HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/NQ-HĐND | Hòa Bình, ngày 06 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Hòa Bình;
Xét Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình với nội dung chủ yếu sau:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất (bao gồm các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ)
Tổng số dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ là 151 dự án;
tổng diện tích đất thu hồi và chuyển mục đích 866,26 ha, trong đó: Đất trồng lúa 189,23 ha, đất rừng phòng hộ 72,47 ha, đất khác 604,56 ha (các loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất ở,...) để sử dụng cho các mục đích, cụ thể:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 32 dự án, với diện tích 110,11 ha (đất trồng lúa 11,31 ha; đất rừng phòng hộ 66,45 ha; đất khác 32,35 ha).
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 47 dự án, với diện tích 209,68 ha (đất trồng lúa 27,25 ha; đất rừng phòng hộ 6,02 ha; đất khác 176,41 ha).
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư; xây dựng, tôn tạo công trình tín ngưỡng; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa: 21 dự án, với diện tích 22,5 ha (đất trồng lúa 13,88 ha; đất khác 8,62 ha).
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp: 23 dự án, với diện tích 188,36 ha (đất trồng lúa 49,65 ha; đất khác 138,71 ha).
2. Danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
Tổng số 102 dự án, với tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng 196,73 ha đất (đất trồng lúa 156,56 ha; đất rừng phòng hộ 40,17 ha) để sử dụng cho các mục đích, cụ thể:
a) Chuyển mục đích sử dụng 27,3 ha đất để thực hiện 06 dự án quốc phòng, an ninh, gồm: Thành phố Hòa Bình 01 dự án, sử dụng 1,5 ha đất; huyện Cao Phong 01 dự án, sử dụng 17,8 ha đất; huyện Lạc Sơn 01 dự án, sử dụng 2,9 ha đất; huyện Lương Sơn 01 dự án, sử dụng 3,0 ha đất; huyện Mai Châu 01 dự án, sử dụng 2,0 ha đất; huyện Tân Lạc 01 dự án (an ninh), sử dụng 0,1 ha đất.
b) Chuyển mục đích để phát triển kinh tế - xã hội: 96 dự án, với tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng 169,43 ha (đất trồng lúa 149,96 ha; đất rừng phòng hộ 19,47 ha), trong đó:
- Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 16 dự án, với diện tích 24,76 ha (đất trồng lúa 11,31 ha; đất rừng phòng hộ 13,45 ha).
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 34 dự án, với diện tích 33,27 ha (đất trồng lúa 27,25 ha; đất rừng phòng hộ 6,02 ha).
- Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư; xây dựng, tôn tạo công trình tín ngưỡng; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa: 19 dự án, với diện tích 13,88 ha đất trồng lúa.
- Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp: 12 dự án, với diện tích 41,71 ha đất trồng lúa.
- Các dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ, sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ, du lịch sinh thái: 15 dự án, với diện tích 55,81 ha đất trồng lúa.
(Có danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất chi tiết tại Biểu 01, 02 kèm theo Nghị quyết)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01: TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BAO GỒM CẢ CÁC DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THUỘC THẨM QUYỀN CẤP TỈNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Ha
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện dự án, công trình | Chủ đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó sử dụng | |||||||||
Đất lúa | Đất RPH | Đất RĐD | Đất khác | |||||||
| TỔNG CỘNG: 151 DỰ ÁN | 151 |
| 866.26 | 189.23 | 72.47 | 0.00 | 604.56 |
|
|
I | THÀNH PHỐ | 17 |
| 103.71 | 11.57 | 13.75 | 0.00 | 78.39 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Yên Mông. | Xã Yên Mông | UBND thành phố Hòa Bình | 42.00 | 8.00 |
|
| 34.00 | Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND thành phố Hòa Bình về phê duyệt đầu tư dự án: Cụm công nghiệp Yên Mông. |
|
2 | Cụm công nghiệp Chăm mát - Dân Chủ. | Phường Chăm Mát, xã Dân Chủ | UBND thành phố Hòa Bình | 15.00 |
|
|
| 15.00 | Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND thành phố Hòa Bình về phê duyệt đầu tư dự án: Cụm công nghiệp Chăm mát - Dân Chủ. |
|
3 | Cải tạo đường giao thông xóm Yên Hoà đi xóm Bún 2,56 ha; mở rộng đường vào xóm Yên Hoà đi kho mìn cũ 2,3 ha; mở rộng đường giao thông khu xử lý rác thải xóm Mỵ 1,1 ha. | Xã Yên Mông | UBND thành phố Hòa Bình | 5.96 |
|
|
| 5.96 | Các VB của UBND TP: Số 1665/UBND-TCKH ngày 13/6/2016 về việc Danh mục các dự án cho phép thực hiện các thủ tục chuẩn bị đầu tư năm 2016; số 1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 về việc phê duyệt đầu tư dự án: Đường giao thông xóm Yên Hoà đi kho mìn cũ; Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 về việc phê duyệt đầu tư dự án. |
|
4 | Đường liên xóm Đồng Mới - xóm Chùa (lên QL6 mới), xã Thống Nhất 0,6 ha; Nâng cấp, mở rộng đường vào xóm Đậu Khụ, xã Thống Nhất 3,7 ha (có 0,25 ha đất lúa). | Xã Thống Nhất | UBND thành phố Hòa Bình | 4.30 | 0.25 |
|
| 4.05 | Văn bản số 1665/UBND-TCKH ngày 13/6/2016 của UBND thành phố Hòa Bình về việc Danh mục các dự án cho phép thực hiện các thủ tục chuẩn bị đầu tư năm 2016; Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UBND thành phố Hòa Bình về phê duyệt đầu tư dự án: Đường vào xóm Đậu Khụ, xã Thống Nhất |
|
5 | Đường vuốt nối từ đường Phạm Hồng thái với QH1 Trung tâm thương mại bờ trái Sông Đà | Phường Hữu Nghị | UBND thành phố Hòa Bình | 0.16 |
|
|
| 0.16 | Văn bản số 1665/UBND-TCKH ngày 13/6/2016 của UBND thành phố Hòa Bình về việc Danh mục các dự án cho phép thực hiện các thủ tục chuẩn bị đầu tư năm 2018. |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng đường bậc thang xuống thuyền khu dân cư 1,1 ha; Đường UBND xã Thái Thịnh - Xóm Bích, xóm Trụ (Đường trong khu Hành chính, tái định cư và dân cư xã Thái Thịnh) 5,6 ha (có 2,2 ha đất RPH). | Xã Thái Thịnh | UBND thành phố Hòa Bình | 6.70 |
| 2.20 |
| 4.50 | Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND thành phố Hòa Bình về việc phê duyệt đầu tư dự án. |
|
7 | Ngầm xóm Máy, Ngầm Cang , Ngầm xóm Đao 0,5 ha; Ngầm đi qua suối Sánh vào xóm Cang 3 DT 0,5 ha. | Xã Hòa Bình | UBND thành phố Hòa Bình | 0.50 |
|
|
| 0.50 | Văn bản của UBND TP: số 1665/UBND-TCKH ngày 13/6/2016 v/v danh mục các dự án cho phép thực hiện các thủ tục chuẩn bị đầu tư năm 2017; số 1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 v/v phê duyệt đầu tư dự án. |
|
8 | Nâng cấp cải tạo Kênh mương xóm Chó, xã Dân Chủ. | Xã Dân Chủ | UBND thành phố Hòa Bình | 1.40 | 0.20 |
|
| 1.20 | Nguồn vốn xã hội hóa. |
|
9 | Kè chống sạt lở suối Cò Cai, xã Thống Nhất. | Xã Thống Nhất | UBND thành phố Hòa Bình | 0.50 | 0.10 |
|
| 0.40 | Đề xuất chủ trương đầu tư năm 2017. |
|
10 | Chống quá tải các TBA và nâng cấp các hệ thống điện tại các xã phường. | Xã Thống Nhất, Dân Chủ, Sử Ngòi, Yên Mông; phường Chăm Mát, Thịnh Lang và các phường, xã khác. | Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.16 | 0.10 |
|
| 0.06 | Các quyết định: Số 4030/QĐ-EVN NPC ngày 16/11/2015, số 4032/QĐ-EVN NPC ngày 16/11/2015, số 4582/QĐ-EVN NPC ngày 02/12/2015 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc. |
|
11 | Nhà hiệu bộ, các phòng chức năng và phụ trợ Trường Mần non xã Hòa Bình. | Xã Hòa Bình | UBND thành phố Hòa Bình | 0.05 |
|
|
| 0.05 | Văn bản số 1665/UBND-TCKH ngày 13/6/2016 của UBND thành phố Hòa Bình về việc Danh mục các dự án cho phép thực hiện các thủ tục chuẩn bị đầu tư năm 2019. |
|
12 | Xây dựng Trường Tiểu học Đồng Tiến; Trường Mầm non phường Đồng Tiến. | Khu dân cư Bắc đường Trần Hưng Đạo, xã Sủi Ngòi | UBND thành phố Hòa Bình | 0.71 |
|
|
| 0.71 | Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND thành phố Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng Trường Tiều học Đồng Tiến. |
|
13 | Sân thể thao xã Trung Minh. | Xã Trung Minh | UBND thành phố Hòa Bình | 0.60 | 0.60 |
|
|
| Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND thành phố Hòa Bình về việc phê duyệt đầu tư dự án: sân thể thao xã Trung Minh. |
|
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 15, phường Hữu Nghị 0,12 ha đất lúa; Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Hữu Nghị 1,3 ha. | Phường Hữu Nghị | UBND thành phố Hòa Bình | 1.42 | 0.12 |
|
| 1.30 | Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND thành phố Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ Tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 15, phường Hữu Nghị, TP Hòa Bình. |
|
15 | Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá và tái định cư phường Thái Bình. | Phường Thái Bình | UBND thành phố Hòa Bình | 2.00 |
|
|
| 2.00 | Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 28/9/2010 của UBND thành phố Hòa Bình vè việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 435, tỉnh Hòa Bình. |
|
16 | Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá và tái định cư xóm Miều, xã Trung Minh. | Xã Trung Minh | UBND thành phố Hòa Bình | 2.20 | 2.20 |
|
|
| Văn bản số 1162/QKHĐT-XTĐT ngày 20/9/2016 của Sở Kế hoạch đầu tư V/v chủ đầu tư dự án Khu dịch vụ, nhà ở nông thôn và tái định cư tại Đồng Trám, xóm Miều, xã Trung Minh, TP Hòa Bình. |
|
17 | Hạ tầng Khu trung tâm hành chính, tái định cư và dân cư xã Thái Thịnh. | Xã Thái Thịnh | UBND thành phố Hòa Bình | 20.05 |
| 11.55 |
| 8.50 | Văn bản số 552/UBND-ĐT ngày 20/4/2016 của UBND thành phố Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Hạ tầng Khu trung tâm hành chính, tái định cư và dân cư xã Thái Thịnh. |
|
II | CAO PHONG | 11 |
| 17.62 | 2.78 | 0.00 | 0.00 | 14.84 |
|
|
1 | Chống quá tải các TBA xã Tây Phong, xã Nam Phong | Xã Tây Phong, xã Nam Phong | Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.04 | 0.02 |
|
| 0.02 | - QĐ số 4027/QĐ-EVN NPC, ngày 16/11/2015 của TCT Điện lực miền Bắc; - QĐ số 2389/QĐ-PCHB, ngày 25/12/2015 của Công ty Điện Hòa Bình. |
|
2 | - XD khu TT xã Dũng Phong; - NVH TT xã Thu Phong; - NVH xóm Trẹo Ngoài 1, xã Nam Phong | Xã Dũng Phong, xã Thu Phong; xã Nam Phong | - UBND huyện; - Phòng NN&PTNT; - UBND xã Nam Phong | 2.67 | 2.00 |
|
| 0.67 | - Phê duyệt xây dựng nông thôn mới vốn xã hội hóa. - Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. | 2ha đất lúa của công trình XD khu TT xã Dũng Phong |
3 | - Giao đất có thu tiền sử dụng đất xóm Trang Giữa 1, xã Tân Phong; - Đấu giá QSD đất ở xã Tây Phong; - Di dân xóm Chầm xã Yên Lập. | Xã Tân Phong, Tây Phong, Yên Lập | UBND huyện Cao Phong | 7.54 |
|
|
| 7.54 | - Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; - QĐ 783/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 về phê duyệt chủ trương ĐTXD đấu giá đất ở xã Tây Phong; - QĐ số 785/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án ĐTXD công trình di dân xóm Chầm. | Xã Tân Phong 0,04ha, xã Tây Phong 0,3ha, xã Yên Lập 7,2ha |
4 | Sân vận động trung tâm các xã: Đông Phong, Thu Phong, Tây Phong, Nam Phong và các xã khác. | Xã Đông Phong, Thu Phong, Tây Phong, Nam Phong và các xã khác | UBND huyện Cao Phong | 3.56 | 0.70 |
|
| 2.86 | - Chương trình MTQG XD nông thôn mới - vốn xã hội hóa; - QĐ 1886/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 về phê duyệt chủ trương ĐTXD SVĐ xã Thu Phong; - QĐ số 535/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt Chủ trương ĐTXD SVĐ xã Nam Phong. | Đất lúa: SVĐ xã Đông Phong 0,6ha; SVĐ xã Nam Phong 0,1ha |
5 | - Trường PTDTBTTH Thung Nai; - Trường TH&THCS Tân Phong. | Xã Thung Nai, xã Tân Phong | Phòng DG&ĐT | 0.11 |
|
|
| 0.11 | - QĐ số 1742/QĐ-UBND ngày 22/7/2013 của UBND huyện phê duyệt chủ trương ĐTXD; - QĐ số 2040/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt chủ trương ĐTXD. | Xã Thung Nai 0,01 ha, xã Tân Phong 0,1 ha |
6 | Chợ Bằng | Xã Tây Phong | UBND xã Tây Phong | 0.50 |
|
|
| 0.50 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
7 | Trụ sở UBND xã Tây Phong | Xã Tây Phong | UBND huyện Cao Phong | 0.50 |
|
|
| 0.50 | QĐ số 212/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Chủ trương ĐTXD |
|
8 | Trạm y tế xã Tây Phong | Xã Tây Phong | UBND huyện Cao Phong | 0.25 |
|
|
| 0.25 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
9 | - Bãi rác xóm Chao, xóm Lãi, xã Tây Phong; - Bãi thu gom rác thải xã Nam Phong | Xã Tây Phong; xã Nam Phong | UBND huyện Cao Phong | 2.00 |
|
|
| 2.00 | - Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; - QĐ số 1223/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND huyện về phê duyệt Chủ trương ĐTXD. | Mỗi công trình 1ha. |
10 | Trung tâm thương mại thị trấn Cao Phong | Thị trấn Cao Phong | UBND huyện Cao Phong | 0.25 |
|
|
| 0.25 | QĐ số 1902/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương ĐTXD. |
|
11 | Đài tưởng niệm xã Nam Phong | Xã Nam Phong | UBND huyện Cao Phong | 0.20 | 0.06 |
|
| 0.14 | QĐ số 2032/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND huyện về phê duyệt Báo cáo KTKT XD công trình. |
|
III | ĐÀ BẮC | 6 |
| 49.95 | 0.00 | 2.00 | 0.00 | 47.95 |
|
|
1 | Dự án sắp xếp ổn định dân cư, định canh định cư khu vực suối Khỏn và Bưa Thục thuộc xóm Cơi 3, xã Suối Nánh | Xã Suối Nánh | Ban Dân tộc tỉnh | 40.00 |
|
|
| 40.00 | VB số 932/UBND-NNTN ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh về lập dự án sắp xếp ổn định dân cư, định canh định cư khu vực suối Khỏn và Bưa Thục thuộc xóm Cơi 3, xã Suối Nánh, huyện Đà Bắc. |
|
2 | Làm mới đường sản xuất Hủa Dương đi xóm Cang, xã Đoàn Kết; Đường xóm Đá Bia đi suối Ngáu (km 0+00-km2+00) và (km 2+00-km3+500), xã Tiền Phong; Đường trung tâm xã Đồng Chum đi nghĩa trang; Đường Èn Tăng đi ngã ba suối Giằng, xã Cao Sơn | Xã Đoàn Kết, Tiền Phong, Đồng Chum, Cao Sơn. | UBND huyện Đà Bắc | 5.70 |
| 2.00 |
| 3.70 | CV số 179/UBND-VP ngày 30/3/2016 về danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017. | Đường Hủa Dương-xóm Cang 0,8ha đất khác; Đường Đá Bia-suối Ngáu 2ha đất RPH; Đường TT xã Đồng Chum 0,5ha đất khác; Đường Èn Tang-suối Giằng 2,4ha đất khác. |
3 | Cải tạo nâng cấp: đường xóm Bao, đường xóm Hạ | Xã Giáp Đắt | UBND huyện Đà Bắc | 1.00 |
|
|
| 1.00 | CV số 179/UBND-VP ngày 30/3/2016 về danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017 | Đường xóm Bao 0,5ha, đường xóm Hạ 0,5ha |
4 | Cải tạo mặt bằng các Trường mầm non: Giáp Đắt, Tiền Phong, Mường Chiềng | Xã Giáp Đắt, Tiền Phong, Mường Chiềng | Phòng GD&ĐT | 0.80 |
|
|
| 0.80 | Các QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư của UBND huyện Đà Bắc: số 2407/QĐ-UBND ngày 30/9/2016; số 2408/QĐ-UBND ngày 30/9/2016; số 2406/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 | Trường MN Giáp Đắt 0,35 ha; Tiền Phong 0,3 ha; Mường Chiềng 0,15 ha |
5 | XD Nhà lớp học các Trường mầm non: Trường MN Hoa Ban, xã Đồng Chum; Trường MN xã Suối Nánh; Trường MN xã Vầy Nưa; Trường MN xã Tiền Phong; Trường MN xã Đồng Nghê; Trường MN xã Mường Tuổng; Trường MN xã Tân Minh; Trường Mầm non Hiền Lương 0,15 ha. | Xã Đồng Chum, Suối Nánh, Vầy Nưa, Tiền Phong, Đồng Nghê, Mường Tuổng, Tân Minh, Hiền Lương và các xã khác. | Phòng GD&ĐT | 2.30 |
|
|
| 2.30 | QĐ số 1625/QĐ-TTg ngày 11/9/2014 của Thủ tướng CP phê duyệt Đề án Kiên cố hóa Trường lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2014-2015 và lộ trình đến năm 2020. | Trường MN Hoa Ban 0,3ha; Suối Nánh 0,3ha; Vầy Nưa 0,25ha; Tiền Phong 0,45ha; Đồng Nghê 0,45ha; Mường Tuổng 0,25ha; Tân Minh 0,15ha. |
6 | Trường THCS Toàn Sơn. | Xã Toàn Sơn | Phòng GD&ĐT | 0.15 |
|
|
| 0.15 | Các QĐ của UBND huyện Đà Bắc v/v phê duyệt phương án BTHT và TĐC: số 2830/QĐ-UBND ngày 17/9/2012; số 2977/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 |
|
IV | KIM BÔI | 5 |
| 6.27 | 1.89 | 0.00 | 0.00 | 4.38 |
|
|
1 | XD Trường mầm non của các xã: Tú Sơn, Vĩnh Tiến, Đông Bắc, Sào Báy | Xã Tú Sơn, Vĩnh Tiến, Đông Bắc, Sào Báy | BQL Dự án xây dựng huyện | 1.25 | 0.55 |
|
| 0.70 | QĐ số 824/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh HB về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Nhà lớp học trường MN thuộc Đề án kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ cho giáo viên huyện Kim Bôi | Trường MN xã Tú Sơn 0,25 ha đất khác; xã Vĩnh Tiến 0,38 ha lúa; xã Đông Bắc 0,17 ha đất lúa ; xã Sào Báy 0,45 ha đất khác |
2 | Chợ Chiềng, xã Vĩnh Đồng | Xã Vĩnh Đồng | UBND xã Vĩnh Đồng | 0.90 | 0.90 |
|
|
| Nguồn vốn xã hội hóa. |
|
3 | QH khu dân cư xóm Chiềng 4, Chiềng 5, xóm Cốc, xóm Sống Dưới xã Vĩnh Đồng | Xã Vĩnh Đồng | UBND xã Vĩnh Đồng | 1.78 | 0.40 |
|
| 1.38 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Bôi. |
|
4 | Cơ sở sản xuất gạch tuynel xóm Sáng Mới. | Xã Đú Sáng | Ông Nguyễn Văn Tuấn | 2.27 |
|
|
| 2.27 | Thông báo số 358-TB/HU ngày 26/10/2016 của Huyện ủy về việc kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy về việc xin thuê đất xây dựng lò nung gạch Tuynel tại xã Đú Sáng. |
|
5 | Dự án đầu tư cải tạo công trình điện: KFW, cao áp, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, … | Các xã Đông Bắc, Hợp Kim, Kim Sơn, Trung Bì, Kim Bình và các xã khác. | Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.07 | 0.04 |
|
| 0.03 | Các Quyết định của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc: Số 4031/QĐ-EVN NPC ngày 16/11/2015; số 4022/QĐ-EVN NPC ngày 16/11/2015. |
|
V | KỲ SƠN | 6 |
| 5.29 | 1.49 | 0.04 | 0.00 | 3.76 |
|
|
1 | Xây dựng cây xăng xóm Đồng Bến. | Xã Dân Hạ | Chi nhánh Công ty xăng dầu Hòa Bình | 0.50 | 0.50 |
|
|
| - CV 392/SXD-QLHT-PTĐT ngày 24/3/2016 của Sở Xây dựng vv thỏa thuận vị trí, địa điểm khu đất; - Cv số 2730/VPUBND-TCTM ngày 10/6/2016 của VP UBND tỉnh về việc đề xuất điều chỉnh, bổ sung QH hệ thống KD xăng dầu và khí hóa lỏng trên địa bàn tỉnh HB. |
|
2 | Mở rộng Trung tâm công tác XH tỉnh Hòa Bình tại xóm Nút. | Xã Dân Hạ | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 3.35 | 0.15 |
|
| 3.20 | CV 201/UBND-NNTN ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh v/v chủ trương thu hồi, giao đất bổ sung cho Sở LĐ-TB, XH thực hiện dự án Mở rộng, nâng cao năng lực trung tâm Công tác xã hội. |
|
3 | Trạm 110KV xóm Đồng Sông. | Xã Dân Hạ | Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.35 | 0.35 |
|
|
| QĐ số 4252/QĐ-EVNNPC ngày 19/6/15 của TCT Điện lực Miền bắc về việc phê duyệt DAĐT: Đường dây và trạm biến áp 110kV Kỳ Sơn, Hòa Bình |
|
4 | Đường dây 220 HB-tây HN | Xã Dân Hạ | Ban quản lý Điện lực Miền Bắc | 0.46 | 0.23 | 0.04 |
| 0.19 | VB số 785/UBND-CN ngày 19/5/2008 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận hướng tuyến đường 220 kV Hòa Bình - Tây Hà Nội. |
|
5 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hòa Bình tại huyện Kỳ Sơn (xã Hợp Thịnh, Phúc Tiến); huyện Lạc Sơn (xã Tuân Đạo, Tân Mỹ, Phú Lương, Xuất Hóa); huyện Lương Sơn (xã Tân Thành, Thanh Lương); huyện Yên Thủy (xã Ngọc Lương, Yên Trị, Bảo Hiệu); các xã khác. | Các xã trên địa bàn các huyện Kỳ Sơn, Lạc Sơn, Lương Sơn, Yên Thủy. | Sở Công thương | 0.61 | 0.25 |
|
| 0.36 | Quyết định số 25/QĐ-HĐND ngày 30/10/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư. | Tại huyện Kỳ Sơn, Lạc Sơn, Lương Sơn, Yên Thủy. |
6 | Chống quá tải các TBA phân phối, huyện Kỳ Sơn, Mai Châu và TP Hòa Bình | Xã Phú Minh | Công ty điện lực Hòa Bình | 0.02 | 0.01 |
|
| 0.01 | Quyết định số 4030/QĐ-EVN NPC ngày 16/11/2015 của TCT Điện lực miền Bắc phê duyệt dự án đầu tư. |
|
VI | LẠC SƠN | 14 |
| 94.67 | 12.82 | 0.00 | 0.00 | 81.85 |
|
|
1 | Dự án thực hiện quy hoạch chi tiết mở rộng Thị trấn Vụ Bản: Đấu giá đất khu nhà sàn, xây dựng bể bơi, xây dựng đường giao thông… | Xã Liên Vũ, xã Yên Phú | UBND huyện Lạc Sơn | 6.15 | 6.15 |
|
|
| Nguồn vốn xã hội hóa. |
|
2 | Ngầm xóm Ngãi xã Xuất Hóa; trạm bơm Hồng Ma xã Nhân Nghĩa; kè chống sạt lở xã Quý Hòa | Xuất Hóa, Nhân Nghĩa, Quý Hòa | UBND huyện Lạc Sơn | 1.50 |
|
|
| 1.50 | Quy hoạch nông thôn mới |
|
3 | Các dự án Nâng cấp, cải tạo đường GTNT: đường Phúc Tuy - Phú Lương; đường Chí Đạo - Chí Thiện; đường Yên Phú - Nhân Nghĩa; đường lâm nghiệp kết hợp đường công vụ, đường ranh cản lửa, xã Bình Hẻm; đường xóm Tre, xã Thượng Cốc đi xóm Cài, xã Văn Sơn | Các xã: Phúc Tuy, Phú Lương, Chí Đạo, Chí Thiện, Yên Phú, Nhân Nghĩa, Bình Hẻm, Thượng Cốc, Văn Sơn. | - UBND huyện Lạc Sơn; - Sở NN&PTNT | 11.98 | 0.80 |
|
| 11.18 | - Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh HB; - QH nông thôn mới của các xã. | Đất lúa: đường Chí Đạo-Chí Thiện 0,5ha; đường Yên Phú-Nhân Nghĩa 0,3ha |
4 | Kè chống sạt lở bờ tả Suối Yên Điềm bảo vệ dân cư và các công trình phúc lợi công cộng khu xóm Đúc, xã Yên Phú | Xã Yên Phú | UBND huyện Lạc Sơn | 1.29 | 0.50 |
|
| 0.79 | Quy hoạch nông thôn mới |
|
5 | Đường điện xã Tuân Đạo (xóm Đào, Lâm, Đan) | Xã Chí Đạo, Tuân Đạo | Ban QLDA XDCS Hạ Tầng | 0.03 | 0.03 |
|
|
| QĐ số 4003/QĐ-UBND ngày 05/06/2013 của UBND huyện Lạc Sơn về việc phê duyệt chủ trương và quy mô ĐTXD |
|
6 | Xây dựng trụ sở Phòng Tài chính kế hoạch, Tòa án huyện; trụ sở trạm kiểm lâm | Xã Yên Phú, Vũ Lâm, Mỹ Thành | CQNN chủ quản; Hạt Kiểm lâm | 1.80 | 0.80 |
|
| 1.00 | Nguồn vốn đầu tư công 2016-2020 | Đất lúa: xã Yên Phú 0,8ha |
7 | Dự án thu hút đầu tư tại xã Nhân Nghĩa,Tân Mỹ, Vũ Lâm và Yên Nghiệp | Các xã | Tổ chức kinh tế, hộ gia đình | 60.00 |
|
|
| 60.00 | Vốn tổ chức kinh tế |
|
8 | Giao đất giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất tại các xã, thị trấn | Các xã, thị trấn | UBND huyện Lạc Sơn | 7.64 | 2.10 |
|
| 5.54 |
|
|
9 | Nâng cấp, cải tạo đường khu vực nhà Ông Quách Hy thuộc hệ thống di tích lịch sử Chiến khu mường Khói | Ân Nghĩa | UBND huyện Lạc Sơn | 1.25 |
|
|
| 1.25 | Nguồn vốn xã hội hóa |
|
10 | Bưu điện Văn hóa xã | Xã Phúc Tuy | Bưu điện tỉnh | 0.01 | 0.01 |
|
|
| Quy hoạch nông thôn mới. |
|
11 | Nhà bia tưởng niệm | Xã Phúc Tuy | UBND huyện Lạc Sơn | 0.05 | 0.05 |
|
|
| Nguồn vốn xã hội hóa. |
|
12 | Chống quá tải lưới điện xã Ân Nghĩa, Xuất Hóa và các xã khác | Xã Ân Nghĩa, Xuất Hóa và các xã khác | Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.02 | 0.01 |
|
| 0.01 | Quyết định số 4028/QĐ-EVN NPC ngày 16/11/2015 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc. |
|
13 | Nhà văn hóa, sân thể thao các xã | Các xã, thị trấn | UBND huyện Lạc Sơn | 1.00 | 0.50 |
|
| 0.50 | Nguồn vốn xã hội hóa. |
|
14 | Dự án Trạm dừng nghỉ Hiếu Hạnh | Xã Yên Nghiệp | Công ty TNHH Hiếu Hạnh | 1.95 | 1.87 |
|
| 0.08 | Ngày 13/9/2016 Sở Kế hoạch và Đầu tư đã tổ chức hội nghị kiểm tra địa điểm, hồ sơ và thống nhất để chủ đầu tư làm việc với các ngành chức năng để lập thủ tục đầu tư dự án theo quy định. |
|
VII | LẠC THỦY | 22 |
| 375.82 | 96.93 | 56.68 | 0.00 | 222.21 |
|
|
1 | - Khu di tích Trường cán bộ dân tộc Miền Nam; | Thị trấn Chi Nê; xã Khoan Dụ | UBND huyện Lạc Thủy | 0.18 |
|
|
| 0.18 | Đã được UBND tỉnh xếp hạng di tích cấp tỉnh. | Trường CB Miền Nam 0,15 ha; Tổ Đảng Hoàng Đồng 0,03 ha. |
2 | - Khu di tích Núi Niệm, xã Phú Thành; - Quần thể di tích chùa Tiên, xã Phú Lão | Xã Phú Thành; xã Phú Lão | UBND huyện Lạc Thủy; Ban QL các khu di tích huyện | 62.50 | 3.00 | 54.90 |
| 4.60 | - VB số 504/UBND-TNMT ngày 05/8/2016 của UBND huyện V/v chủ trương thu hồi đất Danh lam thắng cảnh hang động núi Niệm; - QĐ số 3527/QĐ-BVHTTVDL ngày 01/11/2011 của Bộ VHTT&DL v/v xếp hạng di tích quốc gia. | KDT núi Niệm 2,5 ha (1,9 ha RPH; 0,6 ha đất khác); Chùa Tiên 60 ha (3 ha lúa; 53 ha RPH; 4 ha đất khác). CMĐ 53 ha RPH thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ. |
3 | - Nhà máy sản xuất đồ gỗ trong xây dựng (mở rộng giai đoạn 2), xã Phú Thành; - Nhà máy May công nghiệp, xã Thanh Nông | Xã Phú Thành; xã Thanh Nông | - Công ty CP WINSON Hòa Bình; - Công ty CP đa ngành nghề Thanh Phú Quyến | 8.20 | 4.80 |
|
| 3.40 | - VB số 184/UBND-TCKH ngày 04/4/2016 của UBND huyện Lạc Thủy; - Công văn số 1038/UBND-NNTN ngày 01/9/2016 của UBND cho phép nghiên cứu, khảo sát lập dự án đầu tư. | Nhà máy gỗ 3,4 ha đất khác; Nhà máy may: 4,8 ha đất lúa |
4 | Khu du lịch sinh thái - Tâm linh Hòa Bình | Xã Phú Lão | Công ty TNHH du lịch Thái Bình | 160.00 | 67.80 |
|
| 92.20 | VB số 692/UBND-NNTN ngày 05/7/2016 của UBND tỉnh về nghiên cứu, khảo sát lập DAĐT Khu DLST Đầm Đa. | CMĐ 67,8 ha đất lúa thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ. |
5 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất cây lâu năm, cây hàng năm, rừng sản xuất sang đất ở | Các xã trong huyện | Hộ gia đình cá nhân | 3.00 |
|
|
| 3.00 | QĐ số 3006/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình. |
|
6 | - Hội trường Nhà văn hóa khu 12, TT Chi Nê; - Nhà văn hóa xã Lạc Long | TT Chi Nê; xã Lạc Long | UBND huyện Lạc Thủy | 0.18 | 0.08 |
|
| 0.10 | - QĐ số 1423/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương ĐTXD NVH khu 12; - Nguồn vốn XH hóa. | NVH khu 12: 0,08 ha đất lúa; NVH xã Lạc Long: 0,1 ha đất khác |
7 | Tu bổ, tôn tạo Đền Mẫu, thôn Lão Ngoại, xã Phú Lão | Xã Phú Lão | UBND huyện Lạc Thủy | 0.70 | 0.45 |
|
| 0.25 | VB số 3044/BVHTTDL-DSVH ngày 05/8/2016 của Bộ VHTT&DL v/v thỏa thuận chủ trương tu bổ, tôn tạo Đền Mẫu thuộc danh thắng cảnh quần thể hang động Chùa Tiên, tỉnh Hòa Bình. |
|
8 | - Chỉnh trang hạ tầng cảnh quan khu di tích lịch sử nhà máy in tiền đồn điền Chi Nê (1946-1947) xã Cố Nghĩa; - Nhà tưởng niệm danh nhân và cán bộ, công nhân viên tại khu di tích Nhà máy in tiền | Xã Cố Nghĩa | UBND huyện Lạc Thủy | 0.50 |
|
|
| 0.50 | - QĐ số 901/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt chủ trương ĐTXD; - VB số 3043/BVHTTDL-DSVH ngày 05/8/2016 của Bộ VHTT&DL về thỏa thuận chủ trương lập dự án tu bổ, tôn tạo DTLS địa điểm Nhà máy in tiền. | Hạ tầng KDT nhà máy in tiền 0,4 ha; nhà tưởng niệm 0,1 ha |
9 | Đường Quốc lộ 21A đoạn Km87+800 đi xã Lạc Long | Xã Lạc Long, thị trấn Chi Nê | UBND huyện Lạc Thủy | 1.60 |
|
|
| 1.60 | Văn bản số 129/TTr-UBND ngày 14/10/2016 về việc đề nghị phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình. |
|
10 | Sửa chữa nhà lớp học 06 phòng học và xây dựng các hạng mục phụ trợ trường tiểu học và THCS xã Lạc Long | Xã Lạc Long | UBND huyện Lạc Thủy | 0.10 |
|
|
| 0.10 | Quyết định số 812/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình. |
|
11 | Trạm y tế các xã: Đồng Môn, Lạc Long, Liên Hòa | Xã Đồng Môn; xã Lạc Long; xã Liên Hòa | UBND huyện Lạc Thủy | 1.96 | 0.24 |
|
| 1.72 | Nguồn vốn xã hội hóa; QĐ số 1278/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 của UBND huyện về phê duyệt báo cáo KTKT công trình Trạm y tế xã Liên Hòa. | Xã Đồng Môn 0,88 ha (0,24 ha lúa; 0,64 ha đất khác); xã Lạc Long: 0,15 ha đất khác; xã Liên Hòa 0,93 ha đất khác |
12 | Quy hoạch đất ở dân cư xã An Lạc; xã Yên Bồng | Xã An Lạc; xã Yên Bồng | UBND huyện Lạc Thủy | 4.85 | 1.85 |
|
| 3.00 | QH xây dựng nông thôn mới. | Xã An Lạc 1,5 ha đất lúa; xã Yên Bồng 3,35 ha (0,35 ha lúa; 3 ha đất khác) |
13 | - Đường giao thông từ tỉnh lộ 438 đến Quèn Cốc phục vụ công tác khảo sát vật liệu, bãi vật liệu cho nhà máy bột nhẹ Xuân Thiện và kết hợp đường dân sinh; - Cảng Xuân Thiện - Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | Cty TNHH Xuân Thiện VN | 109.53 | 11.52 | 1.78 |
| 96.23 | - TB số 473/TB-VPTU ngày 30/8/2016 của Tỉnh ủy HB về TB ý kiến của TTTU về chủ trương ĐTXD đường từ tỉnh lộ 438 đến Quèn Cốc xã Yên Bồng; - VB số 1934/VPUBND-NNTN ngày 28/4/2016 của VPUBND tỉnh về bổ sung QH, KHSD đất liên quan đến dự án NM Xi măng Xuân Thiện Hòa Bình. | Đường 438 đến Quèn Cốc: 85,03 ha (9,22 ha lúa; 1,78 ha RPH; 74,03 ha đất khác); Cảng Xuân Thiện: 24,5 ha (2,3 ha lúa; 22,2 ha đất khác). |
14 | Trụ sở UBND các xã: Lạc Long; Liên Hòa | Xã Lạc Long; | UBND huyện Lạc Thủy | 2.40 |
|
|
| 2.40 | VB số 626/UBND-TCKH ngày 24/11/2008 của UBND huyện v/v phê duyệt chủ trương ĐT công trình trụ sở UBND xã Liên Hòa. | Xã Lạc Long 0,3 ha; xã Liên Hòa 2,1 ha |
15 | Sân vận động xã Lạc Long | Xã Lạc Long | UBND huyện Lạc Thủy | 0.70 |
|
|
| 0.70 | Nguồn vốn XH hóa. |
|
16 | - Chống quá tải các TBA phân phối huyện Lạc Thủy,Yên Thủy, Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình;
- Chống quá tải TBA Đồng Bông, xã An Bình;
- Xuất tuyến 25Kv sau TBA 110Kv Thanh Nông, Lạc Thủy |
Xã An Lạc; xã Khoan Dụ;
Xã An Bình;
Xã Thanh Nông, TT Thanh Hà | Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.49 | 0.29 |
|
| `0.20 | - QĐ số 4031/QĐ-EVN NPC ngày 16/11/2015 của TCT Điện lực Miền Bắc; - QĐ số 4029/QĐ-EVN NPC ngày 16/11/2015 của TCT Điện lực Miền Bắc; QĐ số 2389/QĐ-PCHB ngày 25/12/2015 của Công ty Điện lực HB; - QĐ số 42232/QĐ-EVN NPC ngày 26/7/2016 của TCT Điện lực Miền Bắc. | - Chống quá tải các TBA phân phối các huyện: 0,4 ha (0,25 ha lúa; 0,15 ha đất khác); - Chống quá tải TBA Đồng Bông: 0,05 ha (0,03 ha lúa; 0,02 ha đất khác); - Xuất tuyến 25 kv: 0,04 ha (0,01 ha lúa; 0,03 ha đất khác). |
17 | Nhà máy gạch Tuynel Thanh Nông 6,9 ha (có 0,9 ha đất lúa); Nhà máy gạch Tuynel công nghệ cao tại thôn Vai 3,0 ha. | Xã Thanh Nông | Công ty Cổ phần đa ngành nghề Thanh Phú Quyến; Công ty TNHH Thương mại, Xây dựng và Kinh doanh vận tải Minh Thu | 9.90 | 0.90 |
|
| 9.00 | CV số 1036/UBND-NNTN ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh xin ý kiến Bộ Quốc phòng chấp thuận đầu tư dự án Nhà máy gạch tuynel xã Thanh Nông; Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Lạc Thủy. |
|
18 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản | Các xã, thị trấn | Hộ gia đình, cá nhân | 4.50 | 4.50 |
|
|
| Quy hoạch xây dựng nông thôn mới. |
|
19 | Chuyển mục đích cho thuê đất sản xuất kinh doanh | Các xã, thị trấn | Hộ gia đình, tổ chức | 2.50 |
|
|
| 2.50 | Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lạc Thủy. |
|
20 | Nhà trực vận hành Điện lực xã An Bình | Xã An Bình | Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.03 |
|
|
| 0.03 | QĐ số 332/QĐ-EVNNPC ngày 04/2/2016 của TCT Điện lực Mìn Bắc về duyệt bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư XD năm 2016 cho Điện lực Hòa Bình. |
|
21 | Quy hoạch đất ở dân cư | Thị trấn Thanh Hà | UBND huyện Lạc Thủy | 1.50 | 1.00 |
|
| 0.50 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lạc Thủy. |
|
22 | Tòa án nhân dân huyện Lạc Thủy | Thị trấn Chi Nê | Tòa án nhân dân tỉnh | 0.50 | 0.50 |
|
|
| Vb số 607/UBND-TNMT ngày 09/9/2016 của UBND huyện về thống nhất vị trí địa điểm. |
|
VIII | LƯƠNG SƠN | 35 |
| 151.55 | 42.87 | 0.00 | 0.00 | 108.68 |
|
|
1 | Dự án trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản, hộ ông Trần Văn Trường, xã Hợp Thanh 1,12 ha; dự án trồng cây ăn quả và chăn nuôi, hộ ông Phạm Xuân Hưng xóm Ao Chúa, xã Cư Yên 1,5 ha; dự án nông nghiệp khác của hộ gia đình tại thị trấn Lương Sơn 5,0 ha. | Xã Hợp Thanh, Cư Yên và thị trấn Lương Sơn | Hộ gia đình | 7.62 |
|
|
| 7.62 |
|
|
2 | Dự án kinh doanh tổng hợp, du lịch sinh thái hộ ông Nguyễn Đình Thọ xã Tân Vinh 0,93 ha; hộ gia đình xã Hợp Thanh 0,19 ha; xã Thành Lập 1,0 ha. | Xã Tân Vinh, Hợp Thành, Thành Lập và xã khác | Hộ gia đình | 2.12 |
|
|
| 2.12 | Công văn số 787/UBND-VP, số 790/UBND-VP, số 791/UBND-VP ngày 30/8/2016 của UBND huyện Lương Sơn về việc thẩm định hồ sơ xin thuê đất. |
|
3 | Đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng hộ ông Nguyễn Văn Tại 1,2 ha (có 1,1 ha đất lúa); cơ sở sản xuất, kinh doanh tổng hợp hộ ông Nguyễn Văn Cương xã 0,58 ha (có 0,51 ha đất lúa). | Trung Sơn | Hộ gia đình | 1.78 | 1.61 |
|
| 0.17 | Văn bản số 449/UBND-TCKH ngày 07/7/2011 của UBND huyện Lương Sơn về việc thực hiện phương án đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng và kinh doanh tổng hợp. |
|
4 | Trụ sở kinh doanh tổng hợp THT Hòa Bình. | TT Lương Sơn | Công ty TNHH một thanh viên THT Hòa Bình | 0.40 |
|
|
| 0.40 | Công văn số 792/UBND-VP ngày 30/8/2016, số 703/UBND-TCKH ngày 04/8/2016 của UBND huyện Lương Sơn về việc địa điểm thực hiện Dự án đầu tư. |
|
5 | Mở rộng dự án sản xuất, kinh doanh nước khoáng tinh khiết | Tân Vinh | Công ty TNHH Tâm | 0.70 | 0.70 |
|
|
| Nguồn vốn tổ chức kinh tế |
|
6 | Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn xã Hòa Sơn 1,57 ha; Dự án Sơn tổng hợp, bao bì và nhựa dân dụng xã Hòa Sơn 2,0 ha; dự án sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ ông Nguyễn Hoàng Hà tại xóm 8, xã Lâm Sơn 0,1 ha. | Xã Hòa Sơn, Lâm Sơn | Công ty TNHH Minh Quang Phát; Tổ chức kinh tế; hộ gia đình | 3.67 |
|
|
| 3.67 | Công văn số 702/UBND-TCKH ngày 04/8/2016 và VB số 700/UBND-TCKH ngày 04/8/2016 của UBND huyện Lương Sơn về việc địa điểm thực hiện Dự án đầu tư. |
|
7 | Mỏ đá Lộc Môn | Trung Sơn | Công ty Cổ phần Đầu Tư Xây dựng và Du lịch Bình Minh | 36.20 |
|
|
| 36.20 | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121000179 ngày 09/12/2009 của UBND tỉnh Hòa Bình. |
|
8 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (làm nhà xưởng) | Liên Sơn | Công ty TNHH Phương Nam | 3.50 | 2.00 |
|
| 1.50 | Công văn số 794/UBND-VP ngày 30/8/2016 của UBND huyện Lương Sơn về việc địa điểm đầu tư dự án TMDV Phương Nam. |
|
9 | Đường Đồng Bon xã Cao Dương 1,0 ha; nâng cấp đường xóm Hui đi trại mới xã Cao Răm 0,8 ha; mở rộng giao thông nông thôn xã Trường Sơn 0,2 ha. | Xã Cao Dương, Cao Răm, Trường Sơn và các xã khác | UBND huyện Lương Sơn | 2.00 | 2.00 |
|
|
| Nguồn vốn xã hội hóa |
|
10 | Đường hạ tầng du lịch Lâm Sơn | Lâm Sơn | UBND huyện Lương Sơn | 4.34 |
|
|
| 4.34 | Quyết định 1612/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường du lịch hạ tầng Lâm Sơn |
|
11 | Đường vào nhà máy gạch Furic xã Thanh Lương 0,58 ha (có 0,29 ha đất lúa); nâng cấp đường 431 Chợ Bến - Quán Sơn xã Cao Thắng 0,17 ha (có 0,15 ha đất lúa); giao thông nông thôn xã Hợp Hòa 0,46 ha (có 0,27 ha đất lúa). | Xã Thanh Lương, Cao Thắng, Hợp Hòa và các xã khác. | Công ty CP Furic Hòa Bình; UBND huyện. | 1.21 | 0.71 |
|
| 0.50 | Công văn số 1421/UBND-NNTN ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương cho thuê đất xây dựng đường vào dự án. Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: cải tạo nâng cấp đường tỉnh 431 (Chợ bến-Quán Sơn) |
|
12 | Nâng cấp cải tạo hồ Đồi Bắn | Thanh lương | UBND huyện Lương Sơn | 2.58 | 2.18 |
|
| 0.40 | QĐ số 379/QĐ-UBND này 31/3/2016 của UBND huyện Lương Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình nâng cấp, cải tạo hồ Đồi Bắn, xã Thanh Lương. |
|
13 | Cứng hóa kênh mương nội đồng | Tiến Sơn | UBND huyện Lương Sơn | 0.20 | 0.15 |
|
| 0.05 | Nguồn vốn xã hội hóa |
|
14 | Chống quá tải TBA phân phối huyện Lương Sơn và hệ thống điện năng dân dụng, công nghiệp, sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ khác trên địa bàn huyện. | Xã Cao Dương, Lâm Sơn, Liên Sơn, Tân Vinh, Cao Răm, Hợp Hòa, Tân Thành, Thanh Lương, thị trấn Lương Sơn và các xã khác | Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.50 | 0.20 |
|
| 0.30 | Quyết định số 4022/QĐ-EVN NPC ngày 16/11/2016 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc. |
|
15 | Bia tưởng niệm | Thành Lập | UBND huyện Lương Sơn | 0.02 | 0.02 |
|
|
| Nguồn vốn xã hội hóa |
|
16 | Phòng khám đa khoa khu vực Nam Lương Sơn, xã Thành Lập 0,26 ha; Trạm Y tế xã Hợp Thanh 0,48 ha; Trạm Y tế xã Tiến Sơn 0,2 ha. | Xã Thành Lập, Hợp Thanh, Tiến Sơn và các xã khác. | Ông Nguyễn Thanh Vỹ; UBND huyện | 0.94 | 0.94 |
|
|
| VB số 883/UBND-TNMT ngày 22 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Lương Sơn; QĐ 302 ngày 16/3/2016 UBND huyện v/v chủ trương đầu tư dự án. |
|
17 | Mở rộng trạm y tế | Trường Sơn | UBND huyện Lương Sơn | 0.30 |
|
|
| 0.30 | Nguồn vốn xã hội hóa |
|
18 | Mở rộng Trường Tiểu học Liên Sơn 0,1 ha; mở rộng Trường Mầm non Phượng Sồ, xã Tân Thành 0,08 ha; xây dựng Chi trường Tiểu học và Mầm non xã Thanh Lương 0,75 ha; mở rộng Trường Mầm non Trường Sơn 0,3 ha; mở rộng Trường Mầm non Cao Thắng 0,1 ha; xây dựng Chi trường Mầm non Đồng An, xã Tân Thành 0,2 ha; xây dựng Trường Mầm non Tân Vinh 0,35 ha; xây dựng Trường Mầm non Thành Lập 0,5 ha. | Xã Liên Sơn, Tân Thành, Thanh Lương, Trường Sơn, Cao Thắng, Tân Vinh, Thành Lập và các xã khác | Phòng GDĐT | 2.38 | 1.53 |
|
| 0.85 | Nguồn vốn xã hội hóa |
|
19 | Di chuyển trường trung học cơ sở + trường tiểu học do ô nhiễm môi trường | Trung Sơn | UBND huyện Lương Sơn | 2.00 |
|
|
| 2.00 | Di chuyển do ô nhiễm môi trường |
|
20 | Sân vận động trung tâm xã Cao Dương 1,2 ha; sân thể thao các xóm xã Cao Răm 0,5 ha; sân vận động TT xã Thanh Lương 1,27 ha (có 0,07 ha đất lúa) | Xã Cao Dương, Cao Răm, Thanh Lương và các xã khác. | UBND huyện Lương Sơn | 2.97 | 1.77 |
|
| 1.20 | QĐ số 3254/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND huyện Lương Sơn về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công trình sân vận động xã Cao Dương; |
|
21 | Nhà máy xử lý chất thải RE-CDM | Cao Dương | Công ty TNHH SX vận tải & TM Vinh Hoa | 9.00 |
|
|
| 9.00 | Đang lập dự án đầu tư Nguồn vốn xã hội hóa |
|
22 | Nhà máy xử lý chất thải quan trắc và phân tích môi trường | Hòa Sơn | Công ty TNHH môi trường BÌnh Minh Xanh | 1.91 |
|
|
| 1.91 | GCN ĐK DN: 5400473916 Nguồn vốn xã hội hóa |
|
23 | Đất xử lý chất thải xã Hợp Hòa 0,3 ha đất lúa; xử lý chất thải xã Cư Yên 0,33 ha (có 0,18 ha đất lúa) | Xã Hợp Hòa, Cư Yên và các xã khác | UBND huyện Lương Sơn | 0.63 | 0.48 |
|
| 0.15 | Nguồn vốn xã hội hóa |
|
24 | Đất xử lý chất thải xã Thanh Lương 0,08 ha; xã Cao Dương 0,1 ha; xã Lâm Sơn 0,1 ha; xã Tân Thành 0,08 ha. | Xã Thanh lương, Cao Dương, Lâm Sơn và các xã khác. | UBND huyện Lương Sơn | 0.36 |
|
|
| 0.36 | Nguồn vốn xã hội hóa |
|
25 | Khu nhà ở cao cấp dầu khí Hòa Bình giai đoạn 2 | Nhuận Trạch | Công ty Cổ phần Đô thị sinh thái Dầu khí Hòa Bình | 7.68 | 5.80 |
|
| 1.88 | Giấy chứng nhận đầu tư số 25121000341 ngày 30/9/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình chứng nhận cho Công ty CP Đô thị sinh thái Dầu khí Hòa Bình thực hiện dự án Khu nhà ở cao cấp Dầu khí Hòa Bình. |
|
26 | Khu tái định cư xã Trung Sơn (do ô nhiễm nhà máy xi măng) xã Trung Sơn 15,5 ha (có 14 ha đất lúa); quy hoạch dân cư, đấu giá đất ở xã Cao Răm 2,5 ha (có 2,0 ha đất lúa); xã Thanh Lương 3,24 ha (có 1,2 ha đất lúa); xã Tân Thành 0,4 ha (có 0,2 ha đất lúa). | Xã Trung Sơn, Tân Thành, Thanh Lương, Cao Răm và các xã khác | UBND huyện Lương Sơn | 21.64 | 17.40 |
|
| 4.24 | Công văn số 731/UBND-NNTN ngày 11/7/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc di dời dân cư do ô nhiễm môi trường. |
|
27 | Quy hoạch dân cư, đấu giá đất ở xã Cao Thắng 0,6 ha; Hòa Sơn 0,19 ha; Nhuận Trạch 0,59 ha Tân Vinh 0,45 ha; Hợp Thanh 0,2 ha; Long Sơn 0,4 ha. | Xã Long Sơn, Cao Thắng, Hòa Sơn, Nhuận Trạch, Tân Vinh, Hợp Thanh và các xã khác. | UBND huyện Lương Sơn | 2.43 |
|
|
| 2.43 | Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn. | Đất ở nông thôn |
28 | Đấu giá đất ở các Khu và chợ Đồn cũ | TT Lương Sơn | UBND huyện Lương Sơn | 5.70 | 2.60 |
|
| 3.10 | Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn. |
|
29 | Đấu giá đất ở | TT Lương Sơn | UBND huyện Lương Sơn | 0.80 |
|
|
| 0.80 | Căn cứ Văn bản số 1024/UBND-ĐĐ ngày 13/9/2012 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc xử lý đất do các tổ chức quản lý và đã thanh lý nhà, giao đất cho các hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn huyện Lương Sơn | Đất ở đô thị |
30 | Trụ sở làm việc Chi Cục Hải quan Hòa Bình | Hòa Sơn | Cục Hải quan Hòa Bình | 0.33 |
|
|
| 0.33 | Thông báo số 427-TB/VPTU ngày 29/7/2016 của Văn phòng tỉnh ủy Hòa Bình thông báo kết luận của đồng chí Bí thư tỉnh ủy Hòa Bình về việc thống nhất được vị trí đất tại khu Công nghiệp Lương Sơn |
|
31 | Trụ sở tòa án huyện | Tân Vinh | Tòa án tỉnh Hòa Bình | 0.50 | 0.50 |
|
|
| Nguồn vốn ngân sách từ năm 2017. |
|
32 | Sản xuất gạch không nung | Cao Dương | Đặng Trọng Hiếu, Nguyễn Hà Thuần, Vũ Văn Chuyền | 3.12 |
|
|
| 3.12 | Công văn số 690/UBND-TCKH ngày 04/8/2016 của UBND huyện Lương Sơn về việc thực hiện phương án đầu tư XD xưởng SX gạch |
|
33 | Trụ sở và bãi chế biến đá Bazan làm vật liệu xây dựng Quang Long tại xã Hòa Sơn 5,0 ha; Sản xuất kinh doanh VLXD Thuận Hòa Phát xã Hợp Hòa 8,0 ha; Vôi đá Lương Sơn thị trấn Lương Sơn 0,14 ha; NM gạch Tuynel Hưng Thịnh xã Hợp Hòa 5,1 ha; | Xã Hòa Sơn, Hợp Hòa, thị trấn Lương Sơn và các xã khác | Các Công ty: TNHH và TM Quang Long; CP Thuận Hòa Phát; đã xây dựng Lương Sơn; Hưng Thịnh | 18.24 |
|
|
| 18.24 | Văn bản 1191/UBND-NNTN của UBND tỉnh Hòa Bình về việc thuê bổ sung đất đối với công ty Cổ phần sản xuất đá xây dựng Lương Sơn; VB số 701/UBND-TCKH ngày 04/8/2016, số 789/UBND-VP ngày 30/8/2016, số 793/UBND-VP ngày 30/8/2016 của UBND huyện Lương Sơn về việc địa điểm thực hiện Dự án dự án đầu tư. |
|
34 | Công trình nhà văn hóa trung tâm xã Thành Lập 1,0 ha; Nhà văn hóa các thôn xã Tân Thành 0,3 ha. | Xã Thành Lập, Thành Lập và các xã khác. | UBND huyện Lương Sơn | 1.30 |
|
|
| 1.30 | Nguồn vốn xã hội hóa |
|
35 | Nhà văn hóa trung tâm xã Cư Yên 0,4 ha; NVH TT xã Trường Sơn 0,3 ha; NVH xóm Bằng Gà, xã Trường Sơn 0,03 ha; NVH TT xã Liên Sơn 0,2 ha; NVH TT xã Cao Thắng 0,25 ha; NVH các thôn xã Cao Răm 0,8 ha; NVH thôn Ngái Om, Đồng Bon và các thôn khác 0,5 ha (có 0,3 ha đất lúa). | Xã Cư Yên, Cao Răm, Cao Thắng, Liên Sơn, Trường Sơn, Cao Dương và các xã khác. | UBND huyện Lương Sơn | 2.48 | 2.28 |
|
| 0.20 | QĐ số 1650/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND huyện Lương Sơn phê duyệt chủ trương xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Om Ngái; Nguồn vốn xã hội hóa. |
|
IX | MAI CHÂU | 17 |
| 35.19 | 11.30 | 0.00 | 0.00 | 23.89 |
|
|
1 | Hạ tầng du lịch xã Chiềng Châu, Nà Phòn, Thị trấn Mai Châu | Các xã Chiềng Châu, Nà Phòn và TT Mai Châu | UBND huyện Mai Châu | 1.00 | 0.70 |
|
| 0.30 | QĐ số 2307/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của của UBND tỉnh về việc phê duyệt DAĐT. |
|
2 | Đường Cun Pheo-Hang Kia-Pà Cò-QL6 | Các xã Cun Pheo, Hang Kia và Pà Cò | UBND huyện Mai Châu | 0.90 | 0.90 |
|
|
| QĐ số 2108/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bản vẽ thi công và dự toán công trình. | NQ 127/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 đã có 34,12 ha đất khác |
3 | Trung tâm thương Mại Vincom | TT Mai Châu | Tổ chức kinh tế | 2.00 | 2.00 |
|
|
| VB số 619/UBND-TNMT, ngày 29/6/2016 của UBND huyện Mai Châu về việc giới thiệu địa điểm đầu tư dự án |
|
4 | Bảo hiểm xã hội huyện Mai Châu | TT Mai Châu | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 0.30 | 0.30 |
|
|
| QĐ số 774/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh phê duyệt Đồ án điều chỉnh QH chung XD tỷ lệ 1/5000 TT Mai Châu, huyện Mai Châu đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035. |
|
5 | Điện lực Mai Châu | TT Mai Châu | Điện Lực Hòa Bình | 0.30 | 0.30 |
|
|
| QĐ số 774/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh. |
|
6 | - Chi cục thi hành án; - Đội QLTT số 7; - Tòa án ND huyện Mai Châu; - Viện KSND huyện Mai Châu. | TT Mai Châu | Cục thi hành án HB; Đội QLTT; TAND tỉnh; VKSND tỉnh | 1.10 | 1.10 |
|
|
| QĐ số 774/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh. | Đất lúa: Chi cục thi hành án 0,2 ha; ba công trình còn lại mỗi công trình 0,3 ha |
7 | - Truường Mầm non thị trấn Mai Châu; - Trường THCS thị trấn Mai Châu | TT Mai Châu | UBND huyện Mai Châu | 1.00 | 1.00 |
|
|
| QĐ số 774/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh. | Trường MN 0,5ha; Trường THCS 0,5ha |
8 | Sân tập + Cung văn hóa thanh thiếu niên | TT Mai Châu | UBND huyện Mai Châu | 2.00 | 2.00 |
|
|
| QĐ số 774/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh. |
|
9 | Chi cục Thuế huyện Mai Châu | TT Mai Châu | Cục Thuế Hòa Bình | 0.35 | 0.35 |
|
|
| QĐ số 3275/QĐ-CT ngày 19/7/2016 của Cục Thuế Hòa bình về phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư Dự án XD trụ sở làm việc Chi cục thuế huyện Mai Châu |
|
10 | - Trung tâm viễn thông Mai Châu; - Trụ sở Viettel huyện Mai Châu. | TT Mai Châu | Viễn thông Hòa Bình; Viettel Hòa Bình | 0.40 | 0.40 |
|
|
| QĐ số 774/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Đồ án điều chỉnh QH chung XD tỷ lệ 1/5000 TT Mai Châu, huyện Mai Châu đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035. |
|
11 | - Đường Quy hoạch nâng cấp thị trấn Mai Châu - Đường Phúc Sạn - Ba Khan giai đoạn 2 | Thị trấn Mai Châu; xã Đồng Bảng, xã Phúc Sạn | UBND huyện Mai Châu | 21.10 | 2.10 |
|
| 19.00 | -QĐ số 774/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh. - QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt TK bản vẽ thi công và dự toán CT. | Đường nâng cấp thị trấn 2ha đất lúa; đường Phúc Sạn-Ba Khan 19,1ha (0,1ha lúa; 19ha đất khác) |
12 | Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp, sửa chữa công trình nước sinh hoạt liên xã Piềng Vế, Bao La, Xăm Khòe, huyện Mai Châu; | Các xã Piềng Vế, Bao La, Xăm Khòe | Ban QLDA phát triển CSHT nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc tỉnh Hòa Bình | 0.20 |
|
|
| 0.20 | QĐ số 1496/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án ĐTXD. |
|
13 | Khu du lịch sinh thái Ba Khan | Xã Ba Khan | Công ty TNHH du lịch sinh thái Ba Khan | 3.50 |
|
|
| 3.50 | VB số 811/UBND- NNTN ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu khảo sát, thự hiện thủ tục đầu tư của dự án. |
|
14 | Giao đất ở nông thôn; Thu hồi đất QH dân cư: Khu đất trạm y tế Xăm Khòe, đội thuế Xăm Khòe; các khu đất của Công ty Công nghệ phẩm HB (cửa hàng báo xã Bao La, cửa hàng Nghẹ xã Vạn Mai, kho xăng dầu Suối Rút) | Xã Xăm Khòe, Bao La, Vạn Mai, Tòng Đậu | UBND huyện Mai Châu | 0.39 |
|
|
| 0.39 | Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011-2020. |
|
15 | - Chống quá tải TBA phân phối huyện Kỳ Sơn, Mai Châu và TPH; - Cải tạo đường dây lộ 375E19,6 huyện Mai Châu kết nối ĐZ 35kV E10,1; - Cải tạo lưới điện hạ áp nông thôn sau tiếp nhận huyện Mai Châu; - Dự án đầu tư cải tạo công trình điện: KFW, cao áp, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, … | Các xã Piềng Vế, Bao La và các xã khác. | Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.16 | 0.12 |
|
| 0.04 | Các QĐ của TCT Điện lực Miền Bắc: số 4030/QĐ EVN-NPC ngày 16/11/2015; sô 727/EVN NPC-B2 ngày 23/3/2015; số 3509/EVN NPC-B2 ngày 22/9/2015. | Chống quá tải TBA các huyện 0,06ha (0,02 ha lúa; 0,04ha đất khác); Đường dây lộ 375E19,6… 0,06ha lúa; lưới điện hạ áp nông thôn 0,03ha lúa; cải tạo công trình điện 0,01 ha lúa. |
16 | - Trạm Bảo vệ rừng Hang Kia; - Trạm Bảo vệ rừng Vạn Mai. | Xã Hang Kia, Vạn Mai | Chi cục Kiểm lâm Hòa Bình | 0.43 | 0.03 |
|
| 0.40 | QĐ số 21/QĐ/-HĐND ngày 29/3/2016 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng và hỗ trợ trồng rừng SX tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020. |
|
17 | Thu hồi đất QH khu dân cư (Khu đất VP Chi nhánh - Công ty Công nghệ phẩm Hòa Bình) | Thị Trấn Mai Châu | UBND huyện Mai Châu | 0.06 |
|
|
| 0.06 | Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011-2020. |
|
X | TÂN LẠC | 8 |
| 3.10 | 2.22 | 0.00 | 0.00 | 0.88 |
|
|
1 | Công trình: Sân vận động, nhà văn hóa các xóm. | Xã Nam Sơn | UBND xã Nam Sơn | 1.49 | 1.49 |
|
|
| Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 của UBND huyện Tân Lạc phê duyệt QHXD nông thôn mới giai đoạn 2011-2020 xã Nam Sơn. |
|
2 | Trụ sở làm việc kho bãi và lưu giữ hàng hóa tại khu 1. | Thị trấn Mường Khến | Công ty TNHH 195 VN | 0.16 | 0.16 |
|
|
| QH sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tân Lạc; QĐ số 18/QĐ-195VN ngày 18/8/2016 của công ty TNHH 195 VN về việc phê duyệt chủ trương đầu tư XDCT. |
|
3 | Xây bia tưởng niệm, xã Đông Lai | Xã Đông Lai | UBND xã Đông Lai | 0.13 | 0.13 |
|
|
| Nguồn vốn xã hội hóa. |
|
4 | Nhà văn hóa xóm Chông, xóm Quê Bái 2 | Xã Đông Lai | UBND xã Đông Lai | 0.20 | 0.10 |
|
| 0.10 | Nguồn vốn xã hội hóa. |
|
5 | Xây mới Trường Mầm non xoma Cóm, xã Đông Lai | Xã Đông Lai | UBND xã Đông Lai | 0.70 |
|
|
| 0.70 | Nguồn vốn xã hội hóa. |
|
6 | Công trình Chống quá tải các TBA phân phối huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình. | Xã Mỹ Hòa, xã Phong Phú, xã Ngọc Mỹ | Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.04 | 0.02 |
|
| 0.02 | QĐ số 4026/QĐ-EVN NPC, ngày 16/11/2015 của Tổng công ty điện lực miền Bắc. |
|
7 | Xây dựng Trụ sở Chi cục thuế tại khu 1. | Thị trấn Mường Khến | Cục thuế tỉnh Hòa Bình | 0.32 | 0.32 |
|
|
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2017. |
|
8 | Công trình đấu giá đất trạm y tế cũ xã Đông Lai, Trường Mầm Non thị trấn Mường Khến. | Xã Đông Lai, thị trấn Mường Khến | UBND huyện Tân Lạc | 0.06 |
|
|
| 0.06 | Nguồn vốn xã hội hóa. |
|
XI | YÊN THỦY | 10 |
| 23.09 | 5.36 | 0.00 | 0.00 | 17.73 |
|
|
1 | Giao đất có thu tiền sử dụng đất xã Yên Trị, Phú Lai, Lạc Thịnh, Ngọc Lương, Lạc Lương, Đoàn Kết, Bảo Hiệu, Hữu Lợi | Xã Yên Trị, Phú Lai, Lạc Thịnh, Ngọc Lương, Lạc Lương, Đoàn Kết, Bảo Hiệu, Hữu Lợi và các xã khác | UBND huyện Yên Thủy | 8.52 | 2.03 |
|
| 6.49 | Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Thủy. | Đất lúa xã Yên Trị 1,0ha; xã Đoàn Kết 0,68ha; xã Hữu Lợi 0,35ha |
2 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Hàng Trạm | Thị trấn Hàng Trạm | UBND huyện Yên Thủy | 6.00 |
|
|
| 6.00 | Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Thủy. |
|
3 | - Nhà văn hóa Đồng Tâm xã Yên Trị; - NVH xóm Lương Thành, xã Lạc Lương | Xã Yên Trị, xã Lạc Lương | UBND huyện Yên Thủy | 0.60 | 0.50 |
|
| 0.10 | Nguồn vốn xã hội hóa năm 2017. | NVH Đồng Tâm 0,5ha lúa; NVH Lương Thành 0,1ha đất khác |
4 | Dự án sản xuất gạch không nung tại xã Đoàn Kết | Xã Đoàn Kết | Công ty TNHH Nam Sơn | 0.59 |
|
|
| 0.59 | VB số 401/UBND-TCKH về việc chấp thuận chủ trương Đầu tư dự án. |
|
5 | - Dự án nạo vét mở rộng Bai dâng, Bai Uổm, xã Đoàn Kết; - Cải tạo, nạo vét hồ Vỏ Reo xóm Ót, xã Yên Lạc | Xã Đoàn Kết; xã Yên Lạc | - UBND xã; - Công ty TNHH Hải Hoàng Quảng Ninh | 2.51 | 0.57 |
|
| 1.94 | - QĐ số 1254c/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của UBND huyện; - VB số 299/VP-TH ngày 11/10/2016 của UBND huyện về việc cải tạo, nạo vét hồ Vỏ Reo. | Bai dâng, Bai Uổm: 0,41ha (0,27 ha lúa, 0,14ha đất khác); hồ Vỏ Reo 2,10 ha (0,3 ha lúa; 1,8ha đất khác) |
6 | Cải tạo, nâng cấp Đền tưởng niệm và Nghĩa trang liệt sỹ huyện Yên Thủy | Xã Yên Lạc | Ban QLDAXD cơ bản huyện Yên Thủy | 0.25 | 0.25 |
|
|
| QĐ số 820/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư XD. |
|
7 | Đường từ Quốc lộ 12B - khu quy hoạch sinh thái Vó Ấm, xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy | Xã Ngọc Lương | Ban QLDA xây dựng cơ bản huyện Yên Thủy | 2.97 | 1.99 |
|
| 0.98 | QĐ số 2527/QĐ-UBND ngày DD6/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
8 | Chống quá tải các TBA phân phối, huyện Lạc Thủy, Yên Thủy, Kim Bôi | Xã Ngọc Lương, thị trấn Hàng Trạm | Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.04 | 0.02 |
|
| 0.02 | QĐ số 4031/QĐ-EVN NPC ngày 16/11/2015 của TCT Điện lực miền Bắc về phê duyệt DAĐT. |
|
9 | Xây dựng chi nhánh xổ số kiến thiết huyện Yên Thủy | Thị trấn Hàng Trạm | Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Hòa Bình | 0.11 |
|
|
| 0.11 | VB số 172/VP-TH ngày 14/12/2010 của VP HĐND -UBND huyện về đề xuất nghiên cứu vị trí, địa điểm và diện tích cho thuê đất. |
|
10 | Dự án Dược liệu Việt và địa điểm khu ươm giống và sơ chế sau thu hoạch | Xã Đa Phúc | Công ty cổ phần dược liệu Solavina Hòa Bình | 1.50 |
|
|
| 1.50 | VB số 479/UBND-TCKH ngày 07/10/2016 của UBND huyện về việc đồng ý khảo sát lập dự án. |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị tính: Ha
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện dự án, công trình | Chủ đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |||
Tổng số | Trong đó sử dụng | ||||||||
Đất lúa | Đất RPH | Đất RDD | |||||||
| TỔNG CỘNG: 102 DỰ ÁN | 102 |
| 196.73 | 156.56 | 40.17 | 0.00 |
|
|
I | THÀNH PHỐ | 11 |
| 26.82 | 13.07 | 13.75 | 0.00 |
|
|
1 | Trường Quân sự tỉnh Hòa Bình (Giai đoạn 2). | Phường Thịnh Lang | Bộ CHQS tỉnh | 1.50 | 1.50 |
|
| Thông báo số 14/TB-SKHĐT ngày 10/9/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo danh mục dự án cho phép lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư giai đoạn 2016-2020. |
|
2 | Cụm công nghiệp Yên Mông. | Xã Yên Mông | UBND thành phố Hòa Bình | 8.00 | 8.00 |
|
| Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND thành phố Hòa Bình về việc phê duyệt đầu tư dự án: Cụm công nghiệp Yên Mông. |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đường vào xóm Đậu Khụ, xã Thống Nhất. | Xã Thống Nhất | UBND thành phố Hòa Bình | 0.25 | 0.25 |
|
| Quyết định số 2125/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UBND thành phố Hòa Bình về việc phê duyệt đầu tư dự án: Đường vào xóm Đậu Khụ, xã Thống Nhất. |
|
4 | Đường UBND xã Thái Thịnh - Xóm Bích, xóm Trụ (Đường trong khu Hành chính, tái định cư và dân cư xã Thái Thịnh) | Xã Thái Thịnh | UBND thành phố Hòa Bình | 2.20 |
| 2.20 |
| Quyết định số 1260/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND thành phố Hòa Bình V/v phê duyệt đầu tư dự án. |
|
5 | Nâng cấp cải tạo Kênh mương xóm Chó, xã Dân Chủ. | Xã Dân Chủ | UBND thành phố Hòa Bình | 0.20 | 0.20 |
|
| Nguồn vốn xã hội hóa. |
|
6 | Kè chống sạt lở suối Cò Cai, xã Thống Nhất. | Xã Thống Nhất | UBND thành phố Hòa Bình | 0.10 | 0.10 |
|
| Đề xuất chủ trương đầu tư năm 2017. |
|
7 | Chống quá tải các TBA và nâng cấp các hệ thống điện tại các xã phường. | Xã Thống Nhất, Dân Chủ, Sử Ngòi, Yên Mông; phường Chăm Mát, Thịnh Lang và các phường, xã khác. | Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.10 | 0.10 |
|
| Các quyết định: Số 4030/QĐ-EVN NPC ngày 16/11/2015, số 4032/QĐ-EVN NPC ngày 16/11/2015, số 4582/QĐ-EVN NPC ngày 02/12/2015 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc. |
|
8 | Sân thể thao xã Trung Minh. | Xã Trung Minh | UBND thành phố Hòa Bình | 0.60 | 0.60 |
|
| Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND thành phố Hòa Bình V/v phê duyệt đầu tư dự án: sân thể thao xã Trung Minh. |
|
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 15, phường Hữu Nghị 0,12 ha đất lúa. | Phường Hữu Nghị | UBND thành phố Hòa Bình | 0.12 | 0.12 |
|
| Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND thành phố Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ Tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 15, phường Hữu Nghị, TP Hòa Bình. |
|
10 | Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá và tái định cư xóm Miều, xã Trung Minh. | Xã Trung Minh | UBND thành phố Hòa Bình | 2.20 | 2.20 |
|
| Văn bản số 1162/QKHĐT-XTĐT ngày 20/9/2016 của Sở Kế hoạch đầu tư V/v chủ đầu tư dự án Khu dịch vụ, nhà ở nông thôn và tái định cư tại Đồng Trám, xóm Miều, xã Trung Minh, TP Hòa Bình. |
|
11 | Hạ tầng Khu trung tâm hành chính, tái định cư và dân cư xã Thái Thịnh. | Xã Thái Thịnh | UBND thành phố Hòa Bình | 11.55 | 0.00 | 11.55 |
| Văn bản số 552/UBND-ĐT ngày 20/4/2016 của UBND thành phố Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Hạ tầng Khu trung tâm hành chính, tái định cư và dân cư xã Thái Thịnh. |
|
II | CAO PHONG | 5 |
| 20.58 | 2.78 | 17.80 | 0.00 |
|
|
1 | Chống quá tải các TBA xã Tây Phong, xã Nam Phong | Xã Tây Phong, xã Nam Phong | Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.02 | 0.02 |
|
| - QĐ số 4027/QĐ-EVN NPC, ngày 16/11/2015 của TCT Điện lực miền Bắc; - QĐ số 2389/QĐ-PCHB, ngày 25/12/2015 của Công ty Điện Hòa Bình |
|
2 | XD khu trung tâm xã Dũng Phong tại xóm Đỏng Ngoài | Xã Dũng Phong | UBND huyện | 2.00 | 2.00 |
|
| Phê duyệt xây dựng nông thôn mới vốn xã hội hóa |
|
3 | Sân vận động trung tâm các xã: Đông Phong, Nam Phong | Xã Đông Phong; xã Nam Phong | UBND huyện | 0.70 | 0.70 |
|
| - Chương trình MTQG XD nông thôn mới - vốn xã hội hóa; - QĐ số 535/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt Chủ trương ĐTXD SVĐ xã Nam Phong. | Đất lúa: SVĐ xã Đông Phong 0,6ha; SVĐ xã Nam Phong 0,1ha |
4 | Đài tưởng niệm xã Nam Phong | Xã Nam Phong | UBND huyện | 0.06 | 0.06 |
|
| QĐ số 2032/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt Báo cáo KTKT XD công trình |
|
5 | Khu thao trường huấn luyện tổng hợp xóm Bằng | Xã Tây Phong | Ban CHQS huyện | 17.80 |
| 17.80 |
| Văn bản số 24/TB-VP ngày 27/6/2016 Thông báo kết luận của đồng chí Phạm Văn Long, chủ tịch UBND huyện tại cuộc họp bàn về công tác Quy hoạch sử dụng đất thao trường, bãi tập và các nhiệm vụ khác của địa phương. |
|
III | ĐÀ BẮC | 1 |
| 2.00 | 0.00 | 2.00 | 0.00 |
|
|
1 | Đường xóm Đá Bia đi suối Ngáu (km 0+00-km2+00) và (km 2+00-km3+500), xã Tiền Phong | Xã Tiền Phong | UBND huyện | 2.00 |
| 2.00 |
| Công văn số 179/UBND-VP ngày 30/3/2016 về việc danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017. |
|
IV | KIM BÔI | 4 |
| 1.89 | 1.89 | 0.00 | 0.00 |
|
|
1 | XD Trường mầm non của các xã: Vĩnh Tiến, Đông Bắc | Xã Vĩnh Tiến, Đông Bắc | BQL Dự án xây dựng huyện | 0.55 | 0.55 |
|
| Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Nhà lớp học trường MN thuộc Đề án kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ cho giáo viên huyện Kim Bôi | Trường MN xã Vĩnh Tiến 0,38 ha; xã Đông Bắc 0,17 ha |
2 | Chợ Chiềng, xã Vĩnh Đồng | Xã Vĩnh Đồng | UBND xã Vĩnh Đồng | 0.90 | 0.90 |
|
| Nguồn vốn xã hội hóa. |
|
3 | QH khu dân cư xóm Chiềng 4, Chiềng 5, xóm Cốc, xóm Sống Dưới xã Vĩnh Đồng | Xã Vĩnh Đồng | UBND xã Vĩnh Đồng | 0.40 | 0.40 |
|
| Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Bôi. |
|
4 | Dự án đầu tư cải tạo công trình điện: KFW, cao áp, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, … | Các xã Đông Bắc, Hợp Kim, Kim Sơn, Trung Bì, Kim Bình và các xã khác. | Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.04 | 0.04 |
|
| Các Quyết định của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc: Số 4031/QĐ-EVN NPC ngày 16/11/2015; số 4022/QĐ-EVN NPC ngày 16/11/2015. |
|
V | KỲ SƠN | 6 |
| 1.53 | 1.49 | 0.04 | 0.00 |
|
|
1 | Xây dựng cây xăng xóm Đồng Bến. | Xã Dân Hạ | Chi nhánh Công ty xăng dầu Hòa Bình | 0.50 | 0.50 |
|
| - Công văn số 392/SXD-QLHT-PTĐT ngày 24/3/2016 của Sở Xây dựng về thỏa thuận vị trí, địa điểm khu đất; - Công văn số 2730/VPUBND-TCTM ngày 10/6/2016 của VP UBND tỉnh v/v đề xuất điều chỉnh, bổ sung QH hệ thống KD xăng dầu và khí hóa lỏng trên địa bàn tỉnh HB. |
|
2 | Mở rộng Trung tâm công tác XH tỉnh Hòa Bình tại xóm Nút. | Xã Dân Hạ | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 0.15 | 0.15 |
|
| Công văn số 201/UBND-NNTN ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh về việc chủ trương thu hồi, giao đất bổ sung cho Sở LĐ-TB, XH thực hiện dự án Mở rộng, nâng cao năng lực trung tâm Công tác xã hội. |
|
3 | Trạm 110KV tại xóm Đồng Sông. | Xã Dân Hạ | Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.35 | 0.35 |
|
| Quyết định số 4252/QĐ-EVNNPC ngày 19/6/15 của TCT Điện lực Miền bắc về phê duyệt DAĐT: Đường dây và trạm biến áp 110kV Kỳ Sơn, Hòa Bình. |
|
4 | Đường dây 220 HB-tây HN | Xã Dân Hạ | Ban quản lý Điện lực Miền Bắc | 0.27 | 0.23 | 0.04 |
| VB số 785/UBND-CN ngày 19/5/2008 của UBND tỉnh v/v thỏa thuận hướng tuyến đường 220 kV Hòa Bình - Tây Hà Nội. |
|
5 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Hòa Bình tại huyện Kỳ Sơn (xã Hợp Thịnh, Phúc Tiến); huyện Lạc Sơn (xã Tuân Đạo, Tân Mỹ, Phú Lương, Xuất Hóa); huyện Lương Sơn (xã Tân Thành, Thanh Lương); huyện Yên Thủy (xã Ngọc Lương, Yên Trị, Bảo Hiệu); các xã khác. | Các xã trên địa bàn các huyện Kỳ Sơn, Lạc Sơn, Lương Sơn, Yên Thủy. | Sở Công thương | 0.25 | 0.25 |
|
| Quyết định số 25/QĐ-HĐND ngày 30/10/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư. | Tại huyện Kỳ Sơn, Lạc Sơn, Lương Sơn, Yên Thủy. |
6 | Chống quá tải các TBA phân phối, huyện Kỳ Sơn, Mai Châu và TP Hòa Bình | Xã Phú Minh | Công ty điện lực Hòa Bình | 0.01 | 0.01 |
|
| Quyết định số 4030/QĐ-EVN NPC ngày 16/11/2015 của TCT Điện lực miền Bắc phê duyệt dự án đầu tư |
|
VI | LẠC SƠN | 12 |
| 15.72 | 12.82 | 2.90 | 0.00 |
|
|
1 | Dự án thực hiện quy hoạch chi tiết mở rộng Thị trấn Vụ Bản: Đấu giá đất khu nhà sàn, xây dựng bể bơi, xây dựng đường giao thông… | Xã Liên Vũ, xã Yên Phú | UBND huyện Lạc Sơn | 6.15 | 6.15 |
|
| Nguồn vốn xã hội hóa. |
|
2 | Các dự án Nâng cấp, cải tạo đường GTNT: đường Chí Đạo - Chí Thiện; đường Yên Phú - Nhân Nghĩa | Các xã: Chí Đạo, Chí Thiện, Yên Phú, Nhân Nghĩa | UBND huyện Lạc Sơn | 0.80 | 0.80 |
|
| QH nông thôn mới của các xã. | Đường Chí Đạo-Chí Thiện 0,5ha; đường Yên Phú-Nhân Nghĩa 0,3ha |
3 | Kè chống sạt lở bờ tả Suối Yên Điềm bảo vệ dân cư và các công trình phúc lợi công cộng khu xóm Đúc, xã Yên Phú | Xã Yên Phú | UBND huyện Lạc Sơn | 0.50 | 0.50 |
|
| Quy hoạch nông thôn mới |
|
4 | Đường điện xã Tuân Đạo (xóm Đào, Lâm, Đan) | Xã Chí Đạo, Tuân Đạo | Ban QLDA XDCS Hạ Tầng | 0.03 | 0.03 |
|
| Quyết định số 4003/QĐ-UBND ngày 05/06/2013 của UBND huyện Lạc Sơn về phê duyệt chủ trương và quy mô ĐTXD |
|
5 | Xây dựng trụ sở Phòng Tài chính kế hoạch, Tòa án huyện | Xã Yên Phú | UBND huyện Lạc Sơn; | 0.80 | 0.80 |
|
| Nguồn vốn đầu tư công 2016-2020 |
|
6 | Giao đất giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất tại các xã, thị trấn | Các xã, thị trấn | UBND huyện Lạc Sơn | 2.10 | 2.10 |
|
| Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lạc Sơn. |
|
7 | Bưu điện Văn hóa xã | Xã Phúc Tuy | Bưu điện tỉnh | 0.01 | 0.01 |
|
| Quy hoạch nông thôn mới. |
|
8 | Nhà bia tưởng niệm | Xã Phúc Tuy | UBND huyện Lạc Sơn | 0.05 | 0.05 |
|
| Nguồn vốn xã hội hóa |
|
9 | Chống quá tải lưới điện xã Ân Nghĩa, Xuất Hóa và các xã khác | Xã Ân Nghĩa, Xuất Hóa và các xã khác | Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.01 | 0.01 |
|
| Quyết định số 4028/QĐ-EVN NPC ngày 16/11/2015 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc |
|
10 | Dự án Bộ Quốc Phòng | Thung Cổi, Xóm Cổi, xã Bình Chân | Bộ quốc phòng | 2.90 |
| 2.90 |
| Quyết định số 798/QĐ-TM ngày 19/4/2016 của Bộ Tổng tham mưu về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình quốc phòng |
|
11 | Nhà văn hóa, sân thể thao các xã | Các xã, thị trấn | UBND huyện Lạc Sơn | 0.50 | 0.50 |
|
| Nguồn vốn xã hội hóa. |
|
12 | Dự án Trạm dừng nghỉ Hiếu Hạnh | Xã Yên Nghiệp | Công ty TNHH Hiếu Hạnh | 1.87 | 1.87 |
|
| Ngày 13/9/2016 Sở Kế hoạch và Đầu tư đã tổ chức hội nghị kiểm tra địa điểm, hồ sơ và thống nhất để chủ đầu tư làm việc với các ngành chức năng để lập thủ tục đầu tư dự án theo quy định. |
|
VII | LẠC THỦY | 12 |
| 32.81 | 29.13 | 3.68 | 0.00 |
|
|
1 | - Khu di tích Núi Niệm, xã Phú Thành; - Quần thể di tích chùa Tiên, xã Phú Lão | Xã Phú Thành; xã Phú Lão | UBND huyện Lạc Thủy; Ban QL các khu di tích huyện | 4.90 | 3.00 | 1.90 |
| - Văn bản số 504/UBND-TNMT ngày 05/8/2016 của UBND huyện về chủ trương thu hồi đất Danh lam thắng cảnh hang động núi Niệm; - Quyết định số 3527/QĐ-BVHTTVDL ngày 01/11/2011 của Bộ VHTT&DL về việc xếp hạng di tích quốc gia. | KDT núi Niệm: 1,9 ha RPH; Chùa Tiên 3 ha đất lúa. |
2 | Nhà máy May công nghiệp, xã Thanh Nông | Xã Thanh Nông | Công ty CP đa ngành nghề Thanh Phú Quyến | 4.80 | 4.80 |
|
| VB số 1006/SKHĐT-XTĐT ngày 19/8/2016 của Sở KH&ĐT v/v đồng ý cho phép nghiên cứu, khảo sát, lập dự án đầu tư. |
|
3 | Hội trường Nhà văn hóa khu 12, TT Chi Nê | Thị trấn Chi Nê | UBND huyện Lạc Thủy | 0.08 | 0.08 |
|
| - QĐ số 1423/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt chủ trương ĐTXD NVH khu 12. |
|
4 | Tu bổ, tôn tạo Đền Mẫu, thôn Lão Ngoại, xã Phú Lão | Xã Phú Lão | UBND huyện Lạc Thủy | 0.45 | 0.45 |
|
| Văn bản số 3044/BVHTTDL-DSVH ngày 05/8/2016 của Bộ VHTT&DL về việc thỏa thuận chủ trương tu bổ, tôn tạo Đền Mẫu thuộc danh thắng cảnh quần thể hang động Chùa Tiên, tỉnh Hòa Bình. |
|
5 | Trạm y tế xã Đồng Môn | Xã Đồng Môn | UBND huyện Lạc Thủy | 0.24 | 0.24 |
|
| Nguồn vốn xã hội hóa. |
|
6 | Quy hoạch đất ở dân cư xã An Lạc; xã Yên Bồng | Xã An Lạc; xã Yên Bồng | UBND huyện Lạc Thủy | 1.85 | 1.85 |
|
| QH xây dựng nông thôn mới. | Xã An Lạc 1,5 ha; xã Yên Bồng 0,35 ha |
7 | - Đường giao thông từ tỉnh lộ 438 đến Quèn Cốc phục vụ công tác khảo sát vật liệu, bãi vật liệu cho nhà máy bột nhẹ Xuân Thiện và kết hợp đường dân sinh; - Cảng Xuân Thiện - Lạc Thủy | Xã Yên Bồng | Cty TNHH Xuân Thiện VN | 13.30 | 11.52 | 1.78 |
| - TB số 473/TB-VPTU ngày 30/8/2016 của Tỉnh ủy HB về việc thông báo ý kiến của TT TU về chủ trương ĐTXD đường từ tỉnh lộ 438 đến Quèn Cốc xã Yên Bồng; - Văn bản số 1934/VPUBND-NNTN ngày 28/4/2016 của VP UBND tỉnh về việc bổ sung QH, KHSD đất liên quan đến dự án NM Xi măng Xuân Thiện Hòa Bình | - Đường 438 đến Quèn Cốc: 11 ha (9,22 ha lúa; 1,78 ha RPH); - Cảng Xuân Thiện: 2,3 ha đất lúa. |
8 | - Chống quá tải các TBA phân phối huyện Lạc Thủy,Yên Thủy, Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình; - Chống quá tải TBA Đồng Bông, xã An Bình; - Xuất tuyến 25Kv sau TBA 110Kv Thanh Nông, Lạc Thủy | Xã An Lạc; xã Khoan Dụ; Xã An Bình; Xã Thanh Nông, TT Thanh Hà | Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.29 | 0.29 |
|
| - Quyết định số 4031/QĐ-EVN NPC ngày 16/11/2015 của TCT Điện lực Miền Bắc; - Quyết định số 4029/QĐ-EVN NPC ngày 16/11/2015 của TCT Điện lực Miền Bắc; QĐ số 2389/QĐ-PCHB ngày 25/12/2015 của Công ty Điện lực HB; - Quyết định số 42232/QĐ-EVN NPC ngày 26/7/2016 của TCT Điện lực Miền Bắc. | Chống quá tải các TBA phân phối các huyện 0,25 ha; Chống quá tải TBA Đồng Bông 0,03 ha; Xuất tuyến 25 kv 0,01 ha. |
9 | Nhà máy gạch Tuynel Thanh Nông | Xã Thanh Nông | Công ty Cổ phần đa ngành nghề Thanh Phú Quyến | 0.90 | 0.90 |
|
| Văn bản số 1005/SKHĐT-XTĐT ngày 19/8/2016 của Sở KH&ĐT về đồng ý cho phép Công ty CP đa ngành nghề Thanh Phú Quyến nghiên cứu, khảo sát, lập dự án đầu tư. |
|
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản | Các xã thị trấn trong huyện | Hộ gia đình, cá nhân | 4.50 | 4.50 |
|
| Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lạc Sơn. |
|
11 | Quy hoạch đất ở dân cư | Thị trấn Thanh Hà | UBND huyện Lạc Thủy | 1.00 | 1.00 |
|
| Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lạc Sơn. |
|
12 | Tòa án nhân dân huyện Lạc Thủy | Thị trấn Chi Nê | Tòa án nhân dân tỉnh | 0.50 | 0.50 |
|
| Vb số 607/UBND-TNMT ngày 09/9/2016 của UBND huyện về thống nhất vị trí địa điểm. |
|
VIII | LƯƠNG SƠN | 24 |
| 74.40 | 74.40 | 0.00 | 0.00 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang trồng cây lâu năm tại các xã, thị trấn. | Xã Cư Yên, Hợp Hòa, Hòa Sơn, Liên Sơn, Nhuận Trạch, Tân Thành, Thành Lập, thị trấn Lương Sơn và các xã khác | Hộ gia đình, cá nhân | 23.75 | 23.75 |
|
| Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn |
|
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang nuôi trồng thủy sản tại các xã, thị trấn | Xã Cao Dương, Hòa Sơn, Hợp Thành, Trung Sơn, thị trấn Lương Sơn và các xã khác | Hộ gia đình, cá nhân | 3.20 | 3.20 |
|
| Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn |
|
3 | Xây dựng trang trại tổng hợp và trồng cây hàng năm | Trung Sơn | Tạ Công Vũ | 1.52 | 1.52 |
|
| Công văn số 795/UBND-VP ngày 30/8/2016 của UBND huyện Lương Sơn về việc thẩm định nhu cầu sử dụng đất. |
|
4 | Trụ sở làm việc ban chỉ huy quân sự huyện | Tân Vinh | Ban CHQS huyện Lương Sơn | 3.00 | 3.00 |
|
| Thông báo số 88-TB/HU ngày 08/4/2016 của huyện Ủy Lương Sơn thông báo kết luận của Ban thường vụ huyện Ủy nhất trí giao đất xây dựng trụ sở cho ban chỉ huy Quân sự huyện Lương Sơn |
|
5 | Đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng hộ ông Nguyễn Văn Tại 1,1 ha; cơ sở sản xuất, kinh doanh tổng hợp hộ ông Nguyễn Văn Cương xã 0,51 ha. | Trung Sơn | Hộ Nguyễn Văn Tại, Nguyễn Văn Cương | 1.61 | 1.61 |
|
| Văn bản số 449/UBND-TCKH ngày 07/7/2011 của UBND huyện Lương Sơn về việc thực hiện phương án đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng và kinh doanh tổng hợp. |
|
6 | Mở rộng dự án sản xuất, kinh doanh nước khoáng tinh khiết | Tân Vinh | Công ty TNHH Tâm | 0.70 | 0.70 |
|
| Nguồn vốn tổ chức kinh tế |
|
7 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (làm nhà xưởng) | Liên Sơn | Công ty TNHH Phương Nam | 2.00 | 2.00 |
|
| Công văn số 794/UBND-VP ngày 30/8/2016 của UBND huyện Lương Sơn về việc địa điểm đầu tư dự án TMDV Phương Nam. |
|
8 | Đường Đồng Bon xã Cao Dương 1,0 ha; nâng cấp đường xóm Hui đi trại mới xã Cao Răm 0,8 ha; mở rộng giao thông nông thôn xã Trường Sơn 0,2 ha. | Xã Cao Dương, Cao Răm, Trường Sơn và các xã khác | UBND huyện Lương Sơn | 2.00 | 2.00 |
|
| Nguồn vốn xã hội hóa |
|
9 | Đường vào nhà máy gạch Furic xã Thanh Lương 0,29 ha; nâng cấp đường 431 Chợ Bến - Quán Sơn xã Cao Thắng 0,15 ha; giao thông nông thôn xã Hợp Hòa 0,27 ha. | Xã Thanh Lương, Cao Thắng, Hợp Hòa và các xã khác. | Công ty CP Furic Hòa Bình; UBND huyện. | 0.71 | 0.71 |
|
| Công văn số 1421/UBND-NNTN ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương cho thuê đất xây dựng đường vào dự án. Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: cải tạo nâng cấp ... |
|
10 | Nâng cấp cải tạo hồ Đồi Bắn | Thanh lương | UBND huyện Lương Sơn | 2.18 | 2.18 |
|
| QĐ số 379/QĐ-UBND này 31/3/2016 của UBND huyện Lương Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình nâng cấp, cải tạo hồ Đồi Bắn, xã Thanh Lương. |
|
11 | Cứng hóa kênh mương nội đồng | Tiến Sơn | UBND huyện Lương Sơn | 0.15 | 0.15 |
|
| Nguồn vốn xã hội hóa |
|
12 | Chống quá tải TBA phân phối huyện Lương Sơn và hệ thống điện năng dân dụng, công nghiệp, sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ khác trên địa bàn huyện. | Xã Cao Dương, Lâm Sơn, Liên Sơn, Tân Vinh, Cao Răm, Hợp Hòa, Tân Thành, Thanh Lương, thị trấn Lương Sơn và các xã khác | Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.20 | 0.20 |
|
| Quyết định số 4022/QĐ-EVN NPC ngày 16/11/2016 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc. |
|
13 | Bia tưởng niệm | Thành Lập | UBND huyện Lương Sơn | 0.02 | 0.02 |
|
| Nguồn vốn xã hội hóa |
|
14 | Phòng khám đa khoa khu vực Nam Lương Sơn, xã Thành Lập 0,26 ha; Trạm Y tế xã Hợp Thanh 0,48 ha; Trạm Y tế xã Tiến Sơn 0,2 ha. | Xã Thành Lập, Hợp Thanh, Tiến Sơn và các xã khác. | Ông Nguyễn Thanh Vỹ; UBND huyện | 0.94 | 0.94 |
|
| Văn bản số 883/UBND-TNMT ngày 22 tháng 9 năm 2016 của UBND huyện Lương Sơn; Quyết định số 302 ngày 16/3/2016 UBND huyện v/v chủ trương đầu tư dự án. |
|
15 | Mở rộng Trường Tiểu học Liên Sơn 0,1 ha; mở rộng Trường Mầm non Phượng Sồ, xã Tân Thành 0,08 ha; xây dựng Chi trường Tiểu học và Mầm non xã Thanh Lương 0,75 ha; mở rộng Trường Mầm non Trường Sơn 0,3 ha; mở rộng Trường Mầm non Cao Thắng 0,1 ha; xây dựng Chi trường Mầm non Đồng An, xã Tân Thành 0,2 ha. | Xã Liên Sơn, Tân Thành, Thanh Lương, Trường Sơn, Cao Thắng và các xã khác | Phòng GDĐT | 1.53 | 1.53 |
|
| Nguồn vốn xã hội hóa |
|
16 | Sân vận động trung tâm xã Cao Dương 1,2 ha; sân thể thao các xóm xã Cao Răm 0,5 ha; sân vận động TT xã Thanh Lương 0,07 ha. | Xã Cao Dương, Cao Răm, Thanh Lương và các xã khác. | UBND huyện Lương Sơn | 1.77 | 1.77 |
|
| QĐ số 3254/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND huyện Lương Sơn về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công trình sân vận động xã Cao Dương; QĐ số 884a/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của UBND huyện Lương Sơn v/v phê duyệt chủ trương xây dựng công trình sân vận động xã Thanh Lương |
|
17 | Đất xử lý chất thải xã Hợp Hòa 0,3 ha; xử lý chất thải xã Cư Yên 0,18 ha. | Xã Hợp Hòa, Cư Yên và các xã khác | UBND huyện Lương Sơn | 0.48 | 0.48 |
|
| Nguồn vốn xã hội hóa |
|
18 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | Tân Vinh | Hộ gia đình | 0.06 | 0.06 |
|
| Bổ sung quy hoạch |
|
19 | Khu nhà ở cao cấp dầu khí Hòa Bình giai đoạn 2 | Nhuận Trạch | Công ty Cổ phần Đô thị sinh thái Dầu khí Hòa Bình | 5.80 | 5.80 |
|
| Giấy chứng nhận đầu tư số 25121000341 ngày 30/9/2011 của UBND tỉnh Hòa Bình chứng nhận cho Công ty CP Đô thị sinh thái Dầu khí Hòa Bình thực hiện dự án Khu nhà ở cao cấp Dầu khí Hòa Bình. |
|
20 | Khu tái định cư xã Trung Sơn (do ô nhiễm nhà máy xi măng) xã Trung Sơn 14 ha; quy hoạch dân cư, đấu giá đất ở xã Cao Răm 2,0 ha; xã Thanh Lương 1,2 ha; xã Tân Thành 0,2 ha. | Xã Trung Sơn, Tân Thành, Thanh Lương, Cao Răm và các xã khác | UBND huyện Lương Sơn | 17.40 | 17.40 |
|
| Công văn số 731/UBND-NNTN ngày 11/7/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc di dời dân cư do ô nhiễm môi trường. |
|
21 | Đấu giá đất ở các Khu và chợ Đồn cũ | TT Lương Sơn | UBND huyện Lương Sơn | 2.60 | 2.60 |
|
| Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn. |
|
22 | Trụ sở tòa án huyện | Tân Vinh | Tòa án tỉnh Hòa Bình | 0.50 | 0.50 |
|
| Nguồn vốn ngân sách từ năm 2017. |
|
23 | Đất nhà văn hóa thôn Ngái Om, Đồng Bon và các thôn khác. | Cao Dương | UBND huyện Lương Sơn | 0.30 | 0.30 |
|
| Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND huyện Lương Sơn phê duyệt chủ trương xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Om Ngái |
|
24 | Nhà văn hóa trung tâm xã Cư Yên 0,4 ha; NVH TT xã Trường Sơn 0,3 ha; NVH xóm Bằng Gà, xã Trường Sơn 0,03 ha; NVH TT xã Liên Sơn 0,2 ha; NVH TT xã Cao Thắng 0,25 ha; NVH các thôn xã Cao Răm 0,8 ha. | Xã Cư Yên, Cao Răm, Cao Thắng, Liên Sơn, Trường Sơn và các xã khác. | UBND huyện Lương Sơn | 1.98 | 1.98 |
|
| Nguồn vốn xã hội hóa |
|
IX | MAI CHÂU | 14 |
| 13.30 | 13.30 | 0.00 | 0.00 |
|
|
1 | Hạ tầng du lịch xã Chiềng Châu, Nà Phòn, Thị trấn Mai Châu | Các xã Chiềng Châu, Nà Phòn và TT Mai Châu | UBND huyện Mai Châu | 0.70 | 0.70 |
|
| QĐ số 2307/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của của UBND tỉnh v/v phê duyệt DAĐT |
|
2 | Đường Cun Pheo-Hang Kia-Pà Cò-QL6 | Các xã Cun Pheo, Hang Kia và Pà Cò | UBND huyện Mai Châu | 0.90 | 0.90 |
|
| QĐ số 2108/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt bản vẽ thi công và dự toán công trình | NQ 127/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 đã có 34,12 ha đất khác |
3 | Trung tâm thương Mại Vincom | TT Mai Châu | Tổ chức kinh tế | 2.00 | 2.00 |
|
| VB số 619/UBND-TNMT, ngày 29/6/2016 của UBND huyện Mai Châu V/v giới thiệu địa điểm đầu tư dự án |
|
4 | Bảo hiểm xã hội huyện Mai Châu | TT Mai Châu | BHXH tỉnh Hòa Bình | 0.30 | 0.30 |
|
| QĐ số 774/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh phê duyệt Đồ án điều chỉnh QH chung XD tỷ lệ 1/5000 TT Mai Châu, huyện Mai Châu đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 |
|
5 | Điện lực Mai Châu | TT Mai Châu | Điện Lực Hòa Bình | 0.30 | 0.30 |
|
| QĐ số 774/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh |
|
6 | - Chi cục thi hành án; | TT Mai Châu | Cục thi hành án HB; Đội QLTT; TAND tỉnh; VKSND tỉnh | 1.10 | 1.10 |
|
| QĐ số 774/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh | Đất lúa: Chi cục thi hành án 0,2 ha; ba công trình còn lại mỗi công trình 0,3 ha |
7 | - Truường Mầm non thị trấn Mai Châu; | TT Mai Châu | UBND huyện Mai Châu | 1.00 | 1.00 |
|
| QĐ số 774/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh | Trường MN 0,5ha; Trường THCS 0,5ha |
8 | Sân tập + cung văn hóa thanh thiếu niên | TT Mai Châu | UBND huyện Mai Châu | 2.00 | 2.00 |
|
| QĐ số 774/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh |
|
9 | Ban CHQS huyện Mai Châu | TT Mai Châu | Ban CHQS huyện Mai Châu | 2.00 | 2.00 |
|
| QĐ số 774/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh |
|
10 | Chi cục Thuế huyện Mai Châu | TT Mai Châu | Cục Thuế Hòa Bình | 0.35 | 0.35 |
|
| QĐ số 3275/QĐ-CT ngày 19/7/2016 của Cục Thuế Hòa bình về việc phê duyệt dự toán chuẩn bị đầu tư Dự án XD trụ sở làm việc Chi cục thuế huyện Mai Châu |
|
11 | - Trung tâm viễn thông Mai Châu; - Trụ sở Viettel huyện Mai Châu. | TT Mai Châu | Viễn thông Hòa Bình; Viettel Hòa Bình | 0.40 | 0.40 |
|
| QĐ số 774/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh QH chung XD tỷ lệ 1/5000 TT Mai Châu, huyện Mai Châu đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 |
|
12 | - Đường Quy hoạch nâng cấp thị trấn Mai Châu - Đường Phúc Sạn - Ba Khan giai đoạn 2 | Thị trấn Mai Châu; xã Đồng Bảng, xã Phúc Sạn | UBND huyện Mai Châu | 2.10 | 2.10 |
|
| -QĐ số 774/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh. - QĐ số 2124/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt TK bản vẽ thi công và dự toán CT | Đường nâng cấp thị trấn 2ha đất lúa; đường Phúc Sạn-Ba Khan 19,1ha (0,1ha lúa; 19ha đất khác) |
13 | - Chống quá tải TBA phân phối huyện Kỳ Sơn, Mai Châu và TPH; - Cải tạo đường dây lộ 375E19,6 huyện Mai Châu kết nối ĐZ 35kV E10,1; - Cải tạo lưới điện hạ áp nông thôn sau tiếp nhận huyện Mai Châu; - Dự án đầu tư cải tạo công trình điện: KFW, cao áp, trung áp, hạ áp, điện nông thôn, … | Các xã Piềng Vế, Bao La và các xã khác. | Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.12 | 0.12 |
|
| Các QĐ của TCT Điện lực Miền Bắc: số 4030/QĐ EVN-NPC ngày 16/11/2015; sô 727/EVN NPC-B2 ngày 23/3/2015; số 3509/EVN NPC-B2 ngày 22/9/2015 | Chống quá tải TBA các huyện 0,06ha (0,02 ha lúa; 0,04ha đất khác); Đường dây lộ 375E19,6… 0,06ha lúa; lưới điện hạ áp nông thôn 0,03ha lúa; cải tạo công trình điện 0,01 ha lúa |
14 | Trạm Bảo vệ rừng Vạn Mai. | Xã Vạn Mai | Chi cục KL Hòa Bình | 0.03 | 0.03 |
|
| QĐ số 21/QĐ/-HĐND ngày 29/3/2016 của HĐND tỉnh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng và hỗ trợ trồng rừng SX tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020 |
|
X | TÂN LẠC | 7 |
| 2.32 | 2.32 | 0.00 | 0.00 |
|
|
1 | Công trình: Sân vận động, nhà văn hóa các xóm. | Xã Nam Sơn | UBND xã Nam Sơn | 1.49 | 1.49 |
|
| Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 30/7/2012 của UBND huyện Tân Lạc phê duyệt QHXD nông thôn mới giai đoạn 2011-2020 xã Nam Sơn |
|
2 | Trụ sở làm việc kho bãi và lưu giữ hàng hóa tại khu 1. | Thị trấn Mường Khến | Công ty TNHH 195 VN | 0.16 | 0.16 |
|
| QH sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tân Lạc; QĐ số 18/QĐ-195VN ngày 18/8/2016 của công ty TNHH 195 VN v/v phê duyệt chủ trương đầu tư XDCT |
|
3 | Xây bia tưởng niệm, xã Đông Lai | Xã Đông Lai | UBND xã Đông Lai | 0.13 | 0.13 |
|
| Nguồn vốn xã hội hóa |
|
4 | Nhà văn hóa xóm Chông, xóm Quê Bái 2 | Xã Đông Lai | UBND xã Đông Lai | 0.10 | 0.10 |
|
| Nguồn vốn xã hội hóa |
|
5 | Công trình Chống quá tải các TBA phân phối huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình. | xã Mỹ Hòa, xã Phong Phú, xã Ngọc Mỹ | Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.02 | 0.02 |
|
| QĐ số 4026/QĐ-EVN NPC, ngày 16/11/2015 của Tổng công ty điện lực miền Bắc. |
|
6 | Xây dựng Trụ sở Chi cục thuế tại khu 1. | Thị trấn Mường Khến | Cục thuế tỉnh Hòa Bình | 0.32 | 0.32 |
|
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2017. Đang lập dự án đầu tư. |
|
7 | Mở rộng trụ sở Công an huyện Tân Lạc | Thị trấn Mường Khến | Công an tỉnh | 0.10 | 0.10 |
|
| Kế hoạch sử dụng đất năm 2017. Đang lập dự án đầu tư. |
|
XI | YÊN THỦY | 6 |
| 5.36 | 5.36 | 0.00 | 0.00 |
|
|
1 | Giao đất có thu tiền sử dụng đất xã Yên Trị, Đoàn Kết, Hữu Lợi | Xã Yên Trị, Đoàn Kết, Hữu Lợi | UBND huyện Yên Thủy | 2.03 | 2.03 |
|
| Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Thủy. | Xã Yên Trị 1ha; Đoàn Kết 0,68ha; Hữu Lợi 0,35ha |
2 | Nhà văn hóa Đồng Tâm xã Yên Trị | Xã Yên Trị | UBND xã | 0.50 | 0.50 |
|
| Nguồn vốn xã hội hóa năm 2017 |
|
3 | - Dự án nạo vét mở rộng Bai dâng, Bai Uổm, xã Đoàn Kết; - Cải tạo, nạo vét hồ Vỏ Reo xóm Ót, xã Yên Lạc | Xã Đoàn Kết; xã Yên Lạc | - UBND xã; - Công ty TNHH Hải Hoàng Quảng Ninh | 0.57 | 0.57 |
|
| - QĐ số 1254c/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của UBND huyện; - VB số 299/VP-TH ngày 11/10/2016 của UBND huyện về việc cải tạo, nạo vét hồ Vỏ Reo. | Bai dâng, Bai Uổm: 0,27 ha; hồ Vỏ Reo 0,3 ha |
4 | Cải tạo, nâng cấp Đền tưởng niệm và Nghĩa trang liệt sỹ huyện Yên Thủy | Xã Yên Lạc | Ban QLDAXD cơ bản huyện Yên Thủy | 0.25 | 0.25 |
|
| QĐ số 820/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư XD. |
|
5 | Đường từ Quốc lộ 12B - khu quy hoạch sinh thái Vó Ấm, xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy | Xã Ngọc Lương | Ban QLDA xây dựng cơ bản huyện Yên Thủy | 1.99 | 1.99 |
|
| QĐ số 2527/QĐ-UBND ngày DD6/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
6 | Chống quá tải các TBA phân phối, huyện Lạc Thủy, Yên Thủy, Kim Bôi | Xã Ngọc Lương, thị trấn Hàng Trạm | Công ty Điện lực Hòa Bình | 0.02 | 0.02 |
|
| QĐ số 4031/QĐ-EVN NPC ngày 16/11/2015 của TCT Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt DAĐT. |
|
- 1 Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2017 về bãi bỏ nội dung tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi tích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2 Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2017 về bãi bỏ nội dung tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi tích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1 Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Nghị quyết 84/2016/NQ-HĐND về chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2017
- 3 Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 6 Quyết định 1625/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2014-2015 và lộ trình đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Quyết định 3006/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình
- 9 Luật đất đai 2013
- 10 Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Hòa Bình do Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 3527/QĐ-BVHTTVDL năm 2011 về xếp hạng di tích quốc gia do Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch ban hành
- 12 Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 1 Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Nghị quyết 84/2016/NQ-HĐND về chấp thuận Danh mục dự án cần thu hồi đất và phê duyệt dự án sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2017
- 3 Nghị quyết 48/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Giang