Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 22 tháng 10 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021-2025 CỦA TỈNH KON TUM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ Quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương;

Căn cứ Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 79/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 về cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch vay, trả nợ 05 năm giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII; Báo cáo số 315/BC-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch vay, trả nợ 05 năm giai đoạn 2021-2025 của tỉnh Kon Tum

1. Kế hoạch vay, trả nợ 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 theo nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ:

Tổng mức vay trong kỳ là 511.972 triệu đồng và mức dư nợ vay còn lại được vay cho các dự án phát sinh mới là 153.400 triệu đồng.

2. Kế hoạch trả nợ gốc vay trong kỳ là 65.532 triệu đồng, sử dụng từ nguồn vay trả nợ gốc, nguồn ngân sách địa phương, kết dư ngân sách cấp tỉnh, tăng thu, tiết kiệm chi.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 21 tháng 10 năm 2021./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ VAY VỐN ODA, VAY ƯU ĐÃI NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đvt: Triệu đồng

Stt

Tên dự án/ Chương trình/ Hiệp định vay

Tên nhà tài trợ

Thỏa thuận vay/Văn bản đề xuất Dự án

Tổng mức đầu tư

Giá trị hiệp định vay

Cơ chế tài chính

Dư nợ vay năm đầu giai đoạn

Kế hoạch vay và trả nợ giai đoạn 2021-2025

Dự kiến dư nợ vay năm cuối giai đoạn (lấy tròn)

Tổng số

Trong đó

Số tiền

Loại tiền

NSTW cấp phát

Địa phương vay lại

Lãi và các

Vay bù đắp bội chi

Vay để trả nợ gốc

Trả nợ gốc vay

Lãi và phí vay phải trả

Vốn đối ứng

Vốn vay

Viện trợ không hoàn

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG CỘNG

 

 

3,389,967

824,155

2,242,842

322,970

6,490,589

 

1,682,633

556,287

 

43,026

665,372

7,100

65,532

27,624

650,000

I

Các dự án đang triển khai

 

 

971,898

99,667

872,231

-

6,490,589

 

723,205

145,104

 

43,026

100,789

7,100

65,532

11,725

85,400

1

Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập

WB

Số 24/QLN-ĐP ngày 08/3/2018

200,650

10,575

190,075

 

1,267,500

USD

161,564

28,511

2%, 0,25%

20,118

8,393

4,260

14,220

2,884

18,551

2

Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum

ADB

Số 48/QLN-ĐP ngày 29/6/2018

564,145

69,732

494,413

 

4,434,200

USD

395,531

98,883

2%, 0,25%

10,396

87,908

 

-

42,568

7,168

55,736

3

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

WB

Số 35/QLN-ĐP ngày 29/12/2017

207,103

19,360

187,743

 

788,889

USD

166,111

17,710

2%, 0,25%

12,512

4,488

2,840

8,744

1,674

11,096

II

Các dự án dự kiến triển khai trong giai đoạn 2021-2025

 

 

2,418,069

724,488

1,370,611

322,970

 

-

 

959,428

411,183

2%, 0,25%

0

411,183

 

-

 

-

15,899

411,200

1

Dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu

ADB

Đề xuất dự án được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Văn bản số 148/TTg- QHQT ngày 02/02/2021, hiện đang hoàn thiện Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư theo đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 3930/BKHĐT-KTĐN ngày 22/6/2021

344,857

75,262

252,178

17,417

 

USD

176,525

75,653

2%, 0,25%

 

75,653

 

 

4,840

75,653

2

Dự án Vay vốn WB giai đoạn 2021-2025 (nâng cao an toàn hồ đập và hiện đại hóa hệ thống thủy lợi)

WB

Văn bản số 754/UBND-NNTN ngày 08/3/2021

300,000

69,000

231,000

 

 

USD

161,700

69,300

2%, 0,25%

 

69,300

 

 

3,465

69,300

3

Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng môi trường đô thị giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố Kon Tum

PIF Phần Lan

Văn bản số 749/UBND-KTTH ngày 05/3/2021

956,101

369,635

381,203

205,263

 

USD

266,842

114,361

-

 

114,361

 

 

 

-

114,361

4

Dự án Phát triển bền vững chuỗi giá trị nông nghiệp

WB

Tỉnh ủy đã thống nhất chủ trương tham gia dự án tại Văn bản số 247-CV/TU ngày 02 tháng 8 năm 2021

460,000

138,330

263,230

58,440

 

USD

184,261

78,969

2%, 0,25%

 

78,969

 

 

3,948

78,969

5

Dự án Giảm thiểu các tác động của dịch bệnh Corrona tới kinh tế và xã hội thông qua bảo vệ, phục hồi và phát triển rừng ở vùng Tây Nguyên

KfW (CHLB Đức)

Văn bản số 3186/UBND-NNTN ngày 07/9/2021

357,111

72,261

243,000

41,850

 

USD

170,100

72,900

2%, 0,25%

 

72,900

 

 

3,645

72,900

III

Mức dư nợ vay của ngân sách địa phương còn lại được vay cho các dự án phát sinh mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

153,400

 

 

 

153,400