- 1 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2 Luật viên chức 2010
- 3 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4 Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Kế hoạch 66/KH-UBND năm 2021 về số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP đã được sửa đổi tại Nghị định 161/2018/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Tuyên Quang năm 2022
- 9 Kế hoạch 338/KH-UBND năm 2021 về số lượng người làm việc (biên chế sự nghiệp) và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bắc Kạn năm 2022
- 10 Quyết định 22/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý tổ chức bộ máy, số lượng người làm việc, vị trí việc làm, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 11 tháng 7 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 và Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012;
Căn cứ Văn bản số 5147/BNV-TCBC ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Thái Bình năm 2020; Văn bản số 5098/VPCP-TCCV ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Văn phòng Chính phủ về việc bổ sung biên chế sự nghiệp tỉnh Thái Bình;
Thực hiện Thông báo số 1050-TB/TU ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về giao tổng số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ trong các đơn vị sự nghiệp công lập và định suất hợp đồng lao động để hỗ trợ kinh phí hoạt động năm 2020.
Xét Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ trong các đơn vị sự nghiệp công lập và định suất hợp đồng lao động để hỗ trợ kinh phí hoạt động năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 20/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và định suất hợp đồng lao động để hỗ trợ kinh phí hoạt động năm 2020, như sau:
1. Tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 33.318 người, tăng 3.728 người; lao động hợp đồng 114, trong đó: Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP là 89; lao động hợp đồng hưởng lương ngân sách là 25, Cụ thể như sau:
a) Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo:
- Số lượng người làm việc: 26.186, tăng 3.659;
- Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 09;
b) Sự nghiệp Y tế:
- Số lượng người làm việc: 5.594 người, tăng 69;
- Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 32;
- Lao động hợp đồng hưởng lương ngân sách: 25;
c) Sự nghiệp Văn hóa Thể thao và Du lịch:
- Số lượng người làm việc: 620;
- Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 17;
d) Sự nghiệp Khoa học:
- Số lượng người làm việc: 120 người, giảm 11;
- Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 02.
đ) Sự nghiệp khác:
- Số lượng người làm việc: 798, tăng 11;
- Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 29.
2. Người làm công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình xã, phường, thị trấn trực thuộc Trung tâm Y tế huyện, thành phố: 284 người, giảm 02.
3. Giáo viên mầm non hợp đồng được hưởng trợ cấp: 431 người, giảm 3.491 người.
4. Định suất hợp đồng lao động để hỗ trợ kinh phí hoạt động: 205, tăng 08
a) Định suất hỗ trợ hội đặc thù cấp tỉnh: 104;
b) Định suất hỗ trợ Đền thờ liệt sĩ tỉnh: 02;
c) Định suất hỗ trợ hội đặc thù cấp huyện: 99, tăng 08 (Hội Người mù);
(Chi tiết các đơn vị có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI Kỳ họp thứ mười thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NĂM 2020
(TỔNG HỢP CÁC PHỤ LỤC TỪ PHỤ LỤC 2 ĐẾN PHỤ LỤC 7)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT | Tên đơn vị | Giao năm 2019 | Giao năm 2020 | Tăng, giảm số người làm việc so với số giao năm 2019 | ||
Số lượng người làm việc | Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | Số lượng người làm việc | Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP | |||
1 | Thành phố Thái Bình | 1677 |
| 1963 |
| 286 |
2 | Vũ Thư | 2478 |
| 2892 |
| 414 |
3 | Kiến Xương | 2221 |
| 2712 |
| 491 |
4 | Đông Hưng | 2595 |
| 3040 |
| 445 |
5 | Quỳnh Phụ | 2663 |
| 3138 |
| 475 |
6 | Tiền Hải | 2469 |
| 2975 |
| 506 |
7 | Hưng Hà | 2605 |
| 3169 |
| 564 |
8 | Thái Thụy | 2853 |
| 3336 |
| 483 |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2337 |
| 2337 |
| 0 |
10 | 06 trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp | 629 | 9 | 624 | 9 | -5 |
Tổng cộng | 22527 | 9 | 26186 | 9 | 3659 |
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37-NQ/HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên huyện, thành phố | Số trường | Biên chế giao năm 2019 | Biên chế giao năm 2020 | Tăng so với số giao năm 2019 | |||
Tổng số | Chia ra | |||||||
Quản lý | Giáo viên | Hành chính | ||||||
1 | Thành phố Thái Bình | 17 | 623 | 659 | 38 | 587 | 34 | 36 |
a | 16 trường cũ | 16 | 623 | 638 | 36 | 570 | 32 | 15 |
b | Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo (thành lập mới) | 1 | 0 | 21 | 2 | 17 | 2 | 21 |
2 | Vũ Thư | 16 | 588 | 603 | 35 | 533 | 35 | 15 |
3 | Kiến Xương | 8 | 247 | 267 | 18 | 233 | 16 | 20 |
4 | Đông Hưng | 21 | 515 | 522 | 42 | 438 | 42 | 7 |
5 | Quỳnh Phụ | 14 | 508 | 508 | 29 | 450 | 29 | 0 |
6 | Tiền Hải | 21 | 638 | 649 | 44 | 560 | 45 | 11 |
7 | Hưng Hà | 16 | 597 | 600 | 38 | 518 | 44 | 3 |
8 | Thái Thụy | 7 | 247 | 253 | 15 | 224 | 14 | 6 |
Cộng | 120 | 3963 | 4061 | 259 | 3543 | 259 | 98 |
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ THCS NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37-NQ/HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên huyện, thành phố | Số trường | Số người làm việc giao năm 2019 | Số giao năm 2020 | Giảm so với số giao năm 2019 | ||||
Tổng số | Chia ra | ||||||||
Quản lý | GV Tiểu học | GV THCS | Hành chính | ||||||
1 | Thành phố Thái Bình | 2 | 76 | 76 | 6 | 32 | 30 | 8 | 0 |
2 | Vũ Thư | 15 | 676 | 660 | 45 | 317 | 261 | 37 | -16 |
3 | Kiến Xương | 29 | 1,188 | 1166 | 104 | 518 | 455 | 89 | -22 |
4 | Đông Hưng | 23 | 972 | 943 | 76 | 462 | 330 | 75 | -29 |
5 | Quỳnh Phụ | 24 | 954 | 943 | 75 | 440 | 375 | 53 | -11 |
6 | Tiền Hải | 14 | 617 | 602 | 42 | 279 | 240 | 41 | -15 |
7 | Hưng Hà | 19 | 879 | 866 | 61 | 398 | 352 | 55 | -13 |
8 | Thái Thụy | 41 | 1590 | 1558 | 123 | 740 | 590 | 105 | -32 |
Cộng | 167 | 6952 | 6814 | 532 | 3186 | 2633 | 463 | -138 |
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37-NQ/HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Tên đơn vị | Số trường | Giao năm 2019 | Số giao năm 2020 | Giảm so với số giao năm 2019 | |||
Tổng số | Chia ra | ||||||
Quản lý | Giáo viên | Hành chính | |||||
Thành phố Thái Bình | 17 | 589 | 589 | 35 | 520 | 34 | 0 |
Vũ Thư | 16 | 486 | 476 | 32 | 412 | 32 | -10 |
Kiến Xương | 8 | 229 | 229 | 16 | 197 | 16 | 0 |
Đông Hưng | 12 | 389 | 388 | 27 | 335 | 26 | -1 |
Quỳnh Phụ | 14 | 397 | 396 | 29 | 339 | 28 | -1 |
Tiền Hải | 16 | 500 | 499 | 33 | 433 | 33 | -1 |
Hưng Hà | 15 | 517 | 512 | 34 | 439 | 39 | -5 |
Thái Thụy | 8 | 219 | 218 | 16 | 186 | 16 | -1 |
Cộng trường THCS thuộc UBND huyện, thành phố | 106 | 3326 | 3307 | 222 | 2861 | 224 | -19 |
Các trường THPT thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | 29 | 2262 | 2262 | 88 | 2086 | 88 | 0 |
Tổng cộng: | 135 | 5588 | 5569 | 310 | 4947 | 312 | -19 |
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC NGÀNH HỌC MẦM NON NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37-NQ/HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT | Tên đơn vị | Số trường | Số lượng người làm việc giao năm 2019 | Số giao năm 2020 | Tăng so với số giao năm 2019 | |||
Tổng số | Chia ra | |||||||
Quản lý | Giáo viên | Hành chính | ||||||
1 | Thành phố Thái Bình | 18 | 353 | 603 | 54 | 531 | 18 | 250 |
2 | Vũ Thư | 30 | 686 | 1111 | 92 | 988 | 31 | 425 |
3 | Kiến Xương | 37 | 527 | 1020 | 107 | 875 | 38 | 493 |
4 | Đông Hưng | 44 | 679 | 1147 | 128 | 974 | 45 | 468 |
5 | Quỳnh Phụ | 38 | 762 | 1249 | 113 | 1098 | 38 | 487 |
6 | Tiền Hải | 35 | 669 | 1180 | 105 | 1039 | 36 | 511 |
7 | Hưng Hà | 35 | 572 | 1151 | 105 | 1010 | 36 | 579 |
8 | Thái Thụy | 48 | 747 | 1257 | 131 | 1078 | 48 | 510 |
9 | MN Hoa Hồng (trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo) | 1 | 44 | 44 | 3 | 39 | 2 |
|
| Tổng | 286 | 5039 | 8762 | 838 | 7632 | 292 | 3723 |
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP- GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37-NQ/HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT | Đơn vị | Số giao năm 2019 | Số giao năm 2020 |
1 | Thành phố Thái Bình | 36 | 36 |
2 | Vũ Thư | 42 | 42 |
3 | Kiến Xương | 30 | 30 |
4 | Đông Hưng | 40 | 40 |
5 | Quỳnh Phụ | 42 | 42 |
6 | Tiền Hải | 45 | 45 |
7 | Hưng Hà | 40 | 40 |
8 | Thái Thụy | 50 | 50 |
9 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | 31 | 31 |
| Tổng | 356 | 356 |
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP GIAO NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37-NQ/HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên trường | Giao năm 2019 | Số giao năm 2020 | Giảm số người làm việc so với số giao năm 2019 | ||
Số lượng người làm việc | HĐ 68 | Số lượng người làm việc | HĐ 68 | |||
1 | Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật | 54 | 1 | 54 | 1 |
|
2 | Trường Trung cấp Nông nghiệp | 44 |
| 44 |
|
|
3 | Trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật | 53 | 2 | 53 | 2 |
|
4 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 227 |
| 224 |
| -3 |
5 | Trường Cao đẳng nghề Thái Bình | 63 |
| 63 |
|
|
6 | Trường Đại học Thái Bình | 188 | 6 | 186 | 6 | -2 |
Tổng | 629 | 9 | 624 | 9 | -5 |
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37-NQ/HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Đơn vị | Đã giao năm 2019 | Số giao năm 2020 | Tăng, giảm số người làm việc so với số giao năm 2019 | ||
Số lượng người làm việc | HĐ 68 và HĐ LNS | Số lượng người làm việc | HĐ 68 và HĐ LNS | |||
| Tổng số | 5525 | 32 HĐ 68 và 25 HĐ LNS | 5594 | 32 HĐ 68 và 25 HĐ LNS | 69 |
A | Các bệnh viện | 3404 | 11 HĐ 68 và 25 HĐ LNS | 3404 | 11 HĐ 68 và 25 HĐ LNS | 0 |
1 | Đa khoa tỉnh | 750 | 7 | 750 | 7 |
|
2 | Nhi | 220 | 2 | 220 | 2 |
|
3 | Y học cổ truyền | 143 |
| 143 |
|
|
4 | Phụ sản | 205 |
| 205 |
|
|
5 | Phục hồi chức năng | 87 |
| 87 |
|
|
6 | Tâm thần | 110 |
| 110 |
|
|
7 | Phổi | 107 |
| 107 |
|
|
8 | Da liễu | 124 | 2 HĐ 68 và 25 HĐ LNS | 124 | 2 HĐ 68 và 25 HĐ LNS |
|
9 | Mắt | 65 |
| 65 |
|
|
10 | Đa khoa Thái Thụy | 145 |
| 145 |
|
|
11 | Đa khoa Thái Ninh | 100 |
| 100 |
|
|
12 | Đa khoa Tiền Hải | 173 |
| 173 |
|
|
13 | Đa khoa Nam Tiền Hải | 95 |
| 95 |
|
|
14 | Đa khoa Kiến Xương | 156 |
| 156 |
|
|
15 | Đa khoa Vũ Thư | 160 |
| 160 |
|
|
16 | Đa khoa Hưng Hà | 127 |
| 127 |
|
|
17 | Đa khoa Hưng Nhân | 102 |
| 102 |
|
|
18 | Đa khoa Quỳnh Phụ | 148 |
| 148 |
|
|
19 | Đa khoa Phụ Dực | 101 |
| 101 |
|
|
20 | Đa khoa Đông Hưng | 173 |
| 173 |
|
|
21 | Đa khoa thành phố Thái Bình | 113 |
| 113 |
|
|
B | Các cơ sở y tế dự phòng | 268 | 13 | 266 | 13 | -2 |
1 | Trung tâm cấp cứu 115 | 48 | 5 | 48 | 3 |
|
2 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 157 | 4 | 157 | 4 |
|
3 | Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 30 | 1 | 30 | 1 |
|
4 | Trung tâm Giám định Y khoa | 14 | 1 | 14 | 1 |
|
5 | Trung tâm Giám định Pháp y | 6 |
| 6 |
|
|
6 | Chi cục An toàn vệ sinh thực nhẩm | 5 | 1 | 5 | 1 |
|
7 | Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình | 8 | 3 | 6 | 3 | -2 |
C | 8 Trung tâm Y tế huyện, thành phố | 367 | 8 | 367 | 8 | 0 |
1 | Vũ Thư | 45 | 1 | 45 | 1 |
|
2 | Kiến Xương | 44 | 1 | 44 | 1 |
|
3 | Đông Hưng | 48 | 1 | 48 | 1 |
|
4 | Quỳnh phụ | 45 | 1 | 45 | 1 |
|
5 | Tiền Hải | 45 | 1 | 45 | 1 |
|
6 | Hưng Hà | 46 | 1 | 46 | 1 |
|
7 | Thái Thụy | 48 | 1 | 48 | 1 |
|
8 | Thành phố Thái Bình | 46 | 1 | 46 | 1 |
|
D | Các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn | 1486 |
| 1557 |
| 71 |
1 | Thành phố Thái Bình | 103 |
| 130 |
| 27 |
2 | Huyện Vũ Thư | 167 |
| 185 |
| 18 |
3 | Huyện Kiến Xương | 190 |
| 193 |
| 3 |
4 | Huyện Tiền Hải | 185 |
| 187 |
| 2 |
5 | Huyện Đông Hưng | 220 |
| 211 |
| -9 |
6 | Huyện Thái Thụy | 247 |
| 225 |
| -22 |
7 | Huyện Quỳnh Phụ | 190 |
| 214 |
| 24 |
8 | Huyện Hưng Hà | 184 |
| 212 |
| 28 |
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THỂ THAO, SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ SỰ NGHIỆP KHÁC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37-NQ/HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT | Đơn vị | Số giao năm 2019 | Số giao năm 2020 | Tăng ( ), giảm (-) Số lượng người làm việc | ||
Số lượng người làm việc | HĐ 68 | Số lượng người làm việc | HĐ 68 | |||
A | Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 620 | 17 | 620 | 17 | 0 |
1 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 82 | 2 | 82 | 2 |
|
2 | Thư viện Khoa học tổng hợp tỉnh | 25 | 1 | 26 | 1 | 1 |
3 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 54 | 3 | 54 | 3 |
|
4 | Bảo tàng tỉnh | 28 | 2 | 29 | 2 | 1 |
5 | Nhà hát Chèo | 114 | 4 | 114 | 4 |
|
6 | Tạp chí Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2 |
| 0 |
| -2 |
7 | Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể thao | 91 | 5 | 91 | 5 |
|
8 | Trung tâm xúc tiến du lịch | 8 |
| 8 |
|
|
9 | Đài truyền thanh - Truyền hình huyện, thành phố | 94 | 0 | 94 |
|
|
10 | Trung tâm Văn hóa Thể thao các huyện, thành phố | 122 | 0 | 122 |
|
|
B | Sự nghiệp nghiên cứu khoa học | 131 | 2 | 120 | 2 | -11 |
1 | Trung tâm Ứng dụng, Thông tin Khoa học công nghệ và Đo lường thử nghiệm - Sở KH&CN | 24 | 1 | 24 | 1 |
|
2 | Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp - Sở Công thương | 16 |
| 16 |
|
|
3 | Trung tâm Khuyến nông - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 68 | 1 | 68 | 1 |
|
4 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông - Sở Thông tin và Truyền thông | 11 |
| 0 |
| -11 (đã chuyển sang tự chủ) |
5 | Trung tâm Xúc tiến thương mại - Sở Công thương | 12 |
| 12 |
|
|
C | Sự nghiệp khác | 787 | 29 | 798 | 29 | 11 |
a | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 203 | 1 | 207 | 1 | 4 |
1 | Các Trạm thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 56 |
| 56 |
|
|
2 | Các Trạm thuộc Chi cục Chăn nuôi Thú y | 41 |
| 41 |
|
|
3 | Các Hạt quản lý đê điều thuộc Chi cục Thủy lợi | 84 |
| 84 |
|
|
5 | Các Trạm Thủy sản thuộc Chi cục Thủy sản | 14 | 1 | 14 | 1 |
|
6 | Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Thái Bình | 8 |
| 12 |
| 4 |
b | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 293 | 26 | 293 | 26 |
|
1 | Trung tâm Nuôi dưỡng và Điều dưỡng người có công | 60 | 2 | 60 | 2 |
|
2 | Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội | 40 | 4 | 40 | 4 |
|
3 | Trung tâm Chăm sóc và Phục hồi chức năng người tâm thần. | 69 | 5 | 69 | 5 |
|
4 | Cơ sở cai nghiện ma túy công lập tỉnh Thái Bình | 81 | 12 | 81 | 12 |
|
5 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 31 | 2 | 31 | 2 |
|
6 | Quản lý hồ sơ (Văn phòng Sở) | 5 |
| 5 |
|
|
7 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 7 | 1 | 7 | 1 |
|
c | Sở Tài nguyên và Môi trường | 88 | 0 | 88 |
| 0 |
1 | Trung tâm công nghệ thông tin Tài nguyên Môi trường | 8 |
| 8 |
|
|
2 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 58 |
| 58 |
|
|
3 | Trung tâm Quan trắc và Phân tích Tài nguyên và Môi trường | 5 |
| 5 |
|
|
4 | Trung tâm Phát triển quỹ đất và Kỹ thuật tài nguyên | 17 |
| 17 |
|
|
d | Sở Tư pháp | 24 | 2 | 24 | 2 | 0 |
1 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 14 | 1 | 14 | 1 |
|
2 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 10 | 1 | 10 | 1 |
|
đ | Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài chính, Sở Tài chính | 5 |
| 5 |
|
|
e | Ban Quản lý nhà sinh viên thuộc Sở Xây dựng | 6 |
| 0 |
| -6 (Đã chuyển sang |
g | Trung tâm Xúc tiến và tư vấn đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7 |
| 7 |
|
|
h | Trung tâm Hội nghị, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 10 |
| 10 |
|
|
i | Chi cục Văn thư lưu trữ, Sở Nội vụ | 6 |
| 9 |
| 3 |
l | Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp các huyện, thành phố | 43 | 0 | 46 | 0 | 3 |
m | Sự nghiệp Phát triển nông thôn các huyện, thành phố | 23 | 0 | 23 |
|
|
n | Sự nghiệp công cộng các huyện, thành phố | 22 | 0 | 22 |
|
|
o | Trung tâm Phát triển quỹ đất 7 huyện | 38 | 0 | 38 |
|
|
p | Ban Quản lý Lăng Nguyễn Đức Cảnh huyện Thái Thụy | 2 |
| 2 |
|
|
q | Ban Quản lý Khu du lịch sinh thái Cồn Vành huyện Tiền Hải | 0 |
| 7 |
| 7 (Giữ nguyên mức độ tự bảo đảm 1 phần chi thường xuyên) |
r | Thành phố Thái Bình | 17 | 0 | 17 |
|
|
| Đội Thanh tra xây dựng và quản lý trật tự đô thị | 12 |
| 12 |
|
|
| Trung tâm hành chính công | 5 |
| 5 |
|
|
NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37-NQ/HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Đơn vị | Số giao năm 2019 | Số giao năm 2020 | Giảm so với số giao năm 2019 |
1 | Thành phố Thái Bình | 19 | 19 | 0 |
2 | Huyện Vũ Thư | 30 | 30 | 0 |
3 | Huyện Kiến Xương | 37 | 37 | 0 |
4 | Huyện Tiền Hải | 35 | 35 | 0 |
5 | Huyện Đông Hưng | 44 | 43 | -1 |
6 | Huyện Thái Thụy | 48 | 47 | -1 |
7 | Huyện Quỳnh Phụ | 38 | 38 | 0 |
8 | Huyện Hưng Hà | 35 | 35 | 0 |
Tổng số | 286 | 284 | -2 |
GIÁO VIÊN MẦM NON HỢP ĐỒNG ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37-NQ/HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Huyện, Thành phố | Giao năm 2019 | Giao năm 2020 | Giảm so với số giao năm 2019 |
1 | Hưng Hà | 624 | 90 | -534 |
2 | Vũ Thư | 414 | 11 | -403 |
3 | Kiến Xương | 512 | 39 | -473 |
4 | Tiền Hải | 513 | 10 | -503 |
5 | Đông Hưng | 535 | 111 | -424 |
6 | Thái Thụy | 565 | 104 | -461 |
7 | Quỳnh Phụ | 525 | 61 | -464 |
8 | Thành phố Thái Bình | 234 | 5 | -229 |
| Tổng | 3922 | 431 | -3491 |
ĐỊNH SUẤT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG ĐỂ HỖ TRỢ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CÁC HỘI CẤP TỈNH VÀ ĐỀN THỜ LIỆT SỸ TỈNH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37-NQ/HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Đơn vị | Giao năm 2019 | Giao năm 2020 |
1 | Hội Văn học Nghệ thuật | 11 | 11 |
2 | Hội Chữ thập đỏ | 17 | 17 |
3 | Hội Người mù | 10 | 10 |
4 | Hội Bảo trợ người Người khuyết tật và Trẻ mồ côi | 6 | 6 |
5 | Hội Đông y | 6 | 6 |
6 | Hội Luật gia | 4 | 4 |
7 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 10 | 10 |
8 | Hội Nhà báo | 4 | 4 |
9 | Hội Làm vườn | 3 | 3 |
10 | Hội Cựu Thanh niên Xung phong | 3 | 3 |
11 | Hội nạn nhân chất độc Da cam-Dioxin | 3 | 3 |
12 | Hội Khuyến học | 3 | 3 |
13 | Liên minh các Hợp tác xã tỉnh | 19 | 19 |
14 | Ban đại diện Hội người cao tuổi tỉnh | 2 | 2 |
15 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 3 | 3 |
16 | Đền thờ Liệt sỹ tỉnh | 2 | 2 |
| Tổng | 106 | 106 |
ĐỊNH SUẤT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG ĐỂ HỖ TRỢ KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG CÁC HỘI HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 37-NQ/HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Huyện, Thành phố | Hội Chữ thập đỏ | Hội Người mù | Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi | Hội Luật gia | Hội Cựu thanh niên xung phong | Hội Nạn nhân chất độc Da cam- Dioxin | Hội Khuyến học | Ban đại diện Hội người cao tuổi | Tổng số |
1 | Hưng Hà | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 12 |
2 | Vũ Thư | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 12 |
3 | Kiến Xương | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 12 |
4 | Tiền Hải | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 13 |
5 | Đông Hưng | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 12 |
6 | Thái Thụy | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 13 |
7 | Quỳnh Phụ | 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 12 |
8 | Thành phố | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 13 |
Tổng | 27 | 24 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 99 |
- 1 Kế hoạch 66/KH-UBND năm 2021 về số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP đã được sửa đổi tại Nghị định 161/2018/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Tuyên Quang năm 2022
- 2 Kế hoạch 338/KH-UBND năm 2021 về số lượng người làm việc (biên chế sự nghiệp) và hợp đồng lao động trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bắc Kạn năm 2022
- 3 Quyết định 22/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý tổ chức bộ máy, số lượng người làm việc, vị trí việc làm, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng