HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 14 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Sơn La;
Căn cứ Quyết định số 1959/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Sơn La đến năm 2020;
Căn cứ Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia.
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 346/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 136/BC-KTNS ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Sơn La.
(có Phụ lục chi tiết kèm theo)
1. UBND tỉnh hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) trình Chính phủ phê duyệt theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CHI TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 | |||||
NQ số 12/NQ-CP ngày 09/01/2013 | Diện tích cấp Quốc gia phân bổ | Diện tích cấp tỉnh xác định | Diện tích cấp tỉnh xác định bổ sung | Tổng số | ||||
Diện tích (Ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(5)+(6)+(7) | (9) |
I | Đất Nông nghiệp | 958.685,6 | 1.076.470 | 1.099.675,0 |
| 47.253,2 | 1.146.928,2 | 81,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 40.135,3 | 35.600 | 31.228,0 |
|
| 31.228,0 | 2,72 |
| Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 11.998,0 | 10.450 | 11.261,0 |
|
| 11.261,0 | 36,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 265.486,4 |
| - | 270.122,8 |
| 270.122,8 | 23,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 50.200,1 | 83.916 | - | 69.235,8 |
| 69.235,8 | 6,04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 265.886,6 | 429.657 | 344.100,0 |
|
| 344.100,0 | 30,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 59.371,3 | 59.000 | 87.852,0 |
|
| 87.852,0 | 7,66 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 274.205,4 | 277.433 | 340.889,0 |
|
| 340.889,0 | 29,72 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 3.244,3 | 2.425 | 3.282,0 |
|
| 3.282,0 | 0,29 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 156,2 |
|
|
| 218,6 | 218,6 | 0,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 70.931,8 | 77.038 | 80.627,0 |
| 2.452,0 | 83.079,0 | 5,88 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 1.647,0 | 5.054 | 4.620,0 |
|
| 4.620,0 | 5,56 |
2.2 | Đất an ninh | 458,7 | 599 | 522,0 |
|
| 522,0 | 0,63 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 114,5 | 300 | 150,0 |
|
| 150,0 | 0,18 |
2.4 | Đất khu chế xuất | - |
|
|
|
| - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 52,2 |
|
| 104,6 |
| 104,6 | 0,13 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 30,1 |
|
| 87,5 |
| 87,5 | 0,11 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 418,8 |
|
| 516,9 |
| 516,9 | 0,62 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 361,5 | 367 |
| 1.406,6 |
| 1.406,6 | 1,69 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 17.415,8 | 22.709 | 23.275,0 | - |
| 23.275,0 | 28,02 |
Trong đó | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 24,9 | 115 | 296,0 |
|
| 296,0 | 1,27 |
Đất xây dựng cơ sở y tế | 88,3 | 108 | 117,0 |
|
| 117,0 | 0,50 | |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 929,9 | 1.055 | 1.010,0 |
|
| 1.010,0 | 4,34 | |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | 145,1 | 228 | 303,0 |
|
| 303,0 | 1,30 | |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 71,5 |
|
| 130,9 |
| 130,9 | 0,16 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | 26,2 | 33 | 243,0 |
| 63,1 | 306,1 | 0,37 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 64,8 | 337 | 297,0 |
|
| 297,0 | 0,36 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 7.132,5 |
|
| 7.746,8 |
| 7.746,8 | 9,32 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 1.110,5 | 1.395 | 1.320,0 |
|
| 1.320,0 | 1,59 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 216,0 | 321 |
| 304,0 |
| 304,0 | 0,37 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 28,6 |
|
| 41,0 |
| 41,0 | 0,05 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - |
|
|
|
| - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,1 |
|
| 25,6 |
| 25,6 | 0,03 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 3.174,0 | 2.878 |
| 3.399,9 |
| 3.399,9 | 4,09 |
3 | Đất chưa sử dụng | 382.731,8 | 263.936,0 | 232.045,0 |
|
| 182.342,0 | 12,91 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | - |
|
|
|
| - |
|
5 | Đất khu kinh tế* | - |
| 19.610,0 |
|
| 19.610,0 |
|
6 | Đất đô thị* | 19.566,7 | 31.472,0 | 22.726,0 |
|
| 22.726,0 |
|
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
| 374.087,2 |
|
2 | Khu lâm nghiệp |
|
|
|
|
| 772.841,0 |
|
3 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
| 59.000,0 |
|
|
| 89.133,5 |
|
4 | Khu phát triển công nghiệp |
|
|
|
|
| 254,6 |
|
5 | Khu đô thị |
|
|
|
|
| 4.017,6 |
|
6 | Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
| 132,2 |
|
7 | Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
| 72.642,0 |
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích |
|
| |||
| |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 9.586,5 |
|
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 1.170,1 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 727,0 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 3.881,7 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.635,1 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 2.069,9 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 29,4 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 695,0 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 105,2 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 22.434,8 |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | 730,5 |
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 38,0 |
|
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 30,2 |
|
2.5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 12.603,4 |
|
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 1.330,0 |
|
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 7.702,7 |
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | 7,9 |
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 7,9 |
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | 197.806,9 |
| Trong đó: |
|
1.1 | Đất trồng lúa | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 5.500,0 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 2.597,9 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 107.765,0 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 21.361,8 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 60.582,1 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 2.582,9 |
| Trong đó: |
|
2.1 | Đất quốc phòng | 1.128,1 |
2.2 | Đất an ninh | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,5 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,5 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 352,9 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 831,1 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 7,3 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | 2,0 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 18,2 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 14,7 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 95,0 |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Năm HT năm 2015 | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
I | Đất Nông nghiệp | 958.685,6 | 994.795,6 | 1.031.740,8 | 1.069.134,0 | 1.107.569,4 | 1.146.928,2 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 40.135,3 | 38.338,7 | 36.488,8 | 34.695,9 | 32.961,4 | 31.228,0 |
| Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 11.998,0 | 11.836,5 | 11.644,3 | 11.488,7 | 11.372,0 | 11.261,0 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 265.486,4 | 271.055,1 | 270.423,1 | 270.086,3 | 270.293,7 | 270.122,8 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 50.200,1 | 53.897,1 | 57.826,1 | 61.618,4 | 65.387,0 | 69.235,8 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 265.886,6 | 275.145,9 | 292.016,9 | 308.847,2 | 325.965,2 | 344.100,0 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 59.371,3 | 64.882,6 | 70.620,1 | 76.529,9 | 82.242,9 | 87.852,0 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 274.205,4 | 288.064,1 | 300.939,9 | 313.928,1 | 327.242,7 | 340.889,0 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 3.244,3 | 3.254,4 | 3.264,2 | 3.256,6 | 3.265,0 | 3.282,0 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 70.931,8 | 73.784,8 | 76.450,5 | 79.202,9 | 81.322,9 | 83.079,0 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 1.647,0 | 2.477,9 | 3.225,6 | 4.158,3 | 4.500,8 | 4.620,0 |
2.2 | Đất an ninh | 458,7 | 471,5 | 482,6 | 517,1 | 519,4 | 522,0 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 114,5 | 114,5 | 114,5 | 150,0 | 150,0 | 150,0 |
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 52,2 | 55,2 | 64,2 | 74,6 | 99,6 | 104,6 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 30,1 | 40,3 | 42,4 | 45,2 | 59,5 | 87,5 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 418,8 | 436,7 | 442,6 | 460,9 | 477,1 | 516,9 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 361,5 | 440,2 | 482,1 | 586,4 | 978,9 | 1.406,6 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 17.415,8 | 18.643,0 | 20.288,3 | 21.567,4 | 22.623,7 | 23.275,0 |
Trong đó | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 24,9 | 39,0 | 38,7 | 41,1 | 258,9 | 296,0 |
Đất xây dựng cơ sở y tế | 88,3 | 101,5 | 102,5 | 107,9 | 111,1 | 117,0 | |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 929,9 | 965,3 | 975,2 | 984,8 | 1.000,1 | 1.010,0 | |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | 145,1 | 152,8 | 178,7 | 214,6 | 241,3 | 303,0 | |
2.1 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 71,5 | 107,2 | 107,2 | 111,2 | 119,5 | 130,9 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | 26,2 | 26,2 | 26,2 | 48,0 | 169,2 | 306,1 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 64,8 | 135,6 | 153,6 | 183,2 | 242,4 | 297,0 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 1.110,5 | 1.138,6 | 1.176,5 | 1.203,5 | 1.215,3 | 1.320,0 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 7.132,5 | 7.476,9 | 7.553,6 | 7.647,6 | 7.736,9 | 7.746,8 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 216,0 | 231,8 | 244,1 | 250,9 | 257,0 | 304,0 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 28,6 | 32,0 | 34,4 | 36,9 | 38,8 | 41,0 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,1 | 25,6 | 25,6 | 25,6 | 25,6 | 25,6 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 3.174,0 | 3.196,3 | 3.238,7 | 3.320,8 | 3.349,3 | 3.399,9 |
3 | Đất chưa sử dụng | 382.731,8 | 343.768,8 | 304.157,9 | 264.012,3 | 223.456,9 | 182.342,0 |
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
| 19.610 |
6 | Đất đô thị* | 19.566,7 | 20.198,6 | 20.830,4 | 21.462,3 | 22.094,1 | 22.726,0 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 9.586,5 | 2.271,8 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 1.170,1 | 252,5 | 311,4 | 266,5 | 168,3 | 171,4 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 727,0 | 158,2 | 189,5 | 152,9 | 116,6 | 109,8 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 3.881,7 | 837,9 | 821,6 | 743,3 | 752,6 | 726,4 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.635,1 | 419,1 | 207,0 | 343,4 | 378,3 | 287,5 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 2.069,9 | 635,7 | 535,9 | 440,3 | 327,8 | 130,3 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 29,4 | 7,1 | 17,3 |
| 5,0 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 695,0 | 103,4 | 257,5 | 267,1 | 37,3 | 29,7 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 105,2 | 16,2 | 17,6 | 35,5 | 22,5 | 13,4 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 22.434,8 | 9.107,7 | 2.983,3 | 3.237,6 | 3.784,4 | 3.321,9 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | 730,5 | 121,3 | 143,3 | 129,3 | 171,3 | 165,3 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 38,0 | 6,7 | 7,4 | 7,3 | 8,0 | 8,7 |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 30,2 | 5,3 | 5,7 | 5,8 | 7,3 | 6,2 |
2.5 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 12.603,4 | 8.069,6 | 1.108,0 | 1.075,8 | 1.327,8 | 1.022,2 |
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 1.330,0 |
|
| 465,0 | 450,0 | 415,0 |
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 7.702,7 | 904,8 | 1.718,9 | 1.554,5 | 1.820,0 | 1.704,5 |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | 7,9 | 5,4 | 2,3 | 0,2 |
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 7,9 | 5,4 | 2,3 | 0,2 |
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 197.806,9 | 38.365,2 | 39.113,4 | 39.487,4 | 40.126,8 | 40.714,1 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | - | - | - | - | - | - |
| Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 5.500,0 | 1.098,0 | 1.085,0 | 1.040,9 | 1.135,2 | 1.141,0 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 2.597,9 | 519,6 | 519,6 | 519,6 | 519,6 | 519,6 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 107.765,0 | 21.137,8 | 21.565,0 | 21.484,2 | 21.525,7 | 22.052,3 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 21.361,8 | 3.948,9 | 3.916,7 | 4.442,9 | 4.598,6 | 4.454,7 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 60.582,1 | 11.660,9 | 12.027,1 | 11.999,8 | 12.347,8 | 12.546,5 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 2.582,9 | 597,8 | 497,5 | 658,3 | 428,6 | 400,8 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 1.128,1 | 429,0 | 216,2 | 371,5 | 84,1 | 27,3 |
2.2 | Đất an ninh | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,5 | - | - | - | 0,5 | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,5 | - | - | - | 1,0 | 0,5 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 352,9 | 5,1 | 1,5 | 41,5 | 130,5 | 174,3 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 831,1 | 144,2 | 223,0 | 182,6 | 165,0 | 116,3 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 7,3 | 1,1 | - | 1,5 | 2,3 | 2,4 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | 2,0 | - | - | - | 2,0 | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 18,2 | 1,8 | 0,6 | 1,0 | 2,6 | 12,2 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 14,7 | 2,5 | 3,8 | 3,0 | 2,7 | 2,7 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,0 | 0,0 | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 95,0 | 1,0 | 27,0 | 26,0 | 11,5 | 29,5 |
- 1 Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 352/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 402/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 4 Quyết định 321/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 5 Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị quyết 134/2016/QH13 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia do Quốc hội ban hành
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013
- 10 Quyết định 1959/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Sơn La đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Nghị quyết 12/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Sơn La do Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 402/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 321/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 352/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 4 Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bắc Kạn