- 1 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2022/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN PHÚ ĐA (ĐỢT II)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP LẦN THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Xét Tờ trình số 10557/TTr-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết điều chỉnh nối dài và đặt tên đường phố tại thị trấn Phú Đa (đợt II); Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh và đặt tên đường tại thị trấn Phú Đa (đợt II) như sau:
a) Điều chỉnh đặt tên nối dài 04 tuyến đường hiện có, chi tiết tại Phụ lục I đính kèm.
b) Đặt tên mới 16 đường, chi tiết tại Phụ lục II đính kèm.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII Kỳ họp lần thứ 5 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH ĐẶT TÊN NỐI DÀI 04 TUYẾN ĐƯỜNG HIỆN CÓ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Vị trí | Dài (m) | Rộng (m) | Loại mặt đường | ||
Cũ | Mới – nối dài | Mới | Hiện trạng | Quy hoạch | |||||
1 | Võ Phi Trắng | Cầu Phú Thứ | Tỉnh lộ 10C | Đường liên ven phá (JiBic) | TDP Lương Viện | 3.530 | 11-26 | 36 | Thảm nhựa |
2 | Trường Sa | Ngã ba nhà ông Quy | Ngã ba nhà ông Phan Việt | Phá (Bến đò Viễn Trình) | TDP Viễn Trình | 4.400 | 6.5 | 36 | Thảm nhựa |
3 | Phú Thứ | Hòa Tây | Ngã ba nhà ông Thật | Ngã tư nhà ông Ma Thương | TDP Hòa Đông | 2.000 | 5.5 | 26 | Bê tông xi măng |
4 | Mai Bá Trai | Tỉnh lộ 10C (Đài tưởng niệm) | Tỉnh lộ 10B (Nhà ông Việt) | Đường liên ven phá (JiBic) | TDP Đức Lam Trung, TDP Viễn Trình | 2.240 | 6.5 | 26 | Thảm nhựa |
DANH SÁCH ĐẶT TÊN MỚI 16 TUYẾN ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Tuyến đường dự kiến đặt tên | Điểm đầu | Điểm cuối | Vị trí | Dài (m) | Rộng (m) | Loại mặt đường | Tên đường dự kiến đặt mới | |||
Hiện trạng | Quy hoạch | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||
I | Đường mang tên các anh hùng dân tộc, danh nhân lịch sử, danh nhân văn hóa (08 đường) | ||||||||||
01 | Liên xã Phú Đa-Phú Gia (Lramp) | Đường Võ Phi Trắng | Giáp xã Phú Gia (Gần giáp đường tỉnh 18) | TDP Đức Lam Trung, TDP Trường Lưu | 5,300 | 5.5 | 26 | Nhựa | Tạ Quang Cự | ||
02 | Đường ven phá (JiBic) | Giáp xã Phú Xuân | Giáp xã Phú Gia | TDP Lương Viện, TDP Viễn Trình | 5,200 | 5.5 | 16.5 | Bê tông | Phạm Văn Điển | ||
03 | Đường Hòa Đông - Nam Châu | Đường Phú Thứ (TDP Hòa Đông) | Đường Liên xã (Lramp) | TDP Hòa Đông, TDP Đức Lam Trung | 1,700 | 5.5 | 16.6 | Bê tông | Phan Văn Tuyên | ||
04 | Đường vào Chợ Lương Viện | Đường Trường Sa | Phá (Âu thuyền Lương Viện) | TDP Lương Viện | 1,300 | 5.5 | 16.5 | Bê tông | Đỗ Đăng Tuyển | ||
05 | Đường BT Trường Lưu | Đường tỉnh 10C (nhà họp dân Trường Lưu) | Đường Liên xã (Lramp) | TDP Trường Lưu | 1,200 | 5.5 | 11.5 | Bê tông | Nguyễn Duy Tâm | ||
06 | Đường Nam Châu | Nguyễn Đức Xuyên (HTX Phú Đa 1) | Đường Liên xã (Lramp) | TDP Đức Lam Trung | 620 | 11.5 | 11.5 | Nhựa | Hồ Đắc Đệ | ||
07 | Đường nội thị 12 | Đường Đỗ Quỳnh | Đường Huỳnh Khái | TDP Hòa Tây | 550 | 11.5 | 11.5 | Nhựa | Trần Đình Ân | ||
08 | Đường nội thị 14 | Đường Đỗ Quỳnh | Đường Phan Địch | TDP Hòa Tây | 420 | 11.5 | 11.5 | Nhựa | Nguyễn Đạc | ||
II | Đường mang tên các nhà lãnh đạo cách mạng, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, anh hùng liệt sỹ lực lượng vũ trang nhân dân (06 đường) | ||||||||||
09 | Đường Tây Hồ -Mai Bá Trai | Đường Tây Hồ | Đường Mai Bá Trai (Nhà ông Vỹ) | TDP Lương Viện, TDP Viễn Trình, TDP Đức Lam Trung | 2,600 | 5.5 | 16.5 | Bê tông | Nguyễn Thanh | ||
10 | Đường Nam Châu - Lương Viện | Đường tỉnh 10C (nhà họp thôn Nam Châu) | Đường tỉnh 10B (nhà ông Phan Tấn) | TDP Đức Lam Trung, TDP Lương Viện | 1,700 | 5.5 | 11.5 | Bê tông | Trần Xuân Miễn | ||
11 | Đường BT HTX Phú Đa 2 | Đường tỉnh 10C (HTX Phú Đa 2) | TDP Viễn Trình (nhà ông Trần Cho) | TDP Đức Lam Trung, TDP Viễn Trình | 2,000 | 5.5 | 16.5 | Bê tông | Trần Thị Đỉnh | ||
12 | Đường bê tông Trường Lưu | Đường tỉnh 10C (Chùa Trường Lưu) | Đường tỉnh 10D | TDP Trường Lưu | 1,500 | 5.5 | 11.5 | Bê tông | Trần Xuân Ngạn | ||
13 | Đường Đức Thái - Viễn Trình | Đường tỉnh 10C (nhà ông Lộc) | Đường tỉnh 10D (nhà ông Báu) | TDP Đức Lam Trung | 1,300 | 5.5 | 16.5 | Bê tông | Đặng Lế | ||
14 | Đường BT Đức Thái (cây đu) | Đường tỉnh 10C (nhà ông Đấu) | Đường tỉnh 10D | TDP Đức Lam Trung, TDP Viễn Trình | 1,300 | 5.5 | 16.5 | Bê tông | Bùi Xuân Trưởng | ||
III | Địa danh lịch sử, di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh tiêu biểu (02 đường) | ||||||||||
15 | Đường tỉnh 10C | Đường Lê Văn Trĩ (cầu Thanh Lam) | Giáp xã Phú Gia | TDP Đức Lam Trung, TDP Trường Lưu | 2,600 | 6.5 | 36 | Nhựa | Cồn Rang | ||
16 | Đường tỉnh 10D | Tỉnh lộ 10D (ngã ba chữ Y) | Giáp xã Phú Gia | TPD Viễn Trình | 2,800 | 6.5 | 36 | Nhựa | Phú Vinh | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 354/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Nghị quyết 355/NQ-HĐND năm 2022 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Tân Phong, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND về điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường thuộc thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND về điều chỉnh và đặt tên đường tại thành phố Huế đợt XI do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5 Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh tên và số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6 Nghị quyết 32/2023/NQ-HĐND đặt tên đường tại thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế (đợt II)
- 7 Nghị quyết 33/2023/NQ-HĐND đặt tên đường tại thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế (đợt II)