- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Đầu tư công 2019
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 6 Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2022 về giao chi tiết, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn ngân sách địa phương
- 7 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8 Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2023 về giao bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương (Đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện - Lần 3) do tỉnh Bắc Ninh ban hành
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 35/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 11 tháng 9 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ, GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 3294/TTr-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành Nghị quyết điều chỉnh, giao bổ sung kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra số 429/BC-HĐND ngày 07 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, phân bổ, giao bổ sung kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2023, với các nội dung sau:
1. Phân bổ số kinh phí 330,095 triệu đồng cho 01 dự án đầu tư đã phê duyệt quyết toán từ nguồn vốn đầu tư đã được Hội đồng nhân dân tỉnh giao tại Nghị quyết số 64/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 12 năm 2022 chưa phân bổ chi tiết (chi tiết theo biểu số 01 kèm theo).
2. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 đã giao cho 06 dự án, nhiệm vụ để điều chỉnh tăng kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 cho 06 dự án với tổng kế hoạch vốn điều chỉnh là 37.099,254 triệu đồng (chi tiết theo biểu số 02 kèm theo).
3. Giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 để thực hiện 02 dự án và thu hồi vốn ứng trước ngân sách nhà nước với tổng kế hoạch vốn bổ sung 8.300 triệu đồng từ nguồn dư dự toán vốn đầu tư năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 (chi tiết theo biểu số 03 kèm theo).
4. Giao bổ sung kế hoạch năm 2023 cho các huyện, thành phố để thực hiện Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về thông qua đề án xây dựng nông thôn mới gắn với du lịch nông thôn tại một số bản trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020-2025 với tổng kế hoạch vốn bổ sung 11.150 triệu đồng từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 (chi tiết theo biểu số 04 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ mười bảy thông qua ngày 11 tháng 9 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2023 CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ QUYẾT TOÁN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 35/NQ-HĐND ngày 11/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng.
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC - HT | Quyết định đầu tư | Quyết định quyết toán | Nhu cầu vốn còn lại | Kế hoạch năm 2023 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||
Số quyết định; ngày tháng năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Số quyết định; ngày tháng năm ban hành | Giá trị quyết toán | Số còn phải bố trí | ||||||||
1 | Trụ sở làm việc khối đoàn thể, huyện Mường Tè | Thị trấn Mường Tè | 2013-2014 | 1232-25/12/2012 | 6.500 | 1036-21/7/2023 | 6.339,702 | 330,095 | 330,095 | 330,095 | Ban QL công trình dự án phát triển kinh tế xã hội huyện Mường Tè |
|
Biểu số 02
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 35/NQ-HĐND ngày 11/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn được giao năm 2023 | Giải ngân kế hoạch 2023 đến thời điểm báo cáo | Số vốn còn lại chưa giải ngân | Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết kế hoạch năm 2023 | Điều chỉnh kế hoạch năm 2023 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| |||
Điều chỉnh giảm (-) | Điều chỉnh tăng (+) | Kế hoạch năm 2023 sau điều chỉnh |
| |||||||||||
Số Quyết định (ngày tháng năm ban hành) | Tổng mức đầu tư |
| ||||||||||||
| Tổng số |
|
| 345.890 | 82.681 | 30.012 | 34.169 | 265.841 | 37.099,254 | 37.099,254 | 82.681 |
|
|
|
| Nguồn vốn Chi xây dựng cơ bản tập trung vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh giai đoạn 2021-2025 | 2021-2023 | 998/30.7.2021 | 30.000 | 13.500 | 1.478 | 12.022 | 30.000 | 11.400 |
| 2.100 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
2 | Xây dựng, phát triển nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP). | 2021-2023 | 996/30.7.2021 | 14.900 | 6.700 | 5.386 | 1.314 | 14.900 | 1.270 |
| 5.430 | Sở Thông tin và truyền thông |
|
|
3 | Dự án: Đường từ đồn, trạm Biên phòng ra mốc quốc giới phục vụ cho việc tuần tra bảo vệ mốc, huyện Phong Thổ | 2017-2024 | Số 147/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 100.000 | 23.590 | 7.078 | 16.512 | 76.402 | 16.250 |
| 7.340 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
|
4 | Dự án: Cải tạo, nâng cấp 06 đôn Biên phòng trên địa bàn các huyện Nậm Nhùn, Mường Tè | 2021-2023 | Số 973/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 | 20.000 | 8.710 | 6.257 | 2.453 | 19.710 | 70 |
| 8.640 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên Phòng tỉnh |
|
|
5 | Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
|
|
| 3.500 |
|
|
| 690 |
| 2.810 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
6 | Vốn bố trí cho các dự án sau Quyết toán |
|
|
| 15.000 |
|
|
| 7.419,254 |
| 7.580,746 |
|
|
|
7 | Trường trung học phổ thông Nậm Nhùn | 2021-2023 | 946/22.7.2021 | 25.000 | 1.861 | 1.861 | - | 15.561 |
| 5.439 | 7.300 | Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
8 | Trường THPT thành phố Lai Châu | 2021-2023 | 850/14.7.2021 | 14.000 | 0 | 0 | - | 0 |
| 3.600 | 3.600 | Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
9 | Kè chống sạt lở suối Pắc Pạ, xã Vàng San, huyện Mường Tè | 2021-2023 | 827/QĐ-UBND, 12/7/2021 | 45.000 |
|
|
| 31.900 |
| 12.950 | 12.950 | Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
|
10 | Trung tâm y tế huyện Nậm Nhùn | 2020-2023 | 1608/10.11.2020 | 70.000 |
|
|
| 60.200 |
| 9.800 | 9.800 | Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp |
|
|
11 | Nâng cấp hệ thống nước sinh hoạt thị trấn Mường Tè | 2022-2024 | 1626-06/12/2021 | 14.990,0 | 4.720,00 | 2.852 | 1.868 | 10.268 |
| 2.600 | 7.320 | Ban QL công trình dự án phát triển kinh tế xã hội huyện Mường Tè |
|
|
12 | Trụ sở làm việc xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn | 2022-2024 | 1497/QĐ-UBND ngày 15.11.2021 | 12.000 | 5.100 | 5.100 | - | 6.900 |
| 2.710,254 | 7.810,254 | Ban QLDA các công trình xây dựng cơ bản huyện Nậm Nhùn |
|
|
Biểu số 03
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH NĂM 2023 TỪ NGUỒN VỐN DƯ DỰ TOÁN VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2022 CHUYỂN SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 35/NQ-HĐND ngày 11/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2023(đồng) | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày tháng năm ban hành | Tổng mức đầu tư (triệu đồng) | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 8.300.000.000 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng Hầm đường bộ qua đèo Hoàng Liên kết nối thị xã sa pa tỉnh Lào Cai với huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu |
| 3.300.000 | 710.000 | 5.464.893.730 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông | Chuẩn bị đầu tư |
2 | Khu Lâm viên thành phố Lai Châu | 1469/26.12.17; 1013/29.7.20 | 120.000 |
| 1.534.000.000 | Ban QLDA thành phố Lai Châu |
|
3 | Thu hồi ứng ngân sách nhà nước |
|
|
| 1.301.106.270 |
|
|
3.1 | Thu hồi ứng ngân sách trung ương |
|
|
| 1.106.270 |
|
|
- | Nâng cấp, cải tạo đường Thèn Sin - Mường So | 1870/12.11.2009; 792/06.7.2011; 1361/01.11.2012; 268/02.4.2015; 1513/17.12.2015 | 83.267 |
| 1.000.000 | Ban QLDA huyện Tam Đường |
|
- | Đầu tư 61 huyện nghèo - huyện Than Uyên (dự án Đường QL 32 - Én Nọi, Xuân Én, Sen Đông, Hố Than: 16.000 đồng; Trạm y tế xã Hua Nà: 270 đồng; Chợ Mường Than: 90.000 đồng) |
|
|
| 106.270 | UBND huyện Than Uyên | Bổ sung ngân sách huyện |
3.2 | Thu hồi ứng ngân sách tỉnh |
|
|
| 1.300.000.000 |
|
|
- | Hạ tầng kỹ thuật TTHC huyện Tam Đường | 280/4.3.2008; 265/25.2.2022 | 20.112 |
| 800.000.000 | Ban QLDA huyện Tam Đường | Ứng trước năm 2011 |
- | Nâng cấp, cải tạo đường Thèn Sin - Sin Suối Hồ | 1336/24.9.2001 | 28.000 |
| 500.000.000 | Ban QLDA huyện Tam Đường | Ứng trước năm 2011 |
Biểu số 04
GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2023 THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 41/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2019 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 35/NQ-HĐND ngày 11/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 11.150 | Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện |
1 | Huyện Than Uyên | 1.200 | |
2 | Huyện Tân Uyên | 1.250 | |
3 | Huyện Tam Đường | 4.350 | |
4 | Huyện Sìn Hồ | 3.150 | |
5 | Huyện Mường Tè | 1.200 |
- 1 Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2022 về giao chi tiết, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn ngân sách địa phương
- 2 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2023 về giao bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương (Đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện - Lần 3) do tỉnh Bắc Ninh ban hành