Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/NQ-HĐND

Điện Biên, ngày 29 tháng 9 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH ĐIỆN BIÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 của HĐND tỉnh về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025; Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 8/12/2020 của HĐND tỉnh Điện Biên về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh 5 năm giai đoạn 2021-2025;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên tại Tờ trình số 3179/TTr-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2021, Báo cáo thẩm tra số 88/BC-KTNS ngày 28 tháng 9 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025, tỉnh Điện Biên cụ thể như sau:

1. Tổng vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 là 12.866.430 triệu đồng (chưa bao gồm vốn các chương trình MTQG), trong đó:

- Vốn ngân sách trung ương là 7.594.880 triệu đồng (đã được phân bổ theo quyết định số 1535/QĐ-TTg, ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ).

- Vốn ngân sách địa phương: 5.271.550 triệu đồng, bao gồm:

Vốn đầu tư từ nguồn ngân sách địa phương: 3.734.700 triệu đồng;

Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.367.750 triệu đồng;

Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 168.000 triệu đồng;

Vốn đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP: 1.100 triệu đồng.

2. Phân bổ vốn đầu tư ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025: 5.271.550 triệu đồng, bao gồm:

- Vốn ngân sách địa phương phân bổ chi tiết theo quy định tại Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND là 4.614.871 triệu đồng, cụ thể:

Bổ sung cho ngân sách cấp huyện quản lý, sử dụng, phân bổ: 1.008.369 triệu đồng (phần 30% của 90% còn lại sau khi trừ đi dự phòng 10% vốn xây dựng cơ bản trong CĐNSĐP).

Ngân sách địa phương cấp tỉnh quản lý: 2.541.302 triệu đồng (bao gồm 10% dự phòng năm 2021 đã trích lập và giao thực hiện tại Nghị quyết 191/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh).

(chi tiết biểu số 1 và 2 kèm theo)

Vốn xổ số kiến thiết 151.200 triệu đồng, trong đó: 88.687 triệu đồng bố trí cho lĩnh vực giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp; 62.513 triệu đồng cho lĩnh vực y tế.

(Chi tiết biểu số 1 và 2 kèm theo)

Phân bổ nguồn thu từ đấu giá đất và tài sản trên đất thuộc ngân sách cấp tỉnh (theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND) là 914.000 triệu đồng.

(Chi tiết biểu số 2.3 kèm theo)

- Vốn chưa phân bổ chi tiết là 656.679 triệu đồng, bao gồm: Dự phòng NSĐP 10% là 307.217 triệu đồng (giảm trừ 10% dự phòng của năm 2021 đã trích lập và giao thực hiện); thu sử dụng đất trên địa bàn phường, thị trấn là 249.562 triệu đồng (dự kiến chỉ cấp bổ sung cho quỹ phát triển đất là 204.188 triệu đồng; chi thực hiện nhiệm vụ công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là 45.374 triệu đồng); 83.100 triệu đồng dự kiến cho các dự án chưa đủ điều kiện giao chi tiết; 16.800 triệu đồng (10% vốn XSKT) dự kiến bố trí cho các nhiệm vụ trọng tâm thuộc CTMTQG xây dựng nông thôn mới.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thông báo chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và các quy định của pháp luật khác có liên quan.

Trên cơ sở Kế hoạch vốn đầu tư công hằng năm được Chính phủ giao chính thức; Kế hoạch đầu tư công trung hạn và dự kiến vốn hàng năm nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương được Hội đồng nhân dân tỉnh giao tại Nghị quyết này có trách nhiệm rà soát trình HĐND tỉnh giao kế hoạch vốn hàng năm đảm bảo tổng vốn các năm không vượt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.

Đối với những dự án chưa đủ điều kiện phân bổ vốn chi tiết, còn thiếu thủ tục, giao UBND tỉnh chỉ đạo hoàn thiện theo luật đầu tư công, báo cáo HĐND tỉnh theo quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành:

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Khóa XV, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 29 tháng 9 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính;
- TT.Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- LĐ UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu QH tỉnh;
- ĐB HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐ, CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH &HĐND tỉnh;
- Báo Điện Biên Phủ;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lò Văn Phương

 

Biểu số 1

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn đầu tư

Cách tính

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

 

Tổng số

 

12.866.430

 

I

Ngân sách địa phương

 

5.271.550

 

A

Tổng số vốn trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

 

5.271.550

 

1

Vốn xây dựng cơ bản trong CĐNSĐP (theo tiêu chí QĐ 26/2020/QĐ-TTg), trong đó:

 

3.734.700

 

1.1

Phân bổ chi tiết 90% (trong đó: Dành 30% bổ sung NS cấp huyện quản lý; 70% thuộc NS cấp tỉnh quản lý)

 

3.361.230

 

1.2

Dự phòng 10%

 

373.470

Năm 2021 đã phân bổ 66.253 triệu đồng

2

Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

 

1.367.750

Dự kiến thu cao hơn so với số TTg giao

1

Thu từ đấu giá đất và tài sản trên đất thuộc ngân sách tỉnh theo NQ 26/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

 

914.000

Dự kiến bố trí cho dự án GPMB Sân bay (858 tỷ) và Đường 60m (56 tỷ)

2

Thu sử dụng đất trên địa bàn phường, thị trấn theo Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016

 

453.750

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Chi đầu tư ngân sách cấp tỉnh trong CĐNSĐP

 

204.188

 

2.2

Chi cấp bổ sung vốn cho Quỹ phát triển đất

 

204.188

 

2.3

Chi thực hiện nhiệm vụ theo quy định khác

 

45.374

 

3

Vốn xổ số kiến thiết

 

168.000

 

4

Vốn đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

 

1.100

 

B

Số vốn phân bổ chi tiết

1.1 2.1 3 4 (phần A)

3.800.771

 

1

Bổ sung từ NSĐP cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện quản lý

30% (1.1 phần A)

1.008.369

 

1.1

Thành phố Điện Biên Phủ

Tính theo điểm NQ 26

106.921

 

1.2

Huyện Điện Biên

nt

130.113

 

1.3

Huyện Tuần Giáo

nt

125.336

 

1.4

Huyện Điện Biên Đông

nt

109.687

 

1.5

Huyện Mường Ảng

nt

82.506

 

1.6

Huyện Mường Nhé

nt

107.140

 

1.7

Huyện Mường Chà

nt

103.085

 

1.8

Huyện Tủa Chùa

nt

93.875

 

1.9

Huyện Nậm Pồ

nt

115.441

 

1.10

Thị xã Mường Lay

nt

34.265

 

2

NSĐP cấp tỉnh quản lý

70% (1.1) 2.1 4 phần A)

2.624.402

 

a

Vốn chưa giao chi tiết

 

83.100

 

b

Vốn giao chi tiết

 

2.541.302

 

1

Trả phi vay, lãi vay, vay...

Theo số TB dự kiến của STC

95.200

 

2

Đối ứng các dự án ODA

Theo tổng hợp rà soát

170.278

 

3

Thu hồi vốn đã tạm ứng NSTW

 

16.880

 

4

Các dự án trọng điểm của tỉnh

 

809.967

 

5

Các dự án còn lại sẽ phân theo ngành/lĩnh vực

 

1.448.977

 

3

Xổ số kiến thiết

 

168.000

 

II

Vốn Ngân sách trung ương

 

7.594.880

 

1

Vốn trong nước

 

6.789.720

 

2

Vốn nước ngoài

 

805.160

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 2

CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN NSĐP

(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020

Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Dự kiến vén từng năm

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

19

A

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

5.271.550

 

 

859.855

1.650.000

900.000

921.000

913.470

Dự kiến phân bổ hàng năm chưa bao gồm chi cấp bổ sung vốn cho Quỹ phát triển đất năm 2021

I

Vốn xây dựng cơ bản trong CĐNSĐP (theo tiêu chí QĐ 26/2020/QĐ-TTg), trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

3.734.700

 

 

662.530

745.000

760.000

775.000

792.170

 

1

Phân bổ chi tiết 90% (trong đó: Dành 30% bổ sung NS cấp huyện quản lý; 70% thuộc NS cấp tỉnh quản lý)

 

 

 

 

 

 

 

3.361.230

 

 

596.277

670.500

684.000

697.500

712.953

 

2

Dự phòng 10%

 

 

 

 

 

 

 

373.470

 

 

66.253

74.500

76.000

77.500

79.217

Dự phòng các năm 2022 - 2025 phân bổ chi tiết sau, để xử lý vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện

II

Vốn đầu tư - từ nguồn thu sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

1.367.750

 

 

166.225

875.000

105.000

110.000

84.300

Dự kiến thu cao hơn so với số TTg giao (692.750 triệu) Năm 2021 chi cấp bổ sung vốn cho Quỹ phát triển đất thực hiện theo số thực tế không giao kế hoạch năm (dự ước 27.225 triệu đồng)

1

Thu ngân sách tỉnh hưởng

 

 

 

 

 

 

 

1.367.750

 

 

166.225

875.000

105.000

110.000

84.300

 

1

Thu từ đấu giá đất và tài sản trên đất thuộc ngân sách tỉnh theo NQ 26/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020

 

 

 

 

 

 

 

914.000

 

 

139.000

775.000

 

 

 

- 858 tỷ bố trí cho dự án giải phóng mặt bằng sân bay.

- 56 tỷ bố trí cho dự án Đường 60m

2

Thu sử dụng đất trên địa bàn phường, thị trấn theo Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016

 

 

 

 

 

 

 

453.750

 

 

27.225

100.000

105.000

110.000

84.300

Năm 2021 chi cấp bổ sung vốn cho Quỹ phát triển đất thực hiện theo số thực tế không giao kế hoạch năm (dự ước 27.225 triệu đồng)

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chi đầu tư ngân sách cấp tỉnh trong CĐNSĐP

 

 

 

 

 

 

 

204.188

 

 

27.225

45.000

47.250

49.500

35.213

 

2.2

Chi cấp bổ sung vốn cho Quỹ phát triển đất

 

 

 

 

 

 

 

204.188

 

 

 

45.000

47.250

49.500

62.438

Năm 2021 chi cấp bổ sung vốn cho Quỹ phát triển đất thực hiện theo số thực tế không giao kế hoạch năm (dự ước 27.225 triệu đồng)

2.3

Chi thực hiện nhiệm vụ theo quy định khác

 

 

 

 

 

 

 

45.374

 

 

 

10.000

10.500

11.000

13.874

 

III

Vốn xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

168.000

 

 

30.000

30.000

35.000

36.000

37.000

 

IV

Vốn đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

1.100

 

 

1.100

 

 

 

 

 

B

PHÂN BỔ CHI TIẾT

 

 

9.567.325

3.588.125

3.410.598

749.635

6.181.472

3.800.771

7.000

 

720.855

745.500

766.250

783.000

785.166

 

I

BỔ SUNG TỪ NSĐP CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

1.008.369

1.008.369

7.000

 

178.883

201.150

205.200

209.250

213.886

(Bằng 30% Mục I.1, phần A)

1

Thành phố Điện Biên Phủ

 

 

 

 

 

 

106.921

106.921

 

 

18.968

21.329

21.758

22.187

22.679

 

2

Huyện Điện Biên

 

 

 

 

 

 

130.113

130.113

 

 

23.082

25.955

26.478

27.000

27.598

 

3

Huyện Tuần Giáo

 

 

 

 

 

 

125.336

125.336

 

 

22.234

25.002

25.506

26.009

26.585

 

4

Huyện Điện Biên Đông

 

 

 

 

 

 

109.687

109.687

 

 

19.458

21.880

22.321

22.761

23.266

 

5

Huyện Mường Ảng

 

 

 

 

 

 

82.506

82.506

7.000

 

14.636

16.458

16.790

17.121

17.500

 

6

Huyện Mường Nhé

 

 

 

 

 

 

107.140

107.140

 

 

19.007

21.372

21.803

22.233

22.726

 

7

Huyện Mường Chà

 

 

 

 

 

 

103.085

103.085

 

 

18.287

20.563

20.978

21.392

21.865

 

8

Huyện Tủa Chùa

 

 

 

 

 

 

93.875

93.875

 

 

16.653

18.726

19.103

19.480

19.912

 

9

Huyện Nậm Pồ

 

 

 

 

 

 

115.441

115.441

 

 

20.479

23.028

23.492

23.956

24.486

 

10

Thị xã Mường Lay

 

 

 

 

 

 

34.265

34.265

 

 

6.079

6.835

6.973

7.111

7.268

 

II

NSĐP CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

 

9.173.415

3.273.288

3.257.517

648.775

4.962.506

2.624.402

 

-

511.972

514.350

525.050

538.750

534.280

 

*

VỐN CHƯA GIAO CHI TIẾT

 

 

 

 

 

 

 

83.100

 

 

2.198

2.900

14.900

8.770

54.332

 

*

VỐN GIAO CHI TIẾT

 

 

9.173.415

3.273.288

3.257.517

648.775

4.962.506

2.541.302

 

 

509.774

511.450

510.150

529.980

479.948

(Bằng: I.1(70%) II(2.1) IV, phần A)

II.1

Trả phí vay, lãi vay, vay...

 

 

 

 

 

 

95.200

95.200

 

 

30.032

15.000

16.000

17.000

17.168

 

II.2

Đối ứng các dự án ODA

 

 

1.886.867

241.654

786.939

68.845

222.030

170.278

 

 

9.673

22.655

44.860

32.539

60.551

 

1)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

1.726.202

226.221

786.939

68.845

206.597

154.845

 

 

7.000

19.655

35.100

32.539

60.551

 

1

Dự án đường Chà Tở - Mường Tùng

 

394/QĐ-UBND 08/5/2017

372.546

30.755

349.403

7.500

27.615

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

2

Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên

 

802/QĐ-UBND 22/10/2014;

660/QĐ-UBND 08/8/2018;

1740/QĐ-TTg 13/12/2019

1.199.000

180.000

309.693

46.534

152.190

152.190

 

 

5.000

19.000

35.100

32.539

60.551

 

3

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (vốn WB)_Tiểu hợp phần 1: Cấp nước cho cộng đồng dân cư

 

1039/QĐ-UBND ngày 10/8/2016

154.656

15.466

127.843

14.811

26.792

655

 

 

 

655

 

 

 

 

2)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

160.665

15.433

 

 

15.433

15.433

 

 

2.673

3.000

9.760

 

 

Dự kiến bố trí cho các dự án ODA sau khi được Ký hiệp định vay và TTg phê duyệt QĐ đầu tư

1

Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn vay và viện trợ không hoàn lại của ADB trên địa bàn tỉnh Điện Biên

 

6689/QĐ-BYT 02/11/2018

3826/QĐ-BYT 28/6/2019

160.665

15.433

 

 

15.433

15.433

 

 

2.673

3.000

9.760

 

 

 

II.3

Thu hồi vốn đã tạm ứng NSTW

 

 

 

 

 

 

16.880

16.880

 

 

 

16.880

 

 

 

 

1

Dự án trung tâm cụm xã

 

 

 

 

 

 

11.865

11.865

 

 

 

11.865

 

 

 

 

2

Trung tâm giống thủy sản cấp I

 

 

 

 

 

 

227

227

 

 

 

227

 

 

 

 

3

Đường Rạng Đông - Ta Ma

 

 

 

 

 

 

80

80

 

 

 

80

 

 

 

 

4

Dự án giảm nghèo tỉnh Điện Biên giai đoạn 2010- 2015

 

 

 

 

 

 

1.222

1.222

 

 

 

1.222

 

 

 

 

5

Nhà máy nước Điện Biên Đông, huyện ĐBĐ

 

 

 

 

 

 

902

902

 

 

 

902

 

 

 

 

6

Dự án đầu tư di chuyển các bản Hua Mức 1, Hua Mức 2, Pu Si 2 đến TĐC tại bản Hua Mức 2 và các bản Nậm Bay, Pa Cá đến định cư tại Phiêng Xanh - Mùn Chung huyện Tuần Giáo

 

 

 

 

 

 

2.500

2.500

 

 

 

2.500

 

 

 

 

7

Đường Quảng Lâm - Na Cô Sa

 

 

 

 

 

 

84

84

 

 

 

84

 

 

 

 

II.4

Các dự án trọng điểm của tỉnh

 

 

3.404.617

1.135.617

558.035

269.650

2.840.253

809.967

 

 

422.967

126.224

112.278

110.500

37.998

 

1)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

2.104.617

815.617

558.035

269.650

1.540.253

489.967

 

 

422.967

67.000

 

 

 

 

1

Xây dựng điểm TĐC số I dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên

 

1084/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

260.000

260.000

92.151

92.151

167.849

167.849

 

 

160.849

7.000

 

 

 

 

2

Xây dựng điểm TĐC số III (bổ sung Điểm TĐC C13 mở rộng) dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên

 

1083/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

147.992

147.992

57.324

57.324

90.668

90.668

 

 

90.668

 

 

 

 

 

3

Xây dựng điểm TĐC C13 dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên

 

841/QĐ-UBND ngày 09/9/2019

46.625

46.625

20.175

20.175

26.450

26.450

 

 

26.450

 

 

 

 

 

4

Đường vành đai II (Nối tiếp từ khu TĐC Noong Bua đến khu TĐC Pú Tửu)

 

1333/QĐ-UBND 04/12/2015;

1052/QĐ-UBND 09/6/2021

550.000

116.000

288.385

 

255.286

60.000

 

 

 

60.000

 

 

 

56 tỷ còn lại bố trí từ nguồn thu đấu giá tạo ra từ dự án Hạ tầng khung

5

Giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch chi tiết Cảng hàng không Điện Biên giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (để thực hiện dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên)

 

799/QĐ-UBND ngày 14/8/2020

1.100.000

245.000

100.000

100.000

1.000.000

145.000

 

 

145.000

 

 

 

 

 

2)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

1300.000

320.000

 

 

1.300.000

320.000

 

 

 

59.224

112.278

110.500

37.998

 

1

Đường giao thông kết nối các khu vực kinh tế trọng điểm thuộc vùng kinh tế động lực dọc trục QL 279 và QL 12, tỉnh Điện Biên

 

984/QĐ-UBND 31/5/2021

1.300.000

320.000

 

 

1.300.000

320.000

 

 

 

59.224

112.278

110.500

37.998

 

II.5

Dự án phân theo ngành/Iĩnh vực

 

 

3.881.931

1.896.017

1.912.543

310.280

1.788.143

1.448.977

 

 

47.102

330.691

337.012

369.941

364.231

 

(1)

Ngành/lĩnh vực: Quốc phòng

 

 

175.951

140.951

45.757

10.757

130.194

130.194

 

 

3.600

32.794

45.800

31.000

17.000

 

1)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

46.351

11.351

45.557

10.557

794

794

 

 

 

794

 

 

 

 

1

Đường ra biên giới Na Cô Sa - Mốc A6

 

1043/QĐ-UBND ngày 10/10/2011

46.351

11.351

45.557

10.557

794

794

 

 

 

794

 

 

 

Ct thiếu vốn sau Quyết toán

2)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

129.600

129.600

200

200

129.400

129.400

 

 

3.600

32.000

45.800

31.000

17.000

 

1

Kè chống sạt doanh trại dBB1/Bộ CHQS tỉnh Điện Biên

 

1117/QĐ-UBND ngày 29/10/2020

14.600

14.600

200

200

14.400

14.400

 

 

3.000

6.000

5.400

 

 

 

2

Sửa chữa nhà khách; nhà ở, làm việc Chỉ huy; nhà ăn, nhà bếp cơ quan Bộ CHQS tỉnh

 

1363/QĐ-UBND ngày 30/7/2021

5.000

5.000

 

 

5.000

5.000

 

 

200

2.000

2.800

 

 

 

3

Trận địa phòng không và các hạng mục bổ trợ trong khu căn cứ chiến đấu tỉnh Điện Biên

 

445/QĐ-UBND ngày 20/8/2021

8.000

8.000

 

 

8.000

8.000

 

 

400

4.000

3.600

 

 

 

4

Sửa chữa, cải tạo nâng cấp Nhà ăn nhà bếp, hạ tầng cấp, thoát nước mạng ngoài cơ quan Bộ CHQS tỉnh

 

1457/QĐ-UBND ngày 12/8/2021

6.000

6.000

 

 

6.000

6.000

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

5

Kho tang chứng, vật chứng, hạ tầng phụ trợ Bộ CHQS tỉnh

 

1394/QĐ-UBND ngày 06/8/2021

4.000

4.000

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

4.000

 

 

 

6

Dự án rà phá bom mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Điện Biên

 

1403/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

35.000

35.000

 

 

35.000

35.000

 

 

 

10.000

12.000

13.000

 

 

7

Xây dựng thao trường khu vực hướng Tây Quân khu 2

 

45/NQ-HĐND ngày 29/9/2021

57.000

57.000

 

 

57.000

57.000

 

 

 

10.000

15.000

15.000

17.000

 

(2)

Ngành/lĩnh vực: An ninh, trật tự, an toàn xã hội

 

 

7.000

7.000

 

 

7.000

7.000

 

 

200

3.000

3.800

 

 

 

1)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

7.000

7.000

 

 

7.000

7.000

 

 

200

3.000

3.800

 

 

 

1

Nhà làm việc câu lưu phòng quản lý xuất nhập cảnh

 

1707/QĐ-UBND 17/9/2021

7.000

7.000

 

 

7.000

7.000

 

 

200

3.000

3.800

 

 

 

(3)

Ngành/lĩnh vực: Giáo dục đào tạo - GD nghề nghiệp

 

 

424.480

352.392

87.655

61.834

313.270

260.703

 

 

 

38.000

64.200

90.903

67.600

 

1)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

121.810

95.989

80.770

54.949

17.500

13.200

 

 

 

6.000

7.200

 

 

 

1

Trường THPT Lương Thế Vinh

 

835/QĐ-UBND 10/9/2012;

1102/QĐ-UBND 01/9/2016;

876/QĐ 17/9/2019

121.810

95.989

80.770

54.949

17.500

13.200

 

 

 

6.000

7.200

 

 

LG vốn XSKT Đầu tư một số hạng mục Nhà lớp học hiệu bộ, hạng mục phụ trợ, trang thiết bị còn lại tiếp tục đề nghị đầu tư hoàn thiện

2)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

302.670

256.403

6.885

6.885

295.770

247.503

 

 

 

32.000

57.000

90.903

67.600

 

1

Trường tiểu học số 1 Nà Nhạn, TP ĐBP

 

633/QĐ-UBND 29/04/2021

14.800

13.512

200

200

14.600

13.312

 

 

 

4.000

4.000

5.312

 

LG NSĐP TP

2

Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học số 1 xã Pả Khoang, TPĐBP

 

576/QĐ-UBND 19/4/2021

13.000

11.500

200

200

12.800

11.300

 

 

 

2.000

5.000

4.300

 

LG NSĐP TP

3

Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Hoàng Văn Nô, TP ĐBP

 

597/QĐ-UBND 26/4/2021

12.500

11.000

200

200

12.300

10.800

 

 

 

3.000

3.000

4.800

 

LG NSĐP TP

4

Cải tạo, nâng cấp nhà lớp học trường mầm non Thanh Bình, TP ĐBP

 

616/QĐ-UBND 27/4/2021

14.000

12.500

200

200

13.800

12.300

 

 

 

3.000

5.000

4.300

 

LG NSĐP TP

5

Xây dựng trường phổ thông DTBT tiểu học Chiềng Sơ, huyện Điện Biên Đông (giai đoạn 1)

 

40/NQ-HĐND 22/8/2021

38.000

38.000

200

200

37.800

37.800

 

 

 

 

10.000

10.000

17.800

 

6

Nâng cấp trường PTDTBT THCS Leng Su Sìn xã Leng Su Sìn

 

1515/QĐ-UBND 31/12/2020;

434/QĐ-UBND 31/3/2021

17.990

11.990

200

200

17.790

11.790

 

 

 

3.000

3.000

5.790

 

LGNSĐP huyện

7

Trường tiểu học trung tâm huyện Nậm Pồ

 

990/QĐ-UBND 30/9/2020; 455/QĐ UBND 2/4/2021

17.000

12.000

200

200

16.800

11.800

 

 

 

4.000

3.000

4.800

 

LGNSĐP huyện

8

Trường Trung học cơ sở huyện Nậm Pồ

 

100I/QĐ-UBND 01/10/2020;

456/QĐ-UBND 2/4/2021

15.580

11.501

200

200

15.380

11.301

 

 

 

2.000

3.000

6.301

 

LGNSĐP huyện

9

Nhà bếp, ăn và các hạng mục phụ trợ Trường Cao đẳng nghề Điện Biên

 

1236/QĐ-UBND 23/11/2020

7.900

7.900

200

200

7.700

7.700

 

 

 

 

 

3.000

4.700

 

10

Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT Nà Tấu, huyện Điện Biên

 

1509/QĐ-UBND 20/8/2021

10.200

10.200

100

100

10.100

10.100

 

 

 

 

3.000

3.000

4.100

 

11

Bổ sung cơ sở vật chất trường THCS THPT Quyết Tiến, huyện Tủa Chùa

 

1327/QĐ-UBND ngày 27/7/2021

14.500

14.500

 

 

14.500

14.500

 

 

 

 

2.000

4.000

8.500

 

12

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên

 

1474/QĐ-UBND ngày 16/8/2021

20.000

20.000

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

2.000

5.000

13.000

 

13

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên Đông

 

1171/QĐ-UBND ngày 05/7/2021

14.500

14.500

 

 

14.500

14.500

 

 

 

2.000

3.000

9.500

 

 

14

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT THPT huyện Tủa Chùa

 

1401/QĐ-UBND ngày 6/8/2021

9.800

9.800

 

 

9.800

9.800

 

 

 

3.000

3.000

3.800

 

 

15

Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học số 2 Nà Tấu, Thành phố Điện Biên Phủ

 

1407/QĐ-UBND ngày 6/8/2021

14.500

14.500

 

 

14.500

14.500

 

 

 

 

 

7.000

7.500

 

16

Trường phổ thông DTNT THPT huyện Nậm Pồ

 

1032/QĐ-UBND 24/10/2019

46.000

23.000

4.985

4.985

41.000

16.000

 

 

 

6.000

5.000

5.000

 

LG vốn XSKT và NSTW (Đầu tư mới giai đoạn II năm 2021 - 2025)

17

Xây dựng trường PTDT bán trú tiểu học xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa

 

1449/QĐ-UBND ngày 12/8/2021

22.400

20.000

 

 

22.400

20.000

 

 

 

 

3.000

5.000

12.000

LG NSĐP huyện

(4)

Ngành/Iĩnh vực: Khoa học và công nghệ

 

 

34.000

34.000

800

800

33.200

33.200

 

 

 

7.000

11.800

10.600

3.800

 

1)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

34.000

34.000

800

800

33.200

33.200

 

 

 

7.000

11.800

10.600

3.800

 

1

Đầu tư thiết bị nâng cao năng lực Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Điện Biên

 

11/QĐ-UBND 6/1/2021

10.000

10.000

200

200

9.800

9.800

 

 

 

2.000

3.000

4.800

 

 

2

Xây dựng trụ sở Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

1479/QĐ-UBND 29/12/2020

10.000

10.000

200

200

9.800

9.800

 

 

 

4.000

5.800

 

 

 

3

Đầu tư thiết bị Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

420/QĐ-UBND 29/3/2021

7.000

7.000

200

200

6.800

6.800

 

 

 

 

 

3.000

3.800

 

4

Đầu tư trang thiết bị Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng tỉnh Điện Biên

 

1503/QĐ-UBND 20/8/2021

7.000

7.000

200

200

6.800

6.800

 

 

 

1.000

3.000

2.800

 

 

(5)

Ngành/lĩnh vực: Y tế, dân số và gia đình

 

 

76.850

76.850

4.300

4.300

72.550

70.550

 

 

 

19.150

17.600

17.800

16.000

 

1)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

14.850

14.850

3.300

3.300

11.550

9.550

 

 

 

9.550

 

 

 

 

1

XD mới Khoa tiền lâm sàng và sửa chữa, nâng cấp một số khoa, phòng và các hạng mục phụ trợ Trường CĐ Y tế Điện Biên

 

1115/QĐ-UBND

30/10/2019

14.850

14.850

3.300

3.300

11.550

9.550

 

 

 

9.550

 

 

 

LG vốn XSKT

2)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

62.000

62.000

1.000

1.000

61.000

61.000

 

 

 

9.600

17.600

17.800

16.000

 

1

Sửa chữa TTYT huyện Tuần Giáo

 

1420/QĐ-UBND 16/12/2020

6.000

6.000

200

200

5.800

5.800

 

 

 

2.000

3.800

 

 

 

2

Sửa chữa TTYT huyện Tủa Chùa

 

1421/QĐ-UBND 16/12/2020

6.000

6.000

200

200

5.800

5.800

 

 

 

2.000

3.800

 

 

 

3

Sửa chữa TTYT huyện Mường Chà

 

1422/QĐ-UBND 16/12/2020

10.000

10.000

200

200

9.800

9.800

 

 

 

2.000

3.000

4.800

 

 

4

Nâng cấp, sửa chữa trạm y tế xã Nà Bủng huyện Nậm Pồ

 

1423/QĐ-UBND 16/12/2020

2.000

2.000

200

200

1.800

1.800

 

 

 

1.800

 

 

 

 

5

Nâng cấp, sửa chữa trạm y tế xã Quảng Lâm huyện Mường Nhé

 

1425/QĐ-UBND 16/12/2020

2.000

2.000

200

200

1.800

1.800

 

 

 

1.800

 

 

 

 

6

Cải tạo, sửa chữa TTYT thị xã Mường Lay

 

1366/QĐ-UBND ngày 30/7/2021

8.000

8.000

 

 

8.000

8.000

 

 

 

 

2.000

3.000

3.000

 

7

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh

 

41/NQ-HĐND 22/8/2021

28.000

28.000

 

 

28.000

28.000

 

 

 

 

5.000

10.000

13.000

 

(6)

Ngành/lĩnh vực: Văn hóa, thông tin

 

 

254.780

64.119

196.489

24.531

49.191

39.588

 

 

5.300

19.688

14.600

 

 

 

1)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

234.780

44.119

196.489

24.531

29.191

19.588

 

 

4.900

14.688

 

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa công trình Tượng đài chiến thắng Điện Biên Phủ

 

881/QĐ-UBND

18/9/2019

14.100

5.000

3.100

3.100

1.900

1.900

 

 

1.900

 

 

 

 

 

2

Dự án bảo tàng chiến thắng Điện Biên Phủ giai đoạn II tỉnh ĐB

 

903 QĐ-UBND 8/9/2011, 280/QĐ-UBND 10/3/2021

220.680

39.119

193.389

21.431

27.291

17.688

 

 

3.000

14.688

 

 

 

 

2)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

20.000

20.000

 

 

20.000

20.000

 

 

400

5.000

14.600

 

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa các công trình; điểm di tích nhằm phục vụ Lễ kỷ niệm 70 năm Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ

 

1487/QĐ-UBND 18/8/2021

20.000

20.000

 

 

20.000

20.000

 

 

400

5.000

14.600

 

 

 

(7)

Ngành/lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

18.500

11.600

 

 

18.500

11.600

 

 

 

5.000

6.600

 

 

 

1)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

18.500

11.600

 

 

18.500

11.600

 

 

 

5.000

6.600

 

 

 

2

Duy tu sửa chữa tháp an ten truyền hình cao 125m

 

1612/QĐ-UBND ngày 31/8/2021

1.600

1.600

 

 

1.600

1.600

 

 

 

 

1.600

 

 

 

3

Nâng cấp xe phục vụ truyền hình lưu động, Đài PTTH tỉnh

 

1593/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

16.900

10.000

 

 

16.900

10.000

 

 

 

5.000

5.000

 

 

LG vốn tài trợ Hàn Quốc

(8)

Ngành/lĩnh vực: Thể dục thể thao

 

 

74.500

39.500

 

 

74.500

39.500

 

 

 

 

4.000

10.000

25.500

 

1)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

74.500

39.500

 

 

74.500

39.500

 

 

 

 

4.000

10.000

25.500

 

1

Sân vận động huyện Điện Biên

 

36/NQ-HĐND 22/8/2021

30.000

15.000

 

 

30.000

15.000

 

 

 

 

2.000

5.000

8.000

LG NSĐP huyện

2

Sản vận động huyện Tuần Giáo

 

39/NQ-HĐND 22/8/2021

44.500

24.500

 

 

44.500

24.500

 

 

 

 

2.000

5.000

17.500

LG NSĐP huyện

(9)

Ngành/lĩnh vực: Bảo vệ môi trường

 

 

59.780

30.398

 

 

59.780

30.398

 

 

 

 

1.000

8.650

20.748

 

1)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

59.780

30.398

 

 

59.780

30.398

 

 

 

 

1.000

8.650

20.748

 

1

Nâng cấp, bổ sung các trang thiết bị quan trắc môi trường tỉnh Điện Biên

 

1537/QĐ-UBND 26/8/2021

19.382

10.000

 

 

19.382

10.000

 

 

 

 

 

1.650

8.350

TW hỗ trợ 50% (Sở Tài nguyên môi trường)

2

Dự án Đầu tư các trạm quan trắc môi trường không khí tự động (tại TP Điện Biên Phủ; TT Tuần Giáo; Cụm công nghiệp Na Hai huyện Điện Biên và Sở Tài nguyên và Môi trường)

 

35/NQ-HĐND 22/8/2021

40.398

20.398

 

 

40.398

20.398

 

 

 

 

1.000

7.000

12.398

TW hỗ trợ 50% (Sở Tài nguyên môi trường)

(10)

Ngành/lĩnh vực: Các hoạt động kinh tế

 

 

2.589.205

1.022.457

1.544.151

192.667

921.738

724.924

 

 

27.602

177.189

131312

181.138

207.783

 

10.1

Nông, lâm, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

897.416

477.216

546.526

137.626

296.581

265.028

 

 

15.000

101.228

39.000

67.400

42.400

 

1)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

477.800

230.500

310.826

74.826

138.781

107.228

 

 

15.000

92.228

 

 

 

 

1

Thủy lợi Nậm Pố xã Nà Hỳ, huyện Mường Nhé (nay là huyện Nậm Pồ)

 

1119/QĐ-UBND

30/10/2019

60.000

60.000

8.826

8.826

46.174

46.174

 

 

8.000

38.174

 

 

 

 

2

Hồ chứa nước Ẳng Cang

 

1487 QĐ-UB 17/03/2011;

249/QĐ-UB 06/12/2007

355.300

120.000

272.000

48.000

63.107

31.554

 

 

7.000

24.554

 

 

 

LG NSĐP cấp tỉnh huyện

3

Cơ sở hạ tầng các khu bảo tồn tỉnh Điện Biên

 

1003/QĐ-UBND 03/8/2016;

37/QĐ-UBND 10/01/2018

62.500

50.500

30.000

18.000

29.500

29.500

 

 

 

29.500

 

 

 

 

2)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

419.616

246.716

235.700

62.800

157.800

157.800

 

 

 

9.000

39.000

67.400

42.400

 

I

Kè bảo vệ khu dân cư, đất sản xuất và công trình công cộng suối Nậm Cọ, huyện Điện Biên

 

862/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

39.800

39.800

200

200

35.600

35.600

 

 

 

4.000

10.000

21.600

 

 

2

Hệ thống kênh nội đồng công trình hồ Nậm Ngám - Pú Nhi, huyện Điện Biên Đông

 

863/QĐ-UBND 28/5/2021

30.000

30.000

200

200

26.800

26.800

 

 

 

3.000

13.000

10.800

 

 

3

Kè chống sạt lở khu dân cư, đất sản xuất xã Búng Lao, huyện Mường Ảng

 

865/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

39.800

39.800

200

200

35.600

35.600

 

 

 

 

5.000

10.000

20.600

 

4

Kè chống sạt lở suối Huổi Luông, thôn bản Hột, xã Mường Đun, huyện Tủa Chùa

 

864/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

30.000

30.000

200

200

26.800

26.800

 

 

 

 

1.000

10.000

15.800

 

5

Công trình thủy lợi Nậm Khẩu Hu, xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên (hợp phần thủy lợi)

 

1327/QĐ-UBND 29/12/2017

273.016

100.116

234.900

62.000

26.000

26.000

 

 

 

2.000

10.000

14.000

 

Đầu tư mới giai đoạn II năm 2021 - 2025

6

Thủy lợi khu khối 7, 8 và bản Co Có xã Ẳng Tở, huyện Mường Ảng

 

1383/QĐ-UBND ngày 04/8/2021

7.000

7.000

 

 

7.000

7.000

 

 

 

 

 

1.000

6.000

 

10.2

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.3

Giao thông

 

 

1.376.745

316.319

945.622

4.600

397.716

285.415

 

 

 

41.911

48.150

58.209

137.145

 

1)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

1.017.845

28.819

944.522

3.500

71.312

30.411

 

 

 

22.911

7.500

 

 

 

1

Đường nội thị giai đoạn I (trục 42m), huyện Mường Ảng

 

702/QĐ-UBND 27/7/2011;

413/QĐ-UBND, 04/6/2014

105.000

10.500

85.000

3.500

29.773

9.773

 

 

 

9.773

 

 

 

Bố trí phần vốn NSTW bị thu hồi

2

Đường từ bản Co Đứa-TT xã Mường Khong

 

1334/QĐ-UBND 9/12/2020

7.500

2.969

1.930

 

5.570

2.969

 

 

 

2.969

 

 

 

 

3

Dự án đường Mường Lay - Nậm Nhùn (giai đoạn 1)

 

148/QĐ-UBND ngày 04/2/2007

862.695

 

848.592

 

2.319

2.319

 

 

 

2.319

 

 

 

Bố trí thanh toán nợ XDCB

4

Đường Km30 QL279 - Ngối Cày (kiên cố hóa mặt đường 5,5km)

 

665a/QĐ-UBND 8/7/2019;

908/QĐ-UBND 9/9/2020

10.050

1.050

9.000

 

1.050

1.050

 

 

 

1.050

 

 

 

 

5

Đường giao thông lên bản nội bản điểm ĐCĐC Hồ Huổi Luông A, xã Lay Nưa, thị xã Mường Lay

 

1373/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

19.000

10.500

 

 

19.000

10.500

 

 

 

3.000

7.500

 

 

LG vốn 2085

6

Đường giao thông lên bản nội bản điểm ĐCĐC Hô Nậm Cản, xã Lay Nưa, thị xã Mường Lay

 

1374/QĐ-UBND ngày 09/12/2020

13.600

3.800

 

 

13.600

3.800

 

 

 

3.800

 

 

 

LG vốn 2085

2)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

358.900

287.500

1.100

1.100

326.404

255.004

 

 

 

19.000

40.650

58.209

137.145

 

1

Quốc Lộ 279 (Trạm khí tượng) đi trung tâm Pú Tửu xã Thanh Xương, huyện Điện Biên

 

1418/QĐ-UBND 16/12/2020

22.000

7.000

200

200

21.800

6.800

 

 

 

3.000

3.800

 

 

LG NSĐP huyện

2

Đường Trung tâm xã Tênh Phông (Km1 967) - bản Thẳm Nặm, huyện Tuần Giáo

 

1491/QĐ-UBND 30/12/2020

14.000

10.100

100

100

13.900

10.000

 

 

 

2.000

3.000

5.000

 

LG vốn NTM

3

Đường từ bản Hồng Lực, xã Nà Sảy - bản Có Đứa, xã Mường Khong, huyện Tuần Giáo

 

53/QĐ-UBND 14/01/2021

12.000

7.000

200

200

11.800

6.800

 

 

 

3.000

3.800

 

 

LG NSĐP huyện

4

NC SC đường nội thị, thảm BT nhựa 1 số trục đường nội thị thị trấn Điện Biên Đông

 

1059/QĐ-UBND 16/10/2020

13.000

13.000

200

200

12.800

12.800

 

 

 

2.000

4.000

6.800

 

 

5

Sửa chữa, nâng cấp đường Trụ Sở xã mới - Bản Chua Ta B, huyện ĐBĐ

 

1130/QĐ-UBND 04/11/2020

10.000

6.400

100

100

9.900

6.300

 

 

 

2.000

4.300

 

 

LG NSĐP huyện

6

Sửa chữa, nâng cấp đường Háng Lia, Tìa Dình, huyện ĐBĐ

 

1131/QĐ-UBND 04/11/2020

14.000

9.000

100

100

13.900

8.900

 

 

 

3.000

3.000

2.900

 

LG NSĐP huyện

7

Sửa chữa, nâng cấp đường nội thị Thị trấn, huyện Mường Chà

 

33/QĐ-UBND

08/01/2021

39.900

11.900

200

200

39.700

11.700

 

 

 

4.000

4.450

3.250

 

LG NSĐP huyện

8

Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã ba bệnh viện tỉnh đến ngã tư Tà Lèng (Đoạn từ nút N20 đến trung tâm xã Tà Lèng), TP ĐBP

 

1730/QĐ-UBND 24/9/2021

25.000

25.000

 

 

25.000

25.000

 

 

 

 

6.300

10.000

8.700

Thực hiện trong giai đoạn 2021-2025

9

Cầu bê tông qua ngã ba suối dưới bản Sen Thượng xã Sen Thượng, huyện Mường Nhé

 

1513/QĐ-UBND 20/8/2021

35.000

24.100

 

 

35.000

24.100

 

 

 

 

1.000

10.000

13.100

LG NSĐP huyện

10

Nâng cấp tuyến đường từ bản Sen Thượng - Pa Ma - Lò San Chái, huyện Mường Nhé

 

38/NQ-HĐND

22/8/2021

115.000

115.000

 

 

83.604

83.604

 

 

 

 

 

3.600

80.004

Thực hiện chuyển tiếp sang GĐ 2026-2030

11

Nâng cấp đường giao thông QL6 - bản Xá Phình 1 2, xã Sá Tổng, huyện Mường Chà

 

1746/QĐ-UBND

27/92021

20.000

20.000

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

6.000

6.000

8.000

Thực hiện trong giai đoạn 2021-2025

12

Cầu Nà Khoa, huyện Nậm Pồ

 

1512/QĐ-UBND

20/8/2021

39.000

39.000

 

 

39.000

39.000

 

 

 

 

1.000

10.659

27.341

 

10.4

Khu công nghiệp, khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.5

Thương mại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.6

Cấp thoát nước

 

 

14.500

14.500

 

 

14.500

14.500

 

 

400

3.750

6.000

4.350

 

 

1)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

14.500

14.500

 

 

14.500

14.500

 

 

400

3.750

6.000

4.350

 

 

1

Xây dựng hệ thống cấp nước bổ sung của Nhà máy nước huyện Tủa Chùa

 

1437/QĐ-UBND 10/8/2021

14.500

14.500

 

 

14.500

14.500

 

 

400

3.750

6.000

4.350

 

 

10.7

Kho tàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.8

Du lịch

 

 

77.142

75.580

50.603

49.041

26.539

26.539

 

 

4.000

11.950

5.000

5.589

 

 

1)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

64.142

62.580

50.503

48.941

13.639

13.639

 

 

4.000

9.639

 

 

 

 

1

Đường dạo leo núi khu du lịch Pa Khoang

 

301 ngày 06/4/2011;

545/QĐ UBND 05/7/2018;

568/QĐ-UBND 16/6/2020

64.142

62.580

50.503

48.941

13.639

13.639

 

 

4.000

9.639

 

 

 

 

2)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

13.000

13.000

100

100

12.900

12.900

 

 

 

2.311

5.000

5.589

 

 

1

Các hạng mục phụ trợ thiết bị công trình trung tâm giao lưu và thông tin du lịch Điện Biên Phủ

 

330/QĐ-UBND 15/3/2021

13.000

13.000

100

100

12.900

12.900

 

 

 

2.311

5.000

5.589

 

 

10.9

Bưu chính, viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.10

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.11

Quy hoạch

 

 

62.902

18.202

700

700

52.502

17.502

 

 

8.202

2.350

3.000

3.950

 

 

1)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

62.902

18.202

700

700

52.502

17.502

 

 

8.202

2.350

3.000

3.950

 

 

1

Lập Quy hoạch tỉnh Điện Biên thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050

 

461/QĐ-UBND ngày 5/4/2021

53.202

8.502

700

700

52.502

7.802

 

 

7.802

 

 

 

 

 

2

Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt chiến trường Điện Biên Phủ

 

1684/QĐ-UBND ngày 15/9/2021

9.700

9.700

 

 

 

9.700

 

 

400

2.350

3.000

3.950

 

 

10.12

Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật

 

 

160.500

120.640

700

700

133.900

115.940

 

 

 

16.000

30.062

41.640

28.238

 

1)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

160.500

120.640

700

700

133.900

115.940

 

 

 

16.000

30.062

41.640

28.238

 

1

Kè bảo vệ khu dân cư và các công trình hạ tầng kỹ thuật trung tâm huyện lỵ Nậm Pồ

 

859/QĐ-UBND ngày 28/5/2021

39.800

39.800

200

200

35.600

35.600

 

 

 

 

6.000

9.000

20.600

 

2

Kè bảo vệ khu dân cư và công trình hạ tầng kỹ thuật suối Tiên Tốc thị trấn Mường Ảng (giai đoạn II)

 

598/QĐ-UBND ngày 26/4/2021

39.800

31.840

200

200

39.600

31.640

 

 

 

5.000

10.000

16.640

 

LG Ngân sách huyện 20%

3

Nâng cấp, sửa chữa rãnh thoát nước, vỉa hè đường Nguyễn Chí Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ

 

1436/QĐ-UBND 10/8/2021

14.900

10.000

200

200

9.800

9.800

 

 

 

 

3.062

3.000

3.738

LG NS Thành phố

4

Đường bê tông, rãnh thoát nước, sân vui chơi tổ dân phố 10, 11 phường Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ.

 

1099/QĐ-UBND 23/6/2021

8.000

6.000

100

100

5.900

5.900

 

 

 

 

 

2.000

3.900

LG NS Thành phố

5

Nghĩa trang nhân dân huyện Mường Ảng (giai đoạn 1)

 

1454/QĐ-UBND 12/8/2021

20.000

10.000

 

 

20.000

10.000

 

 

 

3.000

3.000

4.000

 

LG NSĐP huyện

6

Nâng cấp các tuyến đường nội thị thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa

 

1723/QĐ-UBND 29/9/2021

25.000

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

 

5.000

5.000

 

 

LG NSĐP huyện

7

Nghĩa trang nhân dân thị xã Mường Lay (giai đoạn 1)

 

1696/QĐ-UBND 17/9/2021

13.000

13.000

 

 

13.000

13.000

 

 

 

3.000

3.000

7.000

 

 

10.13

Cấp vốn điều lệ cho NHCS; hỗ trợ DN đầu tư vào NN nông thôn; hỗ trợ DNNVV; hỗ trợ HTX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(11)

Ngành/Iĩnh vực: Hoạt động của cơ quan QLNN

 

 

136.385

104.250

15.191

15.191

95.920

89.020

 

 

7.600

26.870

33.400

15.350

5.800

 

1)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

29.000

29.000

14.491

14.491

14.470

14.470

 

 

7.600

6.870

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Ban quản lý dự án các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Điện Biên

 

1104/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

14.500

14.500

9.861

9.861

4.600

4.600

 

 

4.600

 

 

 

 

 

2

Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng tỉnh Điện Biên

 

310/QĐ-UBND ngày 11/4/2019; 1072/QĐ-UBND ngày 19/10/2020

14.500

14.500

4.630

4.630

9.870

9.870

 

 

3.000

6.870

 

 

 

 

2)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

107.385

75.250

700

700

81.450

74.550

 

 

 

20.000

33.400

15.350

5.800

 

1

Xây mới trụ sở UBND xã Pá Khoang, TP ĐBP

 

1035/QĐ-UBND 7/10/2020; 411/QĐ UBND 25/3/2021

9.200

7.700

200

200

9.000

7.500

 

 

 

2.000

3.000

2.500

 

LG NS huyện

2

Trụ sở Trung tâm quy hoạch xây dựng đô thị và nông thôn tỉnh Điện Biên

 

1352/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

12.000

12.000

200

200

11.800

11.800

 

 

 

 

3.000

3.000

5.800

 

3

Trụ sở xã Nậm Nhừ, huyện Nậm Pồ

 

1004/QĐ-UBND 02/10/2020; 453/QĐ-UBND 02/4/2021

9.000

6.300

100

100

8.900

6.200

 

 

 

2.000

4.200

 

 

LG NS huyện

4

Trụ sở xã Nậm Chua, huyện Nậm Pồ

 

1005/QĐ-UBND 02/10/2020; 454/QĐ-UBND 02/4/2021

9.000

6.300

100

100

8.900

6.200

 

 

 

2.000

4.200

 

 

LG NS huyện

5

Dự án sửa chữa, nâng cấp trụ sở Đoàn nghệ thuật tỉnh

 

1038/QĐ-UBND 08/10/2020

14.950

14.950

100

100

14.850

14.850

 

 

 

3.000

4.000

7.850

 

 

6

Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa Trung tâm hoạt động TTN Điện Biên

 

1461/QĐ-UBND 13/8/2021

8.000

8.000

 

 

8.000

8.000

 

 

 

3.000

3.000

2.000

 

 

7

Nâng cấp, sửa chữa Nhà khách Huyện ủy - HĐND và UBND huyện Tủa Chùa

 

1656/QĐ-UBND 9/9/2021

14.990

5.000

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

LG NSĐP huyện

8

Trung tâm hội nghị - văn hóa huyện Mường Ảng

 

2680/UBND-TH 20/8/2021

30.245

15.000

 

 

15.000

15.000

 

 

 

8.000

7.000

 

 

LG ngân sách huyện Mường Ảng

(12)

Ngành/Iĩnh vực: Xã hội

 

 

30.500

12.500

18.200

200

12.300

12.300

 

 

2.800

2.000

3.000

4.500

 

 

1)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

21.000

3.000

18.200

200

2.800

2.800

 

 

2.800

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa CSVC, bổ sung trang trang thiết Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - LĐXH tỉnh

 

613/QĐ-UBND ngày 29/6/2020

21.000

3.000

18.200

200

2.800

2.800

 

 

2.800

 

 

 

 

 

2)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

9.500

9.500

 

 

9.500

9.500

 

 

 

2.000

3.000

4.500

 

 

1

Dự án xây dựng Nhà lưu xá sinh viên làng trẻ em SOS Điện Biên Phủ

 

1646/QĐ-UBND 08/9/2021

9.500

9.500

 

 

9.500

9.500

 

 

 

2.000

3.000

4.500

 

 

(13)

Dự án chưa đủ điều kiện giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn (do chưa được phê duyệt chủ trương đầu tư)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ xây dựng trụ Sở làm việc và công trình phụ trợ Hội Cựu chiến binh tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trại thực nghiệm và sản xuất giống thủy sản tỉnh Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CBĐT tại vị trí, địa điểm mới

3

Dự án Giải phóng mặt bằng để thực hiện tiểu dự án Nâng cấp đường vào Khu di tích Sở Chỉ huy chiến dịch Điện Biên Phủ ở Mường Phăng thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng tỉnh Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thông báo số 12/TB-UBND ngày 08/3/2021

4

Dự án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan Đảng trên địa bàn tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

393.910

314.837

153.080

100.859

210.597

168.000

 

 

30.000

30.000

36.000

35.000

37.000

 

III.1

Ngành/Iĩnh vực: Giáo dục đào tạo - GD nghề

 

 

314.860

235.787

146.093

93.872

121.734

88.687

 

 

25.000

12.084

15.000

17.500

19.103

 

1)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

254.410

179.184

146.093

93.872

61.284

32.084

 

 

25.000

7.084

 

 

 

 

*

Đối ứng các dự án ODA

 

 

41.700

16.590

31.110

6.000

10.520

10.520

 

 

10.520

 

 

 

 

 

1

Trường phổ thông DTBT THCS Tênh Phông

 

666/QĐ-UBND, 09/7/2019

7.000

3.902

4.598

1.500

2.400

2.400

 

 

2.400

 

 

 

 

 

2

Trường phổ thông DTBT THCS Tả Phìn

 

499/QĐ-UBND, 04/6/2019

7.800

1.953

7.347

1.500

450

450

 

 

450

 

 

 

 

 

3

Trường THCS và THPT Quyết tiến huyện Tủa Chùa

 

1372/QĐ-UBND, 31/12/2019;

1064/QĐ-UBND, 19/10/2020

12.000

6.750

6.750

1.500

5.240

5.240

 

 

5.240

 

 

 

 

 

4

PTDTBT THCS Nậm Nhừ

 

1371/QĐ-UBND, 31/12/2019

14.900

3.985

12.415

1.500

2.430

2.430

 

 

2.430

 

 

 

 

 

*

Các dự án lồng ghép vốn cân đối NSĐP

 

 

212.710

162.594

114.983

87.872

50.764

21.564

 

 

14.480

7.084

 

 

 

 

1

Nhà Đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT Mường Ảng

 

567/QĐ-UBND 17/7/2018

6.000

6.000

3.043

3.043

2.900

2.900

 

 

2.900

 

 

 

 

 

2

Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT Thanh Nưa huyện Điện Biên

 

1070/QĐ-UBND 29/10/2019

3.300

3.300

1.120

1.120

2.180

2.180

 

 

2.180

 

 

 

 

 

3

Các hạng mục phụ trợ trường THCS và THPT Quài Tở

 

760/QĐ-UBND 08/8/2019

6.000

4.705

3.290

2.000

2.700

2.700

 

 

2.700

 

 

 

 

 

4

XD Phòng học và Hội trường Trường CĐ Sư phạm

 

911/QĐ-UBND 04/10/2017

17.000

17.000

12.600

12.600

4.400

4.400

 

 

2.700

1.700

 

 

 

 

5

Trường THPT Lương Thế Vinh

 

835/QĐ-UBND 10/9/2012;

1102/QĐ-UBND 01/9/2016;

876/QĐ 17/9/2019

121.810

95.989

80.770

54.949

17.500

4.300

 

 

2.000

2.300

 

 

 

 

6

Trường phổ thông DTNT THPT huyện Nậm Pồ

 

1604/QĐ-UBND 30/10/2017;

1032/QĐ-UBND 24/10/2019

46.000

23.000

5.000

5.000

18.000

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

7

Trường Mầm non xã Lao Xả Phình, huyện Tủa Chùa

 

993/QĐ-UBND 30/10/2018

12.600

12.600

9.160

9.160

3.084

3.084

 

 

 

3.084

 

 

 

 

2)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

60.450

56.603

 

 

60.450

56.603

 

 

 

5.000

15.000

17.500

19.103

 

1

Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT Mường Luân, huyện Điện Biên Đông

 

1325/QĐ-UBND ngày 27/7/2021

11.000

11.000

 

 

11.000

11.000

 

 

 

3.000

4.000

4.000

 

 

2

Bổ sung cơ sở vật chất trường THCS THPT Quài Tở, huyện Tuần Giáo

 

1402/QĐ-UBND ngày 16/8/2021

10.000

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

 

2.000

4.000

4.000

 

 

3

Xây dựng Nhà thực hành nghề phi nông nghiệp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên

 

1405/QĐ-UBND ngày 16/8/2021

3.000

3.000

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

 

3.000

 

 

4

Trại thí nghiệm thực hành Trường CĐ KTKT Điện Biên

 

1670/QĐ-UBND 13/9/2021

18.450

14.603

 

 

18.450

14.603

 

 

 

 

3.000

2.500

9.103

LG vốn hỗ trợ đền bù GPMB trại cũ

5

Bổ sung cơ sở vật chất trường CĐ Sư phạm

 

1326/QĐ-UBND ngày 27/7/2021

8.000

8.000

 

 

8.000

8.000

 

 

 

 

2.000

2.000

4.000

 

6

Nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất thực hành nghề, trường Cao đẳng Nghề

 

1362/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

10.000

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

2.000

2.000

6.000

 

III.2

Ngành/Iĩnh vực: Y tế

 

 

79.050

79.050

6.987

6.987

72.063

62.513

 

 

2.000

14.916

17.500

13.900

14.197

 

1)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

 

 

19.350

19.350

6.987

6.987

12.363

2.813

 

 

2.000

813

 

 

 

 

1

Trạm y tế Phình Sáng

 

1076/QĐ-UBND 29/10/2019

4.500

4.500

3.687

3.687

813

813

 

 

 

813

 

 

 

 

2

XD mới Khoa tiền lâm sàng và sửa chữa, nâng cấp một số khoa, phòng và các hạng mục phụ trợ Trường CĐ Y tế Điện Biên

 

1115/QĐ-UBND 30/10/2019

14.850

14.850

3.300

3.300

11.550

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

2)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

59.700

59.700

 

 

59.700

59.700

 

 

 

14.103

17.500

13.900

14.197

 

1

Trạm Y tế Thị trấn Mường Chà

 

1591/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

5.000

5.000

 

 

5.000

5.000

 

 

 

3.000

2.000

 

 

 

2

Trạm Y tế xã Thanh An, huyện Điện Biên

 

1589/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

5.000

5.000

 

 

5.000

5.000

 

 

 

2.000

3.000

 

 

 

3

Nâng cấp, sửa chữa trạm y tế xã Mường Mơn huyện Mường Chà

 

1440/QĐ-UBND ngày 10/8/2021

1.900

1.900

 

 

1.900

1.900

 

 

 

1.900

 

 

 

 

4

Nâng cấp, sửa chữa 3 trạm y tế xã Mường Pồn, Pom Lót huyện Điện Biên và xã Nà Nhạn TP. Điện Biên Phủ

 

1594/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

5.700

5.700

 

 

5.700

5.700

 

 

 

2.000

2.000

1.700

 

 

5

Nâng cấp, sửa chữa 4 trạm y tế xã Chiềng Sinh, Nà Sáy, Quài Nưa, Ta Ma huyện Tuần Giáo

 

1373/QĐ-UBND ngày 02/8/2021

7.600

7.600

 

 

7.600

7.600

 

 

 

 

 

2.003

5.597

 

6

Nâng cấp, sửa chữa 3 trạm y tế xã Xa Dung, Pú Hồng, Noong U huyện Điện Biên Đông

 

1590/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

5.000

5.000

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

2.000

3.000

 

7

Nâng cấp, sửa chữa trạm y tế xã Xá Nhè huyện Tủa Chùa

 

1439/QĐ-UBND ngày 10/8/2021

1.900

1.900

 

 

1.900

1.900

 

 

 

1.900

 

 

 

 

8

Nâng cấp, sửa chữa 4 trạm y tế xã Ngói Cáy, Ẳng Nưa, Mường Đăng, Mường Lạn huyện Mường Ảng

 

1441/QĐ-UBND ngày 10/8/2021

7.600

7.600

 

 

7.600

7.600

 

 

 

 

 

2.000

5.600

 

9

Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất các khoa phòng của trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh và trụ sở làm việc của Sở Y tế

 

1455/QĐ-UBND ngày 12/8/2021

12.000

12.000

 

 

12.000

12.000

 

 

 

2.303

6.000

3.697

 

 

10

Cải tạo, nâng cấp Trụ Sở Trung tâm Pháp y tỉnh Điện Biên

 

1452/QĐ-UBND ngày 12/8/2021

6.500

6.500

 

 

6.500

6.500

 

 

 

1.000

3.000

2.500

 

 

11

Nâng cấp, sửa chữa trạm y tế phường Him Lam TP Điện Biên Phủ

 

1611/QĐ-UBND ngày 31/8/2021

1.500

1.500

 

 

1.500

1.500

 

 

 

 

1.500

 

 

 

III.3

Các nhiệm vụ trọng tâm thuộc CTMTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

16.800

16.800

 

 

3.000

3.000

3.500

3.600

3.700

Phân bổ chi tiết sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 2.3

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN BỐ TRÍ TỪ NGUỒN ĐẤU GIÁ ĐẤT VÀ TÀI SẢN TRÊN ĐẤT THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 26/2020/NQ-HĐND NGÀY 11/10/2020

(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020

Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn thu từ đấu giá đất

Dự kiến vốn từng năm

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

19

A

TỔNG SỐ

 

 

1.650.000

361.000

388.385

100.000

1.255.286

914.000

0

0

139.000

775.000

0

0

0

 

1

Đường vành đai II (Nối tiếp từ khu TĐC Noong Bua đến khu TĐC Pú Tửu)

 

1333/QĐ-UBND 04/12/2015; 1052/QĐ-UBND 09/6/2021

550.000

116.000

288.385

 

255.286

56.000

 

 

 

56.000

 

 

 

 

2

Giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch chi tiết Cảng hàng không Điện Biên giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (để thực hiện dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên)

 

799/QĐ-UBND ngày 14/8/2020

1.100.000

245.000

100.000

100.000

1.000.000

858.000

 

 

139.000

719.000