Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 40/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 03 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, BIÊN CHẾ CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2021 CỦA TỈNH BÌNH THUẬN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Xét Tờ trình số 4203/TTr-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong các đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế các tổ chức hội năm 2021 của tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 120/BC-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong các đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế các tổ chức hội năm 2021 của tỉnh như sau:

1. Tổng số biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong các đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế các tổ chức hội năm 2021 là: 25.785 người.

Cụ thể:

a) Biên chế công chức: 2.034 người.

b) Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 23.603 người, trong đó:

- Sự nghiệp văn hóa - thông tin - thể thao : 475 người.

- Sự nghiệp y tế : 2.689 người.

- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo : 19.721 người.

- Sự nghiệp khác : 718 người.

c) Biên chế trong các tổ chức Hội : 148 người.

(Kèm theo các Phụ lục số: I, II, III, IV, V, VI, VII)

2. Thống nhất số lượng người lao động của lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách tại các Ban quản lý rừng phòng hộ năm 2021: 480 người.

(Kèm theo Phụ lục số VIII)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định về phân cấp quản lý biên chế hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 02 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTV Quốc hội;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Ban Thường trực UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bình Thuận;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành và đoàn thể tỉnh;
- Các Văn phòng: HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, (TH.09b), K.T.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hùng

 

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH, BIÊN CHẾ CÁC TỔ CHỨC HỘI TOÀN TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

Phân loại

Biên chế giao năm 2020

Kế hoạch biên chế năm 2021

Tăng/giảm so với năm 2020

 

TỔNG CỘNG

26278

25785

-493

A

BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH

2064

2034

-30

1

Cấp tỉnh

1211

1192

-19

2

Cấp huyện

853

837

-16

3

Dự phòng

 

5

5

B

NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP

24066

23603

-463

I

Sự nghiệp VH TT TT

509

475

-34

1

Cấp tỉnh

289

263

-26

2

Cấp huyện

220

212

-8

II

Sự nghiệp y tế

2949

2689

-260

1

Cấp tỉnh

766

593

-173

2

Cấp huyện

1044

958

-86

3

Cấp xã

960

959

-1

4

Các Trung tâm DS-KHHGĐ cấp huyện

179

179

 

III

Sự nghiệp GDĐT

19785

19721

-64

1

Cấp tỉnh

2755

2691

-64

2

Cấp huyện

17030

17030

 

IV

Sự nghiệp khác

823

718

-105

1

Cấp tỉnh

608

537

-71

2

Cấp huyện

215

181

-34

C

BIÊN CHẾ CỦA CÁC TỔ CHỨC HỘI

148

148

 

1

Cấp tỉnh

71

71

 

2

Cấp huyện

77

77

 

 

PHỤ LỤC II

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Biên chế giao năm 2020

Biên chế kế hoạch năm 2021

 

TỔNG CỘNG

2064

20341

A

CẤP TỈNH

1211

1192

1

Văn phòng HĐND tỉnh

25

26

2

Văn phòng UBND tỉnh

58

58

3

Sở Nội vụ

35

42(2)(4)

 

Ban Thi đua - Khen thưởng

11

11

 

Ban Tôn giáo

13

13

 

Chi cục Văn thư Lưu trữ

9

 

4

Sở Nông nghiệp và PTNT

36

364

 

Chi cục Thủy lợi

13

13

 

Chi cục Phát triển nông thôn

17

17

 

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

12

12

 

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

13

13

 

Chi cục Kiểm lâm

260

254

 

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

15

14

 

Chi cục Thủy sản

26

26

5

Sở Công thương

35

364

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

39

394

7

Sở Tài chính

51

514

8

Sở Xây dựng

37

364

 

Thanh tra Sở Xây dựng

12

11

9

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

42

394

10

Sở Giao thông Vận tải

32

314

 

Thanh tra Sở Giao thông Vận tải

39

36

11

Sở Khoa học và Công nghệ

21

224

 

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

12

12

12

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

42

414

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

40

404

14

Sở Y tế

33

43(3)(4)

 

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

12

 

 

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

13

13

15

Sở Thông tin và Truyền thông

27

264

16

Sở Tư pháp

30

304

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

33

334

 

Chi cục Bảo vệ Môi trường

15

15

 

Chi cục Biển và Hải đảo

9

7

 

Chi cục Quản lý đất đai

21

21

18

Thanh tra Tỉnh

35

344

19

Ban Dân tộc tỉnh

17

174

20

Ban quản lý các khu công nghiệp

18

184

21

Văn phòng thường trực Ban ATGT Tỉnh

3

3

22

Văn phòng Điều phối Nông thôn mới

 

3

B

CẤP HUYỆN

853

837

1

Huyện Tuy Phong

90

89

2

Huyện Bắc Bình

91

90

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

90

90

4

Thành phố Phan Thiết

97

96

5

Huyện Hàm Thuận Nam

86

86

6

Huyện Hàm Tân

86

86

7

Thị xã La Gi

90

85

8

Huyện Đức Linh

87

87

9

Huyện Tánh Linh

88

88

10

Huyện Phú Quý

48

40

C

DỰ PHÒNG

 

5

 

PHỤ LỤC III

PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Biên chế giao năm 2020

Biên chế kế hoạch năm 2021

 

TỔNG CỘNG

509

475

A

CẤP TỈNH

289

263

1

Đài Phát thanh Truyền hình

79

71

2

Thư viện Tỉnh

23

22

3

Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận

17

17

4

Bảo tàng Bình Thuận

32

30

5

Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh

29

29

6

Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh

75

64

7

Trung tâm Đào tạo, huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh

34

30

B

CẤP HUYỆN

220

212

1

Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh Truyền hình huyện Tuy Phong

24

23

2

Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao huyện Bắc Bình

26

25

3

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao huyện Hàm Thuận Bắc

20

20

4

Đài TT TH thành phố Phan Thiết

12

12

5

Trung tâm Văn hóa, thể thao và du lịch thành phố Phan Thiết

15

15

6

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Hàm Thuận Nam

21

19

7

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Hàm Tân

18

18

8

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao thị xã La Gi

30

29

9

Trung tâm Truyền thông - Văn hóa và Thể thao huyện Đức Linh

22

20

10

Trung tâm Văn hóa thể thao và truyền thanh huyện Tánh Linh

17

17

11

Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao huyện Phú Quý

15

14

 

PHỤ LỤC IV

PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Biên chế giao năm 2020

Biên chế kế hoạch năm 2021

 

TỔNG CỘNG

2949

2689

A

Cấp tỉnh

766

593

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

218

160

2

Bệnh viện Đa khoa khu vực Bắc Bình Thuận

43

34

3

Bệnh viện Đa khoa khu vực phía Nam

57

 

4

Bệnh viện Y học cổ truyền - PHCN

105

87

5

Bệnh viện phổi

85

67

6

Bệnh viện Da liễu

46

38

7

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

160

155

8

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

22

22

9

Trung tâm Pháp y

17

17

10

Trung tâm Giám định y khoa

13

13

B

Cấp huyện

1044

958

1

TTYT Tuy Phong

107

106

2

TTYT Bắc Bình

43

42

3

TTYT Hàm Thuận Bắc

130

129

4

TTYT Phan Thiết

98

97

5

TTYT Hàm Thuận Nam

116

114

6

TTYT Hàm Tân

205

129

7

TTYT La Gi

62

61

8

TTYT Đức Linh

106

105

9

TTYT Tánh Linh

117

116

10

TTYT dân quân y Phú Quý

60

59

C

Khối Trạm Y tế xã phường

960

959

1

Huyện Tuy Phong

86

86

2

Huyện Bắc Bình

129

129

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

143

142

4

Thành phố Phan Thiết

127

127

5

Huyện Hàm Thuận Nam

87

87

6

Huyện Hàm Tân

69

69

7

Thị xã La Gi

66

66

8

Huyện Đức Linh

110

110

9

Huyện Tánh Linh

115

115

10

Huyện Phú Quý

28

28

D

Trung tâm Dân số KHHGĐ

179

179

1

Huyện Tuy Phong

17

17

2

Huyện Bắc Bình

24

24

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

23

23

4

Thành phố Phan Thiết

24

24

5

Huyện Hàm Thuận Nam

18

18

6

Huyện Hàm Tân

15

15

7

Thị xã La Gi

14

14

9

Huyện Đức Linh

18

18

8

Huyện Tánh Linh

19

19

10

Huyện Phú Quý

7

7

 

PHỤ LỤC V

PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Biên chế giao năm 2020

Biên chế kế hoạch năm 2021

Tổng

Trong đó

Tổng

Trong đó

Biên chế theo định mức

Biên chế xử lý dôi dư

Biên chế theo định mức

Biên chế xử lý dôi dư

 

 TỔNG CỘNG

19785

19584

201

19721

19616

105

A

Các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý

2455

2359

96

2427

2362

65

1

THPT Tuy Phong

115

112

3

112

112

 

2

THPT Hoà Đa

121

121

 

119

119

 

3

THPT Bắc Bình

129

117

12

127

117

10

4

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

77

73

4

78

78

 

5

THPT Nguyễn Văn Linh

73

62

11

70

69

1

6

THPT Hàm Thuận Bắc

123

119

4

126

126

 

7

THPT Phan Bội Châu

178

178

 

178

178

 

8

THPT Phan Chu Trinh

128

128

 

128

128

 

9

THPT Phan Thiết

108

108

 

108

108

 

10

THPT Bùi Thị Xuân

64

64

 

62

62

 

11

THPT Lương Thế Vinh

55

55

 

53

53

 

12

THPT Hàm Thuận Nam

96

96

 

93

93

 

13

THPT Nguyễn Trường Tộ

57

53

4

55

53

2

14

THPT Lý Thường Kiệt

108

108

 

108

108

 

15

THPT Nguyễn Huệ

94

93

1

91

91

 

16

THPT Hàm Tân

53

53

 

51

51

 

17

THPT Đức Tân

53

53

 

53

53

 

18

THPT Huỳnh Thúc Kháng

43

41

2

40

39

1

19

THPT Tánh Linh

97

91

6

96

91

5

20

THPT Nguyễn Văn Trỗi

80

67

13

78

64

14

21

THPT Đức Linh

99

82

17

97

82

15

22

THPT Hùng Vương

137

130

7

136

133

3

23

THPT Quang Trung

84

73

11

82

75

7

24

THPT Ngô Quyền

60

60

 

62

62

 

25

PT Dân tộc nội trú Tỉnh

82

81

1

83

76

7

26

THPT Chuyên Trần Hưng Đạo

141

141

 

141

141

 

B

Các trường, trung tâm thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố quản lý

17030

16925

105

17030

16990

40

I

Bậc mầm non

3794

3794

 

3824

3824

 

1

Huyện Tuy Phong

397

397

 

403

403

 

2

Huyện Bắc Bình

481

481

 

496

496

 

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

538

538

 

553

553

 

4

Thành phố Phan Thiết

514

514

 

504

504

 

5

Huyện Hàm Thuận Nam

321

321

 

315

315

 

6

Huyện Hàm Tân

262

262

 

270

270

 

7

Thị xã La Gi

235

235

 

235

235

 

8

Huyện Đức Linh

451

451

 

454

454

 

9

Huyện Tánh Linh

425

425

 

420

420

 

10

Huyện Phú Quý

170

170

 

174

174

 

II

Bậc tiểu học

7579

7551

28

7600

7580

20

1

Huyện Tuy Phong

908

908

 

907

907

 

2

Huyện Bắc Bình

914

914

 

924

924

 

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

1100

1100

 

1122

1122

 

4

Thành phố Phan Thiết

1071

1071

 

1073

1073

 

5

Huyện Hàm Thuận Nam

745

745

 

742

742

 

6

Huyện Hàm Tân

455

455

 

462

462

 

7

Thị xã La Gi

595

595

 

598

598

 

8

Huyện Đức Linh

806

806

 

799

799

 

9

Huyện Tánh Linh

793

793

 

785

785

 

10

Huyện Phú Quý

192

164

28

188

168

20

III

Bậc trung học cơ sở

5532

5455

77

5500

5480

20

1

Huyện Tuy Phong

576

576

 

581

581

 

2

Huyện Bắc Bình

660

649

11

654

654

 

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

827

814

13

804

804

 

4

Thành phố Phan Thiết

756

756

 

767

767

 

5

Huyện Hàm Thuận Nam

539

539

 

562

562

 

6

Huyện Hàm Tân

347

347

 

345

345

 

7

Thị xã La Gi

442

442

 

448

448

 

8

Huyện Đức Linh

617

596

21

596

589

7

9

Huyện Tánh Linh

628

596

32

604

597

7

10

Huyện Phú Quý

140

140

 

139

133

6

IV

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện

125

125

 

106

106

 

1

Huyện Tuy Phong

13

13

 

11

11

 

2

Huyện Bắc Bình

22

22

 

20

20

 

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

7

7

 

6

6

 

4

Huyện Hàm Thuận Nam

7

7

 

5

5

 

5

Huyện Hàm Tân

7

7

 

5

5

 

6

Thị xã La Gi

23

23

 

20

20

 

8

Huyện Đức Linh

20

20

 

17

17

 

7

Huyện Tánh Linh

21

21

 

18

18

 

9

Huyện Phú Quý

5

5

 

4

4

 

C

Khối trường thuộc UBND tỉnh, sở, ngành quản lý

300

300

 

264

264

 

1

Trường Cao đẳng Cộng đồng

168

168

 

144

144

 

2

Trường Cao đẳng Y tế

64

64

 

57

57

 

3

Trường Cao đẳng nghề

68

68

 

63

63

 

 

PHỤ LỤC VI

PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Biên chế giao năm 2020

Biên chế kế hoạch năm 2021

 

TỔNG CỘNG

823

718

A

CẤP TỈNH

608

537

1

Biên chế Quản trị mạng

30

 

2

Trung tâm Hội nghị

4

4

3

Trung tâm Thông tin (Văn phòng UBND tỉnh)

13

13

4

Trung tâm Hành chính công

8

8

5

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

11

14

6

Trung tâm Khuyến nông

54

51

7

Các Trạm thuộc Chi cục Thủy sản

31

31

8

Văn phòng điều phối chương trình nông thôn mới

3

 

9

Trung tâm Giống Nông nghiệp

33

22

10

Trạm kiểm dịch thực vật nội địa thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật

6

6

11

Trạm xét nghiệm và kiểm dịch thủy sản Vĩnh Tân thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y

6

6

12

BQL RPH Trị An

6

6

13

BQL RPH Hàm Thuận - Đa Mi

6

6

14

BQL RPH Lòng Sông - Đá Bạc

7

7

15

BQL RPH Phan Điền

6

6

16

BQL RPH Cà Giây

6

6

17

BQL RPH Sông Quao

6

6

18

BQL RPH Sông Lũy

7

7

19

BQL RPH Sông Móng - Capét

7

7

20

BQL RPH Lê Hồng Phong

6

6

21

BQL RPH La Ngà

6

6

22

BQL RPH Đông Giang

7

7

23

BQL RPH Hồng Phú

5

5

24

BQL RPH Sông Mao

6

6

25

BQL RPH Tuy Phong

7

7

26

BQL RPH Đức Linh

5

5

27

BQL KBTTN Tà Kóu

22

22

28

BQL KBTTN Núi Ông

53

50

29

BQL KBTB Hòn Cau

10

9

30

Trung tâm Khuyến công

19

17

31

Trung tâm Xúc tiến thương mại

7

7

32

Trung tâm Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa

7

7

33

Trung tâm Mua tài sản công

5

5

34

Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch

11

11

35

Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ KHCN

26

26

36

Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp

26

26

37

BQL Nghĩa trang liệt sỹ

4

4

38

Trung tâm Dịch vụ việc làm

13

11

39

Cơ sở điều trị nghiện ma túy

12

12

40

Trường Tình thương

8

8

41

Quỹ bảo trợ trẻ em

1

1

42

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông (Sở Thông tin và Truyền thông)

14

14

43

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

11

11

44

Trung tâm Phát triển quỹ đất

42

36

45

Trung tâm Công nghệ thông tin (Sở Tài nguyên và Môi trường)

15

12

46

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

10

 

B

CẤP HUYỆN

215

181

1

Huyện Tuy Phong

20

12

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

 

 

BQL Công trình công cộng

2

 

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

11

11

 

Phòng chống lụt bão

1

1

2

Huyện Bắc Bình

21

15

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

 

 

BQL Công trình công cộng

2

2

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

12

12

 

Phòng chống lụt bão

1

1

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

22

22

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

3

3

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

12

12

 

Phòng chống lụt bão

1

1

4

Thành phố Phan Thiết

29

24

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

10

5

 

Ban Quản lý nghĩa trang

7

7

 

Lực lượng Thanh niên xung kích

4

4

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

7

7

 

Phòng chống lụt bão

1

1

5

Huyện Hàm Thuận Nam

21

12

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

 

 

BQL Công trình công cộng

3

 

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

11

11

 

Phòng chống lụt bão

1

1

6

Huyện Hàm Tân

20

19

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

5

 

BQL Công trình công cộng

4

4

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

9

9

 

Phòng chống lụt bão

1

1

7

Thị xã La Gi

27

26

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

6

 

BQL Công trình công cộng

10

9

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

10

10

 

Phòng chống lụt bão

1

1

8

Huyện Đức Linh

24

23

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

5

 

BQL Công trình công cộng

5

5

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

12

12

 

Phòng chống lụt bão

1

1

9

Huyện Tánh Linh

17

14

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6

3

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

10

10

 

Phòng chống lụt bão

1

1

10

Huyện Phú Quý

14

14

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

3

3

 

BQL Công trình công cộng

3

3

 

Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp

6

6

 

Quản trang

1

1

 

Phòng chống lụt bão

1

1

 

PHỤ LỤC VII

PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Biên chế giao năm 2020

Biên chế kế hoạch năm 2021

 

TỔNG CỘNG

148

148

A

CẤP TỈNH

71

71

1

Liên minh các HTX tỉnh

14

14

2

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

16

16

3

Hội Đông y tỉnh

9

9

4

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

9

9

5

Hội Luật gia tỉnh

3

3

6

Hội Người mù tỉnh

4

4

7

Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

3

3

8

Liên hiệp Hội KHKT Tỉnh

10

10

9

Hội Nhà báo tỉnh

3

3

B

CẤP HUYỆN

77

77

1

Huyện Tuy Phong

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

2

Huyện Bắc Bình

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

3

Huyện Hàm Thuận Bắc

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

4

Thành phố Phan Thiết

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

5

Huyện Hàm Thuận Nam

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

6

Huyện Hàm Tân

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

7

Thị xã La Gi

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

8

Huyện Đức Linh

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

9

Huyện Tánh Linh

8

8

 

Hội Chữ thập đỏ

3

3

 

Hội Đông y

2

2

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

10

Huyện Phú Quý

5

5

 

Hội Chữ thập đỏ

1

1

 

Hội Luật gia

1

1

 

Hội Người mù

1

1

 

BĐD Người cao tuổi

1

1

 

Hội Đông y

1

1

 

PHỤ LỤC VIII

PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LAO ĐỘNG CỦA LỰC LƯỢNG BẢO VỆ RỪNG CHUYÊN TRÁCH TẠI CÁC BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Thuận)

Tên Đơn vị

Chỉ tiêu giao năm 2020

Chỉ tiêu kế hoạch năm 2021

Tổng số người lao động

Chia ra

Tổng số người lao động

Chia ra

Người lao động theo định mức

Giao thành lập tổ cơ động

Bảo vệ giáp ranh liên tỉnh, liên huyện

Người lao động theo định mức

Giao thành lập tổ cơ động

Bảo vệ giáp ranh liên tỉnh, liên huyện

TỔNG CỘNG

480

437

31

12

480

437

31

12

Trị An

25

21

 

4

25

21

 

4

Hàm Thuận Đa Mi

31

28

3

 

31

28

3

 

Lòng Sông - Đá Bạc

43

40

3

 

43

40

3

 

Phan Điền

28

25

3

 

28

25

3

 

Cà Giây

29

25

2

2

29

25

2

2

Sông Quao

30

27

3

 

30

27

3

 

Sông Lũy

38

34

2

2

38

34

2

2

Sông Móng - Capét

40

40

 

 

40

40

 

 

Lê Hồng Phong

23

22

1

 

23

22

1

 

La Ngà

44

39

1

4

44

39

1

4

Đông Giang

32

30

2

 

32

30

2

 

Hồng Phú

25

21

4

 

25

21

4

 

Sông Mao

30

28

2

 

30

28

2

 

Tuy Phong

39

37

2

 

39

37

2

 

Đức Linh

23

20

3

 

23

20

3

 

 



1 Đã bao gồm biên chế quản trị mạng.

2 Chuyển 06 biên chế của Chi cục Văn thư Lưu trữ về Sở Nội vụ do giải thể Chi cục.

4 Đề nghị UBND tỉnh chỉ đạo Sở Nội vụ hướng dẫn các sở, ngành chủ động linh  hoạt  biên chế  công nghệ thông tin thực hiện công tác chuyên môn đảm bảo phù hợp và có hiệu quả trong 03 năm 2021 - 2023.

3 Chuyển 11 biên chế của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình về Sở Y tế do giải thể Chi cục.