ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 352/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 27 tháng 02 năm 2017 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN KIM SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 34/TTr-STNMT ngày 17/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kim Sơn, như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Kim Sơn chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Kim Sơn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN KIM SƠN - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||||||||||||
Diện tích | Thị trấn Phát Diệm | Thị trấn Bình Minh | Xã Xuân Thiện | Xã Hồi Ninh | Xã Chính Tâm | Xã Kim Định | Xã Ân Hòa | Xã Hùng Tiến | Xã Yên Mật | Xã Quang Thiện | Xã Như Hòa | Xã Chất Bình | Xã Đồng Hướng | Xã Kim Chính | Xã Thượng Kiệm | Xã Lưu Phương | Xã Tân Thành | Xã Yên Lộc | Xã Lai Thành | Xã Định Hóa | Xã Văn Hải | Xã Kim Tân | Xã Kim Mỹ | Xã Cồn Thoi | Xã Kim Hải | Xã Kim Trung | Xã Kim Đông | Xã Kim Tiến | Huyện quản lý | |||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +…+(…) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TN |
| 21571,36 | 105,30 | 910,67 | 378,63 | 573,68 | 315,51 | 490,01 | 735,05 | 535,54 | 223,06 | 808,94 | 519,27 | 591,77 | 676,71 | 722,53 | 680,68 | 646,84 | 445,00 | 712,88 | 1049,33 | 663,74 | 663,99 | 816,03 | 849,14 | 830,48 | 575,47 | 446,84 | 652,67 | 356,53 | 4595,08 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13764,04 | 22,44 | 587,83 | 266,90 | 419,54 | 211,49 | 331,04 | 522,86 | 381,99 | 156,59 | 560,02 | 369,52 | 416,86 | 452,76 | 494,35 | 434,27 | 435,31 | 325,38 | 501,30 | 773,39 | 504,57 | 499,86 | 514,91 | 626,27 | 592,77 | 374,64 | 352,45 | 461,08 | 132,36 | 2041,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8146,89 |
| 447,33 | 203,97 | 345,13 | 167,43 | 244,59 | 408,62 | 330,06 | 132,28 | 457,11 | 313,42 | 339,02 | 376,33 | 376,81 | 351,71 | 364,11 | 276,05 | 385,40 | 593,63 | 421,93 | 356,71 | 414,67 | 458,35 | 382,21 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8136,59 |
| 446,15 | 198,65 | 345,13 | 167,43 | 244,55 | 408,62 | 329,67 | 132,28 | 457,00 | 310,21 | 339,02 | 376,33 | 376,81 | 351,71 | 364,11 | 276,05 | 385,40 | 593,63 | 421,93 | 356,71 | 414,67 | 458,35 | 382,17 |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 99,47 | 7,42 | 2,55 | 0,28 | 1,31 | 1,15 | 7,67 | 8,74 | 0,23 | 1,25 | 0,18 |
| 1,00 | 1,02 |
| 2,47 | 38,32 | 0,21 | 3,87 | 5,09 | 0,33 |
|
| 3,76 | 0,05 | 0,18 | 1,27 |
|
| 11,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1190,10 |
| 36,95 | 35,83 | 38,03 | 25,54 | 33,24 | 53,71 | 21,06 | 8,56 | 38,87 | 28,85 | 41,84 | 29,31 | 51,99 | 44,09 |
| 20,59 | 58,06 | 86,79 | 53,40 | 99,40 | 53,32 | 115,42 | 111,74 | 39,07 | 35,54 | 26,66 | 2,24 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 469,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,94 |
|
|
| 457,28 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3840,37 | 15,02 | 101,00 | 26,82 | 35,07 | 17,23 | 45,54 | 51,79 | 30,64 | 12,69 | 54,36 | 27,25 | 35,00 | 46,10 | 65,55 | 36,00 | 32,88 | 28,53 | 53,92 | 87,88 | 28,91 | 37,25 | 46,92 | 48,74 | 98,77 | 323,45 | 315,64 | 434,41 | 130,12 | 1572,89 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 17,99 |
|
|
|
| 0,15 |
|
|
| 1,80 | 9,50 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
| 6,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6049,06 | 82,83 | 308,38 | 111,08 | 153,84 | 103,91 | 157,93 | 211,74 | 147,94 | 63,95 | 237,39 | 149,14 | 169,51 | 213,24 | 225,85 | 231,43 | 210,95 | 116,76 | 209,90 | 259,40 | 155,52 | 159,55 | 266,97 | 219,84 | 237,00 | 184,06 | 93,15 | 189,92 | 186,67 | 991,22 |
2.1 | Đất quốc phòng | COP | 211,85 | 0,29 | 7,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
| 1,04 |
|
| 2,20 |
|
| 0,13 | 0,17 | 0,25 | 2,02 |
| 7,29 | 144,53 | 46,08 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,88 | 0,32 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 12,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 32,14 | 1,45 | 7,97 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
| 0,30 | 2,20 |
| 0,87 |
|
|
|
|
| 18,05 | 0,51 | 0,04 |
|
| 0,08 |
| 0,65 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 127,14 | 3,25 | 4,10 | 0,10 | 0,06 |
| 0,02 | 1,03 | 0,85 |
| 0,37 | 8,15 | 0,16 | 0,23 | 1,31 | 0,11 |
| 1,50 | 0,28 | 0,13 | 0,03 | 0,55 | 0,18 | 0,18 | 0,13 | 1,41 | 1,22 | 1,80 |
| 100,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2633,16 | 22,08 | 175,99 | 50,43 | 52,86 | 47,23 | 58,43 | 82,26 | 58,76 | 32,84 | 89,46 | 42,92 | 52,15 | 105,11 | 81,84 | 96,75 | 90,13 | 53,29 | 105,59 | 120,44 | 65,63 | 74,43 | 110,15 | 106,71 | 95,06 | 115,71 | 75,17 | 143,46 | 32,48 | 395,80 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,83 |
|
|
| 1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
| 0,50 |
|
| 0,70 | 1,00 |
|
|
|
| 0,49 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 977,34 |
|
| 20,95 | 33,31 | 21,40 | 46,91 | 53,59 | 42,03 | 16,53 | 61,62 | 28,76 | 33,34 | 51,40 | 41,56 | 41,20 | 54,83 | 32,80 | 49,92 | 70,52 | 39,27 | 32,00 | 35,85 | 57,96 | 41,44 | 16,38 | 12,51 | 31,60 | 9,66 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 62,95 | 34,95 | 27,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,01 | 1,78 | 0,22 | 0,35 | 0,38 | 0,56 | 0,31 | 0,44 | 0,63 | 0,20 | 0,20 | 0,35 | 0,22 | 0,33 | 0,45 | 0,65 | 10,57 | 0,52 | 0,22 | 0,81 | 0,62 | 0,21 | 0,58 | 0,47 | 0,24 | 0,53 | 0,31 | 0,85 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,29 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 94,40 | 7,70 | 0,94 | 3,57 | 3,79 | 5,31 | 1,66 | 6,85 | 1,58 | 0,48 | 0,90 | 2,27 | 3,72 | 4,90 | 2,18 | 1,52 | 6,74 | 1,17 | 2,08 | 5,43 | 3,26 | 6,42 | 4,40 | 6,58 | 6,83 | 1,41 | 1,60 | 1,09 |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 318,61 |
| 3,48 | 11,18 | 14,24 | 10,04 | 15,97 | 17,82 | 16,10 | 6,87 | 22,00 | 18,16 | 16,67 | 21,57 | 22,79 | 12,71 | 11,00 | 10,05 | 15,60 | 19,09 | 9,83 | 11,85 | 4,98 | 8,55 | 7,17 | 6,37 | 1,85 | 2,68 |
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 52,66 |
|
| 0,40 |
|
|
|
| 5,99 |
| 17,98 | 14,96 |
|
| 3,88 |
|
|
| 9,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 28,16 | 0,23 | 1,16 | 0,51 | 0,77 | 0,36 | 0,21 | 0,86 | 0,61 | 0,57 | 0,92 | 0,60 | 0,57 | 0,97 | 1,16 | 0,86 | 1,47 | 1,00 | 4,52 | 1,66 | 1,03 | 2,12 | 1,24 | 2,44 | 0,61 | 0,63 | 0,49 | 0,57 |
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 20,31 |
|
| 0,40 | 1,77 | 0,32 | 1,46 | 1,09 | 0,23 | 0,52 | 2,79 | 0,99 | 0,72 | 0,61 | 2,74 | 1,17 | 0,91 | 1,71 | 0,70 | 1,15 | 0,79 | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1446,58 | 10,75 | 78,56 | 23,19 | 45,63 | 18,69 | 32,97 | 47,80 | 21,16 | 5,91 | 41,14 | 31,97 | 61,96 | 15,08 | 65,24 | 76,36 | 30,23 | 14,71 | 21,04 | 37,92 | 35,06 | 30,98 | 90,41 | 36,28 | 85,24 | 39,62 |
|
|
| 448,69 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1758,25 | 0,03 | 14,46 | 0,65 | 0,30 | 0,11 | 1,04 | 0,43 | 5,61 | 2,52 | 11,53 | 0,61 | 5,40 | 10,71 | 2,33 | 14,98 | 0,58 | 2,86 | 1,68 | 16,54 | 3,65 | 4,58 | 34,15 | 3,03 | 0,71 | 16,77 | 1,25 | 1,67 | 37,50 | 1562,57 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN KIM SƠN - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||||||||
Thị trấn Phát Diệm | Thị trấn Bình Minh | Xã Xuân Thiện | Xã Hồi Ninh | Xã Chính Tâm | Xã Kim Định | Xã Ân Hòa | Xã Hùng Tiến | Xã Yên Mật | Xã Quang Thiện | Xã Như Hòa | Xã Chất Bình | Xã Đồng Hướng | Xã Kim Chính | Xã Thượng Kiệm | Xã Lưu Phương | Xã Tân Thành | Xã Yên Lộc | Xã Lai Thành | Xã Định Hóa | Xã Văn Hải | Xã Kim Tân | Xã Kim Mỹ | Xã Cồn Thoi | Xã Kim Hải | Xã Kim Trung | Xã Kim Đông | Xã Kim Tiến | Huyện quản lý | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ...+(..) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 172,45 | 0,01 | 30,68 | 6,87 | 3,62 | 3,41 | 6,02 | 2,17 | 7,30 | 0,83 | 5,94 | 1,38 | 7,17 | 3,59 | 3,14 | 3,03 | 4,84 | 3,02 | 7,42 | 3,41 | 1,45 | 2,79 | 1,13 | 1,45 | 0,72 | 0,46 | 0,18 | 2,42 |
| 58,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 102,36 |
| 29,71 | 5,10 | 3,62 | 3,41 | 2,52 | 2,07 | 6,98 | 0,70 | 5,91 | 1,30 | 7,17 | 3,59 | 3,09 | 2,36 | 4,80 | 3,00 | 6,73 | 3,13 | 1,45 | 2,50 | 1,07 | 1,45 | 0,70 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 102,36 |
| 29,71 | 5,10 | 3,62 | 3,41 | 2,52 | 2,07 | 6,98 | 0,70 | 5,91 | 1,30 | 7,17 | 3,59 | 3,09 | 2,36 | 4,80 | 3,00 | 6,73 | 3,13 | 1,45 | 2,50 | 1,07 | 1,45 | 0,70 |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,69 |
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
| 0,02 | 0,01 | 0,02 | 0,61 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,58 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,02 |
|
| 0,36 |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 58,82 | 0,01 | 0,95 | 1,77 |
|
| 1,50 | 0,10 | 0,32 | 0,13 | 0,02 | 0,03 |
|
| 0,02 | 0,65 | 0,03 |
| 0,08 | 0,28 |
| 0,19 | 0,04 |
|
| 0,10 | 0,18 | 2,42 |
| 50,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,91 | 0,02 | 0,25 | 0,20 | 0,39 |
|
| 0,06 | 0,11 |
| 0,46 |
|
| 0,06 |
| 0,25 |
|
|
|
|
| 0,16 | 0,91 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN KIM SƠN - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||||||||
Thị trấn Phát Diệm | Thị trấn Bình Minh | Xã Xuân Thiện | Xã Hồi Ninh | Xã Chính Tâm | Xã Kim Định | Xã Ân Hòa | Xã Hùng Tiến | Xã Yên Mật | Xã Quang Thiện | Xã Như Hòa | Xã Chất Bình | Xã Đồng Hướng | Xã Kim Chính | Xã Thượng Kiệm | Xã Lưu Phương | Xã Tân Thành | Xã Yên Lộc | Xã Lai Thành | Xã Định Hóa | Xã Văn Hải | Xã Kim Tân | Xã Kim Mỹ | Xã Cồn Thoi | Xã Kim Hải | Xã Kim Trung | Xã Kim Đông | Xã Kim Tiến | Huyện quản lý | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …(...) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 117,53 |
| 29,71 | 6,77 | 3,62 | 2,71 | 6,02 | 2,17 | 7,30 | 0,83 | 5,50 | 1,35 | 7,17 | 3,29 | 2,96 | 3,00 | 4,80 | 1,50 | 6,93 | 3,39 | 1,45 | 2,78 | 1,07 | 1,45 | 0,70 | 0,46 | 0,18 | 2,42 |
| 8,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 99,02 |
| 29,71 | 5,00 | 3,62 | 2,71 | 2,52 | 2,07 | 6,98 | 0,70 | 5,50 | 1,30 | 7,17 | 3,29 | 2,96 | 2,36 | 4,80 | 1,50 | 6,53 | 3,13 | 1,45 | 2,50 | 1,07 | 1,45 | 0,70 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 99,02 |
| 29,71 | 5,00 | 3,62 | 2,71 | 2,52 | 2.07 | 6,98 | 0,70 | 5,50 | 1,30 | 7,17 | 3,29 | 2,96 | 2,36 | 4,80 | 1,50 | 6,53 | 3,13 | 1,45 | 2,50 | 1,07 | 1,45 | 0,70 |
|
|
|
|
|
12 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,40 |
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
| 0,36 |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,60 |
|
| 1,77 |
|
| 1,50 | 0,10 | 0,32 | 0,13 |
|
|
|
|
| 0,64 |
|
|
| 0,26 |
| 0,18 |
|
|
| 0,10 | 0,18 | 2,42 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,94 | 0,02 | 0,25 | 0,20 | 0,49 |
|
| 1,45 | 0,11 |
| 0,46 |
|
| 0,06 | 0,75 | 1,00 |
|
| 0,03 |
|
| 0,16 | 0,92 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,85 | - | 0,25 | 0,10 | 0,49 |
|
| 0,06 | 0,10 |
| 0,46 |
|
| 0,06 |
| 0,25 |
|
|
|
|
| 0,12 | 0,92 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,03 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,01 | - |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3,03 | - |
| 0,10 |
|
|
| 1,39 |
|
|
|
|
|
| 0,75 | 0,75 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 35,07 |
| 1,07 | 1,00 | 0,32 |
| 2,00 | 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,75 | 1,21 |
|
| 0,04 |
|
|
| 1,00 |
|
| 0,55 | 0,03 |
|
| 27,00 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 HUYỆN KIM SƠN - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Chì tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||||||||
Thị trấn Phát Diệm | Thị trấn Bình Minh | Xã Xuân Thiện | Xã Hồi Ninh | Xã Chính Tâm | Xã Kim Định | Xã Ân Hòa | Xã Hùng Tiến | Xã Yên Mật | Xã Quang Thiện | Xã Như Hòa | Xã Chất Bình | Xã Đồng Hướng | Xã Kim Chính | Xã Thượng Kiệm | Xã Lưu Phương | Xã Tân Thành | Xã Yên Lộc | Xã Lai Thành | Xã Định Hóa | Xã Văn Hải | Xã Kim Tân | Xã Kim Mỹ | Xã Cồn Thoi | Xã Kim Hải | Xã Kim Trung | Xã Kim Đông | Xã Kim Tiến | Huyện quản lý | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…. +(…) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
A | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 93,10 |
| 1,07 | 1,00 | 0,32 |
| 2,00 | 0,10 |
|
|
| 8,00 |
|
| 0,75 | 1,21 |
|
| 0,07 |
|
|
| 1,00 |
|
| 0,55 | 0,03 |
|
| 77,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 58,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50,00 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 31,50 |
|
| 1,00 |
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
| 0,75 | 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27,00 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,31 |
|
|
| 0,26 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,36 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,55 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,57 |
| 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,09 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 636/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 382/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 402/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 4 Kế hoạch 25/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 1675/QĐ-TTg phê duyệt Đề án tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai giai đoạn đến 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5 Quyết định 322/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 6 Quyết định 296/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 7 Quyết định 606/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
- 8 Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 15/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Long Biên, thành phố Hà Nội
- 10 Quyết định 7214/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 11 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sơn La
- 12 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Tuyên Quang
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 16 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 15/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Long Biên, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 606/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 7214/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 296/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 6 Quyết định 322/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
- 7 Quyết định 402/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 8 Kế hoạch 25/KH-UBND năm 2017 thực hiện Quyết định 1675/QĐ-TTg phê duyệt Đề án tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai giai đoạn đến 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9 Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sơn La
- 10 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Tuyên Quang
- 11 Quyết định 382/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
- 12 Quyết định 636/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận