- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5 Kế hoạch 97/KH-UBND về kiểm tra công tác tổ chức bộ máy, quản lý biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động; công tác xây dựng Đề án vị trí việc làm; bổ nhiệm, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; công tác xây dựng chính quyền cơ sở; công tác cải cách hành chính năm 2019 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 6 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế các tổ chức hội năm 2021 của tỉnh Bình Thuận
- 7 Nghị quyết 91/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch phân bổ biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bình Định năm 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 4300/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế các tổ chức Hội năm 2022 của tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 141/BC-HĐND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế các tổ chức Hội năm 2022 của tỉnh như sau:
1. Tổng số biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế các tổ chức Hội năm 2022 là: 25.790 người.
Cụ thể:
a) Biên chế công chức: 2.039 người.
b) Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong đơn vị sự nghiệp công lập: 23.603 người, trong đó:
- Sự nghiệp văn hóa - thông tin - thể thao: 475 người.
- Sự nghiệp y tế: 2.689 người.
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 19.753 người.
- Sự nghiệp khác : 686 người.
c) Biên chế trong các tổ chức Hội: 148 người.
(Kèm theo các Phụ lục số I, II, III, IV, V, VI, VII)
2. Thống nhất số lượng người lao động của lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách tại các Ban quản lý rừng phòng hộ năm 2022: 480 người.
(Kèm theo Phụ lục số VIII)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định về phân cấp quản lý biên chế hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận Khóa XI, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LAO ĐỘNG HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH, BIÊN CHẾ CÁC TỔ CHỨC HỘI TOÀN TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số TT | Phân loại | Biên chế giao năm 2021 | Kế hoạch biên chế năm 2022 | Tăng/giảm so với năm 2021 |
| TỔNG CỘNG | 25.790 | 25.790 |
|
A | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | 2.039 | 2.039 |
|
1 | Cấp tỉnh | 1.202 | 1.202 |
|
2 | Cấp huyện | 837 | 837 |
|
B | SỰ NGHIỆP | 23.603 | 23.603 |
|
I | Sự nghiệp VH TT TT | 475 | 475 |
|
1 | Cấp tỉnh | 263 | 263 |
|
2 | Cấp huyện | 212 | 212 |
|
II | Sự nghiệp y tế | 2.689 | 2.689 |
|
1 | Cấp tỉnh | 593 | 593 |
|
2 | Cấp huyện | 958 | 958 |
|
3 | Cấp xã | 959 | 959 |
|
4 | Các Trung tâm DS-KHHGĐ cấp huyện | 179 | 179 |
|
III | Sự nghiệp GDĐT | 19.721 | 19.753 | 32 |
1 | Cấp tỉnh | 2.691 | 2.671 | -20 |
2 | Cấp huyện | 17.030 | 17.082 | 52 |
VI | Sự nghiệp khác | 718 | 686 | -32 |
1 | Cấp tỉnh | 537 | 518 | -19 |
2 | Cấp huyện | 181 | 168 | -13 |
C | BIÊN CHẾ GIAO CHO CÁC HỘI | 148 | 148 |
|
1 | Cấp tỉnh | 71 | 71 |
|
2 | Cấp huyện | 77 | 77 |
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Biên chế công chức năm 2021 | Kế hoạch biên chế công chức năm 2022 |
| Tổng cộng | 2.039 | 2.039 |
A | CẤP TỈNH | 1.202 | 1.202 |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND Tỉnh | 32 | 32 |
2 | Văn phòng UBND Tỉnh | 58 | 58 |
3 | Sở Nội vụ | 42 | 41 |
| Ban Thi đua - Khen thưởng | 11 | 12 |
| Ban Tôn giáo | 13 | 13 |
4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 36 | 36 |
| Chi cục Thủy lợi | 13 | 13 |
| Chi cục Phát triển nông thôn | 16 | 16 |
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 12 | 12 |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 13 | 13 |
| Chi cục Kiểm lâm | 254 | 254 |
| Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 14 | 14 |
| Chi cục Thủy sản | 31 | 31 |
| Văn phòng Điều phối Nông thôn mới | 4 | 4 |
5 | Sở Công thương | 36 | 36 |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 39 | 39 |
7 | Sở Tài chính | 51 | 51 |
8 | Sở Xây dựng | 36 | 36 |
| Thanh tra Sở Xây dựng | 11 | 11 |
9 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 39 | 39 |
10 | Sở Giao thông Vận tải | 31 | 31 |
| Thanh tra Sở Giao thông Vận tải | 36 | 36 |
| Văn phòng Ban ATGT Tỉnh | 3 | 3 |
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 22 | 22 |
| Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 12 | 12 |
12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 41 | 41 |
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 40 | 40 |
14 | Sở Y tế | 55 | 55 |
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | 26 | 26 |
16 | Sở Tư pháp | 30 | 30 |
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 40 | 40 |
| Chi cục Bảo vệ Môi trường | 15 | 15 |
| Chi cục Quản lý đất đai | 21 | 21 |
18 | Thanh tra Tỉnh | 34 | 34 |
19 | Ban Dân tộc tỉnh | 17 | 17 |
20 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 18 | 18 |
B | CẤP HUYỆN | 837 | 837 |
1 | Huyện Tuy Phong | 89 | 89 |
2 | Huyện Bắc Bình | 90 | 90 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 90 | 90 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 96 | 96 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 86 | 86 |
6 | Huyện Hàm Tân | 86 | 86 |
7 | Thị xã La Gi | 85 | 85 |
8 | Huyện Đức Linh | 87 | 87 |
9 | Huyện Tánh Linh | 88 | 88 |
10 | Huyện Phú Quý | 40 | 40 |
C | DỰ PHÒNG |
|
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA, THÔNG TIN VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Biên chế giao năm 2021 | Kế hoạch biên chế năm 2022 |
| TỔNG CỘNG | 475 | 475 |
A | CẤP TỈNH | 263 | 263 |
1 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 71 | 71 |
2 | Thư viện Tỉnh | 22 | 22 |
3 | Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận | 17 | 17 |
4 | Bảo tàng Bình Thuận | 30 | 30 |
5 | Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh | 29 | 29 |
6 | Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh | 64 | 64 |
7 | Trung tâm Đào tạo, huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh | 30 | 30 |
B | CẤP HUYỆN | 212 | 212 |
1 | Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh Truyền hình huyện Tuy Phong | 23 | 23 |
2 | Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Bắc Bình | 25 | 25 |
3 | Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Hàm Thuận Bắc | 20 | 20 |
4 | Đài TT TH Phan Thiết | 12 | 12 |
5 | Trung tâm Văn hóa, thể thao và Du lịch Phan Thiết | 15 | 15 |
6 | Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Hàm Thuận Nam | 19 | 19 |
7 | Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Hàm Tân | 18 | 18 |
8 | Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao La Gi | 29 | 29 |
9 | Trung tâm Truyền thông-Văn hóa và Thể thao huyện Đức Linh | 20 | 20 |
10 | Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh Truyền hình huyện Tánh Linh | 17 | 17 |
11 | Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Phú Quý | 14 | 14 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Biên chế giao năm 2021 | Kế hoạch biên chế năm 2022 |
| TỔNG CỘNG | 2.689 | 2.689 |
A | CẤP TỈNH | 593 | 593 |
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 160 | 160 |
2 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Bắc Bình Thuận | 34 | 34 |
3 | Bệnh viện Y học cổ truyền - PHCN | 87 | 87 |
4 | Bệnh viện phổi | 67 | 67 |
5 | Bệnh viện Da liễu | 38 | 38 |
6 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật | 155 | 155 |
7 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 22 | 22 |
8 | Trung tâm Pháp y | 17 | 17 |
9 | Trung tâm Giám định y khoa | 13 | 13 |
B | CẤP HUYỆN | 958 | 958 |
1 | TTYT Tuy Phong | 106 | 106 |
2 | TTYT Bắc Bình | 42 | 42 |
3 | TTYT Hàm Thuận Bắc | 129 | 129 |
4 | TTYT Phan Thiết | 97 | 97 |
5 | TTYT Hàm Thuận Nam | 114 | 114 |
6 | TTYT Hàm Tân | 129 | 129 |
7 | TTYT La Gi | 61 | 61 |
8 | TTYT Đức Linh | 105 | 105 |
9 | TTYT Tánh Linh | 116 | 116 |
10 | TTYT dân quân y Phú Quý | 59 | 59 |
C | KHỐI TRẠM Y TẾ XÃ PHƯỜNG | 959 | 959 |
1 | Huyện Tuy Phong | 86 | 86 |
2 | Huyện Bắc Bình | 129 | 129 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 142 | 142 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 127 | 127 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 87 | 87 |
6 | Huyện Hàm Tân | 69 | 69 |
7 | Thị xã La Gi | 66 | 66 |
8 | Huyện Đức Linh | 110 | 110 |
9 | Huyện Tánh Linh | 115 | 115 |
10 | Huyện Phú Quý | 28 | 28 |
D | TRUNG TÂM DÂN SỐ KHHGĐ | 179 | 179 |
1 | Huyện Tuy Phong | 17 | 17 |
2 | Huyện Bắc Bình | 24 | 24 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 23 | 23 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 24 | 24 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 18 | 18 |
6 | Huyện Hàm Tân | 15 | 15 |
7 | Thị xã La Gi | 14 | 14 |
8 | Huyện Đức Linh | 18 | 18 |
9 | Huyện Tánh Linh | 19 | 19 |
10 | Huyện Phú Quý | 7 | 7 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Biên chế giao năm 2021 | Kế hoạch biên chế năm 2022 | ||||
Tổng | Trong đó | Tổng | Trong đó | ||||
Biên chế theo định mức | Biên chế xử lý dôi dư | Biên chế theo định mức | Biên chế xử lý dôi dư | ||||
| TỔNG CỘNG | 19.721 | 19.616 | 105 | 19.753 | 19.673 | 80 |
A | Các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý | 2.427 | 2.362 | 65 | 2.407 | 2.367 | 40 |
1 | THPT Tuy Phong | 112 | 112 |
| 115 | 115 |
|
2 | THPT Hoà Đa | 119 | 119 |
| 119 | 119 |
|
3 | THPT Bắc Bình | 117 | 117 |
| 119 | 119 |
|
4 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 78 | 78 |
| 75 | 75 |
|
5 | THPT Nguyễn Văn Linh | 69 | 69 |
| 69 | 69 |
|
6 | THPT Hàm Thuận Bắc | 126 | 126 |
| 124 | 124 |
|
7 | THPT Phan Bội Châu | 178 | 178 |
| 173 | 173 |
|
8 | THPT Phan Chu Trinh | 128 | 128 |
| 126 | 126 |
|
9 | THPT Phan Thiết | 108 | 108 |
| 108 | 108 |
|
10 | THPT Bùi Thị Xuân | 62 | 62 |
| 64 | 64 |
|
11 | THPT Lương Thế Vinh | 53 | 53 |
| 53 | 53 |
|
12 | THPT Hàm Thuận Nam | 93 | 93 |
| 91 | 91 |
|
13 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 53 | 53 |
| 51 | 51 |
|
14 | THPT Lý Thường Kiệt | 108 | 108 |
| 106 | 106 |
|
15 | THPT Nguyễn Huệ | 91 | 91 |
| 91 | 91 |
|
16 | THPT Hàm Tân | 51 | 51 |
| 51 | 51 |
|
17 | THPT Đức Tân | 53 | 53 |
| 51 | 51 |
|
18 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 39 | 39 |
| 39 | 39 |
|
19 | THPT Tánh Linh | 91 | 91 |
| 96 | 96 |
|
20 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 64 | 64 |
| 69 | 69 |
|
21 | THPT Đức Linh | 82 | 82 |
| 82 | 82 |
|
22 | THPT Hùng Vương | 133 | 133 |
| 133 | 133 |
|
23 | THPT Quang Trung | 75 | 75 |
| 78 | 78 |
|
24 | THPT Ngô Quyền | 62 | 62 |
| 62 | 62 |
|
25 | PT Dân tộc nội trú Tỉnh | 76 | 76 |
| 81 | 81 |
|
26 | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo | 141 | 141 |
| 141 | 141 |
|
| Biên chế xử lý giáo viên dôi dư | 65 |
| 65 | 40 |
| 40 |
B | Các trường, trung tâm thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố quản lý | 17.030 | 16.990 | 40 | 17.069 | 17.029 | 40 |
I | Bậc mầm non | 3.824 | 3.824 |
| 3.821 | 3.821 |
|
1 | Huyện Tuy Phong | 403 | 403 |
| 414 | 414 |
|
2 | Huyện Bắc Bình | 496 | 496 |
| 499 | 499 |
|
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 553 | 553 |
| 558 | 558 |
|
4 | Thành phố Phan Thiết | 504 | 504 |
| 481 | 481 |
|
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 315 | 315 |
| 319 | 319 |
|
6 | Huyện Hàm Tân | 270 | 270 |
| 267 | 267 |
|
7 | Thị xã La Gi | 235 | 235 |
| 238 | 238 |
|
8 | Huyện Đức Linh | 454 | 454 |
| 446 | 446 |
|
9 | Huyện Tánh Linh | 420 | 420 |
| 426 | 426 |
|
10 | Huyện Phú Quý | 174 | 174 |
| 173 | 173 |
|
II | Bậc tiểu học | 7.600 | 7.580 | 20 | 7.660 | 7.647 | 13 |
1 | Huyện Tuy Phong | 907 | 907 |
| 890 | 890 |
|
2 | Huyện Bắc Bình | 924 | 924 |
| 933 | 933 |
|
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 1.122 | 1.122 |
| 1.135 | 1.135 |
|
4 | Thành phố Phan Thiết | 1.073 | 1.073 |
| 1.092 | 1.092 |
|
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 742 | 742 |
| 755 | 755 |
|
6 | Huyện Hàm Tân | 462 | 462 |
| 476 | 476 |
|
7 | Thị xã La Gi | 598 | 598 |
| 607 | 607 |
|
8 | Huyện Đức Linh | 799 | 799 |
| 793 | 793 |
|
9 | Huyện Tánh Linh | 785 | 785 |
| 795 | 795 |
|
10 | Huyện Phú Quý | 188 | 168 | 20 | 184 | 171 | 13 |
III | Bậc trung học cơ sở | 5.500 | 5.480 | 20 | 5.431 | 5.404 | 27 |
1 | Huyện Tuy Phong | 581 | 581 |
| 579 | 579 |
|
2 | Huyện Bắc Bình | 654 | 654 |
| 648 | 648 |
|
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 804 | 804 |
| 807 | 807 |
|
4 | Thành phố Phan Thiết | 767 | 767 |
| 743 | 743 |
|
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 562 | 562 |
| 553 | 553 |
|
6 | Huyện Hàm Tân | 345 | 345 |
| 342 | 342 |
|
7 | Thị xã La Gi | 448 | 448 |
| 444 | 444 |
|
8 | Huyện Đức Linh | 596 | 589 | 7 | 579 | 572 | 7 |
9 | Huyện Tánh Linh | 604 | 597 | 7 | 597 | 582 | 15 |
10 | Huyện Phú Quý | 139 | 133 | 6 | 139 | 134 | 5 |
IV | Dự phòng bổ sung lớp 02 buổi tăng thêm sau khi ổn định trường lớp |
|
|
| 64 | 64 |
|
V | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện | 106 | 106 |
| 106 | 106 |
|
1 | Huyện Tuy Phong | 11 | 11 |
| 11 | 11 |
|
2 | Huyện Bắc Bình | 20 | 20 |
| 20 | 20 |
|
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 6 | 6 |
| 6 | 6 |
|
4 | Huyện Hàm Thuận Nam | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
|
5 | Huyện Hàm Tân | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
|
6 | Thị xã La Gi | 20 | 20 |
| 20 | 20 |
|
7 | Huyện Đức Linh | 17 | 17 |
| 17 | 17 |
|
8 | Huyện Tánh Linh | 18 | 18 |
| 18 | 18 |
|
9 | Huyện Phú Quý | 4 | 4 |
| 4 | 4 |
|
C | Khối trường thuộc UBND tỉnh quản lý | 264 | 264 |
| 264 | 264 |
|
1 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 144 | 144 |
| 144 | 144 |
|
2 | Trường Cao đẳng Y tế | 57 | 57 |
| 57 | 57 |
|
3 | Trường Cao đẳng nghề | 63 | 63 |
| 63 | 63 |
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG SỰ NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số TT | Tên đơn vị | Biên chế giao năm 2021 | Kế hoạch biên chế năm 2022 |
| Tổng cộng | 718 | 686 |
A | CẤP TỈNH | 537 | 518 |
1 | Trung tâm Hội nghị | 4 | 4 |
2 | Trung tâm Thông tin (Văn phòng UBND tỉnh) | 13 | 13 |
3 | Trung tâm Hành chính công | 8 | 8 |
4 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 14 | 14 |
5 | Trung tâm Khuyến nông | 51 | 51 |
6 | Các Trạm Kiểm ngư thuộc Chi cục Thủy sản | 31 | 26 |
7 | Trung tâm Giống Nông nghiệp | 22 | 8 |
8 | Trạm kiểm dịch thực vật nội địa thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật | 6 | 6 |
9 | Trạm xét nghiệm và kiểm dịch thủy sản Vĩnh Tân thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 6 | 6 |
10 | BQL RPH Trị An | 6 | 6 |
11 | BQL RPH Hàm Thuận - Đa Mi | 6 | 6 |
12 | BQL RPH Lòng Sông - Đá Bạc | 7 | 7 |
13 | BQL RPH Phan Điền | 6 | 6 |
14 | BQL RPH Cà Giây | 6 | 6 |
15 | BQL RPH Sông Quao | 6 | 6 |
16 | BQL RPH Sông Lũy | 7 | 7 |
17 | BQL RPH Sông Móng - Capét | 7 | 7 |
18 | BQL RPH Lê Hồng Phong | 6 | 6 |
19 | BQL RPH La Ngà | 6 | 6 |
20 | BQL RPH Đông Giang | 7 | 7 |
21 | BQL RPH Hồng Phú | 5 | 5 |
22 | BQL RPH Sông Mao | 6 | 6 |
23 | BQL RPH Tuy Phong | 7 | 7 |
24 | BQL RPH Đức Linh | 5 | 5 |
25 | BQL KBTTN Tà Kóu | 22 | 22 |
26 | BQL KBTTN Núi Ông | 50 | 50 |
27 | BQL KBTB Hòn Cau | 9 | 9 |
28 | Trung tâm Khuyến công | 17 | 17 |
29 | Trung tâm Xúc tiến thương mại | 7 | 7 |
30 | Trung tâm Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa | 7 | 7 |
31 | Trung tâm Mua tài sản công | 5 | 5 |
32 | Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch | 11 | 11 |
33 | Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ KHCN | 26 | 26 |
34 | Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp | 26 | 26 |
35 | BQL Nghĩa trang liệt sỹ | 4 | 4 |
36 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 11 | 11 |
37 | Cơ sở điều trị nghiện ma túy | 12 | 12 |
38 | Trường Tình thương | 8 | 8 |
39 | Quỹ bảo trợ trẻ em | 1 | 1 |
40 | Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông (Sở Thông tin và Truyền thông) | 14 | 14 |
41 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 11 | 11 |
42 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 36 | 36 |
43 | Trung tâm Công nghệ thông tin (Sở Tài nguyên và Môi trường) | 12 | 12 |
B | CẤP HUYỆN | 181 | 168 |
1 | Huyện Tuy Phong | 12 | 12 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 11 | 11 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
2 | Huyện Bắc Bình | 15 | 15 |
| BQL Công trình công cộng | 2 | 2 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 12 | 12 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 22 | 13 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 |
|
| BQL Công trình công cộng | 3 |
|
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 12 | 12 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 24 | 24 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 5 | 5 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 7 | 7 |
| Ban Quản lý nghĩa trang | 7 | 7 |
| Lực lượng Thanh niên xung kích | 4 | 4 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 12 | 12 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 11 | 11 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
6 | Huyện Hàm Tân | 19 | 19 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 5 | 5 |
| BQL Công trình công cộng | 4 | 4 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 9 | 9 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
7 | Thị xã La Gi | 26 | 26 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 9 | 9 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 10 | 10 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
8 | Huyện Đức Linh | 23 | 19 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 5 | 3 |
| BQL Công trình công cộng | 5 | 3 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 12 | 12 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
9 | Huyện Tánh Linh | 14 | 14 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 3 | 3 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 10 | 10 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
10 | Huyện Phú Quý | 14 | 14 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 3 | 3 |
| BQL Công trình công cộng | 3 | 3 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 6 | 6 |
| Quản trang | 1 | 1 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
C | DỰ PHÒNG |
|
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Biên chế giao năm 2021 | Kế hoạch biên chế năm 2022 |
| Tổng cộng | 148 | 148 |
A | CẤP TỈNH | 71 | 71 |
1 | Liên minh các HTX tỉnh | 14 | 14 |
2 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 16 | 16 |
3 | Hội Đông y tỉnh | 9 | 9 |
4 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 9 | 9 |
5 | Hội Luật gia tỉnh | 3 | 3 |
6 | Hội Người mù tỉnh | 4 | 4 |
7 | Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh | 3 | 3 |
8 | Liên hiệp Hội KHKT Tỉnh | 10 | 10 |
9 | Hội Nhà báo tỉnh | 3 | 3 |
B | CẤP HUYỆN | 77 | 77 |
1 | Huyện Tuy Phong | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
2 | Huyện Bắc Bình | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
6 | Huyện Hàm Tân | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
7 | Thị xã La Gi | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
8 | Huyện Đức Linh | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
9 | Huyện Tánh Linh | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
10 | Huyện Phú Quý | 5 | 5 |
| Hội Chữ thập đỏ | 1 | 1 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
| Hội Đông y | 1 | 1 |
KẾ HOẠCH CHI TIẾT NGƯỜI LAO ĐỘNG LỰC LƯỢNG BẢO VỆ RỪNG CHUYÊN TRÁCH TẠI CÁC BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Tên đơn vị | Chỉ tiêu giao năm 2021 | Chỉ tiêu kế hoạch năm 2022 | ||||||
Tổng số người lao động | Chia ra | Tổng số người lao động | Chia ra | |||||
Người lao động theo định mức | Giao thành lập tổ cơ động | Bảo vệ giáp ranh liên tỉnh, liên huyện | Người lao động theo định mức | Giao thành lập tổ cơ động | Bảo vệ giáp ranh liên tỉnh, liên huyện | |||
Tổng cộng | 480 | 437 | 31 | 12 | 480 | 437 | 31 | 12 |
Trị An | 25 | 21 |
| 4 | 25 | 21 |
| 4 |
Hàm Thuận Đa Mi | 31 | 28 | 3 |
| 31 | 28 | 3 |
|
Lòng Sông - Đá Bạc | 43 | 40 | 3 |
| 43 | 40 | 3 |
|
Phan Điền | 28 | 25 | 3 |
| 28 | 25 | 3 |
|
Cà Giây | 29 | 25 | 2 | 2 | 29 | 25 | 2 | 2 |
Sông Quao | 30 | 27 | 3 |
| 30 | 27 | 3 |
|
Sông Lũy | 38 | 34 | 2 | 2 | 38 | 34 | 2 | 2 |
Sông Móng - Capét | 40 | 40 |
|
| 40 | 40 |
|
|
Lê Hồng Phong | 23 | 22 | 1 |
| 23 | 22 | 1 |
|
La Ngà | 44 | 39 | 1 | 4 | 44 | 39 | 1 | 4 |
Đông Giang | 32 | 30 | 2 |
| 32 | 30 | 2 |
|
Hồng Phú | 25 | 21 | 4 |
| 25 | 21 | 4 |
|
Sông Mao | 30 | 28 | 2 |
| 30 | 28 | 2 |
|
Tuy Phong | 39 | 37 | 2 |
| 39 | 37 | 2 |
|
Đức Linh | 23 | 20 | 3 |
| 23 | 20 | 3 |
|
- 1 Kế hoạch 97/KH-UBND về kiểm tra công tác tổ chức bộ máy, quản lý biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động; công tác xây dựng Đề án vị trí việc làm; bổ nhiệm, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; công tác xây dựng chính quyền cơ sở; công tác cải cách hành chính năm 2019 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế các tổ chức hội năm 2021 của tỉnh Bình Thuận
- 3 Nghị quyết 91/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch phân bổ biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bình Định năm 2022
- 4 Nghị quyết 62/NQ-HĐND năm 2021 về số lượng biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên