HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2016/NQ-HĐND | Phú Thọ, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của tỉnh Phú Thọ.
Xét Tờ trình số 5308/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016; Tờ trình số 5580/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 và Tờ trình số 5590/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 và các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai năm 2013 thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ như sau:
Tổng số là 288 dự án, với diện tích 1.343,3 héc ta, trong đó sử dụng đất trồng lúa 398,52 héc ta, đất rừng phòng hộ 5,41 héc ta, diện tích các loại đất khác 939,34 héc ta, bao gồm:
Dự án An ninh, quốc phòng phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa theo điều 58 Luật Đất đai năm 2013 là 02 dự án.
Dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 245 dự án.
Dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất (thỏa thuận bồi thường) theo Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 là 41 dự án.
Chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:
(1). Thành phố Việt Trì 41 dự án với diện tích 263,54 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 91,72 héc ta; các loại đất khác 171,82 héc ta.
(2). Thị xã Phú Thọ 11 dự án với diện tích 31,55 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 14,02 héc ta; các loại đất khác 17,53 héc ta.
(3). Huyện Lâm Thao 19 dự án với diện tích 40,33 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 30,20 héc ta; các loại đất khác 10,13 héc ta.
(4). Huyện Phù Ninh 25 dự án với diện tích 146,69 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 37,51 héc ta; đất rừng phòng hộ 0,41 héc ta; các loại đất khác 108,77 héc ta.
(5). Huyện Đoan Hùng 21 dự án với diện tích 62,66 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 28,78 héc ta; các loại đất khác 33,88 héc ta.
(6). Huyện Thanh Ba 24 dự án với diện tích 115,66 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 45,15 héc ta; các loại đất khác 70,51 héc ta.
(7). Huyện Hạ Hòa 16 dự án với diện tích 46,37 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 16,37 héc ta; các loại đất khác 30,0 héc ta.
(8). Huyện Cẩm Khê 16 dự án với diện tích 118,38 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 31,13 héc ta; các loại đất khác 87,25 héc ta.
(9). Huyện Yên Lập 19 dự án với diện tích 105,85 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 23,36 héc ta; các loại đất khác 82,49 héc ta.
(10). Huyện Tam Nông 21 dự án với diện tích 77,21 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 20,52 héc ta; các loại đất khác 56,69 héc ta.
(11). Huyện Thanh Thủy 21 dự án với diện tích 37,43 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 19,52 héc ta; các loại đất khác 17,91 héc ta.
(12). Huyện Thanh Sơn 33 dự án với diện tích 163,38 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 21,24 héc ta; các loại đất khác 142,14 héc ta.
(13). Huyện Tân Sơn 21 dự án với diện tích 134,22 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 19,0 héc ta; đất rừng phòng hộ 5,0 ha; các loại đất khác 110,22 héc ta.
(Chi tiết có các biểu từ Biểu 1.1 đến Biểu 1.13 kèm theo).
Điều 2. Thông qua danh mục các dự án không khả thi đưa ra khỏi các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Tổng số 32 dự án (trong đó có 29 dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất và 03 dự án thỏa thuận), cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án đưa ra khỏi Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh là 16 dự án với diện tích 83,53 héc ta.
2. Danh mục dự án đưa ra khỏi Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 của HĐND tỉnh là 13 dự án với diện tích 228,99 héc ta.
3. Danh mục dự án đưa ra khỏi Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh là 01 dự án với diện tích 0,2 héc ta.
4. Danh mục dự án đưa ra khỏi Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh là 02 dự án với diện tích 17,66 héc ta.
(Chi tiết có biểu 02 kèm theo)
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết;
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII, kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
Số TT | Huyện, thành, thị | Số dự án | Tổng diện tích dự kiến (ha) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Đất lúa | Đất RPH | Các loại đất khác | ||||
| TỔNG CỘNG | 288 | 1,343.3 | 398.52 | 5.41 | 939.34 |
1 | Thành phố Việt Trì | 41 | 263.54 | 91.72 | 0.00 | 171.82 |
2 | Thị xã Phú Thọ | 11 | 31.55 | 14.02 | 0.00 | 17.53 |
3 | Huyện Lâm Thao | 19 | 40.33 | 30.20 | 0.00 | 10.13 |
4 | Huyện Phù Ninh | 25 | 146.69 | 37.51 | 0.41 | 108.77 |
5 | Huyện Đoan Hùng | 21 | 62.66 | 28.78 | 0.00 | 33.88 |
6 | Huyện Thanh Ba | 24 | 115.66 | 45.15 | 0.00 | 70.51 |
7 | Huyện Hạ Hòa | 16 | 46.37 | 16.37 | 0.00 | 30.00 |
8 | Huyện Cẩm Khê | 16 | 118.38 | 31.13 | 0.00 | 87.25 |
9 | Huyện Yên Lập | 19 | 105.85 | 23.36 | 0.00 | 82.49 |
10 | Huyện Tam Nông | 21 | 77.21 | 20.52 | 0.00 | 56.69 |
11 | Huyện Thanh Thủy | 21 | 37.43 | 19.52 | 0.00 | 17.91 |
12 | Huyện Thanh Sơn | 33 | 163.38 | 21.24 | 0.00 | 142.14 |
13 | Huyện Tân Sơn | 21 | 134.22 | 19.00 | 5.00 | 110.22 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
(Kèm theo Nghị quyết số:10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Đất lúa | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG: 41 DỰ ÁN | 263.54 | 91.72 | 171.82 |
| ||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công. | 113.70 | 15.36 | 98.34 |
| ||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 1.51 | 1.11 | 0.40 |
| ||
1 | Dự án xây dựng trụ sở của Chi cục thi hành án dân sự thành phố Việt Trì | Xã Trưng Vương | Chi cục Thi hành án thành phố Việt Trì | 0.66 | 0.66 |
| Văn bản số 4193/UBND-KT3 ngày 09/10/2015 của UBND tỉnh; Dự án đã được UBND tỉnh giới thiệu địa điểm |
2 | Trụ sở làm việc của Chi cục Thuế Việt Trì | Xã Trưng Vương | Cục Thuế tỉnh | 0.70 | 0.30 | 0.40 | Văn bản số 4507/UBND-KTN ngày 07/10/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ đồng ý chủ trương cho Cục Thuế tỉnh thực hiện dự án |
3 | Văn phòng đoàn đại biểu quốc hội | Xã Trưng Vương | Đoàn đại biểu Quốc Hội | 0.10 | 0.10 |
| Văn bản số 2239/UBND-KT2 ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
4 | Mở rộng trụ sở làm việc chi cục Quản lý thị trường | Xã Trưng Vương | Chi cục Quản lý thị trường | 0.05 | 0.05 |
| Văn bản số 4225/UBND-KTN ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương cho Chi cục Quản lý thị trường thực hiện dự án |
II | Dự án xây dựng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng | 101.61 | 11.90 | 89.71 |
| ||
5 | Tu bổ, tôn tạo di tích Nơi Chủ tịch Hồ Chí Minh làm việc từ ngày 19/3 đến ngày 29/3/1947 (nhà ông Nguyễn Văn Sĩ), xã Chu hóa, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ; | Xã Chu Hoá | UBND thành phố Việt Trì | 3.40 | 2.00 | 1.40 | Văn bản số 4070/UBND-VX1 ngày 01/10/2015; số 3384/UBND-KGVX ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
6 | Hoàn thiện tu bổ, tôn tạo Trung tâm lễ hội | Xã Hy Cương | Khu di tích lịch sử Đền Hùng | 39.11 | 4.60 | 34.51 | QĐ số 1021/QĐ-TTg ngày 03/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ; QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh |
7 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu di tích lịch sử Đền Hùng | Xã Hy Cương | Khu di tích lịch sử Đền Hùng | 49.50 | 3.80 | 45.70 | QĐ số 1021/QĐ-TTg ngày 03/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ; QĐ số 712/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh |
8 | Dự án khu di tích lịch sử văn hóa gắn với di tích Vua Hùng dạy dân cấy lúa | Phường Minh Nông | UBND thành phố Việt Trì | 4.50 | 1.50 | 3.00 | Văn bản số 1039/UBND-VX1 ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ; Thông báo số 181-TB/TU ngày 21/7/2016 của thành ủy Việt Trì |
9 | Dự án đầu tư xây dựng công trình khu di tích khảo cổ Làng Cả | Phường Thọ Sơn | Sở Văn hóa thể thao và Du lịch | 5.10 |
| 5.10 | QĐ số 2230/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 1602/UBND-VX1 ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ |
III | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 10.58 | 2.35 | 8.23 |
| ||
10 | Trường Đại học Hùng Vương | Phường Vân Phú, Dữu Lâu | Trường Đại học Hùng Vương | 10.00 | 2.00 | 8.00 | Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ |
11 | Mở rộng trường mầm non Kim Đức | Xã Kim Đức | UBND xã Kim Đức | 0.23 |
| 0.23 | QĐ số 5989/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND TP Việt Trì |
12 | Trường tiểu học Hòa Bình | Phường Bến Gót | UBND phường Bến Gót | 0.35 | 0.35 |
| Thông báo số 182/TB-TU ngày 25/7/2016 của Thường trực Thành ủy Việt Trì; Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 duyệt 0,61ha, xin bổ sung thêm 0,35ha |
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 26.19 | 13.66 | 12.53 |
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 24.03 | 12.23 | 11.80 |
| ||
13 | Dự án xây dựng Biển chào mừng: Thành phố Việt Trì kính chào quý khách | phường Bạch Hạc | UBND thành phố Việt Trì | 0.02 | 0.02 |
| Quyết định số 2062/QĐ-UBND ngày 18/3/2015 của UBND TP Việt Trì |
14 | Dự án: Đường nối từ đường Nguyễn Tất Thành vào khu dân cư Đồng Chằm, xã Trưng Vương. | Xã Trưng Vương | UBND thành phố Việt Trì | 0.11 | 0.11 |
| Quyết định số 9235/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND TP Việt Trì |
15 | Bổ sung diện tích dự án đường nối từ QL2 qua khu CN Thụy Vân đến đê Sông Hồng | TP Việt Trì | UBND TP Việt Trì | 2.00 | 1.30 | 0.70 | Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ. Bổ sung thêm 2,0ha so với Nghị quyết số 08/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
16 | Đường Nguyễn Tất Thành (đoạn nối từ nút giao đường Hùng Vương đến khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng). | Thành phố Việt Trì | Sở Giao thông Phú Thọ | 18.90 | 8.90 | 10.00 | Văn bản số 1367/UBND-KT1 ngày 14/4/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ. |
17 | Dự án cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ đoạn bổ sung 1,9km từ Đại lộ Hùng Vương đến Km59 đê hữu Sông Lô | TP Việt Trì | Sở Nông nghiệp và PTNT | 3.00 | 1.90 | 1.10 | Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt TKBVTC, dự toán tại QĐ số 907/QĐ-UBND ngày 21/4/2016; đã lựa chọn xong nhà thầu để triển khai xây dựng |
II | Dự án xây dựng công trình thủy lợi | 0.23 | 0.00 | 0.23 |
| ||
18 | Trạm xử lý nước thải số 1 | Phường Minh Nông | Công ty Cổ phần cấp nước Phú Thọ | 0.23 |
| 0.23 | Thông báo số 65/TB-UBND ngày 05/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
III | Dự án xây dựng công trình năng lượng | 0.83 | 0.43 | 0.40 |
| ||
19 | Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp trên địa bàn TP Việt Trì | Các xã, phường thuộc địa bàn thành phố Việt Trì | Điện lực Phú Thọ | 0.54 | 0.38 | 0.16 | Văn bản số 121/HĐND-TT ngày 01/8/2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 3299/UBND-KTN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
20 | Phân phối hiệu quả DEP - Bổ sung giai đoạn 2-TP Việt Trì-Tỉnh Phú Thọ | Các Phường, xã: Dữu Lâu, Hùng Lô, Gia Cẩm, Tân Dân, Phượng Lâu, Tiên Cát, Nông Trang, Vân Cơ, Trưng Vương, Vân Phú, Thụy Vân, Chu Hóa, Hi Cương | Điện lực Phú Thọ | 0.29 | 0.05 | 0.24 | QĐ số 211/QĐ-EVN NPC ngày 31/01/2013 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
IV | Các công trình, dự án xây dựng điểm thu gom rác thải | 1.10 | 1.00 | 0.10 |
| ||
21 | Dự án xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Việt Trì sử dụng vốn vay EDCF - Hàn Quốc | Các phường: Minh Nông, Bến Gót, Tiên Cát | Công ty Cổ phần cấp nước Phú Thọ | 1.10 | 1.00 | 0.10 | QĐ số 309/QĐ-UBND ngày 02/02/2010, và QĐ số 2737/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ |
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa | 8.59 | 1.00 | 7.59 |
| ||
I | Dự án tái định cư | 3.40 | 0.00 | 3.40 |
| ||
22 | Dự án xây dựng khu tái định cư Hóc Vỡ | Xã Thanh Đình, thành phố Việt Trì | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 3.40 |
| 3.40 | QĐ số 6643/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND thành phố Việt Trì |
II | Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo | 0.55 | 0.00 | 0.55 |
| ||
23 | Dự án xây dựng mở rộng chùa Thiên Phúc | Phường Minh Phương | UBND phường Minh Phương | 0.35 |
| 0.35 | Văn bản số 4445/UBND-KTN ngày 05/10/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
24 | Trung tu, tôn tạo di tích chùa San Bảo | Xã Phượng Lâu | UBND xã Phượng Lâu | 0.20 |
| 0.20 | QĐ số 2111/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ |
III | Dự án xây dựng đất chợ | 1.24 | 1.00 | 0.24 |
| ||
25 | Trung tâm thương mại, kho hàng hóa và Chợ đầu mối Thành phố | Phường Minh Nông | Công ty TNHH Xây dựng Tự Lập | 0.80 | 0.80 |
| Văn bản số 4048/UBND-KTN ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh; QĐ số 2987/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của UBND tỉnh PT |
26 | Chợ Minh Phương | UBND phường Minh Phương | Tổng Công ty thương mại và xây dựng Đông Bắc - Công ty TNHH | 0.44 | 0.20 | 0.24 | Văn bản số 516/UBND-TH4 ngày 10/02/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương cho Tổng Công ty thương mại và xây dựng Đông Bắc - Công ty TNHH khảo sát, nghiên cứu lập dự án đầu tư xây dựng chợ |
IV | Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa | 3.40 | 0.00 | 3.40 |
| ||
27 | Nghĩa trang Bãi Phơi | Xã Thụy Vân | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 3.40 |
| 3.40 | QĐ số 5526/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND thành phố Việt Trì về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 xây dựng công trình |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 104.36 | 52.10 | 52.26 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu đô thị | 8.93 | 5.04 | 3.89 |
| ||
28 | Khu nhà ở đô thị Đồng Lạc Ngàn | Phường Tân Dân | Công ty CPĐT và PTĐT LILAMA | 0.32 | 0.04 | 0.28 | Bổ sung diện tích tăng thêm so với Nghị quyết số 08/2014/NQQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
29 | Khu nhà ở đô thị phường Nông trang (Trước đây là Dự án Khu nhà ở đô thị Hùng Vương Center cũ) | Phường Nông Trang | UBND Thành phố | 8.61 | 5.00 | 3.61 | Văn bản số 1565/UBND-TH2 ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
II | Dự án xây dựng khu dân cư | 65.57 | 31.66 | 33.91 |
| ||
30 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị |
|
| 29.35 | 16.35 | 13.00 |
|
| Hạ tầng kỹ thuật hai bên đường Vũ Thê Lang | Phường Thanh Miếu, Xã Trưng Vương, xã Sông Lô | UBND thành phố Việt Trì | 17.50 | 7.50 | 10.00 | Văn bản số 5403/UBND-KT2 ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ. Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 đã duyệt 23,5ha; Xin bổ sung thêm 17,5ha |
| Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở tiếp giáp băng 1- Hai Bà Trưng và khu du lịch Văn Lang. | Phường Thọ Sơn, Tiên Cát | UBND thành phố Việt Trì | 0.60 | 0.60 |
| Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 21/4/2012; QĐ số 373/QĐ-UBND ngày 21/4/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ. Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND đã duyệt 1,77ha, xin bổ sung thêm 0,6ha |
| Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở tại khu vực Đồng Lẻ, khu 13 và khu 14, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì | Phường Gia Cẩm | UBND thành phố Việt Trì | 1.80 | 1.30 | 0.50 | Quyết định số 6522/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 cua UBND tỉnh Phú Thọ |
| Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu vực giáp Chợ Tiên Cát | phường Tiên Cát | UBND phường Tiên Cát | 0.20 | 0.20 |
| Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 21/02/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ |
| Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu Giếng Vôi (2,25ha); Đồng Dộc Chốt (0,5ha) | phường Vân Phú | UBND phường Vân Phú | 2.75 | 1.00 | 1.75 | QĐ số 12085/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của UBND TP Việt Trì |
| Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu Giếng Dộc (1,58ha); Là Bá (1,17ha) | Phường Minh Phương | UBND phường Minh Phương | 2.75 | 2.05 | 0.70 | Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 24/4/2012; số 2520/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 của UBND Thành phố |
| Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu Lò Đá, khu 2, phường Vân Cơ | Phường Vân Cơ | UBND phường Vân Cơ | 0.20 | 0.15 | 0.05 | Quyết định số 9777/QĐ-UBND ngày 07/9/2010 của UBND Thành phố |
| Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu Việt Hưng (3,0ha) | Phường Bến Gót | UBND phường Bến Gót | 3.00 | 3.00 |
| Văn bản số 903/ UBND- QLĐT ngày 04/5/2016 của UBND thành phố Việt trì; Văn bản số 3636/UBND- KTN ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
| Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu Đồng Cận | Phường Gia Cẩm | UBND phường Gia Cẩm | 0.55 | 0.55 |
| Điều chỉnh một phần diện tích thuộc dự án: Khu du lịch Văn Lang |
31 | Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn |
| 36.22 | 15.31 | 20.91 |
| |
| Hạ tầng hai bên Đường Hai Bà Trưng, đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Âu Cơ | Xã Trưng Vương | UBND thành phố Việt Trì | 6.00 | 3.00 | 3.00 | Văn bản số 418/UBND-KT2 ngày 30/02/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
| Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại đồi Khuôn Quãi (2,5 ha); Đồng Bờ Trò (3,05ha); Ao Vạch (1,6ha) | Xã Phượng Lâu | UBND xã Phượng Lâu | 7.15 | 1.20 | 5.95 | QĐ số 8668/QĐ-UBND ngày 03/10/2014; số 358/QĐ-UBND ngày 16/01/2012; số 3484A/QĐ-UBND ngày 23/5/2012; số 3330/QĐ-UBND ngày 19/5/2016; số 10012/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 |
| Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu xóm Ngoại (0,76ha); Mả Quan Cả (2,37ha); Vườn Thánh (1,84ha). | Xã Thụy Vân | UBND xã Thụy Vân | 4.97 | 2.66 | 2.31 | Bổ sung diện tích đất lúa so với Nghị quyết số 19/HĐND |
| Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu 8, xã Hùng Lô | Xã Hùng Lô | UBND xã Hùng Lô | 1.70 | 1.10 | 0.60 | Văn bản số 2578/UBND-QLĐT ngày 31/12/2015 của UBND thành phố |
| Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu Đồng Song (2,3 ha); Nông Cạn - Cát Mèo (2,1) | Xã Sông Lô | UBND xã Sông Lô | 4.40 | 3.00 | 1.40 | Văn bản số 2503/UBND-QLĐT ngày 25/12/2015 của UBND Thành phố |
| Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại đồng Cây Vối (1,9ha); Ông Mét (3,80 ha); Đồng Đáu (0,6ha); Băng 2, Nguyễn Tất Thành (0,8ha) | Xã Trưng Vương | UBND xã Trưng Vương | 7.10 | 1.50 | 5.60 | Các Văn bản: Số 1189/UBND-QLĐT ngày 06/6/2016; số 1041/ UBND-QLDT ngày 19/5/2016 của UBND Thành phố Việt Trì |
| Dự án tái định cư đường Hai Bà Trưng kéo dài (Đồng Tôm: 0,45 ha; Đồng Do 0,55 ha) | Xã Trưng Vương | UBND xã Trưng Vương | 1.00 | 0.55 | 0.45 | Văn bản số 1041/ UBND-QLDT ngày 19/5/2016 của UBND Thành phố Việt Trì |
| Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu Đồng Chằm 1, Đồng Chằm 2 (1,8ha); Hóc Dỗ (2,1ha) | Xã Thanh Đình | UBND xã Thanh Đình | 3.90 | 2.30 | 1.60 | Văn bản số 763/UBND-QLĐT ngày 05/5/2015 của UBND Thành phố |
III | Dự án xây dựng khu, cụm công nghiệp | 29.86 | 15.40 | 14.46 |
| ||
32 | Dự án mở rộng khu công nghiệp Thụy Vân | Xã Thụy Vân | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 12.44 | 8.10 | 4.34 | QĐ số 1118/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
33 | Dự án mở rộng khu công nghiệp Thụy Vân | Xã Thanh Đình | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 16.56 | 7.30 | 9.26 | QĐ số 1118/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
34 | Mở rộng Cụm công nghiệp Bạch Hạc | Phường Bạch Hạc | Ban quản lý khu công nghiệp | 0.86 |
| 0.86 | Văn bản số 1571/UBND-TH1 ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
E | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 10.70 | 9.60 | 1.10 |
| ||
35 | Kinh doanh và giới thiệu sản phẩm vật liệu xây dựng | Phường Vân Phú | Công ty TNHH Quý Viên | 0.16 | 0.16 |
| Văn bản số 127/HDDND-TT ngày 12/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
36 | Showroom ôtô Nam Cường Phú Thọ | Xã Thụy Vân | Công ty TNHH Thương mại Nam Cường | 3.14 | 3.14 |
| Văn bản số 112/HĐND-TT của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ |
37 | Trung tâm giới thiệu sản phẩm và cung ứng vật liệu xây dựng | Xã Thụy Vân | Cty TNHH Giang Nam | 1.20 | 1.20 |
| Văn bản số 3834/UBND-KTN ngày 05/9/2016 |
38 | Dự án xây dựng khu tổ hợp dịch vụ nhà hàng, vui chơi, giải trí, thể dục thể thao Tây Hồ | Xã Thụy Vân | Công ty CPĐTPT xây dựng Hữu Nghị | 1.50 | 1.50 |
| Văn bản số 3521/UBND-KTN ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ; Đã được các Sở: Xây dựng, Công thương, VHTTDT, UBND TP Việt Trì và Sở TNMT thống nhất đề xuất UBND tỉnh cho thực hiện dự án |
39 | Dự án Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, gas, khu dịch vụ thương mại tổng hợp | Xã Phượng Lâu | Công ty Sơn Phú Phú Thọ | 1.00 | 0.80 | 0.20 | Văn bản số 4554/UBND-KTN ngày 11/10/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương cho Công ty TNHH Sơn Phú PT đầu tư dự án |
40 | Dự án mở rộng kho, bãi bốc xếp hàng hóa, vật liệu | Phường Dữu Lâu | Công ty cổ phần Vương Hoàng An | 0.70 | 0.10 | 0.60 | Văn bản số 2212/UBND-KT3 ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương cho Công ty thực hiện dự án |
41 | Dự án xây dựng Bệnh viện đa khoa Việt Đức | Xã Phượng Lâu | Công ty TNHH trung tâm y khoa Việt Đức | 3.00 | 2.70 | 0.30 | Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng Bệnh viện đa khoa Việt Đức của Công ty TNHH trung tâm y khoa Việt Đức |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Đất lúa | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG: 11 DỰ ÁN | 31.55 | 14.02 | 17.53 |
| ||
A | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 8.58 | 2.09 | 6.49 |
| ||
I | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 2.33 | 0.62 | 1.71 |
| ||
1 | Dự án mở rộng các trường mầm non: Phú Hộ 2, Văn Lung, Thanh Vinh; trường tiểu học Phú Hộ, Trường THCS Hà Thạch | Các xã Phú Hộ, Văn Lung, Hà Thạch và Phường Thanh Vinh | UBND thị xã Phú Thọ | 2.33 | 0.62 | 1.71 | Kế hoạch số 320/KH-UBND ngày 26/4/2016 của UBND thị xã Phú Thọ v/v xây dựng Trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2016-2020 |
II | Các dự án, công trình đất giao thông | 6.20 | 1.45 | 4.75 |
| ||
2 | Đường từ TL 315B (khu 9, xã Văn Lung) nối với đường Ngô Quyền (phường Trường Thịnh) | xã Văn Lung, Phường Trường Thịnh | UBND thị xã Phú Thọ | 4.00 | 0.80 | 3.20 | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2920/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND thị xã Phú Thọ |
3 | Đường nối từ ĐT 315B đến đường 27/3 (Cầu Môm Lối, khu 8, xã Văn Lung) | Xã Văn Lung | UBND thị xã Phú Thọ | 2.00 | 0.60 | 1.40 | QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2919/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND thị xã Phú Thọ |
4 | Cải tạo, sửa chữa ĐT 320B đoạn Km0+00 - Km4+500 | Xã Hà Thạch | Sở Giao thông vận tải | 0.20 | 0.05 | 0.15 | Văn bản số 1420/SGTVT-QLCL ngày 19/8/2016 của Sở Giao thông vận tải |
III | Dự án công trình năng lượng | 0.05 | 0.02 | 0.03 |
| ||
5 | Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp | Các xã, phường thuộc địa bàn thị xã Phú Thọ | Điện lực Phú Thọ | 0.05 | 0.02 | 0.03 | Văn bản số 121/HĐND-TT ngày 01/8/2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 3299/UBND-KTN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
B | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1.29 | 0.08 | 1.21 |
| ||
I | Dự án xây dựng công trình sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư | 0.05 | 0.00 | 0.05 |
| ||
6 | Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng khu 1 | phường Thanh Vinh | UBND thị xã Phú Thọ | 0.05 |
| 0.05 | QĐ số 1597/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ v/v phê duyệt QH phân khu xây dựng phường Thanh Vinh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000 |
II | Dự án tái định cư | 1.24 | 0.08 | 1.16 |
| ||
7 | Dự án tái định cư đường Hồ Chí Minh | Khu 14, xã Hà Lộc |
| 1.24 | 0.08 | 1.16 | Thông báo kết luận số 28/TB-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
C | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 21.23 | 11.40 | 9.83 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu nông thôn mới | 10.18 | 5.23 | 4.95 |
| ||
8 | Dự án giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng khu dân cư nông thôn mới | Khu 3, xã Thanh Minh | UBND thị xã Phú Thọ | 0.70 | 0.10 | 0.60 | QĐ số 1682/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch Phân khu xây dựng phường Thanh Minh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000 |
Khu 9: 0,06 ha; Khu 5: 0,50 ha; Khu 7 (Rừng Linh: 0,25 ha; Gần NVH: 0,07 ha); khu 8: 0,20 ha; khu 14: (Gò Mít: 0,15 ha; Bờ Đơm: 0,06 ha; Gò Hang: 1,24 ha); khu 2: 0,07 ha; khu 3: 0,06 ha), xã Hà Lộc | UBND thị xã Phú Thọ | 1.07 | 0.10 | 0.97 | Các QĐ số: 1279/QĐ-UBND ngày 15/6/2016; 3332, 3331, 3324, 3326, 3329/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng; | ||
Xã Phú Hộ (khu 13: 0,40 ha; khu 14: 0,20 ha; khu 3: 0,07 ha; khu 8: 0,08 ha) | UBND thị xã Phú Thọ | 0.75 | 0.08 | 0.67 | QĐ duyệt quy hoạch chi tiết số: 3328; 3327; 3333/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã Phú Thọ; | ||
Xã Hà Thạch (Khu Giếng Đình: 0,08 ha; khu 8: 0,08 ha; khu 15: 0,10 ha) | UBND thị xã Phú Thọ | 0.26 | 0.06 | 0.20 | Quyết định duyệt quy hoạch chi tiết số: 3325/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã Phú Thọ; | ||
Xã Văn Lung | UBND thị xã Phú Thọ | 0.20 | 0.04 | 0.16 | QĐ số 1682/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch Phân khu xây dựng phường Thanh Minh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000 | ||
xã Hà Lộc (Khu 13: 1,00 ha; Gò Dâu, khu 14: 0,30 ha) | UBND thị xã Phú Thọ | 1.30 | 0.90 | 0.40 | QĐ duyệt quy hoạch chi tiết số: 3332, 3334/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã Phú Thọ; | ||
xã Phú Hộ, khu Đồng Đảng: 0,20 ha) | UBND thị xã Phú Thọ | 0.20 | 0.15 | 0.05 | QĐ duyệt quy hoạch chi tiết số: 3333/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã Phú Thọ; | ||
Ven đường TL 325B, xã Hà Thạch | UBND thị xã Phú Thọ | 3.00 | 2.20 | 0.80 | QĐ duyệt quy hoạch chi tiết số: 3330/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã Phú Thọ; | ||
Xã Văn Lung (khu 10: 2,50 ha; khu Ao Lầu: 0,2 ha) | UBND thị xã Phú Thọ | 2.70 | 1.60 | 1.10 | QĐ số 1682/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch Phân khu xây dựng phường Thanh Minh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000 | ||
II | Dự án xây dựng khu đô thị mới | 5.05 | 2.37 | 2.68 |
| ||
9 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất khu đô thị mới | Ven Đường Ngô Quyền, P. Trường Thịnh và P. Thanh Vinh | UBND thị xã Phú Thọ | 3.30 | 2.17 | 1.13 | QĐ số 1685/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ v/v phê duyệt quy hoạch phân khu xây dựng phường Trường Thịnh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000 |
Khu 5 (Ba Bờ), P. Trường Thịnh | UBND thị xã Phú Thọ | 1.50 | 0.10 | 1.4 | |||
Khu Đồng Nhà Mười, P. Thanh Vinh, P. Trường Thịnh | UBND thị xã Phú Thọ | 0.25 | 0.10 | 0.15 |
| ||
III | Dự án xây dựng cụm công nghiệp | 6.00 | 3.80 | 2.20 |
| ||
10 | Cụm Công nghiệp Thanh Minh (Giai đoạn 1) | Xã Thanh Minh | UBND thị xã Phú Thọ | 6.00 | 3.80 | 2.2 | QĐ số 1414/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 v/v thành lập cụm công nghiệp Thanh Minh, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
D | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 0.45 | 0.45 | 0.00 |
| ||
11 | Dự án Xây dựng trung tâm giới thiệu sản phẩm và kinh doanh thương mại dịch vụ của Công ty TNHH MTV Yến Vy Phú Thọ tại khu 13, xã Hà Lộc | Khu 13, xã Hà Lộc | Công ty TNHH MTV Yến Vy | 0.45 | 0.45 |
| QĐ số 2301/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v QĐ chủ trương đầu tư để thực hiện dự án Xây dựng trung tâm giới thiệu sản phẩm và kinh doanh thương mại dịch vụ của Công ty TNHH MTV Yến Vy Phú Thọ |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM THAO
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ đầu tư | Tổng diện tích dự kiến | Căn cứ pháp lý | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Đất lúa | Đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG:19 DỰ ÁN |
| 40.33 | 30.20 | 10.13 |
| |
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 2.10 | 1.07 | 1.03 |
| ||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 0.57 | 0.57 | 0.00 |
| ||
1 | Dự án xây dựng trụ sở làm việc cho chi cục Thuế huyện Lâm Thao | Khu Lâm Thao, TT Lâm Thao | Cục thuế tỉnh | 0.57 | 0.57 |
| Văn bản số 160/HĐND-TT ngày 23/9/2016 của HĐND tỉnh; Văn bản số 4063/UBND- KTN ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
II | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 1.53 | 0.50 | 1.03 |
| ||
2 | Dự án mở rộng các trường mầm non: Trường mầm non 1,2 xã Tứ Xã; Trường tiểu học Tiên Kiên; dự án xây dựng trường mầm non bán trú 3 xã Cao Xá | Khu 3, xã Tứ Xã; Khu 5, xã Tiên Kiên, Khu Dục Mỹ, xã Cao Xá | UBND các xã: Tứ Xã, Tiên Kiên, Cao Xá | 1.53 | 0.50 | 1.03 | QĐ số 3073/QĐ-UBND ngày 8/12/2014, số 884/QĐ-UBND ngày 7/06/2011 của UBND huyện Lâm Thao v/v phê duyệt QH NTM; QĐ số 3140/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 của UBND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 845/UBND-TNMT ngày 15/9/2016 của UBND huyện Lâm Thao |
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 10.05 | 9.39 | 0.66 |
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 9.83 | 9.38 | 0.45 |
| ||
3 | Dự án xây dựng bến xe khách huyện Lâm Thao | Khu Đồng Nhà Đò - TT. Lâm Thao | Sở GTVT tỉnh Phú Thọ | 0.74 | 0.74 |
| Văn bản số 160/HĐND-TT ngày 23/9/2016 của HĐND tỉnh; Văn bản số 4063/UBND- KTN ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
4 | Dự án xử lý điểm đen giao thông tại Km11+900/QL32C | Huyện Lâm Thao | Sở GTVT tỉnh Phú Thọ | 0.15 |
| 0.15 | Văn bản số 1622/SGTVT-QLBT ngày 26/9/2016 của Sở Giao thông vận tải |
5 | Dự án LRAMP | Huyện Lâm Thao | Bộ Giao thông vận tải | 0.24 | 0.24 |
| QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải |
6 | Dự án đầu tư cải tạo nâng cấp tuyến đường liên xã đoạn từ xã Vĩnh Lại đi xã Tứ Xã,huyện Lâm Thao; Dự án đầu tư cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL 32C đi TL 324 đoạn qua TT Lâm Thao | Xã Vĩnh Lại, thị trấn Lâm Thao | UBND huyện Lâm Thao | 0.64 | 0.34 | 0.30 | QĐ số 1903/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lâm Thao |
7 | Dự án mở rộng đường giao thông nội đồng kết hợp kênh tưới tiêu nội đồng các xã: Sơn Vi, Hợp Hải, Xuân Huy, Bản Nguyên, Tứ Xã, Vĩnh Lại | Các xã Sơn Vi, Hợp Hải, Xuân Huy, Bản Nguyên, Tứ Xã, Vĩnh Lại | UBND các xã Sơn Vi, Hợp Hải, Xuân Huy, Bản Nguyên, Tứ Xã, Vĩnh Lại | 7.22 | 7.22 |
| QĐ số 885/QĐ-UBND ngày 7/06/2011 của UBND huyện về việc phê duyệt QH NTM; Văn bản số 845/UBND-TNMT ngày 15/9/2016 của UBND huyện Lâm Thao |
8 | Dự án mở rộng đường giao thông nông thôn xã Thạch Sơn | Ngã tư Ô. Huy Đào - Chợ Đồng Triền, Xã Thạch Sơn; Nhà Lối - đi xã Xuân Lũng, Xã Thạch Sơn | UBND xã Thạch Sơn | 0.84 | 0.84 |
| Văn bản số 845/UBND-TNMT ngày 15/9/2016 của UBND huyện Lâm Thao |
II | Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải | 0.2 | 0 | 0.2 |
| ||
9 | Dự án bãi tập kết thu gom, xử lý rác thải tại xã Hợp Hải | Khu 1 - Xã Hợp Hải | UBND xã Hợp Hải | 0.2 |
| 0.2 | QĐ 641/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 về việc phê duyệt QH sử dụng đất đến năm 2020 |
III | Dự án công trình năng lượng | 0.02 | 0.01 | 0.01 |
| ||
10 | Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp | Các xã, thị trấn | Điện lực Phú Thọ | 0.02 | 0.01 | 0.01 | Văn bản số 121/HĐND-TT ngày 01/8/2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 3299/UBND-KTN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1.17 | 0.48 | 0.69 |
| ||
I | Các dự án xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng dân cư | 0.26 | 0.26 | 0 |
| ||
11 | Dự án xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư các xã: Sơn Vi, Tứ Xã | Khu 2, khu 6 - Xã Sơn Vi; Khu 8, xã Tứ Xã | UBND các xã: Sơn Vi, Tứ Xã | 0.26 | 0.26 |
| QĐ số 3073/QĐ-UBND ngày 8/12/2011 của UBND huyện về việc phê duyệt QH NTM |
II | Dự án xây dựng công trình thể dục thể thao | 0.91 | 0.22 | 0.69 |
| ||
12 | Dự án xây dựng sân vận động trung tâm xã Tiên Kiên; Dự án xây dựng sân thể thao cộng đồng dân cư số 8, số 9 xã Sơn Vi | Khu 5- Xã Tiên Kiên; Khu 8, Khu 9, xã Sơn Vi | UBND xã Tiên Kiên; UBND xã Sơn Vi | 0.91 | 0.22 | 0.69 | Văn bản số 845/UBND-TNMT ngày 15/9/2016 của UBND huyện Lâm Thao |
III | Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa | 6.35 | 1.15 | 5.2 |
| ||
13 | Dự án mở rộng, mở mới nghĩa trang, nghĩa địa các xã: Xuân Huy, Kinh Kệ, Vĩnh Lại, Sơn Dương, Xuân Lũng, Tiên Kiên | Khu Gò Đa - Xã Xuân Huy; Khu Đồng Gầu - xã Kinh Kệ; Khu Ngái - Xã Vĩnh Lại; Khu Nhà Chạo, Nhà Sấu - Xã Sơn Dương; Khu Rừng Giữa Lớn - Xuân Lũng; Đồi Tên Lửa (Khu 16) - xã Tiên kiên | UBND các xã: Xuân Huy, Kinh Kệ, Vĩnh Lại, Sơn Dương, Xuân Lũng, Tiên Kiên | 6.35 | 1.15 | 5.2 | Văn bản số 845/UBND-TNMT ngày 15/9/2016 của UBND huyện Lâm Thao |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 18.45 | 12.70 | 5.75 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu đô thị mới | 4.80 | 3.70 | 1.10 |
| ||
14 | Dự án xây dựng khu đô thị mới TT Hùng Sơn | Khu 5 - TT. Hùng Sơn | UBND TT Hùng Sơn | 0.60 | 0.20 | 0.40 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lâm Thao |
Khu 3 - TT. Hùng Sơn | 1.10 | 1.10 |
| ||||
Khu 5 - TT. Hùng Sơn | 0.50 |
| 0.50 | ||||
Khu 13 - TT. Hùng Sơn | 0.40 | 0.20 | 0.20 | ||||
Khu Đồng Giang - TT. Hùng Sơn | 2.20 | 2.20 |
| ||||
II | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới | 13.65 | 9.00 | 4.65 |
| ||
15 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới | Đồng Cổng Đầm (0,55ha); Đồng Nhà Bưởi (0,25ha); Đồng Rổ (0,4ha); Đồng Lời (0,1ha) | UBND xã Thạch Sơn | 1.30 | 1.30 |
| Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lâm Thao |
Khu 11 (0,7ha); Đồng Ven Trại khu 6 (0,64ha), Khu Kiot lòng Ngòi (0,28ha), Hóc Ao khu 2 (0,5ha) | UBND xã Bản Nguyên | 2.12 | 1.27 | 0.85 | |||
Ao ông Biên (0,4ha); Đồng Gió (1,65ha) | UBND xã Xuân Huy | 2.05 | 1.65 | 0.40 | |||
Ao Cây Xi (0,1ha) | UBND xã Xuân Lũng | 0.10 |
| 0.10 | |||
Khu Bờ Châu Lội (0,9ha); Bờ Gạt Nước (0,5ha); Bóng Mát - khu 12 (0,4ha); Ao Khu 19 (1,0ha) | UBND xã Tứ Xã | 2.80 | 1.30 | 1.50 | |||
Khu Thơ Dơ (Khu 2) (0,4ha); khu Sau Chùa (Khu 2) (0,44ha); Khu Bãi (Khu 5) (0,34ha), Khu Bãi (Khu 8) (0,34ha); Khu Ao Đình (Khu 8) (0,34ha) | UBND xã Kinh Kệ | 1.86 | 1.08 | 0.78 | |||
Khu chăn nuôi (0,7ha) | UBND xã Vĩnh Lại | 0.70 | 0.40 | 0.30 | |||
Khu Đồng Nhà Rèo (1,0ha) | UBND xã Sơn Dương | 1.00 | 1.00 |
| |||
Khu 5 (0,82ha) | UBND xã Hợp Hải | 0.82 | 0.72 | 0.10 | |||
Khu Đồng Xoàn (0,28ha) | UBND xã Tiên Kiên | 0.28 | 0.28 |
| |||
Khu Xóm Giữa (đường ra Đình) (0,12ha), Khu Hạ Thôn (Ven Làng Ao Ông Ngọc) (0,14ha), Khu Ao Châu (0,18ha), Khu Cổng Tề (0,08ha), Khu Kiến Thiết (0,1ha) | UBND xã Cao Xá | 0.62 |
| 0.62 | |||
E | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 8.56 | 6.56 | 2.00 |
| ||
16 | Dự án xây dựng quỹ tín dụng thị trấn Hùng Sơn | Khu 3, TT. Hùng Sơn | UBNDTT Hùng Sơn | 0.06 | 0.06 |
| Thông báo kết luận số 71/TB-UBND ngày 16/8/2016 của Phó chủ tịch Hoàng Công Thủy về việc chỉ đạo giải quyết khó khăn, vướng mắc và kiến nghị của Ngân hàng NN và các ngân hàng, tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh |
17 | Dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | Khu Bờ Đình, Khu 1, xã Sơn Vi | Hộ ông Nguyễn Văn Thắng | 4.00 | 4.0 |
| QĐ phê duyệt quy hoạch nông thôn mới xã Sơn Vi |
18 | Dự án xây dựng Cửa hàng kinh doanh dịch vụ thương mại | Khu xóm Thành, xã Cao Xá, huyện Lâm Thao | Chủ đầu tư | 0.50 | 0.5 |
| Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ |
19 | Dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | Khu Thắng Lợi, Đồng Lồ - TT Lâm Thao | Chủ hộ sản xuất kinh doanh | 4.00 | 2.00 | 2.00 | Văn bản số 160/HĐND-TT ngày 23/9/2016 của HĐND tỉnh; Văn bản số 4063/UBND- KTN ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh PT |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ NINH
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
Số TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ đầu tư | Tổng diện tích | Căn cứ thực hiện dự án | |||
Tổng số | Trong đó | |||||||
Đất lúa | Đất RPH | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG: 25 DỰ ÁN | 146.69 | 37.51 | 0.41 | 108.77 |
| ||
A | Các dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh | 0.44 | 0.44 | 0.00 |
|
| ||
I | Các công trình, dự án đất Quốc phòng | 0.44 | 0.44 | 0.00 |
|
| ||
1 | Bổ sung diện tích thực hiện Dự án xây dựng trụ sở làm việc của Ban chỉ huy quân sự huyện Phù Ninh | Thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Phú Thọ | 0.44 | 0.44 |
|
| Văn bản số 514/UBND-KT3 ngày 21/02/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương giao đất thực hiện dự án; Văn bản số 2169/BCH-PTM ngày 18/10/2016 của BCHQS tỉnh PT; dự án đã có trong Nghị quyết số 07/2015/NQ- HĐND của HĐND tỉnh, đề nghị bổ sung diện tích đất trồng lúa |
B | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị- xã hội; công trình di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 0.72 | 0.04 | 0.41 | 0.27 |
| ||
I | Dự án xây dựng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng | 0.41 | 0.00 | 0.41 | 0.00 |
| ||
2 | Dự án cải tạo vườn cây lưu niệm số 2 | Xã Phù Ninh | Khu di tích lịch sử Đền Hùng | 0.41 |
| 0.41 |
| Văn bản số 156/UBND-KT3 ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
II | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 0.31 | 0.04 | 0.00 | 0.27 |
| ||
3 | Mở rộng trường mầm non | Khu 3, xã Trạm Thản | UBND xã Trạm Thản | 0.06 |
|
| 0.06 | Văn bản số 1055/UBND-VP ngày 05/10/2016 của UBND huyện đồng ý chủ trương |
4 | Bổ sung diện tích xây dựng trường mầm non xã Lệ Mỹ | Xã Lệ Mỹ | UBND xã Lệ Mỹ | 0.25 | 0.04 |
| 0.21 | Bổ sung diện tích xây dựng trường mầm non xã Lệ Mỹ: Tổng diện tích dự án 0,41 ha (trong NQ 08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 đã đưa 0,16 ha đất trồng lúa) |
C | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 62.74 | 9.65 | 0.00 | 53.09 |
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 23.25 | 7.40 | 0.00 | 15.85 |
| ||
5 | Điều chỉnh diện tích dự án Cải tạo, nâng cấp đường vào khu dân cư và mô hình xử lý rác thải sinh hoạt xã Phú Lộc (trong NQ 08/2014/NQ- HĐND ngày 16/7/2014 đã đưa 0,03 ha đất trồng lúa) | Khu 8, xã Phú Lộc | Ban QL các công trình công cộng huyện Phù Ninh | 1.40 |
|
| 1.40 | Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND huyện Phù Ninh |
6 | Cải tạo, nâng cấp đường HLP5 (Tiên Du đi Minh Phú) | Xã Tiên Du, Gia Thanh, Bảo Thanh, Trung Giáp, Liên Hoa | UBND huyện Phù Ninh | 15.00 | 3.00 |
| 12.00 | Công văn số 3168/UBND-KT1 ngày 03/8/2015 của UBND tỉnh |
7 | Dự án đường vào khu công nghiệp Phù Ninh | Xã Vĩnh Phú, huyện Phù Ninh | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 6.85 | 4.40 |
| 2.45 | Đang trình duyệt quy hoạch |
II | Dự án xây dựng công trình năng lượng | 5.91 | 0.25 | 0.00 | 5.66 |
| ||
8 | Bổ sung diện tích dự án Trạm biến áp 500KW và đường dây Việt Trì và đấu nối: Tổng diện tích dự án 13,96 ha (trong NQ 08/2014/NQ- HĐND ngày 16/7/2014 đã đưa 8,20 ha đất khác) | Xã Gia Thanh, Bảo Thanh, Phú Lộc, Vĩnh Phú, An Đạo, Phù Ninh, Tiên Du, Phú Nham | Tổng công ty truyền tải điện Quốc Gia - NPT | 5.76 | 0.20 |
| 5.56 | Quyết định 176/QĐ-EVNNPT ngày 27/01/2014 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia |
9 | Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp | Các xã, thị trấn | Điện lực Phú Thọ | 0.15 | 0.05 |
| 0.10 | Văn bản số 121/HĐND-TT ngày 01/8/2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 3299/UBND-KTN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
III | Các công trình, dự án xây dựng điểm thu gom rác thải | 33.58 | 2.00 | 0.00 | 31.58 |
| ||
10 | Xây dựng điểm tập kết rác thải | 16 xã trên địa bàn huyện (trừ thị trấn Phong Châu, xã Phú Lộc, Trạm Thản) | UBND các xã | 1.20 |
|
| 1.20 | Kết luận số 21-KL/HU ngày 22/4/2016 của Thường trực Huyện ủy Về việc triển khai công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện |
11 | Xã Trạm Thản | Sở Xây dựng | 32.38 | 2.00 |
| 30.38 | QĐ số 2489/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Thông báo kết luận số 496/TB-VP ngày 04/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh | |
D | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 14.08 | 6.65 | 0.00 | 7.43 |
| ||
I | Dự án tái định cư | 11.70 | 5.30 | 0.00 | 6.40 |
| ||
12 | Khu tái định cư dự án Khu công nghiệp Phù Ninh | Xã Vĩnh Phú | Ban quản lý các khu công nghiệp | 5.50 |
|
| 5.50 | Văn bản số 61/HĐND-TT ngày 05/5/2016 của HĐND tỉnh; QĐ số 1224/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh |
13 | Khu tái định cư dự án cụm công nghiệp Tử Đà, An Đạo | Xã Tử Đà | Công ty Cổ phần Việt Nam- Korea | 5.30 | 5.30 |
|
| Văn bản số 61/HĐND-TT ngày 05/5/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
14 | Bổ sung diện tích Dự án khu tái định cư dự án cụm công nghiệp Phú Gia: tổng diện tích dự án 2,0ha (trong NQ 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 đã đưa 1,1 ha đất khác) | Khu 1B, xã Phú Nham | UBND huyện Phù Ninh | 0.90 |
|
| 0.90 | Quyết định số 3309/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 Về việc duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Phú Gia, huyện Phù Ninh |
II | Dự án xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | 0.80 | 0.80 | 0.00 | 0.00 |
| ||
15 | Xây dựng sân thể thao trung tâm | Khu 7, xã Tiên Phú; Khu 5, xã Tiên Du | UBND xã Tiên Phú; xã Tiên Du | 0.80 | 0.80 |
|
| Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương xây dựng cửa hàng xăng dầu vào vị trí sân vận động hiện trạng |
III | Dự án xây dựng đất chợ | 1.58 | 0.55 | 0.00 | 1.03 |
| ||
16 | Xây dựng chợ nông thôn | Xã Lệ Mỹ; Xã Vĩnh Phú; Xã Tử Đà | UBND xã Vĩnh Phú; Lệ Mỹ; Tử Đà | 1.58 | 0.55 |
| 1.03 | Văn bản số 582/UBND-VP ngày 34/6/2013 của UBND huyện Phù Ninh |
IV | Dự án nghĩa trang, nghĩa địa | 30.00 | 5.00 | 0.00 | 25.00 |
| ||
17 | Mở rộng nghĩa trang Vĩnh Hằng | Bảo Thanh, Phú Lộc | Công ty TNHH Đầu tư và kinh doanh thương mại Bách Việt | 30.00 | 5.00 |
| 25.00 | Văn bản số 3774/UBND-VX3 ngày 09/9/2015 của UBND tỉnh; Văn bản số 1823/UBND-KT2 ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
E | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 62.56 | 17.98 | 0.00 | 44.58 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu đô thị | 3.50 | 3.00 | 0.00 | 0.50 |
| ||
18 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư | Núi Làng- khu 10, Làng Hạ- khu 3, Bờ Chủ, Bờ Tâm, Khu 10, Núi Chùa- khu 3 và xen ghép các khu dân cư, thị trấn Phong Châu | UBND thị trấn Phong Châu | 3.50 | 3.00 |
| 0.50 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Phù Ninh |
II | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư | 25.56 | 9.98 | 0.00 | 15.58 |
| ||
19 | Xây dựng Khu dân cư và xen ghép | Khu 2, khu 3 và xen ghép các khu dân cư xã Vĩnh Phú | UBND xã Vĩnh Phú | 0.68 | 0.50 |
| 0.18 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
Hồ Núi Ái, Chằm Tường, Núi Làng, Núi Giữa, Núi Bằng Lớn - khu 5, Màng Tang - khu 10, Gò Đá, Cây Da, Núi Đom - khu 12, khu 10, Bờ Cuồng - khu 9, Khuân Dùng - khu 2, Đồng Luộc - khu 5, Đồng Khâm - khu 3, Cổng Khao - khu 6, Hốp Cầu Lánh - khu 6, Hốp Mở và xen ghép các khu dân cư xã Phù Ninh | UBND xã Phù Ninh | 2.48 | 1.48 |
| 1.00 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 | ||
Gò Trẽ, Gò Giá - khu 9 và xen ghép các khu dân cư xã Hạ Giáp | UBND xã Hạ Giáp | 1.20 | 0.20 |
| 1.00 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 | ||
Đồng Đình - khu 11, khu 12, Ven Lạch - khu 4, Núi Ông Kha - khu 1, Đồng Phiêng - khu 10, Lò Ngói - khu 4, Quyết Tiến - khu 7 và xen ghép các khu dân cư xã Bình Bộ | UBND xã Bình Bộ | 2.10 | 0.55 |
| 1.55 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 | ||
Dộc Mụng - khu 2, Búi Ngà - khu 3, Nhà Miễn - khu 4, Cây Doi - khu 7,Múc Diu - khu 7 và xen ghép các khu dân cư xã Phú Mỹ | UBND xã Phú Mỹ | 1.51 | 0.71 |
| 0.80 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 | ||
Khu 1, khu 4, Gốc Côm - khu 2, Dộc Xen - khu 4, Đồng Đình, Đá Đen và xen ghép các khu dân cư xã Trung Giáp | UBND xã Trung Giáp | 3.34 | 1.60 |
| 1.74 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 | ||
Ven đường tỉnh lộ 323E và xen ghép các khu dân cư xã Liên Hoa | UBND xã Liên Hoa | 0.50 |
|
| 0.50 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 | ||
Đồng Lường- khu 4, Bờ Son- khu 4, Cây Hồng- khu 5 và xen ghép các khu dân cư | UBND xã An Đạo | 1.00 | 0.80 |
| 0.20 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 | ||
Ven đường tỉnh 323E và xen ghép các khu dân cư xã Trạm Thản | UBND xã Trạm Thản | 1.00 | 0.30 |
| 0.70 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 | ||
Rừng Vầu- khu 5, Khu Cẩu- khu 6, Cầu Cóc- khu 2, Rừng Đính- khu 2, Rừng Sáng- khu 3, Giếng Vạn- khu 8, Hố Nứa Cầu Vàng- khu 1, Gò Diễn- khu 4, Khuân Thiên- khu 7, Dộc Hồng Nhà Lộc- khu 7 và xen ghép các khu dân cư xã Gia Thanh | UBND xã Gia Thanh | 1.20 |
|
| 1.20 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 | ||
Khu 1B, ven đường huyện lộ P4 và xen ghép các khu dân cư xã Phú Nham | UBND xã Phú Nham | 1.55 |
|
| 1.55 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 | ||
Nền Quán- khu 6, Đồng Am- khu 6, Rừng Bà Côi- khu 4, Củ Cà- khu 8, Làng Hím- khu 8, Nhà Bò, khu 7, Cống Dầu- khu 2 và xen ghép các khu dân cư xã Lệ Mỹ | UBND xã Lệ Mỹ | 1.57 | 0.67 |
| 0.90 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 | ||
Xóm Trắng (khu vực) Đồng Sau Lương- khu 8, Trũng Miếu- khu 3, khu 1, khu 2 và xen ghép các khu dân cư xã Tử Đà | UBND xã Tử Đà | 1.30 | 0.30 |
| 1.00 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 | ||
Đồi Nôi, Ao Môn- khu 2, 4; Cầu Đen- khu 9, Đồng Đụn- khu 10, khu Ao- khu 6 và xen ghép các khu dân cư xã Trị Quận | UBND xã Trị Quận | 1.57 | 0.50 |
| 1.07 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 | ||
Cầu Dê, Bờ Hồ, Rừng Thông và xen ghép các khu dân cư xã Bảo Thanh | UBND xã Bảo Thanh | 0.51 | 0.22 |
| 0.29 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 | ||
Khuân Nguyễn- khu 5 (hai bên đường vào UBND xã) và xen ghép các khu dân cư xã Tiên Phú | UBND xã Tiên Phú | 1.05 | 0.65 |
| 0.40 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 | ||
Dốc ngân hàng- khu 6, Hốp Nứa- khu 9, Dộc Dung- khu 9, Đồi Sở- khu 2, Gò Ổi- khu 3, Đồi Nghĩa địa- khu 9, Đồi Huyễn- khu 2, Đồi Bắp Bò- khu 6, Đồng Giò, Ao các cụ- khu 10 và xen ghép các khu dân cư xã Phú Lộc | UBND xã Phú Lộc | 1.70 | 0.50 |
| 1.20 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 | ||
Sân vận động- khu 5, Đồng Keo Sâu- khu 7, Cửa Trại- khu 10 và xen ghép các khu dân cư xã Tiên Du | UBND xã Tiên Du | 1.30 | 1.00 |
| 0.30 | Theo quy hoạch SD đất đến năm 2020 | ||
III | Dự án xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp (02 dự án) | 33.50 | 5.00 | 0.00 | 28.50 |
|
|
|
20 | Bổ sung diện tích Cụm công nghiệp Phú Gia (trong NQ 19/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 đã đưa 50,0 ha đất khác) | Phú Lộc, Phú Nham, Gia Thanh | UBND huyện | 3.50 | 3.50 |
|
| Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh Quyết định số 3309/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 về việc duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Phú Gia, huyện Phù Ninh |
21 | Mở rộng cụm công nghiệp Tử Đà- An Đạo | Xã Tử Đà, An Đạo | Công ty Cổ phần Việt Nam- Korea | 30.00 | 1.50 |
| 28.50 | Văn bản số 61/HĐND-TT ngày 05/5/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
F | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 6.15 | 2.75 | 0.00 | 3.40 |
| ||
22 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, chế biến, kinh doanh chè xuất khẩu và nông lâm sản của Công ty TNHH chè Đức Tỵ | Xã Tiên Phú, huyện Phù Ninh | Công ty TNHH chè Đức Tỵ | 4.00 | 1.30 |
| 2.70 | Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh về việc Quyết định chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
23 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa bị xô bồi sang trồng cây lâu năm | Khu 7, xã Trung Giáp | Hộ gia đình | 0.50 | 0.50 |
|
| Bổ sung quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
24 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản | Khu Rừng Mận, TT Phong Châu; Dộc Xép- Khu 3, khu 11, xã Phú Lộc | Hộ gia đình | 0.65 | 0.65 |
|
| Bổ sung quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
25 | Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác (trang trại chăn nuôi) | Khu 5, thị trấn Phong Châu | Hộ gia đình | 1.00 | 0.30 |
| 0.70 | Bổ sung quy hoạch SD đất đến năm 2020 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐOAN HÙNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Đất trồng lúa | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG: 21 DỰ ÁN | 62.66 | 28.78 | 33.88 |
| ||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 2.58 | 1.23 | 1.35 |
| ||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 0.70 | 0.70 | 0.00 |
| ||
1 | Dự án xây dựng Trụ sở UBND xã Vụ Quang | xã Vụ Quang | UBND xã Vụ Quang | 0.30 | 0.30 |
| QĐ số 2412a/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND huyện Đoan Hùng (Tổng số diện tích cần mở rộng là 0,4ha; đã đăng ký trong NQ số 19/2014/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2014 là 0,1ha) |
2 | Dự án mở rộng trụ sở Huyện ủy Đoan Hùng | Thị trấn Đoan Hùng | Huyện ủy Đoan Hùng | 0.40 | 0.40 |
| Văn bản số 35-CV/CQDĐ ngày 31/12/2015 của Huyện ủy Đoan Hùng |
1.88 | 0.53 | 1.35 |
| ||||
3 | Xã Chân Mộng (0,1 ha), Tiêu Sơn (0,53 ha) | UBND xã Chân Mộng, UBND xã Tiêu Sơn | 0.63 | 0.33 | 0.30 | QĐ số 1006/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND huyện Đoan Hùng; Có KH vốn năm 2017 | |
4 | Xây dựng Trường THCS Phương Trung | Xã Phương Trung | UBND xã Phương Trung | 1.00 | 0.20 | 0.80 | |
5 | Mở rộng trường THCS Vân Du | Xã Vân Du | UBND xã Vân Du | 0.20 |
| 0.20 | |
6 | Mở rộng trường THCS Ngọc Quan | Xã Ngọc Quan | UBND xã Ngọc Quan | 0.05 |
| 0.05 |
|
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 32.52 | 3.08 | 29.44 |
| ||
I | Các công trình, dự án đất giao thông | 30.99 | 2.66 | 28.33 |
| ||
7 | Xây dựng Bến xe khách Đoan Hùng | Huyện Đoan Hùng | Sở Giao thông vận tải | 1.36 | 0.96 | 0.40 | Văn bản số 102/UBND-KT1 ngày 13/01/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ |
8 | Dự án xây dựng các tuyến đường Lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Huyện Đoan Hùng | Sở Nông nghiệp và PTNT | 27.38 | 0.85 | 26.53 | QĐ số 740/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
9 | Dự án LRAMP | Huyện Đoan Hùng | Bộ Giao thông vận tải | 0.45 | 0.45 |
| QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải |
10 | Cầu Đoan Hùng, trên QL2 | Huyện Đoan Hùng | Ban QLDA 2- Bộ GTVT | 1.8 | 0.4 | 1.40 | QĐ số 456/QĐ-TTg ngày 08/4/2015 và số 1168/QĐ-TTg ngày 29/6/2016 |
II | Các công trình, dự án đất thủy lợi |
|
| 1.02 | 0.36 | 0.66 |
|
11 | Dự án xây dựng hồ Đá Đen, xã Yên Kiện | Xã Yên Kiện, huyện Đoan Hùng | Sở NN và PTNT | 1.02 | 0.36 | 0.66 |
|
III | Dự án công trình năng lượng | 0.17 | 0.06 | 0.11 |
| ||
12 | Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp | Các xã, thị trấn | Điện lực Phú Thọ | 0.17 | 0.06 | 0.11 | Văn bản số 121/HĐND-TT ngày 01/8/2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 3299/UBND- KTN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
IV | Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải | 0.34 | 0 | 0.34 |
