Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 72/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN THU, CHI VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2021/UBTVQH15 ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ chi thường xuyên năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2022-2025 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước;

Xét Tờ trình số 8624/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước năm 2021 và xây dựng dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022; Tờ trình số 8725/TTr- UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2022 và các Báo cáo thẩm tra số 190/BC-HĐND ngày

03 tháng 12 năm 2021, số 206/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước và thu cân đối ngân sách địa phương năm 2022, như sau:

1. Thu ngân sách nhà nước

Tổng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 23.700.000 triệu đồng.

(Hai mươi ba ngàn, bảy trăm tỷ đồng)

a) Thu nội địa: 19.000.000 triệu đồng.

- Thu tiền sử dụng đất: 1.910.000 triệu đồng.

- Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 90.000 triệu đồng.

- Thu nội địa (không bao gồm thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết): 17.000.000 triệu đồng.

b) Thu xuất nhập khẩu: 4.700.000 triệu đồng.

2. Dự toán thu ngân sách địa phương: 23.022.611 triệu đồng.

(Hai mươi ba ngàn, không trăm hai mươi hai tỷ, sáu trăm mười một triệu đồng)

Thu nội địa ngân sách địa phương được hưởng: 16.284.512 triệu đồng.

Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên: 1.496.099 triệu đồng.

Thu chuyển nguồn ngân sách: 5.242.000 triệu đồng.

Trong đó:

Nguồn cải cách tiền lương (CCTL) là: 3.400.000 triệu đồng.

Nguồn vượt thu năm 2021 là: 265.500 triệu đồng.

Nguồn tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2021 là: 1.219.500 triệu đồng.

Tiền sử dụng đất năm 2021 là: 357.000 triệu đồng.

Điều 2. Nguyên tắc phân bổ và dự toán chi ngân sách địa phương năm 2022

1. Nguyên tắc phân bổ

a) Dự toán chi cân đối ngân sách tỉnh, huyện, xã năm 2022 được xác định trên cơ sở định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên theo Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 và định mức phân bổ vốn đầu tư theo Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

b) Nguồn thu nội địa không kể tiền sử dụng đất và thu xổ số kiến thiết tăng so dự toán năm 2022 Trung ương giao, được trích 70% tạo nguồn CCTL, 30% còn lại bố trí vốn đầu tư.

c) Nguồn thu tiền sử dụng đất được sử dụng đầu tư cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội, Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới; trong đó, dành tối thiểu 10%/tổng số thu tiền sử dụng đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính theo Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 191/QĐ-TTg ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ.

d) Hội đồng nhân dân cấp huyện quy định tỷ lệ phân bổ lại tiền sử dụng đất do cấp huyện quản lý phát sinh trên địa bàn các xã để thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới theo quy định tại Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ cho phù hợp với tình hình thực tế ở từng địa phương.

d) Nguồn thu từ xổ số kiến thiết được sử dụng đầu tư phát triển, trong đó ưu tiên cho lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề (bao gồm cả đầu tư mua sắm thiết bị dạy và học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ thông), lĩnh vực y tế; phòng chống thiên tai, biến đổi khí hậu, nông thôn mới và đầu tư khác theo quy định.

e) Bố trí nguồn bội chi theo số giao của Chính phủ.

g) Phân bổ chi thường xuyên đảm bảo kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách an sinh xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng, kinh phí phòng tránh, khắc phục hậu quả thiên tai, phòng chống dịch bệnh, đặc biệt là dịch bệnh Covid-19; đối ứng chương trình mục tiêu quốc gia, lãi, phí vay đến hạn; kinh phí thực hiện các Nghị quyết về phát triển kinh tế - xã hội của Hội đồng nhân dân tỉnh (bao gồm dự nguồn cho các Nghị quyết sẽ được thông qua kỳ họp cuối năm 2021 và trong năm 2022) và bố trí tăng chi cho sự nghiệp giáo dục, sự nghiệp khoa học công nghệ...theo định hướng của Trung ương.

h) Bố trí Quỹ dự trữ tài chính, trả nợ lãi, phí vay đến hạn và dự phòng theo đúng quy định.

i) Về tạo và quản lý nguồn cải cách tiền lương.

Nguồn cải cách tiền lương chưa sử dụng năm 2021 chuyển sang.

Các cấp ngân sách sử dụng 70% nguồn tăng thu dự toán năm 2021 để bổ sung nguồn CCTL.

Số tăng thu năm 2022 so dự toán Trung ương giao trích 70% tạo nguồn CCTL.

Các đơn vị sử dụng ngân sách thực hiện tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) của dự toán năm 2022 (trừ các đơn vị sự nghiệp ngân sách phân bổ chi thường xuyên theo cơ chế Nhà nước đặt hàng).

Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (trừ đơn vị sự nghiệp đã tính số thu vào tổng nhu cầu chi thường xuyên) thực hiện trích tối thiểu 40% nguồn thu được để lại theo quy định.

Đối với đơn vị sự nghiệp đã tính số thu vào tổng nhu cầu chi thì thực hiện trích tối thiểu 40% đối với các khoản thu được để lại theo quy định mà vượt dự toán cấp có thẩm quyền giao (đối với đơn vị sự nghiệp y tế trích tối thiểu 35% sau khi trừ thuốc, máu, dịch truyền,…).

k) Nguồn CCTL được quản lý tập trung tại ngân sách tỉnh; các huyện, thị xã, thành phố thực hiện trích lập và nộp về ngân sách tỉnh nguồn cải cách tiền lương theo quy định.

l) Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định danh mục nguồn thu mới và lớn phát sinh trong năm 2022.

Đối với khoản thu phân chia từ nguồn thu mới và lớn được thực hiện điều tiết theo tỷ lệ quy định tại Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh, ngân sách cấp huyện (bao gồm cấp xã) nộp về ngân sách cấp tỉnh phần điều tiết được hưởng; nguồn thu mới và lớn nộp về ngân sách cấp tỉnh sau khi trích 70% để tạo nguồn cải cách tiền lương, số còn lại xem như 100% bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện bằng 30% để đầu tư cơ sở hạ tầng.

2. Phân bổ dự toán chi theo nhiệm vụ chi

2.1. Tổng dự toán chi ngân sách địa phương năm 2022 là: 23.661.911 triệu đồng.

(Hai mươi ba ngàn, sáu trăm sáu mươi mốt tỷ, chín trăm mười một triệu đồng)

a) Tổng chi cân đối ngân sách địa phương: 22.165.812 triệu đồng.

Chi đầu tư phát triển là: 4.573.138 triệu đồng.

Chi thường xuyên là: 12.905.259 triệu đồng.

Chi trả lãi do chính quyền địa phương vay là: 35.806 triệu đồng.

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.450 triệu đồng.

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 4.300.159 triệu đồng.

Chi dự phòng ngân sách: 350.000 triệu đồng.

b) Tổng chi các chương trình mục tiêu: 1.496.099 triệu đồng.

2.2. Bội chi ngân sách địa phương (3-2): 639.300 triệu đồng.

3. Phân bổ dự toán chi theo cấp ngân sách.

3.1. Ngân sách tỉnh trực tiếp chi: 12.830.138 triệu đồng.

a) Chi cân đối ngân sách: 11.421.349 triệu đồng.

Chi đầu tư phát triển: 2.790.717 triệu đồng.

Chi thường xuyên: 4.120.437 triệu đồng.

Chi trả nợ lãi các khoản vay: 35.806 triệu đồng.

Chi lập Quỹ dự trữ tài chính: 1.450 triệu đồng.

Dự phòng ngân sách: 172.780 triệu đồng.

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 4.300.159 triệu đồng.

b) Chi các chương trình mục tiêu: 1.408.789 triệu đồng.

3.2. Ngân sách tỉnh bổ sung cho ngân sách cấp huyện: 5.400.803 triệu đồng.

Bổ sung cân đối ngân sách: 3.430.077 triệu đồng.

Bổ sung có mục tiêu: 1.970.726 triệu đồng.

3.3. Ngân sách huyện (bao gồm NS cấp xã) trực tiếp chi: 10.831.772 triệu đồng.

a) Chi cân đối ngân sách: 10.744.462 triệu đồng.

Chi đầu tư phát triển: 1.782.421 triệu đồng.

Chi thường xuyên: 8.784.821 triệu đồng.

Dự phòng ngân sách: 117.220 triệu đồng.

b) Chi các chương trình mục tiêu: 87.310 triệu đồng.

(Chi tiết theo các biểu mẫu đính kèm)

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh

a) Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, giao chi tiết nhiệm vụ thu, chi ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị, địa phương; chỉ đạo các cấp, các ngành giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2022 đến từng cơ quan, đơn vị thụ hưởng ngân sách trước ngày 31 tháng 12 năm 2021 và tổ chức công khai dự toán ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước; triển khai thực hiện dự toán và quản lý điều hành ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.

b) Căn cứ vào Quyết định giao kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia của Thủ tướng Chính phủ trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phương án phân bổ để triển khai thực hiện.

c) Lập dự toán riêng và xây dựng phương án sử dụng từ nguồn thu học phí, giá dịch vụ y tế và các khoản thu dịch vụ sự nghiệp công theo quy định tại điểm h khoản 2 Điều 10 Thông tư số 38/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính gửi cấp có thẩm quyền xem xét theo quy định.

d) Tiếp tục triển khai đề án chống thất thu đã ban hành và tập trung chỉ đạo quyết liệt công tác thu ngân sách ngay từ đầu năm. Tổ chức rà soát lại các khoản thu hiện có, tăng cường các biện pháp quản lý, nuôi dưỡng nguồn thu.

e) Quản lý chi ngân sách chặt chẽ, hiệu quả; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Tổ chức điều hành chi ngân sách theo tiến độ thu và bám sát dự toán chi, định kỳ hằng quý đánh giá khả năng thu ngân sách để chủ động điều hành chi. Kiểm soát chặt chẽ việc tạm ứng cho nhà thầu và hoàn trả vốn theo đúng thời gian, định mức quy định. Thực hiện nghiêm quy định về ứng trước dự toán năm sau theo Điều 57 Luật Ngân sách nhà nước và Điều 37 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ; định kỳ tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định. Đồng thời, chỉ đạo phối hợp rà soát số dư kinh phí tạm ứng, ứng trước vốn Trung ương báo cáo bộ, ngành Trung ương, sớm xử lý hoàn trả vốn ứng trước.

f) Trong quá trình chỉ đạo điều hành, trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung dự toán, kế hoạch vốn, Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, đề nghị Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để xem xét chủ trương thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- BTVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Q.Nam, Đài PT-TH tỉnh Quảng Nam;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND (Thủy).

CHỦ TỊCH




Phan Việt Cường

 

Biểu số 01. CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ước thực hiện năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh (1)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3/2

A

TÔNG NGUỒN THU NSĐP

19.225.030

33.388.229

23.022.611

(10.365.618)

69%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

14.119.623

15.597.343

16.284.512

687.169

104%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.971.007

3.929.230

3.685.873

(243.357)

94%

 

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

11.148.616

11.668.113

12.598.639

930.526

108%

 

Trong đó: Thu cân đối NSĐP không bao gồm nguồn thu sử dụng đất, XSKT

12.604.623

13.482.343

14.284.512

802.169

106%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.705.844

2.911.953

1.496.099

(1.415.854)

51%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.089.738

1.089.738

-

(1.089.738)

0%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.616.106

1.822.215

1.496.099

(326.116)

82%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

 

 

-

 

IV

Thu kết dư

-

372.926

 

(372.926)

0%

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2.399.563

14.506.007

5.242.000

(9.264.007)

36%

B

TÔNG CHI NSĐP

20.076.630

33.663.090

23.661.911

(10.001.179)

70%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

18.460.524

25.866.856

22.165.812

(3.701.044)

86%

1

Chi đầu tư phát triển

4.115.715

10.790.463

4.573.138

(6.217.325)

42%

2

Chi thường xuyên

12.204.588

14.471.993

12.905.259

(1.566.734)

89%

3

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

23.272

17.435

35.806

18.371

205%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

1.450

-

100%

5

Dự phòng ngân sách

585.515

585.515

350.000

(235.515)

60%

6

Chi tạo nguồn CCTL

1.529.984

 

4.300.159

4.300.159

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.616.106

2.554.234

1.496.099

(1.058.135)

59%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

285.153

 

(285.153)

0%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.616.106

2.269.081

1.496.099

(772.982)

66%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

5.242.000

 

(5.242.000)

0%

C

BỘI CHI NSĐP

851.600

274.860

639.300

364.440

233%

D

CHI trả nợ Gốc của NSĐP

11.900

11.601

137.100

125.499

1182%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

-

 

 

-

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

11.900

11.601

137.100

125.499

1182%

E

TÔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

851.600

274.860

639.300

364.440

233%

I

Vay để bù đắp bội chi

851.600

274.860

639.300

364.440

233%

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

-

 

 

Biểu số 02. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Triệu đồng

NỘI DUNG

Ước thực hiện 2021

Dự toán 2022

So sánh % DT2022/ƯTH2021

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I II)

21.153.700

15.597.343

23.700.000

16.284.512

112,04

104,41

I. THU NỘI ĐỊA

17.518.700

15.597.343

19.000.000

16.284.512

108,46

104,41

Trong đó: Thu nội địa loại trừ tiền đất và xổ số kiến thiết

15.403.700

13.482.343

17.000.000

14.284.512

110,36

105,95

1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

590.000

557.964

620.000

566.796

105,08

101,58

- Thuế giá trị gia tăng

304.640

274.176

364.610

313.565

119,69

114,37

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

15.720

14.148

15.420

13.261

98,09

93,73

- Thuế tài nguyên

269.640

269.640

239.970

239.970

89,00

89,00

2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

135.000

122.577

110.000

96.203

81,48

78,48

- Thuế giá trị gia tăng

49.690

44.721

70.630

60.742

142,14

135,82

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

74.540

67.086

27.920

24.011

37,46

35,79

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

0

 

0

 

 

- Thuế tài nguyên

10.770

10.770

11.450

11.450

106,31

106,31

3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.295.000

1.165.709

1.500.000

1.290.304

115,83

110,69

- Thuế giá trị gia tăng

266.210

239.589

294.390

253.175

110,59

105,67

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

190.060

171.054

219.390

188.675

115,43

110,30

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

836.640

752.976

984.050

846.283

117,62

112,39

- Thuế tài nguyên

2.090

2.090

2.170

2.170

103,83

103,83

4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

10.693.100

9.563.257

12.109.000

10.370.271

113,24

108,44

- Thuế giá trị gia tăng

2.296.310

2.066.679

2.624.440

2.257.018

114,29

109,21

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

510.070

459.063

482.560

415.002

94,61

90,40

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

7.592.050

6.742.845

8.698.210

7.394.461

114,57

109,66

Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

100.000

 

100.000

 

100,00

 

- Thuế tài nguyên

294.670

294.670

303.790

303.790

103,09

103,09

5. Lệ phí trước bạ

296.100

296.100

340.000

340.000

114,83

114,83

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

13.080

13.080

18.000

18.000

137,61

137,61

7. Thuế thu nhập cá nhân

698.000

628.200

715.000

614.900

102,44

97,88

8. Thuế bảo vệ môi trường

620.000

207.576

680.000

217.546

109,68

104,80

Thu từ hàng nhập khẩu

389.360

 

427.040

 

109,68

 

Thu từ hàng SX trong nước

230.640

207.576

252.960

217.546

109,68

104,80

9. Thu phí, lệ phí

154.900

119.200

166.000

130.300

107,17

109,31

- Phí, lệ phí trung ương

35.700

 

35.700

 

100,00

 

- Phí, lệ phí địa phương

119.200

119.200

130.300

130.300

109,31

109,31

10. Tiền sử dụng đất

2.040.000

2.040.000

1.910.000

1.910.000

93,63

93,63

11. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

459.700

459.700

430.000

430.000

93,54

93,54

12. Thu tiền bán, thuê nhà SHNN

3.220

3.220

 

 

0,00

 

13. Thu khác ngân sách

300.100

250.100

200.000

150.000

66,64

59,98

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Thu khác ngân sách trung ương

50.000

 

50.000

 

100,00

 

14. Thu hoa lợi công sản, thu từ quỹ đất công ích tại xã

12.000

12.000

12.000

12.000

100,00

100,00

15. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

94.000

44.160

94.000

42.193

100,00

95,55

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

Trung ương cấp giấy phép

71.200

21.360

74.010

22.203

103,95

103,95

Địa phương cấp giấy phép

22.800

22.800

19.990

19.990

87,68

87,68

16. Thu xổ số kiến thiết

75.000

75.000

90.000

90.000

120,00

120,00

17. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia từ phần vốn của nhà nước tại các tổ chức kinh tế

39.500

39.500

6.000

6.000

15,19

15,19

II. THU XUẤT, NHẬP KHẨU

3.635.000

0

4.700.000

0

129,30

 

- Thuế xuất khẩu

8.000

 

6.000

 

75,00

 

- Thuế nhập khẩu

500.000

 

900.000

 

180,00

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

3.127.000

 

3.793.500

 

121,31

 

- Thuế bảo vệ môi trường

 

 

500

 

 

 

 

Biểu số 03. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

20.076.630

23.661.911

3.585.281

118%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

18.460.524

22.165.812

3.705.288

120%

I

Chi đầu tư phát triển

4.115.715

4.573.138

457.423

111%

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.034.715

4.457.138

422.423

110%

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

 

-

 

