HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2016 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Sau khi xem xét Báo cáo số 314/BC-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh Đánh giá tình hình thực hiện dự toán NSĐP năm 2016, dự toán và phân bổ dự toán NSĐP năm 2017; Tờ trình số 2312/TTr-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh Dự thảo Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 508/BC-HĐND ngày 02/12/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách địa phương: 6.282.038 triệu đồng.
a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 1.750.000 triệu đồng, trong đó ngân sách địa phương được hưởng: 1.665.300 triệu đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 4.606.738 triệu đồng.
c) Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước: 10.000 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.282.038 triệu đồng.
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 5.311.963 triệu đồng.
b) Chi trả nợ gốc từ bội thu NSĐP: 133.700 triệu đồng.
c) Chi thực hiện Chương trình MTQG: 469.217 triệu đồng.
d) Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác: 357.158 triệu đồng.
e) Chi từ các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN: 10.000 triệu đồng.
(Có biểu chi tiết số 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo)
3. Đối với những nội dung chưa phân bổ chi tiết: Khi triển khai thực hiện UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
a) Chỉ đạo các sở, ban, ngành, các cơ quan đảng, đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thành phố tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương năm 2017 như sau:
- Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị.
- Sử dụng 50% tăng thu ngân sách huyện, thành phố không kể số thu tiền sử dụng đất và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 chuyển sang (nếu có).
- Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ).
- Đối với các cơ quan, đơn vị thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập và các văn bản pháp luật có liên quan, căn cứ kết quả thực hiện năm 2016, xác định giảm chi ngân sách hỗ trợ năm 2017 để thực hiện cải cách tiền lương và các chính sách chế độ theo quy định hiện hành.
b) Đối với các sở, ban, ngành, các cơ quan đảng, đoàn thể, các đơn vị và UBND các huyện, thành phố sau khi thực hiện các biện pháp tạo nguồn theo quy định tại điểm a nêu trên mà không đủ nguồn, ngân sách tỉnh sẽ bổ sung để đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền lương khi nhà nước quyết định tăng mức lương cơ sở năm 2017.
2. Nguồn thu tiền sử dụng đất trên địa bàn các huyện, thành phố thực hiện điều tiết theo quy định tại Điều 4, Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của HĐND tỉnh Lai Châu, để bố trí cho các nhiệm vụ chi sau:
a) Ngân sách tỉnh: Chi thực hiện dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ; chi thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp tỉnh.
b) Ngân sách cấp huyện: Chi thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất và kiểm kê đất đai thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp huyện.
c) Ngân sách tỉnh, cấp huyện sau khi hoàn thành nhiệm vụ chi quy định tại điểm a, b nêu trên, số còn lại để chi đầu tư và thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIV Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
GIAO DỰ TOÁN THU NSĐP NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG | TRUNG ƯƠNG GIAO | ĐỊA PHƯƠNG GIAO | CHIA RA | |
NS tỉnh | NS huyện, thành phố | |||
TỔNG THU NSĐP | 6.232.038 | 6.282.038 | 5.884.508 | 3.234.921 |
A.TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 1.710.000 | 1.750.000 | 1.299.280 | 450.720 |
Ngân sách ĐP được hưởng | 1.625.300 | 1.665.300 | 1.267.770 | 397.530 |
I. Thu nội địa | 1.685.000 | 1.725.000 | 1.274.280 | 450.720 |
1. Thu từ DNNN do trung ương quản lý | 1.103.400 | 1.103.440 | 1.103.440 | 0 |
2. Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 0 |
3. Thu từ DNNN do ĐP quản lý | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 0 |
4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 289.000 | 289.000 | 31.000 | 258.000 |
5. Lệ phí trước bạ | 45.000 | 46.000 | 0 | 46.000 |
6. Thuế thu nhập cá nhân | 20.000 | 20.000 | 6.640 | 13.360 |
7. Thuế bảo vệ môi trường | 75.000 | 75.000 | 75.000 | 0 |
- Ngân sách trung ương hưởng | 47.100 | 47.100 | 47.100 |
|
- Ngân sách tỉnh hưởng | 27.900 | 27.900 | 27.900 |
|
8. Thu phí, lệ phí | 19.000 | 34.050 | 0 | 34.050 |
- Ngân sách trung ương hưởng |
| 1.200 |
| 1.200 |
- Ngân sách tỉnh hưởng |
| 24.000 |
| 24.000 |
- Ngân sách huyện, thành phố hưởng |
| 8.850 |
| 8.850 |
9. Tiền sử dụng đất | 50.000 | 72.300 | 0 | 72.300 |
- Ngân sách tỉnh hưởng |
| 21.690 |
| 21.690 |
- Ngân sách huyện, thành phố hưởng |
| 50.610 |
| 50.610 |
10. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 6.000 | 7.610 |
| 7.610 |
11. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 0 |
- Ngân sách trung ương hưởng | 4.900 | 4.900 | 4.900 |
|
- Ngân sách địa phương hưởng | 4.100 | 4.100 | 4.100 | 0 |
12. Thu khác ngân sách | 31.000 | 31.000 | 12.200 | 18.800 |
- Ngân sách trung ương hưởng |
| 6.500 | 6.500 |
|
- Ngân sách tỉnh hưởng |
| 12.000 | 5.700 | 6.300 |
- Ngân sách huyện, thành phố hưởng |
| 12.500 |
| 12.500 |
13. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích | 600 | 600 | 0 | 600 |
14. Thu xổ số kiến thiết | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 0 |
II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 0 |
B.THU TRỢ CẤP | 4.606.738 | 4.606.738 | 4.606.738 | 2.837.391 |
1. Bổ sung cân đối | 3.777.363 | 3.777.363 | 3.777.363 | 2.622.127 |
2. Bổ sung có mục tiêu | 360.158 | 360.158 | 360.158 | 215.264 |
3. Bổ sung thực hiện các CTMTQG | 469.217 | 469.217 | 469.217 |
|
C.CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
| 10.000 | 10.000 | 0 |
1. Thu học phí |
| 4.000 | 4.000 |
|
2. Thu ủng hộ, đóng góp |
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
GIAO DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 2017 | ||
Tổng số | CHIA RA | |||
NS tỉnh | NS huyện, thành phố | |||
| TỔNG CHI NSĐP | 6.282.038 | 3.047.117 | 3.234.921 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 5.311.963 | 2.077.042 | 3.234.921 |
I | Chi Đầu tư phát triển | 573.220 | 360.718 | 212.502 |
1 | Chi XDCB tập trung (vốn trong nước) | 475.920 | 314.028 | 161.892 |
| Tr.đó: - Chi trả nợ lãi các khoản vay của chính quyền địa phương | 300 | 300 | 0 |
| - Cân đối ngân sách huyện, thành phố | 105.453 |
| 105.453 |
| - Các dự án chuyển từ chương trình hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW sang sử dụng nguồn NSĐP | 26.031 |
| 26.031 |
| - Hỗ trợ đầu tư hệ thống đường nội đồng sản xuất trong vùng chè | 30.408 |
| 30.408 |
2 | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 72.300 | 21.690 | 50.610 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 25.000 | 25.000 | 0 |
II | Chi thường xuyên: | 4.604.738 | 1.625.152 | 2.979.586 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 515.579 | 161.701 | 353.878 |
| - Sự nghiệp nông nghiệp, lâm nghiệp | 131.311 | 25.011 | 106.300 |
| Tr.đó:+ Kinh phí thực hiện hỗ trợ sản xuất nông nghiệp theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND | 31.000 | 0 | 31.000 |
| + Đề án phát triển vùng chè tập trung | 37.600 | 0 | 37.600 |
| + Đề án phát triển cây Quế | 26.200 | 0 | 26.200 |
| + Đề án phát triển cây Sơn tra | 2.000 | 0 | 2.000 |
| - Sự nghiệp giao thông | 86.504 | 56.704 | 29.800 |
| + Bổ sung Quỹ bảo trì đường bộ địa phương | 56.521 | 56.521 | 0 |
| - Sự nghiệp thủy lợi | 59.502 | 16.415 | 43.087 |
| Tr.đó: Cấp bù miễn thủy lợi phí | 27.055 | 9.668 | 17.387 |
| - Sự nghiệp kinh tế khác | 238.262 | 63.571 | 174.691 |
| Tr.đó: + Chăm sóc cây xanh đô thị | 8.000 | 0 | 8.000 |
| + Kinh phí sự nghiệp môi trường | 50.854 | 10.954 | 39.900 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.055.198 | 276.531 | 1.778.667 |
| - Sự nghiệp giáo dục | 1.934.282 | 203.460 | 1.730.822 |
| - Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 120.916 | 73.071 | 47.845 |
| Tr.đó: + Đào tạo theo Nghị quyết + CS thu hút | 18.287 | 9.780 | 8.507 |
| + Đào tạo nghề cho nông dân theo Nghị quyết giai đoạn 2011-2020 | 5.517 | 0 | 5.517 |
| + Thực hiện chính sách học sinh cử tuyển | 9.361 | 9.361 | 0 |
3 | Chi sự nghiệp y tế | 661.003 | 661.003 | 0 |
| Tr.đó: Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo và người dân tộc thiểu số | 184.889 | 184.889 | 0 |
4 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 8.210 | 8.210 | 0 |
5 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 63.526 | 40.182 | 23.344 |
6 | Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 44.796 | 23.212 | 21.584 |
7 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 15.365 | 10.068 | 5.297 |
8 | Chi đảm bảo xã hội | 71.344 | 17.147 | 54.197 |
9 | Chi quản lý hành chính | 584.843 | 331.430 | 253.413 |
| - Quản lý nhà nước | 380.565 | 229.815 | 150.750 |
| - Chi Ngân sách Đảng | 139.388 | 67.248 | 72.140 |
| - Đoàn thể và các tổ chức xã hội | 64.890 | 34.367 | 30.523 |
10 | Chi Quốc phòng - An ninh địa phương | 108.877 | 74.857 | 34.020 |
| - Chi giữ gìn AN & TT an toàn xã hội | 14.325 | 10.200 | 4.125 |
| - Chi quốc phòng địa phương | 84.552 | 54.657 | 29.895 |
| Tr.đó: Diễn tập phòng thủ | 3.000 | 0 | 3.000 |
| - Kinh phí đảm bảo an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 - 2020 theo Nghị quyết số 52/2016/NQ-HĐND | 10.000 | 10.000 | 0 |
11 | Chi ngân sách xã | 443.387 | 0 | 443.387 |
| Tr.đó: - Kinh phí thực hiện chính sách người uy tín trong đồng bào DTTS theo Quyết định 18/2011/QĐ-TTg | 1.067 | 0 | 1.067 |
| - Kinh phí hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg | 14.774 | 0 | 14.774 |
| - Kinh phí thực hiện Đề án phát triển KTXH, đảm bảo QP-An các xã biên giới giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND | 6.900 | 0 | 6.900 |
| - Nâng cấp sửa chữa trụ sở xã và mua sắm trang thiết bị theo Nghị Quyết số 07-NQ/TU ngày 30/9/2016 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh | 21.800 | 0 | 21.800 |
12 | Chi khác ngân sách | 32.610 | 20.811 | 11.799 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 |
IV | Chênh lệch tăng thu giữa dự toán TW giao với dự toán Địa phương giao chưa bố trí nhiệm vụ chi | 24.955 | 24.955 | 0 |
V | Dự phòng ngân sách | 108.050 | 65.217 | 42.833 |
B | CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 133.700 | 133.700 | 0 |
C | CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG | 469.217 | 469.217 | 0 |
I | Chương trình Giảm nghèo bền vững | 335.817 | 335.817 | 0 |
1 | Vốn đầu tư | 220.532 | 220.532 | 0 |
2 | Vốn sự nghiệp | 115.285 | 115.285 | 0 |
II | Chương trình Xây dựng nông thôn mới | 133.400 | 133.400 | 0 |
1 | Vốn đầu tư | 110.000 | 110.000 | 0 |
2 | Vốn sự nghiệp | 23.400 | 23.400 | 0 |
D | CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC | 357.158 | 357.158 | 0 |
I | Bổ sung mục tiêu (vốn ĐT XDCB) | 329.686 | 329.686 | 0 |
II | Bổ sung mục tiêu (vốn sự nghiệp) | 27.472 | 27.472 | 0 |
1 | Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội LP phụ nữ các cấp | 100 | 100 | 0 |
2 | Chính sách trợ giúp pháp lý Quyết định 32/2016/QĐ-TTg | 572 | 572 | 0 |
3 | Đề án phát triển KTXH vùng dân tộc rất ít người | 23.170 | 23.170 | 0 |
4 | Hỗ trợ từ vốn nước ngoài | 3.630 | 3.630 | 0 |
E | CHI TỪ CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN | 10.000 | 10.000 | 0 |
1 | Chi từ học phí | 4.000 | 4.000 | 0 |
2 | Chi từ nguồn thu ủng hộ, đóng góp | 6.000 | 6.000 | 0 |
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2017 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NGÀNH, ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | GHI CHÚ |
|
| ||||
| TỔNG SỐ | 3.047.117 |
|
|
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 2.077.042 |
|
|
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 360.718 |
|
|
1 | Chi đầu tư XDCB tập trung | 314.028 | Có Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư riêng |
|
| Tr.đó: Chi trả nợ lãi các khoản vay của chính quyền địa phương | 300 |
|
|
2 | Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 21.690 |
|
|
2.1 | Kinh phí thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ | 3.700 | Giao dự toán về Sở Nội vụ |
|
2.2 | Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất | 17.990 | Giao dự toán về Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 25.000 | Có Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư riêng |
|
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 1.625.152 |
|
|
1 | Sự nghiệp kinh tế | 161.701 |
|
|
1.1 | Sự nghiệp nông nghiệp, lâm nghiệp | 25.011 | Giao dự toán về Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
| - Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 4.868 |
|
|
| - Chi cục Chăn nuôi và thú y | 12.342 |
|
|
| - Trung tâm Khuyến nông | 3.557 |
|
|
| - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản | 1.444 |
|
|
| - Ban quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 | 2.800 |
|
|
1.2 | Sự nghiệp giao thông | 56.704 |
|
|
| - Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới | 183 | Giao dự toán về Sở Giao thông Vận tải |
|
| - Chi bổ sung Quỹ bảo trì đường bộ địa phương | 56.521 |
|
|
1.3 | Sự nghiệp thủy lợi | 16.415 |
|
|
| - Chi cục Thủy lợi | 271 | Giao dự toán về Sở Nông nghiệp & PTNT (Kinh phí phòng chống lụt bão) |
|
| - Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn | 1.476 | Giao dự toán về Sở Nông nghiệp & PTNT |
|
| - Cấp bù miễn thủy lợi phí | 9.668 | Giao dự toán về Công ty TNHH một thành viên quản lý thủy nông Lai Châu |
|
| - Kinh phí duy tu, sửa chữa các công trình thủy lợi | 5.000 |
| |
1.4 | Sự nghiệp kinh tế khác | 63.571 |
|
|
| - Sự nghiệp môi trường | 10.954 |
|
|
| + Trung tâm Quan trắc | 7.894 | Giao dự toán về Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| + Ban quản lý Trung tâm hành chính chính trị tỉnh | 3.060 |
|
|
| - Sự nghiệp tài nguyên | 6.225 | Giao dự toán về Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| + Văn phòng sở | 218 |
|
|
| + Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường | 1.290 |
|
|
| + Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường | 1.588 |
|
|
| + Trung tâm Phát triển quỹ đất | 1.486 |
|
|
| + Văn phòng Đăng ký đất đai | 1.643 |
|
|
| - Hoạt động sự nghiệp của BQL Khu kinh tế của khẩu Ma Lù Thàng | 3.890 | Giao dự toán về BQL Khu kinh tế của khẩu Ma Lù Thàng |
|
| - Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài chính | 756 | Giao dự toán về Sở Tài chính |
|
| - Trung tâm Khuyến công & xúc tiến thương mại | 3.052 | Giao dự toán về Sở Công thương |
|
| - Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi | 1.688 | Giao dự toán về Tỉnh đoàn thanh niên |
|
| - Ban quản lý Trung tâm hành chính chính trị tỉnh | 21.526 |
|
|
| - Chi cục Lưu trữ | 756 | Giao dự toán về Sở Nội vụ |
|
| - Trung tâm Xúc tiến đầu tư | 1.487 | Giao dự toán về Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| - Phòng công chứng số 1 | 253 | Giao dự toán về Sở Tư pháp |
|
| - Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 2.246 |
| |
| - Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 252 |
| |
| - Trung tâm Công báo | 901 | Giao dự toán về Văn phòng UBND tỉnh |
|
| - Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông | 3.216 | Giao dự toán về Sở Thông tin và Truyền thông |
|
| - Trung tâm Công nghệ thông tin & truyền thông | 2.183 |
| |
| - Trung tâm Phát hành sách và Văn hóa phẩm | 1.474 |
| |
| - Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 900 | Giao dự toán về Ban an toàn giao thông: 450 triệu đồng, Thanh tra giao thông của Sở Giao thông Vận tải: 450 triệu đồng. |
|
| - Quỹ phát triển đất | 654 |
|
|
| - Trung tâm Dịch vụ việc làm | 1.158 | Giao dự toán về Sở Lao động Thương binh và xã hội |
|
2 | Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 276.531 |
|
|
2.1 | Sự nghiệp giáo dục | 203.460 | Giao dự toán về Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| - Văn phòng Sở giáo dục và Đào tạo | 18.466 | Trong đó: Kinh phí mua sắm trang thiết bị và sửa chữa, nâng cấp trường lớp học: 15.000 triệu đồng |
|
| - Hội Khuyến học | 242 |
|
|
| - Khối trường Trung học phổ thông | 94.500 |
|
|
| - Khối Trung tâm giáo dục thường xuyên | 3.413 |
|
|
| - Khối trường Phổ thông dân tộc nội trú | 84.268 |
|
|
| - Kinh phí thực hiện Đề án | 2.571 | Trong đó: Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao chất lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND: 2.241 triệu đồng. |
|
2.2 | Sự nghiệp Đào tạo và dạy nghề | 73.071 |
|
|
| - Trường Trung cấp y tế | 4.178 | Giao dự toán về Sở Y tế |
|
| - Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú | 15.274 | Giao dự toán về Sở Lao động Thương binh và xã hội |
|
| - Trường Chính trị tỉnh | 7.198 |
|
|
| - Trường Cao đẳng Cộng đồng | 15.685 |
|
|
| - Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân | 1.595 | Giao dự toán về Hội Nông dân |
|
| - Đào tạo theo Nghị quyết + Thu hút | 8.000 | Phân bổ chi tiết sau |
|
| - Thực hiện chính sách học sinh cử tuyển | 9.361 | Giao dự toán về Sở Nội vụ |
|
| - Đào tạo thu hút khối Đảng | 1.780 | Giao dự toán về Ngân sách Đảng tỉnh |
|
| - Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao chất lượng nguồn nhân lực giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND | 10.000 | Phân bổ chi tiết sau |
|
3 | Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 661.003 |
|
|
3.1 | Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình do Sở Y tế quản lý | 419.678 | Giao dự toán về Sở Y tế |
|
| - Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 55.591 |
|
|
| - Bệnh viện Y học cổ truyền | 11.495 |
|
|
| - Bệnh viện Lao - Phổi | 11.049 |
|
|
| - Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | 9.316 |
|
|
| - Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội | 7.111 |
|
|
| - Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 4.904 |
|
|
| - Trung tâm Nội tiết tỉnh | 2.296 |
|
|
| - Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | 4.861 |
|
|
| - Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm | 5.490 |
|
|
| - Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe | 2.258 |
|
|
| - Trung tâm Phòng chống sốt rét - ký sinh trùng - côn trùng | 3.355 |
|
|
| - Trung tâm Pháp y | 1.808 |
|
|
| - Trung tâm Y tế huyện Tam Đường | 30.971 |
|
|
| - Trung tâm Y tế huyện Phong Thổ | 39.077 |
|
|
| - Trung tâm Y tế huyện Tân Uyên | 28.237 |
|
|
| - Trung tâm Y tế huyện Than Uyên | 37.447 |
|
|
| - Trung tâm Y tế huyện Sìn Hồ | 42.988 |
|
|
| - Trung tâm Y tế huyện Mường Tè | 34.423 |
|
|
| - Trung tâm Y tế dự phòng thành phố Lai Châu | 9.083 |
|
|
| - Trung tâm Y tế huyện Nậm Nhùn | 14.434 |
|
|
| - Sự nghiệp Dân số kế hoạch hóa gia đình | 3.931 |
|
|
| - Thực hiện chế độ phụ cấp nhân viên y tế thôn bản, cô đỡ thôn bản | 9.374 |
|
|
| - Đối ứng các Dự án viện trợ nước ngoài | 1.700 | - DA hỗ trợ hệ thống y tế do quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS: 600 triệu đồng; - DA phòng chống sốt rét do quỹ toàn cầu tài trợ: 600 triệu đồng; - DA phòng chống HIV/AIDS Khu vực tiểu vùng sông Mê Kông: 500 triệu đồng. |
|
| - Cơ sở cai nghiện Methadone | 2.012 |
|
|
| - Đề án, dự án, Nghị quyết | 46.467 | - Đề án Nâng cao chất lượng hoạt động của hệ thống y tế cơ sở giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh: 30.500 triệu đồng. - Đề án Đào tạo bác sỹ, dược sỹ đại học, bác sỹ chuyên khoa I, II theo Quyết định 1109/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 giai đoạn 2010-2020: 1.800 triệu đồng, - Đề án Đảm bảo tài chính cho triển khai các hoạt động phòng chống HIV/AIDS theo Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của UBND tỉnh: 1.004 triệu đồng, - Đề án Triển khai điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone theo Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 của UBND tỉnh: 9.124 triệu đồng, - Đề án Công tác dân số Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016-2020 Quyết định 28/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016: 4.039 triệu đồng. |
|
3.2 | Ban quản lý Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo | 14.347 | Giao dự toán về Sở Y tế |
|
| - Tiền ăn cho bệnh nhân nghèo, hỗ trợ đi lại cho bệnh nhân nghèo, kinh phí chi hoạt động của ban quản lý quỹ | 14.347 |
|
|
3.3 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 226.978 |
|
|
| - Chi mua thẻ BHYT cho người nghèo và người dân tộc thiểu số vùng khó khăn | 184.889 |
|
|
| - Chi mua thẻ BHYT cho đối tượng cận nghèo | 300 |
|
|
| - Chi mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên | 2.585 |
|
|
| - Chi mua thẻ BHYT trẻ em dưới 6 tuổi | 39.204 |
|
|
4 | Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ | 8.210 |
|
|
| - Trung tâm tin học thông tin và thống kê khoa học và công nghệ | 672 | Giao dự toán về Sở Khoa học và công nghệ |
|
| - Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | 603 |
| |
| - Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 168 |
| |
| - Sự nghiệp khoa học | 6.767 | Phân bổ chi tiết sau |
|
5 | Sự nghiệp Văn hóa - thông tin | 40.182 |
|
|
| - Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng | 5.118 | Giao dự toán về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
| - Đoàn nghệ thuật | 6.806 |
| |
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin triển lãm | 5.915 |
| |
| - Thư viện tỉnh | 2.184 |
| |
| - Bảo tàng tỉnh | 2.969 |
| |
| - Trung tâm thông tin và xúc tiến du lịch | 2.190 |
| |
| - Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao hiệu quả, chất lượng công tác tư tưởng Đảng bộ tỉnh giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định số 241-QĐ/TU ngày 30/9/2016 | 15.000 | Phân bổ chi tiết sau |
|
6 | Sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 23.212 |
|
|
| - Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 23.212 |
|
|
7 | Sự nghiệp Thể dục, thể thao | 10.068 |
|
|
| - Trung tâm Huấn luyện năng khiếu TDTT | 10.068 | Giao dự toán về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
8 | Đảm bảo xã hội | 17.147 |
|
|
| - Văn phòng Sở Lao động Thương binh và xã hội | 5.051 | Giao dự toán về Sở Lao động Thương binh và xã hội |
|
| - Trung tâm Điều trị cai nghiện bắt buộc | 4.486 |
| |
| - Trung tâm Bảo trợ xã hội | 5.063 |
| |
| - Trung tâm Đón tiếp thân nhân Liệt sỹ, điều dưỡng người có công cách mạng | 1.707 |
| |
| - Quỹ bảo trợ trẻ em | 840 |
| |
9 | Quản lý hành chính | 331.430 |
|
|
9.1 | Quản lý Nhà nước | 229.815 |
|
|
| - Sở Kế hoạch & Đầu tư | 6.548 |
|
|
| - Thanh tra tỉnh | 6.200 | Trong đó: Kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra: 780 triệu đồng. |
|
| - Sở Khoa học và Công nghệ | 6.544 |
|
|
| + Văn phòng sở | 5.652 |
|
|
| + Chi cục Đo lường chất lượng | 892 |
|
|
| - Sở Nội vụ | 10.307 |
|
|
| + Văn phòng sở | 8.332 | Trong đó: Kinh phí thực hiện chương trình cải cách hành chính: 2.000 triệu đồng, kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra: 180 triệu đồng. |
|
| + Ban thi đua khen thưởng | 1.425 |
|
|
| + Chi cục Lưu trữ | 550 |
|
|
| - Sở Tài chính | 9.446 | Trong đó: Kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra: 400 triệu đồng. |
|
| - Sở Lao động, Thương binh và xã hội | 6.164 |
|
|
| - Sở Giao thông vận tải | 9.652 |
|
|
| + Văn phòng sở | 6.744 |
|
|
| + Thanh tra GTVT | 2.908 |
|
|
| - Sở Xây dựng | 7.129 |
|
|
| - Sở Công thương | 12.175 |
|
|
| + Văn phòng sở | 4.826 |
|
|
| + Chi cục quản lý thị trường | 7.349 |
|
|
| - Sở Nông nghiệp và PTNT | 47.261 |
|
|
| + Văn phòng sở | 4.931 |
|
|
| + Chi cục Thủy lợi | 2.161 |
|
|
| + Chi cục Phát triển nông thôn | 1.992 |
|
|
| + Chi cục Kiểm lâm | 30.746 |
|
|
| + Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 2.753 |
|
|
| + Chi cục Chăn nuôi và thú y | 2.074 |
|
|
| + Chi cục QLCL nông lâm sản | 1.717 |
|
|
| + Văn phòng Điều phối nông thôn mới cấp tỉnh | 887 |
|
|
| - Sở Tư pháp | 6.605 | Trong đó: Đề án ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác đăng ký quản lý hộ tịch và xây dựng cơ sở dữ liệu điện tử theo Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh: 700 triệu đồng. Đề án đẩy mạnh nội dung cơ bản của Công ước Quốc tế về các quyền dân sự chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự chính trị cho cán bộ công chức và nhân dân giai đoạn 2015-2020: 250 triệu đồng. |
|
| - Sở Ngoại vụ | 12.660 | Trong đó: Chi Đoàn ra, Đoàn vào: 7.000 triệu đồng; Kinh phí thực hiện 3 văn kiện: 2.810 triệu đồng. |
|
| - Ban Dân tộc | 3.717 | Trong đó: Kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra: 240 triệu đồng, Kinh phí thực hiện chính sách đối với người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số: 600 triệu đồng. |
|
| - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 23.775 |
|
|
| - Văn phòng HĐND tỉnh | 13.247 |
|
|
| - Sở Giáo dục và Đào tạo | 7.305 |
|
|
| - Sở Y tế | 15.246 |
|
|
| + Văn phòng sở | 11.257 |
|
|
| + Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình tỉnh | 2.043 |
|
|
| + Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm | 1.946 |
|
|
| - Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch | 8.683 |
|
|
| - Sở Tài nguyên môi trường | 6.147 |
|
|
| + Văn phòng sở | 4.401 |
|
|
| + Chi cục Môi trường | 1.746 |
|
|
| - Ban QL Khu kinh tế của khẩu Ma Lù Thàng | 4.965 |
|
|
| - Sở Thông tin và Truyền thông | 4.924 | Trong đó: Kinh phí thực hiện Đề án tuyên truyền phổ biến nâng cao nhận thức và trách nhiệm về an toàn thông tin đến năm 2020 theo Kế hoạch 1066/KH-UBND ngày 21/7/2015: 230 triệu đồng. Đề án chính quyền điện tử theo Kế hoạch 544/KH-UBND ngày 30/6/2016: 500 triệu đồng. |
|
| - Văn phòng Ban An toàn giao thông | 1.115 |
|
|
9.2 | Ngân sách Đảng tỉnh | 67.248 |
|
|
9.3 | Đoàn thể và các tổ chức xã hội | 34.367 |
|
|
| - Hội cựu chiến binh | 2.544 |
|
|
| - Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh | 4.259 |
|
|
| - Tỉnh đoàn thanh niên | 6.172 |
|
|
| - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 5.842 |
|
|
| - Hội nông dân tỉnh | 4.453 |
|
|
| - Hội luật gia | 1.098 |
|
|
| - Hội chữ thập đỏ | 2.251 |
|
|
| - Ban chấp hành hội người cao tuổi | 835 |
|
|
| - Hội nhà báo | 410 |
|
|
| - Hội văn học nghệ thuật | 2.140 |
|
|
| - Liên minh hợp tác xã | 2.625 |
|
|
| - Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 458 | Giao dự toán về Sở Ngoại vụ |
|
| - Hội cựu thanh niên xung phong | 494 | Giao dự toán về Tỉnh đoàn thanh niên |
|
| - Liên hiệp hội khoa học và kỹ thuật | 786 |
|
|
10 | Quốc phòng - An ninh | 74.857 |
|
|
| - Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 45.427 |
|
|
| - Công an tỉnh | 10.200 |
|
|
| - Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 9.230 |
|
|
| - Kinh phí đảm bảo an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 - 2020 theo Nghị quyết số 52/2016/NQ-HĐND | 10.000 | Phân bổ chi tiết sau |
|
11 | Chi khác ngân sách | 20.811 |
|
|
| - Liên đoàn Lao động tỉnh | 1.081 |
|
|
| - Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh | 400 |
|
|
| - Tòa án nhân dân tỉnh | 1.250 |
|
|
| - Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 280 |
|
|
| - Cục Thi hành án dân sự tỉnh | 300 |
|
|
| - Quỹ thi đua khen thưởng cấp tỉnh | 7.500 | Giao dự toán về Sở Nội vụ |
|
| - Bổ sung quỹ hỗ trợ hội nông dân | 2.000 | Giao về Hội nông dân tỉnh |
|
| - Kinh phí thực hiện Chỉ thị số 01/2005/CT-TTg | 1.000 | Giao dự toán ngân sách Đảng tỉnh |
|
| - Chi bổ sung quỹ hỗ trợ phát triển HTX | 2.000 | Giao Liên minh hợp tác xã thực hiện, quản lý |
|
| - Bổ sung Quỹ cho vay người nghèo và đối tượng chính sách | 2.000 | Giao về ngân hàng chính sách |
|
| - Hỗ trợ cấp bù lãi suất cho vay người nghèo và đối tượng chính sách theo Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND | 3.000 |
|
|
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
|
|
IV | Chênh lệch tăng thu giữa dự toán Trung ương giao với dự toán địa phương giao chưa bố trí nhiệm vụ chi | 24.955 |
|
|
V | Dự phòng Ngân sách | 65.217 |
|
|
1 | Bố trí dự phòng ngân sách theo dự toán Trung ương giao | 65.217 |
|
|
B | CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 133.700 |
|
|
C | CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 469.217 | Phân bổ chi tiết sau |
|
I | Chương trình Giảm nghèo bền vững | 335.817 |
|
|
1 | Vốn đầu tư | 220.532 |
|
|
2 | Vốn sự nghiệp | 115.285 |
|
|
II | Chương trình Xây dựng nông thôn mới | 133.400 |
|
|
1 | Vốn đầu tư | 110.000 |
|
|
2 | Vốn sự nghiệp | 23.400 |
|
|
D | CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC | 357.158 |
|
|
I | Bổ sung mục tiêu (vốn đầu tư) | 329.686 | Phân bổ chi tiết sau |
|
II | Bổ sung mục tiêu (vốn sự nghiệp) | 27.472 |
|
|
1 | Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội liên hiệp phụ nữ các cấp | 100 | Giao dự toán về Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
|
2 | Chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định số 32/2016/QĐ-TTg | 572 | Giao dự toán về Sở Tư pháp |
|
3 | Đề án phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc rất ít người | 23.170 | Phân bổ chi tiết sau |
|
4 | Hỗ trợ từ vốn nước ngoài | 3.630 | Phân bổ chi tiết sau |
|
E | CHI TỪ CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN | 10.000 |
|
|
1 | Chi từ học phí | 4.000 |
|
|
2 | Chi từ nguồn thu ủng hộ, đóng góp | 6.000 |
|
|
GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2017 KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG THU | Tổng thu | CHI TIẾT HUYỆN, THÀNH PHỐ | |||||||
Huyện | Huyện Phong Thổ | Huyện | Huyện | Huyện | Huyện | Huyện | Thành phố Lai Châu | ||
TỔNG THU NSĐP | 3.234.921 | 368.015 | 497.979 | 563.054 | 276.850 | 436.862 | 420.493 | 367.701 | 303.967 |
A.TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 450.720 | 23.450 | 56.000 | 17.600 | 36.600 | 62.460 | 47.670 | 40.290 | 166.650 |
Ngân sách ĐP được hưởng | 397.530 | 21.350 | 30.170 | 16.960 | 34.550 | 58.310 | 45.020 | 35.490 | 155.680 |
I. Thu nội địa | 450.720 | 23.450 | 56.000 | 17.600 | 36.600 | 62.460 | 47.670 | 40.290 | 166.650 |
1. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 258.000 | 11.500 | 21.000 | 12.500 | 27.000 | 45.000 | 32.000 | 19.000 | 90.000 |
2. Lệ phí trước bạ | 46.000 | 3.000 | 3.500 | 1.900 | 1.600 | 2.800 | 4.000 | 2.200 | 27.000 |
3. Thuế thu nhập cá nhân | 13.360 | 850 | 860 | 700 | 350 | 800 | 1.800 | 1.000 | 7.000 |
4. Thu phí, lệ phí | 34.050 | 800 | 25.000 | 800 | 550 | 1.000 | 1.500 | 900 | 3.500 |
- Ngân sách trung ương hưởng | 1.200 | 100 | 80 | 100 | 50 | 150 | 150 | 100 | 470 |
- Ngân sách tỉnh hưởng | 24.000 |
| 24.000 |
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách huyện, thành phố hưởng | 8.850 | 700 | 920 | 700 | 500 | 850 | 1.350 | 800 | 3.030 |
5. Tiền sử dụng đất | 72.300 | 5.000 | 2.500 | 800 | 5.000 | 10.000 | 5.000 | 14.000 | 30.000 |
- Ngân sách tỉnh hưởng | 21.690 | 1.500 | 750 | 240 | 1.500 | 3.000 | 1.500 | 4.200 | 9.000 |
- Ngân sách huyện, thành phố hưởng | 50.610 | 3.500 | 1.750 | 560 | 3.500 | 7.000 | 3.500 | 9.800 | 21.000 |
6. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 7.610 | 300 | 140 | 100 | 500 | 260 | 170 | 1.140 | 5.000 |
7. Thu khác ngân sách | 18.800 | 2.000 | 3.000 | 800 | 1.500 | 2.500 | 3.000 | 2.000 | 4.000 |
- Ngân sách tỉnh hưởng | 6.300 | 500 | 1.000 | 300 | 500 | 1.000 | 1.000 | 500 | 1.500 |
- Ngân sách huyện, thành phố hưởng | 12.500 | 1.500 | 2.000 | 500 | 1.000 | 1.500 | 2.000 | 1.500 | 2.500 |
8. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích | 600 |
|
| 0 | 100 | 100 | 200 | 50 | 150 |
B.THU TRỢ CẤP | 2.837.391 | 346.665 | 467.809 | 546.094 | 242.300 | 378.552 | 375.473 | 332.211 | 148.287 |
1.Bổ sung cân đối | 2.622.127 | 330.607 | 459.647 | 522.016 | 231.947 | 364.330 | 350.122 | 303.181 | 60.277 |
2.Bổ sung có mục tiêu | 215.264 | 16.058 | 8.162 | 24.078 | 10.353 | 14.222 | 25.351 | 29.030 | 88.010 |
GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2017 KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG CHI | Tổng chi | CHI TIẾT HUYỆN, THÀNH PHỐ | |||||||
Huyện Tam Đường | Huyện Phong Thổ | Huyện Sìn Hồ | Huyện Nậm Nhùn | Huyện Mường Tè | Huyện Than Uyên | Huyện Tân Uyên | Thành phố Lai Châu | ||
TỔNG CHI NGÂN SÁCH | 3.234.921 | 368.015 | 497.979 | 563.054 | 276.850 | 436.862 | 420.493 | 367.701 | 303.967 |
A. CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH | 3.234.921 | 368.015 | 497.979 | 563.054 | 276.850 | 436.862 | 420.493 | 367.701 | 303.967 |
I. Chi đầu tư phát triển | 212.502 | 18.347 | 17.377 | 27.876 | 21.644 | 34.089 | 25.580 | 31.635 | 35.954 |
1. Chi XDCB tập trung | 161.892 | 14.847 | 15.627 | 27.316 | 18.144 | 27.089 | 22.080 | 21.835 | 14.954 |
1.1. Cân đối ngân sách huyện, thành phố | 105.453 | 10.272 | 15.627 | 16.173 | 11.256 | 14.206 | 15.080 | 9.835 | 13.004 |
- Tr.đó: Bố trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo | 16.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
1.2. Các dự án chuyển từ chương trình hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW sang sử dụng nguồn NSĐP | 26.031 |
|
| 6.260 | 6.888 | 12.883 |
|
|
|
1.3. Hỗ trợ đầu tư hệ thống đường nội đồng sản xuất trong vùng chè | 30.408 | 4.575 |
| 4.883 |
|
| 7.000 | 12.000 | 1.950 |
2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (Chỉ thực hiện chi đầu tư sau khi đã bố trí kinh phí hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất và công tác kiểm kê đất đai) | 50.610 | 3.500 | 1.750 | 560 | 3.500 | 7.000 | 3.500 | 9.800 | 21.000 |
II. Chi thường xuyên | 2.979.586 | 344.563 | 473.184 | 527.319 | 251.705 | 396.933 | 389.390 | 331.345 | 265.147 |
1. Sự nghiệp kinh tế | 353.878 | 32.595 | 32.102 | 49.533 | 21.689 | 33.123 | 43.235 | 44.316 | 97.285 |
a, Theo định mức 7% chi thường xuyên | 138.614 | 16.537 | 23.940 | 25.455 | 11.336 | 18.901 | 17.884 | 15.286 | 9.275 |
- Sự nghiệp Nông nghiệp, lâm nghiệp | 37.300 | 5.650 | 5.200 | 6.600 | 4.300 | 3.800 | 4.550 | 5.200 | 2.000 |
Tr.đó: + Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND | 27.800 | 4.500 | 4.100 | 4.900 | 3.800 | 2.300 | 3.200 | 3.900 | 1.100 |
+ KP KN, KL, KC - Mô hình | 4.400 | 500 | 500 | 700 | 400 | 500 | 600 | 800 | 400 |
- Sự nghiệp Giao thông | 29.800 | 3.500 | 7.000 | 7.000 | 2.100 | 5.000 | 2.000 | 2.500 | 700 |
- Sự nghiệp Thủy lợi | 25.700 | 2.500 | 6.000 | 5.000 | 1.500 | 5.500 | 2.000 | 1.500 | 1.700 |
- Sự nghiệp kinh tế khác | 45.814 | 4.887 | 5.740 | 6.855 | 3.436 | 4.601 | 9.334 | 6.086 | 4.875 |
Tr.đó: + Kinh phí sự nghiệp môi trường | 14.900 | 2.000 | 2.200 | 2.900 | 1.200 | 1.200 | 2.700 | 2.700 |
|
+ Kinh phí điện chiếu sáng | 3.050 | 350 | 400 | 500 | 300 | 300 | 600 | 400 | 200 |
+ Kinh phí BCĐ các chương trình | 3.000 | 350 | 350 | 500 | 400 | 450 | 400 | 350 | 200 |
b, Theo các chương trình kinh tế và đặc thù | 146.264 | 9.728 | 5.471 | 4.892 | 6.753 | 11.022 | 11.574 | 10.414 | 86.410 |
- Kinh phí sự nghiệp môi trường (vệ sinh môi trường) | 25.000 |
|
|
|
| 2.000 |
|
| 23.000 |
- Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển đô thị thành phố Lai Châu giai đoạn 2017-2020 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
- Kinh phí nạo vét hồ, hệ thống thoát nước đường nội thị | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
- Kinh phí lát vỉa hè, chỉnh trang đô thị, hệ thống điện chiếu sáng | 26.500 | 5.000 | 1.000 | 500 | 5.000 | 3.000 | 5.000 | 3.000 | 4.000 |
- Kinh phí nâng cấp xử lý bãi rác thải | 1.000 |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
- Kinh phí chăm sóc cây xanh đô thị | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
- Kinh phí trồng, cải tạo cây xanh | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
- Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 18.377 | 2.500 | 2.000 | 3.000 | 1.000 | 3.877 | 2.800 | 2.700 | 500 |
- Kinh phí miễn thủy lợi phí | 17.387 | 2.228 | 2.471 | 1.392 | 753 | 2.145 | 3.774 | 3.714 | 910 |
- Kinh phí vận hành điện và điện chiếu sáng | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
c. Kinh phí thực hiện các Đề án, Nghị quyết | 69.000 | 6.330 | 2.691 | 19.186 | 3.600 | 3.200 | 13.777 | 18.616 | 1.600 |
- Hỗ trợ thực hiện Đề án phát triển vùng chè tập trung chất lượng cao giai đoạn 2015-2020 (Theo Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 21/9/2016) | 37.600 | 4.500 | 1.200 | 10.500 |
|
| 8.400 | 11.800 | 1.200 |
- Hỗ trợ thực hiện Đề án phát triển cây Quế trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2020 | 26.200 |
|
| 8.400 | 3.600 | 3.200 | 4.900 | 6.100 |
|
- Hỗ trợ thực hiện Đề án phát triển cây Sơn tra trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2020 | 2.000 | 330 | 191 | 286 |
|
| 477 | 716 |
|
- Bổ sung phần chênh lệch chính sách hỗ trợ nông nghiệp theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND | 3.200 | 1.500 | 1.300 |
|
|
|
|
| 400 |
2. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.778.667 | 211.342 | 310.846 | 327.720 | 145.518 | 246.148 | 234.244 | 199.292 | 103.557 |
2.1. Sự nghiệp giáo dục | 1.730.822 | 205.806 | 304.112 | 319.277 | 140.823 | 238.177 | 227.037 | 194.128 | 101.462 |
Tr.đó: - Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP | 89.652 | 9.875 | 21.234 | 19.301 | 13.239 | 9.564 | 9.534 | 6.905 | 0 |
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn cho trẻ em 3-5 tuổi | 31.263 | 4.049 | 6.178 | 6.780 | 2.278 | 2.021 | 4.851 | 4.372 | 734 |
- Kinh phí thực hiện Nghị định số 86/2015/NĐ-CP | 31.522 | 3.746 | 4.523 | 7.526 | 1.682 | 4.858 | 4.822 | 4.113 | 252 |
- Hỗ trợ kinh phí mua sắm, sửa chữa các trường bán trú, sửa chữa, mua sắm cơ sở vật chất xây dựng trường đạt chuẩn Quốc gia và duy trì trường chuẩn | 30.000 | 3.000 | 2.100 | 4.100 | 2.700 | 5.600 | 4.000 | 3.500 | 5.000 |
- Kinh phí thực hiện hỗ trợ nấu ăn tập trung theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND | 20.192 | 1.099 | 4.153 | 3.508 | 1.948 | 2.804 | 2.538 | 2.378 | 1.764 |
- Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao chất lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND | 30.000 | 4.800 | 5.200 | 7.200 | 3.600 | 4.800 | 2.400 | 2.000 |
|
2.2. Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 47.845 | 5.536 | 6.734 | 8.443 | 4.695 | 7.971 | 7.207 | 5.164 | 2.095 |
Tr.đó: - KP đào tạo theo Nghị quyết và chính sách thu hút | 8.507 | 1.219 | 1.095 | 1.490 | 682 | 1.688 | 788 | 764 | 781 |
- KP đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Nghị quyết giai đoạn 2011-2020 | 5.517 | 553 | 979 | 964 | 354 | 921 | 853 | 659 | 234 |
3.Sự nghiệp văn hóa thông tin | 23.344 | 1.591 | 2.202 | 5.231 | 1.345 | 1.445 | 8.371 | 1.514 | 1.645 |
4. Sự nghiệp truyền thanh - truyền hình | 21.584 | 2.063 | 2.806 | 4.904 | 2.320 | 2.120 | 2.838 | 2.613 | 1.920 |
5. Sự nghiệp thể dục thể thao | 5.297 | 599 | 803 | 846 | 550 | 550 | 693 | 606 | 650 |
6. Đảm bảo xã hội | 54.197 | 6.728 | 7.040 | 8.666 | 3.383 | 7.856 | 10.395 | 6.223 | 3.906 |
Tr.đó: - Kinh phí thực hiện Nghị định 136/2013/NĐ-CP | 40.995 | 4.708 | 5.462 | 6.799 | 2.165 | 6.505 | 8.105 | 4.204 | 3.047 |
7. Quản lý hành chính | 253.413 | 30.583 | 32.337 | 33.177 | 26.791 | 35.914 | 36.049 | 30.480 | 28.082 |
Tr.đó: - Kinh phí đặc thù của huyện | 20.000 | 2.000 | 2.000 | 3.600 | 2.800 | 3.600 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
- Kinh phí nâng cấp sửa chữa trụ sở các cơ quan nhà nước, Đảng, đoàn thể | 10.000 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 | 4.000 |
|
|
- Bố trí thu hồi kinh phí ứng trước dự toán năm 2017 để may lễ phục cho đại biểu HĐND các cấp | 6.325 | 817 | 1.061 | 1.226 | 590 | 795 | 757 | 637 | 442 |
- Kinh phí soạn thảo cuốn lịch sử Đảng theo Đề án nâng cao hiệu quả, chất lượng công tác tư tưởng Đảng bộ tỉnh giai đoạn 2016-2020 | 800 | 200 | 200 |
|
|
| 200 |
| 200 |
- Kinh phí thực hiện Đề án "Tăng cường công tác dân vận trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số ở các huyện biên giới tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020” theo Quyết định số 132-QĐ/TU ngày 26/5/2016 | 232 |
| 58 | 58 | 58 | 58 |
|
|
|
- Kinh phí nâng cấp, cài đặt phần mềm kế toán theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và nâng cấp hạ tầng truyền thông TABMIS | 5.000 | 700 | 400 | 700 | 700 | 700 | 700 | 400 | 700 |
8. Chi an ninh - quốc phòng | 34.020 | 3.297 | 5.710 | 5.427 | 4.402 | 3.942 | 3.532 | 4.616 | 3.094 |
- An ninh | 4.125 | 416 | 846 | 642 | 435 | 495 | 494 | 422 | 375 |
- Quốc phòng | 29.895 | 2.881 | 4.864 | 4.785 | 3.967 | 3.447 | 3.038 | 4.194 | 2.719 |
Tr.đó: + Kinh phí thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm của DQTV theo Nghị định 03/2016/NĐ-CP | 5.811 | 628 | 779 | 996 | 423 | 578 | 644 | 556 | 1.207 |
+ Kinh phí diễn tập phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn | 1.000 |
| 500 |
|
| 500 |
|
|
|
+ Kinh phí diễn tập phòng thủ | 3.000 |
|
|
| 1.500 |
|
| 1.500 |
|
9. Ngân sách xã | 443.387 | 54.495 | 76.846 | 89.810 | 44.687 | 64.084 | 48.659 | 40.511 | 24.295 |
Tr.đó: - Kinh phí thực hiện chính sách người uy tín trong đồng bào DTTS theo Quyết định 18/2011/QĐ-TTg | 1.067 | 144 | 187 | 243 | 73 | 130 | 141 | 123 | 26 |
- Hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg | 14.774 | 1.771 | 2.582 | 3.468 | 1.008 | 2.258 | 1.941 | 1.727 | 19 |
- Kinh phí thực hiện Đề án phát triển KTXH, đảm bảo QP-AN giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND | 6.900 |
| 3.900 | 300 | 900 | 1.800 |
|
|
|
- Nâng cấp sửa chữa trụ sở xã và mua sắm trang thiết bị theo Nghị Quyết số 07-NQ/TU ngày 30/9/2016 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh | 21.800 | 2.000 | 2.000 | 5.000 | 2.000 | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 800 |
10. Chi khác ngân sách | 11.799 | 1.270 | 2.492 | 2.005 | 1.020 | 1.751 | 1.374 | 1.174 | 713 |
III. Dự phòng ngân sách | 42.833 | 5.105 | 7.418 | 7.859 | 3.501 | 5.840 | 5.523 | 4.721 | 2.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 273/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 2200/QĐ-UBND năm 2016 về quyết toán Thu - Chi ngân sách tỉnh Hà Nam năm 2015
- 3 Nghị quyết 80/2016/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương 2017 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 5 Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND về quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh và kế hoạch đầu tư công tỉnh Nam Định năm 2017
- 6 Quyết định 57/2016/QĐ-UBND về định mức phân bổ chi ngân sách lĩnh vực y tế năm 2017 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7 Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND Quy định về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 8 Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2017
- 9 Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2016 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2017
- 10 Quyết định 4766/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa
- 11 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 của tỉnh Tiền Giang
- 12 Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2017, phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 của tỉnh Đồng Tháp
- 13 Quyết định 2309/QĐ-TTg năm 2016 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14 Quyết định 2577/QĐ-BTC năm 2016 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15 Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh các xã biên giới giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 16 Nghị quyết 52/2016/NQ-HĐND đảm bảo an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
- 17 Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 18 Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2021
- 19 Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định thực hiện chế độ, chính sách về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020
- 20 Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND thông qua đề án nâng cao chất lượng hoạt động của hệ thống y tế cơ sở, giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 21 Quyết định 32/2016/QĐ-TTg chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện nghèo, xã nghèo, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 và hỗ trợ vụ việc tham gia tố tụng có tính chất phức tạp hoặc điển hình do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 22 Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2021
- 23 Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND thông qua đề án nâng cao chất lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 24 Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ kinh phí tổ chức nấu ăn tập trung cho trẻ em mầm non, học sinh ở bán trú tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 25 Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 26 Quyết định 15/2016/QĐ-UBND Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 27 Kế hoạch 544/KH-UBND năm 2016 hành động thực hiện Nghị quyết 36a/NQ-CP về Chính phủ điện tử do tỉnh Lai Châu ban hành
- 28 Quyết định 630/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 tỉnh Tiền Giang
- 29 Nghị định 03/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Dân quân tự vệ
- 30 Nghị quyết 154/NQ-HĐND năm 2015 về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách và bố trí vốn đầu tư phát triển năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 31 Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án "Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác đăng ký, quản lý hộ tịch và xây dựng cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử trên địa bàn tỉnh Lai Châu"
- 32 Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 33 Quyết định 930/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án Bảo đảm nguồn lực tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 34 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 35 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 36 Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 37 Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 38 Quyết định 513/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Dự án "Hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 39 Quyết định 18/2011/QĐ-TTg về chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 40 Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 41 Nghị quyết 70/2008/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách thành phố Đà nẵng năm 2009
- 42 Chỉ thị 01/2005/CT-TTg về công tác đối với đạo Tin lành do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 273/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước địa phương năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 2200/QĐ-UBND năm 2016 về quyết toán Thu - Chi ngân sách tỉnh Hà Nam năm 2015
- 3 Nghị quyết 80/2016/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước ở địa phương 2017 do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 4 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Sơn La ban hành
- 5 Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND về quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh và kế hoạch đầu tư công tỉnh Nam Định năm 2017
- 6 Quyết định 57/2016/QĐ-UBND về định mức phân bổ chi ngân sách lĩnh vực y tế năm 2017 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7 Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2016 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2017
- 8 Nghị quyết 117/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2017
- 9 Quyết định 4766/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2015 của tỉnh Thanh Hóa
- 10 Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2017, phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 của tỉnh Đồng Tháp
- 11 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 của tỉnh Tiền Giang
- 12 Quyết định 15/2016/QĐ-UBND Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 13 Quyết định 630/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 tỉnh Tiền Giang
- 14 Nghị quyết 154/NQ-HĐND năm 2015 về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách và bố trí vốn đầu tư phát triển năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 15 Nghị quyết 70/2008/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách thành phố Đà nẵng năm 2009