| ||
13 | Dự án Xây dựng khu xử lý nước thải Nhà máy nước Đoan Hùng | Thị trấn Đoan Hùng | Công ty cổ phần cấp nước Đoan Hùng | 0.34 |
| 0.34 | Văn bản số 3396/UBND-KTN của UBND tỉnh Phú Thọ ngày 11 tháng 8 năm 2016 đồng ý chủ trương đầu tư dự án |
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0.10 | 0.10 | 0.00 |
| ||
I | Dự án xây dựng cơ sở văn hóa | 0.10 | 0.10 | 0.00 |
| ||
14 | Dự án xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư | Xã Chí Đám | UBND Chí Đám | 0.10 | 0.10 |
| Quy hoạch nông thôn mới & Quy hoạch sử dụng đất của huyện năm 2011- 2020 |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 2.12 | 0.79 | 1.33 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu dân cư | 2.12 | 0.79 | 1.33 |
| ||
15 | Vụ Quang (Khu Gò Tròn thôn 8; Khu Lò Gạch cũ thôn 5);; Chí Đám(Khu Đồng Quýt;Khu Đồng Thúc Cạn) | UBND các xã thuộc huyện Đoan Hùng | 1.22 | 0.29 | 0.93 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đoan Hùng | |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng khu dân cư mới | Đại nghĩa (Khu cầu Gạo, thôn 7; khu trung tâm); Sóc Đăng (Ven QL2); Chí Đám (Khu Tre Mai) | UBND các xã: Đại Nghĩa, Sóc Đăng, Chí Đám | 0.90 | 0.5 | 0.4 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đoan Hùng | |
E | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 25.34 | 23.58 | 1.76 |
| ||
16 | Bằng Luân: Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây ăn quả (cây Bưởi đặc sản) | Xã Bằng Luân | UBND xã Bằng Luân | 5.80 | 5.8 |
| Thông báo kết luận của Bí thư Tỉnh ủy |
17 | Hùng Quan: Chuyển mục đích đất trồng lúa sang trồng Cây lâu năm (Cây bưởi đặc sản) | Các xã: Hùng Quan, Chân Mộng, Phương Trung, Vân Du, Minh Lương, Nghinh Xuyên | UBND các xã: Hùng Quan, Chân Mộng, Phương Trung, Vân Du, Minh Lương, Nghinh Xuyên | 5.81 | 5.81 |
| Thông báo kết luận của Bí thư Tỉnh ủy |
18 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm (Cây bưởi đặc sản) | Xã Quế Lâm, xã Chí Đám | UBND xã Quế Lâm, UBND xã Chí Đám | 6.90 | 6.9 |
| Thông báo kết luận của Bí thư Tỉnh ủy |
19 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất trồng cây ăn quả (Bưởi đặc sản); Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác (vườn ươm) | Xã Ngọc Quan | UBND huyện Đoan Hùng | 3.50 | 2.1 | 1.4 | Thông báo kết luận của Bí thư Tỉnh ủy |
20 | Dự án nâng cấp, mở rộng khu chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí | Xã Yên Kiện | Trung tâm Trợ giúp XH & PHCN cho người tâm thần | 2.37 | 2.01 | 0.36 | Đất của đơn vị xin chuyển mục đích sử dụng; Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 3/11/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ |
21 | Khu kinh doanh tổng hợp Phương Đông | Xã Sóc Đăng | Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng thương mại Phương Đông | 0.96 | 0.96 |
| Văn bản 803/SKH&ĐT-KTĐN ngày 31/8/2016; Văn bản số 606/SVHTTDL-NVDL ngày 01/9/2016 của Sở VHTTDL; Văn bản số 823/SCT-KH ngày 06/9/2016 của Sở Công thương |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH BA
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Đất lúa | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG: 24 DỰ ÁN | 115.66 | 45.15 | 70.51 |
| ||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 3.18 | 2.23 | 0.95 |
| ||
I | Dự án xây dựng công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm | 0.07 | 0.00 | 0.07 |
| ||
1 | Dự án xây dựng đài tưởng niệm anh hùng liệt sỹ | Khu 4, xã Phương Lĩnh | UBND xã Phương Lĩnh | 0.07 |
| 0.07 | Văn bản số 1113/UBND-TN ngày 22/9/2016 của UBND huyện Thanh Ba |
II | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 2.96 | 2.23 | 0.73 |
| ||
2 | Dự án xây mới trường mầm non thị trấn T.Ba (cơ sở 2); mầm non xã Lương Lỗ, xã Đỗ Sơn, xã Yên Nội, xã Yển Khê và xã Đông Lĩnh | Khu 6, thị trấn Thanh Ba; Xã Lương Lỗ, xã Đỗ Sơn, xã Yên Nội, xã Yển Khê, xã Đông Lĩnh | UBND thị trấn Thanh Ba và UBND các xã: Lương Lỗ, xã Đỗ Sơn, xã Yên Nội, xã Yển Khê, xã Đông Lĩnh | 1.72 | 1.24 | 0.48 | Văn bản số 3898/UBND-KTN ngày 8/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 1099/UBND-TN ngày 22/9/2016 của UBND huyện Thanh Ba |
3 | Dự án mở rộng trường THPT Thanh Ba | Xã Ninh Dân | Trường THPT Thanh Ba | 1.24 | 0.99 | 0.25 | Quyết định số 3176/UBND-KT3 ngày 15/9/2011 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v gia hạn thời gian giới thiệu địa điểm cho trường THPT Thanh Ba |
III | Dự án xây dựng công trình cơ sở y tế | 0.15 | 0.00 | 0.15 |
| ||
4 | Dự án mở rộng trạm y tế các xã | Xã Thanh Xá, xã Yển Khê, xã Năng Yên, xã Thái Ninh | Các xã Thanh Xá, xã Yển Khê, xã Năng Yên, xã Thái Ninh | 0.15 |
| 0.15 | Văn bản số 1110/UBND-TN ngày 22/9/2016 của UBND huyện Thanh Ba |
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 21.83 | 9.63 | 12.20 |
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 10.62 | 5.12 | 5.50 |
| ||
5 | Dự án đường tránh thị trấn Thanh Ba (Ngã Ba đào Giã) đi Đồng Xuân TL314 | Thị trấn Thanh Ba, Đồng Xuân | UBND huyện Thanh Ba | 10.50 | 5.00 | 5.50 | Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ |
6 | Dự án LRAMP | Huyện Thanh Ba | Bộ Giao thông vận tải | 0.12 | 0.12 |
| QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải |
II | Dự án xây dựng công trình thủy lợi | 10.20 | 4.20 | 6.00 |
| ||
7 | Nắn ngòi tiêu Bến Cầm | Phương Lĩnh, Mạn Lạn | Chủ đầu tư | 0.2 | 0.2 |
| Văn bản số 4080/UBND-KTN, ngày 15/9/2016, của UBND tỉnh Phú Thọ |
8 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật bờ bao xã Yên Khê và xã Sơn Cương | Xã Sơn Cương, xã Yển Khê | UBND huyện Thanh Ba | 10.00 | 4.00 | 6.00 | Văn bản số 2089/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
III | Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải | 0.15 | 0.15 | 0.00 |
| ||
9 | Dự án khu vực xử lý rác thải | Khu 2, xã Mạn Lạn | UBND xã Mạn Lạn | 0.15 | 0.15 |
| Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ |
IV | Dự án công trình năng lượng |
| 0.86 | 0.16 | 0.70 |
| |
10 | Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp | Các xã, thị trấn | Điện lực Phú Thọ | 0.86 | 0.16 | 0.70 | Văn bản số 121/HĐND-TT ngày 01/8/2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 3299/UBND-KTN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa | 5.21 | 2.44 | 2.77 |
| ||
I | Dự án tái định cư | 0.28 | 0.28 | 0.00 |
| ||
11 | Dự án tái định cư đường 314 Đồng Xuân đi Hương Xạ | Đồng Xuân, Thanh Vân, Hanh Cù | Sở Giao thông vận tải | 0.70 | 0.50 | 0.20 | Văn bản số 1476/UBND-KT1 của UBND tỉnh Phú Thọ ngày 21/4/2016 |
12 | Dự án tái định cư dự án di dời kho E Nhà máy Z121 | Xã Võ Lao | Nhà máy Z121 | 0.11 | 0.11 |
| Văn bản số 3898/UBND-KTN ngày 8/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Xã Quảng Nạp | 0.28 | 0.28 |
| ||||
II | Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo | 3.42 | 1.44 | 1.98 |
| ||
13 | Dự án xây dựng chùa Vân Lĩnh, xã Vân Lĩnh và chùa thôn Hà Xá, xã Đỗ Sơn | Xã Vân Lĩnh, xã Đỗ Sơn | Xã Vân Lĩnh, xã Đỗ Sơn | 0.40 |
| 0.40 | Văn bản số 92/BTG-PG ngày 19/9/2016 của Ban Tôn giáo |
III | Dự án xây dựng công trình thể dục thể thao | 1.51 | 0.72 | 0.79 |
| ||
14 | Dự án xây mới sân thể thao các xã | Xã Lương Lỗ, xã Đồng Xuân, xã Khải Xuân | UBND xã Lương Lỗ | 1.51 | 0.72 | 0.79 | Văn bản số 42/CV-VH ngày 23/8/2016 của Phòng Văn hóa và Thông tin |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 23.05 | 12.95 | 10.10 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu đô thị | 2.86 | 0.84 | 2.02 |
| ||
15 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng | Sân vận động khu 5 (0,75); Khu 12 (0,60 ha); trước cửa nhà ông Quyền, Khu 11 (0,10 ha); Khu 9, 11 (1,12 ha); Khu 5, trước cửa nhà bà Minh (0,05 ha); Khu 4, đồng cây Trốc (0,04); Khu 10 (0,20 ha) thị trấn Thanh Ba | UBND thị trấn Thanh Ba | 2.86 | 0.84 | 2.02 | Văn bản số 3898/UBND-KTN ngày 8/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ (Khu 5); Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thanh Ba |
II | Dự án xây dựng khu dân cư | 20.19 | 12.11 | 8.08 |
| ||
16 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn mới | Khu 7, Cây Hồng (0,30 ha); Khu 5, Dái Rện (0,10 ha); Hố Đá, Khu 5 (0,05 ha); Khu 8, trước nhà bà Đoan (0,20 ha); Khu 8, gần nhà văn hóa (0,10 ha); Khu 8, Dộc Nghệ (0,60 ha) xã Phương Lĩnh | UBND xã Phương Lĩnh | 1.35 | 0.76 | 0.59 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thanh Ba |
Cây Chanh, Khu 1 (0,28 ha); Cây Khế, Khu 1 (0,25 ha); Cây Sung, Khu 1 (0,12 ha); Ao Xí Nghiệp, Khu 4 (1,13 ha) xã Vân Lĩnh | UBND xã Vân Lĩnh | 1.78 | 0.41 | 1.37 | |||
Khu 1, Cửa Mương Bãi San (0,52 ha); Khu 7, Ngọn Hồ (0,60 ha) xã Đồng Xuân | UBND xã Đồng Xuân | 1.12 | 1.07 | 0.05 | |||
Khu 4, Gò Găng xã Chí Tiên | UBND xã Chí Tiên | 0.45 | 0.45 |
| |||
Khu 4 (1,04 ha); Khu 3 (0,50 ha); Khu 1 (0,10 ha) xã Thái Ninh | UBND xã Thái Ninh | 1.64 | 1.64 |
| |||
Trại Máy, Trại Gai Khu 3 (0,70 ha); Trại Máy, Khu 2 (0,15 ha); Ao Én, Khu 11 (0,45 ha); Gậm Cầy, Khu 3 (0,42 ha) xã Thanh Hà | UBND xã Thanh Hà | 0.20 | 0.20 |
| |||
Đồng Kiêng (0,90 ha); Núi Mịch, Đồng Tròng, Đồng Mét, Làng Nhô, khu 3 (0,51 ha) xã Hoàng Cương | UBND xã Hoàng Cuơng | 1.41 | 1.40 | 0.01 | |||
Rừng Dọng - Khu 15, Đồng Quặc (0,40 ha); Khu 11 (0,60 ha) xã Đông Thành | UBND xã Đông Thành | 1.00 | 0.85 | 0.15 | |||
Khu 2 (0,30 ha); Quán Vối Khu 1 (0,01 ha); Gò Dền Khu 5, 6 (0,04 ha); Giếng Pheo Khu 3 (0,06 ha); Núi Khân Khu 5 (0,04 ha); Au Lau Khu 10 (0,08 ha); Đồng Lũng Khu 3 (0,20 ha); Đồng Đảng Khu 4 (0,12 ha) xã Võ Lao | UBND xã Võ Lao | 0.85 | 0.62 | 0.23 | |||
Đồng Bãi Ba khu 9 (0,55 ha); Đồng Gốc Dừa Khu 1 (0,50 ha); Xóm Trại (0,45 ha) xã Sơn Cuơng | UBND xã Sơn Cuơng | 1.50 | 0.55 | 0.95 | |||
Khu 8, xã Lương Lỗ | UBND xã Lương Lỗ | 0.21 |
| 0.21 | |||
Khu Làng Đồng khu 3, xã Hanh Cù | UBND xã Hanh Cù | 0.10 | 0.10 |
| |||
Khu 10, Giếng Thâm (0,40 ha); Khu 7 (0,20 ha) xã Khải Xuân | UBND xã Khải Xuân | 0.60 | 0.40 | 0.20 | |||
Khu 1, 9 xã Mạn Lạn | UBND xã Mạn Lạn | 0.50 | 0.25 | 0.25 | |||
Đồng Đất, khu 3 (khu 0,60 ha); Khu 5 (0,10 ha) xã Yên Nội | UBND xã Yên Nội | 0.70 | 0.60 | 0.10 | |||
Khu Noong Tang (1 ha); Khu Đồng Trên (0,60 ha); Khu Ao Đình (1 ha) xã Đỗ Sơn | UBND xã Đỗ Sơn | 2.60 |
| 2.60 | |||
|
| Ba Xã (0,05 ha); Đồi Chùa (0,11 ha); Rừng Sặt (0,02 ha); Khu 5 (0,04 ha); Bãi Vù (0,15 ha); Sang Tiến (0,25 ha) xã Thanh Xá | UBND xã Thanh Xá | 0.62 |
| 0.62 | |
Khu 4, Trinh Sát (0,15 ha); Khu 4, Đồng Vàng (0,89 ha) xã Thanh Vân | UBND xã Thanh Vân | 1.04 | 0.29 | 0.75 | |||
Khu 2, xã Đông Lĩnh | UBND xã Đông Lĩnh | 1.02 | 1.02 |
| |||
Tràn Lải Băng | UBND xã Vũ Yến | 0.50 | 0.50 |
| |||
Đồng Cẳng, Khu 2; Đồng Uẩn, Khu 5 | UBND xã Ninh Dân | 1.00 | 1.00 |
| |||
E | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 62.39 | 17.90 | 44.49 |
| ||
17 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang nuôi trồng thủy sản | Xô sạt, đường Cao Tốc xã Chí Tiên | Các hộ gia đình, cá nhân | 2.00 | 2.00 |
| Văn bản số 1098/UBND-TNMT ngày 22/9/2016 của UBND huyện Thanh Ba |
Khu 1, 4, 6, 7 xã Thanh Vân | 0.56 | 0.56 |
| ||||
Khu 4+8 xã Đồng Xuân | 0.25 | 0.25 |
| ||||
Khu 1 (0,56 ha), Khu 2 (0,04 ha), khu 8 (0,11 ha), khu 9 (0,11 ha), xã Ninh Dân | 0.82 | 0.82 |
| ||||
Ao Chùa, Khu 5 (0,02 ha); Nhà Rùa Khu 9 (0,05 ha); Cây Vạng, Đồng Dền Khu 6 (0,5 ha) xã Võ Lao | 0.57 | 0.57 |
| ||||
18 | Chuyên mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Khu 1, 4, 5,6, 7 xã Thanh Vân | Các hộ gia đình, cá nhân | 2.94 | 2.15 | 0.79 | Văn bản số 1098/UBND-TN ngày 22/9/2016 của UBND huyện Thanh Ba |
Mả Kỳ, Khu 4, Xã Thanh Xá | 0.03 | 0.03 |
| ||||
Khu 4, 6, 7 xã Đồng Xuân | 0.33 | 0.33 |
| ||||
Khu 1 (0,06 ha), khu 2 (0,05 ha), Đồng Long, khu 10 (0,24 ha) xã Ninh Dân | 0.35 | 0.35 |
| ||||
Khu 7, xã Lương Lỗ | 0.40 | 0.40 |
| Văn bản số 241/UBND-NN V/v dịch chuyển đất lúa kém hiệu quả sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản | |||
19 | Dự án trang trại | Xã Khải Xuân, xã Võ Lao, xã Yên Nội, xã Chí Tiên, xã Đỗ Sơn | Các hộ gia đình, cá nhân | 24.10 | 4.30 | 19.80 | Văn bản số 1119/UBND-TN ngày 26/9/2016 của UBND huyện Thanh Ba |
20 | Dự án trang trại Lương Lỗ | Khu 7 Xã Lương Lỗ | Hộ ông Bùi Đình Phúc | 0.94 | 0.94 |
| Văn bản số 4069/UBND-KTN ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v thực hiện các thủ tục chuyển MĐSD đất trồng lúa kém hiệu quả để triển khai dự án trang trại tại xã Lương Lỗ, huyện Thanh Ba |
21 | Dự án xây dựng Khu nông nghiệp công nghệ cao H2 | Xã Đông Thành | Công ty cổ phần khoa học và công nghệ Nông nghiệp H2 | 25.40 | 4.40 | 21.00 | Văn bản số 3898/UBND-KTN ngày 8/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ (phần diện tích còn lại giai đoạn 2) |
22 | Dự án sản xuất dây đai dây thừng | Khu 3, Đông Thành | Công ty TNHH MTV Rope | 3.10 | 0.20 | 2.90 | Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 6/10/2016 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
23 | Chuyển mục đích sử dụng đất sản xuất kinh doanh | Thị trấn Thanh Ba | Chủ đầu tư | 0.50 | 0.50 |
| Văn bản số 1118/UBND-TN ngày 26/9/2016 của UBND huyện Thanh Ba |
24 | Sản xuất kinh doanh | Khu 4, xã Đồng Xuân | Hộ gia đình, cá nhân | 0.10 | 0.10 |
| Văn bản số 1118/UBND-TN ngày 26/9/2016 của UBND huyện Thanh Ba |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẠ HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư, Đơn vị đăng ký nhu cầu | Tổng diện tích dự kiến | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Đất lúa | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG: 16 DỰ ÁN | 46.37 | 16.37 | 30.00 |
| ||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 1.46 | 0.76 | 0.70 |
| ||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 0.45 | 0.00 | 0.45 |
| ||
1 | Di chuyển Trụ sở BQL các công trình công cộng huyện Hạ Hòa | Thị trấn Hạ Hòa | UBND huyện Hạ Hòa | 0.45 |
| 0.45 | Thông báo số 158/TB-HU của Huyện ủy Hạ Hòa |
II | Dự án, công trình đất cơ sở y tế | 0.55 | 0.30 | 0.25 |
| ||
2 | Di chuyển XD Trạm y tế xã Phụ Khánh | Xã Phụ Khánh | UBND huyện Hạ Hòa | 0.20 |
| 0.20 | KH số 1061/KH-UBND ngày 21/9/2015 của UBND huyện Hạ Hòa |
3 | Xây dựng Trụ sở mới Trung tâm Y tế huyện Hạ Hòa | Thị trấn Hạ Hòa | Sở Y tế | 0.35 | 0.30 | 0.05 | VB số 2033/SYT-KHTC ngày 23/11/2016 của Sở Y tế |
III | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 0.46 | 0.46 | 0.00 |
| ||
4 | Dự án xây dựng trường mầm non xã Chuế Lưu; mở rộng trường mầm non xã Xuân Áng, Đại Phạm | Xã Chuế Lưu, xã Xuân Áng, xã Đại Phạm | UBND các xã: Chuế Lưu, Xuân Áng; Đại Phạm | 0.46 | 0.46 |
| Kế hoạch số 1383/KH-UBND ngày 26/11/2015 của UBND huyện Hạ Hòa |
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 31.81 | 9.55 | 22.26 |
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 29.10 | 9.39 | 19.71 |
| ||
5 | Dự án xây dựng đường giao thông nông thôn liên xã Y Sơn - Phụ Khánh; xã Lệnh Khanh, xã Ấm Hạ; Đường tỉnh 320D đi xã Lang Sơn; hệ thống giao thông và hệ thống điện chiếu sáng các tuyến đường trong thị trấn Hạ Hòa | Các xã: Y Sơn, Phụ Khánh, Lệnh Khanh, Đan Hạ, Hương Xạ, Lang Sơn, Ấm Hạ, thị trấn Hạ Hòa | UBND huyện Hạ Hòa | 20.29 | 7.99 | 12.30 | Các QĐ số: 2094, 2095/QĐ-UBND ngày 29/7/2016, 2172/QĐ-UBND ngày 12/8/2016; 726, 730/QĐ-UBND ngày 29/3/2016, 3455/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND huyện Hạ Hòa |
6 | Đường GT liên xóm (khu 4); Đường GT liên xã (320) | Xã Đan Thượng | UBND xã Đan Thượng | 0.39 | 0.17 | 0.22 | QĐ số 41/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND xã Đan Thượng |
7 | Dự án xây dựng các tuyến đường Lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Huyện Hạ Hòa | Sở Nông nghiệp và PTNT | 7.41 | 0.22 | 7.19 | QĐ số 740/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
8 | Dự án LRAMP | Huyện Hạ Hòa | Bộ Giao thông vận tải | 0.41 | 0.41 |
| QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải |
9 | Xây dựng Bến xe khách | Huyện Hạ Hòa | Sở Giao thông vận tải | 0.60 | 0.60 |
| Văn bản số 102/UBND-KT1 ngày 13/01/2011 của UBND tỉnh |
II | Dự án công trình thủy lợi | 0.50 | 0.00 | 0.50 |
| ||
10 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã Chuế Lưu, Xuân Áng, Bằng Giã huyện Hạ Hòa | Huyện Hạ Hòa | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0.50 |
| 0.50 | Văn bản số 3275/UBND-VX2 ngày 11/8/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ |
III | Dự án công trình năng lượng |
| 0.11 | 0.06 | 0.05 |
| |
11 | Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp | Các xã, thị trấn | Điện lực Phú Thọ | 0.11 | 0.06 | 0.05 | Văn bản số 121/HĐND-TT ngày 01/8/2016 của HĐND tình PT; Văn bản số 3299/UBND-KTN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
IV | Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải | 2.10 | 0.10 | 2.00 |
| ||
12 | Bãi rác thải tập trung của xã Y Sơn, xã Ấm Hạ và thị trấn Hạ Hòa | Xã Ấm Hạ | UBND huyện Hạ Hòa | 1.50 | 0.10 | 1.40 | Thông báo số 72/TB-HU của Huyện ủy Hạ Hòa |
13 | Điểm tập kết rác thải sinh hoạt | Xã Yên Kỳ, xã Vĩnh Chân | UBND các xã: Yên Kỳ, xã Vĩnh Chân, H. Hạ Hòa | 0.60 |
| 0.60 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hạ Hòa; nguồn vốn thực hiện theo quy hoạch nông thôn mới các xã |
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 4.67 | 1.24 | 3.43 |
| ||
/ | Dự án tái định cư | 4.63 | 1.20 | 3.43 |
| ||
14 | Giao đất tái định cư | Xã Xuân Áng | UBND xã Xuân Áng | 0.63 | 0.20 | 0.43 | TĐC công trình Đường giao thông tránh lũ các xã phía bên bờ hữu sông Thao (QĐ số 2246/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ) |
Xã Minh Côi | UBND xã Minh Côi | 0.50 | 0.50 |
| Do sạt lở bờ sông mất đất ở | ||
TT Hạ Hòa | UBND TT Hạ Hòa | 1.00 | 0.50 | 0.50 | TĐC các công trình trên địa bàn thị trấn Hạ Hòa | ||
Xã Yên Kỳ | UBND huyện Hạ Hòa | 0.50 |
| 0.50 | TĐC công trình cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 314 đoạn Thanh Ba - Hạ Hòa (QĐ số 2246/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ) | ||
Xã Hương Xạ | UBND huyện Hạ Hòa | 2.00 |
| 2.00 | |||
II | Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa | 0.04 | 0.04 | 0.00 |
| ||
15 | Dự án mở rộng nghĩa trang Gò Nhãn | Xã Động Lâm | UBND xã Động Lâm | 0.04 | 0.04 |
| Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hạ Hòa |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 8.43 | 4.82 | 3.61 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu đô thị mới |
|
| 2.85 | 1.10 | 1.75 |
|
16 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư đô thị mới để đấu giá quyền sử dụng đất | Thị trấn Hạ Hòa (Khu 2, 3, 4, 5, 7, 8, 11) | UBND huyện Hạ Hòa | 2.85 | 1.10 | 1.75 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hạ Hòa |
II | Dự án xây dựng khu dân cư | 5.58 | 3.72 | 1.86 |
| ||
16 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới để đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Xuân Áng (Khu 2, khu 11) | UBND huyện Hạ Hòa | 1.26 | 0.46 | 0.80 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Hạ Hòa |
Xã Đan Hà (Khu Đầm Sen, Khu 4, khu 7) | 0.76 | 0.76 |
| ||||
Xã Động Lâm (khu 9) | 0.10 | 0.10 |
| ||||
Xã Hiền Lương (Khu 2, 6) | 0.22 | 0.05 | 0.17 | ||||
Xã Hậu Bổng (Khu 2, 6) | 0.46 | 0.15 | 0.31 | ||||
Xã Liên Phương (Khu 3) | 0.24 | 0.24 |
| ||||
Xã Chuế Lưu (khu 9) | 0.40 | 0.40 |
| ||||
Xã Vụ Cầu (khu 1, 2) | 0.10 | 0.10 |
| ||||
Xã Bằng Giã (Khu 1, 4, 10) | 0.73 | 0.60 | 0.13 | ||||
Xã Hương Xạ (khu 6, 10) | 0.21 | 0.09 | 0.12 | ||||
Xã Đại Phạm (khu Đồng Miển, khu 7) | 0.45 | 0.27 | 0.18 | ||||
Yên Kỳ (Khu 3, 10) | 0.35 | 0.35 |
| ||||
Xã Vô Tranh (Khu 6) | 0.30 | 0.15 | 0.15 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CẨM KHÊ
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án | |||||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Đất lúa | Các loại đất khác |
| ||||||||||
| TỔNG CỘNG: 16 DỰ ÁN | 118.38 | 31.13 | 87.25 |
| |||||||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 0.50 | 0.38 | 0.12 |
| |||||||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 0.45 | 0.38 | 0.07 |
| |||||||
1 | XD trụ sở UBND xã Tiên Lương | UBND xã Tiên Lương | UBND xã Tiên Lương | 0.30 | 0.30 |
| QĐ số 3279/QĐ-UBND của UBND huyện Cẩm Khê | |||||
2 | Trụ sở hợp tác xã thủy lợi | UBND xã Phượng Vĩ | UBND xã Phượng Vĩ | 0.15 | 0.08 | 0.07 | QĐ số 3281/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND huyện Cẩm Khê | |||||
II | Dự án xây dựng công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm | 0.05 | 0.00 | 0.05 |
| |||||||
3 | XD Đài tưởng niệm xã Yên Dưỡng | UBND xã Yên Dưỡng | UBND xã Yên Dưỡng | 0.05 |
| 0.05 | Quyết định số 2958 ngày 18/11/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ | |||||
III | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 1.20 | 0.00 | 1.20 |
| |||||||
4 | Xây dựng trường mần non | Khu Đầm Xóm, khu Tranh Ngô | UBND xã Tam Sơn | 1.20 |
| 1.20 | Tờ trình số 33/TTr- UBND ngày 15/9/2016 của UBND xã Tam Sơn | |||||
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom xử lý chất thải | 92.80 | 15.23 | 77.57 |
| |||||||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 37.70 | 6.16 | 31.54 |
| |||||||
5 | Cải tạo, nâng cấp đoạn 313C đoạn Hương Lung - Đồng Lương (Bổ sung đoạn từ Km8-Km21) | Huyện Cẩm Khê | Sở Giao thông vận tải | 6.50 | 1.95 | 4.55 | Thông báo số 66/TB-UBND ngày 8/8/2016 của UBND tỉnh | |||||
6 | Dự án xây dựng các tuyến đường Lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Huyện Cẩm Khê | Sở Nông nghiệp và PTNT | 27.24 | 0.65 | 26.59 | QĐ số 740/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | |||||
7 | Dự án LRAMP | Huyện Cẩm Khê | Bộ Giao thông vận tải | 1.26 | 1.26 | 0,77 | QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải | |||||
8 | Cải tạo, nâng cấp kéo dài đường tránh lũ, sơ tán dân thị trấn Sông Thao, huyện Cẩm Khê | Huyện Cẩm Khê | UBND huyện cẩm Khê | 2.70 | 2.30 | 0.40 | Quyết định số: 2392/QĐ-UBND ngày 25/09/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ | |||||
II | Dự án, công trình thủy lợi | 12.50 | 5.80 | 6.70 |
| |||||||
9 | Bổ sung diện tích đất trạm bơm tiêu Sơn Tình, huyện Cẩm Khê | Huyện Cẩm Khê | Sở Nông nghiệp và PTNT | 12.50 | 5.80 | 6.70 | Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số 637/QĐ-UBND ngày 18/3/2016; Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại NQ số 08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014, tuy nhiên cần bổ sung thêm diện tích thu hồi đất | |||||
III | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật thông tin liên lạc | 28.41 | 2.18 | 26.23 |
| |||||||
10 | Xây dựng bưu điện văn hóa xã | Xã Yên Dưỡng | UBND xã Yên Dưỡng | 0.03 |
| 0.03 | QĐ số 3286/QĐ-UBND ngày 31/12/2011 của UBND huyện Cẩm Khê | |||||
IV | Dự án công trình năng lượng | 0.19 | 0.09 | 0.10 |
| |||||||
11 | Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp | Các xã, thị trấn | Điện lực Phú Thọ | 0.19 | 0.09 | 0.10 | Văn bản số 121/HĐND-TT ngày 01/8/2016 của HĐND tỉnh PT; Văn bản số 3299/UBND-KTN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ | |||||
V | Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải | 14.00 | 1.00 | 13.00 |
| |||||||
12 | XD bãi thu gom rác thải huyện | Xã Chương Xá | UBND huyện Cẩm Khê | 7.00 | 1.0 | 6.00 | Văn bản số 966/UBND-KT4 ngày 26/3/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ | |||||
13 | XD bãi thu gom rác thải huyện | Xã Tiên Lương | UBND huyện Cẩm Khê | 7.00 |
| 7.0 | ||||||
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0.20 | 0.20 |
|
| |||||||
I | Dự án tái định cư | 0.20 | 0.20 |
|
| |||||||
14 | Quy hoạch đất Tái định cư các hộ bị ảnh hưởng do thiên tai | Xã Sơn Tình (Đồng Bến Duối) | UBND huyện Cẩm Khê | 0.20 | 0.2 |
| QĐ số 3513 ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Thọ | |||||
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 24.88 | 15.32 | 9.56 |
| |||||||
I | Dự án khu dân cư nông thôn |
|
| 15.08 | 5.52 | 9.56 |
| |||||
15 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn | Thị trấn Sông Thao: Trại Trọng khu 1, Ao cây xa khu 10, 2 điểm mầm non cũ (khu 2, khu 3), Ông Định k3, Xen ghép xóm trại khu 2, ao Thân K4, Giàng Lầy, Ngọn Dộc - Ao Me (K2), khu sau trạm thủy nông, khu kho lương thực cũ, khu ao Ngoạt Khu 4, sau nhà ông Thùy (Minh) K1, xóm Trại (giáp đất ở nhà Ô. Sơn mỹ) K2, Đấu giá Ao Quán. | UBND huyện cẩm Khê | 1.36 | 0.2 | 1.16 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | |||||
Xã Cấp Dẫn: Dọc Nghè, xen ghép Trại Cau, đồng Trũ, Vón Vén, Cầu Lầu, xen ghép Cây Chay, xen ghép Gò Tân trường, xen ghép Môn Đồng Diểm, Gò bà Mong, Cây Sung. | 1.00 | 0.5 | 0.5 | |||||||||
|
| Xã Điêu Lương: Gò Tháp, Gò Mâu, Või Cao, Dục Mẻ, Dục Trạch, Cây Sấu, Xem ghép (các khu Huân Trầm 1, Huân Trầm 2, Dốc Thặng, Gò Cọ, Bãi Bét). |
| 0.70 |
| 0.7 |
| |||||
Xã Đồng Cam: Bổ sung diện tích Khu trước Làng | 0.06 |
| 0.06 | |||||||||
Xã Hiền Đa: Đấu giá quyền sử dụng đất khu vực Đồng Mười | 0.49 |
| 0.49 | |||||||||
Xã Phú Khê: Cây Dâu, Cửa Nghè, Chùa Đưng, Gò Bồ Méo, Cửa Chùa. | 0.92 | 0.77 | 0.15 | |||||||||
Xã Phú Lạc: Cổng Bà Đễ đi Đồng Cát, Cổng Ông Cung, Dộc Chùa. | 0.60 |
| 0.6 | |||||||||
Xã Phùng Xá: Nương Trong, Gò Ra Giã, đấu giá Đồng Phiêng, Đồng Quán, Gò Ghi. | 1.28 | 0.78 | 0.5 | |||||||||
Xã Phượng Vĩ: Đấu giá Đồng Kiềng, xen ghép vườn Ông Khang khu 14, gò Gianh khu 4. | 0.81 | 0.69 | 0.12 | |||||||||
Xã Phương Xá: Khu 1,2,3,5,6,7,8, khu 7 Tràn Vườn, Đấu giá khu 2 | 1.20 | 0.9 | 0.3 | |||||||||
Xã Sai Nga: Xen ghép các khu Ao Đình khu 10, khu 3, Gò Cao khu 11; Khu vực lò gạch. | 0.57 |
| 0.57 | |||||||||
Xã Sơn Tình: Gò Nhà, Bồng Tế Trên, Từ Ô.Trung Loan đi đường Miền Tây, Trường mầm non khu 14, Đấu giá Đập Cây Gáo, xen ghép (Gò Làng, Xóm Dộc), Mỏ Son | 0.35 | 0.15 | 0.2 | |||||||||
Xã Tạ Xá: Đồng Trên, Chín Dỗ. | 0.68 | 0.1 | 0.58 | |||||||||
Xã Tiên Lương: khu 4 (Ô Tiến Liệu), Cửa Mương, Lò Vôi Trại Tre-Trại Duyên khu 10, Cây Tranh, Ngọn Chùa, Hố Giang. | 0.73 | 0.42 | 0.31 | |||||||||
Xã Tình Cương: Khu vực trường MN cũ, Bến Than, vực ải, Cây Si. | 0.45 | 0.2 | 0.25 | |||||||||
Xã Tùng Khê: Khu 8 (Đồng Dâu-Cây Da), Khu 9 (Dốc Đỉnh) | 0.50 |
| 0.50 | |||||||||
Xã Tuy Lộc: Láng Thính, đấu giá Lò nồi lò bát; Xen ghép Thủy trầm (Khu 1,2,3), Quyết Tiến (khu 1,2,3,4), Dư Ba (khu 1,2,3,4), Lò Bát, Tăng Xá (khu 1,2,3). | 0.64 |
| 0.64 | |||||||||
|
| Xã Thụy Liễu: Cổng ông Liên Thanh, Gò Cau, Đấu giá khu 6, Cấy Quýt. |
| 0.65 | 0.15 | 0.5 |
| |||||
Xã Văn Bán: Lò Vôi; Xen ghép các khu Lò Vôi, Giếng Son, Gốc Hồng, Tràn Chuôm, Phai Trạc, Nội Danh, Gò Dẻ, Khu Bãi. | 0.76 | 0.66 | 0.10 | |||||||||
Xã Văn Khúc: Xen ghép các khu Rừng Vầu, Gò Làng, Đồng Phai, Liên Tiếp. | 0.40 |
| 0.40 | |||||||||
Xã Xương Thịnh: Xóm Đồng | 0.43 |
| 0.43 | |||||||||
Xã Yên Dưỡng: Khu vực Trại Bò | 0.50 |
| 0.5 | |||||||||
II | Công trình, dự án đất cụm công nghiệp | 9.80 | 9.80 | 0.00 |
| |||||||
16 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Thị trấn Sông Thao, huyện Cẩm Khê | Thị trấn Sông Thao |
| 9.80 | 9.80 |
| Quyết định số 2958 ngày 18/11/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN LẬP
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
STT | TÊN CÔNG TRÌNH | ĐỊA ĐIỂM | CHỦ ĐẦU TƯ | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | |||||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Đất lúa | Đất khác | |||||||||||
| TỔNG CỘNG:19 DỰ ÁN | 105.85 | 23.36 | 82.49 |
| |||||||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 0.84 | 0.84 | 0.00 |
| |||||||
I | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo | 0.84 | 0.84 | 0.00 |
| |||||||
1 | Xây dựng Đài tưởng niệm anh hùng Liệt sỹ huyện Yên Lập | Tân An 4, TT. Yên Lập | UBND huyện Yên Lập | 0.84 | 0.84 |
| QĐ số 712/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND huyện Yên Lập v/v duyệt chủ trương xây dựng | |||||
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 57.98 | 2.17 | 55.81 |
| |||||||
I | Các công trình, dự án đất giao thông |
|
| 56.56 | 1.81 | 54.75 |
| |||||
2 | Đường giao thông nối các xã vùng CT229 qua chiến khu lòng Chảo xã Minh Hòa, huyện Yên Lập đến chiến khu Vạn Thắng, xã Đồng Lương, huyện Cẩm Khê. | Ngọc Lập, Phúc Khánh, Minh Hòa | UBND huyện Yên Lập | 33.60 | 1.20 | 32.40 | Văn bản số 3661/UBND-KT1 ngày 19/10/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ | |||||
3 | Dự án xây dựng các tuyến đường Lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Huyện Yên Lập | Sở Nông nghiệp và PTNT | 16.26 | 0.13 | 16.13 | QĐ số 740/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | |||||
4 | Dự án LRAMP | Huyện Yên Lập | Bộ Giao thông vận tải | 1.00 | 0.28 | 0.72 | QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải | |||||
5 | Đường giao thông từ Đồng Măng đi Khe Gầy xã Trung Sơn | Xã Trung Sơn | UBND huyện Yên Lập | 4.80 | 0.20 | 4.60 | Văn bản số 2217/UBND-KT1 ngày 8/6/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ | |||||
6 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ khu 4, xã Mỹ Lung đi nhà máy thủy điện Chấn Thịnh, Văn Chấn, Yên Bái | Xã Mỹ Lung | Công ty CPĐTPT công nghệ và năng lượng mới Việt Nam | 0.90 |
| 0.90 | Văn bản số 817/UBND-TNMT ngày 23/9/2016 về việc đồng ý chủ trương đầu tư xây dựng công trình. | |||||
II | Các dự án, công trình đất thủy lợi |
|
| 1.22 | 0.18 | 1.04 |
| |||||
7 | Đập thủy lợi cây Sang | Xã Minh Hòa | UBND xã Minh Hòa | 1.12 | 0.12 | 1.00 | Văn bản số 818/UBND-TNMT ngày 23/9/2016 về việc đồng ý chủ trương đầu tư xây dựng công trình. | |||||
III | Các dự án, công trình đất năng lượng | 0.05 | 0.03 | 0.02 |
| |||||||
8 | Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp | Các xã, thị trấn | Điện lực Phú Thọ | 0.05 | 0.03 | 0.0 | Văn bản số 121/HĐND-TT ngày 01/8/2016 của HĐND tỉnh PT; Văn bản số 3299/UBND-KTN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ | |||||
IV | Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải | 0.15 | 0.15 | 0.00 |
| |||||||
9 | Xây dựng Lò đốt rác thải sinh hoạt | Thôn Minh Tiến, xã Minh Hòa | UBND xã Minh Hòa | 0.15 | 0.15 |
| Quyết định số: 1558/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND huyện Yên Lập | |||||
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa địa | 14.22 | 2.46 | 11.76 |
| |||||||
I | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư | 0.82 | 0.76 | 0.06 |
| |||||||
10 | Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng khu Đồng Bành, xã Hưng Long; khu 3 - Hang Đùng, xã Ngọc Lập, khu Vĩnh Thịnh, Đồng Ve, xã Mỹ Lương; Khu Cảy, Hù, Vệ, xã Thượng Long | Xã Hưng Long, xã Ngọc Lập, xã Mỹ Lương, xã Thượng Long | UBND các xã: Hưng Long, Ngọc Lập, Mỹ Lương, Thượng Long | 0.82 | 0.76 | 0.06 | TBKL số 75/TB-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện Yên Lập; BC số 07/BC- TCKH ngày 25/3/2016 v/v báo cáo thẩm định nguồn vốn của phòng Tài chính kế hoạch | |||||
II | Dự án tái định cư | 12.50 | 1.30 | 11.20 |
| |||||||
11 | Dự án tái định cư Cụm công nghiệp TT. Yên Lập | Thị trấn Yên Lập | UBND huyện Yên Lập | 0.50 | 0.50 |
| Quyết định số 2660/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ | |||||
12 | Dự án điểm định canh, định cư tập trung | Xã Thượng Long 2 ha; xã Mỹ Lương 1,7 ha; xã Lương Sơn 3,8 ha; xã Đồng Thịnh 1ha; xã Trung Sơn 3,5ha. | UBND huyện Yên Lập | 12.00 | 0.80 | 11.20 | Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 5/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ | |||||
III | Dự án xây dựng công trình cửa cơ sở tôn giáo | 0.40 | 0.00 | 0.40 |
| |||||||
13 | Xây dựng nhà thờ họ giáo Xuân Tân | Khu Xuân Tân, Lương Sơn | Ban hành giáo họ Xuân Tân | 0.40 |
| 0.40 | Văn bản số 2406/UBND-KT3 ngày 16/6/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ | |||||
IV | Dự án xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 0.50 | 0.40 | 0.10 |
| |||||||
14 | Xây dựng sân vận động xã Ngọc Lập | Khu Tân Thành 2, xã Ngọc Lập | UBND xã Ngọc Lập | 0.50 | 0.40 | 0.10 | Thông báo kết luận số 75/TB-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện Yên Lập | |||||
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 31.69 | 16.82 | 14.87 |
| |||||||
I | Dự án xây dựng khu đô thị mới |
|
| 1.65 | 1.30 | 0.35 |
| |||||
15 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới | Khu Chùa 12: 1,6 ha; Khu Tân An 3: 0,03 ha; Khu Tân An 4 (trạm thú y): 0,02 ha; | UBND TT. Yên Lập | 1.65 | 1.30 | 0.35 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Lập | |||||
II | Dự án xây dựng khu dân cư |
|
| 10.04 | 5.72 | 4.32 |
| |||||
16 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn mới | Thôn Hạ Hòa 0,08 ha; Thôn Tân Hòa 0,08 ha, xã Minh Hòa | UBND xã Minh Hòa | 0.16 |
| 0.16 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Lập | |||||
Khu Minh Phúc: 0,8ha; xã Đồng Lạc | UBND xã Đồng Lạc | 0.80 | 0.15 | 0.65 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Lập | |||||||
Khu Đồng Chung 0,7ha; khu Mè 1,0 ha; khu Thung Bằng 0,4 ha, xã Hưng Long | UBND xã Hưng Long | 2.10 | 2.00 | 0.10 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Lập | |||||||
Khu 1 Quảng Đông 0,4ha, xã Xuân Viên | UBND xã Xuân Viên | 0.40 | 0.40 |
| Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Lập | |||||||
Khu 1: 0,3ha; khu 4: 0,4 ha, xã Nga Hoàng | UBND xã Nga Hoàng | 0.70 | 0.70 |
| Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Lập | |||||||
Khu Đồng Dân 1,5 ha; Khu Minh Tiến: 0,37 ha; Gò Mộ, khu Đồng Tiến 0,1 ha, xã Đồng Thịnh | UBND xã Đồng Thịnh | 1.97 | 1.87 | 0.10 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Lập | |||||||
|
| Khu Ao Bon, xã Lương Sơn | UBND xã Lương Sơn | 0.10 |
| 0.10 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Lập | |||||
Đất ở xen ghép tại 14 khu dân cư xã Thượng Long | UBND xã Thượng Long | 0.60 |
| 0.60 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Lập | |||||||
Khu Đồng Ve 0,6 ha; Khu Phú An 0,1 ha, xã Mỹ Lương | UBND xã Mỹ Lương | 0.70 |
| 0.70 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Lập | |||||||
Khu 4, xã Ngọc Đồng | UBND xã Ngọc Đồng | 1.13 |
| 1.13 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Lập | |||||||
Khu 9, xã Mỹ Lung | UBND xã Mỹ Lung | 0.60 | 0.30 | 0.30 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Lập | |||||||
Khu 8: 0,67 ha; khu 2: 0,05 ha, khu 4: 0,06 ha, xã Xuân Thủy | UBND xã Xuân Thủy | 0.78 | 0.30 | 0.48 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Lập | |||||||
III | Dự án xây dựng cụm công nghiệp | 20.00 | 9.80 | 10.20 |
| |||||||
17 | Dự án xây dựng cụm công nghiệp thị trấn Yên Lập | Thị trấn Yên Lập | UBND huyện Yên Lập | 20.00 | 9.80 | 10.20 | QĐ số 2660/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt dự án: Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập | |||||
E | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 1.12 | 1.07 | 0.05 |
| |||||||
18 | Dự án xây dựng cơ sở sửa chữa, bảo dưỡng, chăm sóc xe ô tô | Khu Đồng Dân, xã Đồng Thịnh | Hộ bà Nguyễn Thị Lan Anh | 0.12 | 0.12 |
| Văn bản số 990a/UBND-TNMT ngày 10/11/2016 của UBND huyện Yên Lập | |||||
19 | Dự án khu Trung tâm thương mại Yên Lập | Khu Đồng Dân, xã Đồng Thịnh | Công ty TNHH Nam Phong PT | 1.00 | 0.95 | 0.05 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Lập | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TAM NÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Đất lúa | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG: 21 DỰ ÁN | 77.21 | 20.52 | 56.69 |
| ||
A | Các dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh | 1.30 | 1.00 | 0.30 |
| ||
I | Các công trình, dự án đất an ninh | 1.30 | 1.00 | 0.30 |
| ||
1 | Trạm tuần tra kiểm soát giao thông khu vực Trung Hà | Xã Hồng Đà | Công an tỉnh Phú Thọ | 1.30 | 1.00 | 0.30 | Quyết định 3478/QĐ-UBND ngày 15/12/2006 của UBND tỉnh Phú Thọ |
B | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 0.58 | 0.15 | 0.43 |
| ||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 0.28 | 0.00 | 0.28 |
| ||
2 | Dự án xây dựng mới trụ sở Kho bạc nhà nước huyện Tam Nông | Thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông | Kho bạc nhà nước Phú Thọ | 0.28 |
| 0.28 | Quyết định số 189/QĐ-BTC ngày 27/01/2016 của Bộ Tài chính; Văn bản số 5148/UBND-KT3 ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ |
II | Dự án xây dựng công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm | 0.15 | 0.15 | 0.00 |
| ||
3 | Dự án xây dựng Bia tưởng niệm | Xã Dậu Dương | UBND xã Dậu Dương | 0.15 | 0.15 |
| QĐ 41A/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND xã Dậu Dương |
III | Dự án, công trình đất cơ sở y tế | 0.15 | 0.00 | 0.15 |
| ||
4 | Dự án mở rộng trạm y tế | Xã Thượng Nông | UBND xã Thượng Nông | 0.15 |
| 0.15 |
|
C | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 50.15 | 11.04 | 39.11 |
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 46.10 | 10.63 | 35.47 |
| ||
5 | Dự án Cầu Ngòi Giáng | Xã Tề Lễ | Sở Giao thông vận tải | 0.32 |
| 0.32 | QĐ số 1731/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình |
6 | Dự án xây dựng đường giao thông nông thôn | Xã Hồng Đà, huyện Tam Nông | UBND huyện Tam Nông | 2.00 | 2 |
| Chương trình mục tiêu xây dựng nông thôn mới |
7 | Dự án xây dựng các tuyến đường Lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Huyện Tam Nông | Sở Nông nghiệp và PTNT | 7.38 | 0.07 | 7.31 | QĐ số 740/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
8 | Dự án cải tạo, nâng cấp và gia cố mặt đê kết hợp đường giao thông tuyến đê hữu sông Thao đoạn Km52-Km69 (từ xã Xuân Quang đến xã Cổ Tiết, huyện Tam Nông) | Huyện Tam Nông | Sở Nông nghiệp và PTNT | 18.50 | 7.3 | 11.20 | Dự án đang được UBND tỉnh trình Bộ Nông nghiệp PTNT đề xuất nguồn vốn Ứng phó với biến đổi khí hậu tại Văn bản số 2987/UBND-KTN ngày 15/7/2016 |
9 | Dự án cải tạo, nâng cấp QL32 đoạn Cổ Tiết - Thu Cúc tại huyện Tân Sơn, Thanh Sơn, Tam Nông | Huyện Thanh Sơn | Sở Giao thông vận tải Phú Thọ | 16.84 | 0.90 | 15.94 | QĐ số 2633/QĐ-BGTVT ngày 16/11/2011; Văn bản số 2632/UBND-KTN ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
10 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 316B (Tân Phương - Hưng Hoá); dự án Xử lý điểm đen tại Km78+100-Km 78+530/QL.32, tỉnh Phú Thọ | Huyện Tam Nông | Sở Giao thông vận tải Phú Thọ | 1.06 | 0.36 | 0.70 | TBKL số 384-KL/TU ngày 23/8/2016 của Bí thư Tỉnh ủy; QĐ số 2667/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án; Văn bản số 1050/SGTVT-QLBT ngày 24/6/2016 của Sở GTVT |
II | Dự án, công trình thủy lợi | 3.48 | 0.00 | 3.48 |
| ||
11 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước cho vùng chăn nuôi tập trung xã Tề Lễ, Quang Húc | Xã Tề Lễ, Quang Húc | Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ | 3.48 |
| 3.48 | Quyết định số 1928/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư |
III | Dự án công trình năng lượng | 0.57 | 0.41 | 0.16 |
| ||
12 | Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp | Các xã, thị trấn | Điện lực Phú Thọ | 0.57 | 0.41 | 0.16 | Văn bản số 121/HĐND-TT ngày 01/8/2016 của HĐND tỉnh PT; Văn bản số 3299/UBND-KTN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
D | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0.76 | 0.76 | 0.00 |
| ||
I | Dự án tái định cư | 0.20 | 0.20 | 0.00 |
| ||
13 | Khu tái định cư Đường giao thông nối QL70 và QL32A | Xã Dậu Dương | UBND huyện Tam Nông | 0.20 | 0.20 |
| QĐ số 2369/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt dự án ĐTXDCT |
II | Dự án xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 0.56 | 0.56 | 0.00 |
| ||
14 | Sân vận động xã Hương Nha | Xã Hương Nha | UBND xã Hương Nha | 0.56 | 0.56 |
| Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 25/7/2016 của UBND xã Hương Nha về việc đề nghị thu hồi đất phục vụ xây dựng cơ sở thể dục - thể thao và mở rộng chợ xã Hương Nha, huyện Tam Nông năm 2016 |
III | Dự án xây dựng chợ | 1.36 | 1.36 | 0.00 |
| ||
15 | Xây dựng chợ xã Hồng Đà, chợ xã Hương Nha | Các xã Hồng Đà (1,0), Hương Nha (0,36) | UBND các xã: Hồng Đà, Hương Nha | 1.36 | 1.36 |
| QĐ 4471/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND huyện Tam Nông; Nghị quyết số 12/2016/NQ- HĐND ngày 25/7/2016 của UBND xã Hương Nha |
E | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 22.21 | 6.51 | 15.70 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu đô thị | 8.79 | 1.29 | 7.50 |
| ||
16 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất khu đô thị mới | Khu 6 (Sân vận động, Trước huyện đội, Nương Bể), khu 4 (Hố Đá), khu Mũi Rủi, Rừng Chẽ, Hưng Hóa | UBND huyện Tam Nông | 8.79 | 1.29 | 7.50 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Nông |
II | Dự án xây dựng khu dân cư | 13.42 | 5.22 | 8.20 |
| ||
17 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới | Khu 4, xã Hiền Quan | UBND huyện Tam Nông | 0.96 | 0.96 |
| Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Nông |
Khu 4 xã Thượng Nông | 0.88 | 0.76 | 0.12 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Nông | |||
Khu 5, 8 xã Dậu Dương | 0.53 | 0.3 | 0.23 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Nông | |||
Khu 5, 7 xã Dị Nậu | 0.2 | 0.17 | 0.03 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Nông | |||
Khu 1, 3 xã Hùng Đô | 1.6 |
| 1.60 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Nông | |||
Khu 7, 10, 11, 14 xã Cổ Tiết | 1.8 |
| 1.80 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Nông | |||
Khu 8, xã Xuân Quang | 0.27 |
| 0.27 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Nông | |||
Khu 7, xã Hương Nha | 0.3 |
| 0.30 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Nông | |||
Khu 3, 4, 6 xã Hồng Đà | 2.86 | 0.45 | 2.41 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Nông | |||
Khu 1, 5, 6 xã Phương Thịnh | 1.01 | 0.23 | 0.78 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Nông | |||
Khu 3, 8 xã Hương Nộn | 0.35 | 0.34 | 0.01 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Nông | |||
Khu 6, xã Tề Lễ | 0.65 |
| 0.65 | ||||
Khu 7, 11 xã Tứ Mỹ | 2.01 | 2.01 |
| ||||
F | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 2.21 | 1.06 | 1.15 |
| ||
18 | Dự án xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và khu kinh doanh tổng hợp | thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông | Công ty cổ phần đầu tư Hùng Thắng | 1.24 | 0.10 | 1.14 | Văn bản số 4478/UBND-KTN ngày 06/10/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương cho di chuyển vị trí thực hiện dự án |
19 | Đường dây 35Kv và trạm biến áp 250 KVA-35/0,4KV cấp điện cho Công ty TNHH MTV Minh Hiếu Phú Thọ | Xã Tề Lễ | Công ty TNHH MTV Minh Hiếu Phú Thọ | 0.01 | 0.01 |
| Văn bản số 4290/UBND-KTN ngày 28/9/2016 về việc đồng ý cho thực hiện các thủ tục chuyển mục đích, giao đất |
20 | Đường dây điện cấp cho Nhà máy sản xuất, gia công hàng may mặc xuất khẩu | xã Thanh Uyên, Hiền Quan | Công ty TNHH Nam Sơn | 0.02 | 0.01 | 0.01 | Văn bản số 4290/UBND-KTN ngày 28/9/2016 về việc đồng ý cho thực hiện các thủ tục chuyển mục đích, giao đất |
21 | Đường dây và trạm biến áp 110KV | Xã Cổ Tiết | Tổng công ty điện lực Miền Bắc | 0.94 | 0.94 |
| QĐ số 2501/QĐ-EVNNPC ngày 15/8/2016 của Tổng công ty điện lực miền Bắc; Văn bản số 4290/UBND-KTN ngày 28/9/2016 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH THỦY
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Đất lúa | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG: 21 DỰ ÁN | 37.43 | 19.52 | 17.91 |
| ||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công ở địa phương | 2.77 | 1.80 | 0.97 |
| ||
I | Dự án xây dựng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng | 1.25 | 1.20 | 0.05 |
| ||
1 | Dự án mở rộng Đền Lăng Sương xã Trung Nghĩa | Khu Cửa Đền, xã Trung Nghĩa, huyện Thanh Thủy | UBND huyện Thanh Thủy | 1.25 | 1.20 | 0.05 | Văn bản số 152/HĐND-TT ngày 19/9/2016 của HĐND tỉnh về việc thu hồi, chuyển mục đích để thực hiện 08 dự án trên địa bàn huyện Thanh Thủy |
II | Dự án xây dựng công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm | 0.07 | 0.00 | 0.07 |
| ||
2 | Xây dựng bia tưởng niệm liệt sỹ | Khu 07, xã Đồng Luận, huyện Thanh Thủy | UBND xã Đồng Luận | 0.07 |
| 0.07 | Quy hoạch xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2020 |
III | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 1.30 | 0.60 | 0.70 |
| ||
3 | Mở rộng các trường mầm non: xã Tu Vũ, xã Phượng Mao, xã Hoàng Xá, Sơn Ca - xã Sơn Thủy; xây dựng trường mầm non Hoa Hồng thị trấn Thanh Thủy | Khu 3, xã Tu Vũ; khu Ba Cô, thị trấn Thanh Thủy; Khu 01, xã Phượng Mao; khu 7 xã Hoàng Xá; khu 7 xã Sơn Thủy | UBND các xã: Tu Vũ, Phượng Mao, Hoàng Xá, Sơn Thủy và thị trấn Thanh Thủy | 1.30 | 0.60 | 0.70 | Kế hoạch số 376/KH-UBND ngày 0/4/2016 của UBND huyện Thanh Thủy xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia năm giai đoạn 2016-2020 |
IV | Dự án xây dựng cơ sở y tế | 0.15 |
| 0.15 |
| ||
4 | Dự án mở rộng trạm y tế xã Trung Thịnh | Khu ao Đồng Nương, xã Trung Thịnh | UBND xã Trung Thịnh | 0.15 |
| 0.15 | Văn bản số 152/HĐND-TT ngày 19/9/2016 của HĐND tỉnh về việc thu hồi, chuyển mục đích để thực hiện 08 dự án trên địa bàn huyện Thanh Thủy |
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 11.42 | 5.40 | 6.02 |
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 8.81 | 5.12 | 3.69 |
| ||
5 | Đường giao thông nội đồng | Đồng Cổng Xóm, Đồng Hậu Xá, Bãi Cao xã Tân Phương; Ao Tiên - Cầu Viềng - Đồng Nâu, trẽ, gò táo, Đồng ngọc, Đồng 200 ly xã Đoan Hạ; TL 316 B đi Đồng Sổ, Đồng láng, cổng Đình đi Gò Băn, Đồng phin xã Đào Xá. | UBND các xã: Tân Phương; xã Đoan Hạ và Đào Xá | 3.10 | 2.75 | 0.35 | Quy hoạch nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2020 (dân hiến đất) |
6 | Cải tạo, nâng cấp đường TL 316B (Hưng Hóa đi Tân Phương); cải tạo nâng cấp đường dẫn cầu Đồng Quang với Khu CN Hoàng Xá | Xã Đào Xá, xã Tân Phương, xã Trung Thịnh, huyện Thanh Thủy | UBND huyện Thanh Thủy | 4.60 | 1.76 | 2.84 | Thông báo số 384-TB/TU ngày 23/8/2016 của Bí thư Tỉnh ủy về thực hiện một số công trình dự án trên địa bàn huyện |
7 | Dự án LRAMP | Huyện Thanh Thủy | Bộ Giao thông vận tải | 0.11 | 0.11 |
| QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải |
8 | Đường nối từ đường dẫn cầu Đồng Quang vào cụm công nghiệp Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy | Huyện Thanh Thủy | Sở Giao thông vận tải | 1.00 | 0.50 | 0.50 | Thông báo Kết luận số 384-TB/TU ngày 23/8/2016 của Tỉnh ủy Phú Thọ |
II | Các dự án, công trình đất thủy lợi | 0.04 | 0.00 | 0.04 |
| ||
9 | Trạm bơm nước thô xí nghiệp nước sạch Thanh Thủy (xây dựng nhà trạm bơm) | Xã Xuân Lộc, huyện Thanh Thủy | Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ | 0.04 |
| 0.04 | QĐ số 513/2016/QĐ-CNPT ngày 06/12/2016 của CT cổ phần cấp nước PT; Văn bản số 1599/UBND-TNMT ngày 01/12/2016 của UBND huyện Thanh Thủy |
III | Dự án xây dựng công trình năng lượng | 0.57 | 0.28 | 0.29 |
| ||
10 | Xây dựng trạm biến áp 220kv và 110kv | Xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy | Viện Năng lượng - Bộ Công thương | 0.50 | 0.25 | 0.25 | Văn bản số 54/UBND-KT6 ngày 07/01/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
11 | Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp | Các xã, thị trấn | Điện lực Phú Thọ | 0.07 | 0.03 | 0.04 | Văn bản số 121/HĐND-TT ngày 01/8/2016 của HĐND tỉnh PT; Văn bản số 3299/UBND-KTN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
IV | Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải | 2.00 | 0.00 | 2.00 |
| ||
12 | Xây dựng điểm tập kết thu gom, xử lý rác thải tại các xã Trung Nghĩa, Đoan Hạ, Phượng Mao, Đào Xá | Đồi Dộc Dừa, xã Trung Nghĩa; khu Dộc Cùng xã Đoan Hạ; khu Đống Ngả xã Phượng Mao; khu 17 xã Đào Xá huyện Thanh Thủy | UBND các xã:Trung Nghĩa, Đoan Hạ, Phượng Mao, Đào Xá | 2.00 |
| 2.00 | Quy hoạch nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2020 |
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa địa | 5.18 | 3.87 | 1.31 |
| ||
I | Dự án tái định cư | 0.20 | 0.20 | 0.00 |
| ||
13 | Dự án tái định cư đường Hồ Chí Minh | Khu Quán Đảng, xã Đào Xá |
| 0.20 | 0.20 |
| Văn bản số 152/HĐND-TT ngày 19/9/2016 của HĐND tỉnh về việc thu hồi, chuyển mục đích để thực hiện 08 dự án trên địa bàn huyện Thanh Thủy |
II | Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo | 0.08 | 0.00 | 0.08 |
| ||
14 | Mở rộng diện tích xây dựng nhà thờ họ giáo Ba Đông, xã Hoàng Xá | Khu 8, xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy | Họ giáo Ba Đông | 0.08 |
| 0.08 | Văn bản đồng ý chủ trương của UBND tỉnh số 980/UBND-KT3 ngày 23/3/2016; Văn bản số 3151/UBND- KTN ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh |
III | Dự án xây dựng cơ sở văn hóa | 1.28 | 0.19 | 1.09 |
| ||
15 | Xây dựng các nhà văn hóa sinh hoạt cộng đồng khu dân cư | Khu 09, xã Phượng Mao; khu 3, 7 xã Trung Nghĩa; khu 2, 4,5,7,8,10,16,17,18,19,21xã Hoàng xá; khu 3 xã Xuân Lộc; khu 4 xã Trung Thịnh, huyện Thanh Thủy | UBND các xã: Phượng Mao, Trung Nghĩa, Hoàng Xá, Xuân Lộc, Trung Thịnh, huyện Thanh Thủy | 1.28 | 0.19 | 1.09 | Văn bản số 18/UBND-VH ngày 07/01/2016 của UBND huyện Thanh Thủy Về việc xây dựng lại nhà văn hóa khu dân cư |
IV | Dự án xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 3.28 | 3.28 | 0.00 |
| ||
16 | Xây dựng sân vận động huyện Thanh Thủy; Trung tâm văn hóa thể thao và du lịch huyện Thanh Thủy | Khu 05, thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy | UBND huyện Thanh Thủy | 3.28 | 3.28 |
| Văn bản số 152/HĐND-TT ngày 19/9/2016 của HĐND tỉnh về việc thu hồi, chuyển mục đích để thực hiện 08 dự án trên địa bàn huyện Thanh Thủy |
V | Dự án xây dựng đất chợ | 0.14 | 0.00 | 0.14 |
| ||
17 | Mở rộng chợ Đồng Luận | Khu 06, xã Đồng Luận, huyện Thanh Thủy | UBND xã Đồng Luận | 0.14 |
| 0.14 | Quy hoạch nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2020 |
VI | Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa | 0.20 | 0.20 | 0.00 |
| ||
18 | Xây dựng Nghĩa địa xã Thạch Đồng | Khu 2, xã Thạch Đồng, huyện Thanh Thủy | UBND xã Thạch Đồng | 0.20 | 0.20 |
| Quy hoạch nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2020 |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 17.91 | 8.30 | 9.61 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu dân cư |
|
| 16.47 | 8.30 | 8.17 |
|
19 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư | Khu trại lợn (1,1ha), khu Đồng Quanh (1,8ha) xã Đoan Hạ | UBND xã Đoan Hạ | 2.90 |
| 2.90 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thanh Thủy |
Khu 3, khu 6 (0,75ha) xã Yến Mao | UBND xã Yến Mao | 0.75 |
| 0.75 | |||
Bãi làng khu 5 (0,35ha(xã Thạch Đồng | UBND xã Thạch Đồng | 0.35 |
| 0.35 | |||
Khu Đồng Khánh (0,32ha), Khu Bãi Trung tâm (0,41ha), khu Đồng Nhà thờ (0,53ha), xã Tân Phương | UBND xã Tân Phương | 1.26 | 0.85 | 0.41 | |||
Tái định cư và giao đất ở khu Quán Đảng, khu 17 (0,20ha); giao đất ở Đoạn từ nhà ông Dũng đến bến di (0,4ha), khu Gò ngôi sao (0,20ha), khu Giếng núi (0,10ha), khu Đồng Lọng, Gò Quân (0,20ha), khu Ruộng Lính dưới (0,3ha), khu Rộc Cạn (0,3ha) xã Đào Xá. | UBND xã Đào Xá | 1.70 | 1.50 | 0.20 | |||
Khu 1 (0,15ha), khu 2 (0,25ha), khu 9 (0,3ha), khu 9 (ruộng cầu) (0,2ha) xã Phượng Mao | UBND xã Phượng Mao | 0.90 | 0.50 | 0.40 | |||
Khu Xa Dâu (0,59ha), khu Hội trường khu 5 (0,87ha), Trước trại khu 8 (0,32ha), ruộng lính khu 9 (0,59ha), Cống Đá khu 4 (0,73ha) xã Bảo Yên | UBND xã Bảo Yên | 3.10 | 2.20 | 0.90 | |||
Khu lô đất trên (1,0ha), khu Ao Đỗi Ngược khu 5 (0,7ha) xã Xuân Lộc; | UBND xã Xuân Lộc | 1.70 | 1.70 |
| |||
Khu 3 (0,38ha) xã Sơn Thủy | UBND xã Sơn Thủy | 0.38 | 0.38 |
| |||
Khu 19 (Dốc Dọc) (0,5ha), khu 18 (Ao ông Lợi) (0,4ha), Đồi Sắn Hùng Sơn (1,5ha), Đồng Nâu (0,17ha) xã Hoàng Xá | UBND xã Hoàng Xá | 2.57 | 0.67 | 1.90 | |||
Khu Ao Đồng Nương (khu 2) (0.02ha), khu Gò Chùa (0,3ha) xã Trung Thịnh | UBND xã Trung Thịnh | 0.32 | 0.30 | 0.02 | |||
Khu 7 (0,14ha) xã Đồng Luận | UBND xã Đồng Luận | 0.14 |
| 0.14 | |||
khu Ruộng Thùa (khu 7), xen ghép các khu 1,2,3,4,5,6,7 (0.4ha) xã Tu Vũ | UBND xã Tu Vũ | 0.40 | 0.20 | 0.20 | |||
II | Dự án xây dựng khu đô thị |
| 1.44 | 0.00 | 1.44 |
| |
20 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị | Khu 5, khu sân vận động cũ thị trấn Thanh Thủy | UBND huyện Thanh Thủy | 1.44 |
| 1.44 | Văn bản số 152/HĐND-TT ngày 19/9/2016 của HĐND tỉnh về việc thu hồi, chuyển mục đích để thực hiện 08 dự án trên địa bàn huyện Thanh Thủy |
E | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 0.15 | 0.15 | 0.00 |
| ||
21 | Dự án xây dựng trụ sở Trung tâm viễn thông Thanh Thủy | Khu 5, thị trấn Thanh Thủy | Viễn thông Phú Thọ | 0.15 | 0.15 |
| Văn bản số 3680/UBND-KGVX ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Đất lúa | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG: 33 DỰ ÁN | 163.38 | 21.24 | 142.14 |
| ||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 15.72 | 7.76 | 7.96 |
| ||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 2.26 | 0.26 | 2.00 |
| ||
1 | Trụ sở Cục Dự trữ quốc gia | Xã Sơn Hùng | Cục Dự trữ quốc gia | 2.00 |
| 2.00 | Văn bản số 2248/UBND-KT3 ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
2 | Trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 05 | Khu Bình Dân, xã Thục Luyện | Sở Công thương | 0.26 | 0.26 |
| Văn bản số 2230/UBND-KT3 ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
II | Dự án xây dựng công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm | 0.67 | 0.50 | 0.17 |
| ||
3 | Xây dựng bia tưởng niệm | Khu Đồng Lão, xã Thục Luyện (0,1 ha); khu Gốc Bàng, xóm Đồi, xã Lương Nha (0,07 ha) | UBND các xã: Thục Luyện, Lương Nha | 0.17 |
| 0.17 | QĐ phê duyệt quy hoạch XD nông thôn mới của UBND huyện: QĐ số 3848/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Thục Luyện), QĐ số 3828/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Lương Nha) |
III | Dự án, công trình đất cơ sở y tế | 0.46 | 0.00 | 0.46 |
| ||
4 | Mở rộng Trạm Y tế xã Thục Luyện (0,1 ha tại khu Đồng Lão); Xây dựng Trạm Y tế xã Đông Cửu (0,15 ha tại xóm Bái, vị trí UBND xã cũ); Xây dựng Trạm Y tế xã Võ Miếu (0,21 ha tại xóm Mạ) | Các xã: Thục Luyện, Đông Cửu, Võ Miếu | UBND các xã: Thục Luyện, Đông Cửu, Võ Miếu | 0.46 |
| 0.46 | Kế hoạch số 767/KH-UBND ngày 19/9/2016 của UBND huyện Thanh Sơn về xây dựng xã, thị trấn đạt Bộ tiêu chí quốc gia về Y tế xã GĐ 2016-2019 |
IV | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 12.33 | 7.00 | 5.33 |
| ||
5 | Mở rộng khuôn viên các trường: Mầm non Tinh Nhuệ (0,12 ha tại xóm Láng Mái); Mầm non Đông Cửu (0,07 ha tại xóm Mu 2); Mầm non Văn Miếu (0,2 ha); Trường THCS Lương Nha (0,05 ha tại xóm Vũ); Mầm non Thục Luyện (0,33 ha tại khu Đồng Lão); Xây mới các trường: Mầm non Thạch Khoán (0,55 ha); Mầm non Tất Thắng (2,0 ha tại Khu 6); Mầm non Yên Sơn tại khu Liên Chung (0,7 ha; Trường tiểu học khu Trại Yên (0,1 ha), xã Yên Sơn | Các xã: Tinh Nhuệ, Đông Cửu, Văn Miếu, Lương Nha, Thục Luyện, Thạch Khoán, Tất Thắng, Yên Sơn | UBND huyện Thanh Sơn | 4.12 | 3.70 | 0.42 | QĐ số 1811/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Thanh Sơn vv phê duyệt Đề án phát triển giáo dục và đào tạo huyện Thanh Sơn giai đoạn 2016-2020 |
6 | Xây dựng Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Phú Thọ | Khu Bình Dân, xã Thục Luyện | Trường Trung cấp nghề DTNT Phú Thọ | 7.71 | 2.80 | 4.91 | QĐ số 598/QĐ-UBND ngày 11/3/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ |
7 | Dự án mở rộng khuôn viên Trường THCS Yên Lương (Tổng DT xin mở rộng là 0,6 ha, trong đó DT đã được phê duyệt theo NQ số 07/2015/NQ- HĐND là 0,1 ha). | Khu 4, xã Yên Lương | UBND huyện Thanh Sơn | 0.50 | 0.50 |
| QĐ số 1811/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện Thanh Sơn v/v phê duyệt Đề án phát triển giáo dục và đào tạo huyện Thanh Sơn giai đoạn 2016-2020; Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 16/9/2016 của UBND xã Yên Lương. |
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 92.66 | 7.17 | 85.49 |
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 83.91 | 6.30 | 77.61 |
| ||
8 | Dự án xây dựng cầu tại các huyện: Tân Sơn (cầu Tân An, cầu Luông); Cẩm Khê (cầu Máng); Hạ Hòa (cầu Ngòi Ông Lại, cầu Cây Sổ, cầu Ông Phúc); Thanh Sơn (cầu Suối Dai, cầu Ao Vèn, cầu phố Soi, cầu Ngả Hai, cầu Đồng Mí, cầu Lịch 1); Yên Lập (cầu Của Dích, cầu Thói 2). | Huyện Tân Sơn (xã Thu Ngạc, Văn Luông); huyện Cẩm Khê (xã Văn Bán); huyện Hạ Hòa (xã Hà Lương, Vô Tranh, Động Lâm); huyện Thanh Sơn (xã Cự Đồng, Địch Quả, xã Thục Luyện, Yên Lãng, Tất Thắng, Hương Cần); huyện Yên Lập (xã Trung Sơn) | Tỉnh Đoàn Phú Thọ | 0.45 | 0.34 | 0.11 | QĐ số 353/QĐ-TWĐTN ngày 14/4/2014 của Trung ương đoàn TNCS HCM |
9 | Dự án LRAMP | Huyện Thanh Sơn | Bộ Giao thông vận tải | 8.51 | 1.47 | 7.04 | Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải |
10 | Xử lý điểm đen tại Km88+150- Km89/QL32; Km103+100- Km103+520/QL32; Km104+700- Km105+300/QL32; Km86+00-Km86+200/QL70B tỉnh Phú Thọ | Huyện Thanh Sơn | Sở Giao thông vận tải | 2.15 |
| 2.15 | Quyết định số 1718/QĐ-TCĐBVN ngày 28/7/2016; Sửa chữa để đảm bảo ATGT trên hệ thống đường QL theo chỉ đạo của Tổng cục đường bộ VN |
11 | Dự án xây dựng các tuyến đường Lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Huyện Thanh Sơn | Sở Nông nghiệp và PTNT | 38.59 | 0.38 | 38.21 | QĐ số 740/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
12 | Cải tạo, nâng cấp QL32 đoạn Cổ Tiết - Thu Cúc tại huyện Tân Sơn, Thanh Sơn, Tam Nông | Huyện Thanh Sơn | Sở Giao thông vận tải Phú Thọ | 20.94 | 0.70 | 20.24 | QĐ số 2633/QĐ-BGTVT ngày 16/11/2011; Văn bản số 2632/UBND- KTN ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
13 | Đường giao thông nội đồng xã Tất Thắng | Khu 1, Khu 2, Khu 3, Khu 4, Khu 5 xã Tất Thắng | UBND huyện Thanh Sơn | 0.48 | 0.48 |
| QĐ số 2018/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND huyện Thanh Son về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
14 | Đường Tất Thắng - Sơn Thủy | Xã Tất Thắng | UBND huyện Thanh Sơn | 0.60 | 0.10 | 0.50 | QĐ số 3829/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch XD nông thôn mới xã Tất Thắng |
15 | Đường vào cụm công nghiệp Thắng Sơn | Khu Đồng Đằm, xã Thắng Sơn | UBND huyện Thanh Sơn | 0.14 |
| 0.14 | Văn bản số 8241/BCT-CNĐP ngày 05/9/2016 của Bộ Công thương vv thỏa thuận điều chỉnh quy hoạch CCN trên địa bàn huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ |
16 | Dự án đường giao thông nông thôn: Liên khu 1-khu 15-khu 12-khu 9, xã Tất Thắng (0,5 ha); Đoạn từ nhà Hạnh Thọ đi Quốc lộ 70B, xã Thắng Sơn (0,72 ha); Đoạn từ 316C đi xóm Vùng, xã Võ Miếu (0,7 ha); xã Địch Quả (0,25 ha); xã Tinh Nhuệ 0,55 ha); xã Thục Luyện (0,03 ha); Đoạn từ suối Ấm đi xóm Cháu, xã Hương Cần (0,6 ha); xóm Trẹn, xã Tân lập (0,6 ha); Xóm Đồi, xóm Liệm, xóm Lở xã Lương Nha (2,1 ha); xã Yên Lương 0,5 ha; xã Cự Thắng 0,6 ha; xóm Mu 2 đi xóm Vừn, xóm Cạn đi xóm Vừn, xóm Bái đi xóm Dọc xã Đông Cửu (3,81 ha); Khu 3, xã Tất Thắng (1,0 ha). | Huyện Thanh Sơn | UBND các xã: Tất Thắng, Thắng Sơn, Võ Miếu, Địch Quả, Tinh Nhuệ, Thục Luyện, Hương Cần, Tân Lập, Lương Nha, Yên Lương, Cự Thắng, Đông Cửu, Tất Thắng huyện Thanh Sơn | 11.96 | 2.81 | 9.15 | Các QĐ phê duyệt quy hoạch XD nông thôn mới của UBND huyện: số 3829/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Tất Thắng); số 3835/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Thắng Sơn); số 3833/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Võ Miếu); số 3831/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Địch Quả); số 3842/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Tinh Nhuệ); số 3848/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Thục Luyện); số 3845/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Hương Cần); số 3840/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Tân Lập); số 3828/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Lương Nha); số 3844/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Yên Lương); số 3830/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Cự Thắng); số 3838/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Đông Cửu). |
17 | Đường giao thông nông thôn xã Thắng Sơn (Dự án nối dài đường GTNT liên xã Cự Thắng - Cự Đồng) | Khu Giai Thượng, xã Thắng Sơn | UBND huyện Thanh Sơn | 0.09 | 0.02 | 0.07 | Văn bản số 2624/UBND-NC1 ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ |
II | Dự án xây dựng công trình thủy lợi | 5.29 | 0.83 | 4.46 |
| ||
18 | Xây dựng đập Kẹm Hem, xã Hương Cần (3,0 ha); phai Dộc Sim, xóm Quyết Tiến, xã Cự Đồng (0,03 ha) | Các xã: Hương Cần, Yên Lãng, Cự Đồng | UBND huyện Thanh Sơn | 3.03 | 0.03 | 3.00 | Các QĐ phê duyệt quy hoạch XD nông thôn của UBND huyện: QĐ số 3845/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Hương Cần); QĐ số 3834/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Cự Đồng). |
19 | XD mới kênh mương nội đồng tại các xóm: Đồi, Bãi, Lở xã Lương Nha (0,4 ha); Xây mới trạm bơm khu Khuân 1, xã Sơn Hùng (0,01 ha); Xây dựng mương thủy lợi khu Giáp Trung, xã Thục Luyện (0,2 ha); Xây dựng đập đồng Bưởi, xóm Láng Mái, xã Tinh Nhuệ (0,2 ha); Xây dựng mương cứng tại khu 4, khu 5, khu 6, khu 7, khu 8 xã Cự Thắng (0,7 ha); Xây dựng kênh mương sau trạm bơm Đầm Tù, xóm Đông Vượng và xóm Đông Thịnh, xã Yên Lãng (0,2 ha). | Các xã: Lương Nha, Sơn Hùng, Thục Luyện, Tinh Nhuệ, Cự Thắng, Yên Lãng | UBND các xã: Lương Nha, Sơn Hùng, Thục Luyện, Tinh Nhuệ, Cự Thắng, Yên Lãng | 1.71 | 0.80 | 0.91 | Các QĐ phê duyệt quy hoạch XD nông thôn mới của UBND huyện: QĐ số 3828/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Lương Nha); QĐ số 3849/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Sơn Hùng); QĐ số 3848/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Thục Luyện); QĐ số 3842/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Tinh Nhuệ); QĐ số 3830/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Cự Thắng); QĐ số 3843/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Yên Lãng) |
20 | Công trình cấp nước sinh hoạt thôn Quyết Tiến, xã Cự Đồng | Xã Cự Đồng | UBND huyện Thanh Sơn | 0.55 |
| 0.55 | QĐ số 4722/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 của UBND huyện Thanh Sơn vv phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
III | Dự án xây dựng công trình năng lượng |
|
| 0.16 | 0.04 | 0.12 |
|
21 | Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp | Các xã, thị trấn | Điện lực Phú Thọ | 0.14 | 0.04 | 0.10 | Văn bản số 121/HĐND-TT ngày 01/8/2016 của HĐND tỉnh PT; Văn bản số 3299/UBND-KTN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
22 | Xây dựng Trạm biến áp 180 KVA phục vụ trạm bơm Đầm Tù xã Yên Lãng | Xã Yên Lãng | UBND huyện Thanh Sơn | 0.02 |
| 0.02 |
|
IV | Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải | 3.30 | 0.00 | 3.30 |
| ||
23 | Điểm tập kết rác thải tập trung: Xóm Bãi, xã Lương Nha (2,0 ha); Khu Đá Mài (0,1 ha), khu Đa Nghệ 0,1 ha), xã Thắng Sơn; xóm Dẹ 1, xã Văn Miếu (0,1 ha); khu Mố, xã Yên Sơn (1,0 ha) | Huyện Thanh Sơn | UBND huyện Thanh Sơn | 3.30 |
| 3.30 | QĐ số 5120/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Thanh Sơn vv phê duyệt Đề án thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải huyện Thanh Sơn đến năm 2020 |
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa | 3.50 | 3.25 | 0.25 |
| ||
I | Dự án xây dựng cơ sở văn hóa | 2.00 | 1.95 | 0.05 |
| ||
24 | Xây dựng công viên trung tâm | Thị trấn Thanh Sơn | UBND huyện Thanh Sơn | 1.50 | 1.50 |
| Quyết định số 2280/QĐ-UBND ngày 12/8/2008 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt Quy hoạch chung điều chỉnh, bổ sung cục bộ thị trấn Thanh Sơn giai đoạn 2007-2020 |
25 | Xây dựng Nhà văn hóa khu Khoang, xã Hương Cần (0,25 ha); khu Chanh, xã Sơn Hùng 0,2 ha); Mở rộng Nhà văn hóa khu Hạ Sơn, thị trấn Thanh Sơn (0,05 ha). | Xã Hương Cần, xã Sơn Hùng, thị trấn Thanh Sơn | UBND các xã: Hương Cần, Sơn Hùng, thị trấn Thanh Sơn | 0.50 | 0.45 | 0.05 | Các QĐ phê duyệt quy hoạch XD nông thôn mới của UBND huyện: QĐ số 3845/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 ( xã Hương Cần); QĐ số 3849/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Sơn Hùng). |
II | Dự án xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 0.50 | 0.40 | 0.10 |
| ||
26 | Sân văn hóa, thể dục, thể thao | Khu 5, xã Yên Lương (0,4 ha); khu Phố Soi, xã Thục Luyện (0,1 ha) | UBND các xã: Yên Lương, Thục Luyện | 0.50 | 0.40 | 0.10 | Các QĐ phê duyệt quy hoạch XD nông thôn mới của UBND huyện: QĐ số 3844/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Yên Lương), QĐ số 3848/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Thục Luyện). |
III | Dự án xây dựng chợ | 1.00 | 0.90 | 0.10 |
| ||
27 | Xây dựng chợ đầu mối tại các xã: Yên Sơn (0,5 ha), Văn Miếu (0,5 ha) | Xã Yên Sơn, xã Văn Miếu, huyện Thanh Sơn | UBND huyện Thanh Sơn | 1.00 | 0.90 | 0.10 | Các QĐ phê duyệt quy hoạch XD nông thôn mới của UBND huyện: QĐ số 3841/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Yên Sơn); QĐ số 3832/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Văn Miếu). |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 48.94 | 0.50 | 48.44 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu dân cư | 28.94 | 0.50 | 28.44 |
| ||
28 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn mới | Khu Lạc Song, xã Lương Nha (0,5 ha); khu 6, khu 7, xã Yên Lương (0,35 ha); khu Phố Soi, khu Đồng Cỏ, khu Ngọc Đồng, xã Thục Luyện (1,0 ha); khu 7, khu 9, khu 11, xã Tất Thắng (1,5 ha); khu Trung Thịnh, xã Yên Lãng (0,5 ha); khu Giếng Ông (1,0 ha tại Suối Đục, Dộc Kim), xã Thắng Sơn; xóm Soi Cả (2,6 ha), khu Khuân 1 (1,1 ha), khu Ngọc Sơn 1 (0,07 ha đất nhà văn hóa), khu Ngọc Sơn 2 (0,09 ha đất nhà văn hóa), khu Tam Sơn 1 (0,17 ha đất giáo dục), khu Soi Cả (0,06 ha đất giáo dục), xã Sơn Hùng; xóm Cầu, xã Thạch Khoán (0,13 ha). | UBND huyện Thanh Sơn | 8.94 | 0.50 | 8.44 | Các QĐ phê duyệt quy hoạch XD nông thôn mới của UBND huyện: QĐ số 3828/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Lương Nha); QĐ số 3844/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Yên Lương); QĐ số 3848/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Thục Luyện); QĐ số 3829/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Tất Thắng); QĐ số 3843/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Yên Lãng); QĐ số 3835/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Thắng Sơn); QĐ số 3849/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Sơn Hùng); QĐ số 3847/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 (xã Thạch Khoán) |
II | Dự án xây dựng cụm công nghiệp | 20.00 | 0.00 | 20.00 |
| ||
29 | Cụm công nghiệp Thắng Sơn | Xã Thắng Sơn | UBND huyện Thanh Sơn | 20.00 |
| 20.00 | Văn bản số 8241/BCT-CNĐP ngày 05/9/2016 của Bộ Công thương vv thỏa thuận điều chỉnh quy hoạch CCN trên địa bàn huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ |
E | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 2.56 | 2.56 | 0.00 |
| ||
30 | Nhà máy may công nghiệp | Khu 8, xã Cự Thắng | Chủ dự án | 0.42 | 0.42 |
| QĐ chủ trương đầu tư số 1497/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
31 | Mở rộng khuôn viên Đình Thủ rồng Yên Lãng | Xóm Gò Đa, xã Yên Lãng | UBND xã Yên Lãng | 0.50 | 0.50 |
| QĐ số 3843/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch XD nông thôn mới xã Yên Lãng |
32 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu, trạm dừng nghỉ bảo dưỡng ô tô, khu dịch vụ | Phố Tân Tiến, thị trấn Thanh Sơn | Công ty cổ phần Đại An PT | 1.50 | 1.50 |
| Văn bản số 4667/UBND-KTN ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ đồng ý chủ trương cho phép thực hiện các thủ tục xin thuê đất đầu tư dự án |
33 | Dự án mở rộng khu bể bơi và vui chơi giải trí Hoa Ban | Khu Bình Dân, xã Thục Luyện | Công ty CP giao thông công nghiệp Hoa Ban | 0.14 | 0.14 |
| QĐ số 2380/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án | |||
Tổng số | Trong đó | |||||||
Đất lúa | Đất RPH | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG: 21 DỰ ÁN | 134.22 | 19.00 | 5.00 | 110.22 |
| ||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 0.30 | 0.10 | 0.00 | 0.20 |
| ||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 0.20 | 0.00 | 0.00 | 0.20 |
| ||
1 | Dự án mở rộng khuôn viên UBND xã Xuân Đài | Xã Xuân Đài | UBND huyện Tân Sơn | 0.07 |
|
| 0.07 | Văn bản số 3461/UBNDKTN ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
2 | Dự án xây dựng mới Trạm Kiểm lâm Xuân Đài | Xã Xuân Đài | Chi cục Kiểm lâm tỉnh Phú Thọ | 0.13 |
|
| 0.13 | Văn bản số 3461/UBNDKTN ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
II | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 0.10 | 0.10 | 0.00 | 0.00 |
| ||
3 | Trường mầm non xã Kim Thượng | Xã Kim Thượng | UBND huyện Tân Sơn | 0.10 | 0.10 |
|
| QĐ số 1812/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND huyện Tân Sơn v/v phê duyệt báo cáo KTKTXD công trình: Nhà lớp học Trường mầm non Kim Thượng, H. Tân Sơn |
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 114.84 | 15.40 | 5.00 | 94.44 |
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 104.31 | 11.53 | 5.00 | 87.78 |
| ||
4 | Cải tạo, nâng cấp QL32 đoạn Cổ Tiết - Thu Cúc tại huyện Tân Sơn, Thanh Sơn, Tam Nông | Huyện Tân Sơn | Sở Giao thông vận tải Phú Thọ | 43.22 | 5.00 |
| 38.22 | QĐ số 2633/QĐ-BGTVT ngày 16/11/2011; Văn bản số 2632/UBND-KTN ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
5 | Dự án xử lý điểm đen tại: Km112+00-Km112+750; Km112+900-Km113+300; Km0+600-Km0+770; Km2+130-Km2+330; Km7+900-Km8+100; km114+400-Km114+750; Km5+750-Km5+850/QL32; Km117+300 QL 32 và sửa chữa, bổ sung biển báo hộ lan tôn sóng đoạn Km0- Km10/QL32 tỉnh Phú Thọ | Các xã thuộc huyện Tân Sơn | Sở Giao thông vận tải Phú Thọ | 3.38 |
|
| 3.38 | Các QĐ: số 1600/QĐ-TCĐBVN ngày 12/7/2016, số 855/QĐ-TCĐBVN ngày 13/4/2016, số 900/QĐ-TCĐBVN ngày 20/4/2016, số 1631/QĐ-TCĐBVN của Tổng cục đường bộ Việt Nam |
6 | Dự án xây dựng các tuyến đường Lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ | Huyện Tân Sơn | Sở Nông nghiệp và PTNT | 13.45 | 0.13 |
| 13.32 | QĐ số 740/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
7 | Dự án LRAMP | Huyện Tân Sơn | Bộ Giao thông vận tải | 1.21 |
|
| 1.21 | QĐ số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải |
8 | Dự án đường đến trung tâm xã Thu Ngạc (giai đoạn 2) | Xã Thu Ngạc, Mỹ Thuận | UBND huyện Tân Sơn | 6.10 | 0.50 |
| 5.60 | QĐ số 05/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt dự án ĐTXD công trình: Đường đến trung tâm xã Thu Ngạc (giai đoạn 2) |
9 | Dự án xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn các xã, huyện Tân Sơn | Các xã: Tam Thanh, Văn Luông, Mỹ Thuận, Thạch Kiệt, Đồng Sơn, Long Cốc | UBND huyện Tân Sơn | 13.95 | 3.40 | 0.00 | 10.55 | CTMT Quốc gia và lồng ghép các nguồn vốn |
|
| Xóm Múc, xã Tam Thanh |
| 2.00 | 0.50 |
| 1.50 |
|
Khu Đồng Tún, xã Văn Luông |
| 2.10 | 1.00 |
| 1.10 | |||
Xóm Lực đi xóm Hồng Kiên, xã Mỹ Thuận |
| 1.80 | 0.50 |
| 1.30 | |||
Khu Lóng 2 đi trung tâm xã Thạch Kiệt |
| 2.80 | 0.30 |
| 2.50 | |||
Khu Mít đi trung tâm xã Đồng Sơn |
| 2.70 | 0.40 |
| 2.30 | |||
Xóm Măng 1 đi xóm Bông 3, xã Long Cốc |
| 2.55 | 0.70 |
| 1.85 | |||
10 | Đường Tân Phú - Xuân Đài (Giai đoạn 2) | Các xã: Tân Phú, Xuân Đài | UBND huyện Tân Sơn | 20.00 | 2.00 | 5.00 | 13.00 | QĐ số 733/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường Tân Phú - Xuân Đài, huyện Tân Sơn (giai đoạn 2) |
11 | Dự án hoàn thiện hệ thống giao thông, cấp nước sinh hoạt, điện chiếu sáng trung tâm huyện lỵ huyện Tân Sơn | Xã Tân Phú | UBND huyện Tân Sơn | 3.00 | 0.50 |
| 2.50 | QĐ số 734/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê dự án ĐTXDCT: hoàn thiện hệ thống giao thông, cấp nước sinh hoạt, điện chiếu sáng trung tâm huyện lỵ huyện Tân Sơn |
II | Dự án xây dựng công trình thủy lợi | 5.45 | 2.35 | 0.00 | 3.10 |
| ||
12 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi xã Minh Đài | Xã Minh Đài | UBND huyện Tân Sơn | 0.45 | 0.35 |
| 0.10 | QĐ số 3658/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND huyện Tân Sơn v/v phê duyệt Báo cáo KTKTXDCT |
13 | Hồ Suối Quéo, xã Kiệt Sơn | Xã Kiệt Sơn | UBND huyện Tân Sơn | 5.00 | 2.00 |
| 3.00 | QĐ số 2114/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND huyện Tân Sơn v/v phê duyệt Báo cáo KTKTXDCT: Hồ Suối Quéo, xã Kiệt Sơn, huyện Tân Sơn |
III | Dự án xây dựng công trình năng lượng |
|
| 0.08 | 0.02 | 0.00 | 0.06 |
|
14 | Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp | Các xã thuộc huyện Tân Sơn | Điện lực Phú Thọ | 0.08 | 0.02 |
| 0.06 | Văn bản số 121/HĐND-TT ngày 01/8/2016 của HĐND tỉnh PT; Văn bản số 3299/UBND-KTN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
IV | Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải | 5.00 | 1.50 | 0.00 | 3.50 |
| ||
15 | Khu xử lý rác thải Trung tâm huyện lỵ Tân Sơn | Xã Tân Phú | UBND huyện Tân Sơn | 5.00 | 1.50 |
| 3.50 | Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác |
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1.83 | 0.45 | 0.00 | 1.38 |
| ||
I | Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng | 0.08 | 0.00 | 0.00 | 0.08 |
| ||
16 | Dự án xây dựng chùa Thu Cúc | Xã Thu Cúc | Ban CSGHPG Việt Nam xã Thu Cúc | 0.08 |
|
| 0.08 | Văn bản số 2519/UBND-VX2 ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc xây dựng chùa và điều chỉnh vị trí xây dựng Đền Vía Lúa, xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn |
II | Dự án xây dựng cơ sở văn hóa | 0.25 | 0.25 | 0.00 | 0.00 |
| ||
17 | Dự án xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng khu Chiềng 1, Xuân 1 | Xã Kim Thượng | UBND xã Kim Thượng | 0.25 | 0.25 |
|
| QĐ số 2256/QĐ-UBND ngày 16/6/2014 của UBND huyện Tân Sơn v/v cấp kinh phí xây dựng nhà văn hóa khu dân cư năm 2014 |
III | Dự án xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 1.50 | 0.20 | 0.00 | 1.30 |
| ||
18 | Bổ sung diện tích Sân Thể thao Trung tâm huyện | Xã Tân Phú | UBND huyện Tân Sơn | 1.50 | 0.20 |
| 1.30 | Đã có trong Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND của HĐND tỉnh, nay đề nghị bổ sung diện tích để mở rộng diện tích đầu tư xây dựng |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 5.25 | 3.05 | 0.00 | 2.20 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu dân cư | 5.25 | 3.05 | 0.00 | 2.20 |
| ||
19 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn (đấu giá quyền sử dụng đất) | Khu Minh Tâm, xã Minh Đài | UBND huyện Tân Sơn | 0.55 |
|
| 0.55 | Văn bản số 153/HĐND-TT ngày 19/9/2016 của Thường trực HĐND tỉnh Phú Thọ |
20 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn (đấu giá quyền sử dụng đất) | Xã Tân Sơn | UBND huyện Tân Sơn | 0.20 | 0.20 |
|
| Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 |
Xã Minh Đài | UBND huyện Tân Sơn | 1.00 | 0.80 |
| 0.20 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | ||
Xã Tân Phú | UBND huyện Tân Sơn | 0.55 | 0.55 |
|
| Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020; quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm huyện lỵ | ||
Xã Xuân Đài | UBND huyện Tân Sơn | 0.45 | 0.30 |
| 0.15 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | ||
Xã Mỹ Thuận | UBND huyện Tân Sơn | 0.70 | 0.20 |
| 0.50 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | ||
Xã Lai Đồng | UBND huyện Tân Sơn | 0.50 | 0.20 |
| 0.30 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | ||
Xã Long Cốc | UBND huyện Tân Sơn | 1.30 | 0.80 |
| 0.50 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | ||
E | Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép | 12.00 | 0.00 | 0.00 | 12.00 |
| ||
21 | Dự án khai thác khoáng sản Tacl tạ xã Long Cốc và xã Văn Luông, huyện Tân Sơn | Các xã Long Cốc, Văn Luông | Công ty TNHH xây dựng Hải Sơn | 12.00 |
|
| 12.00 | Giấy phép số 1093/GP-BTNMT ngày 13/5/2016 của Bộ TNMT; Văn bản số 4254/BTNMT-ĐCKS ngày 08/10/2015 của Bộ TNMT; Văn bản số 10294/QĐ-BCT ngày 13/11/2014 của Bộ Công thương |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KHÔNG KHẢ THI ĐƯA RA KHỎI CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 10/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, Khóa XVIII)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Lý do loại ra khỏi nghị quyết | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Đất lúa | Các loại đất khác | ||||||
I | Các dự án đưa ra khỏi Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
| 83.53 | 51.79 | 31.74 |
|
1 | Dự án xây dựng cụm các bệnh viện | Phường Vân Phú, xã Phượng Lâu, thành phố Việt Trì | Sở Y tế tỉnh Phú Thọ | 30.67 | 24.48 | 6.19 | UBND tỉnh có chủ trương tại VB số 4023/UBND-KTN ngày 14/9/2016 (Không được nguồn vốn thực hiện) |
2 | Khôi phục chùa xã Phú Khê | Xã Phú Khê, huyện Cẩm Khê | UBND xã Phú Khê | 0.13 |
| 0.13 | Không bố trí được nguồn vốn thực hiện |
3 | Dự án đường chuyên dụng đấu nối từ Cao tốc Nội Bài - Lào Cai tại xã Sai Nga đến Khu công nghiệp Cẩm Khê | Các xã: Sai Nga, Thanh Nga, Xương Thịnh, huyện Cẩm Khê | UBND huyện Cẩm Khê | 15 | 3.75 | 11.25 | Di chuyển vị trí quy hoạch cho phù hợp |
4 | Dự án cải tạo, nâng cấp và xử lý cải thiện môi trường bãi rác thải sinh hoạt huyện Cẩm Khê | Thị trấn Sông Thao, huyện Cẩm Khê | UBND huyện Cẩm Khê | 3.42 |
| 3.42 | Di chuyển vị trí quy hoạch cho phù hợp |
5 | Dự án xây dựng Nhà văn hóa thôn 2, xã Bằng Luân | Xã Bằng Luân, huyện Đoan Hùng | UBND xã Bằng Luân | 0.05 |
| 0.05 | Chuyển vị trí, đề nghị đưa ra khỏi nghị quyết |
6 | Dự án xây dựng trường mầm non Sơn Vi | Xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao | UBND xã Sơn Vi | 0.5 | 0.5 |
| Không bố trí được nguồn vốn thực hiện |
7 | Trung Tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Tân Sơn | Xã Tân Phú, huyện Tân Sơn | UBND huyện Tân Sơn | 1.16 | 0.5 | 0.66 | Không bố trí được nguồn vốn thực hiện |
8 | Bãi thu gom rác thải huyện Tân Sơn | Xã Thạch Kiệt, huyện Tân Sơn | UBND huyện Tân Sơn | 5 |
| 5 | Không bố trí được nguồn vốn thực hiện |
9 | Xây dựng đường điện cao thế | Xã Vinh Tiền, huyện Tân Sơn | UBND huyện Tân Sơn | 1.76 | 0.86 | 0.9 | Không bố trí được nguồn vốn thực hiện |
10 | Trụ sở làm việc xã Tân Sơn | Xã Tân Sơn, huyện Tân Sơn | UBND huyện Tân Sơn | 1.4 |
| 1.4 | Không bố trí được nguồn vốn thực hiện |
11 | Đường giao thông liên thôn các xã Quảng Nạp, Đại An, Đồng Xuân, Năng Yên (Khu 5 đi Khu 8) | Xã Quảng Nạp, xã Đại An, xã Đồng Xuân, xã Năng Yên, huyện Thanh Ba | UBND xã Quảng Nạp, Đại An, Đồng Xuân, Năng yên, Thanh Vân | 10.2 | 9.1 | 1.1 | Không bố trí được nguồn vốn thực hiện |
12 | Dự án đường giao thông liên xã Thanh Vân | Xã Thanh Vân, huyện Thanh Ba | UBND Xã Thanh Vân | 1.9 | 1.9 |
| Không bố trí được nguồn vốn thực hiện |
13 | Đường giao thông chương trình 135 ĐBKK | Xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba | UBND huyện Thanh Ba | 0.24 | 0.24 |
| Không bố trí được nguồn vốn thực hiện |
14 | Dự án xây dựng chợ trung tâm xã Đỗ Sơn | Xã Đỗ Sơn, huyện Thanh Ba | UBND xã Đỗ Sơn | 1.2 | 1.2 |
| Không bố trí được nguồn vốn thực hiện |
15 | Dự án đấu giá QSD đất tại khu lòng hồ Thủy Điện cũ, Thị trấn Yên Lập | Thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập | UBND huyện Yên Lập | 1.64 |
| 1.64 | Không bố trí được nguồn vốn thực hiện |
16 | Mở rộng đường mới (từ ngã ba Cầu Khánh qua XN chè Phú Đa, qua khu tái định cư nối với đường tỉnh lộ 316 tại khu vực Dộc Ba Tăng, chạy tiếp theo đường tỉnh lộ 316, đến ngã tư chi cục thuế, nối với quốc lộ 32A đi cầu 19/5) dài 3,5km | Thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn | UBND huyện Thanh Sơn | 9.26 | 9.26 |
| Không bố trí được nguồn vốn thực hiện |
II | Các dự án đưa ra khỏi Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
| 228.99 | 13.71 | 215.28 |
|
17 | Dự án Thủy lợi Đồng Đỗi đi Đồng Quan | Xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê | UBND huyện Cẩm Khê | 0.05 | 0.05 |
| Không bố trí được nguồn vốn thực hiện |
18 | Dự án chăn nuôi bò sữa và sản xuất nguyên liệu sữa tập trung | Xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê | Công ty TNHH công nghệ sinh học Cosmos | 215 | 4 | 211 | Không bố trí được nguồn vốn thực hiện |
19 | Dự án xây dựng khu tái định cư khu chăn nuôi bò sữa và sản xuất nguyên liệu sữa tập trung | Xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê | Công ty TNHH công nghệ sinh học Cosmos | 4.4 | 4.4 |
| Không bố trí được nguồn vốn thực hiện |
20 | Dự án mở mới sân thể thao xã và mở rộng sân thể thao các khu dân cư | Xã Đại Phạm | UBND xã Đại Phạm | 2.46 | 1.86 | 0.6 | Không bố trí được nguồn vốn thực hiện |
21 | Dự án Bãi rác thải tập trung của xã Y Sơn và thị trấn Hạ Hòa | Xã Y Sơn và thị trấn Hạ Hòa | UBND xã Y Sơn và UBND thị trấn Hạ Hòa | 0.9 |
| 0.9 | Không bố trí được nguồn vốn thực hiện |
22 | Dự án xây dựng trạm y tế xã Trung Thịnh | Xã Trung Thịnh | UBND xã Trung Thịnh | 0.7 | 0.4 | 0.3 | Không bố trí được nguồn vốn thực hiện; đã thực hiện mở rộng tại vị trí cũ |
23 | Dự án xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao và du lịch huyện Thanh Thủy | TT Thanh Thủy | UBND huyện Thanh Thủy | 0.96 |
| 0.96 | Không đủ diện tích thực hiện do đã bố trí một phần diện tích đất bồi thường cho Công ty Hoàng Phát; di chuyển sang vị trí mới |
24 | Dự án xây dựng sân thể dục thể thao, nhà đa năng trường THCS Supe | TT Hùng Sơn | UBND thị trấn Hùng Sơn | 0.4 | 0.4 |
| Không bố trí được nguồn vốn thực hiện |
25 | Hệ thống cầu vượt lũ khắc phục tình trạng cô lập, chia cắt và mùa mưa các xã Vùng Cao, huyện Tân Sơn | Xã Kiệt Sơn, xã Xuân Đài, huyện Tân Sơn | UBND huyện Tân Sơn | 0.8 | 0.2 | 0.6 | Không bố trí được nguồn vốn thực hiện |
26 | Dự án Xây dựng lò đốt rác thải sinh hoạt tại xã Minh Hòa | Xã Minh Hòa, huyện Yên Lập | UBND xã Minh Hòa | 0.15 |
| 0.15 | Không bố trí được nguồn vốn thực hiện |
27 | Dự án xây dựng khu dân cư tại Khu Mơ 13, khu Đình, Chùa 12, Gò Chùa | Thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập | UBND huyện Yên Lập | 1.07 | 0.3 | 0.77 | Do thuộc phạm vi Quy hoạch cụm công nghiệp thị trấn Yên Lập |
28 | Dự án sản xuất kinh doanh | Huyện Thanh Ba | Huyện Thanh Ba | 0.6 | 0.6 |
| Vướng mắc công tác bồi thường, GPMB |
29 | Dự án chăn nuôi lợn thịt | Đồng Mánh, Khu 9, xã Ninh Dân | Xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba | 1.5 | 1.5 |
| Vướng mắc công tác bồi thường, GPMB |
III | Các dự án đưa ra khỏi Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
| 0.2 |
| 0.2 |
|
30 | Dự án mở rộng trường mầm non Hoa Hồng thị trấn Thanh Thủy | TT Thanh Thủy | UBND TT Thanh Thủy | 0.2 |
| 0.2 | Do vướng mắc bồi thường GPMB |
IV | Các dự án đưa ra khỏi Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
| 17.66 | 1 | 16.66 |
|
31 | Dự án xây dựng cảng Dữu Lâu | Phường Dữu Lâu | Trung tâm phát triển quỹ đất | 2.66 |
| 2.66 | Không giải phóng được mặt bằng |
32 | Dự án đầu tư chăn nuôi lợn tập trung công nghệ cao an toàn sinh học | Khu Ba Làng, xã Thạch Khoán | Tập Đoàn Hòa Phát | 15 | 1 | 14 | Công ty xin dừng không thực hiện dự án do không có nguồn nước phục vụ dự án |
| Tổng số |
|
| 330.38 | 66.5 | 263.88 |
|
- 1 Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2 Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3 Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng đặc dụng dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 4 Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; danh mục dự án đưa ra khỏi Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND
- 5 Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; danh mục dự án đề nghị điều chỉnh, bổ sung diện tích thực hiện trong năm 2019 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ chấp thuận; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
- 6 Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về thông qua Danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; Danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng sản xuất dưới 50 héc ta thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; Danh mục dự án điều chỉnh bổ sung tại các Nghị quyết đang còn hiệu lực; Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 7 Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019
- 8 Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019
- 1 Quyết định 2593/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mức hưởng lợi của các hộ gia đình, cá nhân khi nhận trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) năm 2018; điều chỉnh tên công trình, dự án trong danh mục đã được thông qua năm 2014, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3 Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND chấp thuận thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017
- 5 Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017
- 6 Nghị quyết 02/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 7 Quyết định 622/QĐ-BGTVT năm 2016 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Tên tiếng Anh: Local Road Assets Management Project - LRAMP) do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8 Nghị quyết 194/NQ-HĐND17 năm 2015 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa và dự án thu hồi vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 9 Nghị quyết 79/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện năm 2015 và danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 10 Quyết định 1021/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch bảo tồn và phát huy giá trị Khu di tích lịch sử Đền Hùng, tỉnh Phú Thọ đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 13 Luật đất đai 2013
- 14 Nghị quyết 40/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Phú Thọ do Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 2593/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mức hưởng lợi của các hộ gia đình, cá nhân khi nhận trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) năm 2018; điều chỉnh tên công trình, dự án trong danh mục đã được thông qua năm 2014, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 3 Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4 Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND chấp thuận thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017
- 5 Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017
- 6 Nghị quyết 02/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 7 Nghị quyết 194/NQ-HĐND17 năm 2015 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa và dự án thu hồi vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 8 Nghị quyết 79/2015/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện năm 2015 và danh mục công trình phải cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 do tỉnh Bình Thuận ban hành