- 1 Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Lâm nghiệp 2017
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 6 Nghị quyết 131/NQ-CP năm 2020 về bổ sung quy hoạch tại Phụ lục Danh mục quy hoạch được tích hợp vào quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 59 của Luật Quy hoạch kèm theo Nghị quyết 110/NQ-CP do Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 9 Nghị quyết 108/NQ-CP năm 2022 thực hiện Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 10 Nghị quyết 143/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 10 năm 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2023/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 28 tháng 3 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26/8/2022 của Chính phủ về việc thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 04/01/2022 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 10 năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 131/NQ-CP ngày 15/9/2020 của Chính phủ về việc bổ sung các quy hoạch tại Phụ lục danh mục các quy hoạch được tích hợp vào quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 17/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 của tỉnh Quảng Trị;
Xét Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 10/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số chỉ tiêu, nhiệm vụ Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Sửa đổi mục tiêu tỷ lệ độ che phủ rừng tại điểm a khoản 1 Điều 1:
Tỷ lệ độ che phủ rừng: “giữ ổn định 50%” sửa đổi thành “giữ ổn định ở mức xấp xỉ 49%”.
2. Sửa đổi một số chỉ tiêu, nhiệm vụ tại khoản 2 Điều 1:
- Chỉ tiêu diện tích rừng và đất lâm nghiệp theo quy hoạch ba loại rừng: “Quản lý, bảo vệ và phát triển, sử dụng ổn định 294.770 ha rừng và đất lâm nghiệp, trong đó có 229.844 ha rừng sửa đổi thành “Quản lý, bảo vệ và phát triển, sử dụng ổn định 277.899 ha rừng và đất lâm nghiệp, gồm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất, trong đó có 235.101 ha rừng”.
- Chỉ tiêu diện tích khoán bảo vệ rừng: “Bình quân mỗi năm khoán bảo vệ 21.100 lượt/ha/năm” sửa đổi thành “Bình quân mỗi năm khoán bảo vệ 80.000 lượt/ha/năm”.
- Chỉ tiêu trồng mới rừng đặc dụng, phòng hộ: “Trồng mới rừng đặc dụng, phòng hộ: Bình quân mỗi năm trồng 910 ha” sửa đổi thành “Trồng mới rừng đặc dụng, phòng hộ: Bình quân mỗi năm trồng 500 ha”.
- Chỉ tiêu trồng rừng sản xuất: “Bình quân mỗi năm trồng 5.520 ha” sửa đổi thành “Bình quân mỗi năm trồng 7.000 - 8.000 ha”.
- Chỉ tiêu khai thác gỗ rừng trồng: “Bình quân mỗi năm khai thác 470.000 - 500.000 m3” sửa đổi thành “Bình quân mỗi năm khai thác 900.000 - 1.100.000 m3”.
- Chỉ tiêu diện tích được cấp chứng chỉ rừng bền vững: Diện tích được cấp chứng chỉ rừng bền vững: “Khoảng 42.000 ha” sửa đổi thành “Khoảng 22.000 ha”.
3. Bổ sung một số chỉ tiêu, nhiệm vụ tại khoản 2 Điều 1:
- Diện tích rừng và đất lâm nghiệp đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác để thực hiện 99 dự án/công trình tích hợp vào điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng: 2.806,37 ha (quy hoạch rừng đặc dụng 22,43 ha, quy hoạch rừng phòng hộ 924,41 ha, quy hoạch rừng sản xuất 1.859,53 ha), bao gồm rừng trông 1.105,85 ha (quy hoạch rừng đặc dụng 2,90 ha, quy hoạch rừng phòng hộ 404,80 ha, quy hoạch rừng sản xuất 698,15 ha), đất trồng quy hoạch lâm nghiệp 1.700,52 ha (quy hoạch rừng đặc dụng 19,53 ha, quy hoạch rừng phòng hộ 519,61 ha, quy hoạch rừng sản xuất 1.161,38 ha).
(Có danh mục các dự án/công trình chi tiết kèm theo).
- Diện tích rừng và đất lâm nghiệp dự kiến chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác để thực hiện 112 dự án/công trình tích hợp vào điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng: 2.914,13 ha (đang quy hoạch rừng phòng hộ 744,51 ha, đang quy hoạch rừng sản xuất 2.169,62 ha), bao gồm: rừng tự nhiên 16,43 ha (đang quy hoạch rừng phòng hộ), rừng trồng 2.292,66 ha (đang quy hoạch rừng phòng hộ 584,90 ha, đang quy hoạch rừng sản xuất 1.707,76 ha), đất trống quy hoạch lâm nghiệp 605,40 ha (đang quy hoạch rừng phòng hộ 143,18 ha, đang quy hoạch rừng sản xuất 461,86 ha).
(Có danh mục các dự án/công trình chi tiết kèm theo).
Các nội dung không điều chỉnh tiếp tục được thực hiện theo Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 17/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết này có hiệu lực thực hiện cho đến khi Quy hoạch tỉnh Quảng Trị thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Quy hoạch lâm nghiệp quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VIII, Kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 28 tháng 3 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 08 tháng 4 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN/ CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TÍCH HỢP VÀO ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BA LOẠI RỪNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Nghị quyết số: 37/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án/công trình | Địa điểm | Tổng diện tích tự nhiên (ha) | Diện tích quy hoạch lâm nghiệp điều chỉnh cắt chuyển ra ngoài quy hoạch ba loại rừng (ha) | |||
Tổng | Rừng đặc dụng | Rừng phòng hộ | Rừng sản xuất | ||||
(I+II) | Tổng diện tích (99 dự án/công trình) |
| 3.318,51 | 2.806,37 | 22,43 | 924,41 | 1.859,53 |
I | Dự án/công trình đã được cấp có thẩm quyền chuyển mục đích sử dụng rừng đã được tích hợp (cắt ra khỏi 3 loại rừng) tại Bản đồ và số liệu kèm theo Văn bản số 1961/UBND-TN ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh về việc thống nhất kết quả rà soát, điều chỉnh ba loại rừng trên địa bàn tỉnh |
| 3.098,66 | 2.661,32 | 22,43 | 924,41 | 1.714,48 |
1 | Khu nghĩa trang Bắc sông Hiếu | Đông Hà | 9,36 | 9,3 |
|
| 9,3 |
2 | Khu nghĩa trang Đông Hà | Đông Hà | 4,96 | 2,29 |
|
| 2,29 |
3 | Trung tâm dịch vụ hậu cần Logistics | Hải Lăng | 70,99 | 70,99 |
| 20,97 | 50,02 |
4 | Bãi rác A Ngo | Đakrông | 0,64 | 0,64 |
|
| 0,64 |
5 | Giải phóng mặt bằng xây dựng Cảng hàng không Quảng Trị (Giai đoạn 1) | Gio Linh | 173,56 | 169,47 |
| 0,02 | 169,45 |
6 | Công trình Công binh DZ | Cam Lộ | 6,34 | 6,34 |
| 0,04 | 6,3 |
7 | Nhà máy điện gió Hải Anh | Hướng Hóa | 17,82 | 17,82 |
| 2,82 | 15 |
8 | Nhà máy điện gió Hướng Linh 3 | Hướng Hóa | 3,93 | 1,7 |
|
| 1,7 |
9 | Nhà máy điện gió Hướng Linh 4 | Hướng Hóa | 21,69 | 21,69 |
|
| 21,69 |
10 | Nhà máy điện gió Hướng Linh 7 | Hướng Hóa | 5,43 | 5,17 |
| 2,88 | 2,29 |
11 | Nhà máy điện giỏ Hướng Linh 8 | Hướng Hóa | 14,01 | 14,01 |
| 14,01 |
|
12 | Nhà máy điện gió Hoàng Hải | Hướng Hóa | 29,31 | 28,43 |
| 0,93 | 27,5 |
13 | Nhà máy điện gió Tài Tâm | Hướng Hóa | 47,89 | 47,74 |
|
| 47,74 |
14 | Nhà máy điện gió Hướng Tân | Hướng Hóa | 9,33 | 9,33 |
| 5,4 | 3,93 |
15 | Nhà máy điện gió Tân Linh | Hướng Hóa | 3,31 | 3,31 |
| 3,31 |
|
16 | Nhà máy điện gió Phong Liệu | Hướng Hóa | 7,37 | 7,36 |
| 4,98 | 2,38 |
17 | Nhà máy điện gió Tân Hợp | Hướng Hóa | 20,74 | 20,4 |
| 4,07 | 16,33 |
18 | Trạm biến áp Đông Hà và Đường dây 220kV Đông Hà - Lao Bảo | Đông Hà, Triệu Phong, Cam Lộ, Đakrông, Hướng Hóa | 89,9 | 89,04 | 2,9 | 4,74 | 81,4 |
19 | Đường liên thôn Xa Lăng | Đakrông | 3,66 | 3,66 |
| 0,55 | 3,11 |
20 | Đường liên xã Cam Hiếu | Cam Lộ | 3,56 | 3,56 |
|
| 3,56 |
21 | Đường liên xã Đakrông | Đakrông | 5,63 | 5,63 |
|
| 5,63 |
22 | Khai thác mỏ đá Đakrông-Mai Hoàng | Đakrông | 2,29 | 2,29 |
|
| 2,29 |
23 | Khu di tích lịch sử 986 | Hướng Hóa | 0,55 | 0,55 |
|
| 0,55 |
24 | Khu đô thị Tân Vĩnh | Đông Hà | 0,36 | 0,36 |
|
| 0,36 |
25 | Trung tâm sát hạch lái xe Mạnh Linh | Đông Hà | 5,31 | 5,31 |
|
| 5,31 |
26 | Mỏ đất Hải Trường | Hải Lăng | 26,49 | 26,49 |
|
| 26,49 |
27 | Mỏ vàng A Vao | Đakrông | 11,26 | 11,26 |
| 4,43 | 6,83 |
28 | Đường Hùng Vương nối dài-Khe Sanh | Hướng Hóa | 2,11 | 2,11 |
| 2,11 |
|
29 | Khu công nghiệp đa ngành Triệu Phú | Triệu Phong | 524,91 | 467,12 |
| 467,12 |
|
30 | Khu công nghiệp Quảng Trị (VSIP) | Hải Lăng | 414,24 | 170,17 |
|
| 170,17 |
31 | Mỏ đất Hải Lệ | TX Quảng Trị | 22,47 | 22,47 |
|
| 22,47 |
32 | Nhà máy nhiệt điện BOT (Giai đoạn 1) | Hải Lăng | 242,5 | 218,67 |
| 155,55 | 63,12 |
33 | Trang trại theo mô hình VACR trên cát Gio Mỹ | Gio Linh | 14,98 | 14,98 |
| 3,31 | 11,67 |
34 | Trang trại heo CNC | Vĩnh Linh | 5,04 | 5,04 |
|
| 5,04 |
35 | Trang trại Lam Thủy | Hải Lăng | 3,64 | 3,64 |
| 3,64 |
|
36 | Nhà máy xử lý rác thải Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 3,14 | 3,14 |
|
| 3,14 |
37 | Cảng CFG | Triệu Phong | 12,64 | 12,64 |
| 12,64 |
|
38 | Cao tốc Cam Lộ - La Sơn | Cam Lộ, Đông Hà, Triệu Phong, TX Quảng Trị, Hải Lăng | 267,12 | 265,46 | 14,85 | 11,29 | 239,32 |
39 | San nền Cửa khẩu La Lay | Đakrông | 20,6 | 20,6 |
| 20,6 |
|
40 | Đê biển Vĩnh Thái | Vĩnh Linh | 11,44 | 8,42 |
| 8,42 |
|
41 | Đường điện 220kV Đồng Hới - Đông Hà | Vĩnh Linh, Gio Linh, Đông Hà | 1,19 | 1,19 |
|
| 1,19 |
42 | Đường điện 220kV Đông Hà - Huế | Đông Hà, Triệu Phong, TX Quảng Trị, Hải Lăng | 2,82 | 2,57 |
|
| 2,57 |
43 | Đường điện 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi | Vĩnh Linh, Gio Linh, Đông Hà, Cam Lộ, Triệu Phong, TX Quảng Trị, Hải Lăng | 179,47 | 179,47 | 0,57 | 1,13 | 177,77 |
44 | Đường liên xã Triệu An | Triệu Phong | 1,36 | 1,36 |
| 1,36 |
|
45 | Đường liên xã Triệu Trạch | Triệu Phong | 3,8 | 3,66 |
| 3,66 |
|
46 | Đường trục dọc Khu kinh tế Đông Nam | Triệu Phong-Hải Lăng | 103,9 | 96,98 |
| 87,59 | 9,39 |
47 | Đường vào khu TĐC Hải Khê | Hải Lăng | 4,7 | 3,35 |
| 1,07 | 2,28 |
48 | Kho xăng dầu Việt Lào | Triệu Phong | 15,66 | 15,66 |
| 15,66 |
|
49 | Khu chăn nuôi Hải Khê | Hải Lăng | 2,41 | 2,19 |
| 1,53 | 0,66 |
50 | Khu đô thị Võ Thị Sáu GĐ1 | Hải Lăng | 3,29 | 2,51 |
|
| 2,51 |
51 | Khu nghĩa địa Hải Khê | Hải Lăng | 4,09 | 1,25 |
| 0,44 | 0,81 |
52 | Khu tái định cư Cao tốc Cam Hiếu | Cam Lộ | 4,52 | 4,52 |
|
| 4,52 |
53 | Khu tái định cư Hải An GĐ1 | Hải Lăng | 18,35 | 17,35 |
| 17,2 | 0,15 |
54 | Khu tái định cư Hải Khê | Hải Lăng | 30,06 | 28,46 |
|
| 28,46 |
55 | Mỏ Titan Thủy Khê (Hiếu Giang) | Gio Linh | 1,26 |
|
|
|
|
56 | Nhà máy cấu kiện bê tông An Đại | Cam Lộ | 1,03 | 1,03 |
|
| 1,03 |
57 | Nhà máy cấu kiện bê tông Mỹ Thủy | Hải Lăng | 8,01 | 8,01 |
| 8,01 |
|
58 | Nhà máy điện mặt trời LIG - Quảng Trị | Gio Linh | 41,66 | 3,27 |
| 3,27 |
|
59 | Nhà máy điện mặt trời Gio Thành 1 | Gio Linh | 68,85 | 59,25 |
|
| 59,25 |
60 | Nhà máy điện mặt trời Gio Thành 2 | Gio Linh | 51,22 | 46,62 |
|
| 46,62 |
61 | Nhà máy Inox Tân Việt Quang | Hải Lăng | 31,26 | 31,26 |
| 0,2 | 31,06 |
62 | Nhà máy nước Khu kinh tế Đông Nam | Hải Lăng | 4,58 | 4,58 |
| 4,58 |
|
63 | Nhà máy sắn An Thái | Cam Lộ | 6,82 | 6,82 |
|
| 6,82 |
64 | Nhà máy Thủy điện Đakrông 4 | Đakrông | 9,12 | 9,12 | 3,68 |
| 5,44 |
65 | Nhà máy Thủy điện La Tó | Đakrông | 6,32 | 6,32 | 0,43 |
| 5,89 |
66 | Trang trại Võ Văn Dũng | Hải Lăng | 2,11 | 2,11 |
| 1,12 | 0,99 |
67 | Trường bắn biển QK4 | Vĩnh Linh | 18,57 | 18,57 |
| 18,57 |
|
68 | Nhà máy khai thác cát lộ thiên VICO | Hải Lăng | 40,62 | 39,55 |
|
| 39,55 |
69 | Cơ sở hạ tầng bãi tắm Gio Hải | Gio Linh | 1,87 | 1,82 |
| 1,82 |
|
70 | Đập dâng Bản Chùa | Cam Lộ | 5,42 | 5,42 |
| 0,3 | 5,12 |
71 | Nhà máy điện gió GeLex 1 | Hướng Hóa | 16,05 | 12,88 |
|
| 12,88 |
72 | Nhà máy điện gió GeLex 2 | Hướng Hóa | 15,72 | 15,72 |
|
| 15,72 |
73 | Nhà máy điện gió GeLex 3 | Hướng Hóa | 13,37 | 13,37 |
|
| 13,37 |
74 | Nhà máy điện gió Hướng Hiệp 1 | Hướng Hóa | 1,71 | 0,99 |
|
| 0,99 |
75 | Nhà máy điện gió Hướng Phùng 1 | Hướng Hóa | 14,29 | 14,29 |
| 2,03 | 12,26 |
76 | Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2 | Hướng Hóa | 10,88 | 10,88 |
|
| 10,88 |
77 | Đường cầu tràn Chân Rò | Đakrông | 0,62 | 0,62 |
|
| 0,62 |
78 | Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá | Vĩnh Linh | 191,16 | 169,72 |
|
| 169,72 |
79 | Nhà máy Thủy điện Bản Mới | Đakrông, Hướng Hóa | 5,98 | 5,98 |
|
| 5,98 |
80 | Nhà máy Thủy điện Đakrông 5 | Đakrông | 14,02 | 14 |
| 1,04 | 12,96 |
II | Dự án/công trình đã được cấp có thẩm quyền chuyển mục đích sử dụng rừng nhưng chưa được tích hợp (cắt ra khỏi 3 loại rừng) tại Bản đồ và số liệu kèm theo Văn bản số 1961/UBND-TN ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh về việc thống nhất kết quả rà soát, điều chỉnh ba loại rừng trên địa bàn tỉnh |
| 219,85 | 145,05 |
|
| 145,05 |
1 | Nhà máy sản xuất chế biến gạo hữu cơ Quảng Trị | Hải Lăng | 6,63 |
|
|
|
|
2 | Cụm công nghiệp Krông Klang | Đakrông | 8,78 |
|
|
|
|
3 | Khu đô thị Võ Thị Sáu GĐ2 | Hải Lăng | 0,94 |
|
|
|
|
4 | Nhà máy gạch Tuynel Hạ Long | Hải Lăng | 4,73 | 0,47 |
|
| 0,47 |
5 | Cơ sở hạ tầng cụm công nghiệp Hải Chánh | Hải Lăng | 1,02 | 0,04 |
|
| 0,04 |
6 | Tuyến đường RD01-RD10 khu tái định cư VSIP | Hải Lăng | 1,05 |
|
|
|
|
7 | Trang trại chăn nuôi Văn Thị Kim Hiền | Hải Lăng | 1,41 | 0,19 |
|
| 0,19 |
8 | Khu dân cư Xóm Hòa 2, thị trấn Diên Sanh | Hải Lăng | 3,12 |
|
|
|
|
9 | Trang trại tổng hợp Nguyễn Thị Huyền Trang | Cam Lộ | 1,91 | 1,83 |
|
| 1,83 |
10 | Nhà máy chế biến thiết bị văn phòng từ gỗ Long Hoàng Phát | Cam Lộ | 0,44 |
|
|
|
|
11 | San nền Cụm Công nghiệp Cam Hiếu | Cam Lộ | 0,96 | 0,95 |
|
| 0,95 |
12 | Bắc Long Sơn | Vĩnh Linh | 1,98 |
|
|
|
|
13 | Trụ sở Chi cục thuế huyện Đakrông | Đakrông | 0,41 | 0,32 |
|
| 0,32 |
14 | Khu đô thị phía Đông hồ Đập Thanh | Hải Lăng | 1,18 |
|
|
|
|
15 | Doanh trại Lữ đoàn đặc công 198 | Triệu Phong | 19,03 | 19,02 |
|
| 19,02 |
16 | Cao tốc Vạn Ninh - Cam Lộ | Cam Lộ, Gio Linh, Vĩnh Linh | 121,75 | 85,06 |
|
| 85,06 |
17 | Trang trại khép kín Vĩnh Tú | Vĩnh Linh | 29,87 | 29,24 |
|
| 29,24 |
18 | Đường Hùng Vương | Triệu Phong | 7,45 | 1,62 |
|
| 1,62 |
19 | Đường liên huyện Gio Linh-Cam lộ | Gio Linh-Cam Lộ | 7,19 | 6,31 |
|
| 6,31 |
DANH MỤC DỰ ÁN/CÔNG TRÌNH DỰ KIẾN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TÍCH HỢP VÀO ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BA LOẠI RỪNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Nghị quyết số: 37/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2023 của HĐND tỉnh)
STT | Tên dự án/công trình | Địa điểm | Tổng diện tích (ha) | Diện tích quy hoạch lâm nghiệp điều chỉnh cắt chuyển ra ngoài quy hoạch ba loại rừng (ha) | |||
Tổng | Rừng đặc dụng | Rừng phòng hộ | Rừng sản xuất | ||||
* | Tổng diện tích (112 dự án/công trình) |
| 4.325,70 | 2.914,13 |
| 744,51 | 2.169,62 |
1 | Đầu tư xây dựng Khu bến cảng Mỹ Thủy (Giai đoạn 1) | Tiểu khu 797A, xã Hải An, huyện Hải Lăng | 133,67 | 85,80 |
| 32,80 | 53,00 |
2 | Trung tâm điện khí LNG Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị (Giai đoạn 1 - 1.500 MW) | Tiểu khu 795A, xã Hải Ba; 795A, 796A, NTK35, xã Hải An, huyện Hải Lăng | 148,24 | 119,11 |
| 111,59 | 7,52 |
3 | Đường nối đường Hồ Chí Minh nhánh Đông với đường Hồ Chí Minh nhánh Tây | Tiểu khu 580, 581, 582, 583Ô, xã Vĩnh Ô, huyện Vĩnh Linh; Tiểu khu 595, 598T, 600, xã Linh Trường, huyện Gio Linh | 41,24 | 35,11 |
| 15,19 | 19,92 |
4 | Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây tỉnh Quảng Trị (Giai đoạn 1) | Tiểu khu 540, 554, xã Vĩnh Thái, 541, xã Vĩnh Tú, NTK76, NTK83, xã Kim Thạch, NTK86, thị trấn Cửa Tùng, huyện Vĩnh Linh; Tiểu khu 567G, 568G, xã Trung Giang, 567M, 569, xã Gio Mỹ, 568H, xã Gio Hải, thị trấn Cửa Việt, huyện Gio Linh; Tiểu khu 790V, xã Triệu Vân, 791T,792, xã Triệu Trạch, Triệu Đại, Triệu Thuận, Triệu Phước, Triệu Độ, huyện Triệu Phong; phường Đông Lương, phường Đông Lễ, thành phố Đông Hà | 214,18 | 50,91 |
| 27,81 | 23,10 |
5 | Cụm công trình Khe Mước - Bến Than | Tiểu khu 605C, 765D, 766, xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ; NTK87, thị trấn Gio Linh; 596, 609M, xã Gio Mỹ; NTK92, xã Gio Châu, 609TH, xã Gio Mai; 588T, NTK106, 605A, 605B xã Linh Trường, NTK93, xã Gio Sơn; 565S, 566, xã Trung Sơn; NTK101, xã Hải Thái, huyện Gio Linh; 572, 587, xã Vĩnh Hà, 563, 570S, 572S, NTK80, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh | 641,73 | 510,55 |
|
| 510,55 |
6 | Khai thác titan sa khoáng tại xã Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Tiểu khu 554, xã Vĩnh Thái, 554R, xã Trung Nam, huyện Vĩnh Linh | 75,41 | 56,34 |
| 42,81 | 13,53 |
7 | Khu du lịch nghỉ dưỡng Eden Charm | Tiểu khu 554, xã Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh | 37,60 | 15,09 |
| 15,09 |
|
8 | Khu đô thị sinh thái biển AE Resort - Cửa Tùng | NTK83, xã Kim Thạch, NTK79, thị trấn Cửa Tùng, huyện Vĩnh Linh | 25,19 | 1,67 |
|
| 1,67 |
9 | Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp Vĩnh Long | NTK77, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh | 31,90 | 31,81 |
|
| 31,81 |
10 | Thao trường huấn luyện, diễn tập khu vực phòng thủ huyện Vĩnh Linh (Vĩnh Chấp) | Tiểu khu 546, xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh | 10,66 | 10,66 |
|
| 10,66 |
11 | Mỏ đất Vĩnh Chấp 3 | Tiểu khu 546, xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh | 3,25 | 2,27 |
|
| 2,27 |
12 | Nghĩa trang nhân dân Cửa Tùng | NTK79, NTK86, thị trấn Cửa Tùng, huyện Vĩnh Linh | 5,40 | 0,12 |
|
| 0,12 |
13 | Mỏ đất Vĩnh Hà 3 | Tiểu khu 572, xã Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh | 3,03 | 3,00 |
|
| 3,00 |
14 | Mỏ đất Vĩnh Hà 4 | NTK71, xã Vĩnh Hà, tiểu khu 562A, NTK81, xã Vĩnh Thủy, huyện Vĩnh Linh | 16,75 | 1,63 |
|
| 1,63 |
15 | Mỏ đất Vĩnh Sơn 6 | NTK80, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh | 4,57 | 4,21 |
|
| 4,21 |
16 | Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi KIDOS | Tiểu khu 545, xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh | 2,64 | 2,25 |
|
| 2,25 |
17 | Nhà máy sản xuất trang phục lót và thể thao SCAVI | Tiểu khu 545, xã Vĩnh Chấp, NTK77, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh | 18,50 | 0,13 |
|
| 0,13 |
18 | Trang trại chăn nuôi CNC khép kín Vĩnh Hà | Tiểu khu 560, xã Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh | 8,90 | 8,90 |
|
| 8,90 |
19 | Khu tái định cư Cao tốc Vạn Ninh-Cam Lộ (Vĩnh Khê, Vĩnh Hà, Vĩnh Sơn) | Tiểu khu 570S, 572S, xã Vĩnh Sơn, tiểu khu, NTK69, xã Vĩnh Khê, huyện Vĩnh Linh | 12,70 | 7,79 |
|
| 7,79 |
20 | Di dân khẩn cấp ra khỏi vùng ngập lụt và sạt lở bờ sông thôn Cù Bạc, xã Vĩnh Ô, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Tiểu khu 583Ô, xã Vĩnh Ô, tiểu khu 584, xã Vĩnh Hà, huyện Vĩnh Linh | 12,00 | 11,88 |
|
| 11,88 |
21 | Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư nông thôn xã Vĩnh Thái (thôn Thử luật, Thái Lai) | Tiểu khu 540, 554, xã Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh | 3,00 | 2,55 |
|
| 2,55 |
22 | Khu dịch vụ nghỉ dưỡng (mô hình Bungalow) | Tiểu khu CC1, huyện đảo Cồn Cỏ | 0,65 | 0,23 |
| 0,23 |
|
23 | Khu công nghiệp Quán Ngang (Giai đoạn 3) | NTK92, xã Gio Châu, huyện Gio Linh | 98,54 | 91,15 |
|
| 91,15 |
24 | Nhà máy Thủy điện Hướng Sơn bậc 3 | Tiểu khu 604T, xã Linh Trường, huyện Gio Linh; Tiểu khu 648, xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông | 102,58 | 88,32 |
|
| 88,32 |
25 | Nhà máy Thủy điện Hướng Sơn bậc 4 | Tiểu khu 768T, xã Linh Trường, huyện Gio Linh; Tiểu khu 768A, 769,770,773, 774, xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ | 33,22 | 30,97 |
|
| 30,97 |
26 | Đầu tư xây dựng Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực vùng Mê Kông mở rộng, giai đoạn 2 - Tiểu dự án tỉnh Quảng Trị; hạng mục: Bãi tắm cộng đồng Trung Giang | Tiểu khu 767G, xã Trung Giang, huyện Gio Linh | 6,76 | 3,53 |
| 3,53 |
|
27 | Cơ sở hạ tầng khu dịch vụ du lịch Cửa Tùng- Cửa Việt thuộc Dự án HTKT "Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị" (BIIG2) | Tiểu khu 568H, xã Gio Hải, huyện Gio Linh | 1,04 | 0,63 |
| 0,63 |
|
28 | Hạ tầng khu tái định cư tại xã Trung Giang, huyện Gio Linh | Tiểu khu 567G, 568G, xã Trung Giang, huyện Gio Linh | 67,63 | 8,36 |
| 8,36 |
|
29 | Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp Gio An | Tiểu khu 588A, xã Gio An, huyện Gio Linh | 3,15 | 3,14 |
|
| 3,14 |
30 | Khắc phục một số đoạn tuyến từ Quốc lộ 9 đi thôn Trỉa, xã Hướng Sơn | Tiểu khu 601, 604T, xã Linh Trường, huyện Gio Linh | 11,08 | 8,71 |
| 1,56 | 7,15 |
31 | Đường nối Quốc lộ 9 đến khu chế biến thủy sản Cửa Việt và các xã vùng Đông Gio Linh, huyện Gio Linh | Tiểu khu 568H, xã Gio Hải, NTK88, thị trấn Cửa Việt, huyện Gio Linh | 17,25 | 1,85 |
| 1,41 | 0,44 |
32 | Nhà máy Điện gió Linh Trường 1 | Tiểu khu 596, 601,602, 604T, 768T, xã Linh Trường, huyện Gio Linh | 12,20 | 12,17 |
| 11,12 | 1,05 |
33 | Nhà máy Điện gió Linh Trường 2 | Tiểu khu 602,603A, 603B, 767T, 768T, xã Linh Trường, huyện Gio Linh | 11,33 | 10,97 |
| 5,24 | 5,73 |
34 | Khai thác titan sa khoáng tại xã Trung Giang, huyện Gio Linh | Tiểu khu 567G, 568G, xã Trung Giang, huyện Gio Linh | 61,80 | 3,73 |
| 3,73 |
|
35 | Đường tránh phía Đông thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | Tiểu khu 609M, NTK95, xã Gio Mỹ, tiểu khu 609TH, xã Gio Mai, tiểu khu 610, xã Gio Quang, NTK92, xã Gio Châu, NTK87, TT. Gio Linh, NTK96 xã Phong Bình, huyện Gio Linh | 34,97 | 3,54 |
|
| 3,54 |
36 | Kết cấu hạ tầng Cụm Công nghiệp Quốc lộ 9D (Giai đoạn 1) | NTK110, phường 3, thành phố Đông Hà | 31,38 | 26,64 |
|
| 26,64 |
37 | Khu đô thị sinh thái Nam Đông Hà | Tiểu khu 780E, P.5, 780U phường Đông Lương, thành phố Đông Hà | 45,76 | 38,72 |
|
| 38,72 |
38 | Xây dựng Vườn ươm cây giống công nghệ cao | NTK110, Phường 4, thành phố Đông Hà | 9,06 | 8,80 |
|
| 8,80 |
39 | Trung tâm thể thao đa năng Hoàng Gia | NTK111, Phường 5, thành phố Đông Hà | 6,25 | 6,08 |
|
| 6,08 |
40 | Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp Đông Lương | Tiểu khu 779U, phường Đông Lương, thành phố Đông Hà | 23,75 | 23,75 |
|
| 23,75 |
41 | Khu đô thị mới ven sông Vĩnh Phước | Tiểu khu 798, NTK56, xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong; Tiểu khu 780U, phường Đông Lương, thành phố Đông Hà | 137,66 | 54,72 |
|
| 54,72 |
42 | Khu tưởng niệm vua Trần Nhân Tông | Tiểu khu 779A, Phường 3, thành phố Đông Hà | 18,80 | 18,10 |
|
| 18,10 |
43 | Nhà máy sản xuất tấm pin năng lượng mặt trời NEVN Solar | Tiểu khu 791T, xã Triệu Trạch, huyện Triệu Phong | 7,47 | 7,47 |
| 7,47 |
|
44 | Khu công nghiệp sinh thái - Capella Quảng Trị | Tiểu khu 791T, 792, xã Triệu Trạch, huyện Triệu Phong | 438,13 | 339,62 |
| 339,62 |
|
45 | Xây dựng khu liên hợp xử lý chất thải rắn và phát điện Quảng Trị | Tiểu khu 798, xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong | 12,00 | 12,00 |
|
| 12,00 |
46 | Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp Triệu Thượng | Tiểu khu 806T, 817, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong | 48,00 | 46,53 |
|
| 46,53 |
47 | Cụm Công nghiệp Hải Lệ (Giai đoạn 2) | NTK121, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị | 26,16 | 1,88 |
|
| 1,88 |
48 | Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp Hải Lệ 1 | Tiểu khu 815, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị | 52,01 | 52,01 |
|
| 52,01 |
49 | Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp Hải Lệ 4 | Tiểu khu 815, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị | 66,92 | 66,22 |
|
| 66,22 |
50 | Bãi tập kết, chế biến, kinh doanh vật liệu xây dựng | Tiểu khu 832, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị | 0,48 | 0,48 |
|
| 0,48 |
51 | Khai thác chế biến đá, cát nhân tạo làm vật liệu xây dựng thông thường và đất làm vật liệu san lấp đi kèm (Giai đoạn 2) | Tiểu khu 835E, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị | 41,30 | 18,36 |
|
| 18,36 |
52 | Bãi rác thị xã Quảng Trị | Tiểu khu 815, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị | 15,00 | 7,65 |
|
| 7,65 |
53 | Khu tái định cư Cây Trâm, xã Hải Lệ | Tiểu khu 816A, 832, xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị | 24,25 | 12,72 |
|
| 12,72 |
54 | Khu bến cảng Mỹ Thủy (Giai đoạn 2, giai đoạn 3) | Tiểu khu 796A, 797A, NTK35, xã Hải An, huyện Hải Lăng | 188,51 | 41,24 |
| 3,01 | 38,23 |
55 | Nhà máy chế biến nông sản hữu cơ Đại Nam - Ong Biển | Tiểu khu 812TR, xã Hải Trường, huyện Hải Lăng | 9,12 | 9,12 |
|
| 9,12 |
56 | Nhà máy điện khí LNG Hải Lăng 1 - Quảng Trị | Tiểu khu 795A, xã Hải Ba; 795A, 796A, xã Hải An, huyện Hải Lăng | 44,26 | 36,16 |
| 32,94 | 3,22 |
57 | Dự án Khu dân cư Hải Trường | Tiểu khu 812TR, xã Hải Trường, huyện Hải Lăng | 7,86 | 1,84 |
|
| 1,84 |
58 | Nhà máy điện tua bin khí chu trình hỗn hợp Quảng Trị | Tiểu khu 796A, NTK35, xã Hải An, huyện Hải Lăng | 12,76 | 5,23 |
| 0,40 | 4,83 |
59 | Cầu Câu Nhi - Hải Tân, đường Thượng Xá - Trà Lộc (ĐH.50) và đường Thuận Đức - Lam Thủy - Phương Lang (ĐH.50a); hạng mục: Đường Thượng Xá - Trà Lộc (ĐH.50) và đường Thuận Đức - Lam Thủy - Phương Lang (ĐH.50a) | Tiểu khu 808, NTK54, xã Hải Hưng, 809, xã Hải Định, NTK50, xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng | 5,01 | 1,13 |
| 0,13 | 1,00 |
60 | Trạm biến áp 500Kv Quảng Trị và đường dây đấu nối Quảng Trị - rẽ Vũng Áng - Đà Nẵng | Tiểu khu 840TR, 855TR, xã Hải Trường, 840S, 855S, xã Hải Sơn, huyện Hải Lăng | 14,49 | 10,92 |
|
| 10,92 |
61 | Xây dựng vùng chuyên canh trồng cây ăn quà vùng Khe Khế, xã Hải Phú (Giai đoạn 1) | Tiểu khu 813A, 813B, xã Hải Phú, huyện Hải Lăng | 43,50 | 43,18 |
|
| 43,18 |
62 | Cơ sở hạ tầng Khu đô thị phía Đông trung tâm hành chính huyện Hải Lăng | Tiểu khu 812TH, thị trấn Diên Sanh, huyện Hải Lăng | 0,58 | 0,58 |
|
| 0,58 |
63 | Khai thác đất làm vật liệu san lấp công trình tại mỏ đất Hải Lâm | Tiểu khu 842A, xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng | 29,40 | 16,84 |
|
| 16,84 |
64 | Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp GFC | Tiểu khu 836S, 854, xã Hải Sơn, huyện Hải Lăng | 7,00 | 6,77 |
|
| 6,77 |
65 | Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường | Tiểu khu 836S, 853S, xã Hải Sơn, huyện Hải Lăng | 48,60 | 48,47 |
|
| 48,47 |
66 | Nhà máy sản xuất chế phẩm sinh học, phân bón hữu cơ, mạ khay cho cây lúa | Tiểu khu 809, xã Hải Định, huyện Hải Lăng | 9,00 | 9,00 |
|
| 9,00 |
67 | Khai thác mỏ sét đồi khu vực Hồ Lầy | Tiểu khu 856C, 857, xã Hải Chánh, huyện Hải Lăng | 132,57 | 125,92 |
|
| 125,92 |
68 | Khu tái định cư xã Hải An (Giai đoạn 2) | Tiểu khu 796A, 796A, NTK35, xã Hải An, huyện Hải Lăng | 22,30 | 14,60 |
| 13,54 | 1,06 |
69 | Cụm Công nghiệp Hải Chánh (Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn công nghệ Châu Âu; Xưởng chế biến và sản xuất sản phẩm nhựa thông; Xưởng chế biến và sản xuất Colophan và tinh dầu thông ra sản phẩm Rosin Resin) | Tiểu khu 856C, xã Hải Chánh, huyện Hải Lăng | 5,00 | 5,00 |
|
| 5,00 |
70 | Khu vực kho bãi và chế biến khoáng sản mỏ đá Lèn Bạc | Tiểu khu 777B, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ | 2,63 | 2,47 |
|
| 2,47 |
71 | Nhà máy chế biến lâm sản | Tiểu khu 777B, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ | 0,68 | 0,68 |
|
| 0,68 |
72 | Tuyến 15 đoạn Km0+00 - Km3+606,31 thuộc công trình: Hệ thống giao thông vùng nguyên liệu cây, con chủ lực huyện Cam Lộ | NTK6, xã Thanh An, huyện Cam Lộ | 0,10 | 0,10 |
|
| 0,10 |
73 | Đường nối thị trấn Cam Lộ với các vùng trọng điểm kinh tế huyện Cam Lộ | NTK11, thị trấn Cam Lộ, Tiểu khu 764, NTK9, xã Cam Tuyền, NTK6, NTK22, xã Cam Thủy, NTK7, xã Thanh An, huyện Cam Lộ | 8,65 | 6,99 |
|
| 6,99 |
74 | Nhà máy Điện gió Cam Tuyền 1 | Tiểu khu 772,773, xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ | 10,41 | 10,09 |
|
| 10,09 |
75 | Nhà máy Điện gió Cam Tuyền 2 | Tiểu khu 770,771,772, 773, 774, xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ | 8,82 | 8,67 |
|
| 8,67 |
76 | Nhà máy Điện gió Cam Tuyền 3 | Tiểu khu 770,771,772, xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ | 12,08 | 12,08 |
|
| 12,08 |
77 | Cụm công nghiệp Cam Hiếu | Tiểu khu 777A, 777B, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ | 62,68 | 41,41 |
|
| 41,41 |
78 | Cụm công nghiệp Cam Tuyền | Tiểu khu 764, xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ | 31,72 | 25,33 |
|
| 25,33 |
79 | Cụm Thương mại dịch vụ Cam Hiếu | NTK11, thị trấn Cam Lộ, Tiểu khu 777B, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ | 13,12 | 1,37 |
|
| 1,37 |
80 | Khu dân cư phía Đông Quốc lộ 9 mới | Tiểu khu 777A, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ | 1,94 | 1,43 |
|
| 1,43 |
81 | Khu dân cư Trạng Cây Dưới | Tiểu khu 777A, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ | 4,04 | 2,85 |
|
| 2,85 |
82 | Nghĩa trang nhân dân xã Cam Hiếu | Tiểu khu 777A, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ | 21,07 | 20,75 |
|
| 20,75 |
83 | Trung tâm Sát hạch lái xe hạng I; Trung tâm Sát hạch lái xe hạng II; | Tiểu khu 777A, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ | 7,06 | 5,62 |
|
| 5,62 |
84 | Đồn Biên phòng Hải An (212) - Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Quảng Trị | Tiểu khu 795A, 796A xã Hải An, huyện Hải Lăng | 4,09 | 3,83 |
|
| 3,83 |
85 | Thao trường huấn luyện quân sự xã Thanh An (Giai đoạn 1) | NTK22, xã Thanh An, huyện Cam Lộ | 1,32 | 1,17 |
|
| 1,17 |
86 | Cụm Thương mại dịch vụ và Công nghiệp xã Cam Hiếu (Giai đoạn 2) | Tiểu khu 777B, xã Cam Hiếu, NTK11, thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ | 18,54 | 5,48 |
|
| 5,48 |
87 | Nhà máy Thủy điện Đakrông 3 | Tiểu khu 705B, xã Tà Long, huyện Đakrông | 29,05 | 14,87 |
| 0,06 | 14,81 |
88 | Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ các địa phương | NTK42, xã Hải Lâm, huyện Hải Lăng; Tiểu khu 663K, thị trấn Krôngklang, huyện Đakrông | 2,10 | 0,80 |
|
| 0,80 |
89 | Di dân khẩn cấp vùng sạt lở đất xã Húc Nghì, huyện Đakrông | Tiểu khu 736A, xã Húc Nghì, huyện Đakrông | 5,03 | 2,46 |
|
| 2,46 |
90 | Định canh định cư các xã Hướng Hiệp, Ba Nang, Avao, Tà Long, huyện Đakrông | Tiểu khu 561, 664 xã Hướng Hiệp, tiểu khu 703A, xã Tà Long, tiểu khu 756B, xã Avao, 707A, xã Ba Nang, huyện Đakrông | 25,68 | 6,76 |
|
| 6,76 |
91 | Đường ra khu sản xuất thôn Ro Ró, xã A Vao | Tiểu khu 756B, xã Avao, huyện Đakrông | 3,00 | 2,30 |
| 2,30 |
|
92 | Đường giao thông nối thôn thôn Chân Rò | Tiểu khu 689, xã Đakrông, huyện Đakrông | 2,00 | 0,13 |
|
| 0,13 |
93 | Đường giao thông liên thôn điểm khu TĐC thôn Tà Rụt 1, đến thôn A Liêng xã Tà Rụt | Tiểu khu 743,752 xã Tà Rụt, huyện Đakrông | 6,00 | 4,21 |
|
| 4,21 |
94 | Khai thác mỏ đá Hướng Hiệp làm vật liệu xây dựng thông thường tại thôn Xa Vi, xã Hướng Hiệp | Tiểu khu 681, xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông | 20,27 | 20,27 |
|
| 20,27 |
95 | Nhà máy Điện gió Đakrông | Tiểu khu 680, xã Đakrông, Tiểu khu 681, xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông | 29,24 | 25,14 |
| 25,14 |
|
96 | Nhà máy Thủy điện Đakrông 4 | Tiểu khu 700A, xã Đakrông, huyện Đakrông | 6,35 | 2,73 |
|
| 2,73 |
97 | Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hướng Hiệp | Tiểu khu 681, xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông | 17,20 | 13,44 |
|
| 13,44 |
98 | Nhà máy Điện gió Tân Thành Long | Tiểu khu 692, xã Hướng Tân, 675TH, 692, 693, xã Tân Thành, NTK30, xã Tân Long, huyện Hướng Hóa | 76,12 | 35,80 |
| 20,69 | 15,11 |
99 | Đường liên thôn Xa Ri - Chênh Vênh, thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình (Giai đoạn 1), Khu Kinh tế quốc phòng Khe Sanh, tỉnh Quảng Trị/ Quân khu 4 | Tiểu khu 652B, 654, xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa | 6,40 | 6,40 |
|
| 6,40 |
100 | Đường Khe Van (xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông) đi xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa thuộc dự án HTKT: "Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình và Quảng Trị" (BIIG2) | Tiểu khu 664, 681, xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông, Tiểu khu 655, xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa | 14,18 | 13,74 |
| 5,88 | 7,86 |
101 | Nhà máy Thủy điện Hướng Sơn bậc 1 | Tiểu khu 623, 624, 627B, 629, xã Hướng Lập, 638S, xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa | 61,46 | 57,57 |
|
| 57,57 |
102 | Nhà máy Thủy điện Hướng Sơn bậc 2 | Tiểu khu 630, 631, 632, 635, 638S, 642, xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa | 72,36 | 31,11 |
|
| 31,11 |
103 | Nhà máy Điện gió LIG-Hướng Hóa 1 | Tiểu khu 675T, 692, xã Hướng Tân, huyện Hướng Hóa | 13,63 | 9,57 |
| 9,26 | 0,31 |
104 | Đường giao thông vào thác Ba Vòi | Tiểu khu 666, 669, xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông; Tiểu khu 668, xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa | 1,37 | 1,32 |
| 1,17 | 0,15 |
105 | Dự án Nhà máy điện gió Tân Liên Thành | Tiểu khu 692, xã Hướng Tân, NTK28, xã Tân Lập, NTK29, xã Tân Liên, NTK30, xã Tân Long, huyện Hướng Hóa | 46,21 | 36,20 |
| 0,26 | 35,94 |
106 | Nhà máy Điện gió TNC Quảng Trị 1 | Tiểu khu 693,697, 712L, NTK31, xã Tân Thành, huyện Hướng Hóa | 26,69 | 6,96 |
|
| 6,96 |
107 | Nhà máy Điện gió TNC Quảng Trị 2 | NTK30, xã Tân Long, NTK28, xã Tân Lập, huyện Hướng Hóa | 30,71 | 18,09 |
|
| 18,09 |
108 | Nghĩa trang nhân dân thị trấn Khe Sanh | Tiểu khu 671L, thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa | 10,00 | 0,37 |
| 0,37 |
|
109 | Nghĩa trang nhân dân thị trấn Lao Bảo | Tiểu khu 696B, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa | 9,96 | 2,22 |
|
| 2,22 |
110 | Nuôi trồng sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Tiểu khu 653, 671, xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa | 100,00 | 99,73 |
|
| 99,73 |
111 | Nhà máy Điện gió Hải Anh (chuyển tiếp, mở rộng) | Tiểu khu 696B, 696PH, thị trấn Lao Bảo, 695P xã Hướng Phùng, 693,697 xã Tân Thành, huyện Hướng Hóa | 3,45 | 3,39 |
| 0,92 | 2,47 |
112 | Đầu tư xây dựng Khu Kinh tế Quốc phòng Khe Sanh, Quảng Trị | Tiểu khu 624, 626, xã Hướng Lập, huyện Hướng Hóa | 1,40 | 1,40 |
| 0,25 | 1,15 |
- 1 Quyết định 47/2022/QĐ-UBND về kéo dài thời hạn thực hiện và điều chỉnh nội dung Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2011- 2020
- 2 Nghị quyết 03/2023/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2020
- 3 Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009-2020
- 4 Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND sửa đổi Điểm 3.1, Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 09/2013/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020
- 5 Quyết định 23/2023/QĐ-UBND sửa đổi Điểm 3.1, Khoản 3, Điều 1 Quyết định 34/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020