- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5 Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức; phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế Hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2021
- 6 Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 7 Nghị quyết 216/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh Lâm Đồng năm 2021
- 8 Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
- 9 Nghị quyết 06/NQ-HĐND về biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; tổng số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam năm 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 03 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 4203/TTr-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong các đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế các tổ chức hội năm 2021 của tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 120/BC-HĐND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong các đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế các tổ chức hội năm 2021 của tỉnh như sau:
1. Tổng số biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong các đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế các tổ chức hội năm 2021 là: 25.785 người.
Cụ thể:
a) Biên chế công chức: 2.034 người.
b) Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong các đơn vị sự nghiệp công lập: 23.603 người, trong đó:
- Sự nghiệp văn hóa - thông tin - thể thao : 475 người.
- Sự nghiệp y tế : 2.689 người.
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo : 19.721 người.
- Sự nghiệp khác : 718 người.
c) Biên chế trong các tổ chức Hội : 148 người.
(Kèm theo các Phụ lục số: I, II, III, IV, V, VI, VII)
2. Thống nhất số lượng người lao động của lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách tại các Ban quản lý rừng phòng hộ năm 2021: 480 người.
(Kèm theo Phụ lục số VIII)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định về phân cấp quản lý biên chế hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 02 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH, BIÊN CHẾ CÁC TỔ CHỨC HỘI TOÀN TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số TT | Phân loại | Biên chế giao năm 2020 | Kế hoạch biên chế năm 2021 | Tăng/giảm so với năm 2020 |
| TỔNG CỘNG | 26278 | 25785 | -493 |
A | BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH | 2064 | 2034 | -30 |
1 | Cấp tỉnh | 1211 | 1192 | -19 |
2 | Cấp huyện | 853 | 837 | -16 |
3 | Dự phòng |
| 5 | 5 |
B | NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP | 24066 | 23603 | -463 |
I | Sự nghiệp VH TT TT | 509 | 475 | -34 |
1 | Cấp tỉnh | 289 | 263 | -26 |
2 | Cấp huyện | 220 | 212 | -8 |
II | Sự nghiệp y tế | 2949 | 2689 | -260 |
1 | Cấp tỉnh | 766 | 593 | -173 |
2 | Cấp huyện | 1044 | 958 | -86 |
3 | Cấp xã | 960 | 959 | -1 |
4 | Các Trung tâm DS-KHHGĐ cấp huyện | 179 | 179 |
|
III | Sự nghiệp GDĐT | 19785 | 19721 | -64 |
1 | Cấp tỉnh | 2755 | 2691 | -64 |
2 | Cấp huyện | 17030 | 17030 |
|
IV | Sự nghiệp khác | 823 | 718 | -105 |
1 | Cấp tỉnh | 608 | 537 | -71 |
2 | Cấp huyện | 215 | 181 | -34 |
C | BIÊN CHẾ CỦA CÁC TỔ CHỨC HỘI | 148 | 148 |
|
1 | Cấp tỉnh | 71 | 71 |
|
2 | Cấp huyện | 77 | 77 |
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Biên chế giao năm 2020 | Biên chế kế hoạch năm 2021 |
| TỔNG CỘNG | 2064 | 20341 |
A | CẤP TỈNH | 1211 | 1192 |
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 25 | 26 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 58 | 58 |
3 | Sở Nội vụ | 35 | |
| Ban Thi đua - Khen thưởng | 11 | 11 |
| Ban Tôn giáo | 13 | 13 |
| Chi cục Văn thư Lưu trữ | 9 |
|
4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 36 | 364 |
| Chi cục Thủy lợi | 13 | 13 |
| Chi cục Phát triển nông thôn | 17 | 17 |
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 12 | 12 |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 13 | 13 |
| Chi cục Kiểm lâm | 260 | 254 |
| Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 15 | 14 |
| Chi cục Thủy sản | 26 | 26 |
5 | Sở Công thương | 35 | 364 |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 39 | 394 |
7 | Sở Tài chính | 51 | 514 |
8 | Sở Xây dựng | 37 | 364 |
| Thanh tra Sở Xây dựng | 12 | 11 |
9 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 42 | 394 |
10 | Sở Giao thông Vận tải | 32 | 314 |
| Thanh tra Sở Giao thông Vận tải | 39 | 36 |
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 21 | 224 |
| Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 12 | 12 |
12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 42 | 414 |
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 40 | 404 |
14 | Sở Y tế | 33 | 43(3)(4) |
| Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 12 |
|
| Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm | 13 | 13 |
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | 27 | 264 |
16 | Sở Tư pháp | 30 | 304 |
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 33 | 334 |
| Chi cục Bảo vệ Môi trường | 15 | 15 |
| Chi cục Biển và Hải đảo | 9 | 7 |
| Chi cục Quản lý đất đai | 21 | 21 |
18 | Thanh tra Tỉnh | 35 | 344 |
19 | Ban Dân tộc tỉnh | 17 | 174 |
20 | Ban quản lý các khu công nghiệp | 18 | 184 |
21 | Văn phòng thường trực Ban ATGT Tỉnh | 3 | 3 |
22 | Văn phòng Điều phối Nông thôn mới |
| 3 |
B | CẤP HUYỆN | 853 | 837 |
1 | Huyện Tuy Phong | 90 | 89 |
2 | Huyện Bắc Bình | 91 | 90 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 90 | 90 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 97 | 96 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 86 | 86 |
6 | Huyện Hàm Tân | 86 | 86 |
7 | Thị xã La Gi | 90 | 85 |
8 | Huyện Đức Linh | 87 | 87 |
9 | Huyện Tánh Linh | 88 | 88 |
10 | Huyện Phú Quý | 48 | 40 |
C | DỰ PHÒNG |
| 5 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Biên chế giao năm 2020 | Biên chế kế hoạch năm 2021 |
| TỔNG CỘNG | 509 | 475 |
A | CẤP TỈNH | 289 | 263 |
1 | Đài Phát thanh Truyền hình | 79 | 71 |
2 | Thư viện Tỉnh | 23 | 22 |
3 | Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận | 17 | 17 |
4 | Bảo tàng Bình Thuận | 32 | 30 |
5 | Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh | 29 | 29 |
6 | Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh | 75 | 64 |
7 | Trung tâm Đào tạo, huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh | 34 | 30 |
B | CẤP HUYỆN | 220 | 212 |
1 | Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh Truyền hình huyện Tuy Phong | 24 | 23 |
2 | Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao huyện Bắc Bình | 26 | 25 |
3 | Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao huyện Hàm Thuận Bắc | 20 | 20 |
4 | Đài TT TH thành phố Phan Thiết | 12 | 12 |
5 | Trung tâm Văn hóa, thể thao và du lịch thành phố Phan Thiết | 15 | 15 |
6 | Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Hàm Thuận Nam | 21 | 19 |
7 | Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Hàm Tân | 18 | 18 |
8 | Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao thị xã La Gi | 30 | 29 |
9 | Trung tâm Truyền thông - Văn hóa và Thể thao huyện Đức Linh | 22 | 20 |
10 | Trung tâm Văn hóa thể thao và truyền thanh huyện Tánh Linh | 17 | 17 |
11 | Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao huyện Phú Quý | 15 | 14 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Biên chế giao năm 2020 | Biên chế kế hoạch năm 2021 |
| TỔNG CỘNG | 2949 | 2689 |
A | Cấp tỉnh | 766 | 593 |
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 218 | 160 |
2 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Bắc Bình Thuận | 43 | 34 |
3 | Bệnh viện Đa khoa khu vực phía Nam | 57 |
|
4 | Bệnh viện Y học cổ truyền - PHCN | 105 | 87 |
5 | Bệnh viện phổi | 85 | 67 |
6 | Bệnh viện Da liễu | 46 | 38 |
7 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật | 160 | 155 |
8 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 22 | 22 |
9 | Trung tâm Pháp y | 17 | 17 |
10 | Trung tâm Giám định y khoa | 13 | 13 |
B | Cấp huyện | 1044 | 958 |
1 | TTYT Tuy Phong | 107 | 106 |
2 | TTYT Bắc Bình | 43 | 42 |
3 | TTYT Hàm Thuận Bắc | 130 | 129 |
4 | TTYT Phan Thiết | 98 | 97 |
5 | TTYT Hàm Thuận Nam | 116 | 114 |
6 | TTYT Hàm Tân | 205 | 129 |
7 | TTYT La Gi | 62 | 61 |
8 | TTYT Đức Linh | 106 | 105 |
9 | TTYT Tánh Linh | 117 | 116 |
10 | TTYT dân quân y Phú Quý | 60 | 59 |
C | Khối Trạm Y tế xã phường | 960 | 959 |
1 | Huyện Tuy Phong | 86 | 86 |
2 | Huyện Bắc Bình | 129 | 129 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 143 | 142 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 127 | 127 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 87 | 87 |
6 | Huyện Hàm Tân | 69 | 69 |
7 | Thị xã La Gi | 66 | 66 |
8 | Huyện Đức Linh | 110 | 110 |
9 | Huyện Tánh Linh | 115 | 115 |
10 | Huyện Phú Quý | 28 | 28 |
D | Trung tâm Dân số KHHGĐ | 179 | 179 |
1 | Huyện Tuy Phong | 17 | 17 |
2 | Huyện Bắc Bình | 24 | 24 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 23 | 23 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 24 | 24 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 18 | 18 |
6 | Huyện Hàm Tân | 15 | 15 |
7 | Thị xã La Gi | 14 | 14 |
9 | Huyện Đức Linh | 18 | 18 |
8 | Huyện Tánh Linh | 19 | 19 |
10 | Huyện Phú Quý | 7 | 7 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Biên chế giao năm 2020 | Biên chế kế hoạch năm 2021 | ||||
Tổng | Trong đó | Tổng | Trong đó | ||||
Biên chế theo định mức | Biên chế xử lý dôi dư | Biên chế theo định mức | Biên chế xử lý dôi dư | ||||
| TỔNG CỘNG | 19785 | 19584 | 201 | 19721 | 19616 | 105 |
A | Các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý | 2455 | 2359 | 96 | 2427 | 2362 | 65 |
1 | THPT Tuy Phong | 115 | 112 | 3 | 112 | 112 |
|
2 | THPT Hoà Đa | 121 | 121 |
| 119 | 119 |
|
3 | THPT Bắc Bình | 129 | 117 | 12 | 127 | 117 | 10 |
4 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 77 | 73 | 4 | 78 | 78 |
|
5 | THPT Nguyễn Văn Linh | 73 | 62 | 11 | 70 | 69 | 1 |
6 | THPT Hàm Thuận Bắc | 123 | 119 | 4 | 126 | 126 |
|
7 | THPT Phan Bội Châu | 178 | 178 |
| 178 | 178 |
|
8 | THPT Phan Chu Trinh | 128 | 128 |
| 128 | 128 |
|
9 | THPT Phan Thiết | 108 | 108 |
| 108 | 108 |
|
10 | THPT Bùi Thị Xuân | 64 | 64 |
| 62 | 62 |
|
11 | THPT Lương Thế Vinh | 55 | 55 |
| 53 | 53 |
|
12 | THPT Hàm Thuận Nam | 96 | 96 |
| 93 | 93 |
|
13 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 57 | 53 | 4 | 55 | 53 | 2 |
14 | THPT Lý Thường Kiệt | 108 | 108 |
| 108 | 108 |
|
15 | THPT Nguyễn Huệ | 94 | 93 | 1 | 91 | 91 |
|
16 | THPT Hàm Tân | 53 | 53 |
| 51 | 51 |
|
17 | THPT Đức Tân | 53 | 53 |
| 53 | 53 |
|
18 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 43 | 41 | 2 | 40 | 39 | 1 |
19 | THPT Tánh Linh | 97 | 91 | 6 | 96 | 91 | 5 |
20 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 80 | 67 | 13 | 78 | 64 | 14 |
21 | THPT Đức Linh | 99 | 82 | 17 | 97 | 82 | 15 |
22 | THPT Hùng Vương | 137 | 130 | 7 | 136 | 133 | 3 |
23 | THPT Quang Trung | 84 | 73 | 11 | 82 | 75 | 7 |
24 | THPT Ngô Quyền | 60 | 60 |
| 62 | 62 |
|
25 | PT Dân tộc nội trú Tỉnh | 82 | 81 | 1 | 83 | 76 | 7 |
26 | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo | 141 | 141 |
| 141 | 141 |
|
B | Các trường, trung tâm thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố quản lý | 17030 | 16925 | 105 | 17030 | 16990 | 40 |
I | Bậc mầm non | 3794 | 3794 |
| 3824 | 3824 |
|
1 | Huyện Tuy Phong | 397 | 397 |
| 403 | 403 |
|
2 | Huyện Bắc Bình | 481 | 481 |
| 496 | 496 |
|
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 538 | 538 |
| 553 | 553 |
|
4 | Thành phố Phan Thiết | 514 | 514 |
| 504 | 504 |
|
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 321 | 321 |
| 315 | 315 |
|
6 | Huyện Hàm Tân | 262 | 262 |
| 270 | 270 |
|
7 | Thị xã La Gi | 235 | 235 |
| 235 | 235 |
|
8 | Huyện Đức Linh | 451 | 451 |
| 454 | 454 |
|
9 | Huyện Tánh Linh | 425 | 425 |
| 420 | 420 |
|
10 | Huyện Phú Quý | 170 | 170 |
| 174 | 174 |
|
II | Bậc tiểu học | 7579 | 7551 | 28 | 7600 | 7580 | 20 |
1 | Huyện Tuy Phong | 908 | 908 |
| 907 | 907 |
|
2 | Huyện Bắc Bình | 914 | 914 |
| 924 | 924 |
|
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 1100 | 1100 |
| 1122 | 1122 |
|
4 | Thành phố Phan Thiết | 1071 | 1071 |
| 1073 | 1073 |
|
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 745 | 745 |
| 742 | 742 |
|
6 | Huyện Hàm Tân | 455 | 455 |
| 462 | 462 |
|
7 | Thị xã La Gi | 595 | 595 |
| 598 | 598 |
|
8 | Huyện Đức Linh | 806 | 806 |
| 799 | 799 |
|
9 | Huyện Tánh Linh | 793 | 793 |
| 785 | 785 |
|
10 | Huyện Phú Quý | 192 | 164 | 28 | 188 | 168 | 20 |
III | Bậc trung học cơ sở | 5532 | 5455 | 77 | 5500 | 5480 | 20 |
1 | Huyện Tuy Phong | 576 | 576 |
| 581 | 581 |
|
2 | Huyện Bắc Bình | 660 | 649 | 11 | 654 | 654 |
|
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 827 | 814 | 13 | 804 | 804 |
|
4 | Thành phố Phan Thiết | 756 | 756 |
| 767 | 767 |
|
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 539 | 539 |
| 562 | 562 |
|
6 | Huyện Hàm Tân | 347 | 347 |
| 345 | 345 |
|
7 | Thị xã La Gi | 442 | 442 |
| 448 | 448 |
|
8 | Huyện Đức Linh | 617 | 596 | 21 | 596 | 589 | 7 |
9 | Huyện Tánh Linh | 628 | 596 | 32 | 604 | 597 | 7 |
10 | Huyện Phú Quý | 140 | 140 |
| 139 | 133 | 6 |
IV | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện | 125 | 125 |
| 106 | 106 |
|
1 | Huyện Tuy Phong | 13 | 13 |
| 11 | 11 |
|
2 | Huyện Bắc Bình | 22 | 22 |
| 20 | 20 |
|
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 7 | 7 |
| 6 | 6 |
|
4 | Huyện Hàm Thuận Nam | 7 | 7 |
| 5 | 5 |
|
5 | Huyện Hàm Tân | 7 | 7 |
| 5 | 5 |
|
6 | Thị xã La Gi | 23 | 23 |
| 20 | 20 |
|
8 | Huyện Đức Linh | 20 | 20 |
| 17 | 17 |
|
7 | Huyện Tánh Linh | 21 | 21 |
| 18 | 18 |
|
9 | Huyện Phú Quý | 5 | 5 |
| 4 | 4 |
|
C | Khối trường thuộc UBND tỉnh, sở, ngành quản lý | 300 | 300 |
| 264 | 264 |
|
1 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 168 | 168 |
| 144 | 144 |
|
2 | Trường Cao đẳng Y tế | 64 | 64 |
| 57 | 57 |
|
3 | Trường Cao đẳng nghề | 68 | 68 |
| 63 | 63 |
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Biên chế giao năm 2020 | Biên chế kế hoạch năm 2021 |
| TỔNG CỘNG | 823 | 718 |
A | CẤP TỈNH | 608 | 537 |
1 | Biên chế Quản trị mạng | 30 |
|
2 | Trung tâm Hội nghị | 4 | 4 |
3 | Trung tâm Thông tin (Văn phòng UBND tỉnh) | 13 | 13 |
4 | Trung tâm Hành chính công | 8 | 8 |
5 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 11 | 14 |
6 | Trung tâm Khuyến nông | 54 | 51 |
7 | Các Trạm thuộc Chi cục Thủy sản | 31 | 31 |
8 | Văn phòng điều phối chương trình nông thôn mới | 3 |
|
9 | Trung tâm Giống Nông nghiệp | 33 | 22 |
10 | Trạm kiểm dịch thực vật nội địa thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật | 6 | 6 |
11 | Trạm xét nghiệm và kiểm dịch thủy sản Vĩnh Tân thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 6 | 6 |
12 | BQL RPH Trị An | 6 | 6 |
13 | BQL RPH Hàm Thuận - Đa Mi | 6 | 6 |
14 | BQL RPH Lòng Sông - Đá Bạc | 7 | 7 |
15 | BQL RPH Phan Điền | 6 | 6 |
16 | BQL RPH Cà Giây | 6 | 6 |
17 | BQL RPH Sông Quao | 6 | 6 |
18 | BQL RPH Sông Lũy | 7 | 7 |
19 | BQL RPH Sông Móng - Capét | 7 | 7 |
20 | BQL RPH Lê Hồng Phong | 6 | 6 |
21 | BQL RPH La Ngà | 6 | 6 |
22 | BQL RPH Đông Giang | 7 | 7 |
23 | BQL RPH Hồng Phú | 5 | 5 |
24 | BQL RPH Sông Mao | 6 | 6 |
25 | BQL RPH Tuy Phong | 7 | 7 |
26 | BQL RPH Đức Linh | 5 | 5 |
27 | BQL KBTTN Tà Kóu | 22 | 22 |
28 | BQL KBTTN Núi Ông | 53 | 50 |
29 | BQL KBTB Hòn Cau | 10 | 9 |
30 | Trung tâm Khuyến công | 19 | 17 |
31 | Trung tâm Xúc tiến thương mại | 7 | 7 |
32 | Trung tâm Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa | 7 | 7 |
33 | Trung tâm Mua tài sản công | 5 | 5 |
34 | Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch | 11 | 11 |
35 | Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ KHCN | 26 | 26 |
36 | Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp | 26 | 26 |
37 | BQL Nghĩa trang liệt sỹ | 4 | 4 |
38 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 13 | 11 |
39 | Cơ sở điều trị nghiện ma túy | 12 | 12 |
40 | Trường Tình thương | 8 | 8 |
41 | Quỹ bảo trợ trẻ em | 1 | 1 |
42 | Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông (Sở Thông tin và Truyền thông) | 14 | 14 |
43 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 11 | 11 |
44 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 42 | 36 |
45 | Trung tâm Công nghệ thông tin (Sở Tài nguyên và Môi trường) | 15 | 12 |
46 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường | 10 |
|
B | CẤP HUYỆN | 215 | 181 |
1 | Huyện Tuy Phong | 20 | 12 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 |
|
| BQL Công trình công cộng | 2 |
|
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 11 | 11 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
2 | Huyện Bắc Bình | 21 | 15 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 |
|
| BQL Công trình công cộng | 2 | 2 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 12 | 12 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 22 | 22 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 3 | 3 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 12 | 12 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 29 | 24 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 10 | 5 |
| Ban Quản lý nghĩa trang | 7 | 7 |
| Lực lượng Thanh niên xung kích | 4 | 4 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 7 | 7 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 21 | 12 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 |
|
| BQL Công trình công cộng | 3 |
|
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 11 | 11 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
6 | Huyện Hàm Tân | 20 | 19 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 5 |
| BQL Công trình công cộng | 4 | 4 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 9 | 9 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
7 | Thị xã La Gi | 27 | 26 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 10 | 9 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 10 | 10 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
8 | Huyện Đức Linh | 24 | 23 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 5 |
| BQL Công trình công cộng | 5 | 5 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 12 | 12 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
9 | Huyện Tánh Linh | 17 | 14 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 3 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 10 | 10 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
10 | Huyện Phú Quý | 14 | 14 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 3 | 3 |
| BQL Công trình công cộng | 3 | 3 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 6 | 6 |
| Quản trang | 1 | 1 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Biên chế giao năm 2020 | Biên chế kế hoạch năm 2021 |
| TỔNG CỘNG | 148 | 148 |
A | CẤP TỈNH | 71 | 71 |
1 | Liên minh các HTX tỉnh | 14 | 14 |
2 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 16 | 16 |
3 | Hội Đông y tỉnh | 9 | 9 |
4 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 9 | 9 |
5 | Hội Luật gia tỉnh | 3 | 3 |
6 | Hội Người mù tỉnh | 4 | 4 |
7 | Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh | 3 | 3 |
8 | Liên hiệp Hội KHKT Tỉnh | 10 | 10 |
9 | Hội Nhà báo tỉnh | 3 | 3 |
B | CẤP HUYỆN | 77 | 77 |
1 | Huyện Tuy Phong | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
2 | Huyện Bắc Bình | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
6 | Huyện Hàm Tân | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
7 | Thị xã La Gi | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
8 | Huyện Đức Linh | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
9 | Huyện Tánh Linh | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
10 | Huyện Phú Quý | 5 | 5 |
| Hội Chữ thập đỏ | 1 | 1 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
| Hội Đông y | 1 | 1 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT NGƯỜI LAO ĐỘNG CỦA LỰC LƯỢNG BẢO VỆ RỪNG CHUYÊN TRÁCH TẠI CÁC BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 03/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Tên Đơn vị | Chỉ tiêu giao năm 2020 | Chỉ tiêu kế hoạch năm 2021 | ||||||
Tổng số người lao động | Chia ra | Tổng số người lao động | Chia ra | |||||
Người lao động theo định mức | Giao thành lập tổ cơ động | Bảo vệ giáp ranh liên tỉnh, liên huyện | Người lao động theo định mức | Giao thành lập tổ cơ động | Bảo vệ giáp ranh liên tỉnh, liên huyện | |||
TỔNG CỘNG | 480 | 437 | 31 | 12 | 480 | 437 | 31 | 12 |
Trị An | 25 | 21 |
| 4 | 25 | 21 |
| 4 |
Hàm Thuận Đa Mi | 31 | 28 | 3 |
| 31 | 28 | 3 |
|
Lòng Sông - Đá Bạc | 43 | 40 | 3 |
| 43 | 40 | 3 |
|
Phan Điền | 28 | 25 | 3 |
| 28 | 25 | 3 |
|
Cà Giây | 29 | 25 | 2 | 2 | 29 | 25 | 2 | 2 |
Sông Quao | 30 | 27 | 3 |
| 30 | 27 | 3 |
|
Sông Lũy | 38 | 34 | 2 | 2 | 38 | 34 | 2 | 2 |
Sông Móng - Capét | 40 | 40 |
|
| 40 | 40 |
|
|
Lê Hồng Phong | 23 | 22 | 1 |
| 23 | 22 | 1 |
|
La Ngà | 44 | 39 | 1 | 4 | 44 | 39 | 1 | 4 |
Đông Giang | 32 | 30 | 2 |
| 32 | 30 | 2 |
|
Hồng Phú | 25 | 21 | 4 |
| 25 | 21 | 4 |
|
Sông Mao | 30 | 28 | 2 |
| 30 | 28 | 2 |
|
Tuy Phong | 39 | 37 | 2 |
| 39 | 37 | 2 |
|
Đức Linh | 23 | 20 | 3 |
| 23 | 20 | 3 |
|
1 Đã bao gồm biên chế quản trị mạng.
2 Chuyển 06 biên chế của Chi cục Văn thư Lưu trữ về Sở Nội vụ do giải thể Chi cục.
4 Đề nghị UBND tỉnh chỉ đạo Sở Nội vụ hướng dẫn các sở, ngành chủ động linh hoạt biên chế công nghệ thông tin thực hiện công tác chuyên môn đảm bảo phù hợp và có hiệu quả trong 03 năm 2021 - 2023.
3 Chuyển 11 biên chế của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình về Sở Y tế do giải thể Chi cục.
- 1 Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức; phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế Hội trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2021
- 2 Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021
- 3 Nghị quyết 216/NQ-HĐND năm 2020 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh Lâm Đồng năm 2021
- 4 Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
- 5 Nghị quyết 06/NQ-HĐND về biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính; tổng số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam năm 2021
- 6 Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách trong đơn vị sự nghiệp công lập, biên chế các tổ chức Hội năm 2022 của tỉnh Bình Thuận