- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2020 về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 5 Nghị quyết 212/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 7 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 8 Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9 Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 10 Nghị quyết 309/NQ-HĐND về kết quả thực hiện dự toán ngân sách năm 2020; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021; kế hoạch tài chính 5 năm 2021-2025 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 11 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 12 Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 13 Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn Tỉnh Nghệ An, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2019
- 14 Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương; phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2018
- 15 Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 16 Nghị quyết 332/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021, tỉnh Thanh Hóa
- 17 Nghị quyết 331/NQ-HĐND năm 2020 về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Thanh Hóa
- 18 Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 19 Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 20 Nghị quyết 304/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021
- 21 Nghị quyết 17/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước; điều chỉnh, bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2021 (đợt 1)
- 22 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Tiền Giang ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 13 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;
Xét Tờ trình số 8341/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
I. Về thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
1. Dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao đầu năm:
- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 15.216.000 triệu đồng.
2. Dự toán điều chỉnh tăng:
- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 344.118 triệu đồng.
3. Dự toán sau khi điều chỉnh:
- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 15.560.118 triệu đồng.
II. Về chi ngân sách địa phương
1. Dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao đầu năm:
- Chi ngân sách địa phương: 27.118.850 triệu đồng. Trong đó:
Ngân sách cấp tỉnh: 13.022.047 triệu đồng;
Ngân sách cấp huyện: 10.488.570 triệu đồng.
2. Dự toán điều chỉnh tăng:
- Chi ngân sách địa phương tăng: 344.118 triệu đồng. Trong đó:
Ngân sách cấp tỉnh: Tăng 389.391 triệu đồng; giảm 82.099 triệu đồng.
Ngân sách cấp huyện: Tăng 49.397 triệu đồng; giảm 12.571 triệu đồng.
3. Dự toán sau khi điều chỉnh:
- Chi ngân sách địa phương: 27.462.968 triệu đồng. Trong đó:
Ngân sách cấp tỉnh: 13.329.339 triệu đồng;
Ngân sách cấp huyện: 10.525.396 triệu đồng.
(Chi tiết tại các Phụ lục số 01, 02, 03, 04 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày được thông qua.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH BIỂU SỐ 1- NGHỊ QUYẾT SỐ 33/2019/NQ-HĐND: PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Nghệ An)
Đvt: triệu đồng
TT | Nội dung các khoản thu | Dự toán thu theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND | Điều chỉnh dự toán ngân sách tỉnh | Dự toán 2020 sau điều chỉnh | |||
Tổng | Trong đó: Ngân sách tỉnh | Tăng | Giảm | Tổng | Trong đó: Ngân sách tỉnh | ||
A | Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước | 15.216.000 | 9.899.620 | 344.118 | 0 | 15.560.118 | 10.243.738 |
I | Thu nội địa (thu từ SXKD trong nước) | 13.416.000 | 8.099.620 | 343.044 | 0 | 13.759.044 | 8.442.664 |
10 | Thu tiền sử dụng đất | 2.500.000 | 0 | 212.557 | 0 | 2.712.557 | 212.557 |
11 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 280.000 | 209.088 | 130.487 | 0 | 410.487 | 339.575 |
III | Thu viện trợ (ghi thu ghi chi) | 0 | 0 | 1.074 | 0 | 1.074 | 1.074 |
ĐIỀU CHỈNH BIỂU SỐ 3- NGHỊ QUYẾT SỐ 33/2019/NQ-HĐND: DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NSNN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Nghệ An)
TT | Nội dung | Dự toán chi theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND | Tăng | Trong đó: Ngân sách tỉnh | Trong đó: Ngân sách huyện | Dự toán chi sau Điều chỉnh năm 2020 | ||||||
Tổng số | Trong đó: Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Tăng | Giảm | Tăng | Giảm | Tổng số | Trong đó: Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 2 | 2.1 | 2.2 |
|
|
|
|
| 2 | 2.1 | 2.2 |
A | Tổng chi ngân sách địa phương | 27.118.850 | 13.022.047 | 10.488.570 | 344.118 | 389.391 | 82.099 | 49.397 | 12.571 | 27.462.968 | 13.329.339 | 10.525.396 |
I | Chi đầu tư phát triển | 6.591.333 | 4.965.083 | 921.500 | 343.044 | 343.044 |
|
|
| 6.934.377 | 5.308.127 | 921.500 |
1 | Nguồn vốn trong nước | 3.678.063 | 2.051.813 | 921.500 | 343.044 | 343.044 |
|
|
| 4.021.107 | 2.394.857 | 921.500 |
1.1 | Tiền sử dụng đất | 2.225.300 | 599.050 | 921.500 | 212.557 | 212.557 |
|
|
| 2.437.857 | 811.607 | 921.500 |
| Chi đền bù GPMB | 225.050 | 225.050 | 0 | 212.557 | 212.557 |
|
|
| 437.607 | 437.607 | 0 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
| Ghi thu tiền sử dụng đất các dự án nhà đầu tư ứng trước GPMB | 40.000 | 40.000 | 0 | 212.557 | 212.557 |
|
|
| 252.557 | 252.557 | 0 |
1.3 | Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 0 | 0 | 0 | 130.487 | 130.487 |
|
|
| 130.487 | 130.487 | 0 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
| Ghi thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước các dự án nhà đầu tư ứng trước GPMB | 0 | 0 | 0 | 130.487 | 130.487 |
|
|
| 130.487 | 130.487 | 0 |
II | Chi thường xuyên | 20.077.672 | 7.837.332 | 9.389.076 | 0 | 45.273 | 82.099 | 49.397 | 12.571 | 20.077.672 | 7.800.506 | 9.425.902 |
2 | Chi sự nghiệp kinh tế | 1.962.923 | 1.393.829 | 427.951 | 1.348 | 12.571 | 23.015 | 24.363 | 12.571 | 1.964.271 | 1.383.385 | 439.743 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 8.565.003 | 1.238.554 | 7.266.319 | -32.702 |
| 32.702 |
|
| 8.532.301 | 1.205.852 | 7.266.319 |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 2.302.166 | 1.742.392 | 559.774 | 0 |
| 25.034 | 25.034 |
| 2.302.166 | 1.717.358 | 584.808 |
6 | Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin, thể dục - thể thao | 332.236 | 124.624 | 130.714 | 32.702 | 32.702 |
|
|
| 364.938 | 157.326 | 130.714 |
10 | Chi quản lý hành chính | 3.665.112 | 717.915 | 712.174 | -1.348 |
| 1.348 |
|
| 3.663.764 | 716.567 | 712.174 |
V | Chi viện trợ (ghi thu ghi chi) | 0 | 0 | 0 | 1.074 | 1.074 |
|
|
| 1.074 | 1.074 | 0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 2020 - KHỐI ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Nghệ An)
Đvt: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán chi theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Dự toán chi sau điều chỉnh |
A | Quản lý hành chính | 488.417 | 0 | 1.348 | 487.069 |
C | Sự nghiệp kinh tế | 492.892 | 12.571 | 23.015 | 482.447 |
II | Khuyến nông - lâm-ngư | 32.333 | 0 | 14.932 | 17.401 |
X | Các đơn vị sự nghiệp kinh tế | 180.261 | 12.571 | 0 | 192.832 |
XI | Sự nghiệp nông nghiệp | 44.584 | 0 | 8.083 | 36.500 |
D | Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề cấp tỉnh | 873.364 | 0 | 32.702 | 840.662 |
II | Sự nghiệp đào tạo, đào tạo lại | 297.276 | 0 | 32.702 | 264.574 |
E | Sự nghiệp y tế | 1.829.545 |
| 25.034 | 1.804.511 |
III | Sự nghiệp y tế khác | 281.330 | 0 | 25.034 | 256.296 |
G | Sự nghiệp thể thao | 9.655 | 32.702 | 0 | 42.357 |
ĐIỀU CHỈNH BIỂU SỐ 7- NGHỊ QUYẾT SỐ 33/2019/NQ-HĐND: PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Nghệ An)
Đvt: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Dự toán chi theo Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND | Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | Dự toán sau khi điều chỉnh | ||||||||||||
Tổng chi ngân sách huyện, xã | Trong đó: Tổng chi ngân sách cấp huyện | Tổng bổ sung cân đối | Trong đó: Ngân sách cấp huyện | Tổng chi ngân sách huyện, xã | Trong đó: Tổng chi ngân sách cấp huyện | Tổng bổ sung cân đối | Trong đó: Ngân sách cấp huyện | Tổng chi ngân sách huyện, xã | Trong đó: Tổng chi ngân sách cấp huyện | Tổng bổ sung cân đối | Trong đó: Ngân sách cấp huyện | Tổng chi ngân sách huyện, xã | Trong đó: Tổng chi ngân sách cấp huyện | Tổng bổ sung cân đối | Ngân sách cấp huyện | ||
A | B | 2 | 2.1 | 3 | 3.1 | 2 | 2.1 | 3 | 3.1 | 2 | 2.1 | 3 | 3.1 | 2 | 2.1 | 3 | 3.1 |
1 | Vinh | 1.331.608 | 1.026.204 | 273.272 | 199.122 | 2.155 | 2.155 | 2.155 | 2.155 |
|
|
|
| 1.333.763 | 1.028.359 | 275.427 | 201.277 |
2 | Hưng Nguyên | 538.194 | 362.590 | 415.889 | 286.140 | 2.441 | 2.441 | 2.441 | 2.441 | 568 | 568 | 568 | 568 | 540.067 | 364.463 | 417.762 | 288.013 |
3 | Nam Đàn | 634.288 | 462.730 | 467.063 | 349.602 | 2.388 | 2.388 | 2.388 | 2.388 | 576 | 576 | 576 | 576 | 636.100 | 464.542 | 468.875 | 351.414 |
4 | Nghi Lộc | 744.476 | 526.646 | 553.546 | 405.806 | 2.885 | 2.885 | 2.885 | 2.885 | 521 | 521 | 521 | 521 | 746.840 | 529.010 | 555.910 | 408.170 |
5 | Diễn Châu | 1.015.895 | 735.176 | 788.230 | 594.616 | 4.017 | 4.017 | 4.017 | 4.017 | 770 | 770 | 770 | 770 | 1.019.142 | 738.423 | 791.477 | 597.863 |
6 | Quỳnh Lưu | 952.521 | 693.733 | 739.380 | 573.224 | 2.821 | 2.821 | 2.821 | 2.821 | 1.055 | 1.055 | 1.055 | 1.055 | 954.287 | 695.499 | 741.146 | 574.990 |
7 | Yên Thành | 1.047.769 | 758.669 | 869.474 | 649.493 | 3.397 | 3.397 | 3.397 | 3.397 | 575 | 575 | 575 | 575 | 1.050.591 | 761.491 | 872.296 | 652.315 |
8 | Đô Lương | 739.956 | 525.646 | 564.746 | 425.684 | 2.406 | 2.406 | 2.406 | 2.406 | 686 | 686 | 686 | 686 | 741.676 | 527.366 | 566.466 | 427.404 |
9 | Thanh Chương | 919.904 | 678.082 | 802.569 | 604.616 | 3.059 | 3.059 | 3.059 | 3.059 | 735 | 735 | 735 | 735 | 922.228 | 680.406 | 804.893 | 606.940 |
10 | Anh Sơn | 556.970 | 431.650 | 519.180 | 405.898 | 1.668 | 1.668 | 1.668 | 1.668 | 533 | 533 | 533 | 533 | 558.105 | 432.785 | 520.315 | 407.033 |
11 | Tân KỲ | 629.308 | 484.809 | 577.058 | 447.807 | 2.871 | 2.871 | 2.871 | 2.871 | 669 | 669 | 669 | 669 | 631.510 | 487.011 | 579.260 | 450.009 |
12 | Nghĩa Đàn | 603.125 | 432.491 | 492.365 | 361.757 | 2.409 | 2.409 | 2.409 | 2.409 | 685 | 685 | 685 | 685 | 604.849 | 434.215 | 494.089 | 363.481 |
13 | Quỳ Hợp | 573.748 | 437.594 | 494.552 | 367.731 | 2.755 | 2.755 | 2.755 | 2.755 | 528 | 528 | 528 | 528 | 575.975 | 439.821 | 496.779 | 369.958 |
14 | Quỳ Châu | 341.937 | 267.647 | 327.252 | 256.939 | 1.729 | 1.729 | 1.729 | 1.729 | 419 | 419 | 419 | 419 | 343.247 | 268.957 | 328.562 | 258.249 |
15 | Quế Phong | 496.263 | 401.340 | 478.668 | 388.760 | 1.990 | 1.990 | 1.990 | 1.990 | 331 | 331 | 331 | 331 | 497.922 | 402.999 | 480.327 | 390.419 |
16 | Con Cuông | 445.823 | 361.701 | 428.399 | 348.566 | 2.522 | 2.522 | 2.522 | 2.522 | 767 | 767 | 767 | 767 | 447.578 | 363.456 | 430.154 | 350.321 |
17 | Tương Dương | 513.854 | 409.295 | 497.310 | 397.254 | 1.539 | 1.539 | 1.539 | 1.539 | 440 | 440 | 440 | 440 | 514.953 | 410.394 | 498.409 | 398.353 |
18 | Kỳ Sơn | 649.315 | 523.380 | 637.105 | 513.938 | 2.455 | 2.455 | 2.455 | 2.455 | 357 | 357 | 357 | 357 | 651.413 | 525.478 | 639.203 | 516.036 |
19 | Cửa lò | 303.564 | 253.927 | 43.094 | 22.760 | 974 | 974 | 974 | 974 | 873 | 873 | 873 | 873 | 303.665 | 254.028 | 43.195 | 22.861 |
20 | Thái Hoà | 315.782 | 247.761 | 219.122 | 179.619 | 1.538 | 1.538 | 1.538 | 1.538 | 585 | 585 | 585 | 585 | 316.735 | 248.714 | 220.075 | 180.572 |
21 | Hoàng Mai | 464.624 | 363.010 | 254.664 | 207.777 | 1.378 | 1.378 | 1.378 | 1.378 | 898 | 898 | 898 | 898 | 465.104 | 363.490 | 255.144 | 208.257 |
22 | Phân bổ sau | 277.914 | 104.305 | 277.914 | 104.305 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 277.914 | 104.305 | 277.914 | 104.305 |
| TỔNG | 14.096.838 | 10.488.383 | 10.720.852 | 8.091.413 | 49.397 | 49.397 | 49.397 | 49.397 | 12.571 | 12.571 | 12.571 | 12.571 | 14.133.664 | 10.525.209 | 10.757.678 | 8.128.239 |
- 1 Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2020 về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 212/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 4 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 5 Nghị quyết 79/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 6 Nghị quyết 80/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7 Nghị quyết 309/NQ-HĐND về kết quả thực hiện dự toán ngân sách năm 2020; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021; kế hoạch tài chính 5 năm 2021-2025 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 8 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 9 Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 10 Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn Tỉnh Nghệ An, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2019
- 11 Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương; phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2018
- 12 Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 13 Nghị quyết 332/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021, tỉnh Thanh Hóa
- 14 Nghị quyết 331/NQ-HĐND năm 2020 về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Thanh Hóa
- 15 Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 16 Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 17 Nghị quyết 304/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021
- 18 Nghị quyết 17/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước; điều chỉnh, bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2021 (đợt 1)
- 19 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2021 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 20 Nghị quyết 39/NQ-HĐND năm 2021 về phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành