Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 06 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 tại Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung phân bổ dự toán ngân sách năm 2018 tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2018;

Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách thành phố Cần Thơ năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất bổ sung dự toán và quyết toán thu chi ngân sách năm 2018 đối với nội dung ghi thu - ghi chi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong năm 2018 với số tiền 93.274.730.992 đồng.

Điều 2. Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2018 của thành phố Cần Thơ, với các nội dung như sau: (chi tiết theo các phụ lục đính kèm)

Đơn vị tính: Đồng

A. Phần thu:

* Tổng thu NSNN trên địa bàn:

22.711.019.326.048

I. Thu cân đối ngân sách:

11.333.237.624.244

II. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN:

 

III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên:

6.330.189.380.596

1. NS thành phố thu bổ sung từ NS TW:

2.311.215.118.203

2. NS quận, huyện thu bổ sung từ NS TP:

3.565.622.363.279

3. NS phường, xã, thị trấn thu bổ sung từ NS quận, huyện:

453.351.899.114

IV. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên:

9.400.899.168

* Tổng thu NS địa phương:

20.011.970.940.187

B. Phần chi:

 

Tổng chi ngân sách địa phương:

16.712.716.659.691

I. Chi cân đối ngân sách địa phương:

11.862.694.712.776

II. Chi các chương trình mục tiêu:

821.646.785.354

III. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới:

4.018.974.262.393

1. NS thành phố bổ sung cho NS quận, huyện:

3.565.622.363.279

2. NS quận, huyện bổ sung cho NS xã, phường, thị trấn:

 

453.351.899.114

IV. Chi nộp ngân sách cấp trên:

9.400.899.168

C. Kết dư ngân sách năm 2018:

3.299.254.280.496

(Thu: 20.011.970.940.187 - Chi: 16.712.716.659.691)

Bao gồm:

I. Kết dư ngân sách cấp thành phố:

2.851.374.665.855

II. Kết dư ngân sách cấp quận, huyện:

408.716.362.474

III. Kết dư ngân sách cấp xã, phường, thị trấn:

39.163.252.167

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Giao Ủy ban nhân dân thành phố tiếp tục chỉ đạo xử lý các khoản chi tạm ứng, chưa quyết toán ngân sách năm 2018.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ mười bốn thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 

PHỤ LỤC I

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

BTC giao

HĐND TP giao

Tuyệt đối

Tương đối (%)

BTC giao

HĐND TP giao

BTC giao

HĐND TP giao

A

B

1

2

3

4=3-1

5=3-2

6=3/1

6=3/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

14.664.202.000.000

14.664.202.000.000

22.711.019.326.048

8.046.817.326.048

8.046.817.326.048

154,87

154,87

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

12.326.680.000.000

12.326.680.000.000

20.011.970.940.187

7.685.290.940.187

7.685.290.940.187

162,35

162,35

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

8.738.478.000.000

8.738.478.000.000

8.634.189.238.383

-104.288.761.617

-104.288.761.617

98,81

98,81

1

Thu NSĐP hưởng 100%

2.539.125.000.000

2.539.125.000.000

3.164.284.103.178

625.159.103.178

625.159.103.178

124,62

124,62

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

6.199.353.000.000

6.199.353.000.000

5.469.905.135.205

-729.447.864.795

-729.447.864.795

88,23

88,23

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.566.002.000.000

2.566.002.000.000

6.330.189.380.596

3.764.187.380.596

3.764.187.380.596

 

 

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

3.438.438.513.000

3.438.438.513.000

3.438.438.513.000

 

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.566.002.000.000

2.566.002.000.000

2.891.750.867.596

325.748.867.596

325.748.867.596

112,69

112,69

 

Trđó: thu bổ sung từ NSTW

2.566.002.000.000

2.566.002.000.000

2.311.215.118.203

-254.786.881.797

-254.786.881.797

90,07

90,07

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

906.036.000.000

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

 

1.997.538.039.451

1.997.538.039.451

1.997.538.039.451

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

1.951.883.819.769

1.951.883.819.769

1.951.883.819.769

 

 

VI

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

9.400.899.168

9.400.899.168

9.400.899.168

 

 

VII

Vay của ngân sách địa phương

1.022.200.000.000

1.022.200.000.000

182.733.562.820

-659.666.437.180

-659.666.437.180

17,88

17,88

1

Vay để bù đắp bội chi

842.400.000.000

842.400.000.000

182.733.562.820

-659.666.437.180

-659.666.437.180

21,69

21,69

 

Vay lại nguồn vay nước ngoài của Chính phủ

842.400.000.000

842.400.000.000

182.733.562.820

-659.666.437.180

-659.666.437.180

21,69

21,69

2

Vay để trả nợ gốc

179.800.000.000

179.800.000.000

 

 

 

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

12.165.775.000.000

12.404.134.333.668

16.712.716.659.691

518.566.498.130

280.207.164.462

137,37

134,74

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.580.878.000.000

10.186.399.333.668

11.862.694.712.776

2.281.816.712.776

1.676.295.379.108

123,82

116,46

1

Chi đầu tư phát triển

3.897.200.000.000

4.358.582.333.668

3.333.062.426.606

-564.137.573.394

-1.025.519.907.062

85,52

76,47

2

Chi thường xuyên

5.495.128.000.000

5.685.908.000.000

5.579.560.168.872

84.432.168.872

-106.347.831.128

101,54

98,13

3

Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay

12.400.000.000

12.400.000.000

11.452.033.655

-947.966.345

-947.966.345

 

92,36

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380.000.000

1.380.000.000

1.380.000.000

0

0

100,00

100,00

5

Dự phòng ngân sách

174.770.000.000

128.129.000.000

 

-174.770.000.000

-128.129.000.000

0,00

0,00

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

0

0

 

 

7

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

2.937.240.083.643

2.937.240.083.643

2.937.240.083.643

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.584.897.000.000

2.217.735.000.000

821.646.785.354

-1.763.250.214.646

-1.396.088.214.646

31,79

37,05

1

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.584.897.000.000

2.217.735.000.000

821.646.785.354

-1.763.250.214.646

-1.396.088.214.646

31,79

37,05

III

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

4.018.974.262.393

 

 

 

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

9.400.899.168

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

*

KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM 2018 (A-B)

 

 

3.299.254.280.496

 

 

 

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

842.400.000.000

842.400.000.000

182.733.562.820

-659.666.437.180

-659.666.437.180

21,69

21,69

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 

207.549.000.000

179.750.923.167

 

-27.798.076.833

 

86,61

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

1.022.200.000.000

1.022.200.000.000

182.733.562.820

-659.666.437.180

-659.666.437.180

17,88

17,88

I

Vay để bù đắp bội chi

842.400.000.000

842.400.000.000

182.733.562.820

-659.666.437.180

-659.666.437.180

21,69

21,69

1

Vay lại nguồn vay nước ngoài của Chính phủ

842.400.000.000

842.400.000.000

182.733.562.820

-659.666.437.180

-659.666.437.180

21,69

21,69

II

Vay để trả nợ gốc

179.800.000.000

179.800.000.000

 

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

 

448.285.748.589

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG QUẬN, HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

TT

CHỈ TIÊU

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

Thành phố

Quận, huyện

Chi tiết Chi cục thuế các quận, huyện

Ninh Kiều

Bình Thuỷ

Cái Răng

Ô Môn

Thốt Nốt

Phong Điền

Cờ Đỏ

Thới Lai

Vĩnh Thạnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

*

TỔNG CỘNG (A + B)

13.954.000

10.356.500

3.597.500

1.584.600

417.400

815.700

184.100

202.000

98.200

64.700

162.500

68.300

A

THU NỘI ĐỊA (I+II+III+IV+V)

12.016.000

8.418.500

3.597.500

1.584.600

417.400

815.700

184.100

202.000

98.200

64.700

162.500

68.300

I

Thu thuế - phí, lệ phí

10.357.000

6.882.000

3.475.000

1.544.600

403.500

805.900

175.200

185.900

92.400

56.200

152.500

58.800

1

Thu từ các DNNN do Trung ương quản lý

1.315.000

1.315.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Thuế GTGT

840.000

840.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TNDN

124.000

124.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB

347.000

347.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

4.000

4.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ các DNNN do địa phương quản lý

335.000

335.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Thuế GTGT

195.000

195.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TNDN

135.000

135.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB

100

100

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

4.900

4.900

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

1.175.000

1.175.000

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT

362.500

362.500

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TNDN

169.000

169.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB

642.000

642.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

1.500

1.500

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế khu vực CTN, dịch vụ ngoài QD

2.435.000

1.432.400

1.002.600

497.000

130.960

182.000

53.000

65.100

20.200

15.380

21.540

17.420

 

- Thuế GTGT

1.237.000

436.230

800.770

426.332

110.676

116.874

46.400

41.431

17.302

12.058

16.610

13.087

 

- Thuế TNDN

680.000

483.388

196.612

68.734

20.000

64.978

6.328

21.332

2.788

3.322

4.891

4.239

 

- Thuế TTĐB

515.000

512.481

2.519

1.654

266

146

232

84

57

-

16

64

 

- Thuế tài nguyên

3.000

301

2.699

280

18

2

40

2.253

53

-

23

30

a

Doanh nghiệp

2.211.204

1.432.400

778.804

372.706

110.115

161.100

36.000

47.100

12.800

10.200

16.240

12.543

 

- Thuế GTGT

1.014.467

436.230

578.237

302.528

90.047

96.050

29.667

23.528

9.956

6.878

11.329

8.254

 

- Thuế TNDN

680.000

483.388

196.612

68.734

20.000

64.978

6.328

21.332

2.788

3.322

4.891

4.239

 

- Thuế TTĐB

513.803

512.481

1.322

1.164

50

70

-

-

6

-

-

32

 

- Thuế tài nguyên

2.934

301

2.633

280

18

2

5

2.240

50

-

20

18

b

Hộ cá thể

223.796

-

223.796

124.294

20.845

20.900

17.000

18.000

7.400

5.180

5.300

4.877

 

- Thuế GTGT

222.533

-

222.533

123.804

20.629

20.824

16.733

17.903

7.346

5.180

5.281

4.833

 

- Thuế TTĐB

1.197

-

1.197

490

216

76

232

84

51

-

16

32

 

- Thuế tài nguyên

66

-

66

-

-

-

35

13

3

-

3

12

5

Thu tiền sử dụng đất

1.334.000

 

1.334.000

569.000

142.000

410.000

55.000

41.000

20.000

4.000

90.000

3.000

 

- Thu theo dự toán giao

700.000

 

700.000

285.000

92.000

200.000

25.000

41.000

20.000

4.000

30.000

3.000

 

- Ghi thu ghi chi tiền sử dụng đất

634.000

 

634.000

284.000

50.000

210.000

30.000

 

 

 

60.000

 

6

Thu tiền thuê đất

650.000

650.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Thu theo dự toán giao

350.000

350.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ghi thu ghi chi tiền thuê đất

300.000

300.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

28.000

-

28.000

15.000

3.840

3.900

1.500

2.200

900

220

360

80

8

Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

15.000

15.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Thuế thu nhập cá nhân

1.000.000

537.200

462.800

186.800

52.500

112.000

24.800

25.400

23.000

10.700

12.400

15.200

10

Lệ phí trước bạ

590.000

-

590.000

250.800

67.200

92.300

37.600

44.900

26.100

23.800

26.100

21.200

11

Phí - lệ phí

140.000

82.400

57.600

26.000

7.000

5.700

3.300

7.300

2.200

2.100

2.100

1.900

a

Phí trung ương

68.000

52.460

15.540

5.900

1.800

2.000

850

2.100

800

700

640

750

b

Phí địa phương

72.000

29.940

42.060

20.100

5.200

3.700

2.450

5.200

1.400

1.400

1.460

1.150

12

Thuế bảo vệ môi trường

1.340.000

1.340.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Thu từ hh nhập khẩu

841.520

841.520

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ hh SX trong nước

498.480

498.480

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu khác ngân sách

250.000

127.500

122.500

40.000

13.900

9.800

8.900

16.100

5.800

8.500

10.000

9.500

 

- Thu khác NS trung ương

135.000

72.500

62.500

17.000

8.400

6.300

5.400

8.100

3.300

4.500

5.000

4.500

 

Trong đó: thu phạt ATGT

62.000

27.000

35.000

9.000

5.000

3.500

2.800

5.300

1.100

2.500

2.800

3.000

 

- Thu khác NS địa phương

115.000

55.000

60.000

23.000

5.500

3.500

3.500

8.000

2.500

4.000

5.000

5.000

III

Thu Xổ số kiến thiết

1.390.000

1.390.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thu Cổ tức, lợi nhuận

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

1.938.000

1.938.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

I

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.333.000

1.333.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thuế xuất khẩu

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thuế nhập khẩu

580.000

580.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

18.000

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: đồng

TT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

BTC giao

HĐND TP giao

BTC giao

HĐND TP giao

A

B

1

2

3

4=3/1

5=3/2

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.165.775.000.000

12.404.134.333.668

16.712.716.659.691

137,37

134,74

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.580.878.000.000

10.186.399.333.668

11.862.694.712.776

123,82

116,46

I

Chi đầu tư phát triển

3.897.200.000.000

4.358.582.333.668

3.333.062.426.606

85,52

76,47

1

Chi đầu tư cho các dự án

3.897.200.000.000

4.328.582.333.668

3.303.062.426.606

84,75

76,31

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

3.897.200.000.000

4.328.582.333.668

3.303.062.426.606

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

837.149.796.809

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

98.377.715.000

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

3.897.200.000.000

4.328.582.333.668

3.303.062.426.606

84,75

76,31

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

330.000.000.000

393.274.730.992

316.303.124.718

95,85

80,43

 

trong đó:

+ chi theo dự toán giao năm 2017

330.000.000.000

300.000.000.000

223.028.393.726

67,58

74,34

 

+ GTGC tiền sử dụng đất

 

61.549.994.944

61.549.994.944

 

100,00

 

+ GTGC tiền thuê đất

 

31.724.736.048

31.724.736.048

 

100,00

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.260.000.000.000

1.260.000.000.000

886.461.217.193

70,35

70,35

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

30.000.000.000

30.000.000.000

 

100,00

II

Chi thường xuyên

5.495.128.000.000

5.685.908.000.000

5.579.560.168.872

101,54

98,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.101.685.000.000

2.174.161.000.000

2.198.907.382.039

104,63

101,14

2

Chi khoa học và công nghệ

32.090.000.000

37.547.000.000

36.334.860.435

113,23

96,77

III

Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay

12.400.000.000

12.400.000.000

11.452.033.655

 

92,36

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380.000.000

1.380.000.000

1.380.000.000

100,00

100,00

V

Dự phòng ngân sách

174.770.000.000

128.129.000.000

 

 

-

VI

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

2.937.240.083.643

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.584.897.000.000

2.217.735.000.000

821.646.785.354

31,79

37,05

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2.584.897.000.000

2.217.735.000.000

821.646.785.354

31,79

37,05

1

Chi đầu tư phát triển

2.206.150.000.000

2.056.150.000.000

821.646.785.354

37,24

39,96

2

Chi sự nghiệp

378.747.000.000

161.585.000.000

 

-

-

D

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 

 

4.018.974.262.393

 

 

E

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

9.400.899.168

 

 

 

PHỤ LỤC IV

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

7.244.542.222.992

10.829.550.681.003

3.585.008.458.011

149,49

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

 

3.565.622.363.279

3.565.622.363.279

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC

7.244.542.222.992

4.812.627.929.870

-2.431.914.293.122

66,43

I

Chi đầu tư phát triển

2.995.677.730.992

2.124.327.046.307

-871.350.684.685

70,91

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.965.677.730.992

2.094.327.046.307

-871.350.684.685

70,62

2

Chi đầu tư phát triển khác

30.000.000.000

30.000.000.000

0

100,00

II

Chi thường xuyên

2.105.795.492.000

1.896.392.077.751

-209.403.414.249

90,06

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

507.966.492.000

564.886.980.605

56.920.488.605

111,21

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

32.047.000.000

32.758.080.720

711.080.720

102,22

-

Chi quốc phòng

99.044.000.000

93.134.481.000

-5.909.519.000

94,03

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

55.501.000.000

80.323.245.600

24.822.245.600

144,72

-

Chi y tế, dân số và gia đình

343.778.000.000

304.702.399.647

-39.075.600.353

88,63

-

Chi văn hóa thông tin

39.089.000.000

41.651.746.113

2.562.746.113

106,56

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

2.692.000.000

2.483.586.331

-208.413.669

92,26

-

Chi thể dục thể thao

61.718.000.000

50.693.113.095

-11.024.886.905

82,14

-

Chi bảo vệ môi trường

7.000.000.000

6.349.458.806

-650.541.194

90,71

-

Chi các hoạt động kinh tế

179.340.000.000

168.275.213.028

-11.064.786.972

93,83

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

435.687.000.000

404.274.079.387

-31.412.920.613

92,79

-

Chi bảo đảm xã hội

65.078.000.000

59.530.804.833

-5.547.195.167

91,48

-

Chi thường xuyên khác

141.728.000.000

87.328.888.586

-54.399.111.414

61,62

-

Chi ngân sách xã

35.127.000.000

 

-35.127.000.000

-

-

Nguồn 10% tiết kiệm CTX để thực hiện cải cách tiền lương

100.000.000.000

 

-100.000.000.000

-

III

Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay

12.400.000.000

11.452.033.655

-947.966.345

92,36

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380.000.000

1.380.000.000

0

100,00

V

Dự phòng ngân sách

38.237.000.000

 

-38.237.000.000

-

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.091.052.000.000

779.076.772.157

-1.311.975.227.843

37,26

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.451.300.387.854

2.451.300.387.854

 

 

PHỤ LỤC V

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Đồng

TT

Nội dung (1)

Dự toán năm 2018

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách TP

Ngân sách huyện

Ngân sách TP

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách TP

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

12.404.134.333.992

7.244.542.222.992

5.159.592.111.000

16.712.716.659.691

10.829.550.681.003

5.883.165.978.688

134,74

149,49

114,02

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

10.186.399.333.992

5.153.490.222.992

5.032.909.111.000

11.862.694.712.776

6.484.851.545.567

5.377.843.167.209

116,46

125,83

106,85

I

Chi đầu tư phát triển

4.358.582.333.992

2.995.677.730.992

1.362.904.603.000

3.333.062.426.606

2.124.327.046.307

1.208.735.380.299

76,47

70,91

88,69

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.328.582.333.992

2.965.677.730.992

1.362.904.603.000

3.303.062.426.606

2.094.327.046.307

1.208.735.380.299

76,31

70,62

88,69

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

4.328.582.333.992

2.965.677.730.992

1.362.904.603.000

3.303.062.426.606

2.094.327.046.307

1.208.735.380.299

76,31

70,62

88,69

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

 

 

837.149.796.809

246.262.929.167

590.886.867.642

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

-

 

 

98.377.715.000

98.377.715.000

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

4.328.582.333.992

2.965.677.730.992

1.362.904.603.000

3.302.932.592.830

2.094.327.046.307

1.208.605.546.523

76,31

70,62

88,68

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

393.274.730.992

300.274.730.992

93.000.000.000

316.303.124.718

246.122.818.747

70.180.305.971

80,43

81,97

75,46

 

trong đó:

+ chi theo dự toán giao năm 2017

300.000.000.000

207.000.000.000

93.000.000.000

223.028.393.726

152.848.087.755

70.180.305.971

74,34

73,84

75,46

 

+ GTGC tiền sử dụng đất

61.549.994.944

61.549.994.944

 

61.549.994.944

61.549.994.944

 

 

 

 

 

+ GTGC tiền thuê đất

31.724.736.048

31.724.736.048

 

31.724.736.048

31.724.736.048

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.260.000.000.000

622.733.000.000

637.267.000.000

886.461.217.193

346.291.882.103

540.169.335.090

70,35

55,61

84,76

2

Chi đầu tư phát triển khác

30.000.000.000

30.000.000.000

 

30.000.000.000

30.000.000.000

 

100,00

100,00

 

II

Chi thường xuyên

5.685.908.000.000

2.105.795.492.000

3.580.112.508.000

5.579.560.168.872

1.896.392.077.751

3.683.168.091.121

98,13

90,06

102,88

 

Trong đó:

-

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.174.161.000.000

507.966.492.000

1.666.194.508.000

2.198.907.382.039

564.886.980.605

1.634.020.401.434

101,14

111,21

98,07

2

Chi khoa học và công nghệ

37.547.000.000

32.047.000.000

5.500.000.000

36.334.860.435

32.758.080.720

3.576.779.715

96,77

102,22

65,03

III

Chi trả lãi vay các khoản do chính quyền địa phương vay

12.400.000.000

12.400.000.000

 

11.452.033.655

11.452.033.655

 

92,36

92,36

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380.000.000

1.380.000.000

 

1.380.000.000

1.380.000.000

 

100,00

100,00

 

V

Dự phòng ngân sách

128.129.000.000

38.237.000.000

89.892.000.000

-

 

 

-

-

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

 

 

-

 

 

 

 

 

VII

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

 

 

2.937.240.083.643

2.451.300.387.854

485.939.695.789

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.217.735.000.000

2.091.052.000.000

126.683.000.000

821.646.785.354

779.076.772.157

42.570.013.197

37,05

37,26

33,60

C

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

-

 

 

4.018.974.262.393

3.565.622.363.279

453.351.899.114

 

 

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

 

 

9.400.899.168

 

9.400.899.168

 

 

 

Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

 

PHỤ LỤC VI

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán (1)

Quyết toán

 

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ gốc, lãi vay do chính quyền địa phương vay (2)

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Chi nộp ngân sách cấp trên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

11

12

13

 

TỔNG SỐ

7.012.914.256.463

5.035.528.536.365

1.977.385.720.098

10.175.503.706.300

2.630.378.164.305

1.842.718.197.319

191.202.956.822

1.380.000.000

3.058.524.000.000

2.451.300.387.854

-

 

 

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

7.012.914.256.463

5.035.528.536.365

1.977.385.720.098

4.473.096.361.624

2.630.378.164.305

1.842.718.197.319

-

-

-

-

 

63,78

52,24

93,19

1

Ban An toàn Giao thông thành phố Cần Thơ

4.886.251.000

 

4.886.251.000

4.728.924.600

 

4.728.924.600

 

 

 

 

 

96,78

 

96,78

2

Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ

38.500.000

 

38.500.000

38.500.000

 

38.500.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

3

Ban Dân tộc

4.321.542.000

28.000.000

4.293.542.000

4.145.328.493

27.717.000

4.117.611.493

 

 

 

 

 

95,92

98,99

95,90

4

Ban QL các khu CX và CN

5.567.257.711

 

5.567.257.711

5.043.687.417

 

5.043.687.417

 

 

 

 

 

90,60

 

90,60

5

Ban QL dự án Nâng cấp đô thị TP

53.921.655

 

53.921.655

44.673.540

 

44.673.540

 

 

 

 

 

82,85

 

82,85

6

Ban QL Khu di tích

2.137.777.000

 

2.137.777.000

1.876.279.163

 

1.876.279.163

 

 

 

 

 

87,77

 

87,77

7

Ban QL phát triển khu đô thị mới CT

3.340.756.000

 

3.340.756.000

2.557.010.184

 

2.557.010.184

 

 

 

 

 

76,54

 

76,54

8

Ban QLDA đầu tư XD

60.000.000

 

60.000.000

60.000.000

 

60.000.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

9

Ban QLDA ĐTXD sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức TPCT

1.997.544.000.000

1.997.544.000.000

 

1.036.520.583.610

1.036.520.583.610

 

 

 

 

 

 

51,89

51,89

 

10

Ban QLDA TC tác động CCHC

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

11

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng 2

156.203.267.942

156.038.267.942

165.000.000

142.818.691.297

142.653.691.297

165.000.000

 

 

 

 

 

91,43

91,42

100,00

12

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Cần Thơ

1.663.167.917.265

1.663.167.917.265

 

424.449.108.525

424.449.108.525

 

 

 

 

 

 

25,52

25,52

 

13

Ban Quản lý nghĩa trang TP

1.488.484.000

 

1.488.484.000

1.426.855.197

 

1.426.855.197

 

 

 

 

 

95,86

 

95,86

14

Ban Thi đua khen thưởng

7.380.515.668

 

7.380.515.668

7.113.401.572

 

7.113.401.572

 

 

 

 

 

96,38

 

96,38

15

Ban Tôn giáo

3.265.013.934

 

3.265.013.934

2.949.324.057

 

2.949.324.057

 

 

 

 

 

90,33

 

90,33

16

Bảo hiểm xã hội thành phố Cần Thơ

1.627.147.065

 

1.627.147.065

1.627.147.065

 

1.627.147.065

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

17

Bảo tàng

5.394.522.000

 

5.394.522.000

5.018.978.584

 

5.018.978.584

 

 

 

 

 

93,04

 

93,04

22

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ

167.484.481.000

66.256.000.000

101.228.481.000

167.794.814.618

66.566.333.618

101.228.481.000

 

 

 

 

 

100,19

100,47

100,00

24

BV Đa khoa

16.493.719.000

 

16.493.719.000

16.493.719.000

 

16.493.719.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

25

BV Đa khoa Huyện Vĩnh Thạnh

8.600.200.000

 

8.600.200.000

8.600.200.000

 

8.600.200.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

26

BV Đa khoa Q Ô Môn

10.786.000.000

 

10.786.000.000

10.786.000.000

 

10.786.000.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

27

BV Đa khoa Q Thốt Nốt

17.349.800.000

 

17.349.800.000

17.349.800.000

 

17.349.800.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

28

BV Da liễu

262.000.000

 

262.000.000

262.000.000

 

262.000.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

29

BV Huyết học truyền máu

110.000.000

 

110.000.000

110.000.000

 

110.000.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

30

BV Lao và Bệnh phổi

11.285.423.656

 

11.285.423.656

11.282.973.656

 

11.282.973.656

 

 

 

 

 

99,98

 

99,98

31

BV Mắt - Răng HM

74.300.000

 

74.300.000

74.300.000

 

74.300.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

32

BV Nhi đồng

31.546.860.000

 

31.546.860.000

31.472.150.000

 

31.472.150.000

 

 

 

 

 

99,76

 

99,76

33

BV Phụ sản

628.053.000

 

628.053.000

628.053.000

 

628.053.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

34

BV Quân dân y

10.030.800.000

5.500.000.000

4.530.800.000

9.072.244.000

4.541.444.000

4.530.800.000

 

 

 

 

 

90,44

82,57

100,00

35

BV Tai Mũi Họng

66.050.000

 

66.050.000

66.050.000

 

66.050.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

36

BV Tâm thần

6.198.550.000

 

6.198.550.000

6.198.396.860

 

6.198.396.860

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

37

BV Tim mạch

1.640.540.000

 

1.640.540.000

321.950.000

 

321.950.000

 

 

 

 

 

19,62

 

19,62

38

BV Ung bướu

1.253.634.000

 

1.253.634.000

1.234.812.000

 

1.234.812.000

 

 

 

 

 

98,50

 

98,50

39

BV Y học cổ truyền

7.600.200.000

 

7.600.200.000

7.600.200.000

 

7.600.200.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

40

Cảng vụ đường thủy nội địa

2.367.000.000

 

2.367.000.000

2.214.611.618

 

2.214.611.618

 

 

 

 

 

93,56

 

93,56

41

CC An toàn VSTP

8.146.908.000

 

8.146.908.000

7.676.586.082

 

7.676.586.082

 

 

 

 

 

94,23

 

94,23

42

CC Bảo vệ môi trường

3.278.330.000

 

3.278.330.000

2.516.893.400

 

2.516.893.400

 

 

 

 

 

76,77

 

76,77

43

CC Chăn nuôi & Thú y

19.818.879.209

 

19.818.879.209

17.199.489.537

 

17.199.489.537

 

 

 

 

 

86,78

 

86,78

44

CC Dân số KHH GĐ

11.279.724.359

 

11.279.724.359

10.235.546.740

 

10.235.546.740

 

 

 

 

 

90,74

 

90,74

45

CC HTX & Phát triển nông thôn

6.094.704.000

 

6.094.704.000

5.544.279.202

 

5.544.279.202

 

 

 

 

 

90,97

 

90,97

46

CC Kiểm lâm

1.605.706.000

 

1.605.706.000

1.507.054.546

 

1.507.054.546

 

 

 

 

 

93,86

 

93,86

47

CC Phòng chống TNXH

3.133.344.000

 

3.133.344.000

3.067.976.557

 

3.067.976.557

 

 

 

 

 

97,91

 

97,91

48

CC QL Chất lượng NLS và TS

3.322.949.719

 

3.322.949.719

2.992.067.745

 

2.992.067.745

 

 

 

 

 

90,04

 

90,04

49

CC Quản lý đất đai

1.580.512.106

 

1.580.512.106

1.478.553.837

 

1.478.553.837

 

 

 

 

 

93,55

 

93,55

50

CC Quản lý thị trường

15.930.770.000

 

15.930.770.000

13.704.158.731

 

13.704.158.731

 

 

 

 

 

86,02

 

86,02

51

CC Thủy lợi

60.249.761.000

 

60.249.761.000

52.603.694.733

 

52.603.694.733

 

 

 

 

 

87,31

 

87,31

52

CC Thủy sản

7.038.093.646

 

7.038.093.646

6.873.664.879

 

6.873.664.879

 

 

 

 

 

97,66

 

97,66

53

CC Tiêu chuẩn đo lường CL

4.299.641.728

 

4.299.641.728

3.274.804.451

 

3.274.804.451

 

 

 

 

 

76,16

 

76,16

54

CC Trồng trọt & BVTV

13.957.409.115

 

13.957.409.115

10.302.386.524

 

10.302.386.524

 

 

 

 

 

73,81

 

73,81

55

CC Văn thư lưu trữ

1.869.481.205

 

1.869.481.205

1.682.576.553

 

1.682.576.553

 

 

 

 

 

90,00

 

90,00

56

Công an thành phố Cần Thơ

151.532.321.000

71.534.000.000

79.998.321.000

145.078.777.154

65.080.456.154

79.998.321.000

 

 

 

 

 

95,74

90,98

100,00

57

Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Cần Thơ

13.809.000.000

13.809.000.000

 

13.402.131.178

13.402.131.178

 

 

 

 

 

 

97,05

97,05

 

58

Cơ sở giáo dục bắt buộc Cồn Cát

6.000.000

 

6.000.000

6.000.000

 

6.000.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

59

Cục Hải quan TP Cần Thơ

117.600.000

 

117.600.000

117.600.000

 

117.600.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

60

Cục Thi hành án dân sự thành phố Cần Thơ

1.084.900.000

 

1.084.900.000

1.084.900.000

 

1.084.900.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

61

Cục Thống kê thành phố Cần Thơ

56.700.000

 

56.700.000

56.700.000

 

56.700.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

62

Cục Thuế TP Cần Thơ

384.300.000

 

384.300.000

384.300.000

 

384.300.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

63

Đài Phát Thanh Truyền Hình thành phố Cần Thơ

2.874.521.412

130.000.000

2.744.521.412

2.666.116.331

130.000.000

2.536.116.331

 

 

 

 

 

92,75

100,00

92,41

64

Hội Chữ thập đỏ

4.912.870.000

279.000.000

4.633.870.000

4.912.719.000

278.849.000

4.633.870.000

 

 

 

 

 

100,00

99,95

100,00

65

Hội Cựu chiến binh

2.618.158.000

 

2.618.158.000

2.551.811.127

 

2.551.811.127

 

 

 

 

 

97,47

 

97,47

66

Hội Cựu TNXP

442.708.000

 

442.708.000

442.221.393

 

442.221.393

 

 

 

 

 

99,89

 

99,89

67

Hội Đông y

321.525.000

 

321.525.000

320.428.996

 

320.428.996

 

 

 

 

 

99,66

 

99,66

68

Hội Khuyến học

655.421.000

 

655.421.000

655.414.738

 

655.414.738

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

69

Hội LH Phụ nữ

4.936.108.284

116.000.000

4.820.108.284

4.739.551.396

115.157.000

4.624.394.396

 

 

 

 

 

96,02

99,27

95,94

70

Hội Luật gia

541.398.000

 

541.398.000

374.171.192

 

374.171.192

 

 

 

 

 

69,11

 

69,11

71

Hội nạn nhân ch.độc da cam/Dioxin

718.256.000

 

718.256.000

718.256.000

 

718.256.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

72

Hội Người cao tuổi

489.426.000

 

489.426.000

489.426.000

 

489.426.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

73

Hội Người khuyết tật

473.257.000

 

473.257.000

455.329.426

 

455.329.426

 

 

 

 

 

96,21

 

96,21

74

Hội Người mù

776.565.000

 

776.565.000

776.519.532

 

776.519.532

 

 

 

 

 

99,99

 

99,99

75

Hội người tù kháng chiến

474.316.000

 

474.316.000

474.246.563

 

474.246.563

 

 

 

 

 

99,99

 

99,99

76

Hội Nhà báo

935.845.000

 

935.845.000

902.902.430

 

902.902.430

 

 

 

 

 

96,48

 

96,48

77

Hội Nông dân

5.032.671.000

 

5.032.671.000

4.829.082.621

 

4.829.082.621

 

 

 

 

 

95,95

 

95,95

78

Hội Y học

470.465.000

 

470.465.000

462.579.873

 

462.579.873

 

 

 

 

 

98,32

 

98,32

79

Kho bạc Nhà nước Cần Thơ

582.920.000

 

582.920.000

582.920.000

 

582.920.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

80

Kiểm toán Nhà nước KV V

46.200.000

 

46.200.000

46.200.000

 

46.200.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

81

LH các hội khoa học kỹ thuật

1.070.079.000

 

1.070.079.000

1.053.278.207

 

1.053.278.207

 

 

 

 

 

98,43

 

98,43

82

LH các Hội VH Nghệ thuật

3.873.418.500

 

3.873.418.500

2.619.085.709

 

2.619.085.709

 

 

 

 

 

67,62

 

67,62

83

LH các Tổ chức Hữu nghị

3.816.019.000

 

3.816.019.000

3.644.196.863

 

3.644.196.863

 

 

 

 

 

95,50

 

95,50

84

Liên đoàn Lao động thành phố Cần Thơ

1.134.344.654

 

1.134.344.654

1.134.344.654

 

1.134.344.654

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

85

Liên minh hợp tác xã

2.885.565.000

 

2.885.565.000

2.867.520.231

 

2.867.520.231

 

 

 

 

 

99,37

 

99,37

86

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh Cần Thơ

44.100.000

 

44.100.000

44.100.000

 

44.100.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

87

NH Chính sách xã hội

40.070.143.500

 

40.070.143.500

40.070.143.500

 

40.070.143.500

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

88

Nhà hát Tây đô

11.110.746.245

 

11.110.746.245

9.853.780.619

 

9.853.780.619

 

 

 

 

 

88,69

 

88,69

90

Quỹ Bảo trì đường bộ

11.079.000.000

 

11.079.000.000

11.079.000.000

 

11.079.000.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

91

Quỹ hỗ trợ nông dân TP

2.000.000.000

 

2.000.000.000

2.000.000.000

 

2.000.000.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

92

Quỹ Phát triển đất

30.000.000.000

30.000.000.000

 

30.000.000.000

30.000.000.000

 

 

 

 

 

 

100,00

100,00

 

94

Sở Công thương TP. Cần Thơ

27.921.825.200

16.772.368.200

11.149.457.000

25.378.881.138

14.838.652.000

10.540.229.138

 

 

 

 

 

90,89

88,47

94,54

95

Sở Giáo dục và Đào tạo TP. Cần Thơ

122.227.421.000

60.517.000.000

61.710.421.000

129.391.026.091

67.803.622.684

61.587.403.407

 

 

 

 

 

105,86

112,04

99,80

96

Sở Giao thông vận tải TP. Cần Thơ

192.876.780.986

150.784.000.000

42.092.780.986

186.299.916.387

151.027.083.000

35.272.833.387

 

 

 

 

 

96,59

100,16

83,80

97

Sở Kế hoạch và đầu tư

9.178.330.795

 

9.178.330.795

8.476.086.959

 

8.476.086.959

 

 

 

 

 

92,35

 

92,35

98

Sở Khoa học và công nghệ

31.613.910.583

 

31.613.910.583

14.883.298.492

 

14.883.298.492

 

 

 

 

 

47,08

 

47,08

99

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ

86.384.093.201

29.988.022.613

56.396.070.588

68.964.885.148

14.368.370.959

54.596.514.189

 

 

 

 

 

79,84

47,91

96,81

100

Sở Ngoại Vụ thành phố Cần Thơ

7.356.085.000

 

7.356.085.000

7.031.506.982

 

7.031.506.982

 

 

 

 

 

95,59

 

95,59

101

Sở Nội Vụ thành phố Cần Thơ

14.954.179.498

1.409.000.000

13.545.179.498

10.683.868.144

1.458.956.000

9.224.912.144

 

 

 

 

 

71,44

103,55

68,10

102

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn TP. Cần Thơ

181.319.248.443

175.311.836.132

6.007.412.311

153.826.749.435

148.044.574.616

5.782.174.819

 

 

 

 

 

84,84

84,45

96,25

103

Sở Tài chính

14.848.049.387

 

14.848.049.387

13.411.005.110

 

13.411.005.110

 

 

 

 

 

90,32

 

90,32

104

Sở Tài nguyên và Môi trường TP. Cần Thơ

252.347.829.205

242.115.577.221

10.232.251.984

182.324.694.939

173.247.651.893

9.077.043.046

 

 

 

 

 

72,25

71,56

88,71

105

Sở Thông tin và Truyền thông TP. Cần Thơ

22.008.276.593

15.775.027.352

6.233.249.241

19.030.727.340

13.257.796.840

5.772.930.500

 

 

 

 

 

86,47

84,04

92,62

106

Sở Tư pháp

8.995.067.000

 

8.995.067.000

8.907.131.784

 

8.907.131.784

 

 

 

 

 

99,02

 

99,02

107

Sở Văn hóa - Thể thao và Du Lịch TP. Cần Thơ

88.912.306.611

45.293.711.700

43.618.594.911

67.968.925.206

34.564.603.955

33.404.321.251

 

 

 

 

 

76,44

76,31

76,58

108

Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ

30.962.586.820

475.712.243

30.486.874.577

30.291.061.305

1.032.856.866

29.258.204.439

 

 

 

 

 

97,83

217,12

95,97

109

Sở Y tế thành phố Cần Thơ

245.950.093.649

226.251.954.649

19.698.139.000

162.002.745.850

142.380.282.458

19.622.463.392

 

 

 

 

 

65,87

62,93

99,62

110

Thành đoàn

6.827.177.872

 

6.827.177.872

6.311.511.753

 

6.311.511.753

 

 

 

 

 

92,45

 

92,45

111

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

11.195.490.807

 

11.195.490.807

10.793.393.525

 

10.793.393.525

 

 

 

 

 

96,41

 

96,41

112

Thanh tra TP

16.753.770.190

 

16.753.770.190

10.859.015.945

 

10.859.015.945

 

 

 

 

 

64,82

 

64,82

113

Thư viện

6.245.592.000

 

6.245.592.000

6.236.446.976

 

6.236.446.976

 

 

 

 

 

99,85

 

99,85

114

Tòa án nhân dân TP. Cần Thơ

871.400.000

22.000.000

849.400.000

870.517.000

21.117.000

849.400.000

 

 

 

 

 

99,90

95,99

100,00

115

Trạm Y tế H Cờ Đỏ

7.131.777.000

 

7.131.777.000

7.131.657.000

 

7.131.657.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

116

Trạm Y tế Q Bình Thủy

6.215.101.000

 

6.215.101.000

6.214.301.000

 

6.214.301.000

 

 

 

 

 

99,99

 

99,99

117

Trạm YT H Phong Điền

5.728.584.000

 

5.728.584.000

5.727.904.000

 

5.727.904.000

 

 

 

 

 

99,99

 

99,99

118

Trạm YT H Thới Lai

8.676.684.000

 

8.676.684.000

8.676.364.000

 

8.676.364.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

119

Trạm YT H Vĩnh Thạnh

7.830.641.000

 

7.830.641.000

7.830.121.000

 

7.830.121.000

 

 

 

 

 

99,99

 

99,99

120

Trạm YT Q Cái Răng

5.205.935.000

 

5.205.935.000

5.161.837.000

 

5.161.837.000

 

 

 

 

 

99,15

 

99,15

121

Trạm YT Q Ninh Kiều

9.806.300.000

 

9.806.300.000

9.800.630.600

 

9.800.630.600

 

 

 

 

 

99,94

 

99,94

122

Trạm YT Q Ô Môn

6.607.167.000

 

6.607.167.000

6.606.527.000

 

6.606.527.000

 

 

 

 

 

99,99

 

99,99

123

Trạm YT Q Thốt Nốt

7.818.672.000

 

7.818.672.000

7.808.229.000

 

7.808.229.000

 

 

 

 

 

99,87

 

99,87

127

Trường Cao Đẳng Cần Thơ

11.511.552.000

1.000.000.000

10.511.552.000

11.511.551.490

1.000.000.000

10.511.551.490

 

 

 

 

 

100,00

100,00

100,00

128

Trường Cao Đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Cần Thơ

37.023.072.000

24.745.000.000

12.278.072.000

45.922.289.898

33.644.217.898

12.278.072.000

 

 

 

 

 

124,04

135,96

100,00

129

Trường Cao Đẳng Nghề Cần Thơ

69.631.845.900

10.569.000.000

59.062.845.900

66.896.559.245

9.567.317.750

57.329.241.495

 

 

 

 

 

96,07

90,52

97,06

130

Trường Cao đẳng y tế

4.700.177.000

 

4.700.177.000

4.700.170.963

 

4.700.170.963

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

131

Trường Chính trị

12.832.496.305

 

12.832.496.305

11.734.230.172

 

11.734.230.172

 

 

 

 

 

91,44

 

91,44

132

Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

12.281.607.000

8.018.000.000

4.263.607.000

17.838.312.400

13.574.721.000

4.263.591.400

 

 

 

 

 

145,24

169,30

100,00

133

Trường Dạy trẻ khuyết tật

6.273.579.000

 

6.273.579.000

6.269.159.000

 

6.269.159.000

 

 

 

 

 

99,93

 

99,93

134

Trường Mầm non thực hành

2.629.225.000

 

2.629.225.000

2.629.225.000

 

2.629.225.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

135

Trường PT Dân tộc nội trú

14.586.305.000

 

14.586.305.000

14.586.305.000

 

14.586.305.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

136

Trường PT năng khiếu TDTT

20.786.106.000

 

20.786.106.000

19.777.643.033

 

19.777.643.033

 

 

 

 

 

95,15

 

95,15

137

Trường TC Nghề Thới Lai

4.487.008.000

 

4.487.008.000

4.467.433.661

 

4.467.433.661

 

 

 

 

 

99,56

 

99,56

138

Trường TC Văn hóa nghệ thuật

6.599.615.000

 

6.599.615.000

6.599.615.000

 

6.599.615.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

139

Trường THCS & THPT Thạnh Thắng

9.802.453.000

 

9.802.453.000

9.794.891.000

 

9.794.891.000

 

 

 

 

 

99,92

 

99,92

140

Trường THCS và THPT Tân Lộc

14.114.373.000

 

14.114.373.000

14.114.373.000

 

14.114.373.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

141

Trường THCS và THPT Thới Thuận

10.872.501.000

 

10.872.501.000

10.872.500.900

 

10.872.500.900

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

142

Trường THCS-THPT Trần Ngọc Hoằng

9.209.810.000

 

9.209.810.000

9.209.809.500

 

9.209.809.500

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

143

Trường THCS-THPT Trường Xuân

7.632.742.000

 

7.632.742.000

7.632.740.995

 

7.632.740.995

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

144

Trường THPT An Khánh

10.470.940.000

 

10.470.940.000

10.470.940.000

 

10.470.940.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

145

Trường THPT Bình Thủy

9.858.441.000

 

9.858.441.000

9.858.441.000

 

9.858.441.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

146

Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa

13.061.618.000

 

13.061.618.000

13.060.783.835

 

13.060.783.835

 

 

 

 

 

99,99

 

99,99

147

Trường THPT Châu Văn Liêm

14.068.495.000

 

14.068.495.000

13.963.558.300

 

13.963.558.300

 

 

 

 

 

99,25

 

99,25

148

Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng

18.939.035.000

 

18.939.035.000

18.937.768.640

 

18.937.768.640

 

 

 

 

 

99,99

 

99,99

149

Trường THPT Giai Xuân

7.102.085.000

 

7.102.085.000

7.102.084.590

 

7.102.084.590

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

150

Trường THPT Hà Huy Giáp

8.375.511.751

 

8.375.511.751

8.375.511.751

 

8.375.511.751

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

151

Trường THPT Lương Định Của

6.898.498.000

 

6.898.498.000

6.898.498.000

 

6.898.498.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

152

Trường THPT Lưu Hữu Phước

10.420.999.000

 

10.420.999.000

10.420.998.626

 

10.420.998.626

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

153

Trường THPT Nguyễn Việt Dũng

7.851.406.000

 

7.851.406.000

7.851.406.000

 

7.851.406.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

154

Trường THPT Nguyễn Việt Hồng

12.283.927.000

 

12.283.927.000

12.265.358.600

 

12.265.358.600

 

 

 

 

 

100,00

 

99,85

155

Trường THPT Phan Ngọc Hiển

13.255.138.000

 

13.255.138.000

13.255.138.000

 

13.255.138.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

156

Trường THPT Phan Văn Trị

11.336.189.000

 

11.336.189.000

11.336.188.500

 

11.336.188.500

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

157

Trường THPT Thạnh An

13.071.271.000

 

13.071.271.000

13.071.271.000

 

13.071.271.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

158

Trường THPT Thới Lai

11.586.531.000

 

11.586.531.000

11.586.530.500

 

11.586.530.500

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

159

Trường THPT Thới Long

7.543.831.000

 

7.543.831.000

7.543.831.000

 

7.543.831.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

160

Trường THPT Thốt Nốt

12.623.004.000

 

12.623.004.000

12.623.004.000

 

12.623.004.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

161

Trường THPT Thuận Hưng

7.800.343.000

 

7.800.343.000

7.800.343.000

 

7.800.343.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

162

Trường THPT Trần Đại Nghĩa

10.301.033.000

 

10.301.033.000

10.286.425.854

 

10.286.425.854

 

 

 

 

 

99,86

 

99,86

163

Trường THPT Trung An

8.679.035.000

 

8.679.035.000

8.679.034.200

 

8.679.034.200

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

164

Trường THPT Vĩnh Thạnh

6.289.962.000

 

6.289.962.000

6.289.962.000

 

6.289.962.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

165

Trường Tiểu học thực hành

2.125.782.000

 

2.125.782.000

2.125.782.000

 

2.125.782.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

166

Trường trung cấp Nghề KV ĐBSCL

1.396.639.020

 

1.396.639.020

1.388.375.436

 

1.388.375.436

 

 

 

 

 

99,41

 

99,41

167

Trường Trung cấp TDTT

2.677.386.000

 

2.677.386.000

2.579.322.000

 

2.579.322.000

 

 

 

 

 

96,34

 

96,34

168

TT Bảo trợ XH

19.698.167.000

 

19.698.167.000

19.698.167.000

 

19.698.167.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

169

TT Bảo vệ SK LĐ & MT

261.280.000

 

261.280.000

261.280.000

 

261.280.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

170

TT Chữa bệnh - GD - LĐXH và quản lý sau cai nghiện

15.850.492.000

 

15.850.492.000

14.780.227.624

 

14.780.227.624

 

 

 

 

 

93,25

 

93,25

171

TT Công nghệ thông tin TN & MT

1.427.592.000

 

1.427.592.000

1.427.592.000

 

1.427.592.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

172

TT Công nghệ thông tin & truyền thông

7.412.101.310

 

7.412.101.310

6.264.670.788

 

6.264.670.788

 

 

 

 

 

84,52

 

84,52

173

TT Công tác XH TP

9.258.741.000

 

9.258.741.000

9.104.832.527

 

9.104.832.527

 

 

 

 

 

98,34

 

98,34

174

TT CS sức khỏe sinh sản

1.178.481.000

 

1.178.481.000

1.131.491.000

 

1.131.491.000

 

 

 

 

 

96,01

 

96,01

175

TT Dịch vụ việc làm

3.488.465.000

 

3.488.465.000

3.386.845.858

 

3.386.845.858

 

 

 

 

 

97,09

 

97,09

176

TT DS KHH GĐ H. Cờ Đỏ

455.380.000

 

455.380.000

455.380.000

 

455.380.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

177

TT DS KHH GĐ H. Phong Điền

554.768.000

 

554.768.000

554.768.000

 

554.768.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

178

TT DS KHH GĐ H. Thới Lai

635.526.000

 

635.526.000

635.526.000

 

635.526.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

179

TT DS KHH GĐ H. Vĩnh Thạnh

536.564.710

 

536.564.710

536.564.710

 

536.564.710

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

180

TT DS KHH GĐ Q. Bình Thủy

662.722.000

 

662.722.000

662.722.000

 

662.722.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

181

TT DS KHH GĐ Q. Cái Răng

424.221.000

 

424.221.000

424.221.000

 

424.221.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

182

TT DS KHH GĐ Q. Ô Môn

561.817.000

 

561.817.000

561.817.000

 

561.817.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

183

TT DS KHH GĐ Q. Thốt Nốt

549.583.000

 

549.583.000

549.583.000

 

549.583.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

184

TT DS KHH GĐ quận Ninh Kiều

442.460.000

 

442.460.000

442.460.000

 

442.460.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

185

TT GD TX - KTTH - Hướng nghiệp

737.188.000

 

737.188.000

688.089.000

 

688.089.000

 

 

 

 

 

93,34

 

93,34

186

TT Giám định y khoa

814.000.000

 

814.000.000

814.000.000

 

814.000.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

187

TT Giống cây trồng vật nuôi TS

3.993.290.000

 

3.993.290.000

3.927.529.745

 

3.927.529.745

 

 

 

 

 

98,35

 

98,35

188

TT Hỗ trợ DN nhỏ và vừa

1.165.214.000

 

1.165.214.000

1.063.900.339

 

1.063.900.339

 

 

 

 

 

91,31

 

91,31

189

TT Khuyến công và tư vấn PTCN

1.942.047.000

 

1.942.047.000

1.479.316.609

 

1.479.316.609

 

 

 

 

 

76,17

 

76,17

190

TT Khuyến nông - khuyến ngư

5.734.765.000

 

5.734.765.000

5.367.064.458

 

5.367.064.458

 

 

 

 

 

93,59

 

93,59

191

TT Kiểm định phương tiện thiết bị GT thủy bộ

364.265.000

 

364.265.000

364.249.676

 

364.249.676

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

192

TT Kiểm nghiệm thuốc-MP-TP

6.165.500.000

 

6.165.500.000

6.165.500.000

 

6.165.500.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

193

TT Kỹ thuật TN & MT

2.219.319.000

 

2.219.319.000

2.124.132.282

 

2.124.132.282

 

 

 

 

 

95,71

 

95,71

194

TT Kỹ thuật và UD công nghệ

195.000.000

 

195.000.000

180.350.000

 

180.350.000

 

 

 

 

 

92,49

 

92,49

195

TT Lưu trữ lịch sử

1.080.077.809

 

1.080.077.809

794.600.490

 

794.600.490

 

 

 

 

 

73,57

 

73,57

196

TT Ngoại ngữ - tin học

1.850.104.000

 

1.850.104.000

1.850.104.000

 

1.850.104.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

197

TT Pháp y

1.920.500.000

 

1.920.500.000

1.920.500.000

 

1.920.500.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

198

TT Phát triển du lịch

3.577.323.000

 

3.577.323.000

3.505.462.212

 

3.505.462.212

 

 

 

 

 

97,99

 

97,99

199

TT Phát triển quỹ đất

2.362.004.000

 

2.362.004.000

688.942.691

105.467.606

583.475.085

 

 

 

 

 

29,17

 

24,70

200

TT Phòng chống HIV/AIDS

11.851.454.000

 

11.851.454.000

10.925.434.580

 

10.925.434.580

 

 

 

 

 

92,19

 

92,19

201

TT PT Vườn ươm công nghệ công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc

2.566.179.133

 

2.566.179.133

2.319.855.155

 

2.319.855.155

 

 

 

 

 

90,40

 

90,40

202

TT Quan trắc TN & MT

5.734.723.420

 

5.734.723.420

4.369.549.210

 

4.369.549.210

 

 

 

 

 

76,19

 

76,19

203

TT Thể dục thể thao

37.467.226.000

 

37.467.226.000

35.801.481.730

 

35.801.481.730

 

 

 

 

 

95,55

 

95,55

204

TT Thông tin điện tử CT

2.659.845.000

 

2.659.845.000

2.556.718.075

 

2.556.718.075

 

 

 

 

 

96,12

 

96,12

205

TT Thông tin KHCN

6.386.966.070

 

6.386.966.070

5.463.930.702

 

5.463.930.702

 

 

 

 

 

85,55

 

85,55

206

TT Tiết kiệm năng lượng

837.437.000

 

837.437.000

818.789.180

 

818.789.180

 

 

 

 

 

97,77

 

97,77

207

TT Trợ giúp pháp lý NN

6.468.975.650

 

6.468.975.650

6.242.860.282

 

6.242.860.282

 

 

 

 

 

96,50

 

96,50

208

TT Truyền thông GD SK

1.806.568.396

 

1.806.568.396

1.806.568.396

 

1.806.568.396

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

209

TT ƯD tiến bộ KH và CN

2.539.459.000

 

2.539.459.000

2.248.338.596

 

2.248.338.596

 

 

 

 

 

88,54

 

88,54

210

TT Văn hóa

9.373.587.000

 

9.373.587.000

9.214.822.956

 

9.214.822.956

 

 

 

 

 

98,31

 

98,31

211

TT Xúc tiến ĐT TM & HCTL

7.993.743.000

 

7.993.743.000

6.229.246.025

 

6.229.246.025

 

 

 

 

 

77,93

 

77,93

212

TT Y tế dự phòng -> Cuối năm sáp nhập với TT Truyền thông thành TT Kiểm soát bệnh tật

12.440.448.604

 

12.440.448.604

12.159.509.500

 

12.159.509.500

 

 

 

 

 

97,74

 

97,74

213

TT Y tế H Cờ Đỏ

3.279.300.000

 

3.279.300.000

3.279.300.000

 

3.279.300.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

214

TT Y tế Q Bình Thủy

5.969.655.000

 

5.969.655.000

5.969.265.000

 

5.969.265.000

 

 

 

 

 

99,99

 

99,99

215

TT YT H Phong Điền

9.275.760.128

 

9.275.760.128

9.275.760.128

 

9.275.760.128

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

216

TT YT H Thới Lai

10.064.057.000

 

10.064.057.000

10.064.057.000

 

10.064.057.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

217

TT YT H Vĩnh Thạnh

3.530.650.000

 

3.530.650.000

3.527.350.000

 

3.527.350.000

 

 

 

 

 

99,91

 

99,91

218

TT YT Q Cái Răng

9.639.135.000

 

9.639.135.000

9.639.135.000

 

9.639.135.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

219

TT YT Q Ninh Kiều

5.928.300.000

 

5.928.300.000

5.927.889.140

 

5.927.889.140

 

 

 

 

 

99,99

 

99,99

220

TT YT Q Ô Môn

4.840.682.000

 

4.840.682.000

4.840.682.000

 

4.840.682.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

221

TT YT Q Thốt Nốt

5.168.975.000

 

5.168.975.000

5.117.594.031

 

5.117.594.031

 

 

 

 

 

99,01

 

99,01

222

Ủy Ban Mặt Trận Tổ Quốc thành phố Cần Thơ

8.210.269.000

 

8.210.269.000

6.761.339.491

 

6.761.339.491

 

 

 

 

 

82,35

 

82,35

223

Trung tâm Vì sự phát triển phụ nữ đồng bằng sông Cửu Long

4.200.000

 

4.200.000

4.200.000

 

4.200.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

224

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội TPCT

755.000.000

 

755.000.000

755.000.000

 

755.000.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

225

Văn phòng Thành Ủy thành phố Cần Thơ

143.451.695.779

21.897.141.048

121.554.554.731

122.787.309.519

26.495.144.180

96.292.165.339

 

 

 

 

 

85,59

121,00

 

226

Văn phòng UBND thành phố Cần Thơ

22.714.204.000

 

22.714.204.000

20.798.715.207

 

20.798.715.207

 

 

 

 

 

91,57

 

91,57

227

Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Cần Thơ

838.200.000

 

838.200.000

838.200.000

 

838.200.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

228

Viện kinh tế

3.229.043.272

 

3.229.043.272

2.807.455.905

 

2.807.455.905

 

 

 

 

 

86,94

 

86,94

229

VP Công tác biến đổi khí hậu

1.276.650.000

181.000.000

1.095.650.000

536.999.654

180.256.218

356.743.436

 

 

 

 

 

42,06

99,59

32,56

230

VP DA 100 TP có khả năng chống chịu

217.071.000

 

217.071.000

152.347.578

 

152.347.578

 

 

 

 

 

70,18

 

70,18

231

VP Đăng ký quyền sử dụng đất

4.151.773.000

 

4.151.773.000

4.043.026.242

 

4.043.026.242

 

 

 

 

 

97,38

 

97,38

232

VP Điều phối CT XD NT mới

1.197.968.750

 

1.197.968.750

1.140.669.656

 

1.140.669.656

 

 

 

 

 

95,22

 

95,22

233

VP Hội đồng nhân dân thành phố

22.514.689.038

 

22.514.689.038

18.084.582.173

 

18.084.582.173

 

 

 

 

 

80,32

 

80,32

234

VP Quỹ Bảo trì đường bộ

700.000

 

700.000

700.000

 

700.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

235

Vụ Địa phương III

11.200.000

 

11.200.000

11.200.000

 

11.200.000

 

 

 

 

 

100,00

 

100,00

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI VAY CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)

 

 

 

191.202.956.822

 

 

191.202.956.822

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)

 

 

 

1.380.000.000

 

 

 

1.380.000.000

 

 

 

 

 

 

V

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)

 

 

 

3.058.524.000.000

 

 

 

 

3.058.524.000.000

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

2.451.300.387.854

 

 

 

 

 

2.451.300.387.854

 

 

 

 

VIII

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Dự toán chi ngân sách địa phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng phần quyết toán chi ngân sách địa phương.

(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.

(3) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới.

 

PHỤ LỤC VII

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11= 4/1

12= 5/2

13=7/3

 

TỔNG CỘNG

5.211.919.773.936

1.403.256.387.460

3.808.663.386.476

5.420.413.180.406

1.251.305.393.496

590.886.867.642

3.683.168.091.121

1.634.020.401.434

3.576.779.715

485.939.695.789

104,00

89,17

96,71

1

Quận Ninh Kiều

900.435.282.409

142.228.353.000

758.206.929.409

841.915.022.563

128.302.352.880

58.613.978.880

626.327.079.886

269.520.019.190

216.220.065

87.285.589.797

93,50

90,21

82,61

2

Quận Bình Thủy

514.586.134.323

156.431.000.000

358.155.134.323

546.409.318.485

150.961.998.398

65.236.239.900

353.874.703.067

151.859.478.972

441.444.700

41.572.617.020

106,18

96,50

98,80

3

Quận Cái Răng

389.835.990.231

116.219.771.500

273.616.218.731

501.448.273.540

101.924.929.372

51.129.656.540

315.205.210.208

105.921.023.743

607.130.900

84.318.133.960

128,63

87,70

115,20

4

Quận Ô Môn

585.991.969.960

155.901.245.000

430.090.724.960

613.409.553.985

165.571.729.000

108.530.783.000

416.333.147.162

200.766.228.145

883.021.000

31.504.677.823

104,68

106,20

96,80

5

Quận Thốt Nốt

602.575.039.933

162.556.000.000

440.019.039.933

604.013.400.988

144.754.288.285

76.121.853.690

410.746.028.518

199.924.101.444

667.190.050

48.513.084.185

100,24

89,05

93,35

6

Huyện Phong Điền

484.438.256.511

136.982.000.000

347.456.256.511

502.646.379.132

116.168.107.500

32.736.809.500

343.943.436.794

161.436.908.926

-

42.534.834.838

103,76

84,81

98,99

7

Huyện Cờ Đỏ

623.011.284.000

215.677.063.000

407.334.221.000

619.959.634.382

189.567.508.721

78.930.027.602

390.821.269.624

176.269.038.040

51.715.000

39.570.856.037

99,51

87,89

95,95

8

Huyện Thới Lai

606.910.959.827

169.894.061.509

437.016.898.318

623.785.459.275

146.287.399.776

64.775.229.000

428.890.611.728

190.803.685.092

443.700.000

48.607.447.771

102,78

86,11

98,14

9

Huyện Vĩnh Thạnh

504.134.856.742

147.366.893.451

356.767.963.291

566.826.138.056

107.767.079.564

54.812.289.530

397.026.604.134

177.519.917.882

266.358.000

62.032.454.358

112,44

73,13

111,28

 

PHỤ LỤC VIII

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

9

10

11=12+13

12

13

14

15

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/6

23=15/7

 

TỔNG SỐ

3.565.622.363.279

3.058.524.000.000

507.098.363.279

-

507.098.363.279

223.670.036.503

283.428.326.776

3.565.622.363.279

3.058.524.000.000

507.098.363.279

-

507.098.363.279

223.670.036.503

283.428.326.776

100,00

100,00

100,00

 

100,00

100,00

100,00

1

Quận Ninh Kiều

234.834.606.837

168.707.000.000

66.127.606.837

 

66.127.606.837

21.226.036.503

44.901.570.334

234.834.606.837

168.707.000.000

66.127.606.837

 

66.127.606.837

21.226.036.503

44.901.570.334

100,00

100,00

100,00

 

100,00

100,00

100,00

2

Quận Bình Thủy

307.196.134.323

244.860.000.000

62.336.134.323

 

62.336.134.323

30.836.000.000

31.500.134.323

307.196.134.323

244.860.000.000

62.336.134.323

 

62.336.134.323

30.836.000.000

31.500.134.323

100,00

100,00

100,00

 

100,00

100,00

100,00

3

Quận Cái Răng

126.919.652.694

67.212.000.000

59.707.652.694

 

59.707.652.694

23.697.000.000

36.010.652.694

126.919.652.694

67.212.000.000

59.707.652.694

 

59.707.652.694

23.697.000.000

36.010.652.694

100,00

100,00

100,00

 

100,00

100,00

100,00

4

Quận Ô Môn

469.117.869.647

430.680.000.000

38.437.869.647

 

38.437.869.647

13.738.000.000

24.699.869.647

469.117.869.647

430.680.000.000

38.437.869.647

 

38.437.869.647

13.738.000.000

24.699.869.647

100,00

100,00

100,00

 

100,00

100,00

100,00

5

Quận Thốt Nốt

448.721.599.569

392.614.000.000

56.107.599.569

 

56.107.599.569

14.045.000.000

42.062.599.569

448.721.599.569

392.614.000.000

56.107.599.569

 

56.107.599.569

14.045.000.000

42.062.599.569

100,00

100,00

100,00

 

100,00

100,00

100,00

6

Huyện Phong Điền

432.163.711.996

386.582.000.000

45.581.711.996

 

45.581.711.996

17.448.000.000

28.133.711.996

432.163.711.996

386.582.000.000

45.581.711.996

 

45.581.711.996

17.448.000.000

28.133.711.996

100,00

100,00

100,00

 

100,00

100,00

100,00

7

Huyện Cờ Đỏ

506.363.523.387

458.226.000.000

48.137.523.387

 

48.137.523.387

27.035.000.000

21.102.523.387

506.363.523.387

458.226.000.000

48.137.523.387

 

48.137.523.387

27.035.000.000

21.102.523.387

100,00

100,00

100,00

 

100,00

100,00

100,00

8

Huyện Thới Lai

559.701.403.449

475.828.000.000

83.873.403.449

 

83.873.403.449

55.007.000.000

28.866.403.449

559.701.403.449

475.828.000.000

83.873.403.449

 

83.873.403.449

55.007.000.000

28.866.403.449

100,00

100,00

100,00

 

100,00

100,00

100,00

9

Huyện Vĩnh Thạnh

480.603.861.377

433.815.000.000

46.788.861.377

 

46.788.861.377

20.638.000.000

26.150.861.377

480.603.861.377

433.815.000.000

46.788.861.377

 

46.788.861.377

20.638.000.000

26.150.861.377

100,00

100,00

100,00

 

100,00

100,00

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Bổ sung từ ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; bổ sung từ ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.