HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Hà Giang;
Sau khi xem xét Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 18/BC-KTNS ngày 07 tháng 12 năm 2016, của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Giang cụ thể như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này.
2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 12 năm 2016.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII - Kỳ họp thứ Ba thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO CÁC NGÀNH, ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ DANH MỤC THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Hà Giang)
STT | Tên dự án, công trình | Tổng diện tích thu hồi | Chia ra các loại đất | Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng) | Nguồn vốn | |||||
Diện tích đất trồng lúa (m2) | Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) | Diện tích đất rừng PH (m2) | Diện tích đất khác (m2) | Tỉnh (triệu đồng) | Huyện (triệu đồng) | Nguồn vốn khác (triệu đồng) | ||||
| Toàn tỉnh | 3.998.603 | 90.493 | 39 | 27.460 | 3.880.611 | 88.320 | 3.200 | 5.350 | 79.770 |
I | TP. Hà Giang | 179.170 | 22.200 | - | - | 156.970 | 2.300 | 500 | - | 1.800 |
1 | Bổ sung khối lượng phát sinh đường dân sinh tại tổ 3, P. Quang Trung thuộc dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường nối từ QL4C (đầu cầu Gạc Đì) đi xã Phong Quang | 1.300 |
|
|
| 1.300 | - |
|
|
|
2 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường nối từ QL4C (Đầu cầu Gạc Đì) đi xã Phong Quang, huyện Vị Xuyên Tổ 4, P. Quang Trung | 2.300 | 500 |
|
| 1.800 | - |
|
|
|
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất cho UBND thành phố để bố trí giao đất tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân bị nhà nước thu hồi đất thực hiện các DA - P. Quang Trung | 4.698 |
|
|
| 4.698 |
|
|
|
|
4 | Điều chỉnh, bổ sung chuyển mục đích sử dụng đất lúa (LUC) để mở rộng Nghĩa trang nhân dân xã Phương Độ, thành phố Hà Giang | 18.500 | 2.700 |
|
| 15.800 | - |
|
|
|
5 | Xây dựng nhà văn hóa tổ 4, 5 phường Nguyễn Trãi (tại khu xưởng bia cũ) - Tổ 4, phường Nguyễn Trãi | 854 |
|
|
| 854 |
|
|
|
|
6 | Thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí sân vận động C10 để đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại, nhà phố thương mại - P. Trần Phú | 20.000 |
|
|
| 20.000 | 1.500 |
|
| 1.500 |
7 | Thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng sân vận động tỉnh tại xã Phương Độ | 119.000 | 19.000 |
|
| 100.000 | 500 | 500 |
|
|
8 | Chuyển mục đích sử dụng đất cho Công ty TNHH Tiến Đạt thuê đất để xây dựng nhà hàng, khách sạn tại tổ 10, phường Minh Khai | 2.500 |
|
|
| 2.500 |
|
|
|
|
9 | Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ để xây dựng khu vui chơi giải trí thanh thiếu niên kết hợp dịch vụ, trang trí tạo mỹ quan đô thị tại khu vực cạnh Công viên TT thành phố (phía bờ sông Lô) - Vị trí 1 tổ 8 - P. Nguyễn Trãi | 1.400 |
|
|
| 1.400 |
|
|
|
|
10 | Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ để xây dựng khu vui chơi giải trí thanh thiếu niên kết hợp dịch vụ, trang trí tạo mỹ quan đô thị tại khu vực cạnh Công viên TT thành phố (phía bờ sông Lô) - Vị trí 2 tổ 8 - P. Nguyễn Trãi | 1.400 |
|
|
| 1.400 |
|
|
|
|
11 | Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ để xây dựng khu vui chơi giải trí thanh thiếu niên kết hợp dịch vụ, trang trí tạo mỹ quan đô thị tại khu vực cạnh Công viên TT thành phố (phía bờ sông Lô) - Vị trí 3 tổ 8 - P. Nguyễn Trãi | 1.400 |
|
|
| 1.400 |
|
|
|
|
12 | Thu hồi đất cơ sở giáo dục - đào tạo của trường THPT Nội trú và đất của Ban QLDA ĐTXD thành phố để xây dựng cơ sở giết mổ gia súc tập trung tại tổ 1, phường Minh Khai | 2.836 |
|
|
| 2.836 | 100 |
|
| 100 |
13 | Xây dựng trụ sở làm việc của Hội doanh nghiệp tỉnh tại tổ 8, phường Nguyễn Trãi | 545 |
|
|
| 545 | 200 |
|
| 200 |
14 | Thu hồi đất của trường THPT Chuyên (cũ), chuyển mục đích sử dụng đất để giao cho UBND thành phố quản lý, sử dụng hợp khối các phòng ban chuyên môn của thành phố - P. Minh Khai | 2.437 |
|
|
| 2.437 |
|
|
|
|
II | Huyện Đồng Văn | 4.810 | - | - | - | 4.810 | 345 | - | - | 345 |
1 | Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Tả Phìn | 50 | - | - | - | 50 | 15 | - | - | 15 |
2 | Chống quá tải Trạm biến áp Phố Bảng II, thị trấn Phố Bảng | 190 | - | - | - | 190 | 50 | - | - | 50 |
3 | Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Tả Lủng | 70 | - | - | - | 70 | 30 | - | - | 30 |
4 | Trạm BTS, xã Tả Lủng | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
5 | Trạm BTS, Thôn Sáng Ngài xã Sủng Là | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
6 | Trạm BTS xã Tà Phìn | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
7 | Trạm BTS, Thôn Lũng Hòa xã Sà Phin | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
8 | Trạm BTS, Xã Thài Phìn Tủng | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
III | Huyện Mèo Vạc | 36.688 | 11.498 | - | - | 25.190 | 3.730 | - | 2.500 | 1.230 |
1 | Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Niêm Tòng huyện Mèo Vạc | 190 |
|
|
| 190 | 50 |
|
| 50 |
2 | Đường dây 35KV và Trạm biến áp thôn Phiêng Tòng, xã Niêm Tòng | 300 |
|
|
| 300 | 30 |
|
| 30 |
3 | Nghĩa trang nhân dân huyện Mèo Vạc, TT Mèo Vạc | 20.000 |
|
|
| 20.000 | 2.500 |
| 2.500 |
|
4 | Trạm BTS, Thôn Chi Lệ Dung xã Tát Ngà | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
5 | Trạm BTS, Xã Thượng Phùng | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
6 | Trạm BTS, Xã Pả Vi | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
7 | Cấp nước sinh hoạt tập trung - Trung tâm xã Nậm Ban, huyện Mèo Vạc | 2.000 |
|
|
| 2.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
8 | San ủi mặt bằng và kè chắn đất tại khu vực cửa khẩu Săm Pun - xã Thượng Phùng | 8.331 | 8.331 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Cấp nước sinh hoạt tại khu vực cửa khẩu Săm Pun - xã Thượng Phùng | 3.167 | 3.167 |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Huyện Yên Minh | 5.100 | 20 | - | - | 5.080 | 375 | - | - | 375 |
1 | Chống quá tải Trạm biến áp Đồn Biên phòng Bạch Đích huyện Yên Minh, xã Bạch Đích | 100 | 20 |
|
| 80 | 25 |
|
| 25 |
2 | Trạm BTS, Xã Ngăm La | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
3 | Trạm BTS, xã Sung Tráng | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
4 | Trạm BTS, Thôn Phú Tỷ 1 xã Na Khê | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
5 | Trạm BTS, Khu trung tâm xã Sủng Thài | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
6 | Trạm BTS, Trạm BTS, Thôn Ngài Chù xã Du Già | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
7 | Liên hiệp khách sạn nhà hàng, trung tâm mua sắm Phương Đông (Bổ sung), TT Yên Minh | 500 |
|
|
| 500 | 100 |
|
| 100 |
V | Huyện Quản Bạ | 3.204 | 30 | 29 | 340 | 2.805 | 255 | - | - | 255 |
1 | Chống quá tải Trạm biến áp Bản Thăng xã Tùng Vài | 180 | 20 |
| 120 | 40 | 40 |
|
| 40 |
2 | Chống quá tải Trạm biến áp Lao Chảo xã Bát Đại Sơn | 140 | 10 |
| 100 | 30 | 30 |
|
| 30 |
3 | Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Cao Mã Pờ | 184 |
| 29 | 120 | 35 | 35 |
|
| 35 |
4 | Trạm BTS, thôn Lùng Khuý xã Quản Bạ | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
5 | Trạm BTS, thôn Sán Chồ, xã Bát Đại Sơn | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
6 | Trạm BTS thôn Nà Chang, thị trấn Tam Sơn | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
VI | Huyện Bắc Mê | 106.280 | 15.390 | - | 27.000 | 63.890 | 3.235 | 1.800 | 200 | 1.235 |
1 | Chống quá tải Trạm biến áp Minh Sơn, Thôn Ngọc Trì, xã Minh Sơn | 80 | 10 |
|
| 70 | 20 |
|
| 20 |
2 | Chống quá tải Trạm biến áp huyện lỵ 4, TT Yên Phú | 60 | 10 |
|
| 50 | 20 |
|
| 20 |
3 | Chống quá tải Trạm biến áp thôn Tiến Minh, xã Đường Hồng | 190 | 20 |
|
| 170 | 45 |
|
| 45 |
4 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường từ ngã 3 thôn Nặm Ắn đi thôn Khẩu Tàu, xã Phú Nam | 12500 |
|
|
| 12500 | 1000 |
|
| 1000 |
5 | Hạ tầng Trạm BTS thôn Phiền Sủi xã Giáp Trung | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
6 | Hạ tầng Trạm BTS Thôn Nà Chảo, xã Yên Cường | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
7 | Hạ tầng Trạm BTS Thôn Nà Pâu, xã Lạc Nông | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
8 | Xây mới cầu treo qua sông Gâm đến xã Thượng Tân, huyện Bắc Mê | 27.200 |
|
| 27.000 | 200 | 200 |
| 200 |
|
9 | Đường nối từ Trung tâm xã, thôn Nà Yến, xã Yên Định | 4.550 | 1.050 |
|
| 3.500 | - |
|
|
|
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất xây dựng nhà văn hóa đa năng thôn Bản Loan, xã Yên Định. | 200 |
|
|
| 200 | - |
|
|
|
11 | Đường từ trung tâm xã - thôn Nà Han (Nhà văn hóa thôn) xã Yên Định | 6.000 | 2.000 |
|
| 4.000 | - |
|
|
|
12 | Nhà văn hóa thôn Nà Khuổng, xã Yên Định | 500 |
|
|
| 500 | - |
|
|
|
13 | Bãi rác thải tập trung xã Yên Định | 5.000 |
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
14 | Đường nội đồng (QL34 - Nhà văn hóa thôn Nà Yến) xã Yên Định | 6.300 | 6.300 |
|
| - | - |
|
|
|
15 | Đường trung tâm TT. Yên Phú đi thôn Hạ Sơn I | 30.000 |
|
|
| 30.000 | 1.000 | 1.000 |
|
|
16 | Thủy lợi bản Khén, xã Lạc Nông | 3.000 | 2.000 |
|
| 1.000 | 200 | 200 |
|
|
17 | Thủy lợi bản Nong, xã Lạc Nông | 3.000 | 2.000 |
|
| 1.000 | 200 | 200 |
|
|
18 | Thủy lợi Nà Lại, xã Thượng Tân | 2.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | 100 | 100 |
|
|
19 | Thủy Lợi Phiêng Đáy-Bách Sơn, xã Thượng Tân | 2.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | 100 | 100 |
|
|
20 | Cấp Nước sinh hoạt thị trấn Yên Phú | 1.000 |
|
|
| 1.000 | 200 | 200 |
|
|
VII | Huyện Vị Xuyên | 3.251.469 | 14.063 | - | - | 3.237.406 | 45.535 | 500 | - | 45.035 |
1 | Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Phú Linh | 150 | 30 |
|
| 120 | 60 |
|
| 60 |
2 | Chống quá tải Trạm biến áp Tim Mốc xã Tùng Bá | 350 | 50 |
|
| 300 | 100 |
|
| 100 |
3 | Chống quá tải Trạm biến áp xã Hồng Tiến xã Tùng Bá | 84 | 34 |
|
| 50 | 15 |
|
| 15 |
4 | Chống quá tải trạm biến áp Bản Vai, xã Linh Hồ | 64 | 34 |
|
| 30 | 15 |
|
| 15 |
5 | Chống quá tải Trạm biến áp Minh Phong xã Thuận Hòa | 84 | 44 |
|
| 40 | 15 |
|
| 15 |
6 | Chống quá tải Trạm biến áp Thôn Lèn 2 xã Việt Lâm | 94 | 44 |
|
| 50 | 25 |
|
| 25 |
7 | Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Thượng Sơn | 90 | 30 |
|
| 60 | 25 |
|
| 25 |
8 | Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Tùng Bá | 110 | 60 |
|
| 50 | 30 |
|
| 30 |
9 | Trạm BTS, Thôn Làng Vàng Thị trấn Vị Xuyên | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
10 | Trạm BTS, Thôn Nà Pông xã Linh Hồ | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
11 | Trạm BTS, Xã Thanh Đức | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
12 | Trạm BTS, Thôn Bản Lắp 1, xã Phú Linh | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
13 | Trạm BTS, Thôn Lùng Kiềng xã Minh Tân | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
14 | Trạm BTS, Thôn Bản Mào xã Tùng Bá | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
15 | Trạm BTS thôn Nặm Nhùng, xã Ngọc Linh | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
16 | Thủy điện sông lô 2 xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên | 970.000 |
|
|
| 970.000 | 40.000 |
|
| 40.000 |
17 | Khu du lịch sinh thái hang Tham Luồng, Xã Minh Tân | 135.000 |
|
|
| 135.000 | 4.400 |
|
| 4.400 |
18 | Thủy điện sông lô 3, xã Ngọc Linh, xã Đạo Đức, TT Vị Xuyên, TT nông trường Việt Lâm | 2.101.900 | 12.000 |
|
| 2.089.900 | - |
|
|
|
19 | Đường bê tông nội thị công viên Hồ cống đông trung tâm thị trấn Vị Xuyên | 8.906 |
|
|
| 8.906 | 500 | 500 |
|
|
20 | Hiến đất làm đường bê tông nông thôn mới, Xã Phú Linh | 13.837 | 37 |
|
| 13.800 | - |
|
|
|
21 | Hiến đất làm đường bê tông nông thôn mới, Xã Thanh Thủy | 14.500 | 1.700 |
|
| 12.800 | - |
|
|
|
VIII | H. Hoàng Su Phì | 131.072 | 5.742 | 10 | - | 125.320 | 3.500 | - | - | 3.500 |
1 | Chống quá tải Trạm biến áp Cốc Cái xã Tân Tiến | 90 | 15 |
|
| 75 | 20 |
|
| 20 |
2 | Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Thông Nguyên | 50 |
|
|
| 50 | 15 |
|
| 15 |
3 | Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Đản Ván | 50 |
| 10 |
| 40 | 15 |
|
| 15 |
4 | Trạm BTS, Thôn Bản Nhùng xã Bản Nhùng | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
5 | Trạm BTS, Xã Thông Nguyên | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
6 | Trạm BTS, xã Thèn Chu Phin | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
7 | Trạm BTS, xã Đản Ván | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
8 | Trạm BTS, xã Pờ Ly Ngài | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
9 | Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ thôn Mỏ Phìn đi UBND xã Chiến Phố, địa phận xã Chiến Phố | 126.082 | 5.527 |
|
| 120.555 | 3.000 |
|
| 3.000 |
10 | Điểm trường mầm non Cóc Cái; địa điểm xã Pố Lồ, huyện Hoàng Su Phì | 300,0 | 200,0 |
|
| 100,0 | 200,0 |
|
| 200,0 |
IX | Huyện Xín Mần | 4.920 | 30 | - | - | 4.890 | 405 | - | 50 | 355 |
1 | Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Nà Chì | 60 | 10 |
|
| 50 | 15 |
|
| 15 |
2 | Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Bản Díu, cấp điện cho thôn Quán Thèn, Chúng Chải | 160 | 20 |
|
| 140 | 40 |
|
| 40 |
3 | Trạm BTS, Thôn Nậm Khương xã Nà Chì | 200 |
|
|
| 200 | 100 |
| 50 | 50 |
4 | Trạm BTS, Thôn Nà Sài xã Thèn Phàng | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
5 | Trạm BTS, xã Bản Díu | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
6 | Trạm BTS, xã Chế Là | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
7 | Trạm BTS, Thôn Nàn Ma xã Nàn Ma | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
8 | Trạm BTS, Khu Đèo Gió Xã Nấm Dẩn | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
X | Huyện Quang Bình | 59.290,9 | 15.965,0 | - | - | 43.325,9 | 4.035,0 | 400,0 | 2.600,0 | 1.035,0 |
1 | Chống quá tải Trạm biến áp Sơn Nam, xã Hương Sơn | 220 | 40 |
|
| 180 | 50 |
|
| 50 |
2 | Chống quá tải Trạm biến áp Lủ Thượng, xã Tân Bắc | 120 | 20 |
|
| 100 | 35 |
|
| 35 |
3 | Trạm BTS, Thôn Trung Thành, xã Bằng Lang | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
4 | Trạm BTS, Thôn Nậm Sú, Xã Tân Bắc | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
5 | Trạm BTS, Thôn Yên Chung, xã Tiên Yên | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
6 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, xã Bằng Lang | 1.099 | 800 |
|
| 299 | 300 |
|
| 300 |
7 | Cơ sở sản xuất lúa giống và kinh doanh dịch vụ nông nghiệp - TT. Yên Bình (chuyển mục đích sử dụng đất) | 3.500 |
|
|
| 3.500 | 500 |
|
| 500 |
8 | Mở rộng trường mầm non xã Tân Nam | 2.000 |
|
|
| 2.000 | 300 |
| 300 |
|
9 | Nâng cấp, cải tạo bãi xử lý rác thải xã Xuân Giang | 1.500 | 800 |
|
| 700 | 400 | 400 |
|
|
10 | Khu tái định cư cụm công nghiệp xã Tân Bắc | 19.252 | 7.305 |
|
| 11.947 | 1.000 |
| 1.000 |
|
11 | Mở rộng trường mầm non xã Yên Thành | 200 |
|
|
| 200 | 300 |
| 300 |
|
12 | San ủi mặt bằng khu dân cư bám đường QL 279 - TT. Yên Bình, huyện Quang Bình | 700 |
|
|
| 700 | 700 |
| 700 |
|
13 | San ủi mặt bằng khu dân cư bám đường Nguyễn Huệ - TT. Yên Bình, huyện Quang Bình | 28.000 | 7.000 |
|
| 21.000 | 300 |
| 300 |
|
XI | Huyện Bắc Quang | 216.599 | 5.555 | - | 120 | 210.924 | 24.605 | - | - | 24.605 |
1 | Tách lộ 373 E22.3 thành lộ 373 và lộ 375 E 22.3 huyện Bắc Quang | 100 |
|
|
| 100 | 25 |
|
| 25 |
2 | Chống quá tải Trạm biến áp thôn Nậm Mái, xã Kim Ngọc | 60 | 40 |
|
| 20 | 20 |
|
| 20 |
3 | Chống quá tải Trạm biến áp thôn Kiềm, xã Quang Minh | 90 | 70 |
|
| 20 | 25 |
|
| 25 |
4 | Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Đông Thành | 50 | 30 |
|
| 20 | 15 |
|
| 15 |
5 | Chống quá tải Trạm biến áp Thôn Kiều, xã Tiên Kiều | 105 | 60 |
|
| 45 | 25 |
|
| 25 |
6 | Chống quá tải Trạm biến áp thôn Nậm Buông, xã Việt Vinh | 100 | 40 |
|
| 60 | 25 |
|
| 25 |
7 | Chống quá tải Trạm biến áp thôn Tân Tiến, xã Tân Quang | 60 | 10 |
|
| 50 | 15 |
|
| 15 |
8 | Chống quá tải Trạm biến áp Cầu Mám, TT Việt Quang | 85 |
|
|
| 85 | 20 |
|
| 20 |
9 | Chống quá tải Trạm biến áp Tân Lợi, xã Tân Thành | 80 | 20 |
|
| 60 | 20 |
|
| 20 |
10 | Chống quá tải Trạm biến áp thôn Lùng Cu, xã Quang Minh | 50 | 10 |
|
| 40 | 20 |
|
| 20 |
11 | Chống quá tải Trạm biến áp Trung Tâm xã Bằng Hành | 60 | 10 |
|
| 50 | 20 |
|
| 20 |
12 | Chống quá tải Trạm biến áp Hùng An 2, xã Hùng An | 100 |
|
|
| 100 | 25 |
|
| 25 |
13 | Chống quá tải Trạm biến áp Hùng Thắng 1, xã Hùng An | 110 | 10 |
|
| 100 | 25 |
|
| 25 |
14 | Chống quá tải Trạm biến áp Minh Thành trung tâm Việt Quang và Trạm biến áp Cầu Ham 2 | 190 |
|
|
| 190 | 40 |
|
| 40 |
15 | Chống quá tải Trạm biến áp Việt Thắng - Trạm biến áp UBND Việt Hồng, Trạm biến áp Hùng Tâm xã Hùng An | 210 | 30 |
|
| 180 | 50 |
|
| 50 |
16 | Chống quá tải Trạm biến áp Hùng An 2, xã Hùng An | 90 |
|
|
| 90 | 20 |
|
| 20 |
17 | Chống quá tải Trạm biến áp Đông Thành 3, xã Đông Thành, Trạm biến áp Đồng Yên, trạm biến áp Đồng Hương, xã Đồng Yên | 95 | 15 |
|
| 80 | 20 |
|
| 20 |
18 | Chống quá tải Trạm biến áp Lâm Trường Vô Điếm, Trạm biến áp UBND Vĩnh Tuy, Trạm biến áp UBND Tiên Kiều | 150 | 30 |
| 120 |
| 35 |
|
| 35 |
19 | Chống quá tải Trạm biến áp Khu Quang Sơn, TT Việt Quang | 180 | 30 |
|
| 150 | 40 |
|
| 40 |
20 | Mạch vòng ĐZ 35kV lộ 373 E22.3 Pắc Há - Vô Điếm - Kim Ngọc - Quang Thành | 450 | 150 |
|
| 300 | 120 |
|
