Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/NQ-HĐND

Bến Tre, ngày 09 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 19

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 07 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023;

Thực hiện Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Thực hiện Quyết định số 2058/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bô trương Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Xét Tờ trình số 6090/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Bến Tre năm 2021, như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 5.175.000 triệu đồng (năm ngàn một trăm bảy mươi lăm tỷ đồng). Trong đó, thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là: 4.666.700 triệu đồng (bốn ngàn, sáu trăm sáu mươi sáu tỷ, bảy trăm triệu đồng).

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 10.114.725 triệu đồng (mười ngàn, một trăm mười bốn tỷ, bảy trăm hai mươi lăm triệu đồng). Trong đó: thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.448.025 triệu đồng (năm ngàn, bốn trăm bốn mươi tám tỷ, không trăm hai mươi lăm triệu đồng).

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 10.281.325 triệu đồng (mười ngàn, hai trăm tám mươi mốt tỷ, ba trăm hai mươi lăm triệu đồng). Bao gồm:

a) Chi đầu tư phát triển: 2.277.700 triệu đồng (hai ngàn, hai trăm bảy mươi bảy tỷ, bảy trăm triệu đồng);

b) Chi thường xuyên: 5.964.746 triệu đồng (năm ngàn, chín trăm sáu mươi bốn tỷ, bảy trăm bốn mươi sáu triệu đồng);

c) Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 7.100 triệu đồng (bảy tỷ, một trăm triệu đồng);

d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng (một tỷ đồng).

đ) Dự phòng ngân sách: 168.370 triệu đồng (một trăm sáu mươi tám tỷ, ba trăm bảy mươi triệu đồng);

e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương: 166.236 triệu đồng (một trăm sáu mươi sáu tỷ, hai trăm ba mươi sáu triệu đồng);

g) Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình mục tiêu, nhiệm vụ khác: 1.696.173 triệu đồng (một ngàn, sáu trăm chín mươi sáu tỷ, một trăm bảy mươi ba triệu đồng).

4. Bội chi ngân sách địa phương: 166.600 triệu đồng (một trăm sáu mươi sáu tỷ, sáu trăm triệu đồng).

5. Tổng số vay trong năm: 166.700 triệu đồng (một trăm sáu mươi sáu tỷ, bảy trăm triệu đồng).

Điều 2. Số liệu dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tại các Phụ lục I, II, III và IV kèm theo Nghị quyết này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2021.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa IX, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phan Văn Mãi

 

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Trung ương

giao

HĐND giao

A

B

1

2

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.844.525

10.114.725

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.396.500

4.666.700

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.121.500

2.240.700

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.275.000

2.426.000

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.448.025

5.448.025

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.751.852

3.751.852

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.696.173

1.696.173

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

IV

Thu kết dư

-

-

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

-

B

TỔNG CHI NSĐP

10.011.125

10.281.325

I

Tổng chi cân đối NSĐP

8.314.952

8.585.152

1

Chi đầu tư phát triển

2.202.700

2.277.700

2

Chi thường xuyên

5.911.589

5.964.746

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7.100

7.100

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

5

Dự phòng ngân sách

162.967

168.370

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

29.596

166.236

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.696.173

1.696.173

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

-

C

BỘI CHI NSĐP

166.600

166.600

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

100

100

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

100

100

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

-

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

166.700

166.700

I

Vay để bù đắp bội chi

166.600

166.600

II

Vay để trả nợ gốc

100

100

 

PHỤ LỤC II

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Trung ương giao

HĐND giao

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

 

TỔNG THU NSNN

4.897.000

4.396.500

5.175.000

4.666.700

I

Thu nội địa

4.722.000

4.396.500

5.000.000

4.666.700

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

217.000

217.000

250.000

250.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

162.000

162.000

162.000

162.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.000

14.000

14.000

14.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

41.000

41.000

74.000

74.000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

95.000

95.000

95.000

95.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

48.000

48.000

48.000

48.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

45.000

45.000

45.000

45.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

500

500

500

500

 

- Thuế tài nguyên

1.500

1.500

1.500

1.500

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN

274.000

274.000

324.000

324.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

36.000

36.000

36.000

36.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

238.000

238.000

288.000

288.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

-

-

-

-

 

- Thuế tài nguyên

-

-

-

-

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.130.000

1.130.000

1.188.000

1.188.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

486.000

486.000

492.100

492.100

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

165.000

165.000

165.000

165.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

477.000

477.000

528.900

528.900

 

- Thuế tài nguyên

2.000

2.000

2.000

2.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

433.000

433.000

443.000

443.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

348.000

129.500

348.000

129.500

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

129.500

129.500

129.500

129.500

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

218.500

-

218.500

-

7

Lệ phí trước bạ

220.000

220.000

234.000

234.000

8

Thu phí, lệ phí

84.000

48.000

89.000

51.000

-

Phí và lệ phí trung ương

36.000

-

38.000

-

-

Phí và lệ phí địa phương

48.000

48.000

51.000

51.000

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

7.000

7.000

7.000

7.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

80.000

80.000

100.000

100.000

12

Thu tiền sử dụng đất

150.000

150.000

225.000

225.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc SHNN

2.000

2.000

2.000

2.000

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.500.000

1.500.000

1.500.000

1.500.000

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

-

-

-

-

Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

 

-

-

-

-

Thuế giá trị gia tăng

 

-

-

-

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

-

-

-

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

5.000

5.000

5.000

5.000

16

Thu khác ngân sách

152.000

81.000

165.000

88.200

 

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương

71.000

-

76.800

 

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác

5.000

5.000

5.000

5.000

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

20.000

20.000

20.000

20.000

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

-

-

-

-

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

-

-

-

-

II

Thu từ dầu thô

-

-

-

-

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

175.000

-

175.000

-

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

155.000

-

155.000

-

2

Thuế xuất khẩu

-

-

-

-

3

Thuế nhập khẩu

5.000

-

5.000

-

4

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

-

-

-

5

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

15.000

-

15.000

-

6

Thu khác

-

-

-

-

IV

Thu viện trợ

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Trung ương giao

HĐND giao

A

B

1

2

 

TỔNG CHI NSĐP

10.011.125

10.281.325

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

8.314.952

8.585.152

I

Chi đầu tư phát triển

2.202.700

2.277.700

1

Chi đầu tư cho các dự án

2.202.700

2.277.700

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

690.029

-

Chi khoa học và công nghệ

 

-

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

150.000

225.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.500.000

1.500.000

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

-

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

II

Chi thường xuyên

5.911.589

5.964.746

 

Trong đó:

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.707.158

2.707.158

-

Chi khoa học và công nghệ

21.788

39.234

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7.100

7.100

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

V

Dự phòng ngân sách

162.967

168.370

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

29.596

166.236

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.696.173

1.696.173

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

1

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

-

-

2

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.696.173

1.696.173

1

Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát triển

1.388.851

1.388.851

2

Bổ sung mục tiêu chi thường xuyên

307.322

307.322

2.1

Vốn ngoài nước

1.400

1.400

2.2

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí

9.903

9.903

2.3

Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

48

48

2.4

Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

3.366

3.366

2.5

Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã

2.424

2.424

2.6

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn

57.914

57.914

2.7

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

9.131

9.131

2.8

Hỗ trợ kinh phí mua BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)

18.047

18.047

2.9

Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;…

25.540

25.540

2.10

Hỗ trợ kinh phí sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi

11.542

11.542

2.11

Kinh phí nâng cấp đô thị

83.750

83.750

2.12

Vốn dự bị động viên

10.000

10.000

2.13

Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng

6.720

6.720

2.14

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

34.941

34.941

2.15

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

32.596

32.596

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

-

 

PHỤ LỤC IV

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Trung ương giao

HĐND giao

A

B

1

2

A

THU NSĐP

8.148.352

8.418.552

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

8.314.952

8.585.152

C

BỘI CHI NSĐP

166.600

166.600

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

879.200

933.340

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

39.979

39.979

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

4,55

4,28

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

39.979

39.979

3

Vay trong nước khác

-

-

II

Trả nợ gốc vay trong năm

100

100

1

Theo nguồn vốn vay

100

100

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

100

100

-

Vốn khác

-

-

2

Theo nguồn trả nợ

100

100

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

100

100

-

Bội thu NSĐP

-

-

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

-

-

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

-

-

III

Tổng mức vay trong năm

166.700

166.700

1

Theo mục đích vay

166.700

166.700

-

Vay để bù đắp bội chi

166.600

166.600

-

Vay để trả nợ gốc

100

100

2

Theo nguồn vay

166.700

166.700

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

166.700

166.700

-

Vốn trong nước khác

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

206.579

206.579

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

23,50

22,13

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

-

-

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

206.579

206.579

3

Vốn khác

-

-

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

7.100

7.100