-

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

856.251

910.838

54.587

106%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.430.000

2.267.000

837.000

159%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

85.000

90.000

5.000

106%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan

20.000

 

(20.000)

0%

-

Chi đầu tư từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi

734.705

550.000

(184.705)

75%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu mới được cấp lại

57.159

 

(57.159)

0%

-

Chi đầu tư từ nguồn bội chi

851.600

639.300

(212.300)

75%

2

Chi cấp vốn Điều lệ các Quỹ

81.000

116.000

35.000

143%

II

Chi thường xuyên

12.204.588

12.905.259

700.671

106%

 

Trong đó:

 

 

-

 

1

Chi quốc phòng

207.894

230.423

22.529

111%

2

Chi An ninh

76.074

84.875

8.801

112%

3

Chi SN giáo dục, ĐT và dạy nghề

4.560.973

4.563.056

2.083

100%

4

Chi sự nghiệp y tế

1.094.104

969.789

(124.315)

89%

5

Chi SN Khoa học công nghệ

41.940

41.672

(268)

99%

6

Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin

210.731

218.264

7.533

104%

7

Chi SN Phát thanh, truyền hình

58.051

72.153

14.102

124%

8

Chi Sự nghiệp Thể dục Thể thao

96.473

103.220

6.747

107%

9

Chi đảm bảo xã hội

1.070.813

1.288.543

217.730

120%

10

Chi sự nghiệp kinh tế

2.190.492

2.563.623

373.131

117%

11

Chi sự nghiệp môi trường

162.038

119.722

(42.316)

74%

12

Chi QLNN, Đảng, đoàn thể

2.367.373

2.607.345

239.972

110%

13

Chi khác

67.632

42.573

(25.059)

63%

III

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

23.272

35.806

12.534

154%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

-

100%

V

Dự phòng ngân sách

585.515

350.000

(235.515)

60%

VI

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

1.529.984

4.300.159

2.770.175

281%

B

CHI Các chương trình mục tiêu

1.616.106

1.496.099

(120.007)

93%

I

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.616.106

1.496.099

(120.007)

93%

1

Vốn đầu tư

1.268.823

1.404.126

135.303

111%

 

Vốn nước ngoài

569.470

565.125

(4.345)

99%

 

Vốn trong nước

699.353

839.001

139.648

120%

2

Vốn sự nghiệp

347.283

91.973

(255.310)

26%

2.1

Các chương trình, mục tiêu khác

79.533

77.973

(1.560)

98%

 

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

58.235

54.973

(3.262)

94%

 

Nguồn kinh phí đảm bảo TTATGT

21.298

23.000

1.702

108%

2.2

Các chính sách khác

223.500

 

(223.500)

0%

2.3

Vốn nước ngoài

44.250

14.000

(30.250)

32%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

Biểu số 04. BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

DT năm 2021

Ước thực hiện năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh

Ghi chú

A

B

 

1

2

3=2-1

 

A

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

19.225.030

33.388.229

23.022.611

(10.365.618)

 

B

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

20.076.630

33.452.624

23.661.911

(9.790.713)

 

C

BỘI CHI NSĐP

851.600

437.321

639.300

201.979

 

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

4.235.887

4.679.203

4.885.354

206.151

 

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

 

 

I

TỔNG DƯ NỢ ĐẦU NĂM

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

 

 

 

 

 

1

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

307.678

307.249

570.508

263.259

 

-

Quản lý tài sản đường địa phương (Lramp)- Hợp phần nâng cấp cải tạo và bảo trì đường địa phương

54.380

54.380

54.991

611

 

-

Cải thiện môi trường đô thị Chu Lai Núi Thành

4.074

4.074

15.761

11.687

 

-

Dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam

142.226

141.424

368.024

226.600

 

-

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

25.256

21.347

39.939

18.592

 

-

Phát triển thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đăk Lăk - Tiểu dự án Quảng Nam, phần kết dư

81.742

86.024

86.024

0

 

-

Liên kết vùng miền Trung tỉnh Quảng Nam

 

 

5.769

5.769

 

II

TRẢ NỢ GỐC VAY TRONG NĂM

11.900

11.601

137.100

125.499

 

1

Nợ gốc phải trả phân theo nguồn vay

11.900

11.601

137.100

125.499

 

 

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

11.900

11.601

137.100

125.499

 

-

Quản lý tài sản đường địa phương (Lramp)- Hợp phần nâng cấp cải tạo và bảo trì đường địa phương

977

1.880

3.760

1.880

 

-

Cải thiện môi trường đô thị Chu Lai Núi Thành

6.100

8.313

7.249

(1.064)

 

-

Dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam

0

0

118.672

118.672

 

-

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

522

1.408

3.119

1.711

 

-

Phát triển thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đăk Lăk - Tiểu dự án Quảng Nam, phần kết dư

4.301

0

4.301

4.301

 

2

Nguồn trả nợ

11.900

11.601

137.100

125.499

 

-

Từ nguồn vay

 

 

 

 

 

-

Bội thu ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

11.900

11.601

137.100

 

 

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

 

 

III

TỔNG MỨC VAY TRONG NĂM

851.600

274.860

639.300

364.440

 

1

Theo mục đích vay

851.600

274.860

639.300

364.440

 

-

Vay bù đắp bội chi

851.600

274.860

639.300

364.440

 

-

Vay trả nợ gốc

 

 

 

 

 

2

Theo nguồn vay

851.600

274.860

639.300

364.440

 

2.1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

 

2.2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

851.600

274.860

639.300

364.440

 

-

Quản lý tài sản đường địa phương (Lramp)- Hợp phần nâng cấp cải tạo và bảo trì đường địa phương

4.000

2.491

0

(2.491)

 

-

Cải thiện môi trường đô thị Chu Lai Núi Thành

50.000

20.000

18.889

(1.111)

 

-

Dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam

614.600

226.600

385.691

159.091

 

-

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

35.000

20.000

6.167

(13.833)

 

-

Phát triển thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đăk Lăk - Tiểu dự án Quảng Nam, phần kết dư

 

 

 

0

 

-

Liên kết vùng miền Trung tỉnh Quảng Nam

18.000

5.769

64.929

59.160

 

-

Chống xói lở và bảo vệ bền vững bờ biển Hội An

130.000

0

0

0

 

-

Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM)

 

 

163.625

163.625

 

IV

TỔNG DƯ NỢ CUỐI NĂM

1.147.378

570.508

1.072.708

502.200

 

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

 

 

 

 

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

1.147.378

570.508

1.072.708

502.200

 

-

Quản lý tài sản đường địa phương (Lramp)- Hợp phần nâng cấp cải tạo và bảo trì đường địa phương

57.403

54.991

51.231

(3.760)

 

-

Cải thiện môi trường đô thị Chu Lai Núi Thành

47.974

15.761

27.401

11.640

 

-

Dự án Phát triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu Tp. Hội An, tỉnh Quảng Nam

756.826

368.024

635.043

267.019

 

-

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

59.734

39.939

42.987

3.048

 

-

Phát triển thành phố loại 2 tại Quảng Nam, Hà Tĩnh, Đăk Lăk - Tiểu dự án Quảng Nam, phần kết dư

77.441

86.024

81.723

(4.301)

 

-

Liên kết vùng miền Trung tỉnh Quảng Nam

18.000

5.769

70.698

64.929

 

-

Chống xói lở và bảo vệ bền vững bờ biển Hội An

130.000

0

0

0

 

-

Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho

đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM)

0

0

163.625

163.625

 

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

23.272

17.435

35.806

18.372

 

 

Biểu số 05. CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Ước thực hiện năm 2021

Dự toán năm 2022

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3/2

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

15.551.028

23.117.768

17.591.642

(5.526.126)

76%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

10.445.621

11.570.438

10.853.543

 (716.895)

94%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.705.844

2.911.953

1.496.099

(1.415.854)

51%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.089.738

1.089.738

 

(1.089.738)

0%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.616.106

1.822.215

1.496.099

(326.116)

82%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

 

 

-

 

4

Thu kết dư

-

41.133

 

(41.133)

0%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2.399.563

8.594.245

5.242.000

 (3.352.245)

61%

II

Chi ngân sách

16.402.628

23.392.628

18.230.942

(5.161.686)

78%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

10.384.135

10.809.223

12.502.306

1.693.083

116%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

6.018.495

7.341.405

5.728.635

(1.612.770)

78%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2.889.036

2.889.036

3.430.077

541.041

119%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

3.129.459

4.452.369

2.298.558

(2.153.811)

52%

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

5.242.000

 

 (5.242.000)

0%

III

Bội chi NSĐP

851.600

274.860

639.300

364.440

233%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

-

 

 

-

 

I

Nguồn thu ngân sách

9.692.495

17.611.866

11.159.604

 

 

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

3.674.002

4.026.905

5.430.969

1.404.064

135%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.018.494

7.341.405

5.728.635

 (1.612.770)

78%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2.889.036

2.889.036

3.430.077

541.041

119%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

3.129.459

4.452.369

2.298.558

(2.153.811)

52%

3

Thu kết dư

-

331.793

 

(331.793)

0%

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

5.911.763

 

 (5.911.763)

0%

II

Chi ngân sách

9.692.495

17.611.866

11.159.604

(6.452.262)

63%

 

Biểu số 06. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO ĐỊA BÀN NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Trong đó:

Tam Kỳ

Hội An

Điện Bàn

Núi Thành

Duy Xuyên

Đại Lộc

Thăng Bình

Phú Ninh

Quế Sơn

Nông Sơn

Tiên Phước

Hiệp Đức

Nam Giang

Phước Sơn

Đông Giang

Tây Giang

Bắc Trà My

Nam Trà My

TỔNG THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (A B)

23.700.000

2.000.540

985.020

2.892.220

15.184.260

608.670

238.210

291.460

157.070

137.750

63.090

88.140

56.560

237.230

357.960

218.340

27.460

111.800

44.220

A. THU NỘI ĐỊA

19.000.000

1.998.540

985.020

2.562.220

10.826.260

608.670

238.210

291.460

157.070

137.750

63.090

88.140

56.560

227.230

357.960

218.340

27.460

111.800

44.220

I. Cục Thuế quản lý thu

16.652.000

1.415.740

526.020

2.200.820

10.638.860

462.170

117.210

144.660

97.070

53.950

49.810

53.040

35.790

207.030

333.710

198.990

16.880

79.930

20.320

1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước trung ương

620.000

160.190

4.050

27.230

22.100

1.030

10.430

440

7.030

10.410

35.170

350

200

98.860

240

151.100

10.200

66.450

14.520

Thuế GTGT

364.610

155.800

3.430

26.310

12.550

1.030

5.510

430

6.710

10.410

10.170

350

200

34.350

240

73.510

140

23.330

140

Thuế TTĐB

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Thuế TNDN

15.420

840

620

910

550

0

0

0

0

0

500

0

0

0

0

12.000

0

0

0

Thuế tài nguyên

239.970

3.550

0

10

9.000

0

4.920

10

320

0

24.500

0

0

64.510

0

65.590

10.060

43.120

14.380

2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước địa phương

110.000

54.130

35.250

6.680

11.610

2.330

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Thuế GTGT

70.630

39.790

20.600

300

9.610

330

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Thuế TTĐB

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế TNDN

27.920

14.090

5.450

6.380

2.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Thuế tài nguyên

11.450

250

9.200

0

0

2.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.500.000

22.290

18.390

1.177.370

67.270

196.200

4.210

7.880

0

5.560

0

0

330

500

0

0

0

0

0

Thuế GTGT

294.390

9.500

14.700

165.190

33.060

65.000

700

4.350

0

1.490

0

0

200

200

0

0

0

0

0

Thuế TTĐB

984.050

0

10

884.040

0

100.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Thuế TNDN

219.390

12.790

3.680

126.830

33.380

31.200

3.510

3.500

0

4.070

0

0

130

300

0

0

0

0

0

Thuế tài nguyên

2.170

0

0

1.310

830

0

0

30

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

11.308.000

60.830

135.950

222.370

10.220.320

34.950

79.360

49.160

11.420

15.000

3.800

48.760

22.930

68.270

290.440

30.670

4.400

6.930

2.440

Thuế GTGT

1.931.460

41.590

75.130

154.540

1.324.220

24.280

59.410

29.710

9.470

12.100

200

30.700

8.370

36.840

103.380

13.280

1.800

5.570

870

Thuế TTĐB

8.695.860

460

0

5.400

8.687.500

0

0

2.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

100.000

 

 

 

100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế TNDN

408.170

18.000

60.520

61.610

204.650

6.270

11.070

3.950

960

2.130

0

1.560

560

7.100

22.600

7.180

0

10

0

Thuế tài nguyên

272.510

780

300

820

3.950

4.400

8.880

13.000

990

770

3.600

16.500

14.000

24.330

164.460

10.210

2.600

1.350

1.570

Trong đó: Thuế tài nguyên từ khai thác vàng

68.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68.000

 

 

 

 

5. Thuế thu nhập cá nhân

472.200

93.840

18.520

59.430

86.800

155.920

15.260

24.110

740

910

600

750

330

9.650

3.300

1.900

10

100

30

6. Thuế bảo vệ môi trường

663.000

556.200

0

0

42.000

0

0

4.500

56.000

0

4.300

0

0

0

0

0

0

0

0

Thu từ hàng nhập khẩu

416.364

349.294

0

0

26.376

0

0

2.826

35.168

0

2.700

0

0

0

0

0

0

0

0

Thu từ hàng sản xuất trong nước

246.636

206.906

0

0

15.624

0

0

1.674

20.832

0

1.600

0

0

0

0

0

0

0

0

7. Phí lệ phí

91.500

38.860

1.110

1.110

14.950

1.700

1.750

3.370

630

740

1.920

70

80

3.920

20.670

60

60

30

470

Trong đó: - Phí trung ương

17.280

9.600

30

0

7.610

0

0

40

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Lệ phí môn bài

2.642

678

328

270

276

140

200

200

30

140

10

50

80

60

50

30

10

30

60

- Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản

34.400

320

0

380

5.220

300

1.520

1.360

600

430

1.400

20

0

3.860

18.510

30

40

0

410

8. Thu tiền cho thuê đất

414.700

8.000

60.000

250.000

70.000

19.790

900

4.100

500

140

300

80

80

300

250

200

20

20

20

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền thuê đất nộp một lần

377.000

0

50.000

235.000

70.000

18.000

0

4.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Tiền thuê đất hằng năm

37.700

8.000

10.000

15.000

0

1.790

900

100

500

140

300

80

80

300

250

200

20

20

20

9. Tiền sử dụng đất

1.192.000

242.000

250.000

450.000

100.000

50.000

0

50.000

20.000

20.000

0

0

10.000

0

0

0

0

0

0

10. Thu xổ số kiến thiết

90.000

90.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

89.400

400

0

1.430

920

0

5.000

850

700

1.000

3.720

3.000

1.800

25.380

18.790

15.040

2.180

6.390

2.800

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung ương cấp phép

73.660

0

0

200

470

0

0

280

0

750

3.720

3.000

1.800

22.180

15.850

15.040

2.180

6.140

2.050

Tài nguyên khoáng sản

12.130

0

0

0

470

0

0

280

0

750

3.230

0

0

7.400

0

0

0

0

0

Tài nguyên nước

61.530

0

0

200

0

0

0

0

0

0

490

3.000

1.800

14.780

15.850

15.040

2.180

6.140

2.050

- Địa phương cấp phép

15.740

400

0

1.230

450

0

5.000

570

700

250

0

0

0

3.200

2.940

0

0

250

750

Tài nguyên khoáng sản

13.570

300

0

0

450

0

5.000

0

630

250

0

0

0

3.200

2.740

0

0

250

750

Tài nguyên nước

2.170

100

0

1.230

0

0

0

570

70

0

0

0

0

0

200

0

0

0

0

12. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia từ phần vốn của nhà nước tại các tổ chức kinh tế

6.000

4.500

0

0

1.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13. Thu khác

95.200

84.500

2.750

5.200

1.390

250

300

250

50

190

0

30

40

150

20

20

10

10

40

Trong đó: - Thu khác NSTW

15.340

9.260

2.370

1.790

1.080

190

80

210

30

110

0

0

40

140

 

0

0

0

40

II. Chi cục Thuế quản lý thu

2.348.000

582.800

459.000

361.400

187.400

146.500

121.000

146.800

60.000

83.800

13.280

35.100

20.770

20.200

24.250

19.350

10.580

31.870

23.900

1. Thu từ khu vực kinh tế NQD

801.000

170.000

115.000

100.000

75.700

70.000

50.000

54.000

19.000

40.200

4.200

14.500

8.900

10.500

13.100

12.000

7.500

18.900

17.500

1.1. Thu từ các DN NQD

717.300

153.000

105.000

90.000

67.700

63.000

44.000

46.500

17.400

35.200

3.500

13.000

7.200

8.900

11.000

10.900

6.600

17.500

16.900

Thuế GTGT

611.510

130.800

93.190

74.950

61.640

53.500

34.100

39.500

14.800

23.200

3.200

12.200

6.500

7.800

8.100

10.100

6.180

16.650

15.100

Thuế TTĐB

1.010

50

300

50

10

0

100

500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Thuế TNDN

74.390

20.650

11.500

12.000

3.500

8.000

4.800

6.000

1.200

2.800

200

500

300

800

400

500

240

500

500

Thuế tài nguyên

30.390

1.500

10

3.000

2.550

1.500

5.000

500

1.400

9.200

100

300

400

300

2.500

300

180

350

1.300

1.2. Thu từ hộ sản xuất kinh doanh

83.700

17.000

10.000

10.000

8.000

7.000

6.000

7.500

1.600

5.000

700

1.500

1.700

1.600

2.100

1.100

900

1.400

600

Thuế GTGT

81.470

16.750

9.850

9.770

7.930

6.850

5.900

7.370

1.580

4.940

700

1.480

1.670

1.570

1.580

1.100

830

1.100

500

Thuế TTĐB

1.340

250

150

200

70

150

100

90

10

60

0

20

30

20

20

0

70

100

0

Thuế tài nguyên

890

0

0

30

0

0

0

40

10

0

0

0

0

10

500

0

0

200

100

2. Thuế thu nhập cá nhân

242.800

57.900

55.000

68.000

12.000

10.000

9.200

12.000

4.000

4.800

600

1.400

1.300

1.500

1.500

900

600

1.500

600

3. Thuế bảo vệ môi trường

17.000

0

0

4.000

7.000

4.000

0

0

0

0

2.000

0

0

0

0

0

0

0

0

Thu từ hàng nhập khẩu

10.676

0

0

2.512

4.396

2.512

0

0

0

0

1.256

0

0

0

0

0

0

0

0

Thu từ hàng sản xuất trong nước

6.324

0

0

1.488

2.604

1.488

0

0

0

0

744

0

0

0

0

0

0

0

0

4. Lệ phí trước bạ

340.000

71.000

40.400

58.200

39.000

26.000

22.000

27.000

13.000

12.500

2.100

8.000

5.000

2.200

3.300

1.900

800

5.400

2.200

5. Phí, lệ phí

74.500

9.600

15.000

13.000

6.200

5.000

4.900

4.200

2.500

6.500

750

1.300

1.300

500

1.400

650

300

1.000

400

Trong đó: - Phí trung ương

18.420

800

1.870

3.520

2.320

1.720

2.050

2.210

810

1.160

290

480

510

90

60

210

20

250

50

- Lệ phí môn bài

20.700

4.400

4.100

2.600

1.700

1.350

1.370

1.450

650

920

200

400

350

200

270

140

130

280

190

- Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản

8.040

100

0

700

1.000

350

800

170

350

3.300

100

70

100

50

700

100

70

80

0

- Phí tham quan

6.000

0

5.000

0

0

1.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

18.000

5.400

6.100

3.000

400

1.000

900

500

100

600

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7. Tiền thuê đất

15.300

1.600

5.000

3.000

1.500

500

1.100

700

150

700

30

500

70

0

250

100

30

70

0

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền thuê đất nộp một lần

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Tiền thuê đất hằng năm

15.300

1.600

5.000

3.000

1.500

500

1.100

700

150

700

30

500

70

0

250

100

30

70

0

8. Thu tiền sử dụng đất

718.000

250.000

200.000

100.000

34.000

20.000

20.000

40.000

18.000

15.000

2.000

6.000

2.000

3.000

1.200

2.600

200

3.000

1.000

9. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

4.600

0

0

0

300

400

1.700

100

550

0

0

0

0

0

1.000

0

150

0

400

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trung ương cấp phép

350

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

350

Tài nguyên khoáng sản

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài nguyên nước

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350

- Địa phương cấp phép

4.250

0

0

0

300

400

1.700

100

550

0

0

0

0

0

1.000

0

150

0

50

Tài nguyên khoáng sản

4.140

 

 

 

300

290

1.700

100

550

 

 

 

 

 

1.000

 

150

 

50

Tài nguyên nước

110

 

 

 

 

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Thu khác ngân sách

104.800

15.000

22.000

10.000

11.000

7.500

9.000

7.500

1.900

3.000

1.400

3.300

2.200

2.500

2.500

1.200

1.000

2.000

1.800

Trong đó: - Thu khác NSTW

34.660

1.780

2.450

4.630

3.210

3.750

5.580

2.590

1.470

1.650

800

1.380

800

1.800

1.180

200

220

800

370

11. Thu hoa lợi công sản, thu từ quỹ đất công ích tại xã

12.000

2.300

500

2.200

300

2.100

2.200

800

800

500

200

100

0

0

0

0

0

0

0

B. THU XUẤT NHẬP KHẨU

4.700.000

2.000

0

330.000

4.358.000

0

0

0

0

0

0

0

0

10.000

0

0

0

0

0

- Thuế xuất khẩu

6.000

 

 

2.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế nhập khẩu

900.000

1.500

 

50.000

848.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng nhập khẩu

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT hàng nhập khẩu

3.793.500

500

 

277.800

3.505.200

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

 

 

- Thuế BVMT hàng nhập khẩu

500

 

 

200

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 07. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Địa phương

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I. Nội địa

Bao gồm:

II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

Bao gồm:

1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

3. Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

5. Lệ phí trước bạ

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

7. Thuế thu nhập cá nhân

8. Thuế bảo vệ môi trường

9. Thu phí, lệ phí

10. Tiền sử dụng đất

11. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

12. Thu khác ngân sách

13. Thu hoa lợi công sản, thu từ quỹ đất công ích tại xã

14. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

16. thu cổ tức, lợi nhuận được chia từ phần vốn của nhà nước

1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

2. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

3. Thuế BVMT hàng nhập khẩu

TỔNG SỐ

23.700.000

19.000.000

620.000

110.000

1.500.000

12.109.000

340.000

18.000

715.000

680.000

166.000

1.910.000

430.000

200.000

12.000

94.000

90.000

6.000

4.700.000

3.793.500

906.000

500

1

Tam Kỳ

2.000.540

1.998.540

160.190

54.130

22.290

230.830

71.000

5.400

151.740

556.200

48.460

492.000

9.600

99.500

2.300

400

90.000

4.500

2.000

500

1.500

0

2

Hội An

985.020

985.020

4.050

35.250

18.390

250.950

40.400

6.100

73.520

0

16.110

450.000

65.000

24.750

500

0

0

0

0

0

0

0

3

Điện Bàn

2.892.220

2.562.220

27.230

6.680

1.177.370

322.370

58.200

3.000

127.430

4.000

14.110

550.000

253.000

15.200

2.200

1.430

0

0

330.000

277.800

52.000

200

4

Núi Thành

15.184.260

10.826.260

22.100

11.610

67.270

10.296.020

39.000

400

98.800

49.000

21.150

134.000

71.500

12.390

300

1.220

0

1.500

4.358.000

3.505.200

852.500

300

5

Duy Xuyên

608.670

608.670

1.030

2.330

196.200

104.950

26.000

1.000

165.920

4.000

6.700

70.000

20.290

7.750

2.100

400

0

0

0

0

0

0

6

Đại Lộc

238.210

238.210

10.430

0

4.210

129.360

22.000

900

24.460

0

6.650

20.000

2.000

9.300

2.200

6.700

0

0

0

0

0

0

7

Thăng Bình

291.460

291.460

440

0

7.880

103.160

27.000

500

36.110

4.500

7.570

90.000

4.800

7.750

800

950

0

0

0

0

0

0

8

Phú Ninh

157.070

157.070

7.030

0

0

30.420

13.000

100

4.740

56.000

3.130

38.000

650

1.950

800

1.250

0

0

0

0

0

0

9

Quế Sơn

137.750

137.750

10.410

0

5.560

55.200

12.500

600

5.710

0

7.240

35.000

840

3.190

500

1.000

0

0

0

0

0

0

10

Nông Sơn

63.090

63.090

35.170

0

0

8.000

2.100

0

1.200

6.300

2.670

2.000

330

1.400

200

3.720

0

0

0

0

0

0

11

Tiên Phước

77.350

77.350

350

0

0

52.470

8.000

0

2.150

0

1.370

6.000

580

3.330

100

3.000

0

0

0

0

0

0

12

Hiệp Đức

61.580

61.580

200

0

330

36.850

5.000

0

1.630

0

1.380

12.000

150

2.240

0

1.800

0

0

0

0

0

0

13

Nam Giang

237.230

227.230

98.860

0

500

78.770

2.200

0

11.150

0

4.420

3.000

300

2.650

0

25.380

0

0

10.000

10.000

0

0

14

Phước Sơn

357.960

357.960

240

0

0

303.540

3.300

0

4.800

0

22.070

1.200

500

2.520

0

19.790

0

0

0

0

0

0

15

Đông Giang

218.340

218.340

151.100

0

0

42.670

1.900

0

2.800

0

710

2.600

300

1.220

0

15.040

0

0

0

0

0

0

16

Tây Giang

27.460

27.460

10.200

0

0

11.900

800

0

610

0

360

200

50

1.010

0

2.330

0

0

0

0

0

0

17

Bắc Trà My

117.570

117.570

66.450

0

0

31.600

5.400

0

1.600

0

1.030

3.000

90

2.010

0

6.390

0

0

0

0

0

0

18

Nam Trà My

44.220

44.220

14.520

0

0

19.940

2.200

0

630

0

870

1.000

20

1.840

0

3.200

0

0

0

0

0

0

 

Biểu số 08. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2 3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

23.661.911

12.502.306

11.159.604

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

22.165.812

11.050.303

11.115.508

I

Chi đầu tư phát triển

4.573.138

2.419.671

2.153.467

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.457.138

2.303.671

2.153.467

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

910.838

438.971

471.867

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.267.000

850.000

1.417.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

90.000

90.000

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu phí tham quan

 

-

 

-

Chi đầu tư từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi

550.000

285.400

264.600

-

Chi đầu tư từ nguồn thu mới được cấp lại

 

-

 

-

Chi đầu tư từ nguồn vốn khác

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn bội chi

639.300

639.300

 

2

Chi cấp vốn Điều lệ các Quỹ

116.000

116.000

 

II

Chi thường xuyên

12.905.259

4.120.437

8.784.821

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi quốc phòng

230.423

98.485

131.938

2

Chi An ninh

84.875

36.481

48.394

3

Chi SN giáo dục, ĐT và dạy nghề

4.563.056

983.912

3.579.144

4

Chi sự nghiệp y tế

969.789

852.125

117.664

5

Chi SN Khoa học công nghệ

41.672

41.672

-

6

Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin

218.264

110.285

107.979

7

Chi SN Phát thanh, truyền hình

72.153

31.324

40.829

8

Chi Sự nghiệp Thể dục Thể thao

103.220

71.963

31.257

9

Chi đảm bảo xã hội

1.288.543

362.345

926.198

10

Chi sự nghiệp kinh tế

2.563.623

876.254

1.687.369

11

Chi sự nghiệp môi trường

119.722

43.372

76.350

12

Chi QLNN, Đảng, đoàn thể

2.607.345

604.785

2.002.560

13

Chi khác

42.573

7.434

35.139

III

Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay

35.806

35.806

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

 

V

Dự phòng ngân sách

350.000

172.780

177.220

VI

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

4.300.159

4.300.159

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.496.099

1.452.003

44.096

I

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.496.099

1.452.003

44.096

1

Vốn đầu tư

1.404.126

1.365.588

38.538

 

Vốn nước ngoài

565.125

565.125

 

 

Vốn trong nước

839.001

800.463

38.538

2

Vốn sự nghiệp

91.973

86.415

5.558

2.1

Các chương trình, mục tiêu khác

77.973

72.415

5.558

 

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

54.973

54.973

 

 

Nguồn kinh phí đảm bảo TTATGT

23.000

17.442

5.558

2.3

Vốn nước ngoài

14.000

14.000

 

 

Biểu số 10. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8=9 10

9

10

11

 

TỔNG SỐ

14.786.864

4.385.013

5.891.656

35.806

1.450

172.780

4.300.159

-

-

-

-

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

7.978.111

3.785.259

4.192.852

-

-

-

-

-

 

-

 

1

Văn phòng HĐND tỉnh

20.065

 

20.065

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

36.880

 

36.880

 

 

 

 

-

 

 

 

3

Văn phòng Tỉnh ủy

109.835

 

109.835

 

 

 

 

-

 

 

 

4

Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

144.970

 

144.970

 

 

 

 

-

 

 

 

5

BQL Vườn Quốc gia Sông Thanh

2.772

 

2.772

 

 

 

 

-

 

 

 

6

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

135.553

 

135.553

 

 

 

 

-

 

 

 

7

Ban quản lý các Khu KT và Khu CN

18.213

 

18.213

 

 

 

 

-

 

 

 

8

Sở Xây dựng

12.430

 

12.430

 

 

 

 

-

 

 

 

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

50.614

 

50.614

 

 

 

 

-

 

 

 

10

Sở Y tế

493.613

 

493.613

 

 

 

 

-

 

 

 

11

Sở Giao thông vận tải

107.355

 

107.355

 

 

 

 

-

 

 

 

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

654.986

 

654.986

 

 

 

 

-

 

 

 

13

Sở Nội vụ

32.769

 

32.769

 

 

 

 

-

 

 

 

14

Sở Khoa học và Công nghệ

38.992

 

38.992

 

 

 

 

-

 

 

 

15

Sở Công thương

26.784

 

26.784

 

 

 

 

-

 

 

 

16

Sở Tài chính

15.893

 

15.893

 

 

 

 

-

 

 

 

17

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

138.811

 

138.811

 

 

 

 

-

 

 

 

18

Sở Kế hoạch và Đầu tư

18.422

 

18.422

 

 

 

 

-

 

 

 

19

Sở Tư pháp

13.763

 

13.763

 

 

 

 

-

 

 

 

20

Thanh tra tỉnh

8.140

 

8.140

 

 

 

 

-

 

 

 

21

Sở Ngoại vụ

11.604

 

11.604

 

 

 

 

-

 

 

 

22

Sở Thông tin và Truyền thông

21.492

 

21.492

 

 

 

 

-

 

 

 

23

Ban Dân tộc

6.383

 

6.383

 

 

 

 

-

 

 

 

24

Tỉnh đoàn

10.301

 

10.301

 

 

 

 

-

 

 

 

25

Hội Nông dân

6.937

 

6.937

 

 

 

 

-

 

 

 

26

UBMT Tổ Quốc tỉnh

10.628

 

10.628

 

 

 

 

-

 

 

 

27

Hội Liên hiệp phụ nữ

5.358

 

5.358

 

 

 

 

-

 

 

 

28

Hội cựu chiến binh

3.567

 

3.567

 

 

 

 

-

 

 

 

29

Ban PCTT và TKCN

1.040

 

1.040

 

 

 

 

-

 

 

 

30

Trường Đại học Q.Nam

26.323

 

26.323

 

 

 

 

-

 

 

 

31

Trường Cao đẳng y tế

16.632

 

16.632

 

 

 

 

-

 

 

 

32

Trường Cao đẳng Qnam

90.668

 

90.668

 

 

 

 

-

 

 

 

33

Trường Chính trị

10.109

 

10.109

 

 

 

 

-

 

 

 

34

Đài Phát thanh TH

29.324

 

29.324

 

 

 

 

-

 

 

 

35

Cục Thuế tỉnh

1.500

 

1.500

 

 

 

 

-

 

 

 

36

BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh

17.185

 

17.185

 

 

 

 

-

 

 

 

37

BCH Quân sự tỉnh

52.705

 

52.705

 

 

 

 

-

 

 

 

38

Công an tỉnh

36.628

 

36.628

 

 

 

 

-

 

 

 

39

Cục Thống kê tỉnh

480

 

480

 

 

 

 

-

 

 

 

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

375.000

 

375.000

 

 

 

 

-

 

 

 

41

Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Quảng Nam

46.724

 

46.724

 

 

 

 

-

 

 

 

42

Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo

16.000

 

16.000

 

 

 

 

-

 

 

 

43

Quỹ Đền ơn đáp nghĩa và Bảo trợ trẻ em tỉnh

500

 

500

 

 

 

 

-

 

 

 

44

Quỹ Khuyến học

300

 

300

 

 

 

 

-

 

 

 

45

Quỹ Phòng chống tội phạm tỉnh Quảng Nam

200

 

200

 

 

 

 

-

 

 

 

46

Các tổ chức Hội

20.776

 

20.776

 

 

 

 

-

 

 

 

46.1

Các tổ chức có tính đặc thù

20.011

 

20.011

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Hội Chữ thập đỏ

3.019

 

3.019

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Hội Người mù

890

 

890

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Hội Luật gia

826

 

826

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Hội nạn nhân chất độc da cam

473

 

473

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Ban Đại diện người cao tuổi

1.146

 

1.146

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Hội Cựu thanh niên xung phong

582

 

582

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Hội Nhà báo

795

 

795

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Hội Văn học nghệ thuật

1.514

 

1.514

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

1.642

 

1.642

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Hội bảo trợ Người khuyết tật, Quyền TE &BN nghèo

587

 

587

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Hội Đông y

858

 

858

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Liên hiệp các Hội khoa học - kỹ thuật

1.643

 

1.643

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Hội Khuyến học

783

 

783

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Liên minh Hợp tác xã

5.252

 

5.252

 

 

 

 

-

 

 

 

46.2

Các tổ chức không đặc thù

765

 

765

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Hội nghề cá

75

 

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoàn Luật sư

90

 

90

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Liên Đoàn cầu lông tỉnh

300

 

300

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Ban Chỉ đạo 389

300

 

300

 

 

 

 

-

 

 

 

47

Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ

116.000

116.000

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Quỹ Hỗ trợ Phát triển Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam

7.000

7.000

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Quỹ Hỗ trợ Nông dân tỉnh Quảng Nam

7.000

7.000

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Quỹ Đầu tư phát triển (Quỹ Hỗ trợ Ngư dân tỉnh Quảng Nam)

7.000

7.000

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Quỹ Đầu tư phát triển (Bổ sung vốn điều lệ)

20.000

20.000

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Quảng Nam

75.000

75.000

 

 

 

 

 

-

 

 

 

48

Dự nguồn thực hiện các chế độ, chính sách, các Nghị quyết của HĐND tỉnh; đề án, kế hoạch của UBND tỉnh và các nhiệm vụ phát sinh khác

1.293.628

 

1.293.628

 

 

 

 

-

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

35.806

 

 

35.806

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.450

 

 

 

1.450

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

172.780

 

 

 

 

172.780

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

4.300.159

 

 

 

 

 

4.300.159

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

2.298.558

599.754

1.698.804

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 11. DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Đơn vị, Ngành

Tổng dự toán chi ngân sách cấp tỉnh

Trong đó

Cấp vốn điều lệ

Trung ương bổ sung mục tiêu

Tổng chi thường xuyên

Chi hoạt đông của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi khoa học công nghệ

Chi VHTT, TDTT, PTTH

Chi bảo đảm xã hội

Chi các hoạt động kinh tế

Chi bảo vệ môi trường

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi khác

Giáo dục

Đào tạo và dạy nghề

Công

A

B

1=2 16 17

2=3 6 7... 15

3

4

5

6=4 5

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

Tổng cng

4.308.852

4.120.437

604.785

826.636

157.276

983.912

852.125

41.672

213.573

362.345

876.254

43.372

98.485

36.481

7.434

116.000

72.415

1

Văn phòng HĐND tỉnh

20.065

20.065

20.065

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

36.880

36.880

34.450

 

 

 

 

 

 

 

 

2.430

 

 

 

 

 

3

Văn phòng Tỉnh ủy

109.835

109.835

80.057

 

 

 

 

 

29.778

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Nông nghiệp và PT nông thôn

144.970

144.970

95.318

 

 

 

 

 

 

 

49.652

 

 

 

 

 

 

5

BQL Vườn Quốc gia Sông Thanh

2.772

2.772

 

 

 

 

 

 

 

 

2.772

 

 

 

 

 

 

6

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

135.553

135.553

10.513

 

 

 

 

 

 

125.040

 

 

 

 

 

 

 

7

Ban quản lý các Khu KT và Khu CN

18.213

18.213

12.266

 

 

 

 

 

 

 

5.347

600

 

 

 

 

 

8

Sở Xây dựng

12.430

12.430

10.634

 

 

 

 

 

 

 

1.795

 

 

 

 

 

 

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

50.614

50.614

13.037

 

 

 

 

 

 

 

5.839

31.738

 

 

 

 

 

10

Sở Y tế

493.613

493.613

12.188

 

 

 

481.125

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Giao thông vận tải

107.355

50.427

13.806

 

 

 

 

 

 

 

36.621

 

 

 

 

 

56.928

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

654.986

654.896

7.823

647.073

 

647.073

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

13

Sở Nội vụ

32.769

32.769

30.253

 

 

 

 

 

 

 

2.516

 

 

 

 

 

 

14

Sở Khoa học và Công nghệ

38.992

38.992

6.596

 

575

575

 

31.822

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Công thương

26.784

26.784

10.824

 

 

 

 

 

 

 

15.959

 

 

 

 

 

 

16

Sở Tài chính

15.893

15.893

15.893

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

138.811

138.811

10.856

 

 

 

 

 

114.668

 

10.372

2.914

 

 

 

 

 

18

Sở Kế hoạch và Đầu tư

18.422

18.422

12.158

 

 

 

 

 

 

 

6.265

 

 

 

 

 

 

19

Sở Tư pháp

13.763

13.763

7.128

 

 

 

 

 

 

5.838

797

 

 

 

 

 

 

20

Thanh tra tỉnh

8.140

8.140

8.140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Sở Ngoại vụ

11.604

11.604

11.604

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Thông tin và Truyền thông

21.492

21.492

4.580

 

 

 

 

 

16.802

 

 

110

 

 

 

 

 

23

Ban Dân tộc

6.383

6.383

5.883

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

24

Tỉnh đoàn

10.301

10.221

7.637

 

1.358

1.358

 

250

 

 

947

30

 

 

 

 

80

25

Hội Nông dân

6.937

6.837

5.607

 

1.205

1.205

 

 

 

 

 

25

 

 

 

 

100

26

UBMT Tổ Quốc tỉnh

10.628

10.528

10.503

 

 

 

 

 

 

 

 

25

 

 

 

 

100

27

Hội Liên hiệp phụ nữ

5.358

5.258

5.138

 

 

 

 

100

 

 

 

20

 

 

 

 

100

28

Hội cựu chiến binh

3.567

3.497

3.477

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

70

29

Ban PCTT và TKCN

1.040

1.040

1.040

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Trường Đại học Q.Nam

26.323

26.323

 

 

26.323

26.323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Cao đẳng y tế

16.632

16.632

 

 

16.632

16.632

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường Cao đẳng Qnam

90.668

90.668

 

 

90.668

90.668

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường Chính trị

10.109

10.109

 

 

10.109

10.109

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Đài Phát thanh TH

29.324

29.324

 

 

 

 

 

 

29.324

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Cục Thuế tỉnh

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

36

BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh

17.185

17.185

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

16.185

 

 

 

 

37

BCH Quân sự tỉnh

52.705

52.705

 

 

10.405

10.405

 

 

 

 

 

 

42.300

 

 

 

 

38

Công an tỉnh

36.628

21.681

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

21.281

 

 

14.947

39

Cục Thống kê tỉnh

480

480

 

 

 

 

 

 

 

 

480

 

 

 

 

 

 

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

375.000

375.000

 

 

 

 

350.000

 

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

41

Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Quảng Nam

46.724

46.724

 

 

 

 

 

 

 

 

46.724

 

 

 

 

 

 

42

Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo

16.000

16.000

 

 

 

 

16.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Quỹ Đền ơn đáp nghĩa và Bảo trợ trẻ em tỉnh

500

500

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

44

Quỹ Khuyến học

300

300

 

300

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Quỹ Phòng chống tội phạm tỉnh Quảng Nam

200

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

46

Các tổ chức Hội

20.776

20.776

16.811

 

 

 

 

 

 

 

3.140

60

 

 

765

 

 

46.1

Các tổ chức có tính đặc thù

20.011

20.011

16.811

 

 

 

 

 

 

 

3.140

60

 

 

 

 

 

 

Hội Chữ thập đỏ

3.019

3.019

3.019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội Người mù

890

890

890

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội Luật gia

826

826

826

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội nạn nhân chất độc da cam

473

473

473

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban Đại diện người cao tuổi

1.146

1.146

1.126

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

Hội Cựu thanh niên xung phong

582

582

582

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội Tù yêu nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội Nhà báo

795

795

795

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội Văn học nghệ thuật

1.514

1.514

1.514

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

1.642

1.642

1.642

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội bảo trợ Người khuyết tật, Quyền TE &BN nghèo

587

587

587

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội Từ thiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hội Đông y

858

858

858

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Liên hiệp các Hội khoa học - kỹ thuật

1.643

1.643

1.623

 

 

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

Hội Khuyến học

783

783

783

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Liên minh Hợp tác xã

5.252

5.252

2.092

 

 

 

 

 

 

 

3.140

20

 

 

 

 

 

46.2

Các tổ chức không đặc thù

765

765

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

765

 

 

 

Hội nghề cá

75

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

 

 

 

Đoàn Luật sư

90

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

 

 

Liên Đoàn cầu lông tỉnh

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

Ban Chỉ đạo 389

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

47

Cấp vốn điều lệ cho các Quỹ

116.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116.000

 

 

Quỹ Hỗ trợ Phát triển Hợp tác

xã tỉnh Quảng Nam

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

Quỹ Hỗ trợ Nông dân tỉnh

Quảng Nam

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

Quỹ Đầu tư phát triển (Quỹ Hỗ trợ Ngư dân tỉnh Quảng Nam)

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

Quỹ Đầu tư phát triển (Bổ sung vốn điều lệ)

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

 

Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Quảng Nam

75.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75.000

 

48

Dự nguồn thực hiện các chế độ, chính sách, các Nghị quyết của HĐND tỉnh; đề án, kế hoạch của UBND tỉnh và các nhiệm vụ phát sinh khác

1.293.628

1.293.628

120.500

179.263

 

179.263

5.000

9.200

23.000

205.967

685.529

5.000

40.000

15.000

5.169

 

 

 

Biểu số 12. DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ BỔ SUNG CÂN ĐỐI, BỔ SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Địa phương

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện, xã được hưởng theo phân cấp

Trong đó:

Số bổ sung cân đối từ ngân sách tỉnh

Số bổ sung mục tiêu từ ngân sách tỉnh

Tổng chi cân đối ngân sách cấp huyện, xã

Thu được hưởng 100%

Thu được hưởng theo tỷ lệ %

A

B

1

2=3 4

3

4

5

6

7=2 5 6

TỔNG CỘNG:

23.700.000

5.430.969

2.813.835

2.617.134

3.430.077

2.298.558

11.159.604

1

Tam Kỳ

2.000.540

942.836

488.798

454.038

0

77.458

1.020.294

2

Hội An

985.020

785.826

479.518

306.308

0

55.434

841.260

3

Điện Bàn

2.892.220

1.032.298

663.360

368.938

0

201.976

1.234.274

4

Núi Thành

15.184.260

652.117

229.587

422.530

0

135.930

788.047

5

Duy Xuyên

608.670

434.973

110.160

324.813

89.410

178.245

702.628

6

Đại Lộc

238.210

185.352

80.590

104.762

397.815

178.292

761.459

7

Thăng Bình

291.460

215.873

120.894

94.979

495.291

198.181

909.345

8

Phú Ninh

157.070

91.481

49.270

42.211

269.224

86.948

447.653

9

Quế Sơn

137.750

103.982

57.145

46.837

309.341

174.214

587.537

10

Nông Sơn

63.090

52.338

36.416

15.922

167.024

68.322

287.684

11

Tiên Phước

77.350

67.094

28.600

38.494

335.627

120.303

523.024

12

Hiệp Đức

61.580

55.639

35.180

20.459

251.363

93.901

400.903

13

Nam Giang

237.230

195.646

109.534

86.112

131.051

128.950

455.647

14

Phước Sơn

357.960

255.738

134.375

121.363

38.906

136.066

430.710

15

Đông Giang

218.340

190.516

86.912

103.604

98.184

103.417

392.117

16

Tây Giang

27.460

24.292

15.804

8.488

284.539

114.273

423.104

17

Bắc Trà My

117.570

105.372

63.352

42.020

273.074

126.298

504.744

18

Nam Trà My

44.220

39.596

24.340

15.256

289.228

120.350

449.174

 

Biểu số 13. TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Địa phương

Thuế giá trị gia tăng

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế bảo vệ môi trường

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước do trung ương cấp phép

Thu tiền sử dụng đất các dự án do doanh nghiệp làm chủ đầu tư

1

Tam Kỳ

55%

55%

57%

55%

55%

30%

50%

2

Hội An

82%

82%

83%

82%

82%

30%

50%

3

Điện Bàn

23%

22%

22%

22%

22%

30%

50%

4

Núi Thành

18%

21%

21%

21%

1%

30%

50%

5

Duy Xuyên

70%

70%

70%

70%

70%

30%

50%

6

Đại Lộc

70%

70%

70%

70%

70%

30%

50%

7

Thăng Bình

70%

70%

70%

70%

70%

30%

50%

8

Phú Ninh

70%

70%

70%

70%

70%

30%

50%

9

Quế Sơn

70%

70%

70%

70%

70%

30%

50%

10

Nông Sơn

86%

86%

86%

86%

86%

30%

100%

11

Tiên Phước

86%

86%

86%

86%

86%

30%

100%

12

Hiệp Đức

86%

86%

86%

86%

86%

30%

100%

13

Nam Giang

86%

86%

86%

86%

86%

30%

100%

14

Phước Sơn

86%

86%

86%

86%

86%

30%

100%

15

Đông Giang

86%

86%

86%

86%

86%

30%

100%

16

Tây Giang

86%

86%

86%

86%

86%

30%

100%

17

Bắc Trà My

86%

86%

86%

86%

86%

30%

100%

18

Nam Trà My

86%

86%

86%

86%

86%

30%

100%

Ghi chú: Ủy quyền cho HĐND cấp huyện quy định tỷ lệ điều tiết cho ngân sách xã, phường, thị trấn phù hợp để không vượt quá nhiệm vụ chi.

 

Biểu số 14. DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN (bao gồm cấp xã) NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Tổng chi ngân sách cấp huyện (bao gồm xã)

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

Chi chương trình mục tiêu

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước

Chi đầu tư từ nguồn thu khác (phí tham quan)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi ứng dụng khoa học và công nghệ

A

B

1=2 15 19

2=3 9 12 13 14

3=6 7 8

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15=16 17 18

16

17

18

19

TỔNG SỐ

11.159.604

8.861.046

1.592.251

-

-

273.251

-

1.319.000

7.091.575

3.276.016

-

-

177.220

-

2.298.558

599.754

1.698.804

-

-

1

Tam Kỳ

1.020.294

942.836

384.171

 

 

13.171

 

371.000

539.808

208.073

 

 

18.857

 

77.458

9.696

67.762

 

 

2

Hội An

841.260

785.826

337.485

 

 

12.485

 

325.000

432.624

170.996

 

 

15.717

 

55.434

5.468

49.966

 

 

3

Điện Bàn

1.234.274

1.032.298

340.036

 

 

15.036

 

325.000

671.616

378.499

 

 

20.646

 

201.976

29.843

172.133

 

 

4

Núi Thành

788.047

652.117

100.366

 

 

16.366

 

84.000

538.709

281.380

 

 

13.042

 

135.930

19.764

116.166

 

 

5

Duy Xuyên

702.628

524.383

58.863

 

 

13.863

 

45.000

455.032

233.732

 

 

10.488

 

178.245

40.443

137.802

 

 

6

Đại Lộc

761.459

583.167

36.508

 

 

16.508

 

20.000

534.996

285.082

 

 

11.663

 

178.292

35.569

142.723

 

 

7

Quế Sơn

586.882

413.323

37.104

 

 

12.104

 

25.000

367.953

165.584

 

 

8.266

 

173.559

54.706

118.853

 

 

8

Thăng Bình

909.345

711.164

81.473

 

 

16.473

 

65.000

615.468

334.003

 

 

14.223

 

198.181

24.360

173.821

 

 

9

Phú Ninh

447.653

360.705

39.912

 

 

11.912

 

28.000

313.579

142.273

 

 

7.214

 

86.948

16.570

70.378

 

 

10

Nông Sơn

287.684

219.362

16.946

 

 

14.946

 

2.000

198.029

66.122

 

 

4.387

 

68.322

23.529

44.793

 

 

11

Hiệp Đức

400.903

307.002

26.465

 

 

14.465

 

12.000

274.397

111.063

 

 

6.140

 

93.901

25.637

68.264

 

 

12

Tiên Phước

523.024

402.721

20.765

 

 

14.765

 

6.000

373.902

174.853

 

 

8.054

 

120.303

38.215

82.088

 

 

13

Bắc Trà My

504.744

378.446

18.543

 

 

15.543

 

3.000

352.334

165.883

 

 

7.569

 

126.298

19.561

106.737

 

 

14

Nam Giang

456.302

326.697

21.076

 

 

18.076

 

3.000

299.087

117.501

 

 

6.534

 

129.605

45.345

84.260

 

 

15

Phước Sơn

430.710

294.644

17.645

 

 

16.445

 

1.200

271.106

102.242

 

 

5.893

 

136.066

77.498

58.568

 

 

16

Đông Giang

392.117

288.700

17.639

 

 

15.039

 

2.600

265.287

102.031

 

 

5.774

 

103.417

39.400

64.017

 

 

17

Nam Trà My

449.174

328.824

18.895

 

 

17.895

 

1.000

303.353

136.189

 

 

6.576

 

120.350

39.515

80.835

 

 

18

Tây Giang

423.104

308.831

18.359

 

 

18.159

 

200

284.295

100.510

 

 

6.177

 

114.273

54.635

59.638

 

 

 

Biểu số 15. DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2 3 4

2

3

4

TỔNG SỐ

2.298.558

599.754

1.698.804

-

1

Tam Kỳ

77.458

9.696

67.762

-

2

Hội An

55.434

5.468

49.966

-

3

Điện Bàn

201.976

29.843

172.133

-

4

Duy Xuyên

178.245

40.443

137.802

-

5

Đại Lộc

178.292

35.569

142.723

-

6

Núi Thành

135.930

19.764

116.166

-

7

Thăng Bình

198.181

24.360

173.821

-

8

Phú Ninh

86.948

16.570

70.378

-

9

Quế Sơn

173.559

54.706

118.853

-

10

Nông Sơn

68.322

23.529

44.793

-

11

Tiên Phước

120.303

38.215

82.088

-

12

Hiệp Đức

93.901

25.637

68.264

-

13

Nam Giang

129.605

45.345

84.260

-

14

Phước Sơn

136.066

77.498

58.568

-

15

Đông Giang

103.417

39.400

64.017

-

16

Tây Giang

114.273

54.635

59.638

-

17

Bắc Trà My

126.298

19.561

106.737

-

18

Nam Trà My

120.350

39.515

80.835

-