- 1 Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt tổng biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 161/2018/NĐ-CP) trong các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022
- 2 Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2021 về quyết định tổng số biên chế công chức, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, Nghị định 161/2018/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù năm 2022 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 3 Nghị quyết 68/NQ-HĐND về điều chỉnh tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước của tỉnh Ninh Thuận năm 2022; giao biên chế công chức và phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước của tỉnh Ninh Thuận năm 2023
- 4 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2023 quyết định biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, biên chế các tổ chức hội năm 2024 của tỉnh Bình Thuận
- 5 Quyết định 2435/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt số lượng công chức, viên chức các sở, ban, ngành cử đến làm việc tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh năm 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
QUYẾT ĐỊNH TỔNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC; PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC; HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 111/2022/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI QUẦN CHÚNG ĐƯỢC ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ CỦA TỈNH LAI CHÂU NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 27-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Lai Châu giai đoạn 2022-2026;
Xét Tờ trình so 4453/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành Nghị quyết quyết định tổng biên chế công chức, phê duyệt số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập hưởng lương từ ngân sách nhà nước và biên chế trong các tổ chức hội có tính chất đặc thù của tỉnh Lai Châu năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 631/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định tổng biên chế công chức; phê duyệt số lượng người làm việc; hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập hưởng lương từ ngân sách nhà nước và biên chế trong các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ của tỉnh Lai Châu năm 2024 như sau:
1. Tổng biên chế trong các cơ quan, tổ chức hành chính: 1.795 biên chế.
2. Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập: 14.505 người.
a) Đơn vị do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: 11.180 người.
b) Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên: 3.325 người.
3. Hợp đồng lao động thực hiện công việc hỗ trợ, phục vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ trong các cơ quan, tổ chức hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập hưởng lương từ ngân sách nhà nước: 1.138 người.
a) Trong các cơ quan, tổ chức hành chính: 118 người.
b) Trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 1.020 người.
- Đơn vị do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: 933 người.
- Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên: 87 người.
4. Phê duyệt hợp đồng lao động thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ đối với lĩnh vực giáo dục và y tế: 750 người.
- Hợp đồng lao động tại đơn vị sự nghiệp do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thuộc lĩnh vực y tế: 05 người.
- Hợp đồng lao động tại đơn vị sự nghiệp do nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thuộc lĩnh vực giáo dục năm học 2024-2025: 745 người.
5. Biên chế trong các tổ chức hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ: 76 biên chế.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XV, kỳ họp thứ mười chín thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
BIỂU GIAO BIÊN CHẾ TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên cơ quan, địa phương | Biên chế giao năm 2024 |
| TỔNG SỐ | 1.795 |
I | CÁC SỞ, BAN, NGÀNH | 1.070 |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 37 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 55 |
3 | Sở Nội vụ | 57 |
4 | Sở Ngoại vụ | 21 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 46 |
6 | Sở Tư pháp | 27 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 53 |
8 | Sở Xây dựng | 33 |
9 | Sở Tài chính | 51 |
10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 34 |
11 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 40 |
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 24 |
13 | Thanh tra tỉnh | 32 |
14 | Ban Dân tộc tỉnh | 22 |
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 40 |
16 | Sở Khoa học và Công nghệ | 27 |
17 | Sở Công Thương | 38 |
18 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 301 |
19 | Sở Y tế | 58 |
20 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 48 |
21 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 21 |
22 | Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh | 5 |
II | UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ | 725 |
1 | UBND thành phố Lai Châu | 98 |
2 | UBND huyện Tam Đường | 89 |
3 | UBND huyện Tân Uyên | 87 |
4 | UBND huyện Than Uyên | 89 |
5 | UBND huyện Phong Thổ | 92 |
6 | UBND huyện Sìn Hồ | 92 |
7 | UBND huyện Mường Tè | 92 |
8 | UBND huyện Nậm Nhùn | 86 |
Biểu số 02
BIỂU GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên cơ quan, đơn vị | Tổng cộng | Trong đó | |
Đơn vị do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên | Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên (hưởng lương từ ngân sách nhà nước) | |||
| Tổng số | 14.505 | 11.180 | 3.325 |
I | CÁC SỞ, BAN, NGÀNH | 3.994 | 748 | 3.246 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 9 | 9 |
|
2 | Sở Nội vụ | 11 | 11 |
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 13 | 13 |
|
4 | Sở Tư pháp | 9 | 7 | 2 |
5 | Sở Tài chính | 6 |
| 6 |
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 60 | 60 |
|
7 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 153 | 153 |
|
8 | Sở Thông tin và Truyền thông | 20 |
| 20 |
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 40 |
| 40 |
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 15 | 15 |
|
11 | Sở Công Thương | 10 | 10 |
|
12 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 46 | 46 |
|
13 | Sở Y tế | 2.499 | 46 | 2.453 |
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo (năm học 2024 - 2025) | 873 | 342 | 531 |
15 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 15 | 15 |
|
16 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 84 |
| 84 |
17 | Ban Quản lý Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh | 12 | 12 |
|
18 | Trung tâm Hỗ trợ nông dân | 9 |
| 9 |
19 | Trung tâm Hoạt động Thanh, thiếu nhi | 9 | 9 |
|
20 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu | 101 |
| 101 |
II | UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ | 10.511 | 10.432 | 79 |
1 | UBND thành phố Lai Châu | 934 | 925 | 9 |
1.1 | Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao, thông tin, truyền thông; sự nghiệp khác | 59 | 50 | 9 |
1.2 | Sự nghiệp giáo dục và đào tạo (năm học 2024 - 2025) | 875 | 875 |
|
2 | UBND huyện Tam Đường | 1.249 | 1.242 | 7 |
2.1 | Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao, thông tin, truyền thông; sự nghiệp khác | 62 | 55 | 7 |
2.2 | Sự nghiệp giáo dục và đào tạo (năm học 2024 - 2025) | 1.187 | 1.187 |
|
3 | UBND huyện Tân Uyên | 1.253 | 1.247 | 6 |
3.1 | Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao, thông tin, truyền thông; sự nghiệp khác | 63 | 57 | 6 |
3.2 | Sự nghiệp giáo dục và đào tạo (năm học 2024 - 2025) | 1.190 | 1.190 |
|
4 | UBND huyện Than Uyên | 1.473 | 1.473 | 0 |
4.1 | Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao, thông tin, truyền thông; sự nghiệp khác | 75 | 75 |
|
4.2 | Sự nghiệp giáo dục và đào tạo (năm học 2024 - 2025) | 1.398 | 1.398 |
|
5 | UBND huyện Phong Thổ | 1.684 | 1.684 | 0 |
5.1 | Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao, thông tin, truyền thông; sự nghiệp khác | 72 | 72 |
|
5.2 | Sự nghiệp giáo dục và đào tạo (năm học 2024 - 2025) | 1.612 | 1.612 |
|
6 | UBND huyện Sìn Hồ | 1.818 | 1.803 | 15 |
6.1 | Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao, thông tin, truyền thông; sự nghiệp khác | 76 | 61 | 15 |
6.2 | Sự nghiệp giáo dục và Đào tạo (năm học 2024 - 2025) | 1.742 | 1.742 |
|
7 | UBND huyện Mường Tè | 1.290 | 1.248 | 42 |
7.1 | Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao, thông tin, truyền thông; sự nghiệp khác | 77 | 35 | 42 |
7.2 | Sự nghiệp giáo dục và đào tạo (năm học 2024 - 2025) | 1.213 | 1.213 |
|
8 | UBND huyện Nậm Nhùn | 810 | 810 | 0 |
8.1 | Sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp; văn hóa, thể thao, thông tin, truyền thông; sự nghiệp khác | 52 | 52 |
|
8.2 | Sự nghiệp giáo dục và đào tạo (năm học 2024 - 2025) | 758 | 758 |
|
Biểu số 03
BIỂU GIAO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THỰC HIỆN CÔNG VIỆC HỖ TRỢ, PHỤC VỤ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 111/2022/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP LÀM CÔNG VIỆC HỖ TRỢ, PHỤC VỤ HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 51/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên cơ quan, đơn vị | Tổng số | Hành chính | Sự nghiệp | ||
Tổng số | Đơn vị do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên | Đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên | ||||
| Tổng số | 1.138 | 118 | 1.020 | 933 | 87 |
I | CÁC SỞ, BAN, NGÀNH | 292 | 79 | 213 | 127 | 86 |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 9 | 9 |
|
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 9 | 9 |
|
|
|
3 | Sở Nội vụ | 6 | 3 | 3 | 3 |
|
4 | Sở Ngoại vụ | 1 | 1 |
|
|
|
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 | 2 |
|
|
|
6 | Sở Tư pháp | 2 | 2 |
|
|
|
7 | Sở Giao thông vận tải | 4 | 4 |
|
|
|
8 | Sở Xây dựng | 3 | 3 |
|
|
|
9 | Sở Tài chính | 3 | 3 |
|
|
|
10 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 10 | 2 | 8 | 8 |
|
11 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 13 | 2 | 11 | 11 |
|
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1 | 1 |
|
|
|
13 | Thanh tra tỉnh | 2 | 2 |
|
|
|
14 | Ban Dân tộc tỉnh | 2 | 2 |
|
|
|
15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 | 2 |
|
|
|
16 | Sở Khoa học và Công nghệ | 5 | 3 | 2 | 2 |
|
17 | Sở Công Thương | 2 | 2 |
|
|
|
18 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 18 | 16 | 2 | 2 |
|
19 | Sở Y tế | 28 | 6 | 22 | 4 | 18 |
20 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 121 | 2 | 119 | 68 | 51 |
21 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 3 | 2 | 1 | 1 |
|
22 | Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh | 1 | 1 |
|
|
|
23 | Ban Quản lý Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh | 28 |
| 28 | 28 |
|
24 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 5 |
| 5 |
| 5 |
25 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu | 10 |
| 10 |
| 10 |
26 | Trung tâm Hỗ trợ nông dân | 2 |
| 2 |
| 2 |
II | UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ | 846 | 39 | 807 | 806 | 1 |
1 | UBND thành phố Lai Châu | 117 | 5 | 112 | 112 |
|
2 | UBND huyện Tam Đường | 106 | 5 | 101 | 101 |
|
3 | UBND huyện Tân Uyên | 98 | 5 | 93 | 93 |
|
4 | UBND huyện Than Uyên | 109 | 5 | 104 | 104 |
|
5 | UBND huyện Phong Thổ | 90 | 5 | 85 | 85 |
|
6 | UBND huyện Sìn Hồ | 147 | 5 | 142 | 141 | 1 |
7 | UBND huyện Mường Tè | 122 | 5 | 117 | 117 |
|
8 | UBND huyện Nậm Nhùn | 57 | 4 | 53 | 53 |
|
Biểu số 04
BIỂU GIAO HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THỰC HIỆN CÔNG VIỆC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 111/2022/NĐ-CP
(Kèm theo Nghị quyết số: 51/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Số TT | Cơ quan, đơn vị | Tổng số |
| TỔNG CỘNG | 750 |
I | SỰ NGHIỆP Y TẾ |
|
| Sở Y tế | 5 |
II | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC (năm học 2024-2025) | 745 |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 17 |
2 | UBND các huyện, thành phố | 728 |
2.1 | UBND thành phố Lai Châu | 28 |
2.2 | UBND huyện Tam Đường | 98 |
2.3 | UBND huyện Tân Uyên | 36 |
2.4 | UBND huyện Phong Thổ | 139 |
2.5 | UBND huyện Sìn Hồ | 223 |
2.6 | UBND huyện Mường Tè | 109 |
2.7 | UBND huyện Nậm Nhùn | 95 |
Biểu số 05
BIỂU GIAO BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI QUẦN CHÚNG ĐƯỢC ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 51/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh)
Stt | Tên cơ quan, đơn vị | Biên chế giao năm 2024 |
| Tổng số | 76 |
1 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 16 |
2 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 17 |
3 | Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh | 9 |
4 | Hội Luật gia tỉnh | 5 |
5 | Hội Nhà báo tỉnh | 1 |
6 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 3 |
7 | Hội Khuyến học tỉnh | 2 |
8 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 2 |
9 | Liên Hiệp các Hội khoa học Kỹ thuật tỉnh | 4 |
10 | Hội Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh | 1 |
11 | Hội Chữ thập đỏ thành phố Lai Châu | 2 |
12 | Hội Chữ thập đỏ huyện Tam Đường | 2 |
13 | Hội Chữ thập đỏ huyện Tân Uyên | 2 |
14 | Hội Chữ thập đỏ huyện Than Uyên | 2 |
15 | Hội Chữ thập đỏ huyện Phong Thổ | 2 |
16 | Hội Chữ thập đỏ huyện Sìn Hồ | 2 |
17 | Hội Chữ thập đỏ huyện Nậm Nhùn | 2 |
18 | Hội Chữ thập đỏ huyện Mường Tè | 2 |
- 1 Nghị quyết 106/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt tổng biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 161/2018/NĐ-CP) trong các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022
- 2 Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2021 về quyết định tổng số biên chế công chức, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, Nghị định 161/2018/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù năm 2022 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 3 Nghị quyết 68/NQ-HĐND về điều chỉnh tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước của tỉnh Ninh Thuận năm 2022; giao biên chế công chức và phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước của tỉnh Ninh Thuận năm 2023
- 4 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2023 quyết định biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, biên chế các tổ chức hội năm 2024 của tỉnh Bình Thuận
- 5 Quyết định 2435/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt số lượng công chức, viên chức các sở, ban, ngành cử đến làm việc tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh năm 2024