Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 493/2020/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 11 tháng 11 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Xét Tờ trình số 195/TTr-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 89/BC-HĐND ngày 05 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, như sau:

Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn thuộc sở, ngành và địa phương quản lý với tổng vốn 203.412 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 35 danh mục dự án, giảm kế hoạch vốn 73 danh mục dự án, bao gồm:

1. Vốn cân đối ngân sách địa phương tăng, giảm 82.010 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 17 dự án, giảm kế hoạch vốn 47 dự án.

(Chi tiết kèm theo Phụ lục I)

2. Vốn xổ số kiến thiết tăng, giảm 86.302 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 14 dự án, giảm kế hoạch vốn 22 dự án.

(Chi tiết kèm theo Phụ lục II)

3. Vốn từ nguồn thu sử dụng đất tăng, giảm 35.100 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 04 dự án, giảm kế hoạch 04 dự án.

(Chi tiết kèm theo Phụ lục III)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

3. Nghị quyết này bãi bỏ một số Danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018; Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018; Nghị quyết số 207/2019/NQ-HĐND ngày 22/4/2019; Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019; Nghị quyết số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019; Nghị quyết số 271/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 306/2020/NQ-HĐND ngày 03/4/2020; Nghị quyết số 466/2020/NQ-HĐND ngày 09/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Nghị quyết này.

4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Hai mươi ba thông qua ngày 06 tháng 11 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: QH, CTN, CP;
- Website Chính phủ;
- Các Bộ: Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành và đoàn thể cấp tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- UBND cấp huyện;
- Lãnh đạo VP, các Phòng và chuyên viên;
- Lưu: VT, ddqnhut.

TM. CHỦ TỌA KỲ HỌP
PHÓ CHỦ TỊCH HĐND TỈNH




Lê Hồng Thắm

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 493/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020

Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020

Chênh lệch kế hoạch

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách địa phương

Trong đó: NSĐP

Trong đó: NSĐP

ng ( )

Giảm (-)

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

947,031

0

947,031

0

82,010

-82,010

I

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

153,176

0

151,547

0

15,170

-16,799

1

Thả phao phân vùng thảm cỏ biển khu bảo tồn biển Phú Quốc

Huyện Phú Quốc

2016-2017

275/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh Kiên Giang

8,725

 

4,300

 

4,150

 

 

-150

2

Dự án khôi phục nâng cấp đê biển An Biên- An Minh

Huyện An Biên, An Minh

2010- 2015

Số 2319/QĐ-UBND ngày 25/9/2008; số 2173/QĐ-UBND ngày 05/9/2013; Số 3031/QĐ-UBND ngày 10/12/2015; Số 2926/QĐ- UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang

255,000

29,330

18,730

 

17,030

 

 

-1,700

3

"Hệ thống cấp nước liên xã Vân Khánh - Vân Khánh Đông - Vân Khánh Tây - Đông Hưng A, huyện An Minh" điều chỉnh tên thành "Hồ chứa nước phục vụ sản xuất và sinh hoạt khu vực huyện An Minh"

Huyện An Minh

2017-2020

Số 2591/QĐ-UBND ngày 30/10/2015, số 1135/QĐ- UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang

123,000

1,000

13,000

 

6,000

 

 

-7,000

4

Công trình kiểm soát mặn ven biển Tây trên địa bàn Rạch Giá, Châu Thành và Kiên Lương (hạng mục: Cống Kênh Nhánh và cống rạch Tà Niên)

Thành phố Rạch Giá, huyện Châu Thành

 

Số 2356/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang

306,639

65,752

65,752

 

58,252

 

 

-7,500

5

Dự án kết hợp bảo vệ ven biển và khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau"

Tỉnh Kiên Giang

2017- 2022

5758/QĐ-BNNPTNT, 29/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

230,966

 

449

 

0

 

 

-449

6

Dự Án cấp nước tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020

Tỉnh Kiên Giang

2018-2023

Số 2409/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang

96,346

96,346

50,945

 

66,115

 

15,170

 

II

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

 

 

62,236

0

62,236

0

3,683

-3,683

1

Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Hợp phần vệ sinh).

Huyện An Biên, An Minh

2015-2017

Số 198/QĐ-SKHĐT ngày 29/6/2015; số 671/QĐ-SKHĐT ngày 29/6/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

11,954

3,939

3,939

 

1,416

 

 

-2,523

2

Trạm cấp nước xã Tân Khánh Hòa (giai đoạn 2)

Huyện Giang Thành

2017-2019

Số 463/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014; số 26/QĐ- SKHĐT, 14/02/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

12,673

12,673

1,059

 

203

 

 

-856

3

Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

Huyện Gò Quao

2017-2020

Số 461/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

6,346

6,346

6,346

 

6,042

 

 

-304

4

Trụ sở làm việc Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2019-2020

Số 376/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

14,998

14,998

5,000

 

8,511

 

3,511

 

5

Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6) - Hệ thống cấp nước liên xã huyện An Biên.

Huyện An Biên

2015-2016

Số 1023/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang

37,744

37,744

35,341

 

35,500

 

159

 

6

Hệ thống cấp nước Vạn Thành, xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất

Huyện Hòn Đất

2016-22018

Số 462/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2014; Số 512/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

14,726

14,726

10,551

 

10,564

 

13

 

III

Ban Dân tộc tỉnh

 

 

 

 

 

40,496

0

36,541

0

0

-3,955

1

Trạm cấp nước xã Vĩnh Thạnh

Huyện Giồng Riềng

 

Số 567/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

12,000

12,000

7,349

 

7,049

 

 

-300

2

Trạm cấp nước xã Thạnh Lộc

Huyện Châu Thành

2017-2018

Số 307/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

6,500

6,500

5,894

 

5,853

 

 

-41

3

Trạm cấp nước xã Đông Yên

Huyện An Biên

2017-2018

Số 305/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

6,500

6,500

6,305

 

6,270

 

 

-35

4

Trạm cấp nước xã Thạnh Yên

Huyện U Minh Thượng

2017-2018

Số 306/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

2,717

2,717

2,538

 

2,479

 

 

-59

5

Trạm cấp nước xã Minh Thuận

Huyện U Minh Thượng

2017-2018

Số 304/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

7,800

7,800

7,336

 

7,273

 

 

-63

6

Chi phí hỗ trợ nước sinh hoạt điện phân tán

Tỉnh Kiên Giang

2018-2020

Số 319/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

11,074

11,074

11,074

 

7,617

 

 

-3,457

IV

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

89,727

0

89,727

0

3,680

-3,680

1

Trường trung học cơ sở Bình An, huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành

2017-2019

Số 324/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

5,986

5,986

23,487

 

21,687

 

 

-1,800

2

Hệ thống thiết bị lọc nước uống cho các trường mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Tỉnh Kiên Giang

2018-2020

Số 2431/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang

41,846

41,846

41,855

 

40,644

 

 

-1,2111

3

Trường trung học phổ thông U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

2018-2020

Số 327/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

13,726

13,726

13,585

 

12,916

 

 

-669

4

Trường Tiểu học An Minh Bắc 2 huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

2018-2019

Số 326/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

14,480

10,800

10,800

 

14,480

 

3,680

 

V

Trường Cao đẳng Kiên Giang

 

 

 

 

 

43,262

0

40,229

0

0

-3,033

1

Đầu tư xây dựng Trường Cao đẳng cộng đồng Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020

Thành phố Rạch Giá, huyện Châu Thành

2016-2020

Số 2585/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Kiên Giang

48,200

48,200

43,262

 

40,229

 

 

-3,033

VI

Đài phát thanh truyền hình Kiên Giang

 

 

 

 

 

69,903

0

69,955

0

52

0

1

Đầu tư thiết bị kỹ thuật phục vụ lộ trình số hóa phát thanh truyền hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2017-2020

Số 2278/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang

76,905

76,905

69,903

 

69,955

 

52

 

VII

BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh

 

 

 

 

 

8,100

0

11,456

0

3,356

0

1

Trạm Kiểm soát Bãi Thơm

Huyện Phú Quốc

2017-2018

Số 166/QĐ-SKHĐT ngày 11/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

3,965

3,965

3,600

 

3,956

 

356

 

2

Trạm kiểm soát Giang Thành

Huyện Giang Thành

2020-2022

Số 406/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

12,800

12,800

4,500

 

7,500

 

3,000

 

VIII

n phòng Tỉnh ủy

 

 

 

 

 

72,832

0

72,832

0

8,572

-8,572

1

Nhà làm việc Ban Nội chính và các phòng thuộc Văn phòng Tỉnh ủy Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

 

Số 2589/QĐ-UBND ngày 31/10/2013; Số 1796/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 của UBND tỉnh Kiên Giang

33,603

33,603

17,300

 

10,913

 

 

-6,387

2

Hàng rào, nhà ăn, thiết bị Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh

Thành phố Rạch Giá

2017-2019

Số 530/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

3,000

3,000

3,732

 

3,267

 

 

-465

3

Bảo dưỡng sửa chữa công trình phục dựng khi di tích căn cứ Tỉnh ủy (khu 200 ha)

Huyện U Minh Thượng

2017-2018

Số 532/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Kiên Giang

2,000

2,000

1,800

 

80

 

 

-1,720

4

Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy thời kỳ chống Mỹ cứu nước (1954-1975) ở huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

2020-2022

Số 723/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang

151,293

123,483

50,000

 

58,572

 

8,572

 

IX

Sở Thông tin và truyền thông

 

 

 

 

 

17,000

0

29,926

0

12,926

0

1

Dự án đầu tư xây dựng trung tâm giám sát an toàn không gian mạng và quản lý điều hành các hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

Số 2485/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

20,000

20,000

10,000

 

19,999

 

9,999

 

2

Dự án đầu tư xây dựng nền tảng tích hợp, chia sẻ kết nối liên thông các hệ thống thông tin và ứng dụng tỉnh Kiên Giang (LGSP)

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

Số 404/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

9,927

9,927

7,000

 

9,927

 

2,927

 

X

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

170,403

0

176,611

0

26,900

-20,692

1

Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) - giải phóng mặt bằng Rà phá bom mìn, vật nổ.

Tỉnh Kiên Giang

2017

Số 1118/QĐ-TCĐBVN ngày 31/3/2017 của Tổng cục đường bộ Việt Nam

9,627

929

929

 

600

 

 

-329

2

Đầu tư xây dựng đường Mỹ Thái, hạng mục xây dựng 06 cầu, huyện Hòn Đất

Huyện Hòn Đất

2019-2020

Số 2688/QĐ-SKHĐT ngày 26/11/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

14,910

14,910

13,483

 

13,283

 

 

-200

3

Đầu tư xây dựng đường Mỹ Thái; hạng mục xây dựng 06 cầu, huyện Hòn Đất

Huyện Gò Quao

2018-2020

Số 309/QĐ-SKHĐT ngày 26/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang

8,297

8,297

6,201

 

5,894

 

 

-307

4

Đầu tư xây dựng đường tỉnh ĐT.964; hạng mục xây dựng cầu; huyện An Biên, An Minh

Huyện An Biên, An Minh

2019-2021

Số 2689/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang

63,307

63,307

33,630

 

30,404

 

 

-3,226

5

Đường Ngô Quyền (đoạn từ Lê Hồng Phong đến cầu An Hòa), thành phố Rạch Giá.

Thành phố Rạch Giá

2018-2020

Số 2410/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang

30,000

30,000

15,000

 

12,370

 

 

-2,630

6

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng)

Huyện Giồng Riềng

2019-2020

Số 2411/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang

133,759

133,759

100,000

 

86,000

 

 

-14,000

7

Dự án đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng

Huyện An Biên, huyện U Minh Thượng

2019-2023

Số 2272/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; Số 1214/QĐ- UBND ngày 29/5/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

199,999

199,999

1,160

 

28,060

 

26,900

 

XI

Sở Y tế

 

 

 

 

 

30,342

0

28,042

0

0

-2,300

1

Mua sắm thiết bị khám và điều trị cho các bệnh viện tuyến huyện và Trung tâm kiểm nghiệm

Tỉnh Kiên Giang

2018-2020

Số 2439/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang

30,342

30,342

30,342

 

28,042

 

 

-2,300

XII

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

 

 

21,497

0

10,197

0

0

-11,300

1

Chi phí lập Quy hoạch tỉnh Kiên Giang

Tỉnh Kiên Giang

 

 

 

 

21,497

 

10,197

 

 

-11,300

XIII

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

 

 

68,562

0

67,482

0

5,104

-6,184

1

Đường Thầy Quơn - Ấp Khân, huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

2018-2020

Số 2306/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện U Minh Thượng

14,352

14,352

14,352

 

8,168

 

 

-6,184

2

Huyện U Minh Thượng (giao thông nông thôn)

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

 

51,533

 

56,348

 

4,815

 

3

Trụ sở làm việc UBND xã Hòa Chánh; hạng mục: Xây dựng mới hội trường; cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc.

Huyện U Minh Thượng

2017-2019

Số 2431/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện U Minh Thượng

2,975

2,975

2,677

 

2,966

 

289

 

XIV

Thành phố Rạch Giá

 

 

 

 

 

27,389

0

29,490

0

2,565

-464

1

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

Thành phố Rạch Giá

2018-2019

Số 1065/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND thành phố Rạch Giá

6,020

6,020

6,020

 

5,949

 

 

-71

2

Trụ sở UBND phường An Hòa

Thành phố Rạch Giá

2018-2020

Số 1092/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND thành phố Rạch Giá

11,000

11,000

9,489

 

9,096

 

 

-393

3

Trụ sở Đảng ủy - UBND phường Vĩnh Thanh Vân.

Thành phố Rạch Giá

2016-2018

Số 619/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Rạch Giá

11,679

11,679

9,580

 

10,801

 

1,221

 

4

Nâng cấp đường Trương Định (đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến Km 1 590), TPRG

Thành phố Rạch Giá

2019-2021

Số 661/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của UBND thành phố Rạch Giá

9,568

9,568

2,300

 

3,644

 

1,344

 

XV

Huyện Hòn Đất

 

 

 

 

 

9,400

0

9,340

0

0

-60

1

Trụ sở UBND xã Nam Thái Sơn

Huyện Hòn Đất

2019-2021

Số 4520/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; số 5721/QĐ- UBND ngày 11/12/2018 của UBND huyện;

10,000

10,000

9,400

 

9,340

 

 

-60

XVI

Huyện Phú Quốc

 

 

 

 

 

19,734

0

19,424

0

0

-310

1

Trường tiểu học Dương Tơ 2

Huyện Phú Quốc

2017-2019

Số 9865/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Phú Quốc

5,316

5,316

4,030

 

3,994

 

 

-36

2

Trường trung học cơ sở Dương Tơ

Huyện Phú Quốc

2017-2019

Số 9864/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Phú Quốc

5,284

5,284

4,080

 

4,031

 

 

-49

3

Trường tiểu học và trung học cơ sở Bãi Bồn (điểm chính)

Huyện Phú Quốc

2018-2020

Số 4341/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Phú Quốc

4,107

4,107

3,153

 

3,109

 

 

-44

4

Trường tiểu học và trung học cơ sở Bãi Thơm (điểm trường mới)

Huyện Phú Quốc

2018-2020

Số 4349/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Phú Quốc

4,857

4,857

3,759

 

3,734

 

 

-25

5

Trường mầm non Hàm Ninh (điểm trung học cơ sở)

Huyện Phú Quốc

2019-2020

Số 4349/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của UBND huyện Phú Quốc

698

698

654

 

649

 

 

-5

6

Sửa chữa các điểm trường năm 2020

Huyện Phú Quốc

2019-2021

Số 5089/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Phú Quốc

1,830

1,830

1,266

 

1,247

 

 

-19

7

Đầu tư máy phát điện xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc

Huyện Phú Quốc

2019-2020

Số 172/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của UBND huyện Phú Quốc

3,500

3,500

2,792

 

2,660

 

 

-132

XVII

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

42,972

0

41,996

0

2

-978

1

Trường trung học cơ sở Vĩnh Hòa Phú

Huyện Châu Thành

2019-2020

Số 3055/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu Thành

3,822

3,822

3,822

 

3,666

 

 

-156

2

Trường Tiểu học Minh Hòa 2

Huyện Châu Thành

2020-2021

Số 3849/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND huyện Châu Thành

3,847

3,847

3,847

 

3,827

 

 

-20

3

Dự án sửa chữa chống xuống cấp 2019

Huyện Châu Thành

2019-2020

Số 3060/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu Thành

2,583

2,583

2,580

 

2,448

 

 

-132

4

Trường tiểu học Bình An 2, xã Bình An, huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành

2019-2020

Số 3058/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu Thành

7,990

7,990

7,991

 

7,731

 

 

-260

5

Trường trung học cơ sở An Lạc, xã Bình An, huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành

2019-2020

Số 3059/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu Thành

7,996

7,996

8,000

 

7,896

 

 

-104

6

Trường tiểu học Mong Thọ B2, xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành

2019-2020

Số 3057/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu Thành

9,491

9,491

9,491

 

9,249

 

 

-242

7

Cải tạo, mở rộng Hội trường A huyện Châu Thành (hạng mục: cải tạo, mở rộng)

Huyện Châu Thành

2019-2020

Số 3647/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện Châu Thành

10,000

10,000

5,726

 

5,662

 

 

-64

8

Dự án sửa chữa chống xuống cấp 2018

Huyện Châu Thành

2018-2020

Số 4573/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND huyện Châu Thành

1,555

1,555

1,515

 

1,517

 

2

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 493/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020

Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020

Chênh lệch kế hoạch

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách địa phương

Trong đó: ngân sách địa phương

Trong đó: ngân sách địa phương

Tăng ( )

Gim (-)

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

 

 

 

2,663,964

2,329,530

976,380

0

976,380

0

86,302

-86,302

I

Sở Y tế

 

 

 

 

 

461,900

0

469,130

0

47,507

-40,277

1

Bệnh viện Lao tỉnh

Thành phố Rạch Giá

2010-2020

Số 68/QĐ-UBND ngày 10/01/2011; Số 1115/QĐ-UBND ngày 12/5/2016; Số 1065/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang

329,134

205,369

172,900

 

171,912

 

 

-988

2

Trung tâm Y tế huyện U Minh Thượng

Huyện U Minh Thượng

2018-2020

Số 2279/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang

190,000

190,000

40,000

 

711

 

 

-39,289

3

Bệnh viện Ung bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường

Thành phố Rạch Giá

2019-2023

Số 2433/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang

761,195

761,195

249,000

 

296,507

 

47,507

 

II

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

225,954

0

219,248

0

8,638

-15,344

1

Đường Thứ Ba - Nam Yên

Huyện An Biên

 

Số 2636/QĐ-UBND ngày 11/10/2002 của UBND tỉnh Kiên Giang

7,338

 

767

 

423

 

 

-344

2

Cải tạo, nâng cấp tuyến quốc lộ 80 đoạn Km 188 700 (nút giao TT Ba Hòn, Kiên Lương) đến Km204 300 (nút giao QL.N1, thành phố Hà Tiên)

Huyện Kiên Lương

2019-2023

Số 2513/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

320,000

320,000

80,000

 

70,000

 

 

-10,000

3

Cải tạo, nâng cấp tuyến quốc lộ 61 đoạn Km88 774 (nút giao QL.63 TT Minh Lương, Châu Thành) đến Km96 074 (nút giao Rạch Sỏi, QL.80, thành phố Rạch Giá)

Thành phố Rạch Giá, huyện Châu Thành

2019- 2023

Số 2512/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

150,000

150,000

45,187

 

40,187

 

 

-5,000

4

Dự án nâng cấp đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng.

Huyện An Biên, huyện U Minh Thượng

2019-2023

Số 2272/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; Số 1214/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

199,999

199,999

100,000

 

108,638

 

8,638

 

III

Sở Văn hóa và Thể thao

 

 

 

 

 

116,859

0

107,603

0

2,424

-11,680

1

Nhà thi đấu đa năng tỉnh Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2014-2019

Số 2361/QĐ-UBND ngày 04/10/2013; Số 981/QĐ-UBND ngày 05/5/2014; Số 2964/QĐ-UBND ngày …..

158,529

75,909

54,553

 

54,363

 

 

-190

2

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020

Thành phố Rạch Giá

2019-2020

Sở 2434/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang

49,616

49,616

18,006

 

6,516

 

 

-11,490

3

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Tân Hiệp

Huyện Tân Hiệp

2018-2020

Số 331/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

9,200

9,200

9,200

 

10,000

 

800

 

4

Dự án bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa:

Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Tổng Quản - Gò Quao.

Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Quan Đế - Rạch Giá.

Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Thạnh Hòa - Giồng Riềng.

Di tích lịch sử văn hóa Đình thần Phú Hội - Tân Hiệp.

Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Láng Cát - Rạch Giá.

Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Sóc Xoài - Hòn Đất.

Di tích lịch sử văn hóa chùa Cái Bần - Gò Quao.

Di tích lịch sử văn hóa chùa Xẻo Can - U Minh Thượng.

Di tích lịch sử thắng cảnh Ba Hòn - Hòn Đất.

Di tích khảo cổ học Nền Chùa - Hòn Đất

Tỉnh Kiên Giang

2018-2020

Số 2282/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang

36,000

36,000

34,600

 

36,000

 

1,400

 

5

Tượng đài Bác Hồ (tại Phú Quốc)

Huyện Phú Quốc

 

 

 

 

500

 

724

 

224

 

IV

Đài phát thanh truyền hình

 

 

 

 

 

3,700

0

3,704

0

4

0

1

Xây dựng hệ thống thoát nước và hàng rào bảo vệ - Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

 

Số 381/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh Kiên Giang

3,999

3,999

3,700

 

3,704

 

4

 

V

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

 

 

10,000

0

17,000

0

7,000

0

1

Trạm cấp nước U Minh Thượng, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang

Huyện U Minh Thượng

2019-2021

Số 2527/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

30,000

30,000

5,000

 

8,500

 

3,500

 

2

Trạm cấp nước liên xã Vĩnh Phong - Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận.

Huyện Vĩnh Thuận

2019-2021

Số 2525/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

37,000

37,000

5,000

 

8,500

 

3,500

 

VI

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

36,000

0

31,000

0

0

-5,000

1

Hồ chứa nước Bãi Cây Mến, xã An Sơn, huyện Kiên Hải

Huyện Kiên Hải

2017-2020

Số 2281/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang

120,000

 

36,000

 

31,000

 

 

-5,000

VII

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

 

 

12,469

0

13,259

0

1,481

-691

1

Trường Mầm Non Thanh Yên A1 (Điểm chính)

Huyện U Minh Thượng

2017-2018

Số 5252/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND huyện U Minh Thượng

3,998

3,998

3,998

 

3,778

 

 

-220

2

Xây dựng cổng, hàng rào, sân nền các điểm trường: TH Thạnh Yên A1 (điểm Quả Ngọn 3), TH An Minh Bắc 2 (điểm kinh 2), TH An Minh Bắc 4 (điểm kinh 20)

Huyện U Minh Thượng

2019-2021

Số 2313/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện U Minh Thượng

1,492

1,492

1,471

 

1,315

 

 

-156

3

Bổ sung Giao thông nông thôn (cầu nông thôn)

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

 

2,000

 

1,685

 

 

-315

4

Huyện U Minh Thượng (giao thông nông thôn)

Huyện U Minh Thượng

 

 

 

 

5,000

 

6,481

 

1,481

 

VIII

Huyện Hòn Đất

 

 

 

 

 

31,498

0

31,553

0

738

-683

1

Trường Mẫu giáo thị trấn Hòn Đất Hàng rào

Huyện Hòn Đất

2017

Số 8105/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Hòn Đất

8,942

8,942

7,473

 

7,461

 

 

-12

2

Trường tiểu học Lình Huỳnh

Huyện Hòn Đất

2019-2021

Số 4465/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất

2,889

2,889

2,617

 

2,526

 

 

-91

3

Trường trung học cơ sở Mỹ Lâm

Huyện Hòn Đất

2018

Số 4321/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Hòn Đất

4,611

3,900

4,321

 

4,264

 

 

-57

4

Trường tiểu học Mỹ Hiệp Sơn Hàng rào

Huyện Hòn Đất

2019-2022

Số 4627/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Hòn Đất

4,129

4,129

2,560

 

2,138

 

 

-422

5

Trường Tiểu học Nam Thái

Huyện Hòn Đất

2019-2020

Số 4459/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất

2,608

2,608

2,573

 

2,542

 

 

-31

6

Trường Tiểu học Hòa Tiến

Huyện Hòn Đất

2019-2020

Số 4458/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất

2,666

2,666

2,624

 

2,570

 

 

-54

7

Trung tâm văn hóa thể thao xã Mỹ Thái

Huyện Hòn Đất

2019-2020

Số 4456/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất

2,000

2,000

1,960

 

1,944

 

 

-16

8

Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2017

Huyện Hòn Đất

2017-2018

số 8097/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Hòn Đất

2,074

2,074

1,725

 

1,745

 

20

 

9

Trường trung học cơ sở Sóc Sơn

Huyện Hòn Đất

2019-2021

Số 4513/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất

5,106

5,106

3,697

 

4,364

 

667

 

10

Trung tâm văn hóa thể thao xã Lình Huỳnh

Huyện Hòn Đất

2019-2020

Số 4455/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất

2,000

2,000

1,948

 

1,999

 

51

 

IX

Huyện Kiên Hải

 

 

 

 

 

2,000

0

1,413

0

0

-587

1

Trung tâm văn hóa thể thao xã An Sơn

Huyện Kiên Hải

2018-2019

Số 346/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Kiên Hải

2,000

2,000

2,000

 

1,413

 

 

-587

X

huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

15,500

0

13,460

0

0

-2,040

1

Trung tâm văn hóa thể thao xã Vĩnh Hòa Hiệp (sửa chữa hàng rào, làm mới sân khấu ngoài trời, sân nền), huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành

2020-2021

Số 3852/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND huyện Châu Thành

2,000

2,000

2,000

 

1,960

 

 

-40

2

Mở rộng đường Giục Tượng - Bàn Tân Định

Huyện Châu Thành

2019-2020

Số 4217/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Châu Thành

14,959

14,959

13,500

 

11,500

 

 

-2,000

XI

Thành phố Hà Tiên

 

 

 

 

 

44,500

0

44,500

0

10,000

-10,000

1

Thị xã Hà Tiên (giao thông nông thôn)

Thành phố Hà Tiên

 

 

 

 

14,500

 

24,500

 

10,000

 

2

Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên

Thành phố Hà Tiên

2019-2023

2510, 31/10/2019;

200,480

200,480

30,000

 

20,000

 

 

-10,000

XII

Thành phố Rạch Giá

 

 

 

 

 

16,000

0

19,700

0

3,700

0

1

Thành phố Rạch Giá (giao thông nông thôn)

Thành phố Rạch Giá

 

 

 

 

16,000

 

19,700

 

3,700

 

XIII

Thu hồi vốn các đơn vị trả về

Tỉnh Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

4,810

 

4,810

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 493/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Số thứ tự

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020

Điều chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020

Chênh lệch

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: ngân sách địa phương

Trong đó: ngân sách địa phương

Trong đó: ngân sách địa phương

Tăng ( )

Giảm (-)

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bn

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

488,593

0

488,593

0

35,100

-35,100

I

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

240,493

0

240,493

0

25,000

-25,000

1

Dự án ĐTXD công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc

Huyện Phú Quốc

2019-2023

Số 1752/QĐ-UBND ngày 02/8/2019; số 2803/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

919,628

919,628

120,000

 

110,000

 

 

-10,000

2

Dự án ĐTXD công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

2019-2023

Số 2233/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

409,993

409,993

40,000

 

25,000

 

 

-15,000

3

Dự án ĐTXD công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất

Thành phố Rạch Giá, huyện Hòn Đất

2019-2023

Số 2232/QĐ-UBND ngày 30/9/2019; số 2499/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

952,960

952,960

80,493

 

105,493

 

25,000

 

II

Sở Du lịch

 

 

 

 

 

18,100

0

18,100

0

9,000

-9,000

1

Nâng cấp, mở rộng đường quanh núi Hòn Me (đoạn đường trên thân đê đoạn từ UBND xã Thổ Sơn đến ngã ba cống Hòn Quéo)

Huyện Hòn Đất

2020-2022

Số 2504/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

30,000

30,000

18,100

 

9,100

 

 

-9,000

2

Đường vào khu du lịch Ba Hòn (cây xăng Bình Phận - mộ Chị Sứ)

Huyện Hòn Đất

2020-2022

Số 2505/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

59,453

59,453

 

 

3,000

 

3,000

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường trục chính vào điểm du lịch Cây Gòn (đoạn Cây Gòn kênh 14)

Huyện Hòn Đất

2020-2022

Số 2503/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang

38,000

38,000

 

 

6,000

 

6,000

 

III

Ban quản lý Khu Kinh tế tỉnh

 

 

 

 

 

230,000

0

230,000

0

1,100

-1,100

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Thạnh Lộc

Huyện Châu Thành

2012-2019

Số 1773/QĐ-UBND ngày 21/8/2012; Số 1315/QĐ-UBND ngày 16/6/2017; Số 2291/QĐ- UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang

835,848

316,562

229,374

 

228,274

 

 

-1,100

2

Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Thuận Yên

Thành phố Hà Tiên

2007-2020

Số 1797/QĐ-UBND ngày 18/9/2007; Số 2292/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang

418,052

74,004

626

 

1,726

 

1,100