- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4 Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2023 giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2024
- 5 Kế hoạch 9084/KH-UBND năm 2023 giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính, biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập; hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ năm 2024 (khối chính quyền) thuộc tỉnh Quảng Nam
- 6 Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2023 quyết định biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập và quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã năm 2024 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 06 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH CÀ MAU NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Kế hoạch số 144-KH/TU ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý và sử dụng biên chế tỉnh Cà Mau giai đoạn 2022 - 2026;
Thực hiện Kết luận số 304-KL/TU ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về biên chế khối chính quyền địa phương năm 2024;
Xét Tờ trình số 266/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Cà Mau năm 2024 (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 223/BC-BPC ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ 12 đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tổng số biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2024 là 1.982 biên chế, trong đó:
1. Biên chế cấp tỉnh: 1.074 biên chế.
2. Biên chế cấp huyện: 908 biên chế.
(Kèm theo Danh sách biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2024).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; chủ động điều chỉnh biên chế công chức giữa các cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lý trong tổng số biên chế công chức được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định và báo cáo kết quả về Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khoá X, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH CÀ MAU NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Tên cơ quan, địa phương | Biên chế năm 2023 | Biên chế năm 2024 | Tăng (+)/Giảm (-) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng cộng (I+II) | 2,007 | 1,982 | -25 |
I | CẤP TỈNH | 1,088 | 1,074 | -14 |
1 | Sở Nội vụ | 58 | 57 | -1 |
2 | Sở Tư pháp | 37 | 36 | -1 |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 38 | 38 |
|
4 | Sở Tài chính | 61 | 61 |
|
5 | Sở Công Thương | 37 | 36 | -1 |
6 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 224 | 224 |
|
7 | Sở Giao thông vận tải | 75 | 74 | -1 |
8 | Sở Xây dựng | 42 | 42 |
|
9 | Sở Tài Nguyên và Môi trường | 58 | 57 | -1 |
10 | Sở Thông tin và Truyền thông | 26 | 25 | -1 |
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 51 | 50 | -1 |
12 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 46 | 44 | -2 |
13 | Sở Khoa học và Công nghệ | 37 | 37 |
|
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 45 | 44 | -1 |
15 | Sở Y tế | 62 | 60 | -2 |
16 | Thanh tra tỉnh | 32 | 32 |
|
17 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 72 | 71 | -1 |
18 | Ban Dân tộc | 20 | 19 | -1 |
19 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 27 | 27 |
|
20 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 37 | 37 |
|
21 | Văn phòng Ban An toàn giao thông | 3 | 3 |
|
II | CẤP HUYỆN | 919 | 908 | -11 |
1 | Huyện Cái Nước | 97 | 96 | -1 |
2 | Huyện Đầm Dơi | 105 | 103 | -2 |
3 | Huyện Năm Căn | 97 | 96 | -1 |
4 | Huyện Ngọc Hiển | 96 | 95 | -1 |
5 | Huyện Phú Tân | 97 | 96 | -1 |
6 | Huyện Thới Bình | 103 | 102 | -1 |
7 | Huyện Trần Văn Thời | 106 | 104 | -2 |
8 | Huyện U Minh | 102 | 101 | -1 |
9 | Thành phố Cà Mau | 116 | 115 | -1 |
- 1 Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2023 giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2024
- 2 Kế hoạch 9084/KH-UBND năm 2023 giao biên chế công chức trong các cơ quan hành chính, biên chế viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập; hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ năm 2024 (khối chính quyền) thuộc tỉnh Quảng Nam
- 3 Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2023 quyết định biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập và quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã năm 2024 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành