300

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

13

Mở mới đầu nút tuyến nối đường Quang Liệt

UBND P. Thanh Bình

P. Thanh Bình

TP H. Dương

6.000

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

14

Bãi xe chợ Thanh Bình (mới)

UBND P. Th. Bình

P. Thanh Bình

TP H. Dương

2.000

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

15

XD 02 tuyến đường trục từ KCN KENMAX đến Trung tâm phường Việt Hòa

UBND P. Việt Hòa

P. Việt Hòa

TP H. Dương

80.000

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

16

Mở rộng đường giao thông

UBND xã Thượng Đạt

Xã Thượng Đạt

TP H. Dương

5.000

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

17

Đường nối đường trục xã và đường Cầu Hàn

UBND xã Thượng Đạt

Xã Thượng Đạt

TP H. Dương

500

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

18

Đường trục chính phía Bắc thành phố Hải Dương (đoạn qua xã Thượng Đạt)

UBND xã Thượng Đạt

Xã Thượng Đạt

TP H. Dương

123.000

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

19

Mở rộng đường từ cổng làng Vũ La - QL5

UBND xã N.Đồng

Xã Nam Đồng

TP H. Dương

1.200

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

20

XD ven đường sắt đoạn nối từ đường Hòa Bình đến siêu thị big C

UBND P. Nhị Châu

P Nhị Châu

TP H. Dương

20.000

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

21

Nâng cấp đường giao thông khu 3, phường Nhị Châu (từ đường Hoàng Ngân kéo dài đến đường Phan Chu Trinh)

UBND P. Nhị Châu

P Nhị Châu

TP H. Dương

37.000

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

22

Đường giao thông (STT)

UBND xã Tân Hưng

Xã Tân Hưng

TP H. Dương

26.500

QĐ số 203/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

23

Thu hồi đất của CTy CPTMDV FANCOGROUP để giao thông làm đường giao thông

CTy CPTMDV FANCOGROUP

P.Tân Bình

TP H. Dương

4.190

QĐ 3161/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của UBND tỉnh Hải Dương v/v chấp thuận dự án XD lô số 110-1 khu biệt thự Đỉnh Long

24

Nâng cấp tuyến đê hữu sông Kinh Thầy, Hữu Lai Vu

UBND xã P Ái Quốc

P Ái Quốc

TP H. Dương

20.000

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

25

Nạo vét kênh dẫn hồ điều hòa, Trạm bơm Bình Hàn

UBND P. Bình Hàn

P. Bình Hàn

TP H. Dương

8.160

QĐ 1997/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 của UBND TPHD phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình

26

Đường dây trung thế và TBA CQT TP Hải Dương năm 2017

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

P Ái Quốc, Tân Hưng, Thạch Khôi

TP H. Dương

200

Công văn số: 7799/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

27

Xây dựng mới đường dây 22kV từ TBA 110kV Đại An cấp điện cho chi nhánh XN6 lộ 476E8.11

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

TP Hải Dương

TP H. Dương

1.500

Công văn số: 7799/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

28

Điều chỉnh dự án mở rộng khu sản xuất xí nghiệp cơ điện

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

TP Hải Dương

TP H. Dương

6.925

Công văn số: 7460/CV-PCHD-ĐT của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

29

Nhà văn hóa khu 1 (Chuyển 50 m2 DSH sang ODT và 100 m2 ODT làm NVH khu 1)

UBND P. P.N Lão

P. PN Lão

TP H. Dương

100

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

30

Nhà văn hóa KDC 1 (Chuyển 25 m2 DSH sang ODT và 94 m2 ODT làm NVH khu 1)

UBND P. Trần Phú

P. Trần Phú

TP H. Dương

100

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

31

Nhà văn hóa khu Vũ Thượng

UBND P.Ái Quốc

P Ái Quốc

TP H. Dương

700

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

32

Nhà văn hóa khu 3

UBND P Th.Khôi

P Thạch Khôi

TP H. Dương

100

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

33

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

TP H. Dương

400

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

34

Đất cây xanh

UBND P. PN Lão

P. PN Lão

TP H. Dương

400

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

35

CMĐ bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Hải Dương

Bệnh viện YHCC HD

P. Hải Tân

TP H. Dương

6.300

Kết luận số 05/KL-STNMT ngày 27/4/2016 của Sở TN&MT

36

Mở rộng trường đại học kỹ thuật y tế

Trường ĐHYT HD

P. Thanh Bình

TP H. Dương

1.000

 

37

Mở rộng trường tiểu học Tứ Minh

UBND P. Tứ Minh

P. Tứ Minh

TP H. Dương

2.000

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

38

Mở rộng trường mầm non Thạch Khôi

UBND P.Thạch Khôi

P.Thạch Khôi

TP H. Dương

12.320

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

39

Mở rộng trường tiểu học Thạch Khôi

UBND P.Thạch Khôi

P.Thạch Khôi

TP H. Dương

5.400

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

40

Mở rộng trường THCS Thạch Khôi

UBND P.Thạch Khôi

P.Thạch Khôi

TP H. Dương

7.500

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

41

Trường mầm non khu 4 Hải Tân

UBND P. Hải Tân

P. Hải Tân

TP H. Dương

4.669

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

42

Mở rộng khuôn viên trường cấp 1, cấp 2

UBND P. Việt Hòa

P. Việt Hòa

TP H. Dương

6.800

Thông báo số 154-TB/Th.U ngày 8/7/2016 của Thành ủy HD

43

Trường tiểu học Kim Đồng

UBND Xã N.Đồng

Xã Nam Đồng

TP H. Dương

1.295

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

44

Mở rộng trường mầm non thôn Liễu Tràng

UBND Xã T.Hưng

Xã Tân Hưng

TP H. Dương

2.300

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

45

Trường học (Thảm Len)

UBND P. Bình Hàn

P. Bình Hàn

TP H. Dương

5.700

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

46

Mở rộng trường tiểu học Lý Tự Trọng

UBND P. N Trãi

P. NTrãi

TP H. Dương

900

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

47

KTX học sinh trường THPT chuyên Nguyễn Trãi

UBND P Tân Bình

P Tân Bình

TP H. Dương

1.600

QĐ phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư XD số 1455/QĐ-UBND ngày 7/6/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

48

Mở rộng trường THPT Nguyễn Du

Sở giáo dục và đào tạo

P Thanh Bình

TP H. Dương

1.500

Công văn số 1067/UBND-VP ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh Hải Dương chấp thuận

49

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm bóng bàn

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

P. Thạch Khôi

TP H. Dương

28.900

Văn bản số 552/UBND-VP ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

50

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Đào tạo, Huấn luyện và Thi đấu thể thao dưới nước

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

P. Thạch Khôi

TP H. Dương

47.300

Văn bản số 552/UBND-VP ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

51

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

TP H. Dương

2.400

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

52

Bãi rác tập kết tạm thời

UBND xã An Châu

Xã An Châu

TP H. Dương

2.100

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

53

Bãi rác tập kết tạm thời

UBND xã Th.Đạt

Xã Th.Đạt

TP H. Dương

300

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

III

Đất ở nông thôn

9

 

 

22.500

 

54

Xử lý đất xen kẹp cạnh mầm non Nam Đồng

UBND xã Nam Đồng

Xã Nam Đồng

TP H. Dương

6.800

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

55

Xử lý đất xen kẹp Năm Căn

UBND xã N.Đồng

Xã Nam Đồng

TP H. Dương

2.800

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

56

Bán đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Thanh Liễu

UBND xã T.Hưng

Xã Tân Hưng

TP H. Dương

1.500

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

57

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Thanh Liễu và Khuê Chiền

UBND xã T.Hưng

Xã Tân Hưng

TP H. Dương

800

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

58

Bán đấu giá QSD đất ở thôn Khuê Liễu

UBND xã T.Hưng

Xã Tân Hưng

TP H. Dương

3.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

59

Điểm dân cư mới (giáp sân thể thao)

UBND xã T.Hưng

Xã Tân Hưng

TP H. Dương

6.400

QĐ số 203/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh Hải Dương, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

60

Đất xen kẹp Liễu Tràng

UBND xã T.Hưng

Xã Tân Hưng

TP H. Dương

100

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

61

Đất xen kẹp Đông Quan

UBND xã T.Hưng

Xã Tân Hưng

TP H. Dương

200

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

62

Xử lý đất xen kẹp thôn Tiền

UBND xã An Châu

Xã An Châu

TP H. Dương

900

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

IV

Đất ở đô thị

38

 

 

759.912

 

63

Đấu giá (sau LILAMA 69-3)

UBND P. Bình Hàn

P. Bình Hàn

TP H. Dương

1.800

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

64

Dự án Khu Lâm Viên và quảng trường đại lộ Hồ Chí Minh

UBND thành phố HD

P. Trần Phú, Nguyễn Trãi, Quang Trung

TP H. Dương

247.700

Thông báo số 126/TB-VP ngày 30/9/2015 của UBND tỉnh Hải Dương

65

Khu đô thị và thương mại (Công ty gốm sứ Hải Dương)

UBND P PN Lão

P PN Lão

TP H. Dương

82.000

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

66

Dự án khu dân cư Trái Bầu (ODT 2,1 ha; TMD 0,7 ha; DGT 1,4 ha; DTL 0,7 ha; DKV 2,1 ha)

UBND P. LT Nghị

P. LT Nghị

TP H. Dương

70.800

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

67

Đất đấu giá, xử lý đất xen kẹt khu 16

UBND P. LT Nghị

P. LT Nghị

TP H. Dương

282

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

68

Xử lý đất xen kẹp khu 2, 12

UBND P. LTNghị

P. LTNghị

TP H. Dương

100

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

69

Đất ở khu 15 (vị trí 1)

UBND P. Ng.Châu

P. Ngọc Châu

TP H. Dương

500

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

70

Khu dân cư mới và Nhà ở xã hội P. Ngọc Châu (ODT 1,88 ha; TMD 0,63 ha; DGT 1,25 ha; DTL 0,63 ha; DKV 1,88 ha)

UBND phường Ngọc Châu

P. Ngọc Châu

TP H. Dương

62.600

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

71

Chuyển mục đích sử dụng đất thành đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất - Khu 14

UBND phường Ngọc Châu

P. Ngọc Châu

TP H. Dương

1.600

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

72

Chuyên mục đích sử dụng đất thành đất ở để giao cho hộ liền kề - Khu 14

UBND phường Ngọc Châu

P. Ngọc Châu

TP H. Dương

200

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

73

Chuyển mục đích sử dụng đất thành đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất - Khu 12 (Sân kho cũ)

UBND phường Ngọc Châu

P. Ngọc Châu

TP H. Dương

200

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

74

Xử lý đất xen kẹp KDC 01, 04

UBND P. Nhị Châu

P. Nhị Châu

TP H. Dương

3.100

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

75

Đất ở liền kề khu 8

UBND P. Tân Bình

P. Tân Bình

TP H. Dương

200

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

76

Điểm dân cư khu 6 Tân Bình

UBND P. Tân Bình

P. Tân Bình

TP H. Dương

820

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

77

Thanh lý liền kề phía tây giáp các hộ dân đường Ngô Quyền

UBND P. Tân Bình

P. Tân Bình

TP H. Dương

300

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

78

Thanh lý liền kề phía Bắc giáp các hộ dân đường Nguyễn Chí Thanh

UBND P. Tân Bình

P. Tân Bình

TP H. Dương

100

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

79

Đất ở tại lô hỗn hợp và điểm dân cư 5

UBND P. Tân Bình

P. Tân Bình

TP H. Dương

1.300

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

80

Thanh lý liền kề khu 5

UBND P. Tân Bình

P. Tân Bình

TP H. Dương

100

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

81

Đấu giá và thanh lý liền kề - Khu 5

UBND P. Tân Bình

P. Tân Bình

TP H. Dương

1.300

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

82

Đất ở điểm dân cư 9

UBND P. Tân Bình

P. Tân Bình

TP H. Dương

3.000

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

83

Đấu giá thanh lý liền kề thuộc các ngõ phố Kim Sơn

UBND P. Tân Bình

P. Tân Bình

TP H. Dương

2.000

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

84

Xử lý đất ở liền kề (sau khi kè ao đá- Khu 7, 8)

UBND P. Tân Bình

P. Tân Bình

TP H. Dương

100

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

85

Khu dân cư mới Lễ Quán

UBND P. Th.Khôi

P. Thạch Khôi

TP H. Dương

13.800

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

86

Xử lý đất xen KDC Lễ Quán

UBND P. Th.Khôi

P. Thạch Khôi

TP H. Dương

4.000

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

87

Khu dân cư mới Đồng Bưởi

UBND P. Th. Khôi

P. Thạch Khôi

TP H. Dương

60.000

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

88

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất sản xuất phi nông nghiệp sang đất ở của ông Nguyễn Công Hoan

UBND P. Thanh Bình

P. Thanh Bình

TP H. Dương

800

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

89

Xử lý đất xen kẹp trong khu dân cư khu 1,2,4,5,6,7,11,12

UBND P. Thanh Bình

P. Thanh Bình

TP H. Dương

1.500

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

90

KDC đô thị Thanh Bình - Việt Hòa (Quang Giáp) (ODT 0,48 ha; cây xanh 0,69 ha; DGT 0,42 ha)

UBND P. Thanh Bình

P. Thanh Bình

TP H. Dương

15.900

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

91

Khu dân cư mới Xuân Dương

UBND P. Tứ Minh

P. Tứ Minh

TP H. Dương

900

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

92

Khu dân cư, sân thể thao, nhà văn hóa

UBND P. Tứ Minh

P. Tứ Minh

TP H. Dương

3.400

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

93

Đất xen kẹp khu Nam Cường bàn giao đấu giá

UBND P. Tứ Minh

P. Tứ Minh

TP H. Dương

20.000

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

94

KDC đô thị Thanh Bình - Việt Hòa (ODT 3,09 ha; TMD 1,03 ha; DGT 2,06 ha; DTL 1,03 ha; DKV 3,09 ha)

UBND P. Việt Hòa

P. Việt Hòa

TP H. Dương

103.000

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

95

CMĐ SD sang đất ở để đấu giá quyền sdđ điểm dân cư Ngọc Trì + Tiến Đạt

UBND P. Ái Quốc

P. Ái Quốc

TP H. Dương

9.500

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

96

CMĐ xử lý đất xen kẹp, dôi dư sang đất ở

UBND P. Ái Quốc

P. Ái Quốc

TP H. Dương

28.900

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

97

Đấu giá quyền sử dụng đất - Khu 5

UBND P. C Thượng

P. C Thượng

TP H. Dương

600

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

98

Đấu giá và CMĐ sử dụng đất - Khu 6

UBND P. C Thượng

P. C Thượng

TP H. Dương

100

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

99

CMĐ và đấu giá sử dụng đất - Khu 4

UBND P. Việt Hòa

P. Việt Hòa

TP H. Dương

4.000

Theo đề án 1200/ĐA-UBND TPHD ngày 20/12/2013, đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

100

Khu dân cư Quán Thánh

Cty Cổ phần Vật tư và giày dép xuất khẩu Hải Hưng

P. Bình Hàn

TP H. Dương

13.410

Văn bản số 2470/UBND-VP ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh Chuyển đổi đất cơ sở SXKD thành khu dân cư Quán Thánh

V

Công trình xây dựng trụ sở CQ, CTSN

2

 

 

31.000

 

101

Khu hành chính tỉnh

UBND P. Trần Phú

P. Trần Phú

TP H. Dương

30.000

 

102

Trụ sở hội người mù tỉnh

UBND P. Trần Phú

P. Trần Phú

TP H. Dương

1.000

 

N

Thị xã Chí Linh

189

 

 

1.607.144

 

I

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng

114

 

 

986.827

 

1

Đường khu (từ QL18 cạnh Trạm Bơm Đại Tân tới khu Đọ Xá )

Sở NN và PTNT

P Hoàng Tân

TX Chí Linh

15.000

Thuộc dự án đường cứu hộ, cứu nạn trong mùa lũ tỉnh Hải Dương

2

Xây dựng cầu dân sinh, dự án LRAMP: (Cầu Hạ Chín, Bãi Thảo 1 xã Bắc An; Cầu Đèo Trê, Lèo Khỳ, Bục, Cà Phê xã Hoàng Hoa Thám; Cầu Bục phường Hoàng Tân; Cầu Kênh Giang xã Văn Đức, Kênh Giang)

Sở Giao thông vận tải

Xã Văn Đức, Hoàng Hoa Thám, Bắc An, Kênh Giang

TX Chí Linh

10.000

Văn bản số 3723/TCĐBVN-CQLXDĐB ngày 21/7/2016 của Bộ Giao thông vận tải

3

Dự án XD các công trình cầu GT nông thôn sử dụng vật tư thu hồi từ dự án an toàn cầu đường sắt trên tuyến đường HN-TPHCM

Sở Giao thông vận tải

Xã Hoàng Hoa Thám

TX Chí Linh

1.000

Theo đăng ký tại VB số 1675/SGTVT-P2 ngày 1/9/2016 của Sở giao thông vận tải

4

Đường vào khu di tích đền Chu Văn An (đoạn từ QL37 vào đền) và bãi đỗ xe Đền Chu Văn An

Sở Giao thông vận tải

P.Văn An, P.Cộng Hòa

TX Chí Linh

61.000

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

5

Đường vào khu di tích Côn Sơn- Kiếp Bạc (đoạn từ QL 37 vào Chùa Côn Sơn)

UBND thị xã Chí Linh

P. Cộng Hòa

TX Chí Linh

60.000

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

6

Đường xóm, ngõ xóm

UBND phường Bến Tắm

P Bến Tắm

TX Chí Linh

10.000

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

7

Đường khu (từ nghĩa trang Kiểm Lâm tới quốc lộ 18)

UBND phường Hoàng Tân

P Hoàng Tân

TX Chí Linh

3.700

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

8

Đường thuộc dự án trụ sở công an phường Hoàng Tân

UBND phường Hoàng Tân

P Hoàng Tân

TX Chí Linh

900

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

9

Đường xóm, ngõ

UBND phường Hoàng Tân

P Hoàng Tân

TX Chí Linh

10.000

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

10

Đường hạ tầng du lịch vào chùa Huyền Thiên

UBND P. Văn An

P. Văn An

TX Chí Linh

60.700

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

11

Mở rộng đường từ ngã tư thương Binh đến Hàm Ếch ( Hiện trạng 6 m, MR thêm 10m, dài = 1,4 km)

UBND phường Cộng Hòa

P Cộng Hòa

TX Chí Linh

14.000

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

12

Từ đường ngã tư thương binh đến Bích Động ( Hiện trạng 6 m, MR thêm 9 m, dài = 1,7 km)

UBND phường Cộng Hòa

P Cộng Hòa

TX Chí Linh

15.300

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

13

Mở rộng đường Hoàng Hoa Thám (Cầu Khơ Me) - Bắc An

UBND xã HH Thám

Xã Hoàng Hoa Thám

TX Chí Linh

5.000

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

14

Đường xóm, ngõ

UBND xã H.Đạo

Xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

9.000

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

15

Đường từ Bãi đỗ xe số 1 đi đền Bắc Đẩu

UBND TX Chí Linh

Xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

6.000

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

16

Đường xóm, ngõ

UBND xã Lê Lợi

Xã Lê Lợi

TX Chí Linh

3.000

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

17

Đường trục xã, liên xã

UBND xã Cổ Thành

Xã Cổ Thành

TX Chí Linh

13.500

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

18

Đường trục nội đồng

UBND xã Cổ Thành

Xã Cổ Thành

TX Chí Linh

8.500

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

19

Đường giao thông 17B, đoạn từ QL 18 đến xã Cổ Thành

UBND thị xã Chí Linh

Xã Cổ Thành

TX Chí Linh

18.000

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

P. Phả Lại

TX Chí Linh

3.000

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

20

Đường đi Tân Dân - Đồng Lạc

UBND xã Tân Dân

Xã Tân Dân

TX Chí Linh

32.000

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

21

Đường xóm, ngõ

UBND xã Tân Dân

Xã Tân Dân

TX Chí Linh

20.000

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

22

Đường nội đồng

UBND xã Tân Dân

Xã Tân Dân

TX Chí Linh

8.300

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

23

Đường xóm, ngõ

UBND xã Bắc An

Xã Bắc An

TX Chí Linh

4.000

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

24

Đường trục đồng, nội đồng

UBND xã Bắc An

Xã Bắc An

TX Chí Linh

4.000

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

25

Đường xóm, ngõ

UBND xã Đồng Lạc

Xã Đồng Lạc

TX Chí Linh

16.200

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

26

Đường trục đồng, nội đồng

UBND xã Đồng Lạc

Xã Đồng Lạc

TX Chí Linh

39.600

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

27

Xây dựng khu đầu mối trạm bơm Ngọc Tân (K4+50)

Sở NN và PTNT

Xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

20.000

Thuộc dự án chống ngập úng và nuôi trồng thủy sản tập trung khu vực xã Hưng Đạo

28

Xây dựng cống sau Đình, đê tả sông Thương (K5+154)

Sở NN và PTNT

Xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

2.000

Thuộc dự án chống ngập úng và nuôi trồng thủy sản tập trung khu vực xã Hưng Đạo

29

Đắp hoàn thiện mặt cắt đê tả sông Thương (K1+597-K5+900)

Sở NN và PTNT

Xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

44.000

Thuộc dự án chống ngập úng và nuôi trồng thủy sản tập trung khu vực xã Hưng Đạo

30

Kênh mương nội đồng

UBND phường Thái Học

P Thái Học

TX Chí Linh

10.000

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

31

Mương tiêu trong vùng Dự án chuyển đổi

UBND xã H.Đạo

Xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

37.900

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

32

Cải tạo nâng cấp Hồ Nghè Nấm

Sở NN và PTNT

Xã Bắc An

TX Chí Linh

5.000

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

33

Cải tạo hồ Trại Gạo

Sở NN và PTNT

P. Bến Tắm

TX Chí Linh

3.600

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

34

Mở rộng kênh mương nội đồng

UBND xã Cổ Thành

Xã Cổ Thành

TX Chí Linh

2.500

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

35

Mở rộng kênh mương nội đồng

UBND P.Văn An

P. Văn An

TX Chí Linh

6.500

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

36

Mở rộng kênh mương nội đồng

UBND xã Đồng Lạc

Xã Đồng Lạc

TX Chí Linh

10.000

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

37

Mở rộng kênh mương nội đồng

UBND xã Lê Lợi

Xã Lê Lợi

TX Chí Linh

1.100

Chỉnh trang hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

38

6 công trình điện thị xã Chí Linh

Cty TNHH MTV Điện lực HD

Các phường Sao Đỏ, Phả lại, Thái Học, Chí Minh, Hoàng Tân, Hưng Đạo, Cổ Thành, Lê lợi, Tân Dân, Văn Đức, Đồng Lạc, Bắc An, Bến Tắm, Hoàng Tiến, An Lạc, Hoàng Hoa Thám

TX Chí Linh

4.204

Công văn số: 7799/CV-PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

39

Nhà văn hóa khu 3

UBND P.Bến Tắm

P Bến Tắm

TX Chí Linh

600

QĐ số 156/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND thị xã. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

40

Xây dựng nhà văn hóa khu Trung Tâm

UBND P.Bến Tắm

P. Bến Tắm

TX Chí Linh

1.000

QĐ số 156/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND thị xã. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

41

Xây dựng nhà lưu niệm phường Bến Tắm

UBND P.Bến Tắm

P. Bến Tắm

TX Chí Linh

400

QĐ số 156/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND thị xã. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

42

Nhà văn hóa khu Nguyễn Trãi

UBND P.Bến Tắm

P Bến Tắm

TX Chí Linh

1.200

QĐ số 156/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND thị xã. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

43

Nhà văn hóa khu Hùng Vương

UBND P.Sao Đỏ

P. Sao Đỏ

TX Chí Linh

200

QĐ số 156/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND thị xã. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

44

Nhà văn hóa số 3 khu Bình Giang

UBND P.Phả Lại

P. Phả Lại

TX Chí Linh

700

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

45

Nhà văn hóa khu Cao Đường

UBND P.Phả Lại

P. Phả Lại

TX Chí Linh

800

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

46

Nhà văn hóa số 2 khu Bình Giang

UBND P.Phả Lại

P. Phả Lại

TX Chí Linh

500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

47

NVH thôn Ngọc Tân chuyển vị trí mới

UBND X.Hưng Đạo

Xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

48

Nhà văn hóa thôn Phượng Sơn

UBND X.Hưng Đạo

Xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

700

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

49

Nhà văn hóa thôn Kim Điền

UBND X.Hưng Đạo

Xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

2.500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

50

Nhà văn hóa thôn Vạn Yên

UBND X.Hưng Đạo

Xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

700

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

51

Nhà văn hóa thôn Vườn Đào

UBND X.Hưng Đạo

Xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

600

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

52

Nhà văn hóa thôn Bạch Đằng

UBND X.Nhân Huệ

Xã Nhân Huệ

TX Chí Linh

500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

53

Nhà văn hóa thôn Chí Linh 2

UBND X.Nhân Huệ

Xã Nhân Huệ

TX Chí Linh

700

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

54

Nhà văn hóa thôn Chí Linh 3

UBND X.Nhân Huệ

Xã Nhân Huệ

TX Chí Linh

800

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

55

Nhà văn hóa thôn Cải Cách

UBND xã Cổ Thành

Xã Cổ Thành

TX Chí Linh

1.500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

56

Nhà văn hóa thôn Phao Tân

UBND xã Cổ Thành

Xã Cổ Thành

TX Chí Linh

1.500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

57

Nhà văn hóa thôn Giang Thượng

UBND xã Tân Dân

Xã Tân Dân

TX Chí Linh

1.500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

58

Nhà văn hóa thôn An Bài

UBND xã An Lạc

Xã An Lạc

TX Chí Linh

3.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

59

Xây dựng trạm y tế phường Sao Đỏ

UBND P. Sao Đỏ

P. Sao Đỏ

TX Chí Linh

900

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

60

Trạm y tế phường Cộng Hòa

UBND P Cộng Hòa

P Cộng Hòa

TX Chí Linh

1.700

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

61

Mở rộng trạm y tế xã Đồng Lạc

UBND X Đồng Lạc

Xã Đồng Lạc

TX Chí Linh

3.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

62

Xây dựng mới trường mầm non phường

UBND P Cộng Hòa

P Cộng Hòa

TX Chí Linh

8.000

Thông báo số 418-TB/ThU ngày 19/10/2016 của Thị ủy Chí Linh. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

63

Mở rộng trường mầm non Phao Sơn

UBND P Phả Lại

P Phả Lại

TX Chí Linh

700

Thông báo số 416-TB/ThU ngày 19/10/2016 của Thị ủy Chí Linh. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

64

Mở rộng trường THPT Phả Lại

UBND P Phả Lại

P Phả Lại

TX Chí Linh

5.000

QĐ số 2738/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND tỉnh Hải Dương. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

65

Xây dựng mới điểm trường tiểu học Phả Lại 1

UBND P Phả Lại

P Phả Lại

TX Chí Linh

2.223

TB kết luận của BTV thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

66

Mở rộng trường mầm non

UBND Xã Hoàng Hoa Thám

Xã Hoàng Hoa Thám

TX Chí Linh

200

TB kết luận của BTV thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

67

Mở rộng trường tiểu học

UBND Xã Hoàng Hoa Thám

Xã Hoàng Hoa Thám

TX Chí Linh

1.500

TB kết luận của BTV thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

68

Chuyển vị trí điểm trường tiểu học thôn Chín Hạ

UBND Xã Bắc An

Xã Bắc An

TX Chí Linh

4.900

TB kết luận của BTV thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

69

Xây mới điểm trường mầm non Bãi Thảo 1

UBND Xã Bắc An

Xã Bắc An

TX Chí Linh

2.200

TB kết luận của BTV thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

70

Mở rộng điểm trường mầm non Chín Thượng

UBND Xã Bắc An

Xã Bắc An

TX Chí Linh

400

TB kết luận của BTV thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

71

Mở rộng trường tiểu học trung tâm xã

UBND Xã Lê Lợi

Xã Lê Lợi

TX Chí Linh

2.000

TB kết luận của BTV thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

72

Mở rộng phân hiệu trường tiểu học thôn Đa Cốc

UBND Xã Lê Lợi

Xã Lê Lợi

TX Chí Linh

2.200

Thông báo số 418-TB/ThU ngày 19/10/2016 của Thị ủy Chí Linh. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

73

Mở rộng mầm non thôn Đa Cốc

UBND Xã Lê Lợi

Xã Lê Lợi

TX Chí Linh

800

Thông báo số 418-TB/ThU ngày 19/10/2016 của Thị ủy Chí Linh. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

74

Mở rộng trường tiểu học xã Hưng Đạo

UBND xã H. Đạo

Xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

500

TB kết luận của BTV thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

75

Mở rộng trường THCS xã Hưng Đạo

UBND xã H. Đạo

Xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

4.500

TB kết luận của BTV thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

76

Xây dựng mới mầm non Bắc Đẩu

UBND xã H. Đạo

Xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

1.700

TB kết luận của BTV thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

77

Xây dựng nhà hiệu bộ trường mầm non Nhân Huệ

UBND Xã Nhân Huệ

Xã Nhân Huệ

TX Chí Linh

2.000

TB kết luận của BTV thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

78

Mở mới trường mầm non Quan Hỏa

UBND Xã H.Tiến

Xã Hoàng Tiến

TX Chí Linh

5.000

TB kết luận của BTV thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

79

Xây mới điểm trường mầm non khu Vĩnh Đại 7

UBND Xã Văn Đức

Xã Văn Đức

TX Chí Linh

4.000

TB kết luận của BTV thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

80

Mở rộng trường tiểu học

UBND Xã Đ. Lạc

Xã Đồng Lạc

TX Chí Linh

2.100

TB kết luận của BTV thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

81

Xây dựng trường Tiểu học xã Kênh Giang

UBND Xã K.Giang

Xã Kênh Giang

TX Chí Linh

500

TB kết luận của BTV thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

82

Sân thể thao khu 9

UBND P Bến Tắm

P Bến Tắm

TX Chí Linh

1.800

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

83

Sân thể thao khu 3

UBND P Bến Tắm

P Bến Tắm

TX Chí Linh

1.400

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

84

Sân thể thao khu Tân An

UBND P Bến Tắm

P Bến Tắm

TX Chí Linh

3.200

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

85

Chuyển vị trí mới sân vận động phường

UBND P Chí Minh

P Chí Minh

TX Chí Linh

3.800

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

86

Xây dựng sân thể thao thôn Ngọc Tân

UBND Xã H.Đạo

Xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

3.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

87

Sân thể thao thôn Vườn Đào

UBND Xã H.Đạo

Xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

2.500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

88

Sân thể thao thôn Dinh Sơn

UBND Xã H.Đạo

Xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

2.500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

89

Xây dựng sân vận động xã (thôn An Bài)

UBND Xã An Lạc

Xã An Lạc

TX Chí Linh

12.400

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

90

Sân vận động xã Bắc An

UBND Xã Bắc An

Xã Bắc An

TX Chí Linh

11.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

91

Sân vận động xã (chuyển vị trí)

UBND X.Cổ Thành

Xã Cổ Thành

TX Chí Linh

10.200

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

92

Xây dựng sân thể thao thôn Nội

UBND Xã Tân Dân

Xã Tân Dân

TX Chí Linh

1.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

93

Xây dựng chợ Bắc Đẩu

UBND Xã H.Đạo

Xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

8.500

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

94

Mở rộng chợ Bến Tắm (Thuộc dự án Chợ trung tâm, điểm dân cư Thương mại phường Bến Tắm)

UBND P. Bến Tắm

P. Bến Tắm

TX Chí Linh

8.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

95

Xây dựng chợ mới

UBND X.Cổ Thành

Xã Cổ Thành

TX Chí Linh

1.800

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

96

Mở rộng chợ khu trung tâm Khang Thọ

UBND P Chí Minh

P Chí Minh

TX Chí Linh

1.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

97

Xây dựng chợ trung tâm xã An Lạc

UBND Xã An Lạc

Xã An Lạc

TX Chí Linh

3.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

98

Xây dựng chợ mới thôn Thanh Tân

UBND Xã Lê Lợi

Xã Lê Lợi

TX Chí Linh

3.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

99

Xây dựng chợ mới

UBND Xã Văn Đức

Xã Văn Đức

TX Chí Linh

5.000

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

100

Bãi chôn lấp rác thải tập trung (tạm thời)

UBND P Cộng Hòa

P Cộng Hòa

TX Chí Linh

10.000

TB số 379-TB/ThU ngày 22/8/2016 của TT thị ủy. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

101

Điểm chứa rác tại các thôn

UBND X.Hưng Đạo

Xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

5.700

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

102

Điểm tập kết rác thải tập trung

UBND P. Bến Tắm

P. Bến Tắm

TX Chí Linh

5.000

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

103

Điểm tập kết rác thải tập trung

UBND Xã Tân Dân

Xã Tân Dân

TX Chí Linh

10.000

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

104

Mở rộng nghĩa trang Đại Bộ

UBND P H.Tân

P Hoàng Tân

TX Chí Linh

4.800

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

105

Mở rộng nghĩa trang Kiểm Lâm

UBND P H.Tân

P Hoàng Tân

TX Chí Linh

2.000

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

106

Nghĩa trang mộ tròn phường Sao Đỏ

UBND P Sao Đỏ

P Sao Đỏ

TX Chí Linh

4.000

TB số 379-TB/ThU ngày 22/8/2016 của TT thị ủy. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

107

Công viên nghĩa trang Hoa Lạc Viên và mở rộng nghĩa trang phường Sao Đỏ

P Sao Đỏ, Chí Minh

P Sao Đỏ, Chí Minh

TX Chí Linh

173.600

VB số 1744/UBND-VP ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh Hải Dương Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

108

Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ phường

UBND P Chí Minh

P Chí Minh

TX Chí Linh

700

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

109

Mở rộng nghĩa địa KDC Tường

UBND P Văn An

P Văn An

TX Chí Linh

1.000

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

110

Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ

UBND P. Bến Tắm

P. Bến Tắm

TX Chí Linh

3.700

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

111

Xây dựng nghĩa địa Ba Phú

UBND X. H.Tiến

Xã Hoàng Tiến

TX Chí Linh

1.500

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

112

Mở rộng nghĩa địa thôn Cổ Mệnh

UBND Xã Bắc An

Xã Bắc An

TX Chí Linh

3.000

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

113

Mở rộng nghĩa địa tại các thôn

UBND X.Cổ Thành

Xã Cổ Thành

TX Chí Linh

2.200

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

114

Mở rộng nghĩa địa tại các thôn

UBND X.Tân Dân

Xã Tân Dân

TX Chí Linh

2.100

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

II

Đất ở nông thôn

27

 

 

252.200

 

115

Khu nội thương thôn Trung Quê (trong đó: đất ở nông thôn 0,9 ha; giao thông 0,84 ha; thủy lợi 0,5 ha)

UBND xã Lê Lợi

Xã Lê Lợi

TX Chí Linh

22.400

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

116

Khu cổng làng An Lĩnh

UBND xã Lê Lợi

Xã Lê Lợi

TX Chí Linh

2.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

117

Thôn Ngọc Tân (trong đó: đất ở nông thôn 1,05 ha; giao thông 0,85ha; thủy lợi 0,52 ha)

UBND X.Hưng Đạo

Xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

24.200

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

118

Thôn Phượng Sơn

UBND X.Hưng Đạo

Xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

5.700

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

119

Thôn Dinh Sơn

UBND X.Hưng Đạo

Xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

3.100

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

120

Thôn Kim Điền (4 vị trí)

UBND X.Hưng Đạo

Xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

30.700

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

121

Thôn Vạn Yên đất xen kẹp

UBND X.Hưng Đạo

Xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

1.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

122

Xử lý xen kẹp trong khu dân cư thôn Đá Bạc 1

UBND xã Hoàng Hoa Thám

Xã Hoàng Hoa Thám

TX Chí Linh

600

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

123

Khu sân vận động xã

UBND xã Cổ Thành

Xã Cổ Thành

TX Chí Linh

3.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

124

Khu cầu Đại Bát

UBND xã Hoàng Tiến

Xã Hoàng Tiến

TX Chí Linh

3.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

125

Khu dân cư của ông Thóc (trong đó: đất ở nông thôn 0,5 ha; giao thông 0,43 ha; thủy lợi 0,2 ha)

UBND xã Hoàng Tiến

Xã Hoàng Tiến

TX Chí Linh

11.300

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

126

Khu dân cư cổng làng Vàng Gián cũ (trong đó: đất ở nông thôn 0,35 ha; giao thông 0,25 ha; thủy lợi 0,13 ha)

UBND xã Nhân Huệ

Xã Hoàng Tiến

TX Chí Linh

7.300

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

127

Đầu sông cụt - Bạch Đằng

UBND xã Nhân Huệ

Xã Nhân Huệ

TX Chí Linh

1.200

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

128

Dân cư khu Thủy văn thôn Triều

UBND xã Tân Dân

Xã Tân Dân

TX Chí Linh

5.800

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

129

Đồng Màu - thôn Nội (trong đó: đất ở nông thôn 0,5 ha; giao thông 0,43 ha; thủy lợi 0,2 ha)

UBND xã Tân Dân

Xã Tân Dân

TX Chí Linh

11.300

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

130

Dân cư tập trung đống Lủi (trong đó: đất ở nông thôn 0,9 ha; giao thông 0,8 ha; thủy lợi 0,4 ha)

UBND xã Tân Dân

Xã Tân Dân

TX Chí Linh

21.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

131

Đống Chùa (trong đó: đất ở nông thôn 0,5 ha; giao thông 0,45 ha; thủy lợi 0,25 ha)

UBND xã Tân Dân

Xã Tân Dân

TX Chí Linh

12.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

132

Khu chăn nuôi

UBND xã Tân Dân

Xã Tân Dân

TX Chí Linh

5.200

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

133

Cầu giữa (trong đó: đất ở nông thôn 0,8 ha; giao thông 0,63 ha; thủy lợi 0,4 ha)

UBND xã Tân Dân

Xã Tân Dân

TX Chí Linh

18.300

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

134

Tây Chùa

UBND xã Tân Dân

Xã Tân Dân

TX Chí Linh

4.500

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

135

Ngoài đê Cầu Quan (trong đó: đất ở nông thôn 0,5 ha; giao thông 0,35 ha; thủy lợi 0,15 ha)

UBND xã Tân Dân

Xã Tân Dân

TX Chí Linh

10.000

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

136

Khu Đồng Nội (trong đó: đất ở nông thôn 0,6 ha; giao thông 0,48 ha; thủy lợi 0,2 ha)

UBND xã Đồng Lạc

Xã Đồng Lạc

TX Chí Linh

12.800

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

137

Dân cư thôn Trụ Thượng

UBND xã Đồng Lạc

Xã Đồng Lạc

TX Chí Linh

600

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

138

Dân cư thôn Mạc Ngạn

UBND xã Đồng Lạc

Xã Đồng Lạc

TX Chí Linh

600

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

139

Khu Đồng Rỏ (trong đó: đất ở nông thôn 0,95 ha; giao thông 0,7 ha; thủy lợi 0,49 ha)

UBND xã Đồng Lạc

Xã Đồng Lạc

TX Chí Linh

21.400

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

140

Đồng Gián thôn Bờ Đa (trong đó: đất ở nông thôn 0,6 ha; giao thông 0,39 ha; thủy lợi 0,2 ha)

UBND xã An Lạc

Xã An Lạc

TX Chí Linh

11.900

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

141

Cống Ao thôn Đại

UBND xã An Lạc

Xã An Lạc

TX Chí Linh

1.300

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn XD nông thôn mới

III

Đất ở tại đô thị

46

 

 

214.117

 

142

Chợ Tân An

UBND P. Bến Tắm

P Bến Tắm

TX Chí Linh

200

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

143

Khu Bắc Nội

UBND P. Bến Tắm

P Bến Tắm

TX Chí Linh

1.400

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

144

Điểm dân cư thương mại khu chợ Bến Tắm

UBND P. Bến Tắm

P. Bến Tắm

TX Chí Linh

4.300

QĐ số 3011/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 v/v phê duyệt QHCTXD Chợ trung tâm và điểm dân cư thương mại phường Bến Tắm. Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

145

Điểm dân cư khu ấp Phích Đại Bộ (trong đó: đất ở đô thị 0,4 ha; giao thông 0,3 ha; thủy lợi 0,14 ha)

UBND P Hoàng Tân

P Hoàng Tân

TX Chí Linh

8.400

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

146

Cầu Gừng Đại Tân

UBND P Hoàng Tân

P Hoàng Tân

TX Chí Linh

5.500

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

147

Sân Kho Đại Tân

UBND P Hoàng Tân

P Hoàng Tân

TX Chí Linh

1.900

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

148

Xen kẹp điểm dân cư thùng ông Minh, ô Chiểu khu Đọ Xá

UBND P Hoàng Tân

P. Hoàng Tân

TX Chí Linh

1.900

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

149

Điểm dân cư xen kẹp

UBND P Hoàng Tân

P. Hoàng Tân

TX Chí Linh

4.400

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

150

Thùng ông Dự ( khu dân cư Đại Bát)

UBND P Hoàng Tân

P Hoàng Tân

TX Chí Linh

1.500

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

151

Khu khai thác 2 (CP Trúc Thôn)

UBND P Cộng Hòa

P Cộng Hòa

TX Chí Linh

3.800

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

152

Trạm y tế cũ phường Cộng Hòa

UBND P Cộng Hòa

P Cộng Hòa

TX Chí Linh

500

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

153

Trường mầm non cũ

UBND P Cộng Hòa

P Cộng Hòa

TX Chí Linh

900

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

154

Khu tập thể mỏ đất

UBND P Cộng Hòa

P Cộng Hòa

TX Chí Linh

6.000

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

155

Cửa hàng vật tư nông nghiệp

UBND TX Chí Linh

P Cộng Hòa

TX Chí Linh

400

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

156

Hạt giao thông

UBND TX Chí Linh

P Cộng Hòa

TX Chí Linh

800

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

157

Khu tập thể mỏ đất Chi Ngãi 1 Cty Cổ phần Trúc Thôn

UBND P Cộng Hòa

P Cộng Hòa

TX Chí Linh

6.000

Văn bản trả lại đất của Cty CP Trúc Thôn số 169/VB-CPTT ngày 27/9/2016. Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

158

Đấu giá đất ở khu Trúc Thôn

UBND P Cộng Hòa

P Cộng Hòa

TX Chí Linh

6.000

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

159

Thanh lý quỹ tín dụng làm đấu giá đất ở

UBND TX Chí Linh

P Cộng Hòa

TX Chí Linh

500

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

160

Khu Dọc giếng Cầu dòng, khu vườn công viên Tiên Sơn

UBND P Cộng Hòa

P Cộng Hòa

TX Chí Linh

1.100

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

161

Các vị trí đất xen kẹp trong Khu dân cư phường Cộng Hòa gồm 3 điểm: (KDC Cầu Dòng: 270 m2; Tân Tiến: 143 m2; Lôi Động: 173 m2) (NQ 134 chấp thuận 394 m2)

UBND P Cộng Hòa

P Cộng Hòa

TX Chí Linh

192

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

162

Trường THCS Phả Lại cũ

UBND P Phả Lại

P Phả Lại

TX Chí Linh

6.600

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

163

Giao bán thanh lý đất ở đô thị khu lắp máy 69 (trong đó: đất ở đô thị 1,1 ha; giao thông 0,72 ha; thủy lợi 0,4 ha)

UBND P Phả Lại

P Phả Lại

TX Chí Linh

22.200

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

164

Đất ở cạnh cây xăng Việt Hà

UBND P Phả Lại

P Phả Lại

TX Chí Linh

300

Tờ trình số 62/TTr-UBND phường ngày 16/10/2015, đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

165

Đất ở cạnh cây xăng Đức Hậu

UBND P Phả Lại

P Phả Lại

TX Chí Linh

300

Tờ trình số 70/TTr-UBND phường ngày 19/11/2015, đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

166

Chuyển mục đích sử dụng đất ở đô thị công ty 18

UBND P Phả Lại

P Phả Lại

TX Chí Linh

4.000

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

167

CMĐ, đấu giá SDĐ ngã tư Bình Giang

UBND P Phả Lại

P Phả Lại

TX Chí Linh

3.500

Tờ trình số 36/TTr-UBND phường ngày 17/6/2016, đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

168

Thôn Ngọc Sơn (XN 110)

UBND P Phả Lại

P. Phả Lại

TX Chí Linh

2.700

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

169

Khu Ngọc Sơn (Công ty Cường Thạch) (trong đó: đất ở đô thị 1,00 ha; giao thông 0,93 ha; thủy lợi 0,5 ha)

UBND P Phả Lại

P. Phả Lại

TX Chí Linh

24.300

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

170

Cửa ông Hội - Trại Thượng (trong đó: đất ở đô thị 0,5 ha; giao thông 0,35 ha; thủy lợi 0,15 ha)

UBND P Văn An

P Văn An

TX Chí Linh

10.000

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

171

Cạnh công ty thép Sao Đỏ - KDC Tường

UBND P Văn An

P Văn An

TX Chí Linh

2.800

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

172

Đất ở cạnh trạm nước sạch 1

UBND P Văn An

P Văn An

TX Chí Linh

4.100

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

173

Đất ở xen kẹp trong khu dân cư

UBND P Văn An

P Văn An

TX Chí Linh

9.000

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

174

Bổ sung thêm diện tích Xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Tổng khu: 3,74 ha, NQ 134 đã chấp thuận 3,33 ha)

UBND thị xã Chí Linh

P. Sao Đỏ

TX Chí Linh

4.100

QĐ số 1287/QQĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh Hải Dương. Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

175

Điểm dân cư Viện kiểm sát

UBND TX Chí Linh

P. Sao Đỏ

TX Chí Linh

400

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

176

Xử lý đất xen kẹp trong khu dân cư phường Sao Đỏ (trường mầm non Sao Đỏ cũ 525 m2)

UBND P. Sao Đỏ

P. Sao Đỏ

TX Chí Linh

525

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

177

Điểm dân cư công an thị xã

Công an thị xã

P. Sao Đỏ

TX Chí Linh

3.400

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

178

Khu tập thể kho bạc nhà nước TX Chí Linh

Kho bạc nhà nước thị xã Chí Linh

P. Sao Đỏ

TX Chí Linh

1.100

QĐ số 1882/QĐ-UB ngày 23/6/2003 của UBND tỉnh Hải Dương, đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

179

Khu tập thể ngân hàng NNPTNT TX Chí Linh

UBND P. Sao Đỏ

P. Sao Đỏ

TX Chí Linh

1.300

Công văn 447/CV-UBND ngày 12/10/2007 của UBND huyện Chí Linh, đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

180

Khu tập thể ngân hàng ĐT-PT Việt Nam - CN Bắc Hải Dương

UBND P. Sao Đỏ

P. Sao Đỏ

TX Chí Linh

4.900

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

181

Khu rạp hát ngoài trời

UBND thị xã Chí Linh

P. Sao Đỏ

TX Chí Linh

10.000

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

182

Khu tập thể bưu điện thị xã

UBND P. Sao Đỏ

P. Sao Đỏ

TX Chí Linh

600

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

183

Khu dân cư Hồ Mật Sơn (trong đó: đất ở đô thị 1,00 ha; giao thông 0,87 ha; thủy lợi 0,5 ha)

Công ty CP đầu tư phát triển nhà Constrexim

P. Chí Minh

TX Chí Linh

23.700

Tiếp tục thực hiện dự án khu đô thị Hồ Mật Sơn

184

Khu DC Khang Thọ (Vị trí 01) phía sau nghĩa trang liệt sỹ + sân vận động cũ của phường

UBND P Chí Minh

P Chí Minh

TX Chí Linh

6.500

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

185

Khu dân cư Nhân Hậu (Giáp ông Thép)

UBND P Chí Minh

P Chí Minh

TX Chí Linh

600

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

186

Khu dân cư An Hưng (Giáp chùa An Hưng)

UBND P Chí Minh

P Chí Minh

TX Chí Linh

2.000

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

187

Khu dân cư Ninh Chấp 5 (trong đó: đất ở đô thị 0,5 ha; giao thông 0,3 ha; thủy lợi 0,15 ha)

UBND P Thái Học

P Thái Học

TX Chí Linh

9.500

Đấu giá QSDĐ chỉnh trang khu đô thị

IV

Công trình xây dựng trụ sở CQ, CTSN

1

 

 

40.000

 

188

Trung tâm dưỡng lão

Ông Mạc Văn Khoái

P Cộng Hòa

TX Chí Linh

40.000

TB số 415-TB/ThU ngày 19/10/2016 thông báo ý kiến của Thường trực Thị ủy.

V

Đất di tích, danh lam thắng cảnh

1

 

 

114.000

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

 

PHỤ LỤC 02

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Hải Dương)

STT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Diện tích

Văn bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình

Xã, phường, thị trấn

Huyện, TP, TX

Tổng diện tích (m2)

DT đất trồng lúa (m2)

DT đất rừng phòng hộ (m2)

Diện tích đất đặc dụng (m2)

 

TOÀN TỈNH

564

 

 

9.251.624

7.672.484

23.000

207.700

 

A

Huyện Bình Giang

25

 

 

386.768

382.305

 

 

 

I

Công trình Quốc phòng - An ninh

2

 

 

11.300

11.300

 

 

 

1

Mở rộng Sở chỉ huy quân sự huyện Bình Giang

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

xã Tráng Liệt

Bình Giang

3.300

3.300

 

 

Theo đề nghị của BCHQS tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016

2

XD công trình quốc phòng KVPT

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

xã Tân Hồng

Bình Giang

8.000

8.000

 

 

II

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng

3

 

 

16.364

16.064

 

 

 

1

3 công trình điện huyện Bình Giang (Vĩnh Tuy, Hùng Thắng, Bình Minh, Vĩnh Hồng, Nhân Quyền, T.Học, T.Hòa, Cổ Bì, T.Việt, T.Dương, T.Hồng)

Công ty TNHH MTV Điện lực HD

Các xã, thị trấn

Bình Giang

564

564

 

 

Công văn số: 7799/CV- PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

2

Sân thể thao trung tâm xã tân Hồng

UBND xã Tân Hồng

xã Tân Hồng

Bình Giang

9.300

9.000

 

 

Quyết định quy hoạch chi tiết số 3868/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND huyện Bình Giang, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

3

Quy hoạch sân vận động xã Vĩnh Hồng

UBND xã Vĩnh Hồng

xã Vĩnh Hồng

Bình Giang

6.500

6.500

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

III

Đất ở nông thôn

12

 

 

289.700

287.500

 

 

 

1

Điểm dân cư mới thôn Quang Tiền, Mỹ Trạch

UBND xã Bình Minh

xã Bình Minh

Bình Giang

26.000

25.500

 

 

Quyết định quy hoạch chi tiết số 8091/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của UBND huyện Bình Giang. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

2

QH khu dân cư mới thôn My Cầu

UBND xã Bình Minh

xã Bình Minh

Bình Giang

12.000

12.000

 

 

QĐ 3866/QĐ - UBND huyện Bình Giang ngày 25/8/2016 về quy hoạch chi tiết. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

3

Khu dân cư mới các thôn xã Vĩnh Hồng

UBND xã Vĩnh Hồng

xã Vĩnh Hồng

Bình Giang

60.000

60.000

 

 

Quyết định quy hoạch chi tiết số 3605/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 và số 7666/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND huyện Bình Giang. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

4

Các điểm dân cư mới xã Cổ Bì

UBND xã Cổ Bì

xã Cổ Bì

Bình Giang

15.500

15.500

 

 

Quyết định quy hoạch chi tiết số 7595/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND huyện Bình Giang. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

5

Khu dân cư thôn Hòa Ché 1 Đồng Đỗi )

UBND xã Hùng Thắng

xã Hùng Thắng

Bình Giang

20.000

20.000

 

 

Quyết định quy hoạch chi tiết số 6414/QĐ-UBND ngày 21/11/2015 của UBND huyện Bình Giang. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

6

Điểm dân cư mới đồng đường sỏi - Nhân Kiệt

UBND xã Hùng Thắng

xã Hùng Thắng

Bình Giang

15.000

15.000

 

 

Quyết định quy hoạch chi tiết số 6414/QĐ-UBND ngày 21/11/2015 của UBND huyện Bình Giang. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

7

Đất ở xen kẹp xã Bình Xuyên

UBND xã Bình Xuyên

xã Bình Xuyên

Bình Giang

1.100

500

 

 

4033/QĐ-UBND ngày 29-10-2015 của UBND huyện Bình Giang phê duyệt QHCT. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

8

Điểm dân cư 28,29 thôn Ngõ, xã Bình Xuyên

UBND xã Bình Xuyên

xã Bình Xuyên

Bình Giang

5.100

4.500

 

 

Quyết định quy hoạch chi tiết số 4033/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Bình Giang. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

9

Khu dân cư mới thôn Tân Hưng

UBND xã Tân Việt

xã Tân Việt

Bình Giang

12.000

12.000

 

 

Quyết định quy hoạch chi tiết số 8092/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của UBND huyện Bình Giang

10

Khu dân cư mới phía Nam thôn Cậy

UBND xã Long Xuyên

xã Long Xuyên

Bình Giang

43.000

42.500

 

 

Quyết định quy hoạch chi tiết số 7917/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bình Giang. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

11

Khu dân cư mới thôn Vĩnh Lại xã Vĩnh Tuy

UBND xã Vĩnh Tuy

xã Vĩnh Tuy

Bình Giang

45.000

45.000

 

 

Quyết định quy hoạch chi tiết số 7918/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Bình Giang. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

12

Khu dân cư mới Cao Xá

UBND xã Thái Hòa

xã Thái Hòa

Bình Giang

35.000

35.000

 

 

Quyết định quy hoạch chi tiết số 8088/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của UBND huyện Bình Giang. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

IV

Dự án SXKD ngoài khu, cụm công nghiệp

8

 

 

69.404

67.441

 

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ xã Bình Xuyên

Hộ gia đình cá thể

xã Bình Xuyên

Bình Giang

12.258

12.038

 

 

Thông báo số 218, 219,220/TB-HU ngày 27/9/2016

2

Nhà xưởng phân phối Vật liệu xây dựng Vũ Đức Bàn

Hộ gia đình cá thể

xã Thúc Kháng

Bình Giang

5.000

5.000

 

 

Thông báo số 221/TB-HU ngày 27/9/2016

3

Cơ sở gia công cơ khí Nhiệm Toàn

Hộ gia đình cá thể

xã Bình Minh

Bình Giang

4.300

4.300

 

 

Đã được Thường trực Huyện ủy thống nhất chủ trương

4

Khu sản xuất kinh doanh

Hộ gia đình cá thể

Thị trấn Kẻ Sặt

Bình Giang

3.600

3.600

 

 

Đã được Thường trực Huyện ủy thống nhất chủ trương

5

Cơ sở sản xuất gia công cơ khí (ông Phạm Văn Nhân )

Hộ gia đình cá thể

Cụm công nghiệp xã Tráng Liệt

Bình Giang

5.000

5.000

 

 

Thông báo số 27/TB-UBND ngày 20/4/2016 về việc chấp thuận dự án xin thuê đất của ông Phạm Văn Nhân

6

Mở rộng Công ty CP may Hải Anh

Cty CP may Hải Anh

xã Bình Mình

Bình Giang

21.865

21.000

 

 

QĐ số 8234 /QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

7

Cơ sở sản xuất cơ khí, dệt bao bì

Hộ gia đình cá thể

Cụm công nghiệp xã Tráng Liệt

Bình Giang

2.300

2.300

 

 

Thông báo số 28/TB-UBND ngày 20/4/2016 về việc chấp thuận dự án xin thuê đất của bà Phạm Thị Phương Nga

8

Nhà máy sản xuất và gia công hàng may mặc

Công ty TNHH MTV YOUNG HOA VINA

Xã Nhân Quyền

Bình Giang

15.081

14.203

 

 

Sở TNMT đã thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện cho thuê đất tại văn bản số 131/TNMT-NVQLĐĐ ngày 29/07/2016

B

Huyện cẩm Giàng

48

 

 

616.867

544.667

 

 

 

I

Công trình quốc phòng, an ninh

1

 

 

7.600

7.400

 

 

 

1

Cơ sở làm việc Đồn công an Phúc Hưng thuộc công an huyện Cẩm Giàng

Sở CA tỉnh

xã Cẩm Điền

Cẩm Giàng

7.600

7400

 

 

Theo đề nghị của sở CA tỉnh tại văn bản số 1661/CAT- PH41 ngày 29/8/2016

II

Dự án SXKD trong khu, cụm công nghiệp

2

 

 

61.092

61.092

 

 

 

1

Mở rộng khu Đại An giai (đoạn 1)

Cty TNHH MTV phát triển hạ tầng khu CN Đại An

xã Cẩm Đông, TTLai Cách

Cẩm Giàng

41.092

41.092

 

 

QĐ số 1247/QĐ-UBND ngày 7/5/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

2

Công ty CPcơ khí chính xác (Cụm Công nghiệp Cao An)

Cty SX các SP cơ khí chính xác

xã Cao An

Cẩm Giàng

20.000

20.000

 

 

Văn bản số 1040/UBND- TNMT ngày 17/11/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng

III

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng

17

 

 

156.638

152.338

 

 

 

1

4 Công trình điện huyện Cẩm Giàng

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Các xã, thị trấn huyện Cẩm Giàng

Cẩm Giàng

738

738

 

 

Công văn số: 7799/CV- PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

2

Trạm Y tế xã Cao An

UBND xã Cao An

xã Cao An

Cẩm Giàng

3.700

3.500

 

 

QĐ phê duyệt QHCT số 4726/QĐ-UBND của huyện ngày 13/9/2016. Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3

TT văn hóa thể thao huyện

UBND huyện

TT Lai Cách

Cẩm Giàng

56.700

56.700

 

 

QĐ phê duyệt QHCT số 4003/QĐ-UBND của huyện ngày 22/12/2014.Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

4

Trung tâm văn hóa xã Kim Giang

UBND xã Kim Giang

xã Kim Giang

Cẩm Giàng

5.200

4.900

 

 

Đã được UBND huyện chấp thuận, đang làm thủ tục xin QĐ. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

5

Nhà văn hóa thôn Tràng

UBND xã Cẩm Đông

xã Cẩm Đông

Cẩm Giàng

8.000

8.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

6

Mở rộng trường THPT Cẩm Giàng II

Trường THPT Cẩm Giàng II

xã Tân Trường

Cẩm Giàng

14.000

12.100

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

7

Mở rộng trường tiểu học xã Cẩm Phúc

UBND xã Cẩm Phúc

xã Cẩm Phúc

Cẩm Giàng

4.300

4.300

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

8

Mở rộng trường trung học cơ sở xã Cẩm Phúc

UBND xã Cẩm Phúc

xã Cẩm Phúc

Cẩm Giàng

4.200

4.200

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

9

Trường mầm non xã Cẩm Phúc

UBND xã Cẩm Phúc

xã Cẩm Phúc

Cẩm Giàng

8.000

8.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

10

Mở rộng trường mầm non thị trấn TT Lai Cách

UBND TT Lai Cách

TT Lai Cách

Cẩm Giàng

2.000

2.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

11

Mở rộng trường mầm non Tân Trường

UBND xã Tân Trường

xã Tân Trường

Cẩm Giàng

1.600

1.500

 

 

QĐ số 4809/ QĐ-UBND huyện Cẩm Giàng ngày 19/09/2016 về QHCT. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

12

Mở rộng Trường tiểu học xã Cẩm Đông

UBND xã Cẩm Đông

xã Cẩm Đông

Cẩm Giàng

2.700

2.500

 

 

QĐ phê duyệt QHCT số 4529/QĐ-UBND của huyện ngày 29/8/2016. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

13

Mở rộng Trường mầm non trung tâm xã Cẩm Đông

UBND xã Cẩm Đông

xã Cẩm Đông

Cẩm Giàng

11.000

11.000

 

 

QĐ phê duyệt QHCT số 4529/QĐ-UBND của huyện ngày 29/8/2016. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

14

Sân vận động thị trấn (thôn Nghĩa)

UBND TT Lai Cách

TT Lai Cách

Cẩm Giàng

8.000

8.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

15

Sân vận động thôn Đỗ Xá xã Cao An

UBND xã Cao An

xã Cao An

Cẩm Giàng

4.500

4.200

 

 

QĐ phê duyệt QHCT số 4811/QĐ-UBND của huyện ngày 19/9/2016. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

16

Bãi rác thị trấn Lai Cách

UBND TT Lai Cách

TT Lai Cách

Cẩm Giàng

20.000

18.700

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

17

Nghĩa trang liệt sỹ xã Cẩm Sơn

UBND xã Cẩm Sơn

xã Cẩm Sơn

Cẩm Giàng

2.000

2.000

 

 

QĐ phê duyệt điều chỉnh QH xây dựng NTM xã Cẩm Sơn số 2604/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND huyện Cẩm Giàng. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

IV

Đất ở nông thôn

12

 

 

64.837

49.337

 

 

 

1

Điểm dân cư tập trung số 02

UBND xã Cẩm Định

xã Cẩm Định

Cẩm Giàng

2.200

2.200

 

 

QĐ phê duyệt QHCT số 1736/QĐ-UBND huyện ngày 24/10/201. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

2

Điểm dân cư trung tâm xã

UBND xã Cẩm Hoàng

xã Cẩm Hoàng

Cẩm Giàng

8.500

8.100

 

 

Quyết định chi tiết 5506/QĐ-UBNDH ngày 31/12/2015. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

3

Điểm dân cư 03 thôn Ngọc Lâu, xã Cẩm Hoàng

UBND xã Cẩm Hoàng

xã Cẩm Hoàng

Cẩm Giàng

8.000

3.300

 

 

Quyết định chi tiết 5507/QĐ-UBNDH ngày 31/12/2015. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

4

Điểm dân cư tập trung xã Đức Chính - vị trí số 05 (ONT5 - Thuộc Khu sản xuất công nghiệp - TTCN và dịch vụ tập trung xã)

UBND xã Đức Chính

xã Đức Chính

Cẩm Giàng

4.000

3.000

 

 

Quyết định chi tiết 3406/QĐ-UBNDH ngày 22/6/2015. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

5

Điểm dân cư nhỏ lẻ trong khu dân cư xã Đức Chính

UBND xã Đức Chính

xã Đức Chính

Cẩm Giàng

7.537

7.537

 

 

QĐ phê duyệt QHCT số 4728/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND huyện. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

6

Đất dân cư nhỏ lẻ thôn Ngọc Quyết và thôn Tế Bằng, xã Ngọc Liên

UBND xã Ngọc Liên

xã Ngọc Liên

Cẩm Giàng

8.500

1.000

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

7

Điểm dân cư mới thôn Bối Tượng xã Lương Điền

UBND xã Lương Điền

xã Lương Điền

Cẩm Giàng

4.500

4.200

 

 

QĐ phê duyệt QHCT số 4727/QĐ-UBND của huyện ngày 13/9/2016. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

8

Điểm dân cư số 02 và 03 thôn Quảng Cư xã Cẩm Đoài

UBND xã Cẩm Đoài

xã Cẩm Đoài

Cẩm Giàng

10.800

10.500

 

 

QĐ phê duyệt QHCT số 525/QĐ-UBND của huyện ngày 27/2/2012. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

9

Đất ở nông thôn xã Cẩm Sơn - tiếp vị trí 04,05 (thôn 1) xã Cẩm Sơn (phần còn lại)

UBND xã Cẩm Sơn

xã Cẩm Sơn

Cẩm Giàng

1.700

1.700

 

 

QĐ phê duyệt QHCT số 3615/QĐ-UBND của huyện ngày 04/10/2011. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

10

Điểm dân cư số 05 thôn Đỗ Xá xã Cao An

UBND xã Cao An

xã Cao An

Cẩm Giàng

2.400

1.700

 

 

QĐ phê duyệt QHCT số 4810/QĐ-UBND của huyện ngày 19/9/2016. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

11

Điểm dân cư số 03 thôn Tràng

UBND xã Cẩm Đông

xã Cẩm Đông

Cẩm Giàng

1.000

500

 

 

QĐ phê duyệt QHCT số 3571/QĐ-UBND của huyện ngày 28/12/2012. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

12

Điểm dân cư 06 thôn Vĩnh Lại

UBND xã Cẩm Đông

xã Cẩm Đông

Cẩm Giàng

5.700

5.600

 

 

QĐ phê duyệt QHCT số 4729/QĐ-UBND của huyện ngày 13/9/2016. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

V

Đất ở đô thị

4

 

 

60.400

42.200

 

 

 

1

Khu dân cư phía Đông cầu vượt Lai Cách

UBND huyện

TT Cẩm Giàng

Cẩm Giàng

16.000

16.000

 

 

Đấu giá QSDĐ để xây dựng cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

2

Khu dân cư mới thôn Tiền TT Lai Cách huyện Cẩm Giàng

UBND huyện

TT Cẩm Giàng

Cẩm Giàng

30.000

20.000

 

 

Đấu giá QSDĐ để xây dựng cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

3

Khu dân cư mới thôn Bễ, thôn Bầu, thôn Doi, thôn Lẻ

UBND TT Lai Cách

TT Cẩm Giàng

Cẩm Giàng

7.000

2.000

 

 

Đấu giá QSDĐ để xây dựng cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

4

Điểm dân cư mới số 1 (0,18), số 2 (0,12), số 3 (0,04) và số 4 (0,4) - thị trấn Cẩm Giàng

UBND TT Cẩm Giàng

TT Cẩm Giàng

Cẩm Giàng

7.400

4.200

 

 

Đấu giá QSDĐ để xây dựng cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

VI

Dự án TMDV, SXKD ngoài khu, cụm CN

9

 

 

163.300

142.800

 

 

 

1

Khu vui chơi nghỉ dưỡng Đại Dương (Công ty CP Minh Lâm Phúc)

Cty CP Minh Lâm Phúc

TT Lai Cách, xã Tân Trường

Cẩm Giàng

82.000

82.000

 

 

Văn bản số 2836/UBND-VP ngày 02/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương v/v chấp thuận chủ trương

2

Đất thương mại - dịch vụ khu trung tâm xã Đức Chính

Hộ gia đình ông Phạm Đức Chính

xã Đức Chính

Cẩm Giàng

5.000

500

 

 

Văn bản số 1052/UBND- TNMT ngày 18/11/2016 về việc chấp thuận địa điểm cho hộ gia đình ông Phạm Đức Chỉnh thuê đất để thực hiện dự án tại thôn Hảo Hội, xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng.

3

Đất sản xuất kinh doanh Đồng Năm Mẫu và Đồng Đít Vịt xã Đức Chính

Cty cổ phần Kim Chính

xã Đức Chính

Cẩm Giàng

20.000

15.000

 

 

Văn bản số 1053/UBND- TNMT ngày 18/11/2016 về việc chấp thuận địa điểm cho Cty Kim Chính thuê đất để thực hiện dự án cơ sở chế biến bảo quản rau, củ, quả tại xã Đức Chính huyện Cẩm Giàng

4

Hộ gia đình sản xuất Nấm

Hộ gia đình Bà Phạm Thị Lan

xã Cao An

Cẩm Giàng

15.000

15.000

 

 

VB số 1055/UBND-TNMT ngày 18/11/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng

5

Đất SXKD An Lại xã Cẩm Đông

 

xã Cẩm Đông

Cẩm Giàng

12.000

10.000

 

 

Huyện chấp thuận

6

Nhà máy gạch không nung xi măng cốt liệu Trung Đông

Công ty CP Tư vấn xây dựng và đầu tư TM Trung Đông

xã Cao An

Cẩm Giàng

12.900

12.000

 

 

VB số 1042/UBND-TNMT ngày 17/11/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc chấp thuận địa điểm cho công ty CP tư vấn xây dựng và đầu tư TM Trung Đông thực hiện dự án

7

Đất kinh doanh dịch vụ thôn Kinh Nguyên

Hộ gia đình bà Dương Thị Hằng

xã Thạch Lỗi

Cẩm Giàng

12.000

4.000

 

 

VB số 1050/UBND-TNMT ngày 18/11/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc chấp thuận cho hộ gia đình Dương Thị Hằng xin thuê đất để thực hiện dự án tại thôn Kinh Nguyên, xã Thạch Lỗi, huyện Cẩm Giàng kinh doanh thương mại và dịch vụ Ngọc Liên huyện Cẩm Giàng

8

Cơ sở SXKD Dịch vụ Thương mại xã Ngọc Liên

Hộ gia đình ông Nguyễn Ngọc Liệt

xã Ngọc Liên

Cẩm Giàng

2.100

2.100

 

 

VB số 1051/UBND-TNMT ngày 18/11/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc chấp thuận cho hộ gia đình ông Nguyễn Ngọc Liệt, xin thuê đất để thực hiện dự án cơ sở kinh doanh thương mại và dịch vụ Ngọc Liên huyện Cẩm Giàng

9

Đất SXKD thôn Vũ Xá xã Cẩm Phúc (Cơ sở SXKD chế biến gỗ)

Hộ gia đình ông Nguyễn Văn Bôn

xã Cẩm Phúc

Cẩm Giàng

2.300

2.200

 

 

VB số 1049/UBND-TNMT ngày 18/11/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng về việc chấp thuận địa điểm cho hộ gia đình ông Nguyễn Văn Bôn thuê đất để xây dựng cơ sở kinh doanh và sơ chế gỗ, buôn bán, bán lẻ các loại gỗ và đồ mộc dân dụng tại xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng

VII

Khu chuyển đổi và trang trại chăn nuôi tập trung

3

 

 

103.000

89.500

 

 

 

1

Đất nông nghiệp khác thôn Kinh Nguyên xã Thạch Lỗi

UBND xã Thạch Khôi

xã Thạch Lỗi

Cẩm Giàng

15.000

10.000

 

 

QĐ 4733 ngày 27/12/2007 của UBND tỉnh

2

Đất nông nghiệp khác xã Cẩm Định

UBND xã Cẩm Định

xã Cẩm Định

Cẩm Giàng

68.000

62.500

 

 

Đã được UBND huyện chấp thuận, đang làm thủ tục xin QĐ

3

Đất nông nghiệp khác xã Cao An (trồng nấm và chăn nuôi tập trung)

UBND xã Cao An

xã Cao An

Cẩm Giàng

20.000

17.000

 

 

Có văn bản phê duyệt của huyện

C

Huyện Gia Lộc

27

 

 

388.707

368.010

 

 

 

I

Công trình quốc phòng, an ninh

2

 

 

40.000

40.000

 

 

 

1

Xây dựng sở chỉ huy thường xuyên ban chỉ huy quân sự huyện

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

TT Gia Lộc

Gia Lộc

15.000

15.000

 

 

Theo đề nghị của BCHQS tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016

2

Xây dựng công trình quốc phòng KVPT

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

xã Toàn Thắng

Gia Lộc

25.000

25.000

 

 

Theo đề nghị của BCHQS tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016

II

Dự án SXKD trong khu, cụm công nghiệp

1

 

 

10.000

10.000

 

 

 

1

Đất SXKD, gia công gỗ xuất khẩu (Cụm Công nghiệp Gia Xuyên)

Cty TNHH BOLDEN

xã Gia Xuyên

Gia Lộc

10.000

10.000

 

 

QĐ số 3289/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh

III

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng

14

 

 

168.374

165.144

 

 

 

1

Trạm Bơm Đồng Quang

Cty KTCTTL

xã Đồng Quang

Gia Lộc

25.000

25.000

 

 

QĐ số 2126/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình:Tu bổ bờ kênh trục Bắc Hưng Hải;

2

6 công trình điện huyện Gia Lộc

Cty TNHH MTV Điện lực HD

các xã, Thị Trấn

Gia Lộc

1.103

1.103

 

 

Công văn số: 7799/CV- PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

3

Trung tâm văn hóa, thể thao huyện

UBND huyện Gia Lộc

Thị Trấn

Gia Lộc

40.000

40.000

 

 

Nghị quyết của ĐH Đảng bộ khóa XXV

4

Mở rộng trường Mầm Non xã Gia Lương

UBND xã Gia Lương

xã Gia Lương

Gia Lộc

1.741

1.741

 

 

QĐ số 2966/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

5

Mở rộng trường THCS xã Gia Lương

UBND xã Gia Lương

xã Gia Lương

Gia Lộc

3.700

3.700

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

6

STT thôn Khơi xã Trùng Khánh

UBND xã Trùng Khánh

xã Trùng Khánh

Gia Lộc

1.000

1.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

7

Sân thể thao xã Trùng Khánh

UBND xã Trùng Khánh

xã Trùng Khánh

Gia Lộc

1.000

1.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

8

Sân thể thao Thôn Vô Lượng xã Thống Nhất

UBND xã Thống nhất

xã Thống Nhất

Gia Lộc

3.300

3.300

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

9

Sân thể thao xã Gia Lương

UBND xã Gia Lương

xã Gia Lương

Gia Lộc

10.000

10.000

 

 

QĐ số 8784/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết. Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

10

QH Mở rộng Mô hình xử lý chất thải làng nghề SX giầy

Công ty cổ phần đầu tư môi trường Toàn Cầu

xã Hoàng Diệu

Gia Lộc

7.730

4.500

 

 

QĐ số 2162/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

11

Khu xử lý rác tập trung của huyện

UBND huyện Gia Lộc

xã Lê Lợi

Gia Lộc

50.000

50.000

 

 

Công văn 1723/UBND-VP của UBND tỉnh ngày 18/7/2016

12

Bãi rác Cẩm Đới

UBND xã Hoàng Diệu

xã Hoàng Diệu

Gia Lộc

1.800

1.800

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

13

Bãi rác tập trung xã Gia Lương

UBND xã Gia Lương

xã Gia Lương

Gia Lộc

2.000

2.000

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

14

Đài tưởng niệm liệt sỹ của huyện

UBND huyện Gia Lộc

Thị trấn GL

Gia Lộc

20.000

20.000

 

 

Nghị quyết của ĐH Đảng bộ khóa XXV

IV

Đất ở nông thôn

8

 

 

78.844

66.639

 

 

 

1

Đất ở nông thôn xã Trùng Khánh

UBND xã Trùng Khánh

xã Trùng Khánh

Gia Lộc

5.000

2.560

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

2

Khu dân cư mới xã Phạm Trấn

UBND xã Phạm Trấn

xã Phạm Trấn

Gia Lộc

21.818

17.480

 

 

QĐ số 8574/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới số 1 xã Phạm Trấn. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

3

Khu dân cư mới xã Gia Khánh

UBND xã Gia Khánh

xã Gia Khánh

Gia Lộc

9.639

8.398

 

 

QĐ số 8809/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

4

Khu dân cư mới xã Thống Kênh

UBND xã Thống Kênh

xã Thống Kênh

Gia Lộc

3.247

2.632

 

 

QĐ số 8434/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

5

Khu dân cư mới xã Đức Xương

UBND xã Đức Xương

xã Đức Xương

Gia Lộc

8.510

7.109

 

 

QĐ số 7783/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

6

Khu dân cư mới xã Thống Nhất

UBND xã Thống Nhất

xã Thống Nhất

Gia Lộc

9.770

9.000

 

 

QĐ số 1916/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

7

Khu dân cư mới xã Hồng Hưng

UBND xã Hồng Hưng

xã Hồng Hưng

Gia Lộc

14.860

13.460

 

 

QĐ số 4990/QĐ-UBND ngày 07/12/2011 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết khu dân cư mới. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

8

Đất ở nông thôn xã Gia Lương

UBND xã Gia Lương

xã Gia Lương

Gia Lộc

6.000

6.000

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

V

Dự án TMDV, SXKD ngoài khu, cụm CN

2

 

 

91.489

86.227

 

 

 

1

Cửa hàng bán lẻ xăng, dầu- xưởng sửa chữa ô tô-đại lý bán ô tô của công ty CPXD và TM Hoàng Long HABICO

Công ty cổ phần XD & TM Hoàng Long

TT Gia Lộc

Gia Lộc

16.000

16.000

 

 

Văn bản 1528/UBND-VP của UBND tỉnh ngày 19/8/2010, Văn bản 443/UBND-VP của Chủ tịch UBND tỉnh ngày 10/3/2016

2

Điểm QH Tiểu thủ công nghiệp xã Gia Xuyên

UBND xã Gia Xuyên

xã Gia xuyên

Gia Lộc

75.489

70.227

 

 

QĐ số 8859/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của UBND huyện Gia Lộc về việc quy hoạch chi tiết Điểm tiểu thủ công nghiệp xã Gia Xuyên

D

Huyện Kim Thành

13

 

 

405.347

389.347

 

 

 

I

Dự án SXKD trong khu, cụm công nghiệp

1

 

 

12.700

12.700

 

 

 

1

Cụm Công nghiệp Kim Lương (Xây dựng nhà xưởng, kho bãi lưu giữ hàng hóa và cho thuê nhà xưởng, kho bãi (Bổ sung diện tích)

Doanh nghiệp tư nhân Huy Văn

xã Kim Lương

Kim Thành

12.700

12.700

 

 

Diện tích bổ sung

II

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng

5

 

 

57.947

57.347

 

 

 

1

Dự án đầu tư XD Cầu Mây đường tỉnh 389 theo hình thức hợp đồng BOT

Sở GTVT Hải Dương

xã Thượng Vũ

Kim Thành

45.000

45.000

 

 

Thông báo số 108/TB-VP ngày 08/ 07/2016 của UBND tỉnh Hải Dương Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Dương Thái tại cuộc họp lãnh đạo UBND tỉnh ngày 06/07/2016

2

Dự án XD Phà Giải theo hình thức PPP

Sở GTVT Hải Dương

xã Kim Đính

Kim Thành

3.000

2.400

 

 

Theo đăng ký tại VP số 1675/SGTVT-P2 ngày 01/9/2016 của sở giao thông vận  tải

3

Xây dựng công trình xử lý khoảng cách pha đất các khoảng cột 15-16 đường dây 220KV-Hải Dương 2 và Hải Dương 2 - Đồng Hòa - Thái Bình

Công ty truyền tải điện 1 - Tổng Công ty truyền tải điện Quốc Gia

xã Kim Lương

Kim Thành

300

300

 

 

Quyết định phê duyệt số 580/QĐ-PTCT-ĐTXD và số 581/QĐ-PTCT-ĐTXD ngày 19/7/2016

4

6 công trình điện huyện Kim Thành

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

các xã, thị trấn huyện Kim Thành

Kim Thành

8.947

8.947

 

 

Công văn số: 7790/CV- PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

5

Mở rộng Trưởng tiểu học Quảng Đạt

UBND xã Ngũ Phúc

xã Ngũ Phúc

Kim Thành

700

700

 

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3930/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Kim Thành. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

III

Đất ở nông thôn

2

 

 

42.700

39.300

 

 

 

1

Xây dựng Khu dân cư mới đường trục Cao Ngô (Bổ sung diện tích)

UBND xã Liên Hòa

xã Liên Hòa

Kim Thành

8.300

8.300

 

 

Quyết định phê duyệt số 4042/QĐ-UBND ngày 03/10/2016. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

2

Xây dựng khu dân cư mới xã Phúc Thành (Bổ sung diện tích)

UBND huyện Kim Thành

xã Phúc Thành

Kim Thành

34.400

31.000

 

 

Quyết định phê duyệt số 2022/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Kim Thành. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới.

IV

Dự án SXKD ngoài khu, cụm công nghiệp

5

 

 

292.000

280.000

 

 

 

1

Xây dựng nhà máy sản xuất gỗ PALLET và nhựa EPS của Công ty TNHH Nam Á

Công ty TNHH Nam Á

Các xã Tuấn Hưng - Cổ Dũng

Kim Thành

60.000

57.000

 

 

Công văn số 2444/UBND-VP ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

2

Điểm Công nghiệp ngoài đê Kim Lương

Công ty cổ phần TM xuất nhập khẩu Việt Pháp

xã Kim Lương

Kim Thành

26.000

25.200

 

 

GCN đầu tư số 04121000578 ngày 04/8/2011 của UBND tỉnh Hải Dương

3

Điểm Công nghiệp ngoài đê Kim Lương

Công ty TNHH Sông Hằng

xã Kim Lương

Kim Thành

96.000

92.100

 

 

GCN đầu tư số 04121000542 ngày 29/4/2011 của UBND tỉnh Hải Dương

4

Điểm Công nghiệp ngoài đê Kim Lương

Doanh nghiệp tư nhân Huy Văn

xã Kim Lương

Kim Thành

98.000

94.500

 

 

UB nhân dân tỉnh đã chấp thuận đầu tư cho công ty điều chỉnh quy hoạch chi tiết tại số đầu tư 363-TB/HU ngày 31/10/2016

5

Cây xăng Đồng Gia

C.Ty Cổ phần vật tư xăng dầu Hà Nội

xã Đồng Gia

Kim Thành

12.000

11.200

 

 

Công văn số 2691/UBND-VP ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận chủ trương khảo sát đầu tư

E

Huyện Kinh Môn

76

 

 

949.088

791.232

 

 

 

I

Công trình quốc phòng, an ninh

2

 

 

180.000

60.000

 

 

 

1

Xây dựng công trình quốc phòng KVPT

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

xã Hiệp Sơn

Kinh Môn

50.000

50.000

 

 

Theo đề nghị của BCHQS tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016

2

Dự án xây dựng thao trường tổng hợp Ban chỉ huy Quân sự huyện Kinh Môn

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

xã Hiệp Sơn

Kinh Môn

130.000

10.000

 

 

II

Dự án SXKD trong khu, cụm công nghiệp

1

 

 

23.031

4.636

 

 

 

1

Bến thủy nội địa DLH

Cty cổ phần vôi công nghiệp

xã Hiệp An

Kinh Môn

23.031

4.636

 

 

QĐ chủ trương đầu tư số 3174/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 của UBND tỉnh

III

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng

43

 

 

225.536

216.175

 

 

 

1

Dự án khai thác mỏ sét Cúc Tiên (Đường giao thông)

Công ty xi măng Hoàng Thạch

TT Phú Thứ

Kinh Môn

21.500

21.500

 

 

Đường giao thông để phục vụ dự án khai thác mỏ Cúc Tiên

2

Dự án đầu tư XD Cầu Mây đường tỉnh 389 theo hình thức hợp đồng BOT

Sở GTVT Hải Dương

xã Thăng Long

Kinh Môn

45.000

45.000

 

 

Thông báo số 108/TB-VP ngày 08/ 07/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

3

Dự án đầu tư XD Cầu Dinh theo hình thức PPP

Sở GTVT Hải Dương

TTKinh Môn, xã Thái Thịnh

Kinh Môn

30.000

24.000

 

 

Theo đăng ký tại VP số 1675/SGTVT-P2 ngày 01/9/2016 của sở giao thông vận tải

4

6 công trình điện huyện Kinh Môn

Cty TNHH MTV Điện lực HD

Các xã, thị trấn

Kinh Môn

3.036

3.036

 

 

Công văn số: 7799/CV- PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

5

Mở rộng trường tiểu học xã Hoành Sơn

UBND xã Hoành Sơn

xã Hoành Sơn

Kinh Môn

1.800

1.800

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

6

Mở rộng trường mầm non Đích Sơn

UBND xã Hiệp Hòa

xã Hiệp Hòa

Kinh Môn

900

900

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

7

Mở rộng trường tiểu học xã Hiệp Hòa

UBND xã Hiệp Hòa

xã Hiệp Hòa

Kinh Môn

2.500

2.500

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

8

Mở rộng trường mầm non thôn Châu Bộ

UBND xã Hiệp Hòa

xã Hiệp Hòa

Kinh Môn

700

700

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

9

Mở rộng trường THPT Kinh Môn 2

Trường THPT Kinh Môn II

xã Hiệp Sơn

Kinh Môn

24.200

21.639

 

 

Công trình đã được bổ sung nguồn vốn thực hiện mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

10

Mở rộng trường THPT Kinh Môn

Trường THPT Kinh Môn

xã Hiệp An

Kinh Môn

10.200

10.200

 

 

Công trình đã được bổ sung nguồn vốn thực hiện mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

11

Mở rộng trường mầm non trung tâm xã Tân Dân

UBND xã Tân Dân

xã Tân Dân

Kinh Môn

900

900

 

 

Quyết định số 46/QĐ-UBND 07/3/2014 huyện Kinh Môn. Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

12

Xây dựng sân vận động xã Hiến Thành

UBND xã Hiến Thành

xã Hiến Thành

Kinh Môn

14.000

14.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

13

Xây sân vận động xã Hoành Sơn.

UBND xã Hoành Sơn

xã Hoành Sơn

Kinh Môn

4.300

4.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

14

Xây dựng sân vận động xã Hoành Sơn

UBND xã Hoành Sơn

xã Hoành Sơn

Kinh Môn

14.000

13.500

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

15

Sân thể thao thôn Trí Giả Dưới

UBND xã Thái Sơn

xã Thái Sơn

Kinh Môn

1.600

1.600

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

16

Mở rộng sân thể thao thôn Đại Uyên (Khu cửa UBND)

UBND xã Bạch Đằng

xã Bạch Đằng

Kinh Môn

2.200

2.200

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

17

Bãi rác khu Gốc Đa

UBND xã Hiến Thành

xã Hiến Thành

Kinh Môn

4.600

4.600

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

18

Bãi rác thải xã Hiệp An (Thôn Lưu Thượng 2)

UBND xã Hiệp An

xã Hiệp An

Kinh Môn

5.000

5.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

19

Đất xử lý chất thải Bãi Phù thôn Kim Đậu xã Lạc Long

UBND xã Lạc Long

xã Lạc Long

Kinh Môn

5.700

5.700

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

20

Xây dựng bãi rác thôn Ninh Xá xã Lê Ninh

UBND xã Lê Ninh

xã Lê Ninh

Kinh Môn

3.900

3.900

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

21

Mở rộng bãi đổ rác thôn Vĩnh Lâm

UBND xã Lê Ninh

xã Lê Ninh

Kinh Môn

1.600

1.600

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

22

Bãi rác thải xã Minh Hòa

UBND xã Minh Hòa

xã Minh Hòa

Kinh Môn

3.200

3.200

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

23

Bãi rác thôn Tư Đa+ Thông Ngoại

UBND xã Minh Hòa

xã Minh Hòa

Kinh Môn

4.500

4.500

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

24

Mở rộng nghĩa địa thôn Huyền Tụng

UBND xã Hiến Thành

xã Hiến Thành

Kinh Môn

400

400

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

25

Mở rộng nghĩa trang thôn Nam Hà

UBND xã Hiến Thành

xã Hiến Thành

Kinh Môn

400

400

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

26

Mở rộng nghĩa địa Lưu Hạ (Đồng Vườn Trong)

UBNDTT Kinh Môn

TT Kinh Môn

Kinh Môn

1.700

1.700

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

27

Đất nghĩa trang liên khu Hạ Chiểu (Khu Hạ Chiểu 2)

UBND TT Minh Tân

TT Minh Tân

Kinh Môn

1.000

1.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

28

Đất nghĩa trang liên khu Bích Nhôi (Khu Bích Nhôi 3)

UBND TT Minh Tân

TT Minh Tân

Kinh Môn

1.000

1.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

29

Đất nghĩa trang liên khu Tử Lạc (Khu Tử Lạc 2)

UBND TT Minh Tân

TT Minh Tân

Kinh Môn

1.000

1.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

30

Mở rộng nghĩa địa thôn Kim Bào

UBND xã Duy Tân

xã Duy Tân

Kinh Môn

1.000

1.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

31

Đất nghĩa địa thôn Ngô Đồng (Khu Cửa Chùa)

UBND xã Lạc Long

xã Lạc Long

Kinh Môn

1.000

1.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

32

Đất nghĩa địa thôn Vũ Thành (Khu Đống Huyện)

UBND xã Lạc Long

xã Lạc Long

Kinh Môn

1.000

1.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

33

Đất nghĩa địa thôn Xuân Cầu (Khu Lán Dầu)

UBND xã Lạc Long

xã Lạc Long

Kinh Môn

1.000

1.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

34

Đất nghĩa địa thôn Vĩnh Lâm

UBND xã Lê Ninh

xã Lê Ninh

Kinh Môn

1.000

1.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

35

Đất nghĩa địa cát táng khu Trại Đông

UBND xã Lê Ninh

xã Lê Ninh

Kinh Môn

1.000

1.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

36

Nghĩa địa sau trường tiểu học Huề Trì

UBND xã An Phụ

xã An Phụ

Kinh Môn

1.000

1.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

37

Mở rộng nghĩa địa thôn Quảng Trí

UBND xã Thái Sơn

xã Thái Sơn

Kinh Môn

600

600

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

38

Mở rộng nghĩa địa thôn Vũ An

UBND xã Thái Sơn

xã Thái Sơn

Kinh Môn

1.000

1.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

39

Xây dựng NVH thôn Đại Uyên (Mới sửa)

UBND xã Bạch Đằng

xã Bạch Đằng

Kinh Môn

1.100

1.100

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

40

Xây dựng nhà văn hóa thôn Trại Xanh

UBND xã Duy Tân

xã Duy Tân

Kinh Môn

3.000

3.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

41

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đích Sơn

UBND xã Hiệp Hòa

xã Hiệp Hòa

Kinh Môn

700

700

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

42

Mở rộng nhà văn hóa thôn Châu Bộ

UBND xã Hiệp Hòa

xã Hiệp Hòa

Kinh Môn

800

800

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

43

Nhà văn hóa thôn Phương Quất

UBND xã Lạc Long

xã Lạc Long

Kinh Môn

500

500

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng huyện nông thôn mới

IV

Đất ở nông thôn

21

 

 

223.421

217.921

 

 

 

1

Điểm dân cư Rộc Rác

UBND xã Hiệp An

xã Hiệp An

Kinh Môn

22.000

22.000

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

2

Đất ở thôn Nghĩa Vũ

UBND xã An Sinh

xã An Sinh

Kinh Môn

1.400

1.400

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

3

Đất ở thôn Kim Xuyên 3 (Vị trí 2)

UBND xã An Sinh

xã An Sinh

Kinh Môn

4.300

4.300

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

4

Đất ở thôn Kim Xuyên 3 (Vị trí 8)

UBND xã An Sinh

xã An Sinh

Kinh Môn

10.300

10.300

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

5

Khu dân cư mới trục đường sông Nguyễn Lân

UBND xã Hiệp Sơn

xã Hiệp Sơn

Kinh Môn

13.021

13.021

 

 

Quyết định 575/QĐ-UBND ngày 6/11/2015 của UBND huyện. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

6

Đất ở thôn Kim Xuyên 4 (Vị trí 4)

UBND xã An Sinh

xã An Sinh

Kinh Môn

1.800

1.800

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

7

Đất ở thôn Kim Xuyên 4 (Vị trí 5)

UBND xã An Sinh

xã An Sinh

Kinh Môn

3.000

3.000

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

8

Đất ở thôn Kim Xuyên 4 (Vị trí 7)

UBND xã An Sinh

xã An Sinh

Kinh Môn

6.300

6.300

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

9

Đất ở thôn Nội

UBND xã Minh Hòa

xã Minh Hòa

Kinh Môn

3.700

3.700

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

10

Đất xen kẹp xã Minh Hòa (1 điểm) thôn Ngoại

UBND xã Minh Hòa

xã Minh Hòa

Kinh Môn

1.700

1.700

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

11

Đất ở thôn Vân Ổ (Vị trí 6)

UBND xã An Sinh

xã An Sinh

Kinh Môn

3.500

3.500

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

12

Đất ở thôn Vân Ổ (Vị trí 3)

UBND xã An Sinh

xã An Sinh

Kinh Môn

3.000

3.000

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

13

Đất ở xóm Tân Cương (chân núi Bu Lu)

UBND xã Lê Ninh

xã Lê Ninh

Kinh Môn

200

200

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

14

Đất dịch vụ sang đất ở thôn Lê Xá (2 điểm)

UBND xã Lê Ninh

xã Lê Ninh

Kinh Môn

1.200

1.200

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

15

Đất đấu giá thôn Thái Mông

UBND xã Phúc Thành

xã Phúc Thành

Kinh Môn

9.000

9.000

 

 

Quyết định 04/QĐ-UBND ngày 05/1/2014 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

16

Quy hoạch chuyển mục đích sử dụng sang đất ở khu vực Đền Ngô Đồng

UBND xã Lạc Long

xã Lạc Long

Kinh Môn

2.000

2.000

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới

17

Đất giãn dân xã Quang Trung (thôn Xạ Sơn: Đồng Vang)

UBND xã Quang Trung

xã Quang Trung

Kinh Môn

15.000

14.500

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

18

Quy hoạch đất ở khu dân cư thôn Trung Hòa (Khu kỹ thuật dưới thôn Trung Hòa)

UBND xã Thăng Long

xã Thăng Long

Kinh Môn

12.000

9.000

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

19

Khu dân cư tái định cư xã Lê Ninh

Cty TNHH Điện lực Jaks Hải Dương

xã Lê Ninh

Kinh Môn

100.000

98.000

 

 

CV số 1231/UBND-VP ngày 31/05/2016 của UBND tỉnh V/v công tác GPMD địa điểm thứ 2 dự án đầu tư xây dựng Nhà máy Nhiệt điện BOT Hải Dương

20

Khu dân cư mới xã Thất Hùng (Thôn Vũ Xá:Khu Cổng Ông Cam, Đông Bô, Cửa Đình)

UBND xã Thất Hùng

xã Thất Hùng

Kinh Môn

7.500

7.500

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

21

Đất ở nông thôn (Khu vực Cửa từ thôn Kim Trà)

UBND xã Tân Dân

xã Tân Dân

Kinh Môn

2.500

2.500

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới

V

Đất ở đô thị

1

 

 

23.000

23.000

 

 

 

1

Điểm dân cư mới TT Phú Thứ

UBND TT Phú Thứ

TT Phú Thứ

Kinh Môn

23.000

23.000

 

 

Đấu giá QSDĐ để xây dựng cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

VI

Công trình xây dựng trụ sở CQ, CTSN

1

 

 

6.300

6.300

 

 

 

1

Xây mới UBND thị trấn

UBND TT Minh Tân

TT Minh Tân

Kinh Môn

6.300

6.300

 

 

Đang trình phê duyệt quy hoạch chi tiết

VII

Dự án TMDV, SXKD ngoài khu, cụm CN

2

 

 

59.600

58.600

 

 

 

1

Cơ sở kinh doanh thương mại dịch vụ thôn Ngư Uyên

Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Thường

xã Long Xuyên

Kinh Môn

12.000

11.000

 

 

VB số 2969/UBND-VP ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh

2

Mỏ KT khoáng sản C.ty xi măng Thành Công II

Công ty xi măng Thành Công

xã Duy Tân

Kinh Môn

47.600

47.600

 

 

Hoàn thiện thủ tục đất đai

VIII

Khu chuyển đổi và trang trại chăn nuôi tập trung

5

 

 

208.200

204.600

 

 

 

1

Đất chuyển đổi nuôi trồng thủy sản tại Đầm Thượng Chiểu

UBND xã Tân Dân

xã Tân Dân

Kinh Môn

95.000

95.000

 

 

Quyết định số 3261 ngày 27/12/2007 của UBND huyện Kinh Môn về việc phê duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi tại xã Tân Dân

2

Mở rộng khu nuôi trồng thủy sản thôn Ngoại

UBND xã Minh Hòa

xã Minh Hòa

Kinh Môn

36.400

36.400

 

 

Theo đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng của UBND xã Minh Hòa

3

Cơ sở sản xuất bột sắn dây và chăn nuôi tổng hợp hộ bà Hoàng Thị Hồng Phương

Hộ gia đình Hoàng Thị Hồng Phương

xã Hiệp Sơn

Kinh Môn

51.000

50.200

 

 

Đã giải phóng mặt bằng xong, Đang quy hoạch chi tiết, thẩm định Phương án

4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh - dịch vụ thương mại Nguyễn Thị Thơm

Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Thơm

xã Hiệp Sơn

Kinh Môn

4.400

2.000

 

 

QĐ số 383QĐ/UBND ngày 2/9/2016

5

Khu trang trại chăn nuôi tập trung Thành Đạt

UBND xã Quang Trung

xã Quang Trung

Kinh Môn

21.400

21.000

 

 

Theo đề án xây dựng khu chăn nuôi tập trung xã Quang Trung đã được phê duyệt

F

Huyện Nam Sách

75

 

 

1.542.92 4

1.522.3 66

 

 

 

I

Công trình Quốc phòng - An ninh

1

 

 

6.000

6.000

 

 

 

1

Xây dựng công trình quốc phòng KVPT

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

xã Nam Chính

Nam Sách

6.000

6.000

 

 

Theo đề nghị của BCHQS tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016

II

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng

20

 

 

103.174

99.370

 

 

 

1

Đường trong khu trung tâm xã

UBND xã Nam Trung

xã Nam Trung

Nam Sách

3.000

3.000

 

 

QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9554/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

2

Đường gom ven QL37

UBND xã Đồng Lạc

xã Đồng Lạc

Nam Sách

5.000

5.000

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

3

4 công trình điện lực thuộc địa bàn huyện Nam Sách

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Các xã, thị trấn

Nam Sách

1.170

1.170

 

 

Công văn số: 7799/CV- PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

4

Xây dựng trạm y tế xã Nam Trung

UBND xã Nam Trung

xã Nam Trung

Nam Sách

2.504

2.500

 

 

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9555/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện. Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

5

Trường mầm non trung tâm

UBND xã Nam Hưng

xã Nam Hưng

Nam Sách

8.000

8.000

 

 

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9586/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND huyện. Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

6

Mở rộng trường mầm non trung tâm

UBND xã Nam Trung

xã Nam Trung

Nam Sách

3.800

3.800

 

 

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9557/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện. Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

7

Mở rộng trường THCS xã

UBND xã Nam Trung

xã Nam Trung

Nam Sách

7.000

5.600

 

 

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9548/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện. Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

8

Sân vận động xã Hiệp Cát

UBND xã Hiệp Cát

xã Hiệp Cát

Nam Sách

12.500

12.000

 

 

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9595/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND huyện. Xã thực hiện NTM năm 2017,Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

9

Sân vận động xã Nam Trung

UBND xã Nam Trung

xã Nam Trung

Nam Sách

12.600

11.000

 

 

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9567/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Nam Sách, công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

10

Bể bơi và nhà đa năng

UBND xã Nam Trung

xã Nam Trung

Nam Sách

5.000

4.700

 

 

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9567/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Nam Sách, công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

11

Sân thể thao thôn Thụy Trà

UBND xã Nam Trung

xã Nam Trung

Nam Sách

3.200

3.200

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

12

Sân thể thao thôn Thượng Dương

UBND xã Nam Trung

xã Nam Trung

Nam Sách

2.000

2.000

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

13

Sân thể thao thôn Mạn Đê phía tây

UBND xã Nam Trung

xã Nam Trung

Nam Sách

2.000

2.000

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

14

Sân vận động xã Nam Chính bổ sung

UBND xã Nam Chính

xã Nam Chính

Nam Sách

2.500

2.500

 

 

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 866/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND huyện Nam Sách. Đã có vốn NTM của tỉnh, công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

15

Sân vận động xã Thái Tân

UBND xã Thái Tân

xã Thái Tân

Nam Sách

11.000

11.000

 

 

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 2623/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND huyện Nam Sách.

16

Sân vận động xã Cộng Hòa

UBND xã Cộng Hòa

xã Cộng Hòa

Nam Sách

17.600

17.600

 

 

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 2864/QĐ-UBND ngày 9/10/2015, công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

17

Nghĩa địa thôn Thụy Trà

UBND xã Nam Trung

xã Nam Trung

Nam Sách

1.000

1.000

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

18

Mở rộng nghĩa địa thôn Mạn Đê

UBND xã Nam Trung

xã Nam Trung

Nam Sách

1.000

1.000

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

19

Mở rộng nghĩa địa thôn An Đoài mở rộng

UBND xã An Bình

xã An Bình

Nam Sách

800

800

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

20

Mở rộng nghĩa địa thôn Thượng Dương

UBND xã Nam Trung

xã Nam Trung

Nam Sách

1.500

1.500

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

III

Đất ở nông thôn

16

 

 

95.100

83.600

 

 

 

1

Điểm dân cư phía bắc thôn Tông Phố xã Thanh Quang

UBND xã Thanh Quang

xã Thanh Quang

Nam Sách

8.000

8.000

 

 

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 2931/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

2

Dân cư mới thôn Trần Xá

UBND xã Nam Hưng

xã Nam Hưng

Nam Sách

8.200

7.000

 

 

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 8610/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

3

Dân cư mới thôn Lính Xá

UBND xã Nam Hưng

xã Nam Hưng

Nam Sách

10.400

9.000

 

 

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9588/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND huyện , đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

4

Điểm dân cư phía Bắc thôn Mạn Đê

UBND xã Nam Trung

xã Nam Trung

Nam Sách

5.400

1.100

 

 

xã thực hiện NTM năm 2017, QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9554/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

5

Dân cư Cạnh chùa (thôn Phù Liễn)

UBND xã Hồng Phong

xã Hồng Phong

Nam Sách

5.000

5.000

 

 

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9026/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

6

Dân cư khu đồng Gio (đất xử lý 2689)

UBND xã Hồng Phong

xã Hồng Phong

Nam Sách

3.100

3.100

 

 

Xứ lý giao đất trái thẩm quyền

7

Dân cư khu La Trong, La Ngoài (đất xử lý 2689)

UBND xã Hồng Phong

xã Hồng Phong

Nam Sách

5.500

5.500

 

 

Xử lý giao đất trái thẩm quyền

8

Khu dân cư số 2, thôn Đồn Bối

UBND xã Nam Hồng

xã Nam Hồng

Nam Sách

4.600

4.600

 

 

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 1243/QĐ-UBND ngày 27/6/2007 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

9

Khu dân cư Đống Mắm, thôn Thượng Đáp

UBND xã Nam Hồng

xã Nam Hồng

Nam Sách

9.500

9.500

 

 

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9597/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND huyện

10

Dân cư mới thôn Hoàng Giáp

UBND xã An Lâm

xã An Lâm

Nam Sách

1.900

1.800

 

 

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9583/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

11

Điểm dân cư số 7 thôn Lâm Xá

UBND xã Phú Điền

xã Phú Điền

Nam Sách

2.600

2.500

 

 

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9552/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

12

Điểm dân cư số 3 thôn Lý Văn

UBND xã Phú Điền

xã Phú Điền

Nam Sách

1.200

1.000

 

 

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9553/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

13

Điểm dân cư số 2 thôn Lâm Xá

UBND xã Phú Điền

xã Phú Điền

Nam Sách

9.500

7.500

 

 

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9551/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện

14

Điểm dân cư thôn Đại Lã

UBND xã Hiệp Cát

xã Hiệp Cát

Nam Sách

11.000

10.000

 

 

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9595/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND huyện , đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

15

Các điểm dân cư thôn Đột Hạ

UBND xã Nam Tân

xã Nam Tân

Nam Sách

6.500

6.500

 

 

QĐ phê duyệt QH chi tiết số 9599/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND huyện, đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

16

Mở rộng dân cư phía Đông đường 390

UBND xã Nam Chính

xã Nam Chính

Nam Sách

2.700

1.500

 

 

Xử lý đất dôi dư của 140 hộ dân

IV

Đất ở đô thị

1

 

 

5.300

3.000

 

 

 

1

Dân cư khu ngân hàng cũ

Trung tâm Phát triển quỹ đất

Thị trấn NS

Nam Sách

5.300

3.000

 

 

Thanh lý tài sản và xử lý nhà đất đã có quyết định thu hồi giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất, Sở Tài nguyên và Môi trường quản lý

V

Công trình xây dựng trụ sở CQ, CTSN

2

 

 

5.750

5.150

 

 

 

1

Mở rộng trụ sở UBND xã

UBND xã Nam Trung

xã Nam Trung

Nam Sách

5.000

4.400

 

 

QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 9547/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện

2

Mở rộng đài phát thanh huyện

UBND huyện

Thị trấn NSách

Nam Sách

750

750

 

 

Đã có chủ trương của UBND huyện

VI

Công trình tôn giáo, tín ngưỡng

1

 

 

4.000

4.000

 

 

 

1

Mở rộng Điện Sùng Đức

UBND xã Nam Tân

xã Nam Tân

Nam Sách

4.000

4.000

 

 

CV số 1895/UBND-VP ngày 01/8/2016 của UBND tỉnh V/v Tu bổ, tôn tạo và mở rộng điện Sùng Đức, Vốn xã hội hóa

VII

Dự án SXKD ngoài khu, cụm công nghiệp

10

 

 

304.100

301.750

 

 

 

1

Mở rộng ngân hàng nông nghiệp phát triển nông thôn

Ngân hàng NN & PTNT Việt Nam

TT Nam Sách

Nam Sách

1.000

1.000

 

 

Đã có chủ trương đầu tư theo Thông báo số 5185/NGNo- XDCB ngày 18/7/2016 của Ngân hàng Nông nghiệp &PTNT Việt Nam

2

Dịch vụ sinh thái Thanh Bình - Phố La

 

xã Nam Chính

Nam Sách

4.700

4.700

 

 

Thông báo số 349-TB/HU ngày 16/8/2016 của Ban thường vụ Huyện ủy về chủ trương chấp thuận một số dự án đầu tư

xã Hợp Tiến

Nam Sách

6.900

6.900

 

 

3

Nhà máy SX bao bì màng phức hợp của CTCP Môi trường xanh An Phát (tổng khu 10.49 ha: đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 9.80; đất hạ tầng 0.69 ha)

CTCPMT xanh An Phát

TT Nam Sách

Nam Sách

98.000

98.000

 

 

Công văn chấp thuận số 1927/UBND-VP ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh

4

Mở rộng sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH sản xuất kinh doanh Việt Nam - Trung Hoa

Cty TNHH sản xuất kinh doanh Việt Nam- Trung Hoa

TT Nam Sách

Nam Sách

30.000

30.000

 

 

Công văn số 2595/UBND-VP ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh

5

Cơ sở sản xuất kinh doanh khu Lò Ngói (Công ty CP may Thiên Tân)

Cty CP may Thiên Tân

xã Nam Trung

Nam Sách

15.000

15.000

 

 

Công văn chấp thuận số 2468/UBND-VP ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh

6

Sản xuất kinh doanh bánh đậu xanh; Sản xuất ô che mưa xuất khẩu và in ấn bao bì của công ty cổ phần Quê Hương

Cty CP Quê Hương

xã Hồng Phong

Nam Sách

30.500

30.500

 

 

Công văn chấp thuận số 2749/UBND-VP ngày 25/10/2016 của UBND tỉnh

7

Hộ KD cá thể Nguyễn Thị Anh Đào

Hộ cá thể Nguyễn Anh Đào

TT Nam Sách

Nam Sách

3.000

650

 

 

Văn bản số 442-TB/HU ngày 20/10/2016 của Ban thường vụ Huyện ủy. Thông báo số 187 ngày 16/11/2016 của UBND huyện

8

Cơ sở thu mua và chế biến nông sản (Công ty cổ phần chế biến nông sản xuất khẩu Đại Lợi )

Cty CP chế biến nông sản xuất khẩu Đại Lợi

xã Nam Trung

Nam Sách

30.000

30.000

 

 

Thông báo số 441-TB/HU ngày 20/10/2016

9

Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi và kinh doanh phân bón (Công ty CP Kim Chính)

Cty CP Kim Chính

xã Đồng Lạc

Nam Sách

25.000

25.000

 

 

Công văn chấp thuận số 2835/UBND-VP ngày 02/11/2016 của UBND tỉnh

10

Công ty TNHH ô tô Bình An Hải Dương

Cty TNHH ô tô Bình An Hải Dương

xã Đồng Lạc

Nam Sách

60.000

60.000

 

 

Tờ trình số 182/TTr-UBND ngày 04/11/2016. Thông báo số của Ban Thường vụ Huyện ủy Nam Sách

VIII

Khu chuyển đổi và trang trại chăn nuôi tập trung

24

 

 

1.019.50 0

1.019.4 96

 

 

 

1

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng của xã Hiệp Cát (gồm các khu: Chùa Hạ 25000 m,2 Đồng Gường 8000, Chăn nuôi 2 15000 m, Ao Quan 15000 m2, khu Cây Da 14500 m2, khu Lô 10; 8000 m2, Đồng Vàn 8000 m2, Sau Chùa 20000 m2, Đít Nhện 15000 m2, Đồng Dộc 6000 m2, Chùa Kim Độ 11000 m2)

UBND xã Hiệp cát

xã Hiệp Cát

Nam Sách

145.500

145.500

 

 

Xã thực hiện dồn điền đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới

2

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng của xã Hồng Phong

UBND xã Hồng Phong

xã Hồng Phong

Nam Sách

59.300

59.300

 

 

Xã thực hiện dồn điền đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới

3

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng của xã Hợp Tiến

UBND xã Hợp tiến

xã Hợp Tiến

Nam Sách

70.000

70.000

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng của xã Nam Chính

UBND xã Nam Chính

xã Nam Chính

Nam Sách

36.000

36.000

 

 

Xã thực hiện dồn điền đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới

5

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng của xã Thái Tân

UBND xã Thái Tân

xã Thái Tân

Nam Sách

44.000

44.000

 

 

6

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng của xã An Lâm

UBND xã An Lâm

xã An Lâm

Nam Sách

88.000

88.000

 

 

Xã thực hiện dồn điền đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới

7

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng của xã Cộng Hòa (gồm 2 hộ gia đình: Hộ 1: 44000 m2 Hộ 2: 60000 m2)

UBND xã Cộng Hòa

xã Cộng Hòa

Nam Sách

104.000

104.000

 

 

8

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng của xã An Sơn

UBND xã An Sơn

xã An Sơn

Nam Sách

40.000

40.000

 

 

Xã thực hiện dồn điền đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới

9

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng của xã Nam Hồng

UBND xã Nam Hồng

xã Nam Hồng

Nam Sách

80.000

80.000

 

 

Xã thực hiện dồn điền đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới

10

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng của TT Nam Sách

UBND TT Nam Sách

T.T Nam Sách

Nam Sách

100.000

99.996

 

 

Xã thực hiện dồn điền đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới

11

Chăn nuôi tập trung khu Xe Vàng

UBND xã An Lâm

xã An Lâm

Nam Sách

20.000

20.000

 

 

Xã thực hiện dồn điền đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới

12

Chăn nuôi tập trung khu đồng Đột, Đống Rồng

UBND xã Nam Hưng

xã Nam Hưng

Nam Sách

30.000

30.000

 

 

Xã thực hiện dồn điền đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới

13

Chăn nuôi tập trung khu Ao Dính

UBND xã Nam Hưng

xã Nam Hưng

Nam Sách

5.000

5.000

 

 

14

Chăn nuôi tập trung khu Ao Hai; khu Đống Kiện

UBND xã Nam Hưng

xã Nam Hưng

Nam Sách

4.700

4.700

 

 

15

Chăn nuôi khu Con Mộc

UBND xã Hiệp Cát

xã Hiệp Cát

Nam Sách

13.000

13.000

 

 

16

Chăn nuôi tập trung khu Bên Sông; khu Ao Quýt

UBND xã Nam Tân

xã Nam Tân

Nam Sách

29.000

29.000

 

 

Xã thực hiện dồn điền đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới

17

Chăn nuôi tập trung khu nghĩa địa

UBND xã Nam Tân

xã Nam Tân

Nam Sách

17.000

17.000

 

 

Xã thực hiện dồn điền đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới

18

Chăn nuôi tập trung khu Trại Xém

UBND xã Hợp tiến

xã Hợp Tiến

Nam Sách

25.000

25.000

 

 

19

Chăn nuôi tập trung khu Đống đất

UBND xã Minh Tân

xã Minh Tân

Nam Sách

7.000

7.000

 

 

20

Chăn nuôi khu Đồng Xưa thôn Đa Đinh

UBND xã An Bình

xã An Bình

Nam Sách

30.000

30.000

 

 

21

Trang trại chăn nuôi Kim Độ

UBND xã Nam Chính

xã Nam Chính

Nam Sách

15.000

15.000

 

 

Xã thực hiện dồn điền đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới

22

Trang trại chăn nuôi Nghè Nuôi

UBND xã Nam Chính

xã Nam Chính

Nam Sách

15.000

15.000

 

 

Xã thực hiện dồn điền đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới

23

Chăn nuôi tập trung khu Thò Lò + Bãi Đình

UBND xã Phú Điền

xã Phú Điền

Nam Sách

21.000

21.000

 

 

Xã thực hiện dồn điền đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới

24

Chăn nuôi khu Bãi Chùa Kim Bảng (trại lợn)

UBND xã Phú Điền

xã Phú Điền

Nam Sách

21.000

21.000

 

 

Xã thực hiện dồn điền đổi thửa, QH đồng ruộng xây dựng nông thôn mới

G

Huyện Ninh Giang

35

 

 

275.048

249.904

 

 

 

I

Công trình quốc phòng, an ninh

2

 

 

22.000

22.000

 

 

 

1

Mở rộng Trường bắn và thao trường huấn luyện

Bô chỉ huy quân sự tỉnh

xã Tân Quang

Ninh Giang

17.000

17.000

 

 

Theo đề nghị của BCHQS tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016

2

Dự án xây dựng công trình quốc phòng KVPT (Sở chỉ huy quân sự thống nhất)

Bô chỉ huy quân sự tỉnh

xã Đông Xuyên

Ninh Giang

5.000

5.000

 

 

Theo đề nghị của BCHQS tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016

II

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng

17

 

 

114.224

105.344

 

 

 

1

Dự án đường 396 kéo dài đoạn từ QL 37 đến nút giao giữa đường 390 tới đường ô tô cao tốc HN -HP GĐ1(đoạn từ QL 37 đến đường tỉnh 391)

Sở giao thông vận tải Hải Dương

xã Vĩnh Hòa

Ninh Giang

20.000

20.000

 

 

Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí từ nguồn RPCP giai đoạn 2017- 2020

2

4 công trình điện lực thuộc địa bàn huyện Ninh Giang

Cty TNHH MTV Điện lực HD

Các xã, thị trấn

Ninh Giang

444

444

 

 

Văn bản số: 7799/CV-PCHD- ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

3

Xây dựng trạm Y tế xã Ninh Hải

UBND xã Ninh Hải

xã Ninh Hải

Ninh Giang

2.600

2.600

 

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1243/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND huyện, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

4

Mở rộng trường tiểu học xã Quyết Thắng

UBND xã Quyết Thắng

xã Quyết Thắng

Ninh Giang

2.500

2.500

 

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1243/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND huyện, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

5

Xây dựng trường mầm non xã Kiến Quốc

UBND xã Kiến Quốc

xã Kiến Quốc

Ninh Giang

10.080

8.000

 

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1241/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND huyện, công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

6

Mở rộng trường tiểu học xã Hồng Dụ

UBND xã Hồng Dụ

xã Hồng Dụ

Ninh Giang

1.500

1.500

 

 

Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng số 1240/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND huyện, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

7

QH mới sân thể thao xã Hồng Đức

UBND xã Hồng Đức

xã Hồng Đức

Ninh Giang

10.000

10.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

8

Sân thể thao trung tâm xã Ứng Hòe

UBND xã Ứng Hoè

xã Ứng Hòe

Ninh Giang

12.000

12.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

9

Mở rộng sân thể thao trung tâm xã Tân Hương

UBND xã Tân Hương

xã Tân Hương

Ninh Giang

3.000

3.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

10

QH sân thể thao trung tâm xã Hoàng Hanh

UBND xã Hoàng Hanh

xã Hoàng Hanh

Ninh Giang

12.400

10.100

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

11

QH sân thể thao trung tâm xã Hưng Thái

UBND xã Hưng Thái

xã Hoàng Hanh

Ninh Giang

16.400

12.100

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

12

QH sân thể thao trung tâm xã Hiệp Lực

UBND xã Hiệp Lực

xã Hiệp Lực

Ninh Giang

11.000

11.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

13

QH sân thể thao trung tâm xã Quang Hưng

UBND xã Quang Hưng

xã Quang Hưng

Ninh Giang

3.500

3.500

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

14

Mở rộng đất nghĩa địa thôn Tranh Xuyên, thôn Vé, thôn Giâm, xã Đồng Tâm

UBND xã Đồng Tâm

Đồng Dứa, thôn Tranh Xuyên, xã Đồng Tâm

Ninh Giang

2.100

2.100

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

15

Xây dựng NVH trung tâm xã Vĩnh Hòa

UBND xã Vĩnh Hoà

xã Vĩnh Hòa

Ninh Giang

1.700

1.500

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

16

Nhà văn hóa thôn Xuân Trì xã Hoàng Hanh

UBND xã Hoàng Hanh

xã Hoàng Hanh

Ninh Giang

2.500

2.500

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

17

Nhà văn hóa thôn Bùi Hòa xã Hoàng Hanh

UBND xã Hoàng Hanh

xã Hoàng Hanh

Ninh Giang

2.500

2.500

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

III

Đất ở nông thôn

10

 

 

97.785

83.673

 

 

 

1

Khu Giữa Đồng thôn Đồng Bình (Giáp đường liên xã)

UBND xã Ninh Hải

xã Ninh Hải

Ninh Giang

5.600

5.600

 

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 274/QĐ-UBND ngày 13/3/2015, đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới

2

Khu đồng Sau Trại thôn Nhân Lý (Giáp đường liên xã)

UBND xã Ninh Hải

xã Ninh Hải

Ninh Giang

1.600

1.600

 

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 274/QĐ-UBND ngày 13/3/2015, đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới

3

Điểm dân cư mới xã Nghĩa An

UBND xã Nghĩa An

xã Nghĩa An

Ninh Giang

5.900

5.900

 

 

Đăng ký hoàn thành mục tiêu phát triển, đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới

4

Điểm dân cư mới xã Ninh Thành

UBND xã Ninh Thành

xã Ninh Thành

Ninh Giang

16.200

16.200

 

 

Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND tỉnh Hải Dương ; đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới

5

Điểm dân cư mới xã Hồng Đức (điểm dân cư số 1, 03 xuất đất giáp chợ Mè)

UBND xã Hồng Đức

xã Hồng Đức

Ninh Giang

3.000

3.000

 

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 675/QĐ-UBND huyện Ninh Giang ngày 26/06/2012, đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới

6

Các điểm dân cư mới xã Ninh Hòa

UBND xã Ninh Hoà

xã Ninh Hòa

Ninh Giang

14.795

10.373

 

 

Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 1590/QĐ-UBND ngày 08/9/2016, đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới

7

Điểm dân cư mới xã Tân Phong

UBND xã Tân Phong

xã Tân Phong

Ninh Giang

4.400

3.900

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới

8

Điểm dân cư mới xã Hồng Dụ

UBND xã Hồng Dụ

xã Hồng Dụ

Ninh Giang

11.560

5.900

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới

9

Điểm dân cư mới xã Văn Hội

UBND xã Văn Hội

xã Văn Hội

Ninh Giang

9.730

6.200

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới

10

Điểm dân cư mới xã Vĩnh Hòa

UBND xã Vĩnh Hoà

xã Vĩnh Hòa

Ninh Giang

25.000

25.000

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới

IV

Công trình xây dựng trụ sở CQ, CTSN

4

 

 

16.200

16.200

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở UBND xã Ứng Hòe

UBND xã Ứng Hoè

xã Ứng Hòe

Ninh Giang

4.000

4.000

 

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch số 1444/QĐ-UBND ngày 02/10/2015

2

Xây dựng UBND xã Hồng Phúc

UBND xã Hồng Phúc

xã Hồng Phúc

Ninh Giang

6.200

6.200

 

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 676/QĐ-UBND ngày 22/5/2015

3

Xây dựng trụ sở UBND xã Hoàng Hanh

UBND xã Hoàng Hanh

xã Hoàng Hanh

Ninh Giang

4.500

4.500

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

4

Mở rộng UBND xã Hưng Thái

UBND xã Hưng Thái

xã Hưng Thái

Ninh Giang

1.500

1.500

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

V

Dự án TMDV, SXKD ngoài khu, cụm CN

2

 

 

24.839

22.687

 

 

 

1

Xây dựng Nhà máy sản xuất gạch không nung - Công ty cổ phần xây dựng Thịnh Đạt

Công ty CP xây dựng Thịnh Đạt

xã Vạn Phúc

Ninh Giang

16.139

13.987

 

 

Văn bản số 1972/UBND-VP ngày 04/8/2016 về việc chấp thuận chủ trương triển khai dự án

2

Chuyển mục đích xây dựng của Công ty cổ phần Hương Quỳnh Đăng

Công ty cổ phần Hương Quỳnh Đăng

xã Hiệp Lực

Ninh Giang

8.700

8.700

 

 

Thực hiện Kết luận thanh tra số 03/KL-TNMT ngày 27/01/2014 của Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường Hải Dương

H

Huyên Tứ Kỳ

46

 

 

658.835

658.835

 

 

 

I

Công trình Quốc phòng - An ninh

2

 

 

95.000

95.000

 

 

 

1

Công trình quốc phòng CZ4 quân khu 3

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

TT.Tứ Kỳ

Tứ Kỳ

13.000

13.000

 

 

Theo đề nghị của BCHQS tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016

xã Đông Kỳ

Tứ Kỳ

7.000

7.000

 

 

xã Tây Kỳ

Tứ Kỳ

36.000

36.000

 

 

xã Tứ Xuyên

Tứ Kỳ

13.000

13.000

 

 

xã Văn Tố

Tứ Kỳ

14.000

14.000

 

 

2

Xây dựng công trình quốc phòng KVPT

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

xã Minh Đức

Tứ Kỳ

12.000

12.000

 

 

Theo đề nghị của BCHQS tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016

II

Dự án SXKD trong khu, cụm công nghiệp

5

 

 

232.100

232.100

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Nguyên Giáp ( Cty THHH Mạnh Toàn 9.80 ha; Cty may xuất khẩu Đài Loan 3.51 ha)

Cho 02 doanh nghiệp thuê đất

xã Nguyên Giáp

Tứ Kỳ

133.100

133.100

 

 

Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh

2

Cụm công nghiệp Nguyên Giáp (Mở rộng công ty TNHH Bai Hong)

Công ty TNHH Bai Hong

xã Nguyên Giáp

Tứ Kỳ

15.000

15.000

 

 

Giấy chứng nhận đầu tư 041043000147 cấp ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh

3

Cụm CN Kỳ Sơn( mở rộng công ty cổ phần- SX thương mại Hoàng Gia Việt)

Công ty cổ phần- SXTM Hoàng Gia Việt

xã Kỳ Sơn

Tứ Kỳ

30.000

30.000

 

 

Giấy chứng nhận đầu tư 04121000652 cấp ngày 07/12/2012 của UBND tỉnh

4

Thực hiện 1 phần cụm CN Ngọc Sơn ( Cty TNHH SUNGJINGLOVE- Hàn Quốc)

Cty TNHH SUNGJI NGLOVE - Hàn Quốc

xã Ngọc Sơn

Tứ Kỳ

40.000

40.000

 

 

Đã hoàn thiện hồ sơ trình sở KH Đầu Tư thẩm định

5

Mở rộng công ty TNHH FUJI Việt Nam

Công ty TNHH FUJI Việt Nam

xã Kỳ Sơn

Tứ Kỳ

14.000

14.000

 

 

Giấy chứng nhận đầu tư số 0410023000101 của UBND tỉnh

III

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng

19

 

 

173.835

173.835

 

 

 

1

Dự án đường 396 kéo dài đoạn từ QL 37đến nút giao giữa đường 390 tới đường ô tô cao tốc HN-HP GDD1(đoạn từ QL37 đến đường tỉnh 391)

Sở giao thông vận tải Hải Dương

xã Phượng Kỳ, Cộng Lạc, Hà Kỳ

Tứ Kỳ

90.000

90.000

 

 

Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh về việc hỗ trợ kinh phí từ nguồn RPCP giai đoạn 2017- 2020

2

Tuyến đường vào cụm chống lụt Cầu Dừa đê Hữu sông Thái Bình

Sở giao thông vận tải Hải Dương

xã Văn Tố

Tứ Kỳ

10.000

10.000

 

 

Theo đăng ký tại VP số 1675/SGTVT-P2 ngày 01/9/2016 của sở giao thông vận  tải

3

Tuyến đường vào Hạt quản lý đê điều huyện Tứ Kỳ (đê Hữu sông Thái Bình)

Sở giao thông vận tải Hải Dương

xã Đại Đồng

Tứ Kỳ

10.000

10.000

 

 

Theo đăng ký tại VP số 1675/SGTVT-P2 ngày 01/9/2016 của sở giao thông vận tải

4

7 công trình điện huyện Tứ Kỳ

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

các xã, thị trấn trên địa bàn huyện

Tứ Kỳ

3.635

3.635

 

 

Công văn số: 7799/CV- PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

5

Nhà văn hóa thôn Nghĩa Xá

UBND xã Đại Đồng

xã Đại Đồng

Tứ Kỳ

1.000

1.000

 

 

Quyết định số 4767/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 về phê duyệt đồ án và lập quy hoạch NTM

6

Trường mầm non tập trung xã Hà Thanh

UBND xã Hà Thanh

xã Hà Thanh

Tứ Kỳ

6.600

6.600

 

 

Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 về phê duyệt QHNTM, công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

7

Trường Tiểu học Minh Đức A

UBND xã Minh Đức

xã Minh Đức

Tứ Kỳ

5.000

5.000

 

 

Quyết định số 1809/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh QH, giá lập QH xây dựng NTM xã Minh Đức, công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

8

Trường mầm non thôn Quảng Giang, xã Đại Hợp

UBND xã Đại Hợp

xã Đại Hợp

Tứ Kỳ

3.500

3.500

 

 

Quyết định số 4120/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 phê duyệt quy hoạch chi tiết, công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

9

Mở rộng trường học THCS, xã Ngọc Kỳ

UBND xã Ngọc Kỳ

xã Ngọc Kỳ

Tứ Kỳ

400

400

 

 

Quyết định số 2603/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đồ án QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM xã Ngọc Kỳ, công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

10

Sân vận động, nhà văn hóa, khu thể thao xã Tân Kỳ

UBND xã Tân Kỳ

xã Tân Kỳ

Tứ Kỳ

6.200

6.200

 

 

QĐ số 4169/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 phê duyệt QH chi tiết

11

Sân thể thao trung tâm xã Ngọc Kỳ

UBND xã Ngọc Kỳ

xã Ngọc Kỳ

Tứ Kỳ

6.300

6.300

 

 

Quyết định số 2603/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đồ án QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM xã Ngọc Kỳ, công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

12

Xây dựng sân thể thao thôn Đại Hà, xã Hà Kỳ

UBND xã Hà Kỳ

xã Hà Kỳ

Tứ Kỳ

6.300

6.300

 

 

Quyết định số 1812/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch nông thôn mới, công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

13

Xây dựng sân thể thao thôn Trạch Lộ, xã Hà Kỳ

UBND xã Hà Kỳ

xã Hà Kỳ

Tứ Kỳ

6.300

6.300

 

 

Quyết định số 1812/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch nông thôn mới, công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

14

Xây dựng Sân thể thao thôn Báo Đáp, xã Đại Hợp

UBND xã Đại Hợp

xã Đại Hợp

Tứ Kỳ

2.000

2.000

 

 

Quyết định số 4120/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 phê duyệt quy hoạch NTM, công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

15

Xây dựng Sân thể thao thôn Quảng Giang, xã Đại Hợp

UBND xã Đại Hợp

xã Đại Hợp

Tứ Kỳ

2.000

2.000

 

 

Quyết định số 4120/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 phê duyệt quy hoạch NTM, công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

16

Xây dựng bãi tập kết rác xã An Thanh

UBND xã An Thanh

xã An Thanh

Tứ Kỳ

2.500

2.500

 

 

Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 2/8/2013 phê duyệt quy hoạch nông thôn mới, công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

17

Bãi rác xã Bình Lãng

UBND xã Bình Lãng

xã Bình Lãng

Tứ Kỳ

2.000

2.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

18

Mở rộng bãi rác tập trung của xã Ngọc Kỳ

UBND xã Ngọc Kỳ

xã Ngọc Kỳ

Tứ Kỳ

1.500

1.500

 

 

Quyết định số 2603/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đồ án QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM xã Ngọc Kỳ, công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

19

Xây dựng bãi tập kết rác (Thôn Mép 0,5 ha, Thôn Quàn 0,36 ha)

UBND xã Minh Đức

xã Minh Đức

Tứ Kỳ

8.600

8.600

 

 

Quyết định số 1809/QĐ-UBND ngày 1/6/2012 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất, công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

IV

Đất ở nông thôn

13

 

 

87.300

87.300

 

 

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Đại Đồng

xã Đại Đồng

Tứ Kỳ

9.400

9.400

 

 

Quyết định số 4767/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 về phê duyệt đồ án và lập quy hoạch NTM, đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới

2

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Đại Đồng

xã Đại Đồng

Tứ Kỳ

8.000

8.000

 

 

Quyết định số 4767/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 về phê duyệt đồ án và lập quy hoạch NTM.

3

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Tây kỳ

xã Tây Kỳ

Tứ Kỳ

3.900

3.900

 

 

Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 1/6/2012 phê duyệt quy hoạch nông thôn mới, đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới

4

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Văn Tố

xã Văn Tố

Tứ Kỳ

2.600

2.600

 

 

Quyết định số 5108/QĐ-UBND ngày 6/11/2014 phê duyệt quy hoạch chi tiết. Đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới

5

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Quang Phục

xã Quang Phục

Tứ Kỳ

1.200

1.200

 

 

Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 12/6/2013 phê duyệt quy hoạch NTM, đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới

6

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Dân Chủ

xã Dân chủ

Tứ Kỳ

7.000

7.000

 

 

Quyết định số 3096/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đồ án QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM xã Dân Chủ. Đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới

7

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Tái Sơn

xã Tái Sơn

Tứ Kỳ

10.000

10.000

 

 

Quyết định số 4015/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 về phê duyệt QH chi tiết xây dựng điểm dân cư mới xã Tái Sơn, đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới

8

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Tái Sơn

xã Tái Sơn

Tứ Kỳ

1.000

1.000

 

 

Quyết định số 4015/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 về phê duyệt QH chi tiết xây dựng điểm dân cư mới xã Tái Sơn, đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới

9

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Nguyên Giáp

xã Nguyên Giáp

Tứ Kỳ

14.000

14.000

 

 

Quyết định số 511/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đồ án QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM xã Nguyên Giáp, đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới

10

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Ngọc Kỳ

xã Ngọc Kỳ

Tứ Kỳ

15.000

15.000

 

 

Quyết định số 2603/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đồ án QH xây dựng và giá lập QH xây dựng NTM xã Ngọc Kỳ

11

Đấu giá quyền sử dụng đất (thôn Mạc - gđ2)

UBND xã Quảng Nghiệp

xã Quảng Nghiệp

Tứ Kỳ

12.000

12.000

 

 

Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ, đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới

12

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Hưng Đạo

xã Hưng Đạo

Tứ Kỳ

1.500

1.500

 

 

Quyết định số 21257/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 Về việc phê duyệt QH chi tiết, đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới

13

Đấu giá quyền sử dụng đất

UBND xã Tứ Xuyên

xã Tứ Xuyên

Tứ Kỳ

1.700

1.700

 

 

Quyết định số 21257/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 Về việc phê duyệt QH chi tiết, đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn xây dựng nông thôn mới

V

Dự án SXKD ngoài khu, cụm công nghiệp

7

 

 

70.600

70.600

 

 

 

1

Dự án trạm trộn bê tông tươi xã Minh Đức

Hộ kinh doanh bà Nguyễn Thị Thắm

xã Minh Đức

Tứ Kỳ

12.000

12.000

 

 

Quyết định số 1809/QĐ-UBND ngày 1/6/2012 về việc phê duyệt đồ án và lập quy hoạch NTM

2

Trụ sở ngân hàng Chính sách

UBNDTT .Tứ Kỳ

TT.Tứ Kỳ

Tứ Kỳ

2.700

2.700

 

 

Công văn số 1067/UBND-VP ngày 17/5/2016 của UBND tỉnh Hải Dương chấp thuận

3

Dự án Kinh doanh dịch vụ thương mại Thuật Lan

Hộ kinh doanh Thuật Lan

Thị trấn Tứ Kỳ

Tứ Kỳ

4.900

4.900

 

 

Thông báo số 716/TB- UBND ngày 07/11/2016 của UBND huyện Tứ Kỳ” Về việc chấp thuận chủ trương cho phép hộ kinh doanh Thuật Lan thực hiện thủ tục thuê đất”

4

Dự án sản xuất kinh doanh dịch vụ thương mại

Hộ gia đình, cá nhân

xã Quang Trung

Tứ Kỳ

15.000

15.000

 

 

Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND tỉnh

5

Dự án sản xuất hương xuất khẩu Nguyễn Dương Hưng

Hộ kinh doanh Nguyễn Duy Hưng

xã Quảng Nghiệp

Tứ Kỳ

14.000

14.000

 

 

Đã có quyết định cho thuê đất số 521/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 về sản xuất nông nghiệp, nay hộ gia đình xin chuyển đổi sang dự án sản xuất hương xuất khẩu.

6

Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh ông Phạm Văn Khái

Hộ kinh doanh ông Phạm Văn Khái

xã Đại Đồng

Tứ Kỳ

20.000

20.000

 

 

Theo văn bản số 718/UBND- TNMT ngày 16/11/2016 UBND huyện Tứ kỳ “về việc nhất trí chủ trương đề nghị xin thuê đất của hộ gia đình Ông Phạm Văn Khái tại xã Quang Phục, huyện Tứ kỳ

7

Dự án mở rộng Cây xăng của Doanh Nghiệp tư nhân Hồng Ngọc

Doanh nghiệp tư nhân Hồng Ngọc

xã Quang Phục

Tứ Kỳ

2.000

2.000

 

 

Dự án đã có giấy chứng nhận đầu tư của tỉnh. Nay xin mở rộng dự án.

K

Huyện Thanh Hà

23

 

 

215.086

208.586

 

 

 

I

Dự án SXKD trong khu, cụm công nghiệp

1

 

 

50.000

50.000

 

 

 

1

Xây dựng cụm công nghiệp Hà Đông (giai đoạn 1)

 

xã Thanh Cường, xã Vĩnh Lập

Thanh Hà

50.000

50.000

 

 

Thực hiện quy hoạch chi tiết xây dựng cụm công nghiệp UBND tỉnh đã phê duyệt

II

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng

16

 

 

92.044

85.544

 

 

 

1

Dự án XD Phà Giải theo hình thức PPP

Sở giao thông vận tải Hải Dương

xã Thanh Lang

Thanh Hà

20.000

16.000

 

 

Theo đăng ký tại VP số 1675/SGTVT-P2 ngày 01/9/2016 của sở giao thông vận  tải

2

3 công trình điện huyện Thanh Hà

Cty TNHH MTV Điện lực HD

các xã, thị trấn

Thanh Hà

444

444

 

 

Công văn số: 7779/CV- PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

3

Mở rộng trạm y tế xã Thanh An

UBND xã Thanh An

xã Thanh An

Thanh Hà

1.700

1.700

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

4

Mở rộng trường mầm non thôn Văn Tảo

UBND xã Thanh An

xã Thanh An

Thanh Hà

1.000

1.000

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

5

Mở rộng trường mầm non trung tâm xã Thanh Cường

UBND xã Thanh Cường

xã Thanh Cường

Thanh Hà

2.700

2.000

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

6

Xây dựng trường tiểu học xã Phượng Hoàng

UBND xã Phượng Hoàng

xã Phượng Hoàng

Thanh Hà

7.500

7.500

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

7

Xây dựng sân thể thao thôn Cập Thượng (khu cửa chùa)

UBND xã Tiền Tiến

xã Tiền Tiến

Thanh Hà

6.500

5.000

 

 

QĐ số 4865/QĐ-UBND ngày 302/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà

8

Sân vận động trung tâm xã Thanh Thủy

UBND xã Thanh Thủy

xã Thanh Thủy

Thanh Hà

13.000

13.000

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

9

Sân vận động trung tâm xã Cẩm Chế

UBND xã Cẩm Chế

xã Cẩm Chế

Thanh Hà

15.000

15.000

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

10

Sân vận động trung tâm xã Tân Việt

UBND xã Tân Việt

xã Tân Việt

Thanh Hà

13.300

13.300

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

11

Xây dựng sân thể thao xóm 4

UBND xã Thanh Hải

xã Thanh Hải

Thanh Hà

2.300

2.300

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

12

Xây dựng bãi rác thôn Đông Phan

UBND xã Tân An

xã Tân An

Thanh Hà

3.200

3.200

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

13

Xây dựng bãi rác thải thôn Vĩnh Ninh

UBND xã Thanh Cường

xã Thanh Cường

Thanh Hà

2.500

2.500

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

14

Mở rộng nghĩa địa thôn Song Động

UBND xã Tân An

xã Tân An

Thanh Hà

1.200

1.200

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

15

Mở rộng nghĩa địa thôn Đại Điền

UBND xã Hồng Lạc

xã Hồng Lạc

Thanh Hà

1.000

700

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

16

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Hởi

UBND xã Hồng Lạc

xã Hồng Lạc

Thanh Hà

700

700

 

 

QĐ số 23/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của Chủ tịch UBND xã Hồng Lạc V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Hởi, công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

III

Đất ở nông thôn

4

 

 

32.642

32.642

 

 

 

1

Điểm dân cư khu đồng Ruyênh (bổ sung)

UBND xã Quyết Thắng

xã Quyết Thắng

Thanh Hà

2.792

2.792

 

 

Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 4/7/2016 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà; Đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới

2

Dân cư tập trung xã Thanh Hải

UBND xã Thanh Hải

xã Thanh Hải

Thanh Hà

10.000

10.000

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới

3

Dân cư khu đống Chấu, thôn Cổ Chẩm (bổ sung)

UBND xã Việt Hồng

xã Việt Hồng

Thanh Hà

15.850

15.850

 

 

Quyết định số 4519/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư tập trung khu đống Chấu, đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới

4

Dân cư thôn Văn Tảo

UBND xã Thanh An

xã Thanh An

Thanh Hà

4.000

4.000

 

 

Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà ; đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới

IV

Đất ở đô thị

1

 

 

38.000

38.000

 

 

 

1

Khu dân cư phía Đông thị trấn Thanh Hà (giai đoạn 2 sau phòng công chứng)

UBND huyện Thanh Hà

TT. Thanh Hà

Thanh Hà

38.000

38.000

 

 

Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 27/11/2007 của UBND huyện Thanh Hà ; đấu giá QSDĐ để xây dựng cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

V

Khu chuyển đổi và trang trại chăn nuôi tập trung

1

 

 

2.400

2.400

 

 

 

1

Xây dựng vườn ươm hoa giống trong nhà lưới công nghệ cao

UBND xã Thanh khê

xã Thanh Khê

Thanh Hà

2.400

2.400

 

 

Quyết định số 4297/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết vườn ươm cây giống trong nhà lưới công nghệ cao xã Thanh Khê.

L

Huyện Thanh Miện

64

 

 

794.051

755.979

 

 

 

I

Công trình Quốc phòng - An ninh

1

 

 

24.000

24.000

 

 

 

1

Xây dựng công trình quốc phòng KVPT

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

xã Tứ Cường

Thanh Miện

24.000

24.000

 

 

Theo đề nghị của BCHQS tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016

II

Dự án SXKD trong khu, cụm công nghiệp

1

 

 

98.000

98.000

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Ngũ Hùng- Thanh Giang (Nhà máy SX đồ chơi trẻ em)

(Cty GFTUNI QUESIG APOREP IE.LTD)

xã Thanh Giang

Thanh Miện

98.000

98.000

 

 

VB số 2469/UBND-VP ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận chủ trương triển khai thủ tục đầu tư Dự án đầu tư Nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em

III

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng

39

 

 

209.398

198.009

 

 

 

1

Đất thủy lợi

Công ty TNHH MTV và KTCTTL Hải Dương

xã Hồng Quang

Thanh Miện

3.750

3.750

 

 

Dự án nạo vét sông tiêu úng Đồng Hố

2

3 công trình điện huyện Thanh Miện

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

các xã huyện Thanh Miện

Thanh Miện

773

773

 

 

Công văn số: 7799/CV- PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

3

Mở rộng trạm y tế xã

UBND xã Tứ Cường

xã Tứ Cường

Thanh Miện

3.163

2.863

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới. Doanh nghiệp ứng vốn

4

Xây dựng trường Nguyễn Lương Bằng

UBND huyện

Thị trấn

Thanh Miện

20.000

20.000

 

 

Nằm trong quy hoạch chung xây dựng TT Thanh Miện theo kết luận của Ban thường vụ tỉnh ủy tại Thông báo 369/TB-TU

5

Mở rộng trường mầm non

UBND xã Cao Thắng

xã Cao Thắng

Thanh Miện

8.672

8.672

 

 

Quyết định số 693/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của UBND huyện Thanh Miện ; công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

6

Trường Trung học cơ sở

UBND xã thanh Giang

xã Thanh Giang

Thanh Miện

19.318

13.141

 

 

Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

7

Xây mới trường mầm non thị trấn

UBND TT. Thanh Miện

TTrấn Thanh Miện

Thanh Miện

11.988

11.988

 

 

Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND huyện Thanh Miện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

8

Mở rộng trường tiểu học

UBND xã Hồng Quang

xã Hồng Quang

Thanh Miện

5.700

3.200

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

9

Sân vận động xã

UBND xã Lam Sơn

xã Lam Sơn

Thanh Miện

15.331

15.331

 

 

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 716/QĐ-UBND ngày 17/8/2016, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

10

Đất thể thao

UBND xã Thanh Tùng

xã Thanh Tùng

Thanh Miện

13.636

12.221

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới.

11

Sân vận động thôn Tiên Lữ

UBND xã Ngô Quyền

xã Ngô Quyền

Thanh Miện

2.283

2.283

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

12

Sân vận động thôn Phạm Lý

UBND xã Ngô Quyền

xã Ngô Quyền

Thanh Miện

3.941

3.941

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

13

Sân vận động thôn Đoàn Kết

UBND xã Diên Hồng

xã Diên Hồng

Thanh Miện

3.000

3.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

14

Sân vận động thôn Quang Trung

UBND xã Diên Hồng

xã Diên Hồng

Thanh Miện

3.000

3.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

15

Sân vận động thôn Gia Cốc

UBND xã Tứ Cường

xã Tứ Cường

Thanh Miện

1.000

1.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

16

Sân chơi khu di tích chùa Gia Cốc

UBND xã Tứ Cường

xã Tứ Cường

Thanh Miện

1.000

1.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

17

Mở rộng sân vận động trung tâm xã

UBND xã Cao Thắng

xã Cao Thắng

Thanh Miện

19.522

19.522

 

 

Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND huyện Thanh Miện, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

18

Khu thể thao văn hóa thôn Đan Giáp

UBND xã Thanh Giang

xã Thanh Giang

Thanh Miện

6.146

5.149

 

 

Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND huyện TM; công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

19

Sân vận động trung tâm xã

UBND xã Thanh Giang

xã Thanh Giang

Thanh Miện

16.975

16.975

 

 

Số 537/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND huyện Thanh Miện, công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

20

SVĐ Ngọc Lập

UBND xã Tân Trào

xã Tân Trào

Thanh Miện

1.800

1.800

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

21

Bể bơi thôn Ngọc Lập

UBND xã Tân Trào

xã Tân Trào

Thanh Miện

1.500

1.500

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

22

SVĐ thôn Ấp Yên

UBND xã Tân Trào

xã Tân Trào

Thanh Miện

2.000

2.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

23

Sân thể thao trung tâm xã

UBND xã Hồng Quang

xã Hồng Quang

Thanh Miện

13.000

13.000

 

 

Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND huyện Thanh Miện ; công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

24

Xây dựng chợ

UBND huyện

Thị trấn Thanh Miện

Thanh Miện

10.000

10.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

25

Đất bãi rác

UBND xã Phạm Kha

xã Phạm Kha

Thanh Miện

1.600

1.600

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

26

Bãi chứa rác thôn An Nghiệp

UBND xã Tứ Cường

xã Tứ Cường

Thanh Miện

3.500

3.500

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

27

Bãi rác Hoành Bồ

UBND xã Lê Hồng

xã Lê Hồng

Thanh Miện

550

550

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

28

Đất nghĩa trang nhân dân

UBND xã Tứ Cường

xã Tứ Cường

Thanh Miện

300

300

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

29

Nghĩa địa thôn Hoành Bồ

UBND xã Lê Hồng

xã Lê Hồng

Thanh Miện

8.500

8.500

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

30

Mở rộng khu An Lạc

UBND TT Thanh Miện

TT. Thanh Miện

Thanh Miện

200

200

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

31

Mở rộng khu Vô Hối

UBND TT

TT.Thanh Miện

Thanh Miện

200

200

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

32

Mở rộng khu Bất Nạo

UBND TT

TT. Thanh Miện

Thanh Miện

200

200

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

33

Mở rộng khu Phượng Hoàng Thượng

UBND TT

TT. Thanh Miện

Thanh Miện

200

200

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

34

Mở rộng khu Phượng Hoàng Hạ

UBND TT

TT. Thanh Miện

Thanh Miện

200

200

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

35

Mở rộng khu Lê Bình

UBND TT

TT. Thanh Miện

Thanh Miện

200

200

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

36

Nhà văn hóa thôn Ba Hai

UBND xã Lê Hồng

xã Lê Hồng

Thanh Miện

2.150

2.150

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

37

Nhà văn hóa Thọ Xuyên

UBND xã Lam Sơn

xã Lam Sơn

Thanh Miện

1.300

1.300

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

38

Nhà văn hóa Kim Trang Tây

UBND xã Lam Sơn

xã Lam Sơn

Thanh Miện

1.300

1.300

 

 

Quyết định phê duyệt Điều chỉnh bổ sung QHXD nông thôn mới số 789 ngày 28/9/2012 của UBND huyện Thanh Miện. Tiêu chí NTM mới về đích năm 2016

39

Nhà văn hóa Ngọc Lập

UBND xã Tân Trào

xã Tân Trào

Thanh Miện

1.500

1.500

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới.

IV

Đất ở nông thôn

10

 

 

193.738

180.863

 

 

 

1

Xây dựng điểm dân cư mới xã Hùng Sơn

UBND xã Hùng Sơn

xã Hùng Sơn

Thanh Miện

40.882

31.605

 

 

Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND huyện Thanh Miện của UBND huyện Thanh Miện

2

Xây dựng điểm dân cư mới

UBND xã Đoàn Kết

xã Đoàn Kết

Thanh Miện

8.660

8.660

 

 

Quyết định số 869/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND huyện Thanh Miện ; đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới

3

Xây dựng điểm dân cư mới

UBND xã Thanh Tùng

xã Thanh Tùng

Thanh Miện

20.396

17.888

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới

4

Xây dựng điểm dân cư mới

UBND xã Phạm Kha

xã Phạm Kha

Thanh Miện

3.200

2.300

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới

5

Xây dựng điểm dân cư mới

UBND xã Tứ Cường

xã Tứ Cường

Thanh Miện

11.982

11.982

 

 

Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng. Đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới

6

Xây dựng điểm dân cư mới

UBND xã Tứ Cường

xã Tứ Cường

Thanh Miện

6.994

6.994

 

 

Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng

7

Xây dựng điểm dân cư mới gồm 4 vị trí trên địa bàn xã

UBND xã Lê Hồng

xã Lê Hồng

Thanh Miện

42.950

42.950

 

 

Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND huyện Thanh Miện ; Đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới

8

Xây dựng điểm dân cư mới

UBND xã Cao Thắng

xã Cao Thắng

Thanh Miện

4.174

3.984

 

 

Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 và Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới

9

Xây dựng khu dân cư thương mại

UBND huyện Lam Sơn

xã Lam Sơn

Thanh Miện

38.500

38.500

 

 

Đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới

10

Xây dựng khu dân cư mới xã Đoàn Tùng

UBND xã Đoàn Tùng

xã Đoàn Tùng

Thanh Miện

16.000

16.000

 

 

Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng. Đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới

V

Đất ở đô thị

1

 

 

79.000

70.000

 

 

 

1

Khu dân cư chợ Neo

UBND huyện

Thị trấn

Thanh Miện

79.000

70.000

 

 

Nằm trong quy hoạch chung xây dựng TT Thanh Miện theo kết luận của ban thường vụ tỉnh ủy thông báo 369/TB- TU ngày 14/11/2016, đấu giá quyền sử dụng đất để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới

VI

Công trình xây dựng trụ sở CQ, CTSN

4

 

 

35.415

31.181

 

 

 

1

Mở rộng trụ sở làm việc huyện ủy Thanh Miện

UBND huyện

Thị trấn

Thanh Miện

9.300

9.300

 

 

Nghị quyết số 12/2016/NQ- HĐND ngày 23/6/2016 của Hội đồng nhân dân huyện Thanh Miện về phân bổ vốn đầu tư XDCB

2

Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã

UBND xã Tứ Cường

xã Tứ Cường

Thanh Miện

5.689

5.600

 

 

Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng. Doanh nghiệp ứng vốn trước để xây dựng

3

Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã

UBND xã Cao Thắng

xã Cao Thắng

Thanh Miện

12.990

12.990

 

 

Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của UBND huyện Thanh Miện. Doanh nghiệp ứng vốn trước để xây dựng

4

Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã

UBND xã Chi Lăng Nam

xã Chi Lăng Nam

Thanh Miện

7.436

3.291

 

 

Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND huyện Thanh Miện. Doanh nghiệp ứng vốn trước để xây dựng

VII

Công trình tôn giáo, tín ngưỡng

1

 

 

900

327

 

 

 

1

Xây dựng chùa thôn Lam Sơn

UBND xã Lam Sơn

xã Lam Sơn

Thanh Miện

900

327

 

 

Đã được sở nội vụ thống nhất chủ trương và hướng dẫn lập hồ sơ trình cấp trên có thẩm quyền

VIII

Đất di tích, danh lam thắng cảnh

1

 

 

20.000

20.000

 

 

 

1

Dự án bảo tồn thiên nhiên Đảo Cò (mở rộng)

UBND Huyện

Chi Lăng Nam

Thanh Miện

20.000

20.000

 

 

Văn bản chấp thuận đầu tư số 34CV-HĐND ngày 06/03/2016 của UBND

IX

Dự án TMDV, SXKD ngoài khu, cụm CN

1

 

 

3.600

3.600

 

 

 

1

Đất sản xuất kinh doanh (các HTX)

HTX thủy sản

xã Cao Thắng

 

3.600

3.600

 

 

XD trụ sở giao dịch , HTX theo QH nông thôn mới đã được phê duyệt

X

Khu chuyển đổi và trang trại chăn nuôi tập trung

5

 

 

130.000

130.000

 

 

 

1

Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng

Hộ gia đình

xã Phạm Kha

Thanh Miện

19.000

19.000

 

 

Theo đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng của UBND xã Phạm Kha.

2

Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng

UBND xã Thanh Tùng

xã Thanh Tùng

Thanh Miện

10.000

10.000

 

 

QĐ phê duyệt dự án số 392/QĐ-UBND ngày 03/6/2006 của UBND huyện Thanh Miện

3

Đất chuyển đổi mô hình VAC

Hộ gia đình

xã Hồng Quang

Thanh Miện

35.000

35.000

 

 

 

4

Đất chuyển đổi cơ cấu cây trồng

Hộ gia đình

xã Cao Thắng

Thanh Miện

11.000

11.000

 

 

QĐ phê duyệt dự án số 990/QĐ-UBND ngày 8/11/2016 của UBND huyện Thanh Miện

5

Chăn nuôi tập trung

Hộ gia đình

xã Hồng Quang

Thanh Miện

55.000

55.000

 

 

UBND huyện đang thẩm định dự án

M

Thành phố Hải Dương

34

 

 

629.300

472.749

 

 

 

I

Công trình Quốc phòng - An ninh

4

 

 

59.400

28.000

 

 

 

1

Xây dựng công trình quốc phòng khu vực phòng thủ

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

P Ngọc Châu

TPHD ương

15.000

15.000

 

 

Theo đề nghị của BCHQS tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2016

2

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ công an tỉnh

Sở CA tỉnh

P Thạch Khôi

TPHD ương

37.600

6.200

 

 

Theo đề nghị của sở CA tỉnh tại văn bản số 1661CAT-PH ngày 29/8/2016

3

Trụ sở công an phường Ái Quốc

Sở CA tỉnh

P Tứ Minh

TPHD ương

2.500

2.500

 

 

4

Trụ sở công an phường Việt Hòa

Sở CA tỉnh

P Ái Quốc

TPHD ương

4.300

4.300

 

 

Theo đề nghị của sở CA tỉnh tại văn bản số 1661CAT-PH ngày 29/8/2016

II

Dự án SXKD trong khu, cụm công nghiệp

1

 

 

5.000

3.500

 

 

 

1

Công ty TNHH Chí Tín (Cụm CN Cẩm Thượng)

Cty TNHH Chí Tín

P. Việt Hòa

TPHD ương

5.000

3.500

 

 

Dự án đã được các ngành thẩm định, sở KH đầu tư đang hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh QĐ chủ trương đầu tư

III

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng

21

 

 

407.000

314.249

 

 

 

1

XD 02 tuyến đường trục từ KCN KENMAX đến Trung tâm phường Việt Hòa

UBND Thành Phố

P. Việt Hòa

TPHD ương

80.000

40.000

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

2

Mở rộng đường giao thông

UBND xã Thượng Đạt

xã Thượng Đạt

TPHD ương

5.000

5.000

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

3

Đường nối đường trục xã và đường Cầu Hàn

UBND xã Thượng Đạt

xã Thượng Đạt

TPHD ương

500

500

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

4

Đường trục chính phía Bắc thành phố Hải Dương (đoạn qua xã Thượng Đạt)

UBND xã Thượng Đạt

xã Thượng Đạt

TPHD ương

123.000

99.000

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

5

Mở rộng đường từ cổng làng Vũ La - QL5

UBND xã Nam Đồng

xã Nam Đồng

TPHD ương

1.200

1.200

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

6

XD ven đường sắt đoạn nối từ đường Hòa Bình đến siêu thị big C

UBND P. Nhị Châu

P Nhị Châu

TPHD ương

20.000

5.000

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

7

Đường giao thông (STT)

UBND xã Tân Hưng

xã Tân Hưng

TPHD ương

26.500

26.500

 

 

QĐ số 203/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

8

Nâng cấp tuyến đê hữu sông Kinh Thầy, Hữu Lai Vu

UBND P. Ái Quốc

P Ái Quốc

TPHD ương

20.000

20.000

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

9

Nạo vét kênh dẫn hồ điều hòa, Trạm bơm Bình Hàn

UBND P. Bình Hàn

P. Bình Hàn

TPHD ương

8.160

7.424

 

 

QĐ 1997/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 của UBND TPHD phê duyệt BC KTKT xây dựng công trình

10

Đường dây trung thế và TBA CQT TP Hải Dương năm 2017

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

P Ái Quốc, Tân Hưng, Thạch Khôi

TPHD ương

200

200

 

 

Công văn số: 7799/CV- PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

11

Xây dựng mới đường dây 22kV từ TBA 110kV Đại An cấp điện cho chi nhánh XN6 lộ 476E8.11

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

TP Hải Dương

TPHD ương

1.500

1.500

 

 

Công văn số: 7799/CV- PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

12

Điều chỉnh dự án mở rộng khu sản xuất xí nghiệp cơ điện

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

TP Hải Dương

TPHD ương

6.925

6.925

 

 

Công văn số: 7460/CV- PCHD-ĐT của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

13

Mở rộng trường mầm non Thạch Khôi

UBND P.Thạch Khôi

P.Thạc h Khôi

TPHD ương

12.320

12.300

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

14

Mở rộng trường tiểu học Thạch Khôi

UBND P.Thạch Khôi

P.Thạc h Khôi

TPHD ương

5.400

4.600

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

14

Mở rộng trường THCS Thạch Khôi

UBND P.Thạch Khôi

P.Thạc h Khôi

TPHD ương

7.500

7.500

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

15

Mở rộng khuôn viên trường cấp 1, cấp 2

UBND P. Việt Hòa

P. Việt Hòa

TPHD ương

6.800

6.800

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

16

Trường tiểu học Kim Đồng

UBND xã Nam Đồng

xã Nam Đồng

TPHD ương

1.295

1.300

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

17

Mở rộng trường mầm non thôn Liễu Tràng

UBND xã Tân Hưng

xã Tân Hưng

TPHD ương

2.300

2.300

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

18

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm bóng bàn

UBND P. Thạch Khôi

P. Thạch Khôi

TPHD ương

28.900

24.000

 

 

Văn bản số 552/UBND-VP ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

19

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Đào tạo, Huấn luyện và Thi đấu thể thao dưới nước

UBND P. Thạch Khôi

P. Thạch Khôi

TPHD ương

47.300

40.000

 

 

Văn bản số 552/UBND-VP ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

20

Bãi rác tập kết tạm thời

UBND xã An Châu

xã An Châu

TPHD ương

2.100

2.100

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

21

Nhà văn hóa khu 3

UBND P. Thạch Khôi

P Thạch Khôi

TPHD ương

100

100

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

IV

Đất ở nông thôn

1

 

 

6.400

6.400

 

 

 

1

Điểm dân cư mới (giáp sân thể thao)

UBND xã Tân Hưng

xã Tân Hưng

TPHD ương

6.400

6.400

 

 

QĐ số 203/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

V

Đất ở đô thị

7

 

 

151.500

120.600

 

 

 

1

Khu dân cư mới và Nhà ở xã hội P. Ngọc Châu (ODT 1,88 ha; TMD 0,63 ha; DGT 1,25 ha; DTL 0,63 ha; DKV 1,88 ha)

UBND P. Ngọc Châu

P. Ngọc Châu

TPHD ương

62.600

50.000

 

 

Đấu giá QHSDĐ chỉnh trang khu đô thị

2

Đất ở tại lô hỗn hợp và điểm dân cư 5

UBND P. Tân Bình

P. Tân Bình

TPHD ương

1.300

1.300

 

 

Đấu giá QHSDĐ chỉnh trang khu đô thị

3

Đấu giá và thanh lý liền kề - Khu 5

UBND P. Tân Bình

P. Tân Bình

TPHD ương

1.300

1.300

 

 

Đấu giá QHSDĐ chỉnh trang khu đô thị

4

Đất ở điểm dân cư 9

UBND P. Tân Bình

P. Tân Bình

TPHD ương

3.000

3.000

 

 

Đấu giá QHSDĐ chỉnh trang khu đô thị

5

Khu dân cư mới Lễ Quán

UBND P. Thạch Khôi

P. Thạch Khôi

TPHD ương

13.800

11.600

 

 

Đấu giá QHSDĐ chỉnh trang khu đô thị

6

Khu dân cư mới Đồng Bưởi

UBND P. Thạch Khôi

P. Thạch Khôi

TPHD ương

60.000

46.400

 

 

Đấu giá QHSDĐ chỉnh trang khu đô thị

7

CMĐ SD sang đất ở để đấu giá quyền sdđ điểm dân cư Ngọc Trì + Tiến Đạt

UBND P. Ái Quốc

P. Ái Quốc

TPHD ương

9.500

7.000

 

 

Đấu giá QHSDĐ chỉnh trang khu đô thị

VI

Dự án TMDV, SXKD ngoài khu, cụm CN

 

 

 

 

 

 

 

 

N

Thị xã Chí Linh

98

 

 

2.389.60 4

1.328.5 04

23.000

207.700

 

I

Công trình quốc phòng, an ninh

5

 

 

496.500

11.500

10.000

207.700

 

1

Trụ sở công an phường Hoàng Tân

Sở CA tỉnh

P. Hoàng Tân

TX Chí Linh

2.300

2.300

 

 

Theo đề nghị của sở CA tỉnh tại văn bản số 1661/CAT- PH41 ngày 29/8/2016

2

Trụ sở công an phường Văn An

Sở CA tỉnh

P. Văn An

TX Chí Linh

2.400

2.400

 

 

3

Trụ sở công an phường Thái Học

Sở CA tỉnh

P Thái Học

TX Chí Linh

5.500

5.500

 

 

4

Trụ sở công an phường Chí Minh

Sở CA tỉnh

P Chí Minh

TX Chí Linh

1.300

1.300

 

 

5

Xây dựng công trình Quốc phòng TX Chí Linh (gồm 2 dự án: Công trình QP KVPT Chí Linh: 15000 m2, Công trình quốc phòng KVPT tỉnh HD: 192700 m2)

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

xã An Lạc

TX Chí Linh

485.000

 

10.000

207.700

Theo đề nghị của BCHQS tỉnh tại văn bản số 2523/BCH-PTM ngày 31/8/2017

II

Các công trình xây dựng cơ sở hạ tầng

50

 

 

484.204

339.904

13.000

 

 

1

Đường khu (từ QL18 cạnh Trạm Bơm Đại Tân tới khu Đọ Xá )

Sở NN và PTNT

P Hoàng Tân

TX Chí Linh

15.000

8.000

 

 

Thuộc dự án đường cứu hộ, cứu nạn trong mùa lũ tỉnh Hải Dương

2

Xây dựng cầu dân sinh, dự án LRAMP: (Cầu Hạ Chín, Bãi Thảo 1 xã Bắc An; Cầu Đèo Trê, Lèo Khỳ, Bục, Cà Phê xã Hoàng Hoa Thám; Cầu Bục phường Hoàng Tân; Cầu Kênh Giang xã Văn Đức, Kênh Giang)

Sở giao thông vận tải Hải Dương

xã Văn Đức, Hoàng Hoa Thám, Bắc An, Kênh Giang

TX Chí Linh

10.000

1.000

 

 

Văn bản số 3723/TCĐBVN- CQLXDĐB ngày 21/7/2016 của Bộ Giao thông vận tải

3

Đường vào khu di tích đền Chu Văn An (đoạn từ QL37 vào đền) và bãi đỗ xe Đền Chu Văn An

Sở giao thông vận tải Hải Dương

P Văn An, P Cộng Hòa

TX Chí Linh

61.000

10.000

13000

 

Theo đề nghị của sở giao thông vận tải tại văn bản số 1675/SGVT-P2 ngày 01/9/2017

4

Đường vào khu di tích Côn Sơn-Kiếp Bạc (đoạn từ QL 37 vào Chùa Côn Sơn)

UBND thị xã Chí Linh

P. Cộng Hòa

TX Chí Linh

60.000

8.000

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

5

Đường khu (từ nghĩa trang Kiểm Lâm tới quốc lộ 18)

UBND P Hoàng Tân

P Hoàng Tân

TX Chí Linh

3.700

2.100

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

6

Đường thuộc dự án trụ sở công an phường Hoàng Tân

UBND P Hoàng Tân

P Hoàng Tân

TX Chí Linh

900

900

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

7

Đường xóm, ngõ

UBND xã Hưng Đạo

xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

9.000

5.300

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

8

Đường trục nội đồng

UBND xã Cổ Thành

xã Cổ Thành

TX Chí Linh

8.500

8.500

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

9

Đường giao thông 17B, đoạn từ QL 18 đến xã Cổ Thành

UBND thị xã Chí Linh

xã Cổ Thành

TX Chí Linh

18.000

10.000

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

P Phả Lại

TX Chí Linh

3.000

1.000

 

 

10

Đường đi Tân Dân - Đồng Lạc

UBND xã Tân Dân

xã Tân Dân

TX Chí Linh

32.000

32.000

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

11

Đường nội đồng

UBND xã Tân Dân

xã Tân Dân

TX Chí Linh

8.300

7.000

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

12

Đường trục đồng, nội đồng

UBND xã Bắc An

xã Bắc An

TX Chí Linh

4.000

2.000

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

13

Đường trục đồng, nội đồng

UBND xã Đồng Lạc

xã Đồng Lạc

TX Chí Linh

39.600

35.600

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang nông thôn mới

14

Xây dựng khu đầu mối trạm bơm Ngọc Tân (K4+50)

Sở NN và PTNT

xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

20.000

20.000

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đồng ruộng

15

Kênh mương nội đồng

UBND P Thái Học

P Thái Học

TX Chí Linh

10.000

10.000

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đồng ruộng

16

Mương tiêu trong vùng Dự án chuyển đổi

UBND xã Hưng Đạo

xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

37.900

37.900

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đồng ruộng

17

Mở rộng kênh mương nội đồng

UBND xã Cổ Thành

xã Cổ Thành

TX Chí Linh

2.500

2.500

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đồng ruộng

18

Mở rộng kênh mương nội đồng

UBND P. Văn An

P. Văn An

TX Chí Linh

6.500

6.500

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đồng ruộng

19

Mở rộng kênh mương nội đồng

UBND xã Đồng Lạc

xã Đồng Lạc

TX Chí Linh

10.000

10.000

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đồng ruộng

20

Mở rộng kênh mương nội đồng

UBND xã Lê Lợi

xã Lê Lợi

TX Chí Linh

1.100

1.100

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đồng ruộng

21

6 công trình điện thị xã Chí Linh ( gồm các phường Sao Đỏ, Phả lại, Thái Học, Chí Minh, Hoàng Tân, Hưng Đạo, Cổ Thành, Lê lợi, Tân Dân, Văn Đức, Đồng Lạc, Bắc An, Bến Tắm, Hoàng Tiến, An Lạc, Hoàng Hoa Thám)

Cty TNHH MTV Điện lực HD

Các phường xã

TX Chí Linh

4.204

4.204

 

 

Công văn số: 7799/CV- PCHD-ĐT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

22

Mở rộng trạm y tế xã Đồng Lạc

UBND xã Đồng Lạc

xã Đồng Lạc

TX Chí Linh

3.000

3.000

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

23

Nhà văn hóa thôn Vườn Đào

UBND xã Hưng Đạo

xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

600

600

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

24

Nhà văn hóa thôn Ngọc Tân chuyển vị trí mới

UBND xã Hưng Đạo

xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

500

500

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

25

Nhà văn hóa thôn Kim Điền

UBND xã Hưng Đạo

xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

2.500

2.500

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

26

Nhà văn hóa thôn Cải Cách

UBND xã Cổ Thành

xã Cổ Thành

TX Chí Linh

1.500

1.500

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

27

Nhà văn hóa thôn Phao Tân

UBND xã Cổ Thành

xã Cổ Thành

TX Chí Linh

1.500

1.500

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

28

Nhà văn hóa thôn Giang Thượng

UBND xã Tân Dân

xã Tân Dân

TX Chí Linh

1.500

1.500

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

29

Nhà văn hóa thôn An Bài

UBND xã An Lạc

xã An Lạc

TX Chí Linh

3.000

3.000

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

30

Chuyển vị trí điểm trường tiểu học thôn Chín Hạ

UBND xã Bắc An

xã Bắc An

TX Chí Linh

4.900

2.700

 

 

Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

31

Mở mới trường mầm non Quan Hỏa

UBND xã Hoàng Tiến

xã Hoàng Tiến

TX Chí Linh

5.000

5.000

 

 

TB kết luận của BTV thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

32

Xây mới điểm trường mầm non khu Vĩnh Đại 7

UBND xã Văn Đức

xã Văn Đức

TX Chí Linh

4.000

4.000

 

 

TB kết luận của BTV thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

33

Mở rộng trường tiểu học

UBND Đồng Lạc

xã Đồng Lạc

TX Chí Linh

2.100

2.100

 

 

TB kết luận của BTV thị ủy số 400-TB/ThU ngày 20/9/2016. Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

34

Chuyển vị trí mới sân vận động phường

UBND P. Chí Minh

P. Chí Minh

TX Chí Linh

3.800

3.800

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

35

Xây dựng sân thể thao thôn Ngọc Tân

UBND xã Hưng Đạo

xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

3.000

3.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

36

Sân thể thao thôn Vườn Đào

UBND xã Hưng Đạo

xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

2.500

2.500

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

37

Sân thể thao thôn Dinh Sơn

UBND xã Hưng Đạo

xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

2.500

2.500

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

38

Xây dựng sân thể thao thôn Nội

UBND xã Tân Dân

xã Tân Dân

TX Chí Linh

1.000

1.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

39

Xây dựng sân vận động xã (thôn An Bài)

UBND xã An Lạc

xã An Lạc

TX Chí Linh

12.400

12.400

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

40

Sân vận động xã Bắc An

UBND xã Bắc An

xã Bắc An

TX Chí Linh

11.000

11.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

41

Sân vận động xã (chuyển vị trí)

UBND xã Cổ Thành

xã Cổ Thành

TX Chí Linh

10.200

10.200

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

42

Xây dựng chợ trung tâm xã An Lạc

UBND xã An Lạc

xã An Lạc

TX Chí Linh

3.000

3.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

43

Xây dựng chợ mới thôn Thanh Tân

UBND xã Lê Lợi

xã Lê Lợi

TX Chí Linh

3.000

3.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

44

Xây dựng chợ mới

UBND xã Văn Đức

xã Văn Đức

TX Chí Linh

5.000

5.000

 

 

Công trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới

45

Bãi chôn lấp rác thải tập trung (tạm thời)

UBNDP. Cộng Hòa

P. Cộng Hòa

TX Chí Linh

10.000

10.000

 

 

TB số 379-TB/ThU ngày 22/8/2016 của TT thị ủy. Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

46

Điểm chứa rác tại các thôn

UBND xã Hưng Đạo

xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

5.700

5.200

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

47

Điểm tập kết rác thải tập trung

UBND xã Tân Dân

xã Tân Dân

TX Chí Linh

10.000

10.000

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

48

Xây dựng nghĩa địa Ba Phú

UBND xã Hoàng Tiến

xã Hoàng Tiến

TX Chí Linh

1.500

1.500

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

49

Mở rộng nghĩa địa tại các thôn

UBND xã Cổ Thành

xã Cổ Thành

TX Chí Linh

2.200

2.200

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

50

Mở rộng nghĩa địa tại các thôn

UBND xã Tân Dân

xã Tân Dân

TX Chí Linh

2.100

2.100

 

 

Công trình hoàn thiện cơ sở hạ tầng chỉnh trang đô thị

III

Đất ở nông thôn

20

 

 

212.100

169.200

 

 

 

1

Thôn Ngọc Tân (trong đó: đất ở nông thôn 1,05 ha; giao thông 0,85ha; thủy lợi 0,52 ha)

UBND xã Hưng Đạo

xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

24.200

17.000

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

2

Thôn Phượng Sơn

UBND xã Hưng Đạo

xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

5.700

4.000

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

3

Thôn Dinh Sơn

UBND xã Hưng Đạo

xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

3.100

3.100

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

4

Thôn Kim Điền (4 vị trí)

UBND xã Hưng Đạo

xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

30.700

25.100

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

5

Thôn Vạn Yên đất xen kẹp

UBND xã Hưng Đạo

xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

1.000

300

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

6

Tái định cư mở rộng trường THCS

UBND xã Hưng Đạo

xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

2.000

1.400

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

7

Khu dân cư của ông Thóc (trong đó: đất ở nông thôn 0,5 ha; giao thông 0,43 ha; thủy lợi 0,2 ha)

UBND xã Hoàng Tiến

xã Hoàng Tiến

TX Chí Linh

11.300

5.200

 

 

QĐ số 561/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND thị xã Chí Linh v/v phê duyệt QHCTXD điểm dân cư mới thôn Hoàng Gián và thôn Trại Trống, xã Hoàng Tiến. Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

8

Khu dân cư cổng làng Hoàng Gián cũ (trong đó: đất ở nông thôn 0,35 ha; giao thông 0,25 ha; thủy lợi 0,13 ha)

UBND xã Hoàng Tiến

xã Hoàng Tiến

TX Chí Linh

7.300

6.000

 

 

9

Dân cư khu Thủy văn thôn Triều

UBND xã Tân Dân

xã Tân Dân

TX Chí Linh

5.800

3.400

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

10

Đồng Màu - thôn Nội (trong đó: đất ở nông thôn 0,5 ha; giao thông 0,43 ha; thủy lợi 0,2 ha)

UBND xã Tân Dân

xã Tân Dân

TX Chí Linh

11.300

11.300

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

11

Dân cư tập trung đống Lủi (trong đó: đất ở nông thôn 0,9 ha; giao thông 0,8 ha; thủy lợi 0,4 ha)

UBND xã Tân Dân

xã Tân Dân

TX Chí Linh

21.000

21.000

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

12

Đống Chùa (trong đó: đất ở nông thôn 0,5 ha; giao thông 0,45 ha; thủy lợi 0,25 ha)

UBND xã Tân Dân

xã Tân Dân

TX Chí Linh

12.000

12.000

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

13

Khu chăn nuôi

UBND xã Tân Dân

xã Tân Dân

TX Chí Linh

5.200

5.200

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

14

Cầu giữa (trong đó: đất ở nông thôn 0,8 ha; giao thông 0,63 ha; thủy lợi 0,4 ha)

UBND xã Tân Dân

xã Tân Dân

TX Chí Linh

18.300

3.000

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

15

Tây Chùa

UBND xã Tân Dân

xã Tân Dân

TX Chí Linh

4.500

2.700

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

16

Khu Đồng Nội (trong đó: đất ở nông thôn 0,6 ha; giao thông 0,48 ha; thủy lợi 0,2 ha)

UBND xã Đồng Lạc

xã Đồng Lạc

TX Chí Linh

12.800

12.800

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

17

Dân cư thôn Trụ Thượng

UBND xã Đồng Lạc

xã Đồng Lạc

TX Chí Linh

600

400

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

18

Khu Đồng Rỏ (trong đó: đất ở nông thôn 0,95 ha; giao thông 0,7 ha; thủy lợi 0,49 ha)

UBND xã Đồng Lạc

xã Đồng Lạc

TX Chí Linh

21.400

21.400

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

19

Đồng Gián thôn Bờ Đa (trong đó: đất ở nông thôn 0,6 ha; giao thông 0,39 ha; thủy lợi 0,2 ha)

UBND xã An Lạc

xã An Lạc

TX Chí Linh

11.900

11.900

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

20

Điểm dân cư Cửa Làng thôn An Bài

UBND xã An Lạc

xã An Lạc

TX Chí Linh

2.000

2.000

 

 

Đấu giá QSDĐ để tạo nguồn vốn xây dựng nông thôn mới.

IV

Đất ở đô thị

9

 

 

58.600

51.800

 

 

 

1

Cầu Gừng Đại Tân

UBND P. Hoàng Tân

P. Hoàng Tân

TX Chí Linh

5.500

5.500

 

 

Đấu giá QSDĐ để xây dựng cơ sở hạ tầng

2

Đấu giá đất ở khu Trúc Thôn

UBND P Cộng Hòa

P Cộng Hòa

TX Chí Linh

6.000

4.300

 

 

Đấu giá QSDĐ để xây dựng cơ sở hạ tầng

3

Thùng ông Dự ( khu dân cư Đại Bát)

UBND P. Hoàng Tân

P. Hoàng Tân

TX Chí Linh

1.500

1.500

 

 

Đấu giá QSDĐ để xây dựng cơ sở hạ tầng

4

Cửa ông Hội - Trại Thượng (trong đó: đất ở đô thị 0,5 ha; giao thông 0,35 ha; thủy lợi 0,15 ha)

UBND P. Phả Lại

P. Văn An

TX Chí Linh

10.000

10.000

 

 

Đấu giá QSDĐ để xây dựng cơ sở hạ tầng

5

Cạnh công ty thép Sao Đỏ - KDC Tường

UBND P. Phả Lại

P. Văn An

TX Chí Linh

2.800

2.800

 

 

Đấu giá QSDĐ để xây dựng cơ sở hạ tầng

6

Khu dân cư Hồ Mật Sơn (trong đó: đất ở đô thị 1,00 ha; giao thông 0,87 ha; thủy lợi 0,5 ha)

Công ty CP đầu tư phát triển nhà Constrexi m

P.. Chí Minh

TX Chí Linh

23.700

23.700

 

 

Tiếp tục thực hiện dự án khu đô thị Hồ Mật Sơn

7

Khu DC Khang Thọ (Vị trí 01) phía sau nghĩa trang liệt sỹ + sân vận động cũ của phường

UBND P. Chí Minh

P. Chí Minh

TX Chí Linh

6.500

2.300

 

 

Đấu giá QSDĐ để xây dựng cơ sở hạ tầng

8

Khu dân cư Nhân Hậu (Giáp ông Thép)

UBND P. Chí Minh

P. Chí Minh

TX Chí Linh

600

600

 

 

Đấu giá QSDĐ để xây dựng cơ sở hạ tầng

9

Khu dân cư An Hưng (Giáp chùa An Hưng)

UBND P. Chí Minh

P. Chí Minh

TX Chí Linh

2.000

1.100

 

 

Đấu giá QSDĐ để xây dựng cơ sở hạ tầng

V

Đất di tích, danh lam thắng cảnh

1

 

 

114.000

42.000

 

 

 

1

Mở rộng Khu di tích đền Kiếp Bạc (Bàn giao 3 hồ khu đền Kiếp Bạc cho BQLDT)

Ban quản lý khu di tích Côn Sơn Kiếp Bạc

xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

114.000

42.000

 

 

Văn bản 2476/UBND-VP ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

VI

Dự án TMDV, SXKD ngoài khu, cụm CN

1

 

 

50.000

50.000

 

 

 

1

Dự án nông nghiệp phát triển hữu cơ

Cty cổ phần đầu tư thương mại HNCL

P. Cộng Hòa

TX Chí Linh

50.000

50.000

 

 

VB số 2957/UBND-VP ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh

VII

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

2

 

 

82.300

77.700

 

 

 

1

Dự án Khai thác khu Nam mỏ sét Trúc Thôn, phường Cộng Hòa

Công ty SX vật liệu XD Chí Linh

P. Cộng Hòa

TX Chí Linh

58.000

55.000

 

 

Quyết định 2097/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

2

Khai thác đất sét chịu lửa (Công ty TNHH MTV XD vận tải và Thương mại Bảo Anh)

Công ty TNHH MTV XD vận tải và TM Bảo Anh

P. Cộng Hòa

TX Chí Linh

24.300

22.700

 

 

Giấy phép số 2727/GP- UBND của UBND tỉnh Hải Dương ngày 06/10/2016

VIII

Khu chuyển đổi và trang trại chăn nuôi tập trung

10

 

 

891.900

586.400

 

 

 

1

Dự án nuôi trồng thủy sản tập trung tại Đọ Xá

UBND P. Hoàng Tân

P Hoàng Tân

TX Chí Linh

68.500

60.000

 

 

Văn bản số 791/UBND-KT ngày 03/10/2016 của UBND thị xã

2

Dự án nuôi trồng thủy sản khu dân cư Đồng Chóc

UBND P. Hoàng Tân

P Hoàng Tân

TX Chí Linh

135.000

66.700

 

 

 

3

Dự án nuôi trồng thủy sản chân hồ Cầu Dòng

UBND P Cộng Hòa

P Cộng Hòa

TX Chí Linh

25.000

24.000

 

 

Văn bản số 791/UBND-KT ngày 03/10/2016 của UBND thị xã

4

Dự án nuôi trồng thủy sản phường Văn An

UBND P. Văn An `

P Văn An

TX Chí Linh

54.800

8.000

 

 

Văn bản số 791/UBND-KT ngày 03/10/2016 của UBND thị xã

5

Dự án đầu tư hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản tập trung - Đồng Bãi Pheo

UBND xã Hưng Đạo

xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

216.100

99.000

 

 

Văn bản số 791/UBND-KT ngày 03/10/2016 của UBND thị xã

6

Dự án nuôi trồng thủy sản tập trung - Xứ đồng Xác

UBND xã Hoàng Tiến

xã Hoàng Tiến

TX Chí Linh

73.100

65.000

 

 

Văn bản số 791/UBND-KT ngày 03/10/2016 của UBND thị xã

7

Dự án nuôi trồng thủy sản xã An Lạc

UBND xã An Lạc

xã An Lạc

TX Chí Linh

123.000

91.700

 

 

Văn bản số 791/UBND-KT ngày 03/10/2016 của UBND thị xã

8

Dự án khu chăn nuôi tổng hợp theo hướng an toàn sinh học

UBND P. Hoàng Tân

P Hoàng Tân

TX Chí Linh

38.000

37.000

 

 

Văn bản số 791/UBND-KT ngày 3/10/2016 của UBND thị xã

9

Dự án khu chăn nuôi tổng hợp - khu Đống Le

UBND xã Đồng Lạc

xã Đồng Lạc

TX Chí Linh

69.200

60.000

 

 

Văn bản số 791/UBND-KT ngày 3/10/2016 của UBND thị xã

10

Dự án Cơ sở trồng rau sạch và nuôi trồng thủy sản (Công ty cổ phần XD&TM Quỳnh Giang)

UBND xã Hưng Đạo

xã Hưng Đạo

TX Chí Linh

89.200

75.000

 

 

Văn bản số 2750/UBND-VP ngày 25/10/2016 của UBND tỉnh Hải Dương

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG