Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 331/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 06 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021, TỈNH  THANH HÓA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KH
ÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chun quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 2031/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021 - 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phn trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020, tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành định mức phân b chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và ổn định đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa;

Xét Tờ trình số 238/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc đề nghị phê chun dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo s 680/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021, tỉnh Thanh Hóa; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung chủ yếu sau:

I. Tng dự toán thu NSNN trên địa bàn:

26.572.100 triệu đồng

1. Thu nội địa:

16.372.100 triệu đồng

1.1. Thu tiền sử dụng đất:

5.500.000 triệu đồng

1.2. Thu từ XSKT:

24.000 triệu đồng

1.3. Thu nội địa còn lại:

10.848.100 triệu đồng

2. Thu thuế xuất nhập khẩu:

10.200.000 triệu đồng

II. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương:

32.538.512 triệu đồng

1. Thu nội địa điều tiết NSĐP:

13.181.600 triệu đồng

2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:

19.133.412 triệu đồng

2.1. Thu bổ sung cân đối ngân sách:

14.879.651 triệu đồng

- Bổ sung cân đối ổn định:

14.587.651 triệu đồng

- Bổ sung tăng thêm năm 2021:

292.000 triệu đồng

2.2. Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương:

1.455.324 triệu đồng

2.3. Thu bổ sung có mục tiêu:

2.798.437 triệu đồng

a) Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ:

744.644 triệu đồng

b) Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ:

2.053.793 triệu đồng

3. Thu vay để bù đắp bội chi:

223.500 triệu đồng

(Chi tiết tại biu s 01, 02 kèm theo)

III. Tng chi ngân sách địa phương:

32.538.512 triệu đồng

1. Chi đầu tư phát triển:

9.218.093 triệu đồng

1.1. Chi đầu tư trong cân đối NSĐP:

6.940.800 triệu đồng

a) Vốn XDCB tập trung trong nước:

1.416.800 triệu đồng

b) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

5.500.000 triệu đồng

- Điều tiết ngân sách tỉnh:

1.500.000 triệu đồng

- Điều tiết ngân sách huyện, xã:

4.000.000 triệu đồng

c) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:

24.000 triệu đồng

1.2. Chi đầu tư vốn Trung ương bổ sung:

2.053.793 triệu đồng

a) Vốn trong nước:

1.597.343 triệu đồng

- Đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ:

1.597.343 triệu đồng

b) Vốn nước ngoài (ODA):

456.450 triệu đồng

1.3. Chi đầu tư từ nguồn vay bù đắp bội chi:

223.500 triệu đồng

2. Chi thường xuyên:

22.204.993 triệu đồng

- Chi sự nghiệp kinh tế

2.401.211 triệu đồng

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

9.603.807 triệu đồng

- Chi sự nghiệp y tế

2.604.562 triệu đồng

- Chi quản lý hành chính

4.025.298 triệu đồng

- Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH

599.977 triệu đồng

- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

1.543.983 triệu đồng

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

137.908 triệu đồng

- Chi sự nghiệp môi trường

575.735 triệu đồng

- Chi sự nghiệp quốc phòng địa phương

358.894 triệu đồng

- Chi sự nghiệp an ninh địa phương

103.078 triệu đồng

- Chi khác ngân sách

123.920 triệu đồng

- Chi thực hiện cải cách tiền lương và các nhiệm vụ do ngân sách địa phương đảm bảo

126.620 triệu đồng

3. Chi trả nợ lãi vay:

19.900 triệu đồng

4. Chi thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ:

209.964 triệu đồng

5. Chi từ nguồn Trung ương bổ sung cân đối ngân sách địa phương:

292.000 triệu đồng

6. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính:

3.230 triệu đồng

7. Dự phòng ngân sách các cấp:

590.332 triệu đồng

(Chi tiết tại biu s 03 kèm theo)

IV. Thu - chi ngân sách cấp huyện, xã:

 

1. Thu NSNN trên địa bàn cấp huyện, xã:

8.562.362 triệu đồng

2. Nguồn thu ngân sách cấp huyện, xã:

18.786.202 triệu đồng

2.1. Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp:

6.606.675 triệu đồng

2.2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

12.179.527 triệu đồng

3. Chi ngân sách cấp huyện, xã:

18.786.202 triệu đồng

3.1. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

4.000.000 triệu đồng

3.2. Chi thường xuyên:

14.452.807 triệu đồng

Trong đó: Tiết kiệm chi thường xuyên đ CCTL:

185.007 triệu đồng

3.3. Chi dự phòng ngân sách:

333.395 triệu đồng

(Chi tiết tại biu số 04,05,06 và 07 kèm theo)

V. Kế hoạch vay, trả n ngân sách địa phương năm 2021

1. Dư nợ đến 31/12/2020:

497.631 triệu đồng

2. Kế hoạch vay năm 2021:

271.600 triệu đồng

3. Kế hoạch trả nợ năm 2021:

74.768 triệu đồng

4. Dư nợ đến 31/12/2021:

717.799 triệu đồng

(Chi tiết theo biu s 08 kèm theo)

VI. Thu - chi vay trả nợ gốc:

48.100 triệu đồng

1. Thu vay trả nợ gốc

48.100 triệu đồng

2. Chi trả nợ gốc

48.100 triệu đồng

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

1. Căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, quyết định giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021. Đề ra các biện pháp quản lý thu có hiệu quả đảm bảo hoàn thành và phấn đấu tăng thu ngân sách năm 2021 so với dự toán Chính phủ và Hội đồng nhân dân tỉnh giao để tăng cường nguồn lực cho đầu tư xây dựng cơ bản, đẩy nhanh các dự án trọng điểm nhằm phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

2. Chỉ đạo các ngành, các địa phương tổ chức thực hiện; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện; công khai dự toán đúng quy định; định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2; Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

 

Biểu số 1: CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 331/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

A

B

1

A

TNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

32.538.512

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

13.181.600

-

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

7.949.000

-

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia

5.232.600

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

19.133.412

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

14.879.651

-

Bổ sung cân đối ổn định

14.587.651

-

Bổ sung tăng thêm năm 2021

292.000

2

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

1.455.324

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.798.437

-

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

744.644

-

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm vụ

2.053.793

III

Thu vay để bù đắp bội chi

223.500

B

TNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

32.538.512

1

Chi đầu tư phát triển

9.218.093

2

Chi thường xuyên

22.204.993

3

Chi trả lãi nợ vay

19.900

4

Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

209.964

5

Chi từ nguồn Trung ương bổ sung cân đối ngân sách địa phương

292.000

6

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

7

Dự phòng ngân sách

590.332

C

THU - CHI VAY TRẢ NỢ GỐC

48.100

1

Thu vay trả nợ gốc

48.100

2

Chi trả nợ gốc

48.100

 

Biểu số 02: TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 331/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Tổng thu NSNN

Thu điều tiết NSĐP

A

B

1

2

 

TNG THU NSNN (A B):

26.572.100

13.181.600

A

TNG THU NỘI ĐỊA

16.372.100

13.181.600

I

Tiền sử dụng đất

5.500.000

5.500.000

 

Trong đó: Ghi thu tiền sử dụng đất để thanh toán chi phí GPMB, đầu tư hạ tầng đối với các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản

500.000

500.000

II

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

24.000

24.000

III

Thu nội địa còn lại (Trừ thu tiền sử dụng đất, XSKT)

10.848.100

7.657.600

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

1.540.000

1.540.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

682.000

682.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

107.000

107.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

666.000

666.000

 

- Thuế tài nguyên

85.000

85.000

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

90.000

90.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

56.500

56.500

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

26.000

26.000

 

- Thuế tài nguyên

7.500

7.500

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

3.000.000

900.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

321.500

321.500

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

575.000

575.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.100.000

 

 

Trong đó: Thu từ Nhà máy lọc dầu Nghi Sơn

2.100.000

 

 

- Thuế tài nguyên

3.500

3.500

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.900.000

1.900.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.356.500

1.356.500

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

315.000

315.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

10.500

10.500

 

- Thuế tài nguyên

218.000

218.000

5

Lệ phí trước bạ

790.000

790.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

53.000

53.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

700.000

700.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

1.120.000

416.600

 

- Thu từ hàng hóa nhập khẩu

703.400

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

416.600

416.600

9

Phí, lệ phí

385.100

250.000

 

Bao gồm:

 

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước Trung ương thu

135.100

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

250.000

250.000

 

Trong đó:

 

 

 

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sn

125.000

125.000

 

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thi

31.000

31.000

10

Thu tiền thuê đất, mặt nước

600.000

600.000

 

Trong đó: Ghi thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường GPMB

250.000

250.000

11

Thu khác ngân sách

440.000

230.000

 

Trong đó: Thu khác ngân sách Trung ương

210.000

 

12

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

120.000

78.000

 

Trong đó:

 

 

 

- Giấy phép do Trung ương cấp

60.000

18.000

 

- Giấy phép do UBND tỉnh cấp

60.000

60.000

13

Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,...tại xã

100.000

100.000

14

Thu c tức, li nhuận được chia và li nhuận sau thuế

10.000

10.000

B

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

10.200.000

 

1

Thuế xuất khẩu

223.000

 

2

Thuế nhập khẩu

110.000

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

12.000

 

4

Thuế giá trị gia tăng

9.855.000

 

 

Biểu số 03: DỰ TOÁN CHI NS ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 331/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

A

B

1

 

TỔNG CHI NSĐP:

32.538.512

I

Chi đầu tư phát triển

9.218.093

1

Chi đầu tư trong cân đi ngân sách tỉnh

6.940.800

1.1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

1.416.800

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

5.500.000

1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

24.000

2

Chi đầu tư từ nguồn vốn Trung ương bổ sung:

2.053.793

2.1

Vốn trong nước:

1.597.343

-

Đầu tư theo dự án, nhiệm vụ

1.597.343

2.2

Vốn nước ngoài (ODA)

456.450

3

Chi đầu tư từ nguồn vốn vay bù đắp bội chi NSĐP

223.500

II

Chi thường xuyên

22.204.993

1

Chi sự nghiệp kinh tế

2.401.211

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

9.603.807

3

Chi sự nghiệp y tế

2.604.562

4

Chi quản lý hành chính

4.025.298

5

Chi sự nghiệp VHTT, TDTT, PTTH

599.977

6

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

1.543.983

7

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

137.908

8

Chi sự nghiệp môi trường

575.735

9

Chi sự nghiệp quốc phòng địa phương

358.894

10

Chi sự nghiệp an ninh địa phương

103.078

11

Chi khác ngân sách

123.920

12

Chi thực hiện cải cách tiền lương và các nhiệm vụ do ngân sách địa phương đảm bảo

126.620

III

Chi trả nợ lãi vay

19.900

IV

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

209.964

V

Chi từ nguồn Trung ương bổ sung cân đối ngân sách địa phương

292.000

VI

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

3.230

VII

Dự phòng ngân sách

590.332

*

CHI TRẢ NỢ GỐC

48.100

Ghi chú: Dự toán bao gồm cả tiết kiệm chi thường xuyên để tiết kiệm cải cách tiền lương theo quy định.

 

Biểu số 04:

TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 331/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Huyện, Thị xã, Thành phố

Thu NSNN năm 2021

Tng chi NSHX

Bổ sung cân đối ngân sách

Trong đó

Tổng thu NSNN

Điều tiết NS huyện

Dành 10% TK chi TX và 40% thu học phí đ thực hiện CCTL năm 2021

A

B

1

2

3

4=3-2

5

 

Tổng số:

8.562.362

6.606.675

18.786.202

12.179.527

185.007

1

Thành phố Thanh Hóa

2.586.725

1.173.137

1.477.038

303.901

23.260

2

Thành phố Sầm Sơn

481.478

239.376

501.475.

262.099

9.179

3

Thị xã Bỉm Sơn

216.878

154.924

248.604

93.680

4.670

4

Thị xã Nghi Sơn

470.151

438.161

1.081.119

642.958

11.119

5

Huyện Hà Trung

277.797

235.196

602.920

367.724

5.376

6

Huyện Nga Sơn

408.970

407.519

870.571

463.052

4.913

7

Huyện Hậu Lộc

326.414

323.017

871.264

548.247

8.174

8

Huyện Hoằng Hóa

601.150

597.929

1.237.881

639.952

10.780

9

Huyện Quảng Xương

441.622

438.974

947.726

508.752

9.539

10

Huyện Nông Cống

256.457

249.967

758.326

508.359

8.109

11

Huyện Đông Sơn

252.536

247.821

486.267

238.446

2.981

12

Huyện Triệu Sơn

349.104

341.183

956.112

614.929

9.754

13

Huyện Thọ Xuân

337.331

334.061

1.094.020

759.959

8.468

14

Huyện Yên Định

369.899

358.421

790.811

432.390

7.035

15

Huyện Thiệu Hóa

277.008

273.866

711.494

437.628

6.542

16

Huyện Vĩnh Lộc

181.438

178.851

492.750

313.899

4.372

17

Huyện Thạch Thành

91.986

91.013

678.238

587.225

6.921

18

Huyện Cẩm Thủy

98.775

93.614

516.249

422.635

5.715

19

Huyện Ngọc Lặc

68.509

65.716

622.731

557.015

5.325

20

Huyện Như Thanh

134.919

116.667

569.705

453.038

4.433

21

Huyện Lang Chánh

16.364

15.844

361.587

345.743

3.222

22

Huyện Bá Thước

63.611

45.731

626.637

580.906

5.514

23

Huyện Quan Hóa

85.761

43.431

411.071

367.640

3.851

24

Huyện Thường Xuân

88.152

64.510

641.521

577.011

5.343

25

Huyện Như Xuân

57.468

56.401

471.470

415.069

4.669

26

Huyện Mường Lát

9.067

8.989

373.448

364.459

2.482

27

Huyện Quan Sơn

12.792

12.356

385.167

372.811

3.261

 

Biểu số 08: KẾ HOẠCH TRẢ NỢ NGÂN SÁCH TỈNH THANH HÓA NĂM 2021

(Kèm theo Nghị quyết số 331/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Số tiền

A

Kế hoạch vay, trả nợ gốc

 

I

Số dư đầu kỳ

497.631

1

Vốn ODA

487.613

2

Vốn khác

10.018

II

Kế hoạch vay trong năm 2021

271.600

1

Vốn ODA

271.600

2

Vốn khác

0

III

Kế hoạch trả nợ năm 2021

51.432

1

Trả từ nguồn ngân sách cấp tỉnh

35.925

-

Dự án năng lượng nông thôn II (REII)

10.000

-

Dự án Cấp nước khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân

21.570

-

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

2.367

-

Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương

1.537

-

Trả nợ dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước Khu kinh tế Nghi Sơn (Qua Công ty TNHH MTV Sông Chu)

451

2

Trả từ nguồn thu của dự án

15.507

-

Dự án năng lượng nông thôn II (REII)

9.355

-

Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng (PforR)

6.152

IV

Số dư cuối kỳ

717.799

B

Kế hoạch trả nợ lãi, phí

23.336

I

Trả từ nguồn ngân sách cấp tỉnh

19.900

-

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

1.434

-

Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương

1.108

-

Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển

657

-

Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Tĩnh Gia vay vốn WB

10.969

-

Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ - Tiểu dự án Đô thị Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa.

5.471

-

Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước Khu kinh tế Nghi Sơn (Qua Công ty TNHH MTV Sông Chu)

261

II

Trả từ nguồn thu của dự án

3.436

-

Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng (PforR)

3.436