HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2017/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 19 tháng 07 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, tỉnh Bình Phước;
Xét Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 32/BC-HĐND-KTNS ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch điều chỉnh, bổ sung vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 với số vốn tăng thu từ nguồn tiền sử dụng đất là 1.500 tỷ đồng, phân bổ 90% là 1.350 tỷ đồng, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh nguồn vốn 4 danh mục dự án tại Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh với số vốn tăng thêm là 248 tỷ đồng.
2. Bổ sung danh mục 21 dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 với số vốn tăng thêm là 1.102 tỷ đồng.
(Kèm theo danh mục và mức vốn kế hoạch chi tiết)
3. Các nội dung khác vẫn thực hiện theo quy định tại mục 1 và điểm 1, 3, 4, 5, 6 mục 2, khoản 1, điều 1 Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Nguồn tiền sử dụng đất thuộc ngân sách địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số 35/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 07 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch vốn đã thông qua HĐND tỉnh | Kế hoạch điều chỉnh, Bổ sung | Chủ đầu tư |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng số |
| 1.500.000 |
|
| Phân bổ 90% |
| 1.350.000 |
|
| 248.000 |
| ||
1 | Đường vòng quanh hồ thủy lợi Phước Hòa tỉnh Bình Phước | 18.000 | 235.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
2 | Dàn đèn chiếu sáng Sân vận động tỉnh | 18.000 | - | Sở VH TT&DL |
3 | Trường THPT Đồng Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước |
| 10.000 | UBND huyện Đồng Phú |
4 | Trường mẫu giáo Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập |
| 3.000 | UBND huyện Bù Gia Mập |
- | 1.102.000 |
| ||
1 | Hỗ trợ dự án BOT Quốc lộ 13 (đoạn Bình Long-Chiu Riu) |
| 200.000 | Công ty BOT QL 13 và UBND huyện Lộc Ninh |
2 | GPMB đường Đồng Phú-Bình Dương (phần diện tích ngoài hành lang 70m) |
| 121.000 | Công ty cao su Bình Phước |
3 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng giao thông nội ô thị xã Đồng Xoài |
| 100.000 | UBND thị xã Đồng Xoài |
4 | Xây dựng các trụ sở theo đề án PCCC của Công an tỉnh |
| 100.000 | Công an tỉnh |
5 | Dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam |
| 95.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
6 | GPMB (thanh lý cao su) chi trả cho Tập đoàn cao su |
| 73.500 | Ban QL KKT |
7 | Dự án nâng cấp, mở rộng đường ĐT 752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long) |
| 72.000 | UBND TX Bình Long |
8 | Đường ĐT 759B đoạn từ bến xe mới đi xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp (3km) |
| 60.000 | UBND huyện Bù Đốp |
9 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng các tuyến đường khu Trung tâm hành chính huyện Phú Riềng |
| 50.000 | UBND huyện Phú Riềng |
10 | Đường Bom Bo - Đăk Nhau huyện Bù Đăng |
| 45.000 | UBND huyện Bù Đăng |
11 | Xây dựng hệ thống thoát nước ngoài hàng rào KCN Becamex Bình Phước |
| 37.600 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
12 | Xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5, số 7 và nhà máy xử lý nước thải tập trung của KCN Đồng Xoài 1 (hạng mục nhà máy xử lý nước thải) |
| 32.400 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
13 | Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà |
| 30.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
14 | Kinh phí di dời và GPMB vùng lõi khu di tích Bộ chỉ huy miền Tà Thiết |
| 20.000 | UBND huyện Lộc Ninh |
15 | Xây dựng các hạng mục hạ tầng Sở chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
| 15.300 | Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh |
16 | Dự án trồng rừng thay thế cho diện tích rừng đã chuyển mục đích sử dụng sang thực hiện dự án ĐCĐC cho đồng bào DTTS huyện Bù Đăng |
| 11.400 | Hạt kiểm lâm Bù Đốp |
17 | Dự án nối dài hạ lưu mương thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng-Hàn Quốc |
| 8.800 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
18 | Sửa chữa Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Phước |
| 7.000 | Sở Xây dựng |
19 | Xây dựng cầu Long Tân đi Phú Riềng huyện Phú Riềng |
| 5.000 | UBND huyện Phú Riềng |
20 | Đường tuần tra biên giới Tà Nốt - Hoa Lư huyện Lộc Ninh |
| 4.000 | UBND huyện Lộc Ninh |
21 | Bãi đậu xe, sân vườn và đường nội bộ Khu di tích lịch sử Căn cứ Bộ Chỉ huy miền Tà Thiết |
| 14.000 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
- 1 Quyết định 17/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn Bắc Ninh
- 2 Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3 Nghị quyết 33/2017/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 4 Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020
- 5 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 6 Nghị quyết 56/2017/NQ-HĐND ban hành quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương hằng năm; thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của ủy ban nhân dân các cấp và biểu mẫu các cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính và ủy ban nhân dân cấp trên do tỉnh Nam Định ban hành
- 7 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 8 Nghị quyết 13/2016/NQ-HĐND thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 9 Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, tỉnh Bình Phước
- 10 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 11 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Luật Đầu tư công 2014
- 1 Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 2 Nghị quyết 56/2017/NQ-HĐND ban hành quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương hằng năm; thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của ủy ban nhân dân các cấp và biểu mẫu các cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính và ủy ban nhân dân cấp trên do tỉnh Nam Định ban hành
- 3 Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 4 Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020
- 5 Nghị quyết 33/2017/NQ-HĐND thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
- 6 Quyết định 17/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn Bắc Ninh
- 7 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 8 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành