- 1 Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 2 Nghị quyết 253/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 71/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 1 Quyết định 152/2008/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Nghị định 09/2021/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng
- 1 Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2022 điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại các Nghị quyết phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2 Nghị quyết 208/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh nội dung tại Nghị quyết 102/NQ-HĐND phê duyệt điều chỉnh nội dung tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Sơn La
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 19 tháng 11 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng; Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020; Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng, 01 năm 2012 của Thủ tướng chính phủ về việc Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch bổ sung thăm dò, khai thác chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 220/TTr-UBND ngày 12/11/2021; Báo cáo thẩm tra số 114/BC-KTNS ngày 17/11/2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh một số nội dung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Sơn La, như sau:
1. Điều chỉnh, mở rộng 01 điểm mỏ đá xây dựng trên địa bàn huyện Mai Sơn đã được quy hoạch tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh (phụ lục 01 kèm theo).
2. Điều chỉnh các điểm mỏ cát đã được quy hoạch tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh.
2.1. Điều chỉnh 22 điểm mỏ cát trên địa bàn huyện Sông Mã. Trong đó: Giữ nguyên diện tích điểm mỏ đã được quy hoạch, điều chỉnh tăng diện tích để bố trí, sắp xếp các điểm tập kết cát sau khai thác (phụ lục 02 kèm theo).
2.2. Điều chỉnh tên địa danh và diện tích 03 điểm mỏ cát xây dựng tại huyện Mường La và huyện Sông Mã (phụ lục 03 kèm theo).
3. Điều chỉnh danh mục quy hoạch khoáng sản là cát xây dựng sang danh mục quy hoạch khoáng sản là đá xây dựng tại khoản 2, Điều 1 của Nghị quyết số 253/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 và Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 253/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh.
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, Kỳ họp chuyên đề lần thứ ba thông qua ngày 19 tháng 11 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH ĐIỂM MỎ ĐÁ TẠI DANH MỤC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG ĐẢXÂY DỰNG LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Tên mỏ | Địa điểm | Định hướng thăm dò, khai thác giai đoạn 2021- 2030 (ĐVT: nghìn m3) | Tổng diện tích sau điều chỉnh (ĐVT: ha) | Trong đó | Thẩm quyền cấp phép | |
Diện tích đã được quy hoạch (ĐVT: ha) | Diện tích điều chỉnh tăng (ĐVT: ha) | ||||||
1 | Huyện Mai Sơn |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Xã Cò Nòi | 1.500 | 7,0 | 3,0 | 4,0 | UBND tỉnh |
ĐIỀU CHỈNH CÁC ĐIỂM MỎ CÁT TẠI DANH MỤC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÁT XÂY DỰNG LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Tên mỏ | Địa điểm | Định hướng thăm dò, khai thác giai đoạn 2021- 2030 (ĐVT: nghìn m3) | Tổng diện tích sau điều chỉnh (ĐVT: ha) | Trong đó | Thẩm quyền cấp phép | |
Diện tích đã được quy hoạch (ĐVT: ha) | Diện tích điều chỉnh tăng (ĐVT: ha) | ||||||
1. | Huyện Sông Mã | ||||||
1.1 | Bản Công | Xã Chiềng Sơ | 70 | 2,894 | 1,674 | 1,220 | UBND tỉnh |
1.2 | Bản Phụ | Xã Chiềng Khương | 260 | 3,553 | 2,55 | 1,003 | UBND tỉnh |
1.3 | Bản Nà Pàn | Xã Nà Nghịu | 70 | 2,036 | 1,86 | 0,176 | UBND tỉnh |
1.4 | Khu 1 - Bản Nà Hin | Xã Nà Nghịu | 100 | 3,389 | 2,39 | 0,999 | UBND tỉnh |
1.5 | Khu 1 - Bản Trung Châu | Xã Chiềng Cang | 200 | 2,819 | 2,26 | 0,559 | UBND tỉnh |
1.6 | Khu 2 - Bản Trung Châu | Xã Chiềng Cang | 300 | 6,589 | 6,03 | ||
1.7 | Khu 1 - Bản Trung Dũng | Xã Chiềng Cang | 200 | 1,912 | 1,59 | 0,322 | UBND tỉnh |
1.8 | Bản Bó Bon | Xã Chiềng Cang | 150 | 3,484 | 2,83 | 0,654 | UBND tỉnh |
1.9 | Bản Chiềng Xôm | Xã Chiềng Cang | 200 | 4,922 | 3,27 | 1,652 | UBND tỉnh |
1.10 | Khu 1 - Bản Mường Tợ | Xã Mường Lầm | 70 | 1,265 | 0,95 | 0,315 | UBND tỉnh |
1.11 | Xã Mường Lầm | 70 | 3,375 | 3,06 | |||
1.12 | Mường Nưa II | Xã Mường Lầm | 70 | 6,417 | 5,85 | 0,567 | UBND tỉnh |
1.13 | Bản Mâm. Bản Luấn II | Xã Chiềng Sơ | 70 | 12,41 | 12,29 | 0,120 | UBND tỉnh |
1.14 | Bản Tân Tiến | Xã Chiềng Sơ | 70 | 9,009 | 5,991 | 3,018 | UBND tỉnh |
1.15 | Bản Hồng Phong | Xã Nà Nghịu | 120 | 8,601 | 8,52 | 0,081 | UBND tỉnh |
1.16 | Khu 2- Bản Nà Hin | Xã Nà Nghịu | 130 | 3,83 | 3,78 | 0,050 | UBND tỉnh |
1.17 | Bản Nà Lìu | Xã Nà Nghịu | 100 | 2,38 | 2,18 | 0,200 | UBND tỉnh |
1.18 | Xã Nà Nghịu | 100 | 11,15 | 10,942 | 0,208 | UBND tỉnh | |
1.19 | Bản Púng | Xã Chiềng Khoong | 250 | 19,62 | 18,9 | 0,720 | UBND tỉnh |
1.20 | Khu 2 - Bản Trung Dũng | Xã Chiềng Cang | 200 | 4,902 | 4,83 | 0,072 | UBND tỉnh |
1.21 | Bản Đấu Mường | Xã Chiềng Cang | 200 | 7,205 | 7,07 | 0,135 | UBND tỉnh |
1.22 | Bản Hong Ngay | Xã Chiềng Cang | 250 | 10,637 | 9,77 | 0,867 | UBND tỉnh |
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐIỂM MỎ CÁT TẠI DANH MỤC QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÁT XÂY DỰNG LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 19 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Tên mỏ | Địa điểm | Diện tích đã quy hoạch (ĐVT:ha) | Tên địa danh điều chỉnh | Diện tích sau điều chỉnh (ĐVT:ha) | Ghi chú |
1 | Huyện Mường La |
|
|
|
|
|
1.1 | Bản Nà Sàng | Xã Chiềng Hoa | 13,411 | Xã Chiềng Hoa và Xã Mường Chùm | 13,164 | Các nội dung khác giữ nguyên theo NQ 71/NQ- HĐND |
2 | Huyện Sông Mã |
|
|
|
|
|
2.1 | Bản Hin | Xã Nà Nghịu | 2,39 | Khu 1- Bản Nà Hin | Giữ nguyên | Các nội dung khác giữ nguyên theo NQ 71/NQ-HĐND |
2.2. | Bản Nà Hin | Xã Nà Nghịu | 3,78 | Khu 2- Bản Nà Hin | Giữ nguyên | Các nội dung khác giữ nguyên theo NQ 71/NQ-HĐND |
- 1 Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 2 Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 3 Nghị quyết 179/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh nội dung tại Nghị quyết phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Sơn La