- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Đầu tư công 2019
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 90/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định về cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 7 Quyết định 880/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt nội dung hỗ trợ 22 huyện nghèo thuộc 17 tỉnh thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 38/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 27/2022/NĐ-CP quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
- 9 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2022 về chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 05 năm (2021-2025) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/NQ-HĐND | Đắk Lắk, ngày 14 tháng 11 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CẬP NHẬT DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 05 NĂM (2021 - 2025) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt một số nội dung hỗ trợ 22 huyện nghèo thuộc 17 tỉnh thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn giai đoạn 2022-2025;
Thực hiện Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 05 năm (2021-2025) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Thực hiện Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 5 năm (2021-2025) thực hiện Tiểu dự án 2 thuộc Dự án 1 Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc trình Dự thảo Nghị quyết cập nhật danh mục dự án đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 05 năm (2021 - 2025) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 202/BC-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất cập nhật danh mục dự án đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 5 năm (2021-2025) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
(Chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo. UBND tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác của thông tin, số liệu tại các phụ lục)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại các kỳ họp.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá X, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ Mười một thông qua ngày 14 tháng 11 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH GIAI ĐOẠN 5 NĂM (2021-2025) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch vốn ĐTPT nguồn NSTW và NST giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | ||
Tổng tất cả các nguồn vốn | Trong đó: | ||||
NSTW | NST | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| TỔNG CỘNG | 666.404 | 606.404 | 60.000 |
|
I | Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo | 541.404 | 491.404 | 50.000 | Chi tiết tại PL II |
1 | Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo | 440.717 | 396.717 | 44.000 |
|
2 | Tiểu dự án 2: Triển khai Đề án hỗ trợ một số huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn giai đoạn 2022 - 2025 do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt | 100.687 | 94.687 | 6.000 |
|
II | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | 125.000 | 115.000 | 10.000 | Chi tiết tại PL II |
1 | Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | 100.000 | 94.000 | 6.000 |
|
2 | Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | 25.000 | 21.000 | 4.000 |
|
PHỤ LỤC II
CẬP NHẬT CHI TIẾT DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 05 NĂM (2021-2025) THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Thời gian KC-HT | Quy mô đầu tư | Tổng mức đầu tư dự kiến | Kế hoạch vốn ĐTPT nguồn NSTW và NST giai đoạn 2021-2025 | Ghi chú | ||||||
Tổng tất cả các nguồn vốn | Ngân sách nhà nước | Nguồn huy động (nếu có) | Tổng tất cả các nguồn vốn | Trong đó: | ||||||||||
NSTW | NST | NS cấp huyện, cấp xã | NSTW | NST | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 607.054 | 606.404 | 60.000 | 650 | - | 666.404 | 606.404 | 60.000 |
|
A | DỰ ÁN 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo |
|
|
|
| 542.054 | 491.404 | 50.000 | 650 | - | 541.404 | 491.404 | 50.000 |
|
1 | Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo, các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo |
|
|
|
| 440.717 | 396.717 | 44.000 | - | - | 440.717 | 396.717 | 44.000 |
|
1 | Huyện Ea Súp |
|
|
|
| 219.217 | 196.717 | 22.500 | - | - | 219.217 | 196.717 | 22.500 |
|
1.1 | Trường THPT Ea Rốk, huyện Ea Súp; Hạng mục: xây dựng mới 10 phòng học và nhà hiệu bộ | Xã Ea Rốk | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2022-2024 | (i) Xây dựng mới Nhà lớp học 10 phòng tiêu chuẩn cấp III, 02 tầng. (ii) Xây dựng mới nhà hiệu bộ tiêu chuẩn cấp III, 02 tầng; (iii) Mua sắm trang thiết bị kèm theo cho 10 phòng học và nhà hiệu bộ | 18.000 | 16.000 | 2.000 | - | - | 18.000 | 16.000 | 2.000 |
|
1.2 | Đường giao thông liên xã Ea Rốk đi xã Cư K'bang kết nối vào đường liên huyện Ea H'leo - Ea Súp | Xã Ea Rốk, Cư Kbang | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2022-2024 | Đường giao thông cấp V miền núi, kết cấu mặt đường BTXM, Chiều dài khoảng L=7,7km | 32.000 | 29.000 | 3.000 | - | - | 32.000 | 29.000 | 3.000 |
|
1.3 | Đường giao thông liên xã Ya Tờ Mốt đi xã Ia Rvê, huyện Ea Súp (Giai đoạn 2) | Xã Ya Tờ Mốt | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2022-2024 | Đường giao thông cấp IV miền núi, kết cấu mặt đường BTXM, Chiều dài khoảng L=3,718km. | 24.217 | 21.717 | 2 500 | - | - | 24.217 | 21.717 | 2.500 |
|
1.4 | Đường giao thông liên xã Cư Kbang đi trung tâm cụm xã Ea Rốk, huyện Ea Súp | Xã Cư Kbang, Ea Rốk | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2022-2024 | Đường giao thông cấp V miền núi, kết cấu mặt đường cấp cao A1 BTXM, Chiều dài khoảng L=3,142km | 12.000 | 11.000 | 1.000 | - | - | 12.000 | 11.000 | 1.000 |
|
1.5 | Đường giao thông từ trung tâm thị trấn Ea Súp đi tiểu khu 249, 265, 271 xã Ea Lê và xã Cư Mlan thuộc Công ty Lâm nghiệp Chư Ma Lanh, huyện Ea Súp | Xã Ea Lê, Cư M'lan | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2022-2024 | Đường giao thông cấp VI miền núi, kết cấu mặt đường BTXM, tổng chiều dài khoảng L=10,968km | 35.000 | 30.500 | 4.500 | - | - | 35.000 | 30.500 | 4.500 |
|
1.6 | Mở rộng, nâng cấp đường liên xã từ trung tâm thị trấn Ea Súp đi xã Ea Bung, huyện Ea Súp | Thị trấn Ea Súp, xã Ea Bung | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2023-2025 | Đường giao thông cấp IV miền núi, Chiều dài khoảng L=3.611 m. Kết cấu mặt đường (i) Đoạn từ Km0+7 đến Km0+513, Đoạn từ Km3+444 đến km3+611 kết cấu mặt đường BTXM; (ii) đoạn từ Km0+513 đến km3+449 kết cấu mặt đường bê tông nhựa chặt. | 25.000 | 22.500 | 2.500 | - | - | 25.000 | 22.500 | 2.500 |
|
1.7 | Đường giao thông liên xã từ xã Ia Jlơi đi xã Ia Lốp, huyện Ea Súp | Xã Ia Jlơi, Ia Lốp | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2023-2025 | Đường giao thông cấp IV miền núi, kết cấu mặt đường BTXM. Chiều dài khoảng L=12,352km; | 73.000 | 66.000 | 7.000 | - | - | 73.000 | 66.000 | 7.000 |
|
2 | Huyện M'Drắk |
|
|
|
| 221.500 | 200.000 | 21.500 | - | - | 221.500 | 200.000 | 21.500 |
|
2.1 | Trường THPT Nguyễn Tất Thành, huyện M'Drắk; Hạng mục Nhà đa chức năng, khu giáo dục thể chất và hạ tầng kỹ thuật | Thị trấn M'Đrắk | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2022-2024 | (i) Nhà đa chức năng: Nhà tiêu chuẩn cấp III, 01 tầng. (ii) Khu giáo dục thể chất và hạ tầng kỹ thuật | 7.500 | 7.000 | 500 | - | - | 7.500 | 7.000 | 500 |
|
2.2 | Đường giao thông liên xã Ea Riêng đi xã Ea Lai (từ Trung tâm xã Ea Riêng đến thôn 6 xã Ea Lai), huyện M'Drắk | Xã Ea Riêng, Ea Lai | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2022-2024 | Đường giao thông cấp V miền núi, kết cấu mặt đường BTXM, Tổng chiều dài 02 tuyến L = 4,365 km; | 17.000 | 15.000 | 2.000 | - | - | 17.000 | 15.000 | 2.000 |
|
2.3 | Đường giao thông liên xã Ea Lai đi xã Ea Riêng (Từ trung tâm xã Ea Lai đi thôn 3 xã Ea Riêng), huyện M'Drắk | Xã Ea Lai, Ea Riêng | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2022-2024 | Đường giao thông cấp IV miền núi, kết cấu mặt đường BTXM, Chiều dài tuyến L=6,7km; | 35.000 | 31.500 | 3.500 | - | - | 35.000 | 31.500 | 3.500 |
|
2.4 | Cầu và đường dẫn hai đầu cầu thuộc tuyến đường liên xã Cư K'róa đi xã Ea Riêng (Lý trình tại Km5+965,18) | Xã Cư K'róa | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2022-2024 | Công trình giao thông cấp IV; (i) cầu: Cầu dầm BTCT chiều dài Ld=18m, Khố cầu k=7,5, bề rộng toàn cầu K=8,5m; (ii) đường dẫn 02 đầu cầu kết cấu mặt đường BTXM | 12.000 | 11.000 | 1.000 | - | - | 12.000 | 11.000 | 1.000 |
|
2.5 | Đường vành đai từ xã Cư M'ta đi xã Krông Jing huyện MĐắk | Xã Krông Jing, Thị trấn, Cư M'ta | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2022-2024 | Đường giao thông đô thị cấp III, kết cấu mặt đường cấp cao A1 BTXM, Chiều dài tuyến khoảng L=4,223km; | 44.500 | 40.500 | 4.000 | - | - | 44.500 | 40.500 | 4.000 |
|
2.6 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ buôn M'Găm xã Krông Jing đi Tổ dân phố 2 thị trấn M'Đrắk | Xã Krông Jing và thị trấn M'Đrắk | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2022-2024 | Đường giao thông cấp III; kết cấu mặt đường bê tông nhựa; Chiều dài tuyến khoảng L=1,498km. | 25.000 | 22.500 | 2.500 | - | - | 25.000 | 22.500 | 2.500 |
|
2.7 | Cầu và đường hai đầu cầu thuộc tuyến đường liên xã Ea Pil đi xã Cư Prao (Tại thôn 3 xã Ea Pil), huyện M'Drắk | Xã Ea Pil, xã Cư Prao | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2023-2025 | (i) Cầu: Cầu dầm BTCT DƯL Ld=(33+33)m, Chiều dài cầu khoảng L=66m, Bề rộng khổ cầu K=7,5m; bề rộng toàn cầu K=8,5m. (ii) Đường hai đầu cầu công trình giao thông cấp V miền núi: kết cấu mặt đường BTXM chiều dài khoảng L=2,763km. | 36.000 | 32.500 | 3.500 | - | - | 36.000 | 32.500 | 3.500 |
|
2.8 | Đường giao thông liên xã Ea Lai đi xã Krông Jing (Từ thôn 8 xã Ea Lai đi Buôn Hoang xã Krông Jing), huyện M'Đrắk | Xã Ea Lai xã Krông Jing | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2023-2025 | Đường giao thông cấp V miền núi, kết cấu mặt đường BTXM. Chiều dài tuyến khoảng L = 7,882km; | 44.500 | 40.000 | 4.500 | - | - | 44.500 | 40.000 | 4.500 |
|
II | Tiểu dự án 2: Triển khai Đề án hỗ trợ một số huyện nghèo thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn giai đoạn 2022 - 2025 do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt |
|
|
|
| 101.337 | 94.687 | 6.000 | 650 | - | 100.687 | 94.687 | 6.000 |
|
1 | Huyện M’Drắk |
|
|
|
| 101.337 | 94.687 | 6.000 | 650 | - | 100.687 | 94.687 | 6.000 |
|
1.1 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Ea Trang đi Cư San, huyện M'Drắk | Xã Ea Trang và xã Cư San | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2023-2025 | Đường giao thông cấp V miền núi, kết cấu mặt đường BTXM, tổng chiều dài tuyến khoảng L=13.973km. | 79.900 | 75 450 | 4.000 | 450 | - | 79.450 | 75.450 | 4.000 |
|
1.2 | Cầu Buôn M'Bhao thuộc tuyến đường giao thông từ thị trấn M'Drắk đi xã Cư M'ta và xã Ea Riêng, huyện M'Drắk (lý trình tại km 0+680 - km0 + 836) | Xã Ea Riêng, xã Cư M'ta | Ban QLDA ĐTXD huyện | 2023-2025 | (i) Cầu: Cầu dầm BTCT DƯL Lđ=(25,7+25,7)m; Chiều dài toàn cầu tính đến đuôi mố khoảng L=68m, Bề rộng toàn cầu B=8,5m; BTXM vĩnh cửu; (ii) Đường hai đầu cầu công trình giao thông cấp IV; kết cấu mặt đường BTXM, chiều dài khoảng L=0,015km; | 21.437 | 19.237 | 2.000 | 200 | - | 21.237 | 19.237 | 2.000 |
|
B | DỰ ÁN 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững |
|
|
|
| 125.000 | 115.000 | 10.000 | - | - | 125.000 | 115.000 | 10.000 |
|
1 | Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn |
|
|
|
| 100.000 | 94.000 | 6.000 | - | - | 100.000 | 94.000 | 6.000 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị dạy nghề Trường Trung cấp Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2023-2035 | 1. Cơ sở 144 Phan Chu Trinh: (i) Hạng mục tháo dỡ: Nhà lớp học thực hành tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng; Xưởng thực hành tiêu chuẩn cấp III, 01 tầng; Nhà lớp học thực hành tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng; Nhà tuyển sinh tiêu chuẩn cấp III, 01 tầng; Nhà tuyển sinh lái xe A1 tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng. (ii) Hạng mục cải tạo, mở rộng: Mở rộng 01 nhà xe tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng; Cải tạo 01 nhà xe tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng; Hạ tầng kỹ thuật. (iii) Hạng mục xây mới: Nhà lớp học - Thư viện tiêu chuẩn cấp III, 05 tầng; Nhà để máy phát điện, máy bơm PCCC tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng (iv) Mua sắm trang thiết bị cho Nhà lớp học - Thư viện và trang thiết bị dạy nghề. 2. Cơ sở 01 Đinh Tiên Hoàng: (i) Hạng mục tháo dỡ: Nhà hiệu bộ tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng; Kho để thiết bị tiêu chuẩn cấp III, 01 tầng; Nhà lớp học thực hành tiêu chuẩn cấp III, 01 tầng; Nhà hội trường D tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng; Nhà căn tin tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng; Nhà vệ sinh tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng. (ii) Hạng mục cải tạo, sửa chữa: Nhà lớp học - hiệu bộ tiêu chuẩn cấp III, 04 tầng; Nhà lớp học - Thư viện - hiệu bộ tiêu chuẩn cấp III, 02 tầng; Nhà hội trường C tiêu chuẩn cấp III, 01 tầng; Nhà để xe tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng (iii) Hạ tầng kỹ thuật (iv) Mua sắm trang thiết bị cho Nhà lớp học - hiệu bộ 04 tầng; Nhà lớp học - thư viện- hiệu bộ 02 tầng và trang thiết bị dạy nghề. | 44.900 | 41.900 | 3.000 | - |
| 44.900 | 41.900 | 3.000 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới cơ sở vật chất Trường Cao đẳng công nghệ Tây Nguyên (nay là Trường Cao đẳng Đắk Lăk) | Thành phố Buôn Ma Thuột | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
| 2023-2025 | (i) Hạng mục tháo dỡ: + Dãy nhà số 1: Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng; + Dãy nhà số 2: Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng, + Dãy nhà số 3; Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng; + Hạ tầng kỹ thuật: Tường rào khung sắt thoáng. (ii) Hạng mục cải tạo, nâng cấp: + Nhà xưởng thực hành số 1 tiêu chuẩn cấp III, 02 tầng; + Nhà xưởng thực hành số 4 tiêu chuẩn cấp III, 02 tầng; + Nhà xưởng thực hành số 5 tiêu chuẩn cấp III, 01 tầng; (iii) Hạng mục xây mới: + Nhà thi đấu đa năng: Nhà tiêu chuẩn cấp III, 02 tầng; + Hạ tầng kỹ thuật. (iv) Trang thiết bị cho Nhà thi đấu đa năng. | 44.600 | 42.600 | 2.000 | - |
| 44.600 | 42.600 | 2.000 |
|
3 | Mua sắm trang thiết bị cho Trường Cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên (nay là Trường Cao đẳng Đắk Lắk) | Thành phố Buôn Ma Thuột | Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 2024-2025 | Mua sắm trang thiết bị cho Trường Cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên (nay là Trường Cao đẳng Đắk Lắk) | 10.500 | 9.500 | 1.000 | - |
| 10.500 | 9.500 | 1.000 |
|
II | Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững |
|
|
|
| 25.000 | 21.000 | 4.000 | - | - | 25.000 | 21.000 | 4.000 |
|
1 | Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống hệ thống thông tin thị trường lao động hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng cơ sở dữ liệu; Xây dựng cơ sở dữ liệu việc tìm người - người tìm việc | Tại các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các huyện, thị xã thành phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2024-2025 | 1. Tại các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, gồm: (i) Sàn giao dịch việc làm tại trung tâm Dịch vụ việc làm, gồm: Thiết bị phục vụ người lao động; Mạng sàn giao dịch trung tâm; Ghế phục vụ người lao động; Bảng led; Bộ âm thanh di động; Máy hút ẩm lọc không khí; Hệ thống xếp hàng tự động và đánh giá hài lòng; Thuê hệ thống mcu họp trực tuyến; Thiết bị hội nghị trực tuyến phòng 1 (phòng họp nhiều ứng viên); Thiết bị hội nghị trực tuyến phòng 2 (phỏng vấn từng ứng viên); Thiết bị hội trường tầng 3; Thiết bị phòng phỏng vấn tầng 2); Thiết bị hội trường tầng 1..... (ii) Sàn giao dịch việc làm tại 02 chi nhánh, gồm: Thiết bị tại văn phòng giao dịch; Hội nghị trực tuyến; Mạng wifi; Nội thất tại chi nhánh. (iii) Nâng cấp website trung tâm dịch vụ việc làm; (iv) Nâng cấp phòng máy chủ, gồm: Hệ thống thiết bị; Thiết bị phụ trợ, lắp đặt. (v) Xây dựng phòng quay video phục vụ công tác thông tin, tuyên truyền về chế độ, chính sách bảo hiểm thất nghiệp, cung cấp thông tin thị trường lao động cho người lao động và doanh nghiệp. (vi) Hệ thống chống sét lan truyền cho tòa nhà và phòng máy chủ. (vii) Thiết bị khác. 2. Tại các huyện, thị xã thành phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, gồm: (i) Thiết vị văn phòng. (ii) Thiết bị mạng Core. (iii) Phòng HNTT huyện. (iv) Bàn ghế phòng họp trực tuyến. | 25.000 | 21.000 | 4.000 | - |
| 25.000 | 21.000 | 4.000 |
|
- 1 Nghị quyết 84/NQ-HĐND về cho ý kiến điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương; quyết định danh mục dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 thực hiện tiểu dự án 2, dự án 10 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên
- 2 Nghị quyết 233/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành
- 3 Nghị quyết 232/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La