- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Đầu tư công 2019
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6 Nghị quyết 223/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025 (lần 4)
- 7 Nghị quyết 36/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 tỉnh Tuyên Quang
- 8 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Phú Yên
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/NQ-HĐND | Bình Dương, ngày 01 tháng 11 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (LẦN 3)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 12 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 5541/TTr-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương (lần 3); Báo cáo thẩm tra số 108/BC-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương (lần 3) là 69.562.100.000.000 đồng (Sáu mươi chín nghìn năm trăm sáu mươi hai tỷ, một trăm triệu đồng). Trong đó:
- Vốn tập trung trong nước: 22.357.600.000.000 đồng (Hai mươi hai nghìn ba trăm năm mươi bảy tỷ, sáu trăm triệu đồng);
- Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 38.000.000.000.000 đồng (Ba mươi tám nghìn tỷ đồng);
- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 9.000.000.000.000 đồng (Chín nghìn tỷ đồng);
- Vốn bội chi ngân sách địa phương năm 2021: 204.500.000.000 đồng (Hai trăm lẻ bốn tỷ, năm trăm triệu đồng).
Phân bổ vốn đầu tư cho các dự án, công trình và các huyện, thị xã, thành phố, chủ đầu tư (Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ 12 (chuyên đề) thông qua ngày 31 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua; thay thế Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 về Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương (lần 2) và Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 về điều chỉnh một số nội dung của Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 vốn ngân sách địa phương (lần 2)” của Hội đồng nhân dân tỉnh./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - TỔNG HỢP THEO NGUỒN VỐN
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
|
| Số dự án | Kế hoạch 2021-2025 điều chỉnh |
| TỔNG CỘNG | 495 | 69.562.100 |
| NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 495 | 69.562.100 |
I | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 492 | 58.462.436 |
1 | Vốn tỉnh tập trung | 301 | 45.285.175 |
a | Hạ tầng kinh tế | 156 | 40.819.881 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 | 31 | 7.002.361 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025 | 38 | 9.900.741 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành sau 2025 | 15 | 23.751.054 |
| Chuẩn bị đầu tư | 52 | 132.050 |
| Quyết toán | 20 | 33.675 |
b | Hạ tầng văn hóa - xã hội | 86 | 2.875.127 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 | 12 | 1.198.200 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025 | 22 | 1.565.763 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành sau 2025 | 2 | 56.000 |
| Chuẩn bị đầu tư | 35 | 46.372 |
| Quyết toán | 15 | 8.792 |
c | Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng | 59 | 1.590.167 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 | 5 | 372.615 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025 | 14 | 1.111.341 |
| Chuẩn bị đầu tư | 16 | 67.704 |
| Quyết toán | 24 | 38.507 |
2 | Vốn xổ số kiến thiết | 125 | 8.941.108 |
3 | Vốn tỉnh hỗ trợ cấp huyện | 66 | 4.236.153 |
II | NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN | 0 | 9.500.000 |
| Vốn phân cấp ngân sách cấp huyện | 0 | 9.500.000 |
III | VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (*) | 3 | 511.300 |
IV | DỰ PHÒNG KẾ HOẠCH | 0 | 1.088.364 |
(*) Vốn bội chi ngân sách địa phương hàng năm bù đắp từ nguồn dự phòng kế hoạch
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - TỔNG HỢP THEO CHỦ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
| Số dự án | Kế hoạch 2021-2025 điều chỉnh |
| TỔNG CỘNG | 495 | 69.562.100 |
| Khối tỉnh | 240 | 35.960.455 |
1 | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 14 | 1.935.950 |
2 | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 46 | 25.165.507 |
3 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 39 | 3.271.996 |
4 | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 17 | 3.518.190 |
5 | Ban quản lý rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng | 1 | 6.200 |
6 | Báo Bình Dương | 1 | 300 |
7 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 1 | 27.000 |
8 | Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Bình Dương | 1 | 9.000 |
9 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 15 | 85.480 |
10 | Công an tỉnh | 25 | 643.468 |
11 | Đại học Thủ Dầu Một | 2 | 1.083 |
12 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 5 | 172.891 |
13 | Đội Thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương | 1 | 100 |
14 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 2 | 19.000 |
15 | Sở Giáo dục và đào tạo | 1 | 100 |
16 | Sở Giao thông Vận tải | 1 | 1.000 |
17 | Sở Khoa học và công nghệ | 1 | 6.944 |
18 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 6 | 163.000 |
19 | Sở Nội vụ | 3 | 89.100 |
20 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 | 73.200 |
21 | Sở Thông tin Truyền thông | 9 | 28.700 |
22 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 18 | 399.163 |
23 | Sở Xây dựng | 1 | 1.100 |
24 | Sở Y tế | 2 | 200 |
25 | Thư viện tỉnh | 1 | 1.000 |
26 | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 15 | 155.283 |
27 | Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh | 1 | 16.500 |
28 | Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore | 1 | 162.000 |
29 | Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương | 5 | 2.900 |
30 | Văn phòng Tỉnh ủy | 1 | 1.100 |
31 | Văn phòng UBND tỉnh | 2 | 3.000 |
| Khối huyện, thị xã, thành phố | 255 | 32.413.322 |
32 | UBND huyện Bàu Bàng | 22 | 1.974.370 |
33 | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 26 | 2.173.783 |
34 | UBND huyện Dầu Tiếng | 31 | 3.568.881 |
35 | UBND huyện Phú Giáo | 27 | 2.801.580 |
36 | UBND thành phố Dĩ An | 29 | 4.687.854 |
37 | UBND thành phố Tân Uyên | 23 | 2.564.100 |
38 | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 44 | 5.423.614 |
39 | UBND thành phố Thuận An | 31 | 6.727.430 |
40 | UBND thị xã Bến Cát | 22 | 2.491.710 |
| Dự phòng | 0 | 1.088.364 |
| Chưa phân bổ | 0 | 99.959 |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - VỐN CÂN ĐỐI TRONG NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
| Chủ đầu tư | Số dự án | Kế hoạch 2021-2025 điều chỉnh |
| TỔNG CỘNG |
| 301 | 45.285.175 |
| Hạ tầng kinh tế |
| 156 | 40.819.881 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 |
| 31 | 7.002.361 |
1 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát (đoạn thuộc thị xã Thuận An) | UBND thành phố Thuận An | 1 | 255.000 |
2 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 1.250 |
3 | Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước II và III | UBND thị xã Bến Cát | 1 | 11.200 |
4 | Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 241.509 |
5 | Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT.747B đoạn từ nút giao Miếu Ông Cù đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh | UBND thành phố Tân Uyên | 1 | 5.000 |
6 | Đầu tư các tuyến đường nhánh và cơ sở hạ tầng phụ trợ trong Khu trung tâm hành chính và tái định cư huyện Bắc Tân Uyên | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 134.500 |
7 | Đền bù mở rộng suối Lồ Ồ thuộc dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An | UBND thành phố Dĩ An | 1 | 90.000 |
8 | Đường Bạch Đằng nối dài, Tp.Thủ Dầu Một | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 126.000 |
9 | Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài | UBND thành phố Dĩ An | 1 | 65.000 |
10 | Đường trục chính trung tâm hành chính và hạ tầng khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 8.063 |
11 | Giải phóng mặt bằng công trình đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 630.000 |
12 | Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 100.000 |
13 | Giải phóng mặt bằng đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng (đoạn từ đường 7B đến Khu Công nghiệp Bàu Bàng) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 10.000 |
14 | Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 1.000.000 |
15 | Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong | UBND thành phố Thuận An | 1 | 350.000 |
16 | Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 118.000 |
17 | Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 398.440 |
18 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747A đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba Cổng Xanh (giáp đường ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 95.000 |
19 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 1.011.486 |
20 | Trạm chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị bệnh động vật tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 23.500 |
21 | Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 329.000 |
22 | Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 4.900 |
23 | Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 2 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 145.900 |
24 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 242.413 |
25 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 464.000 |
26 | Xây dựng đường Bắc Nam 3 | UBND thành phố Dĩ An | 1 | 623.500 |
27 | Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 22.000 |
28 | Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến đường Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 268.000 |
29 | Xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc với quy mô 4 làn xe (Giai đoạn 1) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 62.700 |
30 | Xây dựng đường và cầu kết nối tỉnh Bình Dương và tỉnh Tây Ninh | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 130.000 |
31 | Xóa điện kế dùng chung trên địa bàn huyện Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 36.000 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025 |
| 38 | 9.900.741 |
32 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát, thành phố Thủ Dầu Một | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 970.000 |
33 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước Bình Hòa | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 278.150 |
34 | Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 750.000 |
35 | Di dời các tuyến ống cấp nước sạch nông thôn trên đường ĐT.746 đoạn từ cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 7.700 |
36 | Dự án bồi thường, hỗ trợ di dời các hộ dân thuộc khu vực có nguy cơ sạt lở ven sông Đồng Nai, huyện Bắc Tân Uyên | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 52.500 |
37 | Dự án tổng thể bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 290.000 |
38 | Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức (từ Ngã Ba Cống đến cầu Bà Hên) | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 150.000 |
39 | Đầu tư mở rộng tuyến ống cấp nước xã Tân Định, huyện Bắc Tân Uyên | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 4.331 |
40 | Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Bình, Vĩnh Hòa, huyện Phú Giáo | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 10.195 |
41 | Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã An Thái, huyện Phú Giáo | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 12.285 |
42 | Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bình Mỹ, xã Tân Bình huyện Bắc Tân Uyên | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 13.264 |
43 | Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Hiếu Liêm huyện Bắc Tân Uyên | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 5.211 |
44 | Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Long Tân, xã Định Hiệp, huyện Dầu Tiếng | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 7.489 |
45 | Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Phước Hòa, huyện Phú Giáo | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 12.546 |
46 | Đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tam Lập, huyện Phú Giáo | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 9.313 |
47 | Đầu tư vỉa hè, cây xanh, chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 96.000 |
48 | Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5) | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 488.000 |
49 | Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị | UBND thành phố Thuận An | 1 | 713.377 |
50 | Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố | UBND thành phố Thuận An | 1 | 1.800.000 |
51 | Mở thêm một số tuyến đường tuần tra trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng | Ban quản lý rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng | 1 | 6.200 |
52 | Nâng cấp công suất nhà máy Phước Sang, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Hiệp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 12.016 |
53 | Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 20.488 |
54 | Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Tân Long, huyện Phú Giáo | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 12.804 |
55 | Nâng cấp công suất nhà máy, đầu tư thêm các tuyến ống nhánh công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 13.571 |
56 | Nâng cấp đường ĐT746 đoạn từ Cầu Gõ đến bến đò Hiếu Liêm | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 231.000 |
57 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT.750 (đoạn từ ngã tư Làng 5 đến trung tâm xã Định Hiệp) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 230.000 |
58 | Nâng công suất nhà máy, đầu tư thêm tuyến ống cấp nước công trình cấp nước tập trung nông thôn xã Bạch Đằng, xã Thạnh Hội, Thị xã Tân Uyên | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 11.201 |
59 | Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K | UBND thành phố Dĩ An | 1 | 660.000 |
60 | Xây dựng Cầu Đò mới qua sông Thị Tính | UBND thị xã Bến Cát | 1 | 140.000 |
61 | Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 105.500 |
62 | Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 65.648 |
63 | Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 1.234.352 |
64 | Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 500.000 |
65 | Xây dựng đường và cầu Vàm Tư | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 182.600 |
66 | Xây dựng hạ lưu các cống ngang đường ĐT.744 đoạn đi qua địa bàn huyện Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 36.000 |
67 | Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa (Vị trí cổ Rùa) | UBND thành phố Tân Uyên | 1 | 72.000 |
68 | Xây dựng khu Tái định cư An Thạnh | UBND thành phố Thuận An | 1 | 589.000 |
69 | Xây dựng khu tái định cư và lập phương án di dời các hộ dân đang sinh sống trong rừng phòng hộ Núi Cậu Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 108.000 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành sau 2025 |
| 15 | 23.751.054 |
70 | Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 3.743 |
71 | Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường Vành đai 4 Thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 6.500.000 |
72 | Dự án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 1.044.000 |
73 | Dự án thành phần 6: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 6.173.701 |
74 | Khu tái định cư công nghiệp An Tây trên địa bàn thị xã Bến Cát | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 120.100 |
75 | Nạo vét, gia cố suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 2.536.000 |
76 | Nâng cấp, mở rộng ĐT748 (đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 1.400.000 |
77 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT744 (đoạn từ Km24+460 đến ngã tư Cầu Cát) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 425.000 |
78 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 2.928.684 |
79 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH.423 (đoạn từ ngã tư nhà thờ đến ngã tư đường ĐH.409) | UBND thành phố Tân Uyên | 1 | 300.000 |
80 | Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường Cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn | UBND thành phố Dĩ An | 1 | 625.000 |
81 | Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 550.000 |
82 | Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 595.776 |
83 | Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ lưu đường Lê Thị Trung | UBND thành phố Thuận An | 1 | 339.000 |
84 | Xây dựng tường kè gia cố bờ sông Sài Gòn (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến rạch Bảy Tra) | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 210.050 |
| Chuẩn bị đầu tư |
| 52 | 132.050 |
85 | 02 Khu tái định cư tiếp giáp ĐT.746 trên địa bàn thị xã Tân Uyên | UBND thành phố Tân Uyên | 1 | 1.000 |
86 | Cải tạo, khai thông suối Vàm Vá, huyện Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 3.000 |
87 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40) | UBND thành phố Thuận An | 1 | 4.000 |
88 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn) | UBND thành phố Thuận An | 1 | 4.000 |
89 | Chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 100 |
90 | Di dời các hộ dân có nguy cơ sạt lở cao ven sông Đồng Nai thị xã Tân Uyên | UBND thành phố Tân Uyên | 1 | 150 |
91 | Dự án chống ngập, tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu khu vực ven sông Sài Gòn của tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 10.200 |
92 | Đầu tư giải quyết điểm ngập đoạn Ngã Ba Cống đường Thích Quảng Đức - Giai đoạn 2 | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 500 |
93 | Đầu tư giải quyết ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn) | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 3.000 |
94 | Đầu tư xây dựng đường dọc Sông Bé huyện Phú Giáo | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 1.000 |
95 | Đầu tư xây đường ĐH 508 nối dài từ ĐH 507 đi ĐT 750 | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 1.000 |
96 | Đường ĐT.746 - giai đoạn 2 từ Km17+201 đến Km19+000 (giáp Tân Mỹ) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 1.000 |
97 | Đường từ ĐT.749A đến giáp Khu công nghiệp Rạch Bắp | UBND thị xã Bến Cát | 1 | 100 |
98 | Đường Trần Ngọc Lên nối dài, phường Phú Mỹ | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 100 |
99 | Gia cố, nâng cấp bờ bao các tuyến rạch thuộc hệ thống tiêu nước khu công nghiệp Sóng Thần - Đồng An và vùng phụ cận kết hợp làm đường giao thông nội đồng | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 500 |
100 | Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên | UBND thành phố Tân Uyên | 1 | 1.000 |
101 | Giải phóng mặt bằng đường Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 10.000 |
102 | Khu tái định cư 2 trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một tại phường Phú Thọ | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 1.000 |
103 | Khu tái định cư Gò Chai trên địa bàn thành phố Thuận An | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 1.000 |
104 | Khu tái định cư Tân Bình trên địa bàn thành phố Dĩ An | UBND thành phố Dĩ An | 1 | 1.000 |
105 | Khu tái định cư Vành đai 4 trên địa bàn thị xã Bến Cát | UBND thị xã Bến Cát | 1 | 1.000 |
106 | Mở mới đường Đông Tây (từ Quốc lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo) | UBND thành phố Dĩ An | 1 | 100 |
107 | Nạo vét suối Đồng Sổ | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 500 |
108 | Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 9.900 |
109 | Nâng cấp mở rộng đường ĐT.747A (đoạn từ Thái Hòa đến Uyên Hưng) | UBND thành phố Tân Uyên | 1 | 100 |
110 | Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường ĐH.415, ĐH.436, ĐH.437 | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 100 |
111 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.610 | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 3.000 |
112 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT741B | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 4.100 |
113 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐX061 | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 3.000 |
114 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Huỳnh Văn Cù đến rạch Nhà Thờ), phường Chánh Mỹ | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 100 |
115 | Nâng cấp, mở rộng đường vào khu du lịch Lòng Hồ Dầu Tiếng | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 3.000 |
116 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH.409 (đoạn từ ĐT.747B đến cầu Vĩnh Lợi) | UBND thành phố Tân Uyên | 1 | 400 |
117 | Nút giao Nguyễn Chí Thanh - Quốc lộ 13 | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 3.000 |
118 | Nút giao Sóng Thần | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 2.000 |
119 | Sửa chữa, nâng cấp đê bao An Tây - Phú An | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 500 |
120 | Sửa chữa, nâng cấp đê bao Tân An - Chánh Mỹ | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 500 |
121 | Tuyến đường kết nối từ khu công nghiệp Bàu Bàng đến đường ĐT.749A | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 100 |
122 | Thoát nước và xử lý nước thải khu vực thị xã Bến Cát | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 35.000 |
123 | Trục thoát nước Suối Bưng Cù | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 500 |
124 | Trục thoát nước Suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô gồm cả rạch Bưng Cầu) | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 2.500 |
125 | Xây dựng Cầu Chùa và cầu Rạch Rớ thuộc tuyến đường ĐT746 | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 100 |
126 | Xây dựng cầu Hiếu Liêm | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 1.000 |
127 | Xây dựng cầu Tam Lập 2 | UBND huyện Phú Giáo | 1 | 200 |
128 | Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bà Lụa - rạch Vàm Búng | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1 | 3.000 |
129 | Xây dựng cơ sở hạ tầng trang trại Đội thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương | Đội Thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương | 1 | 100 |
130 | Xây dựng đường N8 - N10 (từ Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 3.000 |
131 | Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bà Lụa đến cảng An Sơn | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 1.000 |
132 | Xây dựng đường ven sông Sài Gòn giai đoạn 3 (từ Rạch Bảy Tra đến sông Bà Lụa) | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 3.000 |
133 | Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã tư Chợ Đình | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 1.600 |
134 | Xây dựng mới đường ĐH.429 | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 2.000 |
135 | Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A), phường Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương | UBND thành phố Dĩ An | 1 | 3.000 |
136 | Xây dựng tuyến đường sắt từ ga Bàu Bàng đến ga An Bình | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 1.000 |
| Quyết toán |
| 20 | 33.675 |
137 | Các trục giao thông chính thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của Nhà nước | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 1.000 |
138 | Cải tạo nút giao thông ngã tư Sở Sao | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 350 |
139 | Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ phát triển vùng cây ăn quả có múi xã Hiếu Liêm, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 1.500 |
140 | Đắp tôn cao mặt đê bao ấp Mỹ Hảo I | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 200 |
141 | Đầu tư xây dựng, cải tạo kênh Ba Bò | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 300 |
142 | Đầu tư, lắp đặt thiết bị quan trắc, giám sát tự động, trực tuyến tại các trạm cấp nước tập trung nông thôn | Trung tâm Đầu tư khai thác thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | 2.869 |
143 | Đường ĐT744 đoạn từ cầu Ông Cộ đến Km 12+000 | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 3.000 |
144 | Đường ĐT744 đoạn từ Km12+000 đến Km32+000 | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 1.000 |
145 | Hệ thống thoát nước thị xã TDM - giai đoạn II | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 600 |
146 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 1.500 |
147 | Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 200 |
148 | Nâng cấp, mở rộng đường 7A, huyện Bến Cát, Bình Dương | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 2.450 |
149 | Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An - Thuận An - Tân Uyên | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 1.500 |
150 | Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 800 |
151 | Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên - Giai đoạn 1 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 1.300 |
152 | Xây dựng đường nội bộ Tiểu đoàn 2 - Trung đoàn cảnh sát cơ động 25, xã Phú An, thị xã Bến Cát | UBND thị xã Bến Cát | 1 | 1.900 |
153 | Xây dựng đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 3.500 |
154 | Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - giai đoạn 1 (đoạn từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương đến cầu Thủ Ngữ), phường Chánh Nghĩa | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 8.936 |
155 | Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 250 |
156 | Xây dựng mới cầu Thới An qua sông Thị Tính | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 520 |
| Hạ tầng văn hóa - xã hội |
| 86 | 2.875.127 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 |
| 12 | 1.198.200 |
157 | Bệnh viện đa khoa 1500 giường | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 355.000 |
158 | Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường) | UBND thành phố Tân Uyên | 1 | 18.000 |
159 | Hạ tầng kỹ thuật tổng thể (thuộc khu quy hoạch chi tiết 1/500 BVĐK 1500g và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 38.000 |
160 | Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 193.000 |
161 | Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 204.400 |
162 | Mở rộng Trung tâm Giáo dục lao động- Tạo việc làm tỉnh (Mở rộng Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bình Dương) | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 1 | 149.800 |
163 | Tăng cường năng lực phân tích kiểm nghiệm của Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh thuộc Sở Y tế (giai đoạn 2) | Trung tâm kiểm nghiệm tỉnh | 1 | 16.500 |
164 | Trạm xử lý nước thải cho các bệnh viện thuộc khu quy hoạch các Bệnh viện và một số công trình Nhà nước. (gđ 1) | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 76.000 |
165 | Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương | Đài Phát thanh và Truyền hình | 1 | 73.000 |
166 | Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng - quy mô 100 giường bệnh | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 48.000 |
167 | Trùng tu tôn tạo di tích Nhà tù Phú Lợi | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 4.500 |
168 | Xây dựng đường vào Khu di tích lịch sử Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 22.000 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025 |
| 22 | 1.565.763 |
169 | Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 5.000 |
170 | Cải tạo sửa chữa mở rộng khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 1 | 27.000 |
171 | Camera cho phóng viên và thiết bị sản xuất chương trình | Đài Phát thanh và Truyền hình | 1 | 78.000 |
172 | Dự án Trùng tu, tôn tạo Di tích Sở Chỉ huy tiền phương Chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 1: Xây dựng hạ tầng toàn khu) | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 40.000 |
173 | Đầu tư bổ sung cơ sở vật chất cho Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore | Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore | 1 | 162.000 |
174 | Đầu tư Cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thuộc Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình Nhà nước, phường Định Hòa | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 163.700 |
175 | Hệ thống thu gom nước thải Khu Quy hoạch Định Hòa | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 1 | 103.000 |
176 | Nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Sở Khoa học và công nghệ | 1 | 6.944 |
177 | Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng tỉnh Bình Dương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 55.000 |
178 | Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Bình Dương | Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh Bình Dương | 1 | 9.000 |
179 | Thiết bị lưu động cho phóng viên tác nghiệp | Đài Phát thanh và Truyền hình | 1 | 19.000 |
180 | Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 1: hạ tầng kỹ thuật đường số 1, số 2, trục đường cảnh quan, san nền; Nhà thường trực (3 nhà)) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 64.000 |
181 | Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 2: Nhà luyện tập thể dục thể thao đa năng) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 38.000 |
182 | Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương (dự án 4: Nhà luyện tập các môn võ thuật, nhà luyện tập các môn khác) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 57.000 |
183 | Trung tâm văn hóa thể thao công nhân lao động thị xã Bến Cát | Liên đoàn Lao động tỉnh | 1 | 18.000 |
184 | Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh giai đoạn 2 (Dự án 3: Dự án bồi thường, giải tỏa) | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 31.419 |
185 | Trưng bày mỹ thuật khu tưởng niệm chiến khu D | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 15.000 |
186 | Xây dựng hàng rào rừng Kiến An xã An Lập | UBND huyện Dầu Tiếng | 1 | 42.700 |
187 | Xây dựng hoàn chỉnh Khu vực văn hóa tưởng niệm Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 51.000 |
188 | Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương - Dự án 3: Khu dịch vụ (Ăn uống và nghỉ dưỡng của HLV và VĐV) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 75.000 |
189 | Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 5: Trụ sở làm việc | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 25.000 |
190 | Xây dựng Trường Chính trị chuẩn tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 480.000 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành sau 2025 |
| 2 | 56.000 |
191 | Dự án Trùng tu, tôn tạo DT Sở CHTP CD HCM (GĐ2) - DA 2: Sưu tầm và trưng bày hình ảnh tư liệu hiện vật; TĐTT; XD sa bàn, bệ thờ các AHLS; Phục chế nhà LV, SH, hiện vật gắn liền của ba ĐC chỉ huy CD | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 32.000 |
192 | Tôn tạo di tích lịch sử Khảo cổ Dốc Chùa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 24.000 |
| Chuẩn bị đầu tư |
| 35 | 46.372 |
193 | Bảo tồn và phát triển làng nghề Sơn mài Tương Bình Hiệp kết hợp với du lịch thuộc địa bàn thành phố Thủ Dầu Một | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1 | 1.000 |
194 | Bệnh viện tuyến cuối 2000 giường | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 3.000 |
195 | Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề của Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương | Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương | 1 | 1.000 |
196 | Đầu tư hệ thống cổng thông tin điện tử tập trung của tỉnh | Sở Thông tin Truyền thông | 1 | 100 |
197 | Đầu tư hệ thống kho dữ liệu dùng chung của tỉnh | Sở Thông tin Truyền thông | 1 | 100 |
198 | Đầu tư hệ thống phần mềm quản trị tổng thể tập trung của tỉnh | Sở Thông tin Truyền thông | 1 | 100 |
199 | Đầu tư hệ thống phần mềm, CSDL dùng chung cấp huyện | Sở Thông tin Truyền thông | 1 | 100 |
200 | Đầu tư hệ thống Telehealth. | Sở Y tế | 1 | 100 |
201 | Đầu tư hệ thống thông tin nguồn cấp tỉnh | Sở Thông tin Truyền thông | 1 | 100 |
202 | Đầu tư hệ thống thư viện số thông minh đa phương tiện cho các trường THCS-THTP | Sở Giáo dục và đào tạo | 1 | 100 |
203 | Đầu tư nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh ủy | Văn phòng Tỉnh ủy | 1 | 1.100 |
204 | Hệ thống quản lý hồ sơ lưu trữ điện tử | Văn phòng UBND tỉnh | 1 | 1.500 |
205 | Hệ thống theo dõi, thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao | Văn phòng UBND tỉnh | 1 | 1.500 |
206 | Kho lưu trữ cơ sở dữ liệu an sinh xã hội | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 1 | 100 |
207 | Khối giáo dục đào tạo - Khối ký túc xá học viên, thân nhân người bệnh | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 2.000 |
208 | Khu liên hợp văn hóa thể thao tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 1.000 |
209 | Khu lưu niệm cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 3.000 |
210 | Lưu trữ tài liệu điện tử của các cơ quan nhà nước giai đoạn 2020-2025 | Sở Nội vụ | 1 | 3.000 |
211 | Nhà thiếu nhi tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 1.000 |
212 | Quản lý dữ liệu bảo hiểm thất nghiệp | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 1 | 100 |
213 | Trang bị hệ thống camera thông minh cho Bảo tàng và các di tích cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2023-2027 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 100 |
214 | Trang thiết bị nội thất cho Trung tâm hoạt động công đoàn tỉnh Bình Dương | Liên đoàn Lao động tỉnh | 1 | 1.000 |
215 | Triển khai áp dụng mô hình cập nhật dữ liệu GIS ngành xây dựng theo quy trình nghiệp vụ | Sở Xây dựng | 1 | 1.100 |
216 | Triển khai Bệnh án điện tử, Bệnh viện thông minh. | Sở Y tế | 1 | 100 |
217 | Trung tâm hoạt động Thanh niên | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 100 |
218 | Trung tâm thông tin báo chí Bình Dương | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 2.772 |
219 | Trường trung cấp nông lâm nghiệp Bình Dương | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 1 | 3.000 |
220 | Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 3.000 |
221 | Ứng dụng công nghệ thông tin "Triển khai hệ thống Bảo tàng số tỉnh Bình Dương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 100 |
222 | Ứng dụng công nghệ xây dựng thư viện thông minh giai đoạn 2023-2030 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 100 |
223 | Xây dựng bổ sung kho lưu trữ của Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bình Dương tại chi nhánh Tân Định | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 1 | 3.000 |
224 | Xây dựng hệ thống máy chủ vận hành dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | 3.000 |
225 | Xây dựng mới thư viện tỉnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 3.000 |
226 | Xây dựng Tượng đài Trung tâm, nhà bia (nội dung văn bia), các hạng mục công trình phục chế, tranh tượng, phù điêu Khu di tích lịch sử Chiến khu Long Nguyên | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 3.000 |
227 | Xây dựng Trung tâm huấn luyện thể thao tỉnh Bình Dương-Dự án 6: Nhà dạy văn hóa và lý thuyết (500 HS) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 3.000 |
| Quyết toán |
| 15 | 8.792 |
228 | Bệnh viện chuyên khoa Lao Phổi tỉnh Bình Dương (Nguồn: cân đối NS tỉnh)- giai đoạn 1 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 500 |
229 | Bệnh viện chuyên khoa Tâm thần tỉnh Bình Dương (XSKT)- giai đoạn 1 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 450 |
230 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư liên kế phường Định Hoà | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 205 |
231 | Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011-2015 nghề điện dân dụng cấp độ Quốc gia | Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương | 1 | 200 |
232 | Đầu tư trang thiết bị phục vụ Báo Bình Dương điện tử giai đoạn 2 | Báo Bình Dương | 1 | 300 |
233 | Đầu tư trang thiết bị phục vụ cho phòng thí nghiệm, thực hành và nghiên cứu ở khoa Công nghệ thông tin, khoa Điện - Điện tử thuộc Trường đại học Thủ Dầu Một | Đại học Thủ Dầu Một | 1 | 83 |
234 | Sân thực tập lái xe Trường Công nhân kỹ thuật Bình Dương | Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương | 1 | 450 |
235 | Thiết bị sản xuất chương trình phát thanh truyền hình Trường quay - Nhà bá âm | Đài Phát thanh và Truyền hình | 1 | 1.300 |
236 | Trùng tu, tôn tạo Di tích lịch sử Đình Phú Long | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 300 |
237 | Trưng bày mỹ thuật khu DTLS rừng Kiến An | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1 | 63 |
238 | Trường công nhân kỹ thuật Bình Dương (giai đoạn 2) | Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương | 1 | 260 |
239 | Trường đào tạo kỹ thuật Bình Dương | Trường cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương | 1 | 990 |
240 | Trường quay - Nhà Bá âm FM Đài PT&TH Bình Dương. | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 1.300 |
241 | Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 800 |
242 | Xe truyền hình lưu động 6 camera HD | Đài Phát thanh và Truyền hình | 1 | 1.591 |
| Quản lý nhà nước - An ninh - Quốc phòng |
| 59 | 1.590.167 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 |
| 5 | 372.615 |
243 | Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm hành chính | Sở Nội vụ | 1 | 35.200 |
244 | Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 1 | Sở Thông tin Truyền thông | 1 | 25.200 |
245 | Kho lưu trữ của Sở Tài nguyên và Môi trường | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 127.700 |
246 | Trung tâm Hành chính huyện Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | 1 | 146.000 |
247 | Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 38.515 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025 |
| 14 | 1.111.341 |
248 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng khu Căn cứ Hậu cần kỹ thuật tại huyện Bắc Tân Uyên | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 16.800 |
249 | Camera giám sát an ninh, an toàn giao thông | Công an tỉnh | 1 | 259.000 |
250 | Cơ sở làm việc Công an thành phố Thủ Dầu Một | Công an tỉnh | 1 | 198.000 |
251 | Dự án phòng Trung tâm chỉ huy điều hành tình trạng khẩn cấp về Quốc phòng của Bộ Chỉ huy quân sự | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 4.980 |
252 | Dự án: “Cải tạo tầng P1 và hệ thống chữa cháy tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính” (Giai đoạn 2) | Sở Nội vụ | 1 | 50.900 |
253 | Đầu tư mở rộng hệ thống quan trắc, chia sẻ cơ sở dữ liệu và quản lý môi trường phục vụ phát triển thành phố thông minh tỉnh Bình Dương | Sở Tài nguyên và Môi trường | 1 | 70.200 |
254 | Đầu tư trang bị phương tiện thiết bị phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn cho các Đội Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy khu vực trung tâm tỉnh Bình Dương | Công an tỉnh | 1 | 56.112 |
255 | Đầu tư xây dựng hệ thống thông tin vô tuyến bộ đàm kỹ thuật số UHF phục vụ công tác ANTT, PCCC và CNCH tỉnh Bình Dương | Công an tỉnh | 1 | 43.570 |
256 | Hội trường 350 chỗ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 25.600 |
257 | Triển khai hệ thống Wifi tại Công an tỉnh Bình Dương và cổng thông tin điện tử | Công an tỉnh | 1 | 4.979 |
258 | Trung tâm Hành chính huyện Bắc Tân Uyên | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 340.500 |
259 | Xây dựng Đại đội Thông tin thuộc Bộ CHQS tỉnh | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 11.800 |
260 | Xây dựng mới Đại đội Kho vũ khí - đạn | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 14.900 |
261 | Xây dựng Nhà truyền thống lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương. | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 14.000 |
| Chuẩn bị đầu tư |
| 16 | 67.704 |
262 | Đầu tư trang thiết bị Thực hành mô hình, mô phỏng, Thư viện điện tử và Trung tâm hạ tầng công nghệ thông tin Trường Đại học Thủ Dầu Một | Đại học Thủ Dầu Một | 1 | 1.000 |
263 | Đầu tư Trung tâm điều hành Thành phố thông minh tỉnh Bình Dương giai đoạn 2 | Sở Thông tin Truyền thông | 1 | 1.000 |
264 | Đường tuần tra xung quanh khuôn viên Bộ CHQS tỉnh | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 50 |
265 | Hàng rào bảo vệ rừng nguyên sinh Khu CCHCKT tỉnh | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 50 |
266 | Khu hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Trung tâm hành chính tỉnh | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 1.154 |
267 | Mua sắm trang thiết bị phục vụ ứng cứu sự cố cháy nổ giai đoạn 2. | Công an tỉnh | 1 | 56.800 |
268 | Sở Chỉ huy cơ bản tỉnh Bình Dương | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 50 |
269 | Tích hợp, mở rộng hệ thống camera giám sát phục vụ thành phố thông minh | Sở Thông tin Truyền thông | 1 | 1.000 |
270 | Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng Thư viện thông minh giai đoạn 2020-2025 | Thư viện tỉnh | 1 | 1.000 |
271 | Xây dựng hệ thống giao thông thông minh tỉnh Bình Dương | Sở Giao thông Vận tải | 1 | 1.000 |
272 | Xây dựng Kho lưu trữ Tỉnh ủy. | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 50 |
273 | Xây dựng nâng cấp và mở rộng Nhà tạm giữ Công an thị xã Tân Uyên | Công an tỉnh | 1 | 500 |
274 | Xây dựng trụ sở các đơn vị sự nghiệp trong khu vực thành phố mới | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 2.000 |
275 | Xây dựng trụ sở Trung tâm điều hành thành phố thông minh Bình Dương | Sở Thông tin Truyền thông | 1 | 1.000 |
276 | Xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1 | 1.000 |
277 | Xây mới khu liên hợp thể thao giai đoạn 1 thuộc Bộ CHQS tỉnh | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 50 |
| Quyết toán |
| 24 | 38.507 |
278 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng nhà tạm giữ Công an huyện Dầu Tiếng | Công an tỉnh | 1 | 360 |
279 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng nhà tạm giữ Công an TP Thủ Dầu Một | Công an tỉnh | 1 | 505 |
280 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng nhà tạm giữ Công an Thị xã Bến Cát | Công an tỉnh | 1 | 300 |
281 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng nhà tạm giữ Công an Thị xã Thuận An | Công an tỉnh | 1 | 3.056 |
282 | Cơ sở làm việc Công an huyện Bắc Tân Uyên thuộc CA tỉnh Bình Dương | Công an tỉnh | 1 | 515 |
283 | Dự án Thiết bị nội thất Nhà làm việc chính Công an tỉnh. | Công an tỉnh | 1 | 5.140 |
284 | Đầu tư trang bị Hệ thống vô tuyến Trunking phục vụ chỉ huy và tác chiến của Công an tỉnh Bình Dương | Công an tỉnh | 1 | 115 |
285 | Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến | Công an tỉnh | 1 | 150 |
286 | Kè chắn đất chống sạt lở mái taluy Trại tạm giam, Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc CA tỉnh Bình Dương | Công an tỉnh | 1 | 250 |
287 | Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác ứng cứu sự cố cháy, nổ | Công an tỉnh | 1 | 1.220 |
288 | Nhà khách công vụ Công an tỉnh | Công an tỉnh | 1 | 96 |
289 | Nhà làm việc chính Công an tỉnh Bình Dương | Công an tỉnh | 1 | 8.200 |
290 | Trụ sở làm việc Công an Phường Chánh Phú Hòa | Công an tỉnh | 1 | 50 |
291 | Trường bắn súng ngắn kết hợp Hội trường 500 chỗ | Công an tỉnh | 1 | 1.000 |
292 | Ứng dựng công nghệ thông tin trong thực hiện nhiệm vụ Quân sự Quốc phòng của LLVT tỉnh Bình Dương | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 100 |
293 | Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Ban CHQS huyện Bàu Bàng | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 1.680 |
294 | Xây dựng các hạng mục phục vụ sinh hoạt và làm việc cho Ban CHQS huyện Bắc Tân Uyên | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 3.870 |
295 | Xây dựng cơ sở dữ liệu dân cư tỉnh Bình Dương | Công an tỉnh | 1 | 150 |
296 | Xây dựng Đội Cảnh sát PCCC khu vực thuộc Phòng Cảnh sát PC&CC số 1 (phường Phú Mỹ - TP. Thủ Dầu Một) | Công an tỉnh | 1 | 50 |
297 | Xây dựng nhà ăn cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 665 |
298 | Xây dựng nhà ăn cho Đại đội huấn luyện chiến sỹ mới và Đại đội huấn luyện dự bị động viên của Trung đoàn BB6 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 230 |
299 | Xây dựng trụ sở các đội Cảnh sát PC&CC khu vực | Công an tỉnh | 1 | 3.300 |
300 | Xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 1 | 7.455 |
301 | Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh Bình Dương và Công an các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Bình Dương | Công an tỉnh | 1 | 50 |
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
|
| Số dự án | Kế hoạch 2021-2025 điều chỉnh |
| TỔNG CỘNG | 125 | 8.941.108 |
| Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 2 | 1.684.884 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành sau 2025 | 2 | 1.684.884 |
| Giao thông | 2 | 1.684.884 |
1 | Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường Vành đai 4 Thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn | 1 | 1.000.000 |
2 | Dự án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi) | 1 | 684.884 |
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 6 | 1.079.750 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 | 2 | 976.250 |
| Y tế | 2 | 976.250 |
3 | Bệnh viện đa khoa 1500 giường | 1 | 200.000 |
4 | Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường | 1 | 776.250 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025 | 1 | 100.000 |
| Y tế | 1 | 100.000 |
5 | Bãi đậu xe, công viên, cây xanh và hàng rào trạm xử lý nước thải thuộc khu Quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | 1 | 100.000 |
| Chuẩn bị đầu tư | 1 | 2.000 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 | 2.000 |
6 | Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương | 1 | 2.000 |
| Quyết toán | 2 | 1.500 |
| Y tế | 2 | 1.500 |
7 | Đầu tư thiết bị khoa sản 300 giường Bệnh viện đa khoa tỉnh | 1 | 800 |
8 | Khu điều trị 300 giường (Khoa sản) thuộc bệnh viện Đa khoa tỉnh | 1 | 700 |
| Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 1 | 7.000 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 | 1 | 7.000 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 | 7.000 |
9 | Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp Kinh tế Bình Dương | 1 | 7.000 |
| UBND huyện Bàu Bàng | 7 | 540.200 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 | 2 | 74.200 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2 | 74.200 |
10 | Trường Tiểu học Trừ Văn Thố | 1 | 37.200 |
11 | Trường Trung học cơ sở Cây Trường | 1 | 37.000 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025 | 4 | 465.000 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 4 | 465.000 |
12 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Bàu Bàng | 1 | 131.000 |
13 | Cải tạo, NCMR trường THCS Lai Hưng | 1 | 108.000 |
14 | Trường Trung học cơ sở Lai Uyên | 1 | 180.000 |
15 | Xây dựng bổ sung phòng học Trường Tiểu học Kim Đồng | 1 | 46.000 |
| Chuẩn bị đầu tư | 1 | 1.000 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 | 1.000 |
16 | Trường Mầm non Hưng Hòa | 1 | 1.000 |
| UBND huyện Bắc Tân Uyên | 12 | 550.001 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 | 5 | 169.031 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 5 | 169.031 |
17 | Trường Mầm non Hoa Cúc (Xây dựng bổ sung 6 phòng học) | 1 | 10.451 |
18 | Trường Tiểu học Đất Cuốc (Xây dựng bổ sung 9 phòng học) | 1 | 11.000 |
19 | Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ giai đoạn 2 | 1 | 48.500 |
20 | Trường Trung học phổ thông Lê Lợi | 1 | 12.150 |
21 | Trường Trung học phổ thông Tân Bình | 1 | 86.930 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025 | 4 | 375.200 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 4 | 375.200 |
22 | Trường Mầm non Bông Trang | 1 | 91.700 |
23 | Trường Mầm non Sơn Ca | 1 | 65.500 |
24 | Trường Tiểu học Tân Lập | 1 | 109.000 |
25 | Trường Trung học cơ sở Tân Định | 1 | 109.000 |
| Quyết toán | 3 | 5.770 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3 | 5.770 |
26 | Trường Mầm non Hoa Phong Lan | 1 | 1.870 |
27 | Trường Mầm non Tân Mỹ | 1 | 3.600 |
28 | Trường Tiểu học Tân Thành | 1 | 300 |
| UBND huyện Dầu Tiếng | 15 | 861.326 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 | 2 | 34.830 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2 | 34.830 |
29 | Trường THCS Định Hiệp (giai đoạn 2) | 1 | 22.130 |
30 | Trường THPT Long Hòa (giai đoạn 2) | 1 | 12.700 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025 | 9 | 819.466 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 8 | 569.566 |
31 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Long Hòa | 1 | 85.100 |
32 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Long Tân | 1 | 75.000 |
33 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Thanh Tuyền | 1 | 71.500 |
34 | Trường Mầm non An Lập | 1 | 89.000 |
35 | Trường Tiểu học An Lập (Giai đoạn 2) | 1 | 11.700 |
36 | Trường Tiểu học Minh Tân | 1 | 103.200 |
37 | Trường THCS An Lập (GĐ 2) | 1 | 34.100 |
38 | Trường Trung học phổ thông Thanh Tuyền | 1 | 99.966 |
| Y tế | 1 | 249.900 |
39 | Nâng cấp Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng | 1 | 249.900 |
| Quyết toán | 4 | 7.030 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 4 | 7.030 |
40 | Trường Tiểu học Định An (giai đoạn 2) | 1 | 2.300 |
41 | Trường Tiểu học Minh Thạnh (giai đoạn 2) | 1 | 150 |
42 | Trường THCS Minh Tân (các hạng mục còn lại) | 1 | 435 |
43 | Xây dựng nhà tập đa năng Trường Trung học phổ thông Dầu Tiếng | 1 | 4.145 |
| UBND huyện Phú Giáo | 10 | 575.900 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 | 2 | 146.000 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2 | 146.000 |
44 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hòa | 1 | 129.000 |
45 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học phổ thông Phước Hòa | 1 | 17.000 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025 | 5 | 419.100 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 4 | 309.100 |
46 | Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo (Trường THCS Nguyễn Trãi) | 1 | 158.700 |
47 | Xây dựng bổ sung Trường Tiểu học An Long | 1 | 52.500 |
48 | Xây dựng bổ sung Trường Tiểu học Phước Sang | 1 | 28.900 |
49 | Xây dựng, bổ sung Trường Tiểu học Tân Hiệp | 1 | 69.000 |
| Y tế | 1 | 110.000 |
50 | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm y tế huyện Phú Giáo (quy mô 120 giường bệnh) | 1 | 110.000 |
| Chuẩn bị đầu tư | 2 | 8.000 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2 | 8.000 |
51 | Trường Mầm non An Thái | 1 | 3.000 |
52 | Xây dựng bổ sung Trường THCS An Linh | 1 | 5.000 |
| Quyết toán | 1 | 2.800 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 | 2.800 |
53 | Trường Tiểu học An Thái giai đoạn 2 | 1 | 2.800 |
| UBND thành phố Dĩ An | 17 | 805.311 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 | 1 | 58.500 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 | 58.500 |
54 | Trường THCS Đông Chiêu | 1 | 58.500 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025 | 7 | 709.166 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 7 | 709.166 |
55 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến | 1 | 57.766 |
56 | Trường Tiểu học Châu Thới | 1 | 101.500 |
57 | Trường Tiểu học Tân Bình B | 1 | 101.000 |
58 | Trường THCS Tân Đông Hiệp B | 1 | 195.900 |
59 | Trường Trung học cơ sở Bình Thắng | 1 | 161.000 |
60 | Trường Trung học cơ sở Đông Chiêu (giai đoạn 2) | 1 | 48.000 |
61 | Xây dựng bổ sung Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 44.000 |
| Chuẩn bị đầu tư | 3 | 6.000 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3 | 6.000 |
62 | Cải tạo, mở rộng Trường THPT Dĩ An | 1 | 3.000 |
63 | Trường Mầm non Châu Thới | 1 | 2.000 |
64 | Trường THCS Đông Hòa B | 1 | 1.000 |
| Quyết toán | 6 | 31.645 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 6 | 31.645 |
65 | Mở rộng trường THCS Đông Hòa | 1 | 2.200 |
66 | Trường Mầm non Đông Hòa | 1 | 3.000 |
67 | Trường Tiểu học Đông Hòa C | 1 | 8.000 |
68 | Trường Tiểu học Nhị Đồng 2 | 1 | 6.400 |
69 | Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp C | 1 | 4.000 |
70 | Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 8.045 |
| UBND thành phố Tân Uyên | 10 | 548.300 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 | 3 | 136.000 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3 | 136.000 |
71 | Trường Mầm non Thạnh Phước | 1 | 37.000 |
72 | Trường Mẫu giáo Hoa Hồng | 1 | 17.000 |
73 | Trường Trung học phổ thông Thái Hòa | 1 | 82.000 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025 | 3 | 302.000 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3 | 302.000 |
74 | Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh | 1 | 106.000 |
75 | Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B | 1 | 100.000 |
76 | Trường Trung học cơ sở Vĩnh Tân | 1 | 96.000 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành sau 2025 | 1 | 108.000 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 | 108.000 |
77 | Trường Tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B | 1 | 108.000 |
| Chuẩn bị đầu tư | 1 | 1.800 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 | 1.800 |
78 | Trường Trung học cơ sở Hội Nghĩa | 1 | 1.800 |
| Quyết toán | 2 | 500 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2 | 500 |
79 | Trường Tiểu học Thái Hòa B | 1 | 100 |
80 | Trường THCS Tân Hiệp | 1 | 400 |
| UBND thành phố Thủ Dầu Một | 18 | 816.578 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 | 8 | 309.078 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 8 | 309.078 |
81 | Cải tạo nhà đa năng, đường nội bộ, phòng học cũ Trường Trung học phổ thông Võ Minh Đức | 1 | 10.400 |
82 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT An Mỹ | 1 | 69.600 |
83 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng trường THPT Bình Phú | 1 | 52.800 |
84 | Trường Mầm non Họa Mi | 1 | 30.000 |
85 | Trường Tiểu học Định Hòa 2 | 1 | 68.000 |
86 | Trường Tiểu học Phú Lợi 2 | 1 | 9.200 |
87 | Trường THCS Phú Hòa 2 | 1 | 60.000 |
88 | Xây dựng mới bổ sung nhà thi đấu thể dục thể thao Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương | 1 | 9.078 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025 | 5 | 501.400 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 5 | 501.400 |
89 | Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THCS Hòa Phú | 1 | 181.000 |
90 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Nguyễn Văn Cừ | 1 | 84.900 |
91 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Phú Mỹ | 1 | 83.000 |
92 | Xây dựng mới bổ sung Trường THCS Tương Bình Hiệp | 1 | 117.500 |
93 | Xây dựng mới bổ sung Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu | 1 | 35.000 |
| Chuẩn bị đầu tư | 4 | 6.000 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 4 | 6.000 |
94 | Cải tạo nâng cấp mở rộng Trường THCS Chánh Nghĩa | 1 | 2.000 |
95 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Định Hòa | 1 | 1.000 |
96 | Nhà thi đấu đa năng Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ tỉnh Bình Dương | 1 | 1.000 |
97 | Trường Tiểu học Phú Mỹ 2 | 1 | 2.000 |
| Quyết toán | 1 | 100 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 | 100 |
98 | Trường THCS Trần Bình Trọng | 1 | 100 |
| UBND thành phố Thuận An | 16 | 798.358 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 | 4 | 118.110 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 4 | 118.110 |
99 | Trường Mầm non Hoa Mai 2 | 1 | 53.600 |
100 | Trường TH Bình Chuẩn 2 | 1 | 52.100 |
101 | Trường THCS Bình Chuẩn | 1 | 6.810 |
102 | Trường THPT Lý Thái Tổ | 1 | 5.600 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025 | 7 | 671.050 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 7 | 671.050 |
103 | Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trung Trực | 1 | 87.000 |
104 | Cải tạo nâng cấp mở rộng trường THCS Nguyễn Trường Tộ | 1 | 110.000 |
105 | Cải tạo xây dựng bổ sung Trường Trung học phổ thông Trịnh Hoài Đức | 1 | 152.050 |
106 | Trường Mầm non Hoa Cúc 2 | 1 | 41.000 |
107 | Trường Tiểu học An Phú 2 | 1 | 87.000 |
108 | Trường Tiểu học An Phú 3 | 1 | 90.000 |
109 | Xây dựng mới bổ sung Trường Trung học cơ sở Bình Chuẩn | 1 | 104.000 |
| Chuẩn bị đầu tư | 1 | 3.000 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 | 3.000 |
110 | Trường Tiểu học Lái Thiêu 2 | 1 | 3.000 |
| Quyết toán | 4 | 6.198 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 4 | 6.198 |
111 | Mở rộng Trường THCS Nguyễn Thái Bình | 1 | 380 |
112 | Trường Tiểu học An Thạnh | 1 | 2.328 |
113 | Trường Tiểu học Tuy An | 1 | 490 |
114 | Trường THCS Nguyễn Trung trực | 1 | 3.000 |
| UBND thị xã Bến Cát | 11 | 673.500 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 | 4 | 100.500 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 4 | 100.500 |
115 | Trường Tiểu học An Tây B (gđ 2) | 1 | 21.000 |
116 | Trường Tiểu học Hòa Lợi | 1 | 43.000 |
117 | Trường Trung học cơ sở An Điền giai đoạn 2 | 1 | 22.500 |
118 | Xây dựng, bổ sung khối phòng học Trường THPT Bến Cát | 1 | 14.000 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025 | 4 | 544.100 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 4 | 544.100 |
119 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học cơ sở Hòa Lợi thành Trường Tiểu học An Lợi | 1 | 72.100 |
120 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường Trung học phổ thông Tây Nam | 1 | 94.000 |
121 | Trường THCS Hòa Lợi | 1 | 186.000 |
122 | Trường THCS Mỹ Thạnh | 1 | 192.000 |
| Chuẩn bị đầu tư | 1 | 26.789 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 | 26.789 |
123 | Trường Tiểu học An Sơn | 1 | 26.789 |
| Quyết toán | 2 | 2.111 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2 | 2.111 |
124 | Trường Tiểu học An Tây B (giai đoạn 1) | 1 | 111 |
125 | Trường Tiểu học Định Phước | 1 | 2.000 |
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN TỈNH HỖ TRỢ CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
|
| Số dự án | Kế hoạch 2021-2025 điều chỉnh |
| TỔNG CỘNG | 66 | 4.236.153 |
| UBND huyện Bàu Bàng | 10 | 110.300 |
| Chuẩn bị đầu tư | 9 | 9.000 |
| Giao thông | 8 | 8.000 |
1 | BTNN đường Bà Ngọc Châu - Dốc Đồng Sổ (Lai Uyên -95) | 1 | 1.000 |
2 | BTNN đường liên tổ 3-4 ấp Sa Thêm xã Long Nguyên | 1 | 1.000 |
3 | BTNN đường từ nhà ông Cương - ông Bình xã Lai Hưng | 1 | 1.000 |
4 | BTNN đường từ Quốc lộ 13 - nhà ông Quân xã Lai Hưng | 1 | 1.000 |
5 | BTNN tuyến Ông Hùng - Ông Lộc và tuyến cao su Bà Bảy đến suối Đồng Bảy ấp Bà Tứ xã Cây Trường | 1 | 1.000 |
6 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 613 | 1 | 1.000 |
7 | Xây dựng đường ĐH 619 | 1 | 1.000 |
8 | Xây dựng đường ĐH 623 | 1 | 1.000 |
| Văn hóa | 1 | 1.000 |
9 | Trung tâm văn hóa, thể thao- Học tập cộng đồng xã Hưng Hòa | 1 | 1.000 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 | 1 | 101.300 |
| Giao thông | 1 | 101.300 |
10 | Xây dựng mới đường ĐH 618 | 1 | 101.300 |
| UBND huyện Bắc Tân Uyên | 4 | 100.859 |
| Chuẩn bị đầu tư | 1 | 2.000 |
| Giao thông | 1 | 2.000 |
11 | Tuyến đường dọc Sông Bé, huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 2.000 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 | 2 | 97.704 |
12 | Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 | 2.913 |
| Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 2.913 |
| Y tế | 1 | 94.791 |
13 | Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên quy mô 100 giường; Giai đoạn I: 60 giường) | 1 | 94.791 |
| Quyết toán | 1 | 1.155 |
| Sự nghiệp văn hóa thông tin | 1 | 1.155 |
14 | Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Bắc Tân Uyên | 1 | 1.155 |
| UBND huyện Dầu Tiếng | 8 | 964.526 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 | 1 | 9.269 |
| Giao thông | 1 | 9.269 |
15 | Nâng cấp nhựa đường ĐH 721 từ ĐT 749a đến ĐT750) | 1 | 9.269 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025 | 5 | 954.563 |
| Giao thông | 4 | 940.816 |
16 | Nâng cấp các tuyến đường còn lại trong khu trung tâm văn hóa thể thao huyện | 1 | 79.870 |
17 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 đoạn từ xã Thanh An đến Định Hiệp - giai đoạn 2 | 1 | 70.000 |
18 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH704 (đoạn từ trường THPT Phan Bội Châu đến ngã tư Minh Hòa) | 1 | 50.000 |
19 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 749A đoạn qua trung tâm xã Long Hòa | 1 | 740.946 |
| Quốc phòng | 1 | 13.747 |
20 | Đầu tư tuyến đường vào Trạm thông tin Núi Ông | 1 | 13.747 |
| Quyết toán | 2 | 694 |
| Giao thông | 2 | 694 |
21 | Mở rộng đường từ trước Huyện ủy - UBND huyện đến đường Cách mạng tháng Tám | 1 | 684 |
22 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 704 từ Thanh An, Định Hiệp đến Minh Hòa (đoạn qua xã Định An - giai đoạn 2) | 1 | 10 |
| UBND huyện Phú Giáo | 10 | 125.630 |
| Chuẩn bị đầu tư | 3 | 6.000 |
| Giao thông | 3 | 6.000 |
23 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.504 | 1 | 2.000 |
24 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH.506 | 1 | 2.000 |
25 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Công Chúa Ngọc Hân qua đoạn 3/2 đi ĐH.501 giáp tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | 1 | 2.000 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 | 1 | 104.500 |
| Giao thông | 1 | 104.500 |
26 | Nâng cấp mở rộng đường ĐH507 (từ đường ĐT741 đi Trại giam An Phước) | 1 | 104.500 |
| Quyết toán | 6 | 15.130 |
| Giao thông | 6 | 15.130 |
27 | Đầu tư xây dựng đường Trần Hưng Đạo nối dài | 1 | 3.005 |
28 | Đường ĐH 512 (Đường Kiểm) | 1 | 1.870 |
29 | Nâng cấp đường Cống Triết | 1 | 265 |
30 | Nâng cấp Đường ĐH 515 | 1 | 4.380 |
31 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 519 | 1 | 2.230 |
32 | Xây dựng Đường Trần Quang Diệu nối dài | 1 | 3.380 |
| UBND thành phố Dĩ An | 4 |
|
|
|
| 458.263 |
| Chuẩn bị đầu tư | 1 | 500 |
| Văn hóa | 1 | 500 |
33 | Khu di tích cách mạng và du lịch sinh thái Hố Lang giai đoạn 2 | 1 | 500 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 | 1 | 42.000 |
| Giao thông | 1 | 42.000 |
34 | Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu | 1 | 42.000 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025 | 1 | 409.000 |
| Giao thông | 1 | 409.000 |
35 | Nâng cấp, mở rộng đường 30 tháng 4 | 1 | 409.000 |
| Quyết toán | 1 | 6.763 |
| Văn hóa | 1 | 6.763 |
36 | Khu di tích CM và du lịch sinh thái Hố Lang giai đoạn 1 | 1 | 6.763 |
| UBND thành phố Tân Uyên | 4 | 543.000 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 | 1 | 55.000 |
| Giao thông | 1 | 55.000 |
37 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH 409 đến giáp đường ĐT 747A), thị xã Tân Uyên | 1 | 55.000 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025 | 1 | 479.800 |
| Giao thông | 1 | 479.800 |
38 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH 402, phường Tân Phước Khánh | 1 | 479.800 |
| Quyết toán | 2 | 8.200 |
| Giao thông | 2 |
|
|
|
| 8.200 |
39 | Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ cây xăng An Lộc đến ngã tư Xã Cũ), phường Khánh Bình | 1 | 4.000 |
40 | Nâng cấp mặt đường ĐH 406 (đoạn từ ngã tư xã cũ đến cầu Khánh Vân), phường Khánh Bình, thị xã Tân Uyên | 1 | 4.200 |
| UBND thành phố Thủ Dầu Một | 13 | 1.081.350 |
| Chuẩn bị đầu tư | 2 | 3.800 |
| Giao thông | 2 | 3.800 |
41 | Đường trục chính Đông Tây | 1 | 3.000 |
42 | Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô (theo quy hoạch phân khu là đường N8) | 1 | 800 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 | 2 | 214.600 |
| Giao thông | 2 | 214.600 |
43 | Đường Lê Chí Dân, phường Hiệp An | 1 | 170.000 |
44 | Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ cầu Thổ Ngữ đến cầu Thầy Năng), phường Chánh Nghĩa | 1 | 44.600 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025 | 2 | 850.900 |
| Giao thông | 2 | 850.900 |
45 | Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài | 1 | 212.000 |
46 | Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | 1 | 638.900 |
| Quyết toán | 7 | 12.050 |
| Giao thông | 6 | 9.850 |
47 | Đường Hoàng Hoa Thám II, phường Hiệp Thành | 1 | 800 |
48 | Đường Trần Văn Ơn | 1 | 1.400 |
49 | Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng (đoạn từ ngã ba đường Ngô Quyền đến đường Đinh Bộ Lĩnh), phường Phú Cường | 1 | 750 |
50 | Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (từ đại lộ Bình Dương đến đường Huỳnh Văn Lũy), phường Định Hòa | 1 | 4.300 |
51 | Xây dựng đường từ Cách mạng Tháng Tám đến Nguyễn Tri Phương (tổ 36, khu 5), phường Chánh Nghĩa | 1 | 600 |
52 | Xây dựng đường Trần Ngọc Lên - Đại lộ Bình Dương - đường Bùi Ngọc Thu (Đường tổ 7, ấp 1, phường Định Hòa) | 1 | 2.000 |
| Quốc phòng | 1 | 2.200 |
53 | Xây dựng trụ sở Ban chỉ huy quân sự thành phố Thủ Dầu Một, phường Định Hòa | 1 | 2.200 |
| UBND thành phố Thuận An | 7 | 206.165 |
| Chuẩn bị đầu tư | 1 | 1.000 |
| Giao thông | 1 | 1.000 |
54 | Đường Vĩnh Phú 32 | 1 | 1.000 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 | 2 | 97.065 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2 | 97.065 |
55 | Trường Tiểu học Lê Thị Trung | 1 | 21.065 |
56 | Trường Tiểu học Vĩnh Phú | 1 | 76.000 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025 | 1 | 97.300 |
| Giao thông | 1 | 97.300 |
57 | Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên) | 1 | 97.300 |
| Quyết toán | 3 | 10.800 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3 | 10.800 |
58 | Trường Mầm Non Hoa Mai 3 | 1 | 1.190 |
59 | Trường THCS Nguyễn Trường Tộ | 1 | 4.610 |
60 | Trường THPT Trịnh Hoài Đức (Cải tạo, nâng cấp, mở rộng phục vụ đề án trường THPT Trịnh Hoài Đức chất lượng cao) | 1 | 5.000 |
| UBND thị xã Bến Cát | 6 | 646.060 |
| Chuẩn bị đầu tư | 1 | 1.500 |
| Giao thông | 1 | 1.500 |
61 | Xây dựng đường ven sông Thị Tính (đoạn từ Cầu Đò - Đình Bến tranh) | 1 | 1.500 |
| Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 | 3 | 341.160 |
| Giao thông | 2 | 326.160 |
62 | Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn hạ lưu rạch Cầu Quan đến sông Thị Tính | 1 | 108.000 |
63 | Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc Bến Cát đến Cầu Quan | 1 | 218.160 |
| Văn hóa | 1 | 15.000 |
64 | Xây dựng công viên dọc sông Thị Tính (đoạn qua chợ Bến Cát) | 1 | 15.000 |
| Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành trong 2021-2025 | 1 | 303.000 |
| Giao thông | 1 | 303.000 |
65 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ ĐH606 đến giáp đường vành đai Bắc Mỹ Phước | 1 | 303.000 |
| Quyết toán | 1 | 400 |
| Giao thông | 1 | 400 |
66 | Đường gò Cào Cào | 1 | 400 |
PHỤ LỤC VI
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
| Số dự án | Kế hoạch 2021-2025 điều chỉnh |
TỔNG CỘNG | 3 | 511.300 |
Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 2 | 394.141 |
Các dự án thực hiện năm 2020 chuyển tiếp sang 2021-2025 | 1 | 97.741 |
Bảo vệ môi trường | 1 | 97.741 |
Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II | 1 | 97.741 |
Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành sau 2025 | 1 | 296.400 |
Bảo vệ môi trường | 1 | 296.400 |
Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương | 1 | 296.400 |
Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1 | 17.200 |
Các dự án khởi công mới 2021-2025 hoàn thành sau 2025 | 1 | 17.200 |
Giao thông | 1 | 17.200 |
Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương | 1 | 17.200 |
Chưa phân bổ | 0 | 99.959 |
PHỤ LỤC VII
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 DANH MỤC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM
(Kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị: triệu đồng
|
| Chủ đầu tư | Kế hoạch 2021-2025 điều chỉnh |
| TỔNG CỘNG |
| 48.989.529 |
| Giao thông |
| 39.318.730 |
1 | Dự án thành phần 6: Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 11.535.561 |
2 | Dự án thành phần 1: Giải phóng mặt bằng đường Vành đai 4 Thành phố Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 7.500.000 |
3 | Dự án thành phần 5: Xây dựng đường Vành đai 3 đoạn qua tỉnh Bình Dương (bao gồm nút giao Tân Vạn và cầu Bình Gởi) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 4.174.884 |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 (đoạn từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa) | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 2.928.684 |
5 | Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cổng chào Vĩnh Phú đến ngã tư cầu Ông Bố | UBND thành phố Thuận An | 1.800.000 |
6 | Xây dựng đường từ ngã ba Tam Lập đến Bàu Bàng thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | UBND huyện Phú Giáo | 1.234.352 |
7 | Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1.011.486 |
8 | Giải phóng mặt bằng đường Thủ Biên - Đất Cuốc | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1.000.000 |
9 | Xây dựng đường từ cầu Tam Lập đến Đồng Phú thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | UBND huyện Phú Giáo | 965.648 |
10 | Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ cầu Ông Bố đến nút giao Hữu Nghị | UBND thành phố Thuận An | 713.377 |
11 | Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp Quốc Lộ 1K | UBND thành phố Dĩ An | 660.000 |
12 | Nâng cấp, mở rộng đường phân khu ĐX 144, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 638.900 |
13 | Xây dựng đường Bắc Nam 3 | UBND thành phố Dĩ An | 634.270 |
14 | Xây dựng hệ thống thoát nước trên ĐT744 đoạn qua xã Phú An, An Tây | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 595.776 |
15 | Xây dựng khu Tái định cư An Thạnh | UBND thành phố Thuận An | 589.000 |
16 | Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 550.000 |
17 | Xây dựng đường từ Tân Long - Lai Uyên thuộc tuyến đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | UBND huyện Bàu Bàng | 500.000 |
18 | Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến đường Đồng Cây Viết (đường Liên khu 1-5) | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 488.000 |
19 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 464.000 |
20 | Giải phóng mặt bằng Quốc lộ 13 đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong | UBND thành phố Thuận An | 350.000 |
21 | Xây dựng đường từ Tân Thành đến cầu Tam Lập (xã Tân Định) thuộc tuyến đường Tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng | UBND huyện Bắc Tân Uyên | 268.000 |
22 | Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (Cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 242.413 |
23 | Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 212.000 |
24 | Khu tái định cư công nghiệp An Tây trên địa bàn thị xã Bến Cát | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 120.100 |
25 | Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài | UBND thành phố Dĩ An | 65.000 |
26 | Cải tạo hạ tầng giao thông công cộng tại Bình Dương | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 20.943 |
27 | Giải phóng mặt bằng đường Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 10.000 |
28 | Nâng cấp mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 9.900 |
29 | Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - giai đoạn 1 (đoạn từ ngã ba Cây Dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương đến cầu Thủ Ngữ), phường Chánh Nghĩa | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 8.936 |
30 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ rạch Bình Nhâm đến giáp cảng An Sơn) | UBND thành phố Thuận An | 4.000 |
31 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ven sông Sài Gòn (đoạn từ đường Gia Long đến đường Vĩnh Phú 40) | UBND thành phố Thuận An | 4.000 |
32 | Xây dựng đường ven sông Sài Gòn giai đoạn 3 (từ Rạch Bảy Tra đến sông Bà Lụa) | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 3.000 |
33 | Đường trục chính Đông Tây | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 3.000 |
34 | Nút giao Sóng Thần | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 2.000 |
35 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư công trình đường Mỹ Phước - Tân Vạn | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1.250 |
36 | Giải phóng mặt bằng công trình Nâng cấp, mở rộng ĐT742 đoạn qua thành phố Thủ Dầu Một và thị xã Tân Uyên | UBND thành phố Tân Uyên | 1.000 |
37 | Xây dựng tuyến đường sắt từ ga Bàu Bàng đến ga An Bình | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1.000 |
38 | Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bà Lụa đến cảng An Sơn | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1.000 |
39 | Xây dựng cầu Hiếu Liêm | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 1.000 |
40 | Đường Vĩnh Phú 32 | UBND thành phố Thuận An | 1.000 |
41 | Khu tái định cư 2 trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một tại phường Phú Thọ | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1.000 |
42 | Khu tái định cư Gò Chai trên địa bàn thành phố Thuận An | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1.000 |
43 | Khu tái định cư Tân Bình trên địa bàn thành phố Dĩ An | UBND thành phố Dĩ An | 1.000 |
44 | 02 Khu tái định cư tiếp giáp ĐT.746 trên địa bàn thị xã Tân Uyên | UBND thành phố Tân Uyên | 1.000 |
45 | Mở mới đường đê bao dọc rạch Bà Cô (theo quy hoạch phân khu là đường N8) | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 800 |
46 | Xây dựng đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng công trình giao thông | 250 |
47 | Tuyến đường kết nối từ khu công nghiệp Bàu Bàng đến đường ĐT.749A | UBND huyện Bàu Bàng | 100 |
48 | Mở mới đường Đông Tây (từ Quốc lộ 1K đến đường Trần Hưng Đạo) | UBND thành phố Dĩ An | 100 |
| Bảo vệ môi trường |
| 6.842.049 |
49 | Nạo vét, gia cố suối Cái đoạn từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4.175.790 |
50 | Cải thiện môi trường nước tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 2.181.400 |
51 | Cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II | Ban quản lý dự án chuyên ngành nước thải tỉnh | 379.359 |
52 | Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bình Nhâm | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 105.500 |
| Y tế |
| 1.527.250 |
53 | Thiết bị Bệnh viện đa khoa 1500 giường | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 776.250 |
54 | Bệnh viện đa khoa 1500 giường | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 555.000 |
55 | Khối kỹ thuật trung tâm và nhà quàn (thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 193.000 |
56 | Bệnh viện tuyến cuối 2000 giường | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 3.000 |
| Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| 485.000 |
57 | Xây dựng Trường Chính trị chuẩn tỉnh Bình Dương | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 480.000 |
58 | Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 5.000 |
| Cấp thoát nước |
| 329.000 |
59 | Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 329.000 |
| An ninh |
| 259.000 |
60 | Camera giám sát an ninh, an toàn giao thông | Công an tỉnh | 259.000 |
| Sự nghiệp văn hóa thông tin |
| 208.500 |
61 | Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu D | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 204.400 |
62 | Khu lưu niệm cụ Phó bảng Nguyễn Sinh Sắc | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 3.000 |
63 | Bảo tồn và phát triển làng nghề Sơn mài Tương Bình Hiệp kết hợp với du lịch thuộc địa bàn thành phố Thủ Dầu Một | UBND thành phố Thủ Dầu Một | 1.000 |
64 | Trung tâm hoạt động Thanh niên | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 100 |
| Quốc phòng |
| 14.000 |
65 | Xây dựng Nhà truyền thống lực lượng vũ trang tỉnh Bình Dương. | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 14.000 |
| Quản lý nhà nước |
| 3.000 |
66 | Xây dựng trụ sở các đơn vị sự nghiệp trong khu vực thành phố mới | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 2.000 |
| Xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 1.000 |
67 | Nông, lâm nghiệp |
| 3.000 |
68 | Xây dựng cống kiểm soát triều rạch Bà Lụa - rạch Vàm Búng | Ban quản lý dự án ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3.000 |
- 1 Nghị quyết 223/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch và phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025 (lần 4)
- 2 Nghị quyết 277/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn ngân sách địa phương) do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3 Nghị quyết 36/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và năm 2023 tỉnh Tuyên Quang
- 4 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Phú Yên
- 5 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Kon Tum ban hành
- 6 Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh và phân khai Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (đợt 7) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 7 Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 các nguồn vốn thuộc ngân sách địa phương quản lý do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 8 Nghị quyết 243/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (đợt 9) do tỉnh Sơn La ban hành
- 9 Nghị quyết 86/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 10 Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2023 cho ý kiến về dự kiến điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương do tỉnh Quảng Trị ban hành