Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/NQ-HĐND

An Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA NGÂN SÁCH TỈNH AN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 18

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ Quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương;

Xét Tờ trình số 735/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc kế hoạch vay, trả nợ 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 của ngân sách tỉnh An Giang; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn kế hoạch vay, trả nợ 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 của ngân sách tỉnh An Giang, như sau:

1. Kế hoạch vay 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 của tỉnh theo nguồn vay trong nước, vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ và mục đích sử dụng:

Tổng mức vay 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 là 684.033 triệu đồng: Đây là khoản vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ, mức vay dự kiến theo tiến độ, nhu cầu thực hiện dự án và Hiệp định đã ký kết với nhà tài trợ nước ngoài để đầu tư các dự án (chi tiết theo phụ lục 01 và 02 đính kèm).

2. Kế hoạch trả nợ vay 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 là 178.923 triệu đồng, sử dụng từ nguồn ngân sách địa phương.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Điều 1 Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa IX, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Vụ Công tác Quốc hội, Địa phương và Đoàn thể - VPCP;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực IX;
- Website Chính phủ;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Văn phòng: TU, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ quan thường trú TTXVN tại AG, Báo Nhân dân tại AG, Truyền hình Quốc hội tại tỉnh Kiên Giang;
- Báo An Giang, Đài Phát thanh - Truyền hình An Giang;
- Website tỉnh, Cổng thông tin điện tử Văn phòng HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Tổng hợp-Ng.

CHỦ TỌA KỲ HỌP
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Tấn Kiết

 

Biểu số 02-NĐ31

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025 CỦA NGÂN SÁCH TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)

Đvt: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Kế hoạch giai đoạn 2016-2020

Thực hiện giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025

Tổng giai đoạn

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Ước TH năm 2020

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Thu Ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

25,177,628

27,582,000

4,860,462

5,347,753

5,304,989

6,123,736

5,945,060

35,848,505

II

Bội chi Ngân sách địa phương / Bội thu NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bội thu

122,220

122,220

 

11,320

93,500

17,400

 

32,936

2

Bội chi

122,400

122,400

 

 

 

 

122,400

684,033

III

Tổng mức vay, trả nợ NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạn mức dự nợ vay tối đa của NSĐP

4,920,021

5,516,400

972,092

1,069,551

1,060,998

1,224,747

1,189,012

7,169,701

2

Mức dư nợ đầu kỳ (năm)

2,805,955

2,797,272

897,353

705,970

531,000

385,519

277,430

2,657,315

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ tối đa của NSĐP (%)

57.03%

50.71%

92.31%

66.01%

50.05%

31.48%

23.33%

37.06%

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với GRDP (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trả nợ gốc vay trong kỳ (năm)

851,053

798,602

214,383

174,970

151,450

118,919

138,880

178,923

 -

Từ nguồn vay trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

Từ nguồn bội thu NSĐP; tăng thu, tiết kiệm chi; kết dư ngân sách tỉnh; Ngân sách địa phương

851,053

798,602

214,383

174,970

151,450

118,919

138,880

178,923

4

Tổng mức vay trong kỳ (năm)

659,850

122,526

23,000

0

5,969

10,830

82,727

684,033

 

Vay để bù đắp bội chi

659,850

122,526

23,000

0

5,969

10,830

82,727

684,033

 

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Mức dư nợ cuối kỳ (năm)

2,614,752

2,121,196

705,970

531,000

385,519

277,430

221,277

3,162,425

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ tối đa của NSĐP (%)

53.15%

38.45%

72.62%

49.65%

36.34%

22.65%

18.61%

44.11%

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với GRDP (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú: chi tiết tổng mức vay trong kỳ của từng dự án xem phụ lục 02 đính kèm