Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Sau khi xem xét Báo cáo số 314/BC-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh Đánh giá tình hình thực hiện dự toán NSĐP năm 2016, dự toán và phân bổ dự toán NSĐP năm 2017; Tờ trình số 2312/TTr-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh Dự thảo Nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 508/BC-HĐND ngày 02/12/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán thu và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách địa phương: 6.282.038 triệu đồng.

a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 1.750.000 triệu đồng, trong đó ngân sách địa phương được hưởng: 1.665.300 triệu đồng.

b) Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 4.606.738 triệu đồng.

c) Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách nhà nước: 10.000 triệu đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.282.038 triệu đồng.

a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 5.311.963 triệu đồng.

b) Chi trả nợ gốc từ bội thu NSĐP: 133.700 triệu đồng.

c) Chi thực hiện Chương trình MTQG: 469.217 triệu đồng.

d) Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác: 357.158 triệu đồng.

e) Chi từ các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN: 10.000 triệu đồng.

(Có biểu chi tiết số 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo)

3. Đối với những nội dung chưa phân bổ chi tiết: Khi triển khai thực hiện UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

a) Chỉ đạo các sở, ban, ngành, các cơ quan đảng, đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thành phố tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương năm 2017 như sau:

- Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị.

- Sử dụng 50% tăng thu ngân sách huyện, thành phố không kể số thu tiền sử dụng đất và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 chuyển sang (nếu có).

- Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ).

- Đối với các cơ quan, đơn vị thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ về cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập và các văn bản pháp luật có liên quan, căn cứ kết quả thực hiện năm 2016, xác định giảm chi ngân sách hỗ trợ năm 2017 để thực hiện cải cách tiền lương và các chính sách chế độ theo quy định hiện hành.

b) Đối với các sở, ban, ngành, các cơ quan đảng, đoàn thể, các đơn vị và UBND các huyện, thành phố sau khi thực hiện các biện pháp tạo nguồn theo quy định tại điểm a nêu trên mà không đủ nguồn, ngân sách tỉnh sẽ bổ sung để đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền lương khi nhà nước quyết định tăng mức lương cơ sở năm 2017.

2. Nguồn thu tiền sử dụng đất trên địa bàn các huyện, thành phố thực hiện điều tiết theo quy định tại Điều 4, Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của HĐND tỉnh Lai Châu, để bố trí cho các nhiệm vụ chi sau:

a) Ngân sách tỉnh: Chi thực hiện dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ; chi thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp tỉnh.

b) Ngân sách cấp huyện: Chi thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất và kiểm kê đất đai thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp huyện.

c) Ngân sách tỉnh, cấp huyện sau khi hoàn thành nhiệm vụ chi quy định tại điểm a, b nêu trên, số còn lại để chi đầu tư và thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIV Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vũ Văn Hoàn

 

Biểu số 01

GIAO DỰ TOÁN THU NSĐP NĂM 2017

(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

NỘI DUNG

TRUNG ƯƠNG GIAO

ĐỊA PHƯƠNG GIAO

CHIA RA

NS tỉnh

NS huyện, thành phố

TỔNG THU NSĐP

6.232.038

6.282.038

5.884.508

3.234.921

A.TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

1.710.000

1.750.000

1.299.280

450.720

Ngân sách ĐP được hưởng

1.625.300

1.665.300

1.267.770

397.530

I. Thu nội địa

1.685.000

1.725.000

1.274.280

450.720

1. Thu từ DNNN do trung ương quản lý

1.103.400

1.103.440

1.103.440

0

2. Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN

2.000

2.000

2.000

0

3. Thu từ DNNN do ĐP quản lý

10.000

10.000

10.000

0

4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

289.000

289.000

31.000

258.000

5. Lệ phí trước bạ

45.000

46.000

0

46.000

6. Thuế thu nhập cá nhân

20.000

20.000

6.640

13.360

7. Thuế bảo vệ môi trường

75.000

75.000

75.000

0

 - Ngân sách trung ương hưởng

47.100

47.100

47.100

 

 - Ngân sách tỉnh hưởng

27.900

27.900

27.900

 

8. Thu phí, lệ phí

19.000

34.050

0

34.050

 - Ngân sách trung ương hưởng

 

1.200

 

1.200

 - Ngân sách tỉnh hưởng

 

24.000

 

24.000

 - Ngân sách huyện, thành phố hưởng

 

8.850

 

8.850

9. Tiền sử dụng đất

50.000

72.300

0

72.300

 - Ngân sách tỉnh hưởng

 

21.690

 

21.690

 - Ngân sách huyện, thành phố hưởng

 

50.610

 

50.610

10. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

6.000

7.610

 

7.610

11. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

9.000

9.000

9.000

0

 - Ngân sách trung ương hưởng

4.900

4.900

4.900

 

 - Ngân sách địa phương hưởng

4.100

4.100

4.100

0

12. Thu khác ngân sách

31.000

31.000

12.200

18.800

- Ngân sách trung ương hưởng

 

6.500

6.500

 

- Ngân sách tỉnh hưởng

 

12.000

5.700

6.300

- Ngân sách huyện, thành phố hưởng

 

12.500

 

12.500

13. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích

600

600

0

600

14. Thu xổ số kiến thiết

25.000

25.000

25.000

0

II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

25.000

25.000

25.000

0

B.THU TRỢ CẤP

4.606.738

4.606.738

4.606.738

2.837.391

1. Bổ sung cân đối

3.777.363

3.777.363

3.777.363

2.622.127

2. Bổ sung có mục tiêu

360.158

360.158

360.158

215.264

3. Bổ sung thực hiện các CTMTQG

469.217

469.217

469.217

 

C.CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

 

10.000

10.000

0

1. Thu học phí

 

4.000

4.000

 

2. Thu ủng hộ, đóng góp

 

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

GIAO DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2017

(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 2017

Tổng số

CHIA RA

NS tỉnh

NS huyện, thành phố

 

TỔNG CHI NSĐP

6.282.038

3.047.117

3.234.921

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

5.311.963

2.077.042

3.234.921

I

Chi Đầu tư phát triển

573.220

360.718

212.502

1

Chi XDCB tập trung (vốn trong nước)

475.920

314.028

161.892

 

Tr.đó: - Chi trả nợ lãi các khoản vay của chính quyền địa phương

300

300

0

 

- Cân đối ngân sách huyện, thành phố

105.453

 

105.453

 

- Các dự án chuyển từ chương trình hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW sang sử dụng nguồn NSĐP

26.031

 

26.031

 

- Hỗ trợ đầu tư hệ thống đường nội đồng sản xuất trong vùng chè

30.408

 

30.408

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

72.300

21.690

50.610

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

25.000

25.000

0

II

Chi thường xuyên:

4.604.738

1.625.152

2.979.586

1

Chi sự nghiệp kinh tế

515.579

161.701

353.878

 

- Sự nghiệp nông nghiệp, lâm nghiệp

131.311

25.011

106.300

 

Tr.đó:+ Kinh phí thực hiện hỗ trợ sản xuất nông nghiệp theo Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND

31.000

0

31.000

 

+ Đề án phát triển vùng chè tập trung

37.600

0

37.600

 

+ Đề án phát triển cây Quế

26.200

0

26.200

 

+ Đề án phát triển cây Sơn tra

2.000

0

2.000

 

- Sự nghiệp giao thông

86.504

56.704

29.800

 

+ Bổ sung Quỹ bảo trì đường bộ địa phương

56.521

56.521

0

 

- Sự nghiệp thủy lợi

59.502

16.415

43.087

 

Tr.đó: Cấp bù miễn thủy lợi phí

27.055

9.668

17.387

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

238.262

63.571

174.691

 

Tr.đó: + Chăm sóc cây xanh đô thị

8.000

0

8.000

 

+ Kinh phí sự nghiệp môi trường

50.854

10.954

39.900

2

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.055.198

276.531

1.778.667

 

- Sự nghiệp giáo dục

1.934.282

203.460

1.730.822

 

- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

120.916

73.071

47.845

 

Tr.đó: + Đào tạo theo Nghị quyết + CS thu hút

18.287

9.780

8.507

 

+ Đào tạo nghề cho nông dân theo Nghị quyết giai đoạn 2011-2020

5.517

0

5.517

 

+ Thực hiện chính sách học sinh cử tuyển

9.361

9.361

0

3

Chi sự nghiệp y tế

661.003

661.003

0

 

Tr.đó: Kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo và người dân tộc thiểu số

184.889

184.889

0

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

8.210

8.210

0

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

63.526

40.182

23.344

6

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

44.796

23.212

21.584

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

15.365

10.068

5.297

8

Chi đảm bảo xã hội

71.344

17.147

54.197

9

Chi quản lý hành chính

584.843

331.430

253.413

 

- Quản lý nhà nước

380.565

229.815

150.750

 

- Chi Ngân sách Đảng

139.388

67.248

72.140

 

- Đoàn thể và các tổ chức xã hội

64.890

34.367

30.523

10

Chi Quốc phòng - An ninh địa phương

108.877

74.857

34.020

 

- Chi giữ gìn AN & TT an toàn xã hội

14.325

10.200

4.125

 

- Chi quốc phòng địa phương

84.552

54.657

29.895

 

Tr.đó: Diễn tập phòng thủ

3.000

0

3.000

 

- Kinh phí đảm bảo an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 - 2020 theo Nghị quyết số 52/2016/NQ-HĐND

10.000

10.000

0

11

Chi ngân sách xã

443.387

0

443.387

 

Tr.đó: - Kinh phí thực hiện chính sách người uy tín trong đồng bào DTTS theo Quyết định 18/2011/QĐ-TTg

1.067

0

1.067

 

- Kinh phí hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg

14.774

0

14.774

 

- Kinh phí thực hiện Đề án phát triển KTXH, đảm bảo QP-An các xã biên giới giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND

6.900

0

6.900

 

- Nâng cấp sửa chữa trụ sở xã và mua sắm trang thiết bị theo Nghị Quyết số 07-NQ/TU ngày 30/9/2016 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh

21.800

0

21.800

12

Chi khác ngân sách

32.610

20.811

11.799

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

IV

Chênh lệch tăng thu giữa dự toán TW giao với dự toán Địa phương giao chưa bố trí nhiệm vụ chi

24.955

24.955

0

V

Dự phòng ngân sách

108.050

65.217

42.833

B

CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

133.700

133.700

0

C

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG

469.217

469.217

0

I

Chương trình Giảm nghèo bền vững

335.817

335.817

0

1

Vốn đầu tư

220.532

220.532

0

2

Vốn sự nghiệp

115.285

115.285

0

II

Chương trình Xây dựng nông thôn mới

133.400

133.400

0

1

Vốn đầu tư

110.000

110.000

0

2

Vốn sự nghiệp

23.400

23.400

0

D

CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC

357.158

357.158

0

I

Bổ sung mục tiêu (vốn ĐT XDCB)

329.686

329.686

0

II

Bổ sung mục tiêu (vốn sự nghiệp)

27.472

27.472

0

1

Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội LP phụ nữ các cấp

100

100

0

2

Chính sách trợ giúp pháp lý Quyết định 32/2016/QĐ-TTg

572

572

0

3

Đề án phát triển KTXH vùng dân tộc rất ít người

23.170

23.170

0

4

Hỗ trợ từ vốn nước ngoài

3.630

3.630

0

E

CHI TỪ CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

10.000

10.000

0

1

Chi từ học phí

4.000

4.000

0

2

Chi từ nguồn thu ủng hộ, đóng góp

6.000

6.000

0

 

Biểu số 03

GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2017 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ

(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NGÀNH, ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

GHI CHÚ

 

 

 

TỔNG SỐ

3.047.117

 

 

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

2.077.042

 

 

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

360.718

 

 

1

Chi đầu tư XDCB tập trung

314.028

Có Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư riêng

 

 

Tr.đó: Chi trả nợ lãi các khoản vay của chính quyền địa phương

300

 

 

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

21.690

 

 

2.1

Kinh phí thực hiện Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính theo Quyết định số 513/QĐ-TTg ngày 02/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ

3.700

Giao dự toán về Sở Nội vụ

 

2.2

Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất

17.990

Giao dự toán về Sở Tài nguyên và Môi trường

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

25.000

Có Nghị quyết phân bổ vốn đầu tư riêng

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

1.625.152

 

 

1

Sự nghiệp kinh tế

161.701

 

 

1.1

Sự nghiệp nông nghiệp, lâm nghiệp

25.011

Giao dự toán về Sở Nông nghiệp & PTNT

 

 

- Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

4.868

 

 

 

- Chi cục Chăn nuôi và thú y

12.342

 

 

 

- Trung tâm Khuyến nông

3.557

 

 

 

- Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản

1.444

 

 

 

- Ban quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2

2.800

 

 

1.2

Sự nghiệp giao thông

56.704

 

 

 

- Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

183

Giao dự toán về Sở Giao thông Vận tải

 

 

- Chi bổ sung Quỹ bảo trì đường bộ địa phương

56.521

 

 

1.3

Sự nghiệp thủy lợi

16.415

 

 

 

- Chi cục Thủy lợi

271

Giao dự toán về Sở Nông nghiệp & PTNT (Kinh phí phòng chống lụt bão)

 

 

- Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn

1.476

Giao dự toán về Sở Nông nghiệp & PTNT

 

 

- Cấp bù miễn thủy lợi phí

9.668

Giao dự toán về Công ty TNHH một thành viên quản lý thủy nông Lai Châu

 

 

- Kinh phí duy tu, sửa chữa các công trình thủy lợi

5.000

 

1.4

Sự nghiệp kinh tế khác

63.571

 

 

 

- Sự nghiệp môi trường

10.954

 

 

 

+ Trung tâm Quan trắc

7.894

Giao dự toán về Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

+ Ban quản lý Trung tâm hành chính chính trị tỉnh

3.060

 

 

 

- Sự nghiệp tài nguyên

6.225

Giao dự toán về Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

+ Văn phòng sở

218

 

 

 

+ Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường

1.290

 

 

 

+ Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

1.588

 

 

 

+ Trung tâm Phát triển quỹ đất

1.486

 

 

 

+ Văn phòng Đăng ký đất đai

1.643

 

 

 

- Hoạt động sự nghiệp của BQL Khu kinh tế của khẩu Ma Lù Thàng

3.890

Giao dự toán về BQL Khu kinh tế của khẩu Ma Lù Thàng

 

 

- Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài chính

756

Giao dự toán về Sở Tài chính

 

 

- Trung tâm Khuyến công & xúc tiến thương mại

3.052

Giao dự toán về Sở Công thương

 

 

- Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi

1.688

Giao dự toán về Tỉnh đoàn thanh niên

 

 

- Ban quản lý Trung tâm hành chính chính trị tỉnh

21.526

 

 

 

- Chi cục Lưu trữ

756

Giao dự toán về Sở Nội vụ

 

 

- Trung tâm Xúc tiến đầu tư

1.487

Giao dự toán về Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

- Phòng công chứng số 1

253

Giao dự toán về Sở Tư pháp

 

 

- Trung tâm Trợ giúp pháp lý

2.246

 

 

- Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

252

 

 

- Trung tâm Công báo

901

Giao dự toán về Văn phòng UBND tỉnh

 

 

- Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông

3.216

Giao dự toán về Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

- Trung tâm Công nghệ thông tin & truyền thông

2.183

 

 

- Trung tâm Phát hành sách và Văn hóa phẩm

1.474

 

 

- Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông

900

Giao dự toán về Ban an toàn giao thông: 450 triệu đồng, Thanh tra giao thông của Sở Giao thông Vận tải: 450 triệu đồng.

 

 

- Quỹ phát triển đất

654

 

 

 

- Trung tâm Dịch vụ việc làm

1.158

Giao dự toán về Sở Lao động Thương binh và xã hội

 

2

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

276.531

 

 

2.1

Sự nghiệp giáo dục

203.460

Giao dự toán về Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

- Văn phòng Sở giáo dục và Đào tạo

18.466

Trong đó: Kinh phí mua sắm trang thiết bị và sửa chữa, nâng cấp trường lớp học: 15.000 triệu đồng

 

 

- Hội Khuyến học

242

 

 

 

- Khối trường Trung học phổ thông

94.500

 

 

 

- Khối Trung tâm giáo dục thường xuyên

3.413

 

 

 

- Khối trường Phổ thông dân tộc nội trú

84.268

 

 

 

- Kinh phí thực hiện Đề án

2.571

Trong đó: Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao chất lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND: 2.241 triệu đồng.

 

2.2

Sự nghiệp Đào tạo và dạy nghề

73.071

 

 

 

- Trường Trung cấp y tế

4.178

Giao dự toán về Sở Y tế

 

 

- Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú

15.274

Giao dự toán về Sở Lao động Thương binh và xã hội

 

 

- Trường Chính trị tỉnh

7.198

 

 

 

- Trường Cao đẳng Cộng đồng

15.685

 

 

 

- Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân

1.595

Giao dự toán về Hội Nông dân

 

 

- Đào tạo theo Nghị quyết + Thu hút

8.000

Phân bổ chi tiết sau

 

 

- Thực hiện chính sách học sinh cử tuyển

9.361

Giao dự toán về Sở Nội vụ

 

 

- Đào tạo thu hút khối Đảng

1.780

Giao dự toán về Ngân sách Đảng tỉnh

 

 

- Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao chất lượng nguồn nhân lực giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND

10.000

Phân bổ chi tiết sau

 

3

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

661.003

 

 

3.1

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình do Sở Y tế quản lý

419.678

Giao dự toán về Sở Y tế

 

 

- Bệnh viện Đa khoa tỉnh

55.591

 

 

 

- Bệnh viện Y học cổ truyền

11.495

 

 

 

- Bệnh viện Lao - Phổi

11.049

 

 

 

- Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

9.316

 

 

 

- Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội

7.111

 

 

 

- Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

4.904

 

 

 

- Trung tâm Nội tiết tỉnh

2.296

 

 

 

- Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

4.861

 

 

 

- Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm

5.490

 

 

 

- Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

2.258

 

 

 

- Trung tâm Phòng chống sốt rét - ký sinh trùng - côn trùng

3.355

 

 

 

- Trung tâm Pháp y

1.808

 

 

 

- Trung tâm Y tế huyện Tam Đường

30.971

 

 

 

- Trung tâm Y tế huyện Phong Thổ

39.077

 

 

 

- Trung tâm Y tế huyện Tân Uyên

28.237

 

 

 

- Trung tâm Y tế huyện Than Uyên

37.447

 

 

 

- Trung tâm Y tế huyện Sìn Hồ

42.988

 

 

 

- Trung tâm Y tế huyện Mường Tè

34.423

 

 

 

- Trung tâm Y tế dự phòng thành phố Lai Châu

9.083

 

 

 

- Trung tâm Y tế huyện Nậm Nhùn

14.434

 

 

 

- Sự nghiệp Dân số kế hoạch hóa gia đình

3.931

 

 

 

- Thực hiện chế độ phụ cấp nhân viên y tế thôn bản, cô đỡ thôn bản

9.374

 

 

 

- Đối ứng các Dự án viện trợ nước ngoài

1.700

- DA hỗ trợ hệ thống y tế do quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS: 600 triệu đồng;

- DA phòng chống sốt rét do quỹ toàn cầu tài trợ: 600 triệu đồng;

- DA phòng chống HIV/AIDS Khu vực tiểu vùng sông Mê Kông: 500 triệu đồng.

 

 

- Cơ sở cai nghiện Methadone

2.012

 

 

 

- Đề án, dự án, Nghị quyết

46.467

- Đề án Nâng cao chất lượng hoạt động của hệ thống y tế cơ sở giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh: 30.500 triệu đồng.

- Đề án Đào tạo bác sỹ, dược sỹ đại học, bác sỹ chuyên khoa I, II theo Quyết định 1109/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 giai đoạn 2010-2020: 1.800 triệu đồng,

- Đề án Đảm bảo tài chính cho triển khai các hoạt động phòng chống HIV/AIDS theo Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của UBND tỉnh: 1.004 triệu đồng,

- Đề án Triển khai điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone theo Quyết định số 834/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 của UBND tỉnh: 9.124 triệu đồng,

- Đề án Công tác dân số Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016-2020 Quyết định 28/2016/QĐ-UBND ngày 26/8/2016: 4.039 triệu đồng.

 

3.2

Ban quản lý Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

14.347

Giao dự toán về Sở Y tế

 

 

- Tiền ăn cho bệnh nhân nghèo, hỗ trợ đi lại cho bệnh nhân nghèo, kinh phí chi hoạt động của ban quản lý quỹ

14.347

 

 

3.3

Bảo hiểm xã hội tỉnh

226.978

 

 

 

- Chi mua thẻ BHYT cho người nghèo và người dân tộc thiểu số vùng khó khăn

184.889

 

 

 

- Chi mua thẻ BHYT cho đối tượng cận nghèo

300

 

 

 

- Chi mua thẻ BHYT cho đối tượng học sinh, sinh viên

2.585

 

 

 

- Chi mua thẻ BHYT trẻ em dưới 6 tuổi

39.204

 

 

4

Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ

8.210

 

 

 

- Trung tâm tin học thông tin và thống kê khoa học và công nghệ

672

Giao dự toán về Sở Khoa học và công nghệ

 

 

- Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

603

 

 

- Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

168

 

 

- Sự nghiệp khoa học

6.767

Phân bổ chi tiết sau

 

5

Sự nghiệp Văn hóa - thông tin

40.182

 

 

 

- Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng

5.118

Giao dự toán về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

- Đoàn nghệ thuật

6.806

 

 

- Trung tâm Văn hóa, thông tin triển lãm

5.915

 

 

- Thư viện tỉnh

2.184

 

 

- Bảo tàng tỉnh

2.969

 

 

- Trung tâm thông tin và xúc tiến du lịch

2.190

 

 

- Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao hiệu quả, chất lượng công tác tư tưởng Đảng bộ tỉnh giai đoạn 2016-2020 theo Quyết định số 241-QĐ/TU ngày 30/9/2016

15.000

Phân bổ chi tiết sau

 

6

Sự nghiệp phát thanh - truyền hình

23.212

 

 

 

- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

23.212

 

 

7

Sự nghiệp Thể dục, thể thao

10.068

 

 

 

- Trung tâm Huấn luyện năng khiếu TDTT

10.068

Giao dự toán về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

8

Đảm bảo xã hội

17.147

 

 

 

- Văn phòng Sở Lao động Thương binh và xã hội

5.051

Giao dự toán về Sở Lao động Thương binh và xã hội

 

 

- Trung tâm Điều trị cai nghiện bắt buộc

4.486

 

 

- Trung tâm Bảo trợ xã hội

5.063

 

 

- Trung tâm Đón tiếp thân nhân Liệt sỹ, điều dưỡng người có công cách mạng

1.707

 

 

- Quỹ bảo trợ trẻ em

840

 

9

Quản lý hành chính

331.430

 

 

9.1

Quản lý Nhà nước

229.815

 

 

 

- Sở Kế hoạch & Đầu tư

6.548

 

 

 

- Thanh tra tỉnh

6.200

Trong đó: Kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra: 780 triệu đồng.

 

 

- Sở Khoa học và Công nghệ

6.544

 

 

 

+ Văn phòng sở

5.652

 

 

 

+ Chi cục Đo lường chất lượng

892

 

 

 

- Sở Nội vụ

10.307

 

 

 

+ Văn phòng sở

8.332

Trong đó: Kinh phí thực hiện chương trình cải cách hành chính: 2.000 triệu đồng, kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra: 180 triệu đồng.

 

 

+ Ban thi đua khen thưởng

1.425

 

 

 

+ Chi cục Lưu trữ

550

 

 

 

- Sở Tài chính

9.446

Trong đó: Kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra: 400 triệu đồng.

 

 

- Sở Lao động, Thương binh và xã hội

6.164

 

 

 

- Sở Giao thông vận tải

9.652

 

 

 

+ Văn phòng sở

6.744

 

 

 

+ Thanh tra GTVT

2.908

 

 

 

- Sở Xây dựng

7.129

 

 

 

- Sở Công thương

12.175

 

 

 

+ Văn phòng sở

4.826

 

 

 

+ Chi cục quản lý thị trường

7.349

 

 

 

- Sở Nông nghiệp và PTNT

47.261

 

 

 

+ Văn phòng sở

4.931

 

 

 

+ Chi cục Thủy lợi

2.161

 

 

 

+ Chi cục Phát triển nông thôn

1.992

 

 

 

+ Chi cục Kiểm lâm

30.746

 

 

 

+ Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật

2.753

 

 

 

+ Chi cục Chăn nuôi và thú y

2.074

 

 

 

+ Chi cục QLCL nông lâm sản

1.717

 

 

 

+ Văn phòng Điều phối nông thôn mới cấp tỉnh

887

 

 

 

- Sở Tư pháp

6.605

Trong đó: Đề án ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác đăng ký quản lý hộ tịch và xây dựng cơ sở dữ liệu điện tử theo Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh: 700 triệu đồng.

Đề án đẩy mạnh nội dung cơ bản của Công ước Quốc tế về các quyền dân sự chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự chính trị cho cán bộ công chức và nhân dân giai đoạn 2015-2020: 250 triệu đồng.

 

 

- Sở Ngoại vụ

12.660

Trong đó: Chi Đoàn ra, Đoàn vào: 7.000 triệu đồng; Kinh phí thực hiện 3 văn kiện: 2.810 triệu đồng.

 

 

- Ban Dân tộc

3.717

Trong đó: Kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra: 240 triệu đồng, Kinh phí thực hiện chính sách đối với người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số: 600 triệu đồng.

 

 

- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

23.775

 

 

 

- Văn phòng HĐND tỉnh

13.247

 

 

 

- Sở Giáo dục và Đào tạo

7.305

 

 

 

- Sở Y tế

15.246

 

 

 

+ Văn phòng sở

11.257

 

 

 

+ Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình tỉnh

2.043

 

 

 

+ Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

1.946

 

 

 

- Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch

8.683

 

 

 

- Sở Tài nguyên môi trường

6.147

 

 

 

+ Văn phòng sở

4.401

 

 

 

+ Chi cục Môi trường

1.746

 

 

 

- Ban QL Khu kinh tế của khẩu Ma Lù Thàng

4.965

 

 

 

- Sở Thông tin và Truyền thông

4.924

Trong đó: Kinh phí thực hiện Đề án tuyên truyền phổ biến nâng cao nhận thức và trách nhiệm về an toàn thông tin đến năm 2020 theo Kế hoạch 1066/KH-UBND ngày 21/7/2015: 230 triệu đồng.

Đề án chính quyền điện tử theo Kế hoạch 544/KH-UBND ngày 30/6/2016: 500 triệu đồng.

 

 

- Văn phòng Ban An toàn giao thông

1.115

 

 

9.2

Ngân sách Đảng tỉnh

67.248

 

 

9.3

Đoàn thể và các tổ chức xã hội

34.367

 

 

 

- Hội cựu chiến binh

2.544

 

 

 

- Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

4.259

 

 

 

- Tỉnh đoàn thanh niên

6.172

 

 

 

- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

5.842

 

 

 

- Hội nông dân tỉnh

4.453

 

 

 

- Hội luật gia

1.098

 

 

 

- Hội chữ thập đỏ

2.251

 

 

 

- Ban chấp hành hội người cao tuổi

835

 

 

 

- Hội nhà báo

410

 

 

 

- Hội văn học nghệ thuật

2.140

 

 

 

- Liên minh hợp tác xã

2.625

 

 

 

- Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị

458

Giao dự toán về Sở Ngoại vụ

 

 

- Hội cựu thanh niên xung phong

494

Giao dự toán về Tỉnh đoàn thanh niên

 

 

- Liên hiệp hội khoa học và kỹ thuật

786

 

 

10

Quốc phòng - An ninh

74.857

 

 

 

- Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

45.427

 

 

 

- Công an tỉnh

10.200

 

 

 

- Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

9.230

 

 

 

- Kinh phí đảm bảo an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 - 2020 theo Nghị quyết số 52/2016/NQ-HĐND

10.000

Phân bổ chi tiết sau

 

11

Chi khác ngân sách

20.811

 

 

 

- Liên đoàn Lao động tỉnh

1.081

 

 

 

- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh

400

 

 

 

- Tòa án nhân dân tỉnh

1.250

 

 

 

- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

280

 

 

 

- Cục Thi hành án dân sự tỉnh

300

 

 

 

- Quỹ thi đua khen thưởng cấp tỉnh

7.500

Giao dự toán về Sở Nội vụ

 

 

- Bổ sung quỹ hỗ trợ hội nông dân

2.000

Giao về Hội nông dân tỉnh

 

 

- Kinh phí thực hiện Chỉ thị số 01/2005/CT-TTg

1.000

Giao dự toán ngân sách Đảng tỉnh

 

 

- Chi bổ sung quỹ hỗ trợ phát triển HTX

2.000

Giao Liên minh hợp tác xã thực hiện, quản lý

 

 

- Bổ sung Quỹ cho vay người nghèo và đối tượng chính sách

2.000

Giao về ngân hàng chính sách

 

 

- Hỗ trợ cấp bù lãi suất cho vay người nghèo và đối tượng chính sách theo Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND

3.000

 

 

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

 

 

IV

Chênh lệch tăng thu giữa dự toán Trung ương giao với dự toán địa phương giao chưa bố trí nhiệm vụ chi

24.955

 

 

V

Dự phòng Ngân sách

65.217

 

 

1

Bố trí dự phòng ngân sách theo dự toán Trung ương giao

65.217

 

 

B

CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

133.700

 

 

C

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

469.217

Phân bổ chi tiết sau

 

I

Chương trình Giảm nghèo bền vững

335.817

 

 

1

Vốn đầu tư

220.532

 

 

2

Vốn sự nghiệp

115.285

 

 

II

Chương trình Xây dựng nông thôn mới

133.400

 

 

1

Vốn đầu tư

110.000

 

 

2

Vốn sự nghiệp

23.400

 

 

D

CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC

357.158

 

 

I

Bổ sung mục tiêu (vốn đầu tư)

329.686

Phân bổ chi tiết sau

 

II

Bổ sung mục tiêu (vốn sự nghiệp)

27.472

 

 

1

Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội liên hiệp phụ nữ các cấp

100

Giao dự toán về Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

 

2

Chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định số 32/2016/QĐ-TTg

572

Giao dự toán về Sở Tư pháp

 

3

Đề án phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc rất ít người

23.170

Phân bổ chi tiết sau

 

4

Hỗ trợ từ vốn nước ngoài

3.630

Phân bổ chi tiết sau

 

E

CHI TỪ CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

10.000

 

 

1

Chi từ học phí

4.000

 

 

2

Chi từ nguồn thu ủng hộ, đóng góp

6.000

 

 

 

Biểu số 04

GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2017 KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

NỘI DUNG THU

Tổng thu
 NS 2017

CHI TIẾT HUYỆN, THÀNH PHỐ

Huyện
Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện
Sìn Hồ

Huyện
Nậm Nhùn

Huyện
Mường Tè

Huyện
Than Uyên

Huyện
Tân Uyên

Thành phố Lai Châu

TỔNG THU NSĐP

3.234.921

368.015

497.979

563.054

276.850

436.862

420.493

367.701

303.967

A.TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

450.720

23.450

56.000

17.600

36.600

62.460

47.670

40.290

166.650

Ngân sách ĐP được hưởng

397.530

21.350

30.170

16.960

34.550

58.310

45.020

35.490

155.680

I. Thu nội địa

450.720

23.450

56.000

17.600

36.600

62.460

47.670

40.290

166.650

1. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

258.000

11.500

21.000

12.500

27.000

45.000

32.000

19.000

90.000

2. Lệ phí trước bạ

46.000

3.000

3.500

1.900

1.600

2.800

4.000

2.200

27.000

3. Thuế thu nhập cá nhân

13.360

850

860

700

350

800

1.800

1.000

7.000

4. Thu phí, lệ phí

34.050

800

25.000

800

550

1.000

1.500

900

3.500

 - Ngân sách trung ương hưởng

1.200

100

80

100

50

150

150

100

470

 - Ngân sách tỉnh hưởng

24.000

 

24.000

 

 

 

 

 

 

 - Ngân sách huyện, thành phố hưởng

8.850

700

920

700

500

850

1.350

800

3.030

5. Tiền sử dụng đất

72.300

5.000

2.500

800

5.000

10.000

5.000

14.000

30.000

 - Ngân sách tỉnh hưởng

21.690

1.500

750

240

1.500

3.000

1.500

4.200

9.000

 - Ngân sách huyện, thành phố hưởng

50.610

3.500

1.750

560

3.500

7.000

3.500

9.800

21.000

6. Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

7.610

300

140

100

500

260

170

1.140

5.000

7. Thu khác ngân sách

18.800

2.000

3.000

800

1.500

2.500

3.000

2.000

4.000

- Ngân sách tỉnh hưởng

6.300

500

1.000

300

500

1.000

1.000

500

1.500

- Ngân sách huyện, thành phố hưởng

12.500

1.500

2.000

500

1.000

1.500

2.000

1.500

2.500

8. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích

600

 

 

0

100

100

200

50

150

B.THU TRỢ CẤP

2.837.391

346.665

467.809

546.094

242.300

378.552

375.473

332.211

148.287

1.Bổ sung cân đối

2.622.127

330.607

459.647

522.016

231.947

364.330

350.122

303.181

60.277

2.Bổ sung có mục tiêu

215.264

16.058

8.162

24.078

10.353

14.222

25.351

29.030

88.010

 

Biểu số 05

GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2017 KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Nghị quyết số: 65/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: Triệu đồng

NỘI DUNG CHI

Tổng chi
NS 2017

CHI TIẾT HUYỆN, THÀNH PHỐ

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Nậm Nhùn

Huyện Mường Tè

Huyện Than Uyên

Huyện Tân Uyên

Thành phố Lai Châu

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

3.234.921

368.015

497.979

563.054

276.850

436.862

420.493

367.701

303.967

A. CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

3.234.921

368.015

497.979

563.054

276.850

436.862

420.493

367.701

303.967

I. Chi đầu tư phát triển

212.502

18.347

17.377

27.876

21.644

34.089

25.580

31.635

35.954

1. Chi XDCB tập trung

161.892

14.847

15.627

27.316

18.144

27.089

22.080

21.835

14.954

1.1. Cân đối ngân sách huyện, thành phố

105.453

10.272

15.627

16.173

11.256

14.206

15.080

9.835

13.004

- Tr.đó: Bố trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo

16.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

2.000

1.2. Các dự án chuyển từ chương trình hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW sang sử dụng nguồn NSĐP

26.031

 

 

6.260

6.888

12.883

 

 

 

1.3. Hỗ trợ đầu tư hệ thống đường nội đồng sản xuất trong vùng chè

30.408

4.575

 

4.883

 

 

7.000

12.000

1.950

2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (Chỉ thực hiện chi đầu tư sau khi đã bố trí kinh phí hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu, hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất và công tác kiểm kê đất đai)

50.610

3.500

1.750

560

3.500

7.000

3.500

9.800

21.000

II. Chi thường xuyên

2.979.586

344.563

473.184

527.319

251.705

396.933

389.390

331.345

265.147

1. Sự nghiệp kinh tế

353.878

32.595

32.102

49.533

21.689

33.123

43.235

44.316

97.285

a, Theo định mức 7% chi thường xuyên

138.614

16.537

23.940

25.455

11.336

18.901

17.884

15.286

9.275

- Sự nghiệp Nông nghiệp, lâm nghiệp

37.300

5.650

5.200

6.600

4.300

3.800

4.550

5.200

2.000

Tr.đó: + Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND

27.800

4.500

4.100

4.900

3.800

2.300

3.200

3.900

1.100

+ KP KN, KL, KC - Mô hình

4.400

500

500

700

400

500

600

800

400

- Sự nghiệp Giao thông

29.800

3.500

7.000

7.000

2.100

5.000

2.000

2.500

700

- Sự nghiệp Thủy lợi

25.700

2.500

6.000

5.000

1.500

5.500

2.000

1.500

1.700

- Sự nghiệp kinh tế khác

45.814

4.887

5.740

6.855

3.436

4.601

9.334

6.086

4.875

Tr.đó: + Kinh phí sự nghiệp môi trường

14.900

2.000

2.200

2.900

1.200

1.200

2.700

2.700

 

+ Kinh phí điện chiếu sáng

3.050

350

400

500

300

300

600

400

200

+ Kinh phí BCĐ các chương trình

3.000

350

350

500

400

450

400

350

200

b, Theo các chương trình kinh tế và đặc thù

146.264

9.728

5.471

4.892

6.753

11.022

11.574

10.414

86.410

- Kinh phí sự nghiệp môi trường (vệ sinh môi trường)

25.000

 

 

 

 

2.000

 

 

23.000

- Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển đô thị thành phố Lai Châu giai đoạn 2017-2020

30.000

 

 

 

 

 

 

 

30.000

- Kinh phí nạo vét hồ, hệ thống thoát nước đường nội thị

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

- Kinh phí lát vỉa hè, chỉnh trang đô thị, hệ thống điện chiếu sáng

26.500

5.000

1.000

500

5.000

3.000

5.000

3.000

4.000

- Kinh phí nâng cấp xử lý bãi rác thải

1.000

 

 

 

 

 

 

1.000

 

- Kinh phí chăm sóc cây xanh đô thị

8.000

 

 

 

 

 

 

 

8.000

- Kinh phí trồng, cải tạo cây xanh

10.000

 

 

 

 

 

 

 

10.000

- Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa

18.377

2.500

2.000

3.000

1.000

3.877

2.800

2.700

500

- Kinh phí miễn thủy lợi phí

17.387

2.228

2.471

1.392

753

2.145

3.774

3.714

910

- Kinh phí vận hành điện và điện chiếu sáng

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

c. Kinh phí thực hiện các Đề án, Nghị quyết

69.000

6.330

2.691

19.186

3.600

3.200

13.777

18.616

1.600

- Hỗ trợ thực hiện Đề án phát triển vùng chè tập trung chất lượng cao giai đoạn 2015-2020 (Theo Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 21/9/2016)

37.600

4.500

1.200

10.500

 

 

8.400

11.800

1.200

- Hỗ trợ thực hiện Đề án phát triển cây Quế trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2020

26.200

 

 

8.400

3.600

3.200

4.900

6.100

 

- Hỗ trợ thực hiện Đề án phát triển cây Sơn tra trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2020

2.000

330

191

286

 

 

477

716

 

- Bổ sung phần chênh lệch chính sách hỗ trợ nông nghiệp theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND

3.200

1.500

1.300

 

 

 

 

 

400

2. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.778.667

211.342

310.846

327.720

145.518

246.148

234.244

199.292

103.557

2.1. Sự nghiệp giáo dục

1.730.822

205.806

304.112

319.277

140.823

238.177

227.037

194.128

101.462

Tr.đó: - Kinh phí thực hiện Nghị đnh số 116/2016/NĐ-CP

89.652

9.875

21.234

19.301

13.239

9.564

9.534

6.905

0

- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn cho trẻ em 3-5 tuổi

31.263

4.049

6.178

6.780

2.278

2.021

4.851

4.372

734

- Kinh phí thực hiện Nghị định số 86/2015/NĐ-CP

31.522

3.746

4.523

7.526

1.682

4.858

4.822

4.113

252

- Hỗ trợ kinh phí mua sắm, sửa chữa các trường bán trú, sửa chữa, mua sắm cơ sở vật chất xây dựng trường đạt chuẩn Quốc gia và duy trì trường chuẩn

30.000

3.000

2.100

4.100

2.700

5.600

4.000

3.500

5.000

- Kinh phí thực hiện hỗ trợ nấu ăn tập trung theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND

20.192

1.099

4.153

3.508

1.948

2.804

2.538

2.378

1.764

- Kinh phí thực hiện Đề án nâng cao chất lượng giáo dục vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND

30.000

4.800

5.200

7.200

3.600

4.800

2.400

2.000

 

2.2. Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

47.845

5.536

6.734

8.443

4.695

7.971

7.207

5.164

2.095

Tr.đó: - KP đào tạo theo Nghị quyết và chính sách thu hút

8.507

1.219

1.095

1.490

682

1.688

788

764

781

- KP đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Nghị quyết giai đoạn 2011-2020

5.517

553

979

964

354

921

853

659

234

3.Sự nghiệp văn hóa thông tin

23.344

1.591

2.202

5.231

1.345

1.445

8.371

1.514

1.645

4. Sự nghiệp truyền thanh - truyền hình

21.584

2.063

2.806

4.904

2.320

2.120

2.838

2.613

1.920

5. Sự nghiệp thể dục thể thao

5.297

599

803

846

550

550

693

606

650

6. Đảm bảo xã hội

54.197

6.728

7.040

8.666

3.383

7.856

10.395

6.223

3.906

Tr.đó: - Kinh phí thực hiện Nghị định 136/2013/NĐ-CP

40.995

4.708

5.462

6.799

2.165

6.505

8.105

4.204

3.047

7. Quản lý hành chính

253.413

30.583

32.337

33.177

26.791

35.914

36.049

30.480

28.082

Tr.đó: - Kinh phí đặc thù của huyện

20.000

2.000

2.000

3.600

2.800

3.600

2.000

2.000

2.000

- Kinh phí nâng cấp sửa chữa trụ sở các cơ quan nhà nước, Đảng, đoàn thể

10.000

2.000

2.000

 

 

2.000

4.000

 

 

- Bố trí thu hồi kinh phí ứng trước dự toán năm 2017 để may lễ phục cho đại biểu HĐND các cấp

6.325

817

1.061

1.226

590

795

757

637

442

- Kinh phí soạn thảo cuốn lịch sử Đảng theo Đề án nâng cao hiệu quả, chất lượng công tác tư tưởng Đảng bộ tỉnh giai đoạn 2016-2020

800

200

200

 

 

 

200

 

200

- Kinh phí thực hiện Đề án "Tăng cường công tác dân vận trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số ở các huyện biên giới tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020” theo Quyết định số 132-QĐ/TU ngày 26/5/2016

232

 

58

58

58

58

 

 

 

- Kinh phí nâng cấp, cài đặt phần mềm kế toán theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và nâng cấp hạ tầng truyền thông TABMIS

5.000

700

400

700

700

700

700

400

700

8. Chi an ninh - quốc phòng

34.020

3.297

5.710

5.427

4.402

3.942

3.532

4.616

3.094

- An ninh

4.125

416

846

642

435

495

494

422

375

- Quốc phòng

29.895

2.881

4.864

4.785

3.967

3.447

3.038

4.194

2.719

Tr.đó: + Kinh phí thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm của DQTV theo Nghị định 03/2016/NĐ-CP

5.811

628

779

996

423

578

644

556

1.207

+ Kinh phí diễn tập phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn

1.000

 

500

 

 

500

 

 

 

+ Kinh phí diễn tập phòng thủ

3.000

 

 

 

1.500

 

 

1.500

 

9. Ngân sách xã

443.387

54.495

76.846

89.810

44.687

64.084

48.659

40.511

24.295

Tr.đó: - Kinh phí thực hiện chính sách người uy tín trong đồng bào DTTS theo Quyết định 18/2011/QĐ-TTg

1.067

144

187

243

73

130

141

123

26

- Hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg

14.774

1.771

2.582

3.468

1.008

2.258

1.941

1.727

19

- Kinh phí thực hiện Đề án phát triển KTXH, đảm bảo QP-AN giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND

6.900

 

3.900

300

900

1.800

 

 

 

- Nâng cấp sửa chữa trụ sở xã và mua sắm trang thiết bị theo Nghị Quyết số 07-NQ/TU ngày 30/9/2016 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh

21.800

2.000

2.000

5.000

2.000

5.000

3.000

2.000

800

10. Chi khác ngân sách

11.799

1.270

2.492

2.005

1.020

1.751

1.374

1.174

713

III. Dự phòng ngân sách

42.833

5.105

7.418

7.859

3.501

5.840

5.523

4.721

2.866