| 120 |
21 | Trạm BTS, Thôn Giàn Thượng, xã Tiên Kiều | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
22 | Trạm BTS, Thôn Việt Tân, thị trấn Việt Quang | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
23 | Trạm BTS, Thôn Tiền Phong, xã Vĩnh Hảo | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
24 | Trạm BTS, Thôn Ngân Trung, xã Tân Thành | 900 |
|
|
| 900 | 50 |
|
| 50 |
25 | Đền thờ liệt sỹ thôn Thanh Tân, thị trấn Việt Quang | 5746,2 |
|
|
| 5746,2 | 500 |
|
| 500 |
26 | Nhà Làm việc hạt kiểm lâm, thị trấn Việt Quang | 6000 |
|
|
| 6000 | 300 |
|
| 300 |
27 | Dự án nhà máy thủy điện Sông Lô 5 Xã Quang Minh, xã Kim Ngọc (chuyển mục đích sử dụng đất) | 170.000 | 5.000 |
|
| 165.000 | 15.000 |
|
| 15.000 |
28 | Nhà máy chế biến nông lâm sản tại thôn Tân Mỹ, xã Việt Vinh (chuyển mục đích sử dụng đất) | 27.548 |
|
|
| 27.548 | 8.000 |
|
| 8.000 |
29 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu, xã việt Hồng, huyện Bắc Quang | 1.290 |
|
|
| 1.290 | - |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO CÁC NGÀNH, ĐƠN VỊ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ DANH MỤC THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 48/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Hà Giang)
STT | Tên dự án, công trình | Tổng diện tích thu hồi (m2) | Chia ra các loại đất | |||
Diện tích đất trồng lúa (m2) | Diện tích đất rừng đặc dụng (m2) | Diện tích đất rừng PH (m2) | Diện tích đất khác (m2) | |||
| Toàn tỉnh | 2.686.328 | 90.493 | 39 | 27.460 | 2.568.336 |
I | TP. Hà Giang | 139.800 | 22.200 | - | - | 117.600 |
1 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường nối từ QL4C (Đầu cầu Gạc Đì) đi xã Phong Quang, huyện Vị Xuyên - Tổ 4, P. Quang Trung | 2.300 | 500 |
|
| 1.800 |
2 | Điều chỉnh, bổ sung chuyển mục đích sử dụng đất lúa (LUC) để mở rộng Nghĩa trang nhân dân xã Phương Độ, thành phố Hà Giang | 18.500 | 2.700 |
|
| 15.800 |
3 | Thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng sân vận động tỉnh tại xã Phương Độ | 119.000 | 19.000 |
|
| 100.000 |
II | Huyện Mèo Vạc | 11.498 | 11.498 | - | - | - |
1 | San ủi mặt bằng và kè chắn đất tại khu vực cửa khẩu Săm Pun, xã Thượng Phùng | 8.331 | 8.331 |
|
|
|
2 | Cấp nước sinh hoạt tại khu vực cửa khẩu Săm Pun - xã Thượng Phùng | 3.167 | 3.167 |
|
|
|
III | Huyện Yên Minh | 100 | 20 | - | - | 80 |
1 | Chống quá tải Trạm biến áp Đồn Biên phòng Bạch Đích huyện Yên Minh, xã Bạch Đích | 100 | 20 |
|
| 80 |
IV | Huyện Quản Bạ | 504 | 30 | 29 | 340 | 105 |
1 | Chống quá tải Trạm biến áp Bản Thăng, xã Tùng Vài | 180 | 20 |
| 120 | 40 |
2 | Chống quá tải Trạm biến áp Lao Chảo, xã Bát Đại Sơn | 140 | 10 |
| 100 | 30 |
3 | Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Cao Mã Pờ | 184 |
| 29 | 120 | 35 |
V | Huyện Bắc Mê | 54.380 | 15.390 | - | 27.000 | 11.990 |
1 | Chống quá tải Trạm biến áp Minh Sơn, Thôn Ngọc Trì, xã Minh Sơn | 80 | 10 |
|
| 70 |
2 | Chống quá tải Trạm biến áp huyện lỵ 4, TT Yên Phú | 60 | 10 |
|
| 50 |
3 | Chống quá tải Trạm biến áp Tiến Minh, xã Đường Hồng | 190 | 20 |
|
| 170 |
4 | Xây mới cầu treo qua sông Gâm đến xã Thượng Tân, huyện Bắc Mê | 27.200 |
|
| 27.000 | 200 |
5 | Đường nối từ Trung tâm xã - thôn Nà Yến xã Yên Định | 4.550 | 1.050 |
|
| 3.500 |
6 | Đường từ TT xã - thôn Nà Han (Nhà văn hóa thôn) xã Yên Định | 6.000 | 2.000 |
|
| 4.000 |
7 | Đường nội đồng (QL34 - Nhà văn hóa thôn Nà Yến) xã Yên Định | 6.300 | 6.300 |
|
| - |
10 | Thủy lợi bản Khén, xã Lạc Nông | 3.000 | 2.000 |
|
| 1.000 |
11 | Thủy lợi bản Nong, xã Lạc Nông | 3.000 | 2.000 |
|
| 1.000 |
12 | Thủy lợi Nà Lại, xã Thượng Tân | 2.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
13 | Thủy Lợi Phiêng Đáy-Bách Sơn, xã Thượng Tân | 2.000 | 1.000 |
|
| 1.000 |
VI | Huyện Vị Xuyên | 2.131.263 | 14.063 | - | - | 2.117.200 |
1 | Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Phú Linh | 150 | 30 |
|
| 120 |
2 | Chống quá tải Trạm biến áp Tim Mốc xã Tùng Bá | 350 | 50 |
|
| 300 |
3 | Chống quá tải Trạm biến áp xã Hồng Tiến xã Tùng Bá | 84 | 34 |
|
| 50 |
4 | Chống quá tải Trạm biến áp Bản Vai, xã Linh Hồ | 64 | 34 |
|
| 30 |
5 | Chống quá tải Trạm biến áp Minh Phong xã Thuận Hòa | 84 | 44 |
|
| 40 |
6 | Chống quá tải Trạm biến áp Thôn Lèn 2 xã Việt Lâm | 94 | 44 |
|
| 50 |
7 | Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Thượng Sơn | 90 | 30 |
|
| 60 |
8 | Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Tùng Bá | 110 | 60 |
|
| 50 |
9 | Thủy điện sông lô 3, xã Ngọc Linh, xã Đạo Đức, TT Vị Xuyên, TT nông trường Việt Lâm | 2.101.900 | 12.000 |
|
| 2.089.900 |
10 | Hiến đất làm đường bê tông nông thôn mới, Xã Phú Linh | 13.837 | 37 |
|
| 13.800 |
11 | Hiến đất làm đường bê tông nông thôn mới, Xã Thanh Thủy | 14.500 | 1.700 |
|
| 12.800 |
VII | H. Hoàng Su Phì | 126.522 | 5.742 | 10 | - | 120.770 |
1 | Chống quá tải Trạm biến áp Cốc Cái xã Tân Tiến | 90 | 15 |
|
| 75 |
2 | Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Đản Ván | 50 |
| 10 |
| 40 |
3 | Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn từ thôn Mỏ Phìn đi UBND xã Chiến Phố, địa phận xã Chiến Phố | 126.082 | 5.527 |
|
| 120.555 |
4 | Điểm trường mầm non Cóc Cái; địa điểm xã Pố Lồ, huyện Hoàng Su Phì | 300,0 | 200,0 |
|
| 100,0 |
VIII | Huyện Xín Mần | 220 | 30 | - | - | 190 |
1 | Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Nà Chì | 60 | 10 |
|
| 50 |
2 | Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Bản Díu, cấp điện cho thôn Quán Thèn, Chúng Chải | 160 | 20 |
|
| 140 |
IX | Huyện Quang Bình | 50.190,9 | 15.965,0 | - | - | 34.225,9 |
1 | Chống quá tải Trạm biến áp Sơn Nam, xã Hương Sơn | 220 | 40 |
|
| 180 |
2 | Chống quá tải Trạm biến áp Lủ Thượng, xã Tân Bắc | 120 | 20 |
|
| 100 |
3 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu xã Bằng Lang | 1.099 | 800 |
|
| 299 |
4 | Nâng cấp, cải tạo bãi xử lý rác thải xã Xuân Giang | 1.500 | 800 |
|
| 700 |
5 | Khu tái định cư cụm công nghiệp xã Tân Bắc | 19.252 | 7.305 |
|
| 11.947 |
6 | San ủi mặt bằng khu dân cư bám đường Nguyễn Huệ - TT. Yên Bình, huyện Quang Bình | 28.000 | 7.000 |
|
| 21.000 |
X | Huyện Bắc Quang | 171.850 | 5.555 | - | 120 | 166.175 |
1 | Chống quá tải Trạm biến áp Thôn Nậm Mái, xã Kim Ngọc | 60 | 40 |
|
| 20 |
2 | Chống quá tải Trạm biến áp Thôn Kiềm, xã Quang Minh | 90 | 70 |
|
| 20 |
3 | Chống quá tải Trạm biến áp UBND xã Đông Thành | 50 | 30 |
|
| 20 |
4 | Chống quá tải Trạm biến áp Thôn Kiều, xã Tiên Kiều | 105 | 60 |
|
| 45 |
5 | Chống quá tải Trạm biến áp Nậm Buông, xã Việt Vinh | 100 | 40 |
|
| 60 |
6 | Chống quá tải Trạm biến áp Tân Tiến, xã Tân Quang | 60 | 10 |
|
| 50 |
7 | Chống quá tải Trạm biến áp Tân Lợi, xã Tân Thành | 80 | 20 |
|
| 60 |
8 | Chống quá tải TBA Lùng Cu xã Quang Minh | 50 | 10 |
|
| 40 |
9 | Chống quá tải Trạm biến áp Trung Tâm xã Bằng Hành | 60 | 10 |
|
| 50 |
10 | Chống quá tải Trạm biến áp Hùng Thắng 1, xã Hùng An | 110 | 10 |
|
| 100 |
11 | Chống quá tải Trạm biến áp Việt Thắng - Trạm biến áp UBND Việt Hồng, Trạm biến áp Hùng Tâm, xã Hùng An | 210 | 30 |
|
| 180 |
12 | Chống quá tải Trạm biến áp Đông Thành 3, xã Đông Thành, Trạm biến áp Đồng Yên, Trạm biến áp Đồng Hương, xã Đồng Yên | 95 | 15 |
|
| 80 |
13 | Chống quá tải Trạm biến áp Lâm Trường Vô Điếm, Trạm biến áp UBND Vĩnh Tuy, Trạm biến áp UBND Tiên Kiều | 150 | 30 |
| 120 |
|
14 | Chống quá tải Trạm biến áp Khu Quang Sơn, TT Việt Quang | 180 | 30 |
|
| 150 |
15 | Mạch vòng ĐZ 35kV lộ 373 E22.3 Pắc Há - Vô Điếm - Kim Ngọc - Quang Thành | 450 | 150 |
|
| 300 |
16 | Dự án nhà máy thủy điện Sông Lô 5, Xã Quang Minh, xã Kim Ngọc (chuyển mục đích sử dụng đất) | 170.000 | 5.000 |
|
| 165.000 |
- 1 Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND phê duyệt danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND thông qua các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 tỉnh Đồng Nai
- 3 Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 do tỉnh An Giang ban hành
- 4 Nghị quyết 83/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5 Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6 Quyết định 2767/QĐ-UBND phê duyệt danh mục công trình và biện pháp tưới, cấp nước các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2016
- 7 Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2016 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8 Quyết định 332/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 184/2015/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 11 Luật đất đai 2013
- 12 Nghị quyết 20/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Hà Giang do Chính phủ ban hành
- 13 Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND về thông qua danh mục đăng ký các công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 từ nguồn thu ngân sách vượt dự toán do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành
- 14 Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND về việc thông qua kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục các công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành
- 1 Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND về việc thông qua kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục các công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành
- 2 Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND về thông qua danh mục đăng ký các công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 từ nguồn thu ngân sách vượt dự toán do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành
- 3 Quyết định 332/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 184/2015/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 4 Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2016 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5 Quyết định 2767/QĐ-UBND phê duyệt danh mục công trình và biện pháp tưới, cấp nước các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2016
- 6 Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 do tỉnh An Giang ban hành
- 7 Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND phê duyệt danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8 Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9 Nghị quyết 83/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2017 và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10 Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND thông qua các dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017 tỉnh Đồng Nai