- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Quyết định 1506/QĐ-TTg năm 2022 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2023 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6 Thông tư 78/2022/TT-BTC quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách Nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị quyết 21/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 46/NQ-HĐND về phân bổ dự toán ngân sách năm 2023 do Thành phố Cần Thơ ban hành
- 8 Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2023 về Dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 9 Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 10 Nghị quyết 83/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 52/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; nguyên tắc tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của Thành phố Đà Nẵng và Nghị quyết 66/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 52/2021/NQ-HĐND
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2581/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Thông tư số 78/2022/TT-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2023;
Xét Tờ trình số 284/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Giảm dự toán chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương năm 2023: 10.500 triệu đồng.
2. Bổ sung dự toán chi ngân sách cấp thành phố năm 2023 (chi trả nợ lãi vay của chính quyền địa phương): 10.500 triệu đồng.
Chi tiết tại phụ lục đính kèm: Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I kèm theo Nghị quyết số 35/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
1. Các nội dung khác trong Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022, Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023, Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023, Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố không điều chỉnh tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023 SAU KHI ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm và bổ sung 6 tháng đầu năm | Dự toán điều chỉnh | Chia ra | Dự toán sau khi điều chỉnh | |
Cấp thành phố | Cấp quận, huyện | |||||
A | B | 1 | 2 = 3 + 4 | 3 | 4 | 5 = 1 + 2 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 16.901.643 | - | - | - | 16.901.643 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13.530.928 | 10.500 | 10.500 | - | 13.541.428 |
I | Chi đầu tư phát triển | 6.091.508 | - | - | - | 6.091.508 |
* | Chi đầu tư cho các dự án | 6.080.165 | - | - | - | 6.080.165 |
1 | Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương | 1.465.935 | - | - | - | 1.465.935 |
| - Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn quy hoạch | 18.834 | - |
|
| 18.834 |
- Phân bổ công trình, dự án | 1.447.101 | - |
|
| 1.447.101 | |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết | - | - |
|
| - | |
2 | Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 700.000 | - | - | - | 700.000 |
| - Phân bổ công trình, dự án | 700.000 | - |
|
| 700.000 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết | - | - |
|
| - | |
3 | Từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.650.000 | - |
|
| 1.650.000 |
| - Phân bổ công trình, dự án | 1.650.000 | - |
|
| 1.650.000 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết | - | - |
|
| - | |
4 | Chi đầu tư từ bội chi | 1.329.000 | - |
|
| 1.329.000 |
| - Phân bổ công trình, dự án | 1.329.000 | - |
|
| 1.329.000 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết | - | - |
|
| - | |
5 | Thu vượt xổ số kiến thiết năm 2022 | 144.329 | - |
|
| 144.329 |
| - Phân bổ công trình, dự án | 144.329 | - |
|
| 144.329 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
| |
6 | Thu vượt sử dụng đất các năm trước | 660.603 | - | - | - | 660.603 |
| - Phân bổ công trình, dự án | 660.603 | - |
|
| 660.603 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết | - | - |
|
| - | |
7 | Từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022 | 20.298 | - | - | - | 20.298 |
| - Phân bổ công trình, dự án | 20.298 | - |
|
| 20.298 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết | - | - |
|
| - | |
8 | Từ nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022 | 110.000 | - | - | - | 110.000 |
| - Phân bổ công trình, dự án | 110.000 | - |
|
| 110.000 |
- Vốn chưa phân bổ chi tiết | - | - |
|
| - | |
** | Chi đầu tư phát triển khác | 11.343 | - | - |
| 11.343 |
| Từ nguồn thu vượt sử dụng đất các năm trước: - Bố trí hoàn trả tiền tạm ứng của Công ty Nguyễn Kim để bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi khu đất số 66 đường CMT8 | 11.343 |
|
|
| 11.343 |
II | Chi thường xuyên | 7.150.509 | - |
|
| 7.150.509 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.625.086 | - |
|
| 2.625.086 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 48.732 | - |
|
| 48.732 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 61.400 | 10.500 | 10.500 |
| 71.900 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.380 |
|
|
| 1.380 |
V | Dự phòng ngân sách | 226.131 |
|
|
| 226.131 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | - |
|
|
| - |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.784.510 |
|
|
| 2.784.510 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - |
|
|
| - |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2.784.510 |
|
|
| 2.784.510 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.730.250 |
|
|
| 2.730.250 |
| - Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài | 764.550 |
|
|
| 764.550 |
| - Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 1.965.700 |
|
|
| 1.965.700 |
| - Vốn trái phiếu Chính phủ | - |
|
|
| - |
2 | Chi sự nghiệp | 54.260 |
|
|
| 54.260 |
| - Vốn ngoài nước | - |
|
|
| - |
| - Vốn trong nước | 54.260 |
|
|
| 54.260 |
| + Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương | 528 |
|
|
| 528 |
| + Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương | 200 |
|
|
| 200 |
| + Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội | 200 |
|
|
| 200 |
| + Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 8.770 |
|
|
| 8.770 |
| + Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho Quỹ Bảo trì đường bộ địa phương | 44.562 |
|
|
| 44.562 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - |
|
|
| - |
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 248.665 | - |
|
| 248.665 |
E | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 337.540 | - 10.500 | - 10.500 |
| 327.040 |
- 1 Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2023 về Dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3 Nghị quyết 83/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 52/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; nguyên tắc tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của Thành phố Đà Nẵng và Nghị quyết 66/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 52/2021/NQ-HĐND