Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 19 tháng 11 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng; Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020; Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng, 01 năm 2012 của Thủ tướng chính phủ về việc Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch bổ sung thăm dò, khai thác chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 220/TTr-UBND ngày 12/11/2021; Báo cáo thẩm tra số 114/BC-KTNS ngày 17/11/2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp;

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau:

1. Điều chỉnh, mở rộng 01 điểm mỏ đá xây dựng trên địa bàn huyện Mai Sơn đã được quy hoạch tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh (phụ lục 01 kèm theo).

2. Điều chỉnh các điểm mỏ cát đã được quy hoạch tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh.

2.1. Điều chỉnh 22 điểm mỏ cát trên địa bàn huyện Sông Mã. Trong đó: Giữ nguyên diện tích điểm mỏ đã được quy hoạch, điều chỉnh tăng diện tích để bố trí, sắp xếp các điểm tập kết cát sau khai thác (phụ lục 02 kèm theo).

2.2. Điều chỉnh tên địa danh và diện tích 03 điểm mỏ cát xây dựng tại huyện Mường La và huyện Sông Mã (phụ lục 03 kèm theo).

3. Điều chỉnh danh mục quy hoạch khoáng sản là cát xây dựng sang danh mục quy hoạch khoáng sản là đá xây dựng tại khoản 2, Điều 1 của Nghị quyết số 253/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 và Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 253/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, Kỳ họp chuyên đề lần thứ ba thông qua ngày 19 tháng 11 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội:
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Xây dựng; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện,
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh; LTLS tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

PHỤ LỤC 01

ĐIỀU CHỈNH ĐIỂM MỎ ĐÁ TẠI DANH MỤC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG ĐẢXÂY DỰNG LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)

STT

Tên mỏ

Địa điểm

Định hướng thăm dò, khai thác giai đoạn 2021- 2030 (ĐVT: nghìn m3)

Tổng diện tích sau điều chỉnh (ĐVT: ha)

Trong đó

Thẩm quyền cấp phép

Diện tích đã được quy hoạch (ĐVT: ha)

Diện tích điều chỉnh tăng (ĐVT: ha)

1

Huyện Mai Sơn

 

 

 

 

 

 

1.1

Khu 3 điểm mỏ đá vôi bản Mé Lếch

Xã Cò Nòi

1.500

7,0

3,0

4,0

UBND tỉnh

 

PHỤ LỤC 02

ĐIỀU CHỈNH CÁC ĐIỂM MỎ CÁT TẠI DANH MỤC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÁT XÂY DỰNG LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)

STT

Tên mỏ

Địa điểm

Định hướng thăm dò, khai thác giai đoạn 2021- 2030 (ĐVT: nghìn m3)

Tổng diện tích sau điều chỉnh (ĐVT: ha)

Trong đó

Thẩm quyền cấp phép

Diện tích đã được quy hoạch (ĐVT: ha)

Diện tích điều chỉnh tăng (ĐVT: ha)

1.

Huyện Sông Mã

1.1

Bản Công

Xã Chiềng Sơ

70

2,894

1,674

1,220

UBND tỉnh

1.2

Bản Phụ

Xã Chiềng Khương

260

3,553

2,55

1,003

UBND tỉnh

1.3

Bản Nà Pàn

Xã Nà Nghịu

70

2,036

1,86

0,176

UBND tỉnh

1.4

Khu 1 - Bản Nà Hin

Xã Nà Nghịu

100

3,389

2,39

0,999

UBND tỉnh

1.5

Khu 1 - Bản Trung Châu

Xã Chiềng Cang

200

2,819

2,26

0,559

UBND tỉnh

1.6

Khu 2 - Bản Trung Châu

Xã Chiềng Cang

300

6,589

6,03

1.7

Khu 1 - Bản Trung Dũng

Xã Chiềng Cang

200

1,912

1,59

0,322

UBND tỉnh

1.8

Bản Bó Bon

Xã Chiềng Cang

150

3,484

2,83

0,654

UBND tỉnh

1.9

Bản Chiềng Xôm

Xã Chiềng Cang

200

4,922

3,27

1,652

UBND tỉnh

1.10

Khu 1 - Bản Mường Tợ

Xã Mường Lầm

70

1,265

0,95

0,315

UBND tỉnh

1.11

Khu 2 - Bản Mường Tợ

Xã Mường Lầm

70

3,375

3,06

1.12

Mường Nưa II

Xã Mường Lầm

70

6,417

5,85

0,567

UBND tỉnh

1.13

Bản Mâm. Bản Luấn II

Xã Chiềng Sơ

70

12,41

12,29

0,120

UBND tỉnh

1.14

Bản Tân Tiến

Xã Chiềng Sơ

70

9,009

5,991

3,018

UBND tỉnh

1.15

Bản Hồng Phong

Xã Nà Nghịu

120

8,601

8,52

0,081

UBND tỉnh

1.16

Khu 2- Bản Nà Hin

Xã Nà Nghịu

130

3,83

3,78

0,050

UBND tỉnh

1.17

Bản Nà Lìu

Xã Nà Nghịu

100

2,38

2,18

0,200

UBND tỉnh

1.18

Bản Cánh Kiến

Xã Nà Nghịu

100

11,15

10,942

0,208

UBND tỉnh

1.19

Bản Púng

Xã Chiềng Khoong

250

19,62

18,9

0,720

UBND tỉnh

1.20

Khu 2 - Bản Trung Dũng

Xã Chiềng Cang

200

4,902

4,83

0,072

UBND tỉnh

1.21

Bản Đấu Mường

Xã Chiềng Cang

200

7,205

7,07

0,135

UBND tỉnh

1.22

Bản Hong Ngay

Xã Chiềng Cang

250

10,637

9,77

0,867

UBND tỉnh

 

PHỤ LỤC 03

ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐIỂM MỎ CÁT TẠI DANH MỤC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÁT XÂY DỰNG LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)

STT

Tên mỏ

Địa điểm

Diện tích đã quy hoạch (ĐVT:ha)

Tên địa danh điều chỉnh

Diện tích sau điều chỉnh (ĐVT:ha)

Ghi chú

1

Huyện Mường La

 

 

 

 

 

1.1

Bản Nà Sàng

Xã Chiềng Hoa

13,411

Xã Chiềng Hoa và Xã Mường Chùm

13,164

Các nội dung khác giữ nguyên theo NQ 71/NQ- HĐND

2

Huyện Sông Mã

 

 

 

 

 

2.1

Bản Hin

Xã Nà Nghịu

2,39

Khu 1- Bản Nà Hin

Giữ nguyên

Các nội dung khác giữ nguyên theo NQ 71/NQ-HĐND

2.2.

Bản Nà Hin

Xã Nà Nghịu

3,78

Khu 2- Bản Nà Hin

Giữ nguyên

Các nội dung khác giữ nguyên theo NQ 71/NQ-HĐND