ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 402/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 23 tháng 02 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 121/TTr- STNMT ngày 17/02/2017 và của UBND huyện Đồng Phú tại Tờ trình số 10/TTr- UBND ngày 10/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||
TT.Tân Phú | Xã Thuận Lợi | Xã Đồng Tâm | Xã Tân Phước | Xã Tân Hưng | |||
(1) | (2) | (3)=(4) + …+(14) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) | 93.623,77 | 3.289,95 | 7.659,06 | 8.943,83 | 9.732,46 | 11.958,69 | |
1 | Đất nông nghiệp | 85.731,97 | 2.620,12 | 6.901,71 | 8.336,72 | 9.330,58 | 11.410,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | 138,55 | - | 44,08 | - | 28,82 | - |
| - Đất chuyên trồng lúa nước | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 216,72 | 21,82 | 20,92 | 64,18 | 1,44 | 2,37 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 65.767,01 | 2.580,94 | 6.823,57 | 8.249,42 | 5.544,63 | 7.418,37 |
1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | 18.951,44 | - | - | - | 3.736,74 | 3.814,89 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 206,94 | 14,27 | 13,14 | 8,00 | 4,94 | 6,05 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | 451,31 | 3,09 | - | 15,12 | 14,01 | 169,08 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 7.888,25 | 669,82 | 757,35 | 607,10 | 401,63 | 547,93 |
2.1 | Đất quốc phòng | 1.258,58 | 31,80 | - | 7,89 | - | 36,55 |
2.2 | Đất an ninh | 4,60 | 2,86 | - | 1,74 | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 209,57 | 116,45 | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 59,85 | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 63,13 | 0,83 | 1,76 | 41,29 | 7,64 | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 322,52 | 43,00 | 18,16 | 14,95 | 8,56 | 11,95 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 32,38 | - | - | 8,50 | - | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 3.266,49 | 157,30 | 547,78 | 260,35 | 215,87 | 251,96 |
2.9 | Đất bãi thải xử lý chất thải | 3,11 | 1,00 | - | - | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 641,65 | - | 66,14 | 51,65 | 52,89 | 50,41 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 137,25 | 137,25 | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 34,58 | 18,02 | 0,44 | 2,06 | 0,81 | 1,33 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | 1,15 | 0,86 | - | - | - | 0,19 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 9,39 | 1,61 | 0,61 | 1,00 | 0,50 | - |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 120,40 | 2,24 | 8,87 | 7,85 | 0,11 | 32,93 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 71,88 | - | - | 19,11 | - | 2,58 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 28,72 | 1,61 | 2,16 | 3,09 | 2,01 | 2,85 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 20,52 | 3,42 | - | 0,76 | 3,58 | 0,11 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,11 | 0,11 | - | - | - | - |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.379,90 | 34,69 | 103,45 | 186,82 | 109,65 | 157,07 |
2.21 | Đất mặt nước chuyên dùng | 222,40 | 116,77 | 7,98 | - | - | - |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,03 | - | - | 0,03 | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | 3,55 | - | - | - | 0,25 | - |
4 | Đất đô thị | 3.289,95 | 3.289,95 | - | - |
| - |
(tiếp theo)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||
Xã Tân Lợi | Xã Tân Lập | Xã Tân Hòa | Xã Thuận Phú | Xã Đồng Tiến | Xã Tân Tiến | ||
(1) | (2) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) | 12.385,05 | 7.359,29 | 13.575,22 | 9.063,11 | 6.250,73 | 3.406,38 | |
1 | Đất nông nghiệp | 11.925,61 | 6.500,30 | 12.413,28 | 8.301,08 | 5.102,60 | 2.889,20 |
1.1 | Đất trồng lúa | 46,54 | - | - | - | 19,11 | - |
| - Đất chuyên trồng lúa nước | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | - | 15,86 | - | 44,24 | 35,85 | 10,04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 6.875,66 | 6.406,39 | 5.852,59 | 8.168,22 | 4.995,25 | 2.851,95 |
1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | 4.964,87 | - | 6.401,68 | - | 33,26 | - |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 7,85 | 8,29 | 90,01 | 22,23 | 9,93 | 22,23 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | 30,69 | 69,75 | 69,00 | 66,39 | 9,20 | 4,98 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 459,44 | 855,69 | 1.161,94 | 762,03 | 1.148,13 | 517,18 |
2.1 | Đất quốc phòng | - | 4,72 | 391,75 | 140,32 | 553,77 | 91,78 |
2.2 | Đất an ninh | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | - | 69,31 | - | 23,80 | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | 9,85 | - | 50,00 | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 5,85 | 0,38 | 0,23 | 0,79 | 3,98 | 0,38 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 27,26 | 36,66 | 5,91 | 33,60 | 107,48 | 15,00 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | - | - | - | 23,88 | - | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 237,51 | 493,68 | 523,97 | 209,65 | 202,58 | 165,85 |
2.9 | Đất bãi thải xử lý chất thải | - | 0,02 | - | 0,04 | 2,00 | 0,05 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 16,44 | 67,17 | 24,73 | 71,09 | 88,21 | 152,91 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1,30 | 3,69 | 0,93 | 1,72 | 2,81 | 1,48 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | - | 0,10 | - | - | - | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | - | 2,11 | - | 0,74 | 0,83 | 1,99 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 9,36 | 8,70 | 11,85 | 9,20 | 21,92 | 7,36 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | - | 50,19 | - | - | - | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 7,15 | 1,45 | 2,91 | 1,73 | 0,89 | 2,85 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 3,08 | 7,77 | 1,81 | - | - | - |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 151,50 | 83,44 | 184,89 | 159,75 | 163,65 | 44,99 |
2.21 | Đất mặt nước chuyên dùng | - | 16,45 | 12,96 | 35,69 | - | 32,55 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | - | 3,30 | - | - | - | - |
4 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích thu hồi (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||
TT. Tân Phú | Xã Thuận Lợi | Xã Đồng Tâm | Xã Tân Phước | Xã Tân Hưng | Xã Tân Lợi | Xã Tân Lập | Xã Tân Hòa | Xã Thuận Phú | Xã Đồng Tiến | Xã Tân Tiến | |||
(1) | (2) | (3)=(4) +..+ (14) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
Tổng diện tích thu hồi (ha) | 914,94 | 23,81 | 9,60 | 105,88 | 69,79 | 94,00 | 170,79 | 88,38 | 215,88 | 55,83 | 26,23 | 54,75 | |
1 | Đất nông nghiệp | 897,56 | 23,48 | 9,54 | 104,98 | 69,52 | 93,40 | 170,69 | 87,94 | 215,88 | 53,15 | 14,23 | 54,75 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 785,22 | 23,48 | 9,54 | 104,98 | 69,52 | 92,06 | 110,69 | 87,94 | 164,88 | 53,15 | 14,23 | 54,75 |
1.2 | Đất trồng rừng sản xuất | 111,00 | - | - | - | - | - | 60,00 | - | 51,00 | - | - | - |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1,34 | - | - | - | - | 1,34 | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 17,38 | 0,33 | 0,06 | 0,90 | 0,27 | 0,60 | 0,10 | 0,44 | - | 2,68 | 12,00 | - |
2.1 | Đất quốc phòng | 12,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 12,00 | - |
2.2 | Đất khu công nghiệp | 0,05 | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh cấp huyện, cấp xã | 1,08 | 0,28 | 0,06 | - | - | 0,60 | - | 0,14 | - | - | - | - |
2.4 | Đất bãi thải xử lý chất thải | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,04 | - | - |
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 4,21 | - |
| 0,90 | 0,27 | - | 0,10 | 0,30 | - | 2,64 | - | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||
TT Tân Phú | Xã Thuận Lợi | Xã Đồng Tâm | Xã Tân Phước | Xã Tân Hưng | Xã Tân Lợi | Xã Tân Lập | Xã Tân Hòa | Xã Thuận Phú | Xã Đồng Tiến | Xã Tân Tiến | |||
(1) | (2) | (3)=(4) + ...+ (14) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 1.286,00 | 49,68 | 9,85 | 160,98 | 76,06 | 97,80 | 104,79 | 96,94 | 416,28 | 65,21 | 58,67 | 149,75 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 1.233,66 | 49,68 | 9,85 | 160,98 | 76,06 | 96,46 | 104,79 | 96,94 | 365,28 | 65,21 | 58,67 | 149,75 |
1.2 | Đất trồng rừng sản xuất | 51,00 | - | - | - | - | - | - | - | 51,00 | - | - | - |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1,34 | - | - | - | - | 1,34 | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 246,66 | - | 0,46 | - | 0,02 | 52,78 | 81,00 | 2,56 | 65,00 | 35,64 | 9,20 | - |
2.1 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 0,46 | - | 0,46 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 2,56 | - | - | - | - | - | - | 2,56 | - | - | - | - |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 60,02 | - | - |
| 0,02 | - | 60,00 | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp khác | 183,62 | - | - | - | - | 52,78 | 21,00 | - | 65,00 | 35,64 | 9,20 | - |
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp | 24,90 | 1,82 | 0,29 | 1,79 | 0,99 | 1,07 | 1,24 | 2,20 | 2,38 | 0,34 | 12,59 | 0,19 |
3.1 | Đất khu công nghiệp chuyển sang đất trụ sở cơ quan | 0,05 | 0,05 | - |
| - | - |
| - | - | - | - | - |
3.2 | Đất hạ tầng chuyển sang đất thương mại dịch vụ | 0,19 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,19 |
3.3 | Đất hạ tầng chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng | 0,90 | - | 0,06 | - | - | - | 0,72 | - | - | 0,12 | - | - |
3.4 | Đất trụ sở chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng | 0,39 | - | - | - | 0,39 | - | - | - | - | - | - | - |
3.5 | Đất sông suối chuyển sang đất hạ tầng | 5,28 | - | - | 0,53 | 0,32 | 0,70 | 0,52 | 1,01 | 2,20 | - | - | - |
3.6 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | 18,09 | 1,77 | 0,23 | 1,26 | 0,28 | 0,36 | - | 1,19 | 0,18 | 0,22 | 12,59 | - |
4 | Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp | 29,18 | - | 2,00 | - | - | 27,18 | - | - | - | - | - | - |
4.1 | Đất sông suối chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 2,00 | - | 2,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4.2 | Đất bãi thải xử lý chất thải chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 27,18 | - | - | - | - | 27,18 | - | - | - | - | - | - |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng điện tích theo kế hoạch sử dụng đất năm 2017 là 3,55 ha, giữ nguyên so với hiện trạng.
Điều 2. Sau khi kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đồng Phú được phê duyệt, UBND huyện Đồng Phú có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đồng Phú và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Quyết định 636/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 382/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 352/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 322/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 328/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước
- 7 Quyết định 296/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 606/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
- 9 Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10 Quyết định 15/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Long Biên, thành phố Hà Nội
- 11 Quyết định 7207/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
- 12 Quyết định 7209/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 13 Quyết định 7214/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 14 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sơn La
- 15 Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 17 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 18 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 19 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 7207/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 15/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Long Biên, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 606/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 7209/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 7214/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 296/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 322/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 9 Quyết định 328/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước
- 10 Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 11 Quyết định 352/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 12 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sơn La
- 13 Quyết định 382/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
- 14 Quyết định 636